TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA DU LỊCH - SỨC KHỎE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
-Tên học phần tiếng Việt: Nghiệp vụ buồng phòng
-Tên học phần tiếng Anh: Housekeeping skills in practice.
-Mã học phần: 0101124094
-Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành.
- Tổng số tín chỉ của học phần: 2(1,1,4). thuyết: 15 tiết; Thực hành: 30 tiết; Tự
học: 60 tiết.
-Học phần song hành: Không
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Du lịch Sức khỏe, Bộ
môn Du lịch.
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
Học phần hướng dẫn người học thực hành các kỹ năng liên quan đến các công
việc chính của một nhân viên buồng phòng từ chuẩn bị ca làm đến bàn giao kết thúc
ca, các thao tác nghiệp vụ chi tiết bao gồm vào phòng, trải giưng, vệ sinh phòng ở và
khu vực công cộng; giúp người học có khả năng ứng dụng các kiến thức lý thuyết vào
thực tế trước khi thực tập hoặc đi làm.
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Objectives - COs)
Mục tiêu
học phần Mô tả
CĐR CTĐT
phân bổ cho học
phần
Kiến thức
CO1
Học phần cung cấp cho người học những kỹ
năng bản, để thể làm tốt các công việc
chính của một nhân viên thuộc bộ phận buồng
phòng trong các cơ sở lưu trú từ 3-5 sao.
PLO1 – PLO3
CO2
Trang bị cho sinh viên những kiến thức, nghiệp
vụ bản trong bộ phận buồng phòng giúp
sinh viên hiểu hơn công tác trong bộ phận
buồng.
PLO4 – PLO6
Kỹ năng
CO3 + Kể tên và trình bày được các nguyên tắc sử
dụng các thiết bị, máy móc, dụng cụ và hóa
chất vệ sinh;
+ Trình bày được các quy tắc vệ sinh phòng
PLO8 – PLO9
1
khách;
+ Trình bày được các quy tắc vệ sinh các khu
vực chung;
CO4
+ Nắm được các tiêu chuẩn và quy trình cung
cấp các dịch vụ tại phòng: dịch vụ giặt ủi, dịch
vụ minibar và các dịch vụ khác;
+ Trình bày được các nguyên tắc đảm bảo an
toàn, an ninh phòng ngủ khách sạn.
+ Biết cách chăm sóc khách và xử lý phàn nàn
của khách.
PLO10
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5
Phát triển năng lập kế hoạch, tổ chức, quản
lí, điều khiển, theo i, kiểm tra hoạt đng, làm
việc nhóm, lập mục tu, phân ch cơng trình.
PLO11, PLO13
CO6
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ
chuẩn mực đạo đức nguyên tắc nghề
nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam
nghề nghiệp trong lĩnh vực du lịch.
PLO12, PLO13
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes - CLOs)
Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
CO1,
CO2
CLO1 Thực hiện tốt các nội quy tiêu chuẩn vệ sinh trong
bộ phận Buồng.
CLO2 Thực hiện thành thạo các công việc khi tiếp nhận
kết thúc ca.
CLO3
Thao tác một cách chính xác các kỹ thuật trong sắp
xếp xe đẩy, gõ cửa phòng khách, trải giườnglàm vệ
sinh phòng khách ở.
CO4 CLO4
Giải quyết được một số tình huống phát sinh trong lưu
trú; thực hiện năng chăm sóc khách hàng mức độ
cơ bản.
CO5 CLO5
năng lực làm việc độc lập làm việc theo nhóm,
tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến
thức, sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động
học thuật.
CO6 CLO6
Tn thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực
đạo đức nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến
thức đã học, đam mê, yêu thích môn học ngành
nghề.
V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning
Outcomes – PLOs)
2
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo:
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1
X X X
2
X
3
X X
4
X X X X X
5
X
6
X X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
[1]. Tổng cục Du lịch Việt Nam (2013), Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt
Nam - Nghiệp vụ buồng..
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
[2]. Thị Bích Phượng, Phan Mai Thu Thảo (2015), Giáo trình Nghiệp vụ
phục vụ buồng, NXB Hà Nội.
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
1. Thang điểm đánh giá:
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
- Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
Thành phần
đánh giá
Bài đánh
giá/Nội dung
đánh giá
CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ lệ
%
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
40%
Thuyết trình
nhóm
CLO1, CLO2,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
3
Đánh giá cuối
kỳ
Thi trắc
nghiệm cuối
kỳ
(50 câu)
CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO3,
CO4
60%
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Hỏi bài cũ,
bài mới và
làm bài tập
tại lớp (G1,
G2, G3, G4)
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
trong 8 – 10
buổi học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
6 – 7 buổi
học
Xung phong
trả lời hoặc lên
bảng làm bài
tập trong 2-3
buổi học
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
bài tập 1 lần
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập 0 lần
Điểm danh
đi học đầy đủ
(G4)
Đi học đầy
đủ 100%
các buổi
điểm danh
Đi học 85%
các buổi
điểm danh
Đi học 60%
các buổi điểm
danh
Đi học 30%
các buổi
điểm danh
Không đi
học
R5 – Rubric đánh giá bài thuyết trình nhóm
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Chấm điểm
bài thuyết
trình có thời
lượng 30 phút
(G1, G2, G3,
G4)
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt yêu
cầu 80 đến
100%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 60
đến 80%
Nội dung
và hình
thức thuyết
trình nhóm
đạt yêu
cầu 50 đến
60%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 30
đến 50%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu dưới
30%
R2 - Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-
7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-
3đ)
4
Bài kiểm tra
trắc nhiệm, tự
luận 60 phút
Trả lời đúng
đáp án 80 đến
100%
Trả lời
đúng đáp
án 60%
đến 80%
Trả lời
đúng đáp
án 50% đến
60%
Trả lời
đúng đáp
án 30%
đến 50%
Trả lời
đúng
đáp án
30%
VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN LÀM BÀI
1. Đề thi giữa kỳ
Phạm vi ra đề CĐR
học phần Loại Rubric
Thời
gian
thuyết
trình
Nội dung thuyết trình nhóm
giữa kỳ giới hạn trong phần
kiến thức t chương 1 đến
chương 5.
CLO1, CLO2,
CLO5, CLO6
R5 Rubric đánh giá
bài thuyết trình nhóm. 30 phút
2. Đề thi kết thúc học phần
Phạm vi ra đề (Nội dung
báo cáo)
CĐR
học phần Loại Rubric Thời
gian thi
Nội dung đề thi kết thúc học
phần giới hạn trong phần kiến
thức từ chương 1 đến chương
10.
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
R2 - Rubric đánh giá
bài kiểm tra trắc
nghiệm (50 câu hỏi)
60 phút
IX. CẤU TRÚC HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Nội dung CĐR Hoạt động
dạy và học Tự học Tài liệu
tham khảo
CHƯƠNG 1: VỊ TRÍ, VAI TRÒ, TRÁCH NHIỆM NỘI QUY CỦA BỘ
PHẬN PHÒNG: Tuần 1, 03 tiết (từ tiết 1 đến tiết 3)
1.1. Vị trí của bộ phận
phòng
1.2. Vai trò của bộ phận
phòng
1.3. Trách nhiệm của bộ
phận phòng
1.4. Nội quy làm việc của
bộ phận phòng.
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
CLO
6
Giảng
viên
đứng lớp
trực tiếp,
thuyết
giảng và
giải đáp
liên quan
kiến thức
của học
phần.
Giúp sinh viên
biết được:
- Vị trí, vai trò
trách
nhiệm của b
phận phòng;
- Nội quy làm
việc của bộ
phận phòng.
Sinh viên
đọc trước
tài liệu
[1]
+ Tài
liệu
[1]:
chương
1.
CHƯƠNG 2: CHUẨN BỊ VÀO CA LÀM VIỆC: Tuần 2-4, 09 tiết (lý thuyết từ
tiết 4 đến tiết 9; thực hành từ tiết 10 đến tiết 12)
2.1. Chuẩn bị diện mạo cá
nhân
2.1.1. Tầm quan trọng của
CLO
1
CLO
- Giảng
viên
đứng lớp
- Thực hiện
đúng các yêu
cầu, các quy
- SV ôn
lại nội
dung đã
tài liệu
[1].
5