Trang 1/5 - đề thi 893
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: SINH HC, Khi B
Thi gian làm bài: 90 phút.
đề thi 893
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (43 câu, t câu 1 đến câu 43):
Câu 1: Gen A dài 4080Å b đột biến thành gen a. Khi gen a t nhân đôi mt ln, môi trường ni bào
đã cung cp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuc dng
A. mt 1 cp nuclêôtít. B. thêm 1 cp nuclêôtít.
C. thêm 2 cp nuclêôtít. D. mt 2 cp nuclêôtít.
Câu 2: Mt gen có 4800 liên kết hiđrô và có t l A/G = 1/2, b đột biến thành alen mi có 4801 liên
kết hiđrô và có khi lượng 108.104 đvC. S nuclêôtit mi loi ca gen sau đột biến là:
A. T = A = 601, G = X = 1199. B. A = T = 600, G = X = 1200.
C. T = A = 599, G = X = 1201. D. T = A = 598, G = X = 1202.
Câu 3: Trong quá trình tiến hoá nh, s cách li có vai trò
A. góp phn thúc đẩy s phân hoá kiu gen ca qun th gc.
B. làm thay đổi tn s alen t đó hình thành loài mi.
C. tăng cường s khác nhau v kiu gen gia các loài, các h.
D. xóa nhòa nhng khác bit v vn gen gia hai qun th đã phân li.
Câu 4: Nhân t làm biến đổi thành phn kiu gen và tn s tương đối các alen ca qun th theo mt
hướng xác định là
A. cách li. B. đột biến. C. chn lc t nhiên. D. giao phi.
Câu 5: Theo quan nim tiến hóa hin đại, chn lc t nhiên tác động lên mi cp độ t chc sng,
trong đó quan trng nht là s chn lc cp độ
A. cá th và qun th. B. phân t và tế bào.
C. qun th và qun xã. D. qun xã và h sinh thái.
Câu 6: Phương pháp gây đột biến nhân to thường ít được áp dng
A. động vt bc cao. B. thc vt. C. nm. D. vi sinh vt.
Câu 7: Gii hn năng sut ca ging được quy định bi
A. k thut canh tác. B. điu kin thi tiết. C. chế độ dinh dưỡng. D. kiu gen.
Câu 8: Hin tượng nào sau đây là đột biến?
A. S lượng hng cu trong máu ca người tăng khi đi lên núi cao.
B. Mt s loài thú thay đổi màu sc, độ dày ca b lông theo mùa.
C. Cây si rng lá vào cui mùa thu và ra lá non vào mùa xuân.
D. Người b bch tng có da trng, tóc trng, mt hng.
Câu 9: Phát biu không đúng v đột biến gen là:
A. Đột biến gen làm thay đổi v trí ca gen trên nhim sc th.
B. Đột biến gen làm biến đổi đột ngt mt hoc mt s tính trng nào đó trên cơ th sinh vt.
C. Đột biến gen làm biến đổi mt hoc mt s cp nuclêôtit trong cu trúc ca gen.
D. Đột biến gen làm phát sinh các alen mi trong qun th.
Câu 10: Phát biu nào sau đây sai v vai trò ca quá trình giao phi trong tiến hoá?
A. Giao phi to ra alen mi trong qun th.
B. Giao phi làm trung hòa tính có hi ca đột biến.
C. Giao phi cung cp nguyên liu th cp cho chn lc t nhiên.
D. Giao phi góp phn làm tăng tính đa dng di truyn.
Trang 2/5 - đề thi 893
Câu 11: người, bnh máu khó đông do mt gen ln (m) nm trên nhim sc th X không có alen
tương ng trên nhim sc th Y quy định. Cp b m nào sau đây có th sinh con trai b bnh máu
khó đông vi xác sut 25%?
A. XM XM × XM Y. B. X MXm × Xm Y. C. XmXm × X mY. D. Xm Xm × XM Y.
Câu 12: Mt cơ th có tế bào cha cp nhim sc th gii tính XAXa. Trong quá trình gim phân phát
sinh giao t, mt s tế bào cp nhim sc th này không phân li trong ln phân bào II. Các loi giao
t có th được to ra t cơ th trên là:
A. XAXa , XaXa, XA, Xa, O. B. XAXA, XaXa , XA, Xa, O.
C. XAXa, O, XA, XAXA. D. XAXA , XAXa, XA, Xa, O.
Câu 13: Phát biu nào sau đây không đúng v quá trình hình thành loài mi bng con đường địa lí
(hình thành loài khác khu vc địa lý)?
A. Hình thành loài mi bng con đường địa lý din ra chm chp trong thi gian lch s lâu dài.
B. Trong nhng điu kin địa lý khác nhau, chn lc t nhiên đã tích lu các đột biến và biến d t
hp theo nhng hướng khác nhau.
C. Hình thành loài mi bng con đường địa lý thường gp c động vt và thc vt.
D. Điu kin địa lý là nguyên nhân trc tiếp gây ra nhng biến đổi tương ng trên cơ th sinh vt,
t đó to ra loài mi.
Câu 14: Nguyên nhân ca hin tượng bt th thường gp con lai gia hai loài khác nhau là
A. tế bào cơ th lai xa mang đầy đủ b nhim sc th ca hai loài b m.
B. tế bào ca cơ th lai xa cha b nhim sc th tăng gp bi so vi hai loài b m.
C. tế bào ca cơ th lai xa không mang các cp nhim sc th tương đồng.
D. tế bào cơ th lai xa có kích thước ln, cơ th sinh trưởng mnh, thích nghi tt.
Câu 15: Qun th nào sau đây đã đạt trng thái cân bng di truyn?
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. B. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
C. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. D. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa.
Câu 16: Trong nhóm vượn người ngày nay, loài có quan h gn gũi nht vi người là
A. đười ươi. B. tinh tinh. C. vượn. D. gôrila.
Câu 17: Phát biu nào dưới đây không đúng vi tiến hoá nh?
A. Tiến hoá nh din ra trong thi gian lch s tương đối ngn, phm vi tương đối hp.
B. Tiến hoá nh din ra trong thi gian địa cht lâu dài và ch có th nghiên cu gián tiếp.
C. Tiến hoá nh là quá trình biến đổi tn s alen và tn s kiu gen ca qun th qua các thế h.
D. Tiến hoá nh là quá trình biến đổi vn gen ca qun th qua thi gian.
Câu 18: Tính trng s lượng thường
A. có mc phn ng hp. B. ít chu nh hưởng ca môi trường.
C. do nhiu gen quy định. D. có h s di truyn cao.
Câu 19: Trong chn ging cây trng, hoá cht thường được dùng để gây đột biến đa bi th
A. cônsixin. B. NMU. C. EMS. D. 5BU.
Câu 20: Theo quan nim hin đại, nhân t làm trung hoà tính có hi ca đột biến là
A. chn lc t nhiên. B. các cơ chế cách li. C. giao phi. D. đột biến.
Câu 21: S trao đổi chéo không cân gia 2 cromatit khác ngun gc trong mt cp nhim sc th
tương đồng có th làm xut hin dng đột biến
A. lp đon và mt đon. B. chuyn đon tương h.
C. đảo đon và lp đon. D. chuyn đon và mt đon.
Câu 22: Cho mt cây cà chua t bi có kiu gen AAaa lai vi mt cây lưỡng bi có kiu gen Aa. Quá
trình gim phân các cây b m xy ra bình thường, các loi giao t được to ra đều có kh năng th
tinh. T l kiu gen đồng hp t ln đời con là
A. 1/36. B. 1/2. C. 1/6. D. 1/12.
Câu 23: Bng phương pháp gây đột biến và chn lc không th to ra được các chng
A. vi khun E. coli mang gen sn xut insulin ca người.
B. nm men, vi khun có kh năng sinh sn nhanh to sinh khi ln.
C. penicillium có hot tính pênixilin tăng gp 200 ln chng gc.
D. vi sinh vt không gây bnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
Trang 3/5 - đề thi 893
Câu 24: Nhng loi enzim nào sau đây được s dng trong kĩ thut to ADN tái t hp?
A. ARN-pôlimeraza và peptidaza. B. Amilaza và ligaza.
C. ADN-pôlimeraza và amilaza. D. Restrictaza và ligaza.
Câu 25: Trong chn ging, người ta tiến hành t th phn bt buc và giao phi cn huyết nhm
A. to dòng thun. B. tăng t l d hp.
C. tăng biến d t hp. D. gim t l đồng hp.
Câu 26: Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái nim
A. biến d t hp. B. đột biến. C. đột biến trung tính. D. biến d cá th.
Câu 27: Đột biến gen tri phát sinh trong quá trình nguyên phân ca tế bào sinh dưỡng không có kh
năng
A. di truyn qua sinh sn vô tính. B. to th khm.
C. di truyn qua sinh sn hu tính. D. nhân lên trong mô sinh dưỡng.
Câu 28: K thut cy gen hin nay thường không s dng để to
A. hoocmôn insulin. B. hoocmôn sinh trưởng.
C. th đa bi. D. cht kháng sinh.
Câu 29: Đặc trưng cơ bn người mà không các loài vượn người ngày nay là
A. kh năng biu l tình cm. B. có h thng tín hiu th 2.
C. đẻ con và nuôi con bng sa. D. b não có kích thước ln.
Câu 30: Hai loài sinh hc (loài giao phi) thân thuc thì
A. hoàn toàn khác nhau v hình thái.
B. cách li sinh sn vi nhau trong điu kin t nhiên.
C. giao phi t do vi nhau trong điu kin t nhiên.
D. hoàn toàn bit lp v khu phân b.
Câu 31: Theo quan nim ca Lamac, có th gii thích s hình thành đặc đim c dài hươu cao c
do
A. s chn lc các đột biến c dài.
B. s xut hin các đột biến c dài.
C. hươu thường xuyên vươn dài c để ăn các lá trên cao.
D. s tích lũy các biến d c dài bi chn lc t nhiên.
Câu 32: Theo quan nim hin đại, cơ s vt cht ch yếu ca s sng là
A. prôtêin và lipit. B. axit nuclêic và lipit.
C. prôtêin và axit nuclêic. D. saccarit và phôtpholipit.
Câu 33: Trường hp nào sau đây có th to ra hp t phát trin thành người mc hi chng Đao?
A. Giao t không cha nhim sc th s 21 kết hp vi giao t bình thường.
B. Giao t cha 2 nhim sc th s 23 kết hp vi giao t bình thường.
C. Giao t cha nhim sc th s 22 b mt đon kết hp vi giao t bình thường.
D. Giao t cha 2 nhim sc th s 21 kết hp vi giao t bình thường.
Câu 34: Để chn to các ging cây trng ly thân, lá, r có năng sut cao, trong chn ging người ta
thường s dng phương pháp gây đột biến
A. mt đon. B. đa bi. C. d bi. D. chuyn đon.
Câu 35: Hoá cht gây đột biến nhân to 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dng
A. thay thế cp G-X bng cp X-G. B. thay thế cp A-T bng cp G-X.
C. thay thế cp G-X bng cp A-T. D. thay thế cp A-T bng cp T-A.
Câu 36: Gi s mt qun th giao phi trng thái cân bng di truyn có 10000 cá th, trong đó 100
cá th có kiu gen đồng hp ln (aa), thì s cá th có kiu gen d hp (Aa) trong qun th s
A. 9900. B. 8100. C. 1800. D. 900.
Câu 37: Mt qun th có 100% cá th mang kiu gen Aa t th phn liên tiếp qua 3 thế h. Tính theo
lí thuyết, t l các kiu gen thế h th ba s là:
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. B. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa. D. 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa.
Câu 38: Loi đột biến cu trúc nhim sc th ít gây hu qu nghiêm trng cho cơ th
A. chuyn đon ln và đảo đon. B. mt đon ln.
C. đảo đon. D. lp đon và mt đon ln.
Trang 4/5 - đề thi 893
Câu 39: Phát biu nào sau đây không phi là quan nim ca Đacuyn?
A. Chn lc t nhiên tác động thông qua đặc tính biến d và di truyn ca sinh vt.
B. Ngoi cnh thay đổi chm chp, sinh vt có kh năng thích ng kp thi.
C. Toàn b sinh gii ngày nay là kết qu quá trình tiến hóa t mt ngun gc chung.
D. Loài mi được hình thành dn dn qua nhiu dng trung gian dưới tác dng ca chn lc t
nhiên theo con đường phân li tính trng.
Câu 40: Trong k thut cy gen vi mc đích sn xut các chế phm sinh hc trên quy mô công
nghip, tế bào nhn được dùng ph biến là vi khun E. coli vì
A. E. coli có tc độ sinh sn nhanh.
B. E. coli có tn s phát sinh đột biến gây hi cao.
C. E. coli không mn cm vi thuc kháng sinh.
D. môi trường dinh dưỡng nuôi E. coli rt phc tp.
Câu 41: Phát biu nào sau đây không đúng v người đồng sinh?
A. Nhng người đồng sinh cùng trng không hoàn toàn ging nhau v tâm lí, tui th và s biu
hin các năng khiếu.
B. Nhng người đồng sinh khác trng thường khác nhau nhiu đặc đim hơn người đồng sinh
cùng trng.
C. Nhng người đồng sinh cùng trng sng trong hoàn cnh khác nhau có nhng tính trng khác
nhau thì các tính trng đó chu nh hưởng nhiu ca môi trường.
D. Nhng người đồng sinh cùng trng sng trong hoàn cnh khác nhau có nhng tính trng khác
nhau thì các tính trng đó do kiu gen quy định là ch yếu.
Câu 42: Quá trình tiến hoá dn ti hình thành các hp cht hu cơ đầu tiên trên Qu đất không có s
tham gia ca nhng ngun năng lượng:
A. tia t ngoi và năng lượng sinh hc. B. phóng đin trong khí quyn, tia t ngoi.
C. tia t ngoi, hot động núi la. D. hot động núi la, bc x mt tri.
Câu 43: mt loài thc vt có b nhim sc th lưỡng bi 2n = 24, nếu có đột biến d bi xy ra thì
s loi th tam nhim đơn có th được to ra ti đa trong qun th ca loài là
A. 36. B. 12. C. 48. D. 24.
PHN RIÊNG: Thí sinh ch được chn làm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II).
Phn I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (7 câu, t câu 44 đến câu 50):
Câu 44: Trong trường hp mi gen quy định mt tính trng, tính trng tri là tri hoàn toàn. Phép lai
nào sau đây không làm xut hin t l kiu hình 1 : 2 :1 đời F1?
A. aB
Ab
x
ab
AB
: P , các gen liên kết hoàn toàn.
B. ab
Ab
x
ab
Ab
: P , các gen liên kết hoàn toàn.
C. aB
Ab
x
aB
Ab
: P , có hoán v gen xy ra mt gii vi tn s 40%.
D. aB
Ab
x
aB
Ab
: P , các gen liên kết hoàn toàn.
Câu 45: Cho lai hai cây bí qu tròn vi nhau, đời con thu được 272 cây bí qu tròn, 183 cây bí qu
bu dc và 31 cây bí qu dài. S di truyn tính trng hình dng qu bí tuân theo quy lut
A. liên kết gen hoàn toàn. B. phân li độc lp ca Menđen.
C. tương tác cng gp. D. tương tác b tr.
Câu 46: Trong mt cái ao, kiu quan h có th xy ra gia hai loài cá có cùng nhu cu thc ăn là
A. c chế cm nhim. B. cnh tranh.
C. ký sinh. D. vt ăn tht – con mi.
Câu 47: Prôtêin không thc hin chc năng
A. xúc tác các phn ng sinh hoá. B. bo v tế bào và cơ th.
C. tích lũy thông tin di truyn. D. điu hoà các quá trình sinh lý.
Trang 5/5 - đề thi 893
Câu 48: Tp hp sinh vt nào dưới đây được xem là mt qun th giao phi ?
A. Nhng con ong th ly mt mt vườn hoa.
B. Nhng con cá sng trong cùng mt cái h.
C. Nhng con mi sng trong mt t mi chân đê.
D. Nhng con gà trng và gà mái nht mt góc ch.
Câu 49: Để xác định mt tính trng do gen trong nhân hay gen trong tế bào cht quy định, người ta
thường tiến hành
A. lai xa. B. lai khác dòng. C. lai phân tích. D. lai thun nghch.
Câu 50: Phát biu nào sau đây đúng?
A. Phân t tARN và rARN có cu trúc mch đơn, phân t mARN có cu trúc mch kép.
B. sinh vt nhân chun, axit amin m đầu chui pôlipeptit s được tng hp là metiônin.
C. Mt b ba mã di truyn có th mã hoá cho mt hoc mt s axit amin.
D. Trong phân t ARN có cha gc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
Phn II. Theo chương trình phân ban (7 câu, t câu 51 đến câu 57):
Câu 51: Nm và vi khun lam trong địa y có mi quan h
A. cnh tranh. B. hi sinh. C. ký sinh. D. cng sinh.
Câu 52: Trong h sinh thái rng mưa nhit đới, nhóm sinh vt có sinh khi ln nht là
A. sinh vt tiêu th cp II. B. sinh vt phân hy.
C. sinh vt tiêu th cp I. D. sinh vt sn xut.
Câu 53: Trong trường hp mi gen qui định mt tính trng và tính trng tri là tri hoàn toàn, cơ th
có kiu gen AaBbDd t th phn s thu được đời con có s kiu gen và kiu hình ti đa là
A. 4 kiu hình ; 12 kiu gen. B. 8 kiu hình ; 27 kiu gen.
C. 8 kiu hình ; 12 kiu gen. D. 4 kiu hình ; 9 kiu gen.
Câu 54: Phát biu nào sau đây đúng vi tháp sinh thái?
A. Các loi tháp sinh thái bao gi cũng có đáy ln, đỉnh hướng lên trên.
B. Tháp s lượng bao gi cũng có dng chun.
C. Tháp khi lượng bao gi cũng có dng chun.
D. Các loi tháp sinh thái không phi bao gi cũng có đáy ln, đỉnh hướng lên trên.
Câu 55: người, kiu gen IAIA, IAIO quy định nhóm máu A; kiu gen IBIB, IBIO quy định nhóm máu
B; kiu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiu gen IOIO quy định nhóm máu O. Ti mt nhà h sinh,
người ta nhm ln 2 đứa tr sơ sinh vi nhau. Trường hp nào sau đây không cn biết nhóm máu ca
người cha mà vn có th xác định được đứa tr nào là con ca người m nào?
A. Hai người m có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa tr có nhóm máu O và nhóm máu
AB.
B. Hai người m có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa tr có nhóm máu B và nhóm máu O.
C. Hai người m có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa tr có nhóm máu B và nhóm máu A.
D. Hai người m có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa tr có nhóm máu O và nhóm máu A.
Câu 56: Yếu t quyết định mc độ đa dng ca mt thm thc vt cn là
A. ánh sáng. B. gió. C. nước. D. không khí.
Câu 57: Gii thích nào dưới đây không hp lí v s tht thoát năng lượng rt ln qua mi bc dinh
dưỡng?
A. Mt phn năng lượng mt qua các phn rơi rng (lá rng, xác lt...).
B. Mt phn năng lượng mt qua cht thi (phân, nước tiu...).
C. Phn ln năng lượng b tiêu hao qua hô hp, to nhit cho cơ th.
D. Phn ln năng lượng được tích vào sinh khi.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------