Đề cương chi tiết học phần Tâm lý học quản trị kinh doanh
lượt xem 4
download
Đề cương chi tiết học phần Tâm lý học quản trị kinh doanh cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về tâm lý học nói chung, các vấn đề tâm lý trong hoạt động quản trị kinh doanh; các đặc điểm và xung đột tâm lý trong tập thể người lao động; uy tín, phẩm chất năng lực và các phong cách của người lãnh đạo; hành vi, nhu cầu, động cơ của người tiêu dùng, Tâm lý trong chiến lược marketing; các kỹ năng giao tiếp trong hoạt động quản trị kinh doanh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Tâm lý học quản trị kinh doanh
- BỘ NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẮC GIANG Bắc Giang, ngày tháng năm 2020 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH 1. Thông tin chung về học phần. - Mã học phần: LLC 2008 - Số tín chỉ: 2 - Loại học phần: Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Tâm lý học đại cương - Các học phần song hành: Không - Các yêu cầu với học phần: + Sĩ số tối đa lớp học:
- - Yêu cầu về kỹ năng: Sau khi kết thúc học phần người học có kỹ năng nhận diện đặc điểm tâm lý cơ bản của các đối tượng lao động trong sản xuất kinh doanh; đặc điểm tâm lý các đối tượng khách hàng, người bán hàng, người lãnh đạo trong quản trị kinh doanh; Giao tiếp trong hoạt động quản trị kinh doanh có hiệu quả cũng như xây dựng được một số hoạt động tiếp thị, quảng cáo thương mại hiệu quả dựa trên việc ứng dụng phù hợp tâm lý người tiêu dùng. Có kỹ năng vận dụng kiến thức cơ bản của tâm lý học kinh doanh vào thực tiễn công việc và cuộc sống. Có phương pháp làm việc độc lập, khoa học, sáng tạo đáp ứng yêu cầu đổi mới công việc. Thực hiện được các kỹ năng giao tiếp trong những tình huống cụ thể. - Yêu cầu về năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp Nhận thức được ý nghĩa, tầm quan trọng của kiến thức tâm lý học quản trị kinh doanh trong đời sống, đặc biệt trong quản trị nhân sự ở các lĩnh vực hoạt động kinh doanh (tuyển chọn nhân viên, sắp xếp lao động phù hợp, động viên và phát huy năng lực của người lao động,…). Xây dựng hứng thú trong học tập, có thái độ tích cực, nỗ lực tìm tòi tri thức, liên hệ thực tiễn nghề nghiệp. Hình thành lòng yêu nghề của bản thân, khả năng làm việc độc lập, tự chủ. Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2 4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO – Learning Out comes) STT Mã CĐR Mô tả CĐR học phần (LO) Sau khi học xong môn học này, người học có thể: LO.1 Chuẩn về kiến thức Trình bày được đối tượng, nhiệm vụ nghiên cứu của Tâm lý học LO.1.1 quản trị kinh doanh và mô tả được các phương pháp nghiên cứu trong Tâm lý học quản trị kinh doanh. Làm rõ được các đặc điểm tâm lý cá nhân như xu hướng, tính cách, LO.1.2 khí chất, năng lực. Khái quát được những đặc điểm và các quy luật tâm lý phổ biến tác LO.1.3 1 động trong tập thể người lao động. Giải thích được những đặc điểm tâm lý (phẩm chất, năng lực, uy LO.1.4 tín, phong cách) của người lãnh đạo trong hoạt động quản trị. Mô tả được một số đặc điểm tâm lý chung của khách hàng và phân loại khách hàng trong kinh doanh. Khái quát được những LO.1.5 yêu cầu về phẩm chất, khả năng nghiệp vụ, thể chất, ngoại hình,…của người bán hàng. Giải thích được những chiến lược trong quảng cáo bán hàng. LO.1.6 Làm rõ được các nguyên tắc, kỹ năng, phương tiện và phong cách 2
- giao tiếp phù hợp trong hoạt động quản trị kinh doanh. LO.2 Chuẩn về kỹ năng Nâng cao khả năng phân tích và khái quát hóa những vấn đề LO.2.1 nghiên cứu trong tâm lý học quản trị kinh doanh. Thực hiện được các kỹ năng giao tiếp trong những tình huống cụ thể. Hình thành những phẩm chất, năng lực nghề nghiệp của bản thân, đặc biệt năng lực quản lý con người trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh như bố trí lao động phù hợp độ tuổi, giới tính, tính chất LO.2.2 công việc; kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tuyển chọn nhân viên bán hàng; khả năng động viên và phát huy nhân tố con người trong 2 hoạt động kinh doanh. Đưa kiến thức Tâm lý học vào giải quyết các nhiệm vụ học tập, giải quyết các tình huống có liên quan đến các lĩnh vực kinh LO.2.3 doanh và giải thích được các hiện tượng tâm lý (khách hàng, người bán hàng,…) trong đời sống thực tiễn. Sử dụng kiến thức đã học để xử lý các tình huống giao tiếp trong quản trị kinh doanh nhằm hình thành kỹ năng giải quyết tốt các LO.2.4 mối quan hệ với lãnh đạo, với người lao động trong hoạt động quản trị kinh doanh. LO.3 Chuẩn về năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp Nhận thức được ý nghĩa, tầm quan trọng, tác dụng của kiến thức tâm lý học quản trị kinh doanh trong đời sống, đặc biệt trong quản LO.3.1 trị nhân sự ở các lĩnh vực hoạt động kinh doanh (tuyển chọn nhân viên, sắp xếp lao động phù hợp, động viên và phát huy năng lực 3 của người lao động,…) từ đó hình thành thái độ học tập tích cực. Xây dựng hứng thú trong học tập, có thái độ tích cực, nỗ lực tìm LO.3.2 tòi tri thức, liên hệ thực tiễn nghề nghiệp. Hình thành lòng yêu nghề của bản thân, khả năng làm việc độc LO.3.3 lập, tự chủ. Ghi chú: Mã hóa chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần Tâm lý học quản trị kinh doanh là học phần 2 tín chỉ thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương. Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tâm lý học nói chung, các vấn đề tâm lý trong hoạt động quản trị kinh doanh; các đặc điểm và xung đột tâm lý trong tập thể người lao động; uy tín, phẩm chất năng lực và các phong cách của người lãnh đạo; hành vi, nhu cầu, động cơ của người tiêu dùng, Tâm lý trong chiến lược marketing; các kỹ năng giao tiếp trong hoạt động quản trị kinh doanh. 3
- 6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó: + Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc người học có thể nhớ lại các điều đặc biệt hoặc tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã được học. Ở cấp độ này người học cần nhớ lại đúng điều được hỏi đến). + Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, người học cần nắm được ý nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ). + Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Người học có khả năng chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng). Bài giảng Chuẩn đầu ra của học phần LO LO LO LO LO LO LO LO LO LO LO LO LO 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 2.1 2.2 2.3 2.4 3.1 3.2 3.3 Chương 1 1 2 2 Chương 2 2 2 2 Chương 3 2 2 2 2 Chương 4 2 2 2 2 Chương 5 2 2 2 2 Chương 6 2 2 2 2 7. Danh mục tài liệu - Tài liệu học tập chính: [1] Thái Trí Dũng (2012), Tâm lý học quản trị kinh doanh, Nxb, Lao động - xã hội. - Tài liệu tham khảo: [2] Nguyễn Thị Diễm (2020), Bài giảng Tâm lý học quản trị kinh doanh, trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang. [3] Hoàng văn Hoa, Trần Thị Vân hoa (2012), Giao tiếp trong kinh doanh, Nxb, Đại học kinh tế quốc dân. [4] Scott Gerber và Ryan Paugh (2019), Kỹ năng đàm phán hiệu quả trong kinh doanh, Nxb, Đại học kinh tế quốc dân. [5] Nguyễn Hữu Thụ (2009), Tâm lý học quản trị kinh doanh, Nxb, ĐH Quốc gia Hà Nội. 8. Quy định của học phần 8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần. - Tích cực, chủ động tham gia thảo luận trên lớp. - Hoàn thành các câu hỏi, bài tập về nhà được giao trong bài giảng. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. (Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 4
- 8.2. Phần thí nghiệm, thực hành: Không (Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận: Không 8.4. Phần khác: Không 9. Phương pháp giảng dạy - Phần lý thuyết: Thuyết trình, phát vấn, tự học. - Phần thảo luận: Thuyết trình, làm việc nhóm, tình huống, tự học. (Phương pháp giảng dạy được thể hiện tại Phụ lục 3) 10. Phương pháp, hình thức - đánh giá kết quả học tập 10.1 Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được và thể hiện, đánh giá được các kết quả học tập của học phần: - Phương pháp kiểm tra: Tự luận - Hình thức kiểm tra, đánh giá: + Điểm chuyên cần: Điểm danh và thái độ học tập + Kiểm tra thường xuyên và thi giữa kỳ: Tự luận + Thi kết thúc học phần: Tự luận (Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện tại Phụ lục 4) 10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số + Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10 + Trọng số đánh giá kết quả học tập: Bảng 1: Trọng số đánh giá kết quả học tập Điểm kiểm tra quá trình Điểm thi CĐR của học Chuyên cần Bài kiểm tra Bài thi giữa Thi tự luận phần thường xuyên học phần 10% 20% 20% 50% Tâm lý học quản X X X X trị kinh doanh Bảng 2: Đánh giá học phần Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần TT Hình thức Trọng Tiêu chí đánh giá CĐR Điểm số điểm của HP tối đa Thái độ tham dự (2%) Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các Điểm chuyên hoạt động (2%) cần, ý thức học 1 10% - Khá chú ý, có tham gia 2 tập, tham gia (1,5%) làm việc nhóm - Có chú ý, ít tham gia (1%) - Không chú ý, không tham gia (0%) 5
- Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % - Vắng quá 20% tổng số tiết 8 của học phần thì không đánh giá. Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên và bài thi giữa học phần Giỏi – Khá Trung Trung Kém Tiêu chí Trọng số Xuất sắc (7,0-8,4) bình bình yếu =85% 70%- 84% 55%- 69% - 50% =85% 70%- 84% 55%- 69% - 50%
- Bảng 2.3. Đánh giá điểm thi (tự luận) Giỏi – Khá Trung Trung Kém Tiêu chí Trọng số Xuất sắc (7,0-8,4) bình bình yếu =85% 70%- 84% 55%- 69% - 50%
- Chương 2: Đặc điểm và các quy luật tâm lý cá nhân trong quản trị kinh doanh (Tổng số tiết: 7; Số tiết lý thuyết: 5; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 2.1 Các đặc điểm (thuộc tính) tâm lý cá nhân 2.1.1 Xu hướng 2.1.1.1 Khái niệm xu hướng 2.1.1.2 Biểu hiện của xu hướng 2.1.2 Tính khí (khí chất) 2.1.2.1 Khái niệm khí chất 2.1.2.2 Các loại khí chất 2.1.3 Tính cách 2.1.3.1 Khái niệm tính cách 2.1.3.2 Cấu trúc của tính cách 2.1.3.3 Ứng dụng 2.1.4 Năng lực 2.1.4.1 Khái niệm năng lực 2.1.4.2 Các loại năng lực 2.1.4.3 Các mức độ của năng lực 2.1.4.4 Năng lực và tư chất 2.2 Các qui luật tâm lý cá nhân 2.2.1 Qui luật tâm lý tình cảm 2.2.2 Qui luật tâm lý về nhu cầu Kiểm tra 1 tiết Chương 3: Đặc điểm và các qui luật tâm lý phổ biến tác động trong tập thể người lao động (Tổng số tiết: 6; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 3.1 Những vấn đề chung về tập thể người lao động 3.1.1 Khái niệm về nhóm và tập thể 3.1.2 Phân loại và cấu trúc của tập thể 3.1.3 Các giai đoạn phát triển của tập thể 3.2 Những đặc điểm tâm lý tập thể quan trọng 3.2.1 Sự lan truyền tâm lý 3.2.2 Truyền thống của tập thể 3.2.3 Dư luận xã hội trong tập thể 3.2.4 Bầu không khí tâm lý xã hội trong tập thể 3.3 Những mâu thuẫn trong tập thể và phương pháp giải quyết 3.3.1 Khái niệm Mâu thuẫn trong tập thể 3.3.2 Bản chất của mâu thuẫn 3.3.3 Một số loại mâu thuẫn cơ bản trong tập thể 3.3.4 Phương pháp giải quyết mâu thuẫn trong tập thể 8
- Chương 4: Tâm lý trong hoạt động quản trị (Tổng số tiết: 5; Số tiết lý thuyết: 3; Số tiết bài tập, thảo luận: 2) 4.1 Vị trí, chức năng, đặc tính nghề nghiệp của nhà quản trị 4.1.1 Vị trí 4.1.2 Chức năng 4.1.3 Đặc tính nghề nghiệp 4.2 Những phẩm chất và năng lực cần thiết của người lãnh đạo 4.2.1 Các nhà nghiên cứu phương tây 4.2.2 Các nhà nghiên cứu phương đông 4.2.3 Các nhà nghiên cứu Việt Nam 4.3 Phong cách lãnh đạo và uy tín của người lãnh đạo 4.3.1 Phong cách lãnh đạo 4.3.2 Uy tín của người lãnh đạo 4.4 Tâm lý trong quá trình ra quyết định và thực hiện quyết định quản trị 4.4.1 Bản chất tâm lý của quyết định quản trị 4.4.2 Các giai đoạn của quá trình ra quyết định 4.4.3 Khắc phục những cản trở tâm lý trong thực hiện quyết định 4.4.4 Phương pháp kiểm tra, đánh giá việc thực hiện quyết định Thi giữa kì Chương 5: Tâm lý trong hoạt động kinh doanh (Tổng số tiết: 7; Số tiết lý thuyết: 4; Số tiết bài tập, thảo luận: 3) 5.1 Khái quát về hoạt động kinh doanh 5.2 Hành vi tiêu dùng 5.2.1 Khái niệm về hành vi tiêu dùng 5.2.2 Nhu cầu tiêu dùng 5.2.3 Động cơ tiêu dùng 5.3 Tâm lý trong các chiến lược Marketing 5.3.1 Tâm lý trong thiết kế sản phẩm mới 5.3.2 Tâm lý trong chiến lược giá 5.3.3 Tâm lý trong quảng cáo thương mại 5.3.4 Tâm lý trong hoạt động bán hàng 5.4 Tâm lý của các nhóm khách hàng khác nhau Chương 6. Giao tiếp trong quản trị kinh doanh (Tổng số tiết: 3; Số tiết lý thuyết: 2; Số tiết bài tập, thảo luận: 1) 6.1 Khái quát về hoạt động giao tiếp 6.1.1 Khái niệm 6.1.2 Bản chất của giao tiếp 6.2 Phương tiện giao tiếp 6.2.1 Giao tiếp bằng ngôn ngữ 9
- 6.2.2 Giao tiếp phi ngôn ngữ 6.3 Các kỹ năng giao tiếp 6.3.1 Khái niệm 6.3.2 Các nhóm kỹ năng giao tiếp 6.3.3 Các phẩm chất cần thiết trong giao tiếp 6.4 Một số hình thức giao tiếp trong quản trị và kinh doanh Kiểm tra 1 tiết 11.2. Nội dung về thực hành, thí nghiệm: Không 11.3. Nội dung về bài tập lớn, tiểu luận: Không 12. Thời gian phê duyệt đề cương học phần: Ngày tháng năm GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA (Ký, ghi rõ họ tên) Th.s Nguyễn Thị Diễm Th.s Nguyễn Thị Dung Th.s Nguyễn Thị Kim Nhung 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Cơ sở văn hóa Việt Nam
5 p | 204 | 15
-
Thiết kế đề cương chi tiết học phần trong đào tạo theo tín chỉ
9 p | 197 | 11
-
Xây dựng đề cương chi tiết học phần giúp sinh viên chủ động học tập
7 p | 146 | 9
-
Đề cương chi tiết học phần: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM
17 p | 133 | 9
-
Đề cương chi tiết học phần Đạo đức nghề công tác xã hội
13 p | 92 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học nông dân (Farmer Psychology)
7 p | 65 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Xã hội học nông thôn
12 p | 84 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương
13 p | 127 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Giới và phát triển
5 p | 58 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Xã hội học nông thôn
5 p | 47 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin (HP1)
8 p | 70 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Công tác xã hội với người hoạt động mại dâm
15 p | 80 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Tham vấn cơ bản
14 p | 106 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Pháp luật về lĩnh vực xã hội
16 p | 63 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (Mã học phần: 0101060034
11 p | 6 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Tâm lý quản lý
10 p | 5 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Thống kê xã hội
14 p | 87 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh (Mã học phần: CT005)
39 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn