intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Rèn nghề 1: Kỹ năng phòng thí nghiệm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

64
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần trang bị cho sinh viên những kỹ năng cơ bản về các thao tác trong phòng thí nghiệm; cách sử dụng, bảo quản, vệ sinh các thiết bị, dụng cụ trong phòng thí nghiệm; phương pháp pha chế một số môi trường nuôi cấy; phương pháp nuôi cấy, phân lập vi khuẩn; làm kháng sinh đồ. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương chi tiết học phần để biết thêm các thông tin về môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Rèn nghề 1: Kỹ năng phòng thí nghiệm

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y TS. PHẠM DIỆU THÙY BỘ TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HỌC PHẦN RÈN NGHỀ 1 KỸ NĂNG PHÒNG THÍ NGHIỆM Dùng cho đào tạo ngành Thú y Số tín chỉ: 02 Mã số: SAS421 Thái Nguyên, 2017
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y TS. PHẠM DIỆU THÙY ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN RÈN NGHỀ 1: KỸ NĂNG PHÒNG THÍ NGHIỆM Dùng cho đào tạo ngành Thú y Số tín chỉ: 02 Mã số: SAS421 Thái Nguyên, 2017
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN RÈN NGHỀ 1. Tên học phần: Rèn nghề 1: KỸ NĂNG PHÒNG THÍ NGHIỆM - Mã số học phần: SAS421 - Số tín chỉ: 02 - Tính chất của học phần: Bắt buộc - Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Thú y 2. Phân bổ thời gian học tập: - Số tiết hướng dẫn quy trình rèn nghề và các điều kiện thực hiện: 6 tiết - Số tiết rèn tay nghề: 24 tiết (thời gian tính theo tiết chuẩn, 1 tín chỉ = 15 tiết chuẩn). 3. Đánh giá học phần - Điểm chuyên cần: trọng số 0,2 - Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3 - Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5 4. Điều kiện học 4.1. Các học phần học trước: Sinh lý động vật, Hóa sinh đại cương, Giải phẫu động vật, Tổ chức và phôi thai học, Vi sinh vật đại cương, Dược lý học thú y, Chẩn đoán bệnh thú y, Dinh dưỡng động vật... 4.2. Cơ sở vật chất: - Trang thiết bị, dụng cụ: kính hiển vi; buồng cấy vi khuẩn; tủ ấm; tủ sấy; tủ lạnh; nồi hấp tiệt trùng; lò vi sóng (để pha chế môi trường); Máy đếm khuẩn lạc, que cấy; đèn cồn; hộp lồng; ống nghiệm; lam kính; dao, kéo, panh… - Mẫu bệnh phẩm; các loại môi trường nuôi cấy; các khoanh giấy đã tẩm kháng sinh để làm kháng sinh đồ; bộ dung dịch nhuộm gram. - Động vật thí nghiệm: chó, lợn, gà. 5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần: 5.1. Kiến thức Trang bị cho sinh viên những kỹ năng cơ bản về các thao tác trong phòng thí nghiệm; cách sử dụng, bảo quản, vệ sinh các thiết bị, dụng cụ trong phòng thí nghiệm; phương pháp pha chế một số môi trường nuôi cấy; phương pháp nuôi cấy, phân lập vi khuẩn; làm kháng sinh đồ.
  4. 5.2. Kỹ năng - Sinh viên phải vận hành và sử dụng thành thạo các thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm để tiến hành xét nghiệm bệnh. Thành thạo các bước vệ sinh, khử trùng, bảo quản các dụng cụ trong phòng thí nghiệm. - Thành thạo các thao tác nuôi cấy, phân lập vi khuẩn Gr dương, Gr âm; biết làm kháng sinh đồ và đánh giá kết quả. 6. Nội dung rèn nghề Buổi Nội dung/Các thao tác Địa điểm Kết quả đạt được thực hiện 1 Vệ sinh, khử trùng, bảo Phòng thí nghiệm Sinh viên thành thạo thao BM Dược lý - tác vệ sinh, bảo quản quản dụng cụ dùng trong VSATTP dụng cụ thí nghiệm dùng nuôi cấy vi sinh vật; trong các xét nghiệm vi Cách sử dụng, vận hành sinh vật, thành thạo thao các thiết bị trong phòng thí tác sử dụng, vận hành các nghiệm thiết bị trong phòng thí nghiệm vi sinh vật 2 Cách pha chế một số môi Phòng thí nghiệm Sinh viên pha chế được trường thạch nuôi cấy vi bộ môn Dược lý - một số môi trường để khuẩn đường hô hấp VSATTP nuôi cấy vi sinh vật 3 Nuôi cấy vi sinh vật Phòng thí nghiệm Sinh viên biết cách nuôi đường hô hấp trên một số bộ môn Dược lý - cấy vi sinh vật đường hô loại môi trường VSATTP hấp trên một số loại môi trường 4 Đọc kết quả nuôi cấy. Phòng thí nghiệm Sinh viên đọc được kết Vệ sinh, khử trùng các bộ môn Dược lý - quả nuôi cấy, phân loại dụng cụ thí nghiệm VSATTP được các dạng khuẩn lạc, nhận dạng được vi khuẩn đường hô hấp 5 Cách pha chế một số môi Phòng thí nghiệm Sinh viên pha chế được trường thạch nuôi cấy, bộ môn Dược lý - một số môi trường để phân lập vi khuẩn đường VSATTP nuôi cấy vi sinh vật tiêu hóa đường tiêu hóa 6 Nuôi cấy vi sinh vật Phòng thí nghiệm Sinh viên biết cách nuôi đường tiêu hóa trên một số bộ môn Dược lý - cấy vi sinh vật đường tiêu loại môi trường VSATTP hóa trên một số loại môi trường
  5. 7 Đọc kết quả nuôi cấy Phòng thí nghiệm Sinh viên đọc được kết Vệ sinh, khử trùng các bộ môn Dược lý - quả nuôi cấy, phân loại dụng cụ thí nghiệm VSATTP được các dạng khuẩn lạc, nhận dạng được vi khuẩn đường tiêu hóa 8 Sử dụng các dụng cụ và Phòng thí nghiệm Sinh viên thành thạo các môi trường phân lập vi bộ môn Dược lý - kỹ năng phòng thí nghiệm khuẩn từ sản phẩm động VSATTP vi sinh vật, đạt yêu cầu vật. đặt ra 9 Nuôi cấy trên môi trường Phòng thí nghiệm SV nuôi cấy trên môi bộ môn Dược lý - trường và làm được tiêu bản VSATTP vi khuẩn 10 Đọc kết quả nuôi cấy Phòng thí nghiệm Sinh viên đọc được kết bộ môn Dược lý - quả nuôi cấy, VSATTP 11 Thi kiểm tra giữa kỳ Phòng thí nghiệm SV thực hiện được các kỹ bộ môn Dược lý - năng cơ bản đạt yêu cầu VSATTP 12 Làm tiêu bản vi khuẩn Phòng thí nghiệm SV làm được tiêu bản vi bộ môn Dược lý - khuẩn VSATTP 13 Soi tiêu bản và nhận dạng Phòng thí nghiệm SV soi được tiêu bản và vi khuẩn bộ môn Dược lý - nhận dạng được vi khuẩn VSATTP 14 Soi tiêu bản và nhận dạng Phòng thí nghiệm SV soi được tiêu bản và vi khuẩn bộ môn Dược lý - nhận dạng được vi khuẩn VSATTP 15 Làm kháng sinh đồ Phòng thí nghiệm Sinh viên làm được kháng bộ môn Dược lý - sinh đồ đảm bảo yêu cầu VSATTP 16 Phòng thí nghiệm Sinh viên đọc được kết Đọc kết quả kháng sinh đồ bộ môn Dược lý - quả kháng sinh đồ và kết VSATTP luận 17 Sử dụng, bảo quản, sửa Phòng thí nghiệm Sinh viên sử dụng thành chữa một số lỗi nhỏ các bộ môn Dược lý - thạo, bảo quản, sửa chữa VSATTP một số lỗi nhỏ các dụng dụng cụ đưa thuốc vào cơ cụ đưa thuốc vào cơ thể thể đùng kỹ thuật 18 Tính toán liều lượng và Phòng thí nghiệm Sinh viên làm thành thạo pha chế thuốc thú y bộ môn Dược lý - các bài tập tính toán liều VSATTP lượng thuốc để sử dụng cho các vật nuôi khác nhau 19 Phòng thí nghiệm SV thực hiện được các kỹ Thi kiểm tra các kỹ năng bộ môn Dược lý - năng cơ bản đạt yêu cầu trong học phần VSATTP 20 Thi kiểm tra các kỹ năng Phòng thí nghiệm SV thực hiện được các kỹ trong học phần bộ môn Dược lý - năng cơ bản đạt yêu cầu
  6. VSATTP 7. Tài liệu học tập : 1. Phạm Diệu Thùy, Phạm Thị Trang, Dương Thị Hồng Duyên (2015), Bài giảng Rèn nghề Kỹ năng phòng thí nghiệm, Bộ môn Dược lý – Vệ sinh an toàn thực phẩm, Khoa CNTY, ĐH Nông Lâm Thái Nguyên. 8. Tài liệu tham khảo: 1. Phạm Đức Chương (2003), Giáo trình Dược lý học thú y , Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội. 2. Nguyễn Bá Hiên, Nguyễn Quốc Doanh, Nguyễn Thị Kim Thành (2008), Vi sinh vật bệnh truyền nhiễm vật nuôi, Nhà xuất bản giáo dục. 3. Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Quang Tuyên (2004), Giáo trình Vi sinh vật học đại cương, Nhà xuất bản Nông nghiệp. 4. Lương Đức Phẩm (2005), Vi sinh vật học và an toàn vệ sinh thực phẩm, Nhà xuất bản Nông nghiệp. 5. Nguyễn Quang Tuyên (2008), Giáo trình vi sinh vật thú y, Nhà xuất bản Nông nghiệp. 9. Cán bộ hướng dẫn rèn nghề: STT Họ và tên giảng viên Thuộc đơn vị quản lý Học vị, học hàm 1 Phạm Diệu Thùy Khoa Chăn nuôi Thú y TS 2 Phạm Thị Trang Khoa Chăn nuôi Thú y Ths 3 Dương Thị Hồng Duyên Khoa Chăn nuôi Thú y TS 4 Nguyễn Thanh Sơn Khoa Chăn nuôi Thú y DS 5 Nguyễn Thị Thùy Dương Khoa Chăn nuôi Thú y ThS Thái Nguyên, ngày 17 tháng 3 năm 2017 Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Giảng viên soạn TS. Phan Thị Hồng Phúc TS. Nguyễn Thị Ngân Phạm Diệu Thùy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2