Contents
1
Ợ Ề ƯƠ Ổ T NG H P Đ C NG TTCK
ổ ầ Ph n 1: T ng quan TTCK
ủ ể ủ ể C1: Các ch th nào tham gia TTCk, phân tích HĐ các ch th này
ổ ứ ứ c chia thành các nhóm sau: ch c và cá nhân tham gia th tr ầ ư ể ượ ứ ế Các t nhà phát hành, nhà đ u t và các t ị ườ ng ch ng khoán có th đ ổ ứ ch c có liên quan đ n ch ng khoán.
ự ệ ố ị ườ ị ườ ứ ấ ộ ổ ứ ch c th c hi n huy đ ng v n thông qua th tr i cung c p các ch ng khoán hàng hóa c a th tr ng ng ứ ứ ụ ể ươ ề ế ị ủ ng là nhà phát hành các trái phi u ươ ế ế ổ ị ế ứ ụ ư ế ỉ ch c tài chính là nhà phát hành các công c tài chính nh các trái phi u, ch ng ch ụ ụ ạ ộ Nhà phát hành: Nhà phát hành là các t ườ ch ng khoán. Nhà phát hành là ng ủ ch ng khoán. C th : + Chính ph và chính quy n đ a ph ủ ng. + Công ty là nhà phát hành các c phi u và trái phi u công Chính ph và trái phi u đ a ph ổ ứ ty. + Các t ụ ưở th h ủ ọ ng... ph c v cho ho t đ ng c a h .
ầ ư ầ ư ườ ự ự ị ườ i th c s mua và bán ch ng khoán trên th tr ứ ng ch ng ữ là nh ng ng ầ ư ầ ư ổ ứ : Nhà đ u t Nhà đ u t ồ khoán, bao g m: + Các nhà đ u t cá nhân. + Các nhà đ u t ch c. ứ có t
ổ ứ ị ườ ỹ ầ ư ứ ứ ng ch ng khoán: + Công ty ch ng khoán. + Qu đ u t Các t ch c kinh doanh trên th tr ứ ch ng khoán. + Các trung gian tài chính.
ế ứ ả ơ ng ch ng khoán: + C quan qu n lý Nhà n ị ườ ệ ị ổ ứ ch c có liên quan đ n th tr ứ ở ừ ứ ướ ổ ứ ư ổ ứ ứ ứ ụ ợ ứ ệ ố ệ Các t c. + Trung ộ tâm/S giao d ch ch ng khoán. + Hi p h i các nhà kinh doanh ch ng khoán. + T ch c l u ký ị và thanh toán bù tr ch ng khoán. + Công ty d ch v máy tính ch ng khoán. + Các t ch c tài tr ch ng khoán. + Công ty đánh giá h s tín nhi m...
ứ Công ty ch ng khoán: ế ố ỷ ms đc t doanh) ự ả ệ ụ ầ ư ố ủ ố ỷ ể ầ ư ờ : qu n lý v n u thác c a KH đ đ u t > sinh l i cho KH iớ Môi gi ở ự ự mua bán ck ( VN v n >12 t T doanh: ti n hành t ự B o lãnh phát hành: th c hi n chào bán, phân ph i CK cho DN ả ả Qu n lý danh m c đ u t ư ấ T v n CK NHTM: ộ ậ mô hình chuyên doanh: CTCK đ c l p vs NHTM và các tc tài chính khác không đc tham gia vào hđ kd CK ầ ể ả , ck, b o hi m ự ề ệ ộ ậ Mô hình đa năng: đa năng toàn ph n: NH đc hđ trong lĩnh v c ti n t ả ậ Đa năng 1 ph n: NHTM ph i l p công ty con là CTC hđ đ c l p ậ ầ C2: Bình lu n các NHTM trên TTCK VN
ự ươ ị ườ ạ ứ ệ ủ 1. S tham gia c a ngân hàng th ng m i trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam
ệ ủ ế ị ạ t Nam vi c tham gia th tr ặ ệ ứ ươ ị ườ t là ngân hàng th ủ ộ ế ạ ươ ố ị ườ ươ ụ ệ ng ch ng khoán c a các đ nh ch tài chính trung ạ ộ ạ ng m i. Ho t đ ng c a các ngân hàng ự ng ch ng khoán ch y u do các công ty con tr c thu c ti n hành. Công ư ớ ạ ộ ng m i có th ho t đ ng v i các nghi p v chính nh : ứ ự ả i ch ng khoán, b o lãnh phát hành, t ả ủ ế ạ ể doanh…. ứ ượ ạ ộ t Nam có kho ng 105 công ty ch ng khoán đ c phép ho t đ ng trong đó bao ộ ệ T i Vi gian còn khá khiêm t n đ c bi ứ ng m i trên th tr th ủ ứ ty ch ng khoán c a các ngân hàng th ớ môi gi ệ ệ Hi n nay Vi ồ g m có 13 công ty thu c ngân hàng
ệ ụ ự ầ ư ứ ư ậ ổ ứ ụ a. Nghi p v t doanh ch ng khoán: (vai trò nh nhà đ u t – theo lu t các t ch c tín d ng)
ự ế ổ doanh th ườ ổ ậ ế ữ ứ ề
ế ươ ứ ứ ứ ứ ươ ạ ế Công ty ch ngứ ế ố ượ Đ i t ng t ng t p trung vào trái phi u và c phi u niêm y t. . ự ứ ự doanh nhi u c phi u là công ty ch ng khoán ACB. Nh ng công ty ch ng khoán t khoán t ề doanh nhi u trái phi u là công ty ch ng khoán Ngân hàng NN&PTNT, công ty ch ng khoán ng, công ty ch ng khoán Ngân hàng ngo i th ng, công ty ch ng khoán Ngân hàng công th
2
ị ế ự ầ ạ ầ ề ứ ấ ụ ể ư ề ng th c p v trái phi u. ủ ầ ư ể ầ ở ắ ừ ề ầ ư ứ ờ doanh trong th i gian g n đây đã góp ứ ạ ộ ế C th nh ho t đ ng kinh doanh ch ng và phát tri n (BSC) trong các năm g n đây có qua các năm ế ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán và lãi đ u t ệ
ự ngân hàng ĐT&PT. S gia tăng v giá tr trái phi u t ị ườ ph n kích ho t th tr ứ khoán c a công ty ch ng khoán ngân hàng đ u t ạ ộ nhi u kh i s c. Doanh thu t ồ ư 2006 đ n 2009 nh sau: Đv: tri u đ ng
2006 2007 2008 2009
200 716 327 854 556 405 619 752
ệ ụ ư ấ ầ ư ứ b.Nghi p v t v n tài chính và đ u t ch ng khoán:
ứ ệ ệ ữ ụ ự ả ạ ộ ầ ứ ề ượ ấ ứ c c p phép th c hi n nghi p v này. Nh ng ngày đ u th tr ữ ầ ị ườ ươ ớ ổ ế ầ ư ứ ế ệ ư ấ ầ ư ự ế ứ ứ ư ấ ổ ứ ở ộ v n có t ế ư ư ấ ấ ư ấ ệ v n tái c u trúc tài chính, t ộ ố ư ấ ự v n d án cho c doanh nghi p trong và ngoài n ầ ẽ ự ế ệ ổ ổ ị v n c ph n hóa, đ nh giá doanh nghi p, t ổ ứ ầ ờ ươ ủ ầ ạ ộ ể ươ ạ C 105 công ty ch ng khoán trong đó có 13 công ty ch ng khoán thu c ngân hàng ệ ị ườ ng m i hi n nay đ u đ ng th ủ ể ạ ộ ề m i đi vào ho t đ ng các công ty ch ng khoán cũng là nh ng ch th góp ph n tuyên truy n, ế ứ ề ứ . Đ n ng ch ng khoán cho công chúng đ u t ph bi n ki n th c v ch ng khoán và th tr ị ễ ấ tr c ti p cho khách hàng, cung c p mi n phí các báo cáo giao d ch v n đ u t nay ngoài vi c t ỳ ị ch c chuyên đ nh k có phân tích, các công ty ch ng khoán đã m r ng hình th c t ị ơ v n phát hành cho m t s công ty niêm y t trên TTGDCK có ý đ nh phát môn sâu h n nh : t ướ ả hành thêm, t c. ạ ệ ặ ổ t các công ty ch ng khoán đã tích c c tham gia m nh m vào ti n trình c ph n hóa Đ c bi ổ ấ ứ ệ ư ấ ằ ế ch c bán đ u giá c phi u công ty b ng vi c t ư ấ ạ ừ ạ ộ ho t đ ng t cho công ty c ph n. Nh đó, doanh thu c a các ngân hàng th v n ng m i t ồ ạ i ngu n doanh thu cũng tăng lên đáng k qua các năm tuy nhiên ho t đ ng này không đem l chính cho các ngân hàng th ng m i.
ạ ộ ụ ề ư ấ ứ Ví d : Doanh thu v ho t đ ng t ủ v n ch ng khoán c a công ty BSC: vnd
2008 2009
Doanh thu 1.463.952.350 8.688.152.010
ứ ệ ụ ả c. Nghi p v b o lãnh và phát hành ch ng khoán :
ệ ươ ạ ứ khoán c a ngân hàng th ươ ầ ạ ộ ế ự ượ ằ Vi ệ ng m i là vi c ngân hàng ệ ch c phát hành th c hi n ự c th c Ở ệ Nam, b o lãnh phát hành đ ổ ươ ệ ụ ả ủ * Nghi p v b o lãnh phát hành ch ng ạ ế ổ ứ ế ữ t nh m giúp cho t th ng m i ti n hành nh ng ho t đ ng c n thi ả ệ thành công vi c chào bán c phi u ra công chúng. t ộ hi n theo m t trong hai ph ứ ng th c sau:
ộ ố ượ ộ ế ế ổ ượ ầ Mua m t ph n hay toàn b s l ặ ng c phi u ho c trái phi u đ c phép phát hành ạ ể đ bán l i.
ố ổ ặ ế ư ượ ế Mua s c phi u ho c trái phi u còn l ự ươ ủ i c a đ t phát hành ch a đ ắ ấ ế ứ ố ế c phân ph i h t. ch c b o lãnh phát ố ế ộ ạ Đây th c ch t là m t d ng c a ph ầ hành cam k t mua ph n ch ng khoán còn l ạ ủ ợ ứ ư ắ ế ng th c cam k t ch c ch n, nh ng t ư ượ ạ ủ ợ i c a đ t phát hành ch a đ ổ ứ ả c phân ph i h t.
ứ ệ ộ ố ớ ệ ụ t Nam, b o lãnh phát hành ch ng khoán đ ố ấ ộ ứ ạ ộ ạ ộ ộ ủ ủ ớ ấ ụ ả ề ệ ủ ể ế ổ ề ấ ầ ạ ả ượ ị ườ ứ c coi ng ch ng khoán Vi Đ i v i th tr ệ ụ ượ ấ ạ ộ ọ c c p gi y phép cho ho t đ ng là m t nghi p v quan tr ng và là m t trong s 5 nghi p v đ ươ ự ế ủ ươ ng m i. Th c t c a các công ty ch ng khoán thu c ngân hàng th ng thì các ngân hàng th ỉ ể ế ả ệ ạ m i m i ch tri n khai ho t đ ng nhi u trong vi c b o lãnh trái phi u chính ph có đ r i ro ổ ệ ấ r t th p còn vi c tri n khai các nghi p v b o lãnh phát hành c phi u c a các công ty c ế ph n thì còn r t nhi u h n ch
ủ ứ ạ ươ Doanh thu c a công ty ch ng khoán NH ngo i th ng (VSVB)
3
ớ ớ ế ủ ỗ ớ ớ ươ ụ ả ề ổ ứ ệ ố ả ế ố ế ố ớ ố ổ ả ng v b o lãnh, theo m c h s 80%, các CTCK s ư ề ả ả
ượ ụ ả ữ ươ ệ ụ ầ ườ c, VCBS th ng v phát hành c ả ắ ớ c nh c t ệ ệ ng xuyên hi n di n trong các th i trong m ng nghi p v b o lãnh ổ ư ế ủ
ổ ệ ươ ụ ả ướ ệ ớ ự ế ụ ế ươ ả ậ ệ ự ượ ử ầ ậ ộ ử ổ ng v này ch c th c hi n trong n a đ u năm, VCBS ghi nh n doanh thu b o lãnh phát hành 68,1 t ỳ ế ừ
ậ ứ ụ ể ầ ư ả m ng t ệ ư ấ ủ ỷ ồ t Nam (BSC) trong quý II/2015 đ t trên 23 t ỳ ớ ự Ch ng khoán, ngoài VCBS, có 3 CTCK khác ghi nh n doanh thu t v n c a CTCK Ngân hàng Đ u t ơ ư ấ ủ ạ ươ ng t ố t ầ ư đ ng, tăng h n 107%; 6 tháng v n c a CTCK VPBank ạ c. T ỷ ồ , doanh thu t đ ng, tăng g n 70%.
ả ầ ướ ng (TechcombankSc), công ty này tr ư ấ ụ ả ố ớ t v n, b o lãnh phát hành vào m c “doanh thu t ư ỷ ồ ạ v n đ t 1,1 t ừ ư ấ ư ấ t hai kho n doanh thu này. Theo đó, doanh thu t ổ ả ộ ử ủ ỷ ồ ỉ ằ ạ ả ậ c đây ghi nh n các kho n doanh v n”, nh ng trong quý II/2015 đã tách đ ng, doanh thu b o lãnh đ ng. Tuy nhiên, t ng 2 kho n này ch b ng m t n a c a quý ả ứ c.ướ
ạ ộ ạ ộ ứ ủ ể ộ là m t ho t đ ng khá phát tri n c a ngân hàng th ươ ạ ạ ờ ươ ng ị ng m i trên th ạ ườ ươ ứ ạ ộ ng ch ng khoán và huy đ ng v n c a ngân hàng th ủ ng m i. ư ế ỷ ế ỷ ườ ỷ ế ể ị ườ ư ậ ̣ ố ế ạ ươ ầ ư ụ ệ ố ế ị ườ , thao túng th tr t h i cho nhà đ u t ư ệ ổ ổ ủ ư ầ ế ể ư ỷ ệ l ổ ế ượ ể ố ể ư ệ ệ ề ế ỉ ể ổ c phép phát hành trái phi u chuy n đ i, th i gian chuy n đ i không nói rõ, t ổ ầ ế ổ ổ ế ể ể ể ố ổ ờ ấ ớ ế ế ể ả ả ộ ố
ứ ủ ợ i phân tích, v i m c gi m giá trung bình c a nhi u c phi u trong các đ t Theo đánh giá c a gi ẽ ả ụ i 25 50%, thì v i m i th s t gi m lên t ậ ự ph i trích l p d phòng kho ng 12 16% đ i v i s c phi u ch a phân ph i h t. Đây là ỏ ậ ự kho n trích l p d phòng không h nh . CTCK Vietcombank (VCBS) là cái tên đ u tiên đ phát hành. Nh ng năm tr phi u c a các doanh nghi p l n nh FLC, KLF… ế ụ ng v b o lãnh phát hành c phi u (cho HAI) và Năm nay, VCBS ti p t c th c hi n các th ủ ả b o lãnh phát hành trái phi u (cho Masan, Sungroup, Vneco). Tuy nhiên, các th ỷ ế y u đ ồ ầ đ ng, chi m g n m t n a t ng doanh thu trong k . Quý III/2015, VCBS không ghi nh n doanh ệ ụ nghi p v này. thu t ậ ủ Theo ghi nh n c a Đ u t ư ấ ừ ả v n và b o lãnh phát hành. C th , doanh thu t t ể và Phát tri n Vi ướ ầ đ u năm tăng 140% so v i cùng k năm tr ầ (VPBS) trong 6 tháng đ u năm 2015 đ t 32,4 t ỹ ươ Đ i v i CTCK K th thu t ệ bi phát hành ch ng khoán đ t 45 t II năm tr * Ho t đ ng phát hành ch ng khoán ạ ộ m i trong th i gian qua. Đây là ho t đ ng t o hàng hóa c a ngân hàng th ố ủ tr ề + Năm 2007, nhi u ngân hàng đã phát hành trái phi u nh :ACB phát hành ể ổ ế ầ trái phi u chuy n đ i , ng, SCB là ngân hàng đ u tiên phát hành 1000 t 2.250 t trái phi u th ế ỷ ồ ổ trái phi u. Tuy trái phi u chuy n đ i, BIDV phát hành 3000 đ ng t VCB phát hành 1000t ắ ư ch a nghiêm kh c, ư ể nhiên, do th tr ng trái phi u ch a phát tri n, h th ng pháp lu t ch a ị ng m i đã phát hành trái phi u ra công chúng không tuân theo quy đ nh môt s ngân hàng th ế ệ ạ ậ pháp lu t, gy thi ng.Ví d nh vi c phát hành trái phi u ộ chuy n đ i c a Ngân hàng Vietcombank. Tuy ch a là m t ngân hàng c ph n nh ng VCB đã ể ượ ờ đ chuy n ổ đ i không đ c công b . Hay nh vi c ACB phát hành trái phi u chuy n đ i đ u năm 2008. ề ấ Có r t nhi u tranh cãi xung quanh vi c nên đi u ch nh hay không giá tham chi u c phi u ACB ộ ngày ch t quy n mua trái phi u chuy n đ i. C ng vào đó th i đi m chuy n đ i chính xác trái ệ ạ phi u thành c phi u trong kho ng 20082012 là m t kho ng tr ng r t l n có th gây thi t h i cho nhà đ u t ề ổ ầ ư .
4
ổ ờ ớ ầ ệ ệ ạ ể i th i đi m hi n t ế ệ ế ủ ươ ấ ậ ẩ ươ ộ ươ ng (mã VCBHOSE), Ngân hàng Th ươ ị ượ ệ ổ ạ t (NVB : HNX). Các ngân hàng c ph n còn l ộ ạ ủ ế ạ i ch y u đ ệ Nam. Vi c tham gia trên các s ạ t ng m i Vi ứ ẽ ừ ạ ị ề ể ở ị ườ ơ ộ ề ị ố ượ ế ơ ứ ớ ị + Tính t t nam có 39 ngân hàng c ph n. Tuy nhiên i Vi ồ ổ hi n trên sàn niêm y t đã có 7 c phi u c a các ngân hàng, g m Ngân hàng Á châu (mã ACB ng (mã CTGHOSE), Ngân hàng Xu t nh p kh u (mã EIB HNX), Ngân hàng Công Th ng Tín (mã HOSE), Ngân hàng Sài Gòn – Hà N i (mã SHBHNX), Ngân hàng Sài Gòn Th ầ ạ ổ ng m i c ph n STBHOSE) và Ngân hàng Ngo i th ầ c giao d ch trên UpCOM. Nam Vi ở ệ ươ ế ố ớ Đây là m t h n ch đ i v i các ngân hàng th ệ ứ ạ giao d ch chính th c s giúp minh b ch hoá thông tin, v a t o đi u ki n cho th tr ng ch ng ừ ạ ở ộ ứ khoán trên các s giao d ch chính th c m r ng quy mô phát tri n, v a t o c h i cho ngân ữ ễ ồ c d dàng h n. ACB, VCB, CTG, STB đ u là nh ng hàng tìm ki m ngu n v n huy đ ng đ ị ườ ượ mã ch ng khoán đ ộ ầ ư quan tâm và giao d ch v i giá th tr ng khá cao. c nhà đ u t
ớ ứ ệ ụ d. Nghi p v môi gi i ch ng khoán:
ạ ả ươ ụ ứ ộ ớ ng m i đ m trách và có ạ ạ ộ i ấ ớ ặ ị ị Là d ch v do công ty ch ng khoán thu c ngân hàng th ứ ư ữ nh ng u th nh t đ nh so v i các công ty ch ng khoán khác do đó ho t đ ng này đã đem l ồ ợ ữ nh ng l phí giao d ch ho c hoa h ng giao d ch r t l n ị ấ ị ậ ừ ệ l ế i nhu n t
ừ ớ ứ ủ VD: Doanh thu t môi gi i ch ng khoán c a BSC qua các năm:
2008 2009
Doanh thu 27540 61326
ợ ̣ L i nhuân 14945 34011
ạ ộ ư ứ e. Ho t đ ng l u ký ch ng khoán
ứ ư ệ ặ ạ ộ Ho t đ ng l u ký ch ng khoán là ho t đ ng mà các công ty ch ng khoán đ c bi ạ ấ ạ ộ ộ ề ễ ộ ư ạ ộ ộ ạ ị ữ ượ ị ế ủ ầ ư ườ ươ ạ và phát tri n. ư ự ạ ẳ ươ ng m i đã kh ng đ nh đ ệ ng Vi t Nam (VCBS), Ngân hàng đ u t ư ả ươ ạ ở ồ t là các ng m i r t quan tâm. Nhìn chung, các thành viên luôn tìm cách thu ề ạ i công ty mình ngày càng nhi u, song do ngày càng nhi u thành ư ượ ấ c c p phép ho t đ ng l u ký nên di n ra s c nh tranh gi a các thành viên. M t vài ị ứ c v th c a mình trên th ể Số ư ngân ng m i là thành viên ị ườ ệ ứ ươ công ty thu c ngân hàng th ố hút s khách hàng vào l u ký t viên đ công ty ch ng khoán thu c ngân hàng th tr ng nh : ngân hàng Ngo i Th thành viên l u ký c a Trung tâm L u ký ch ng khoán là 122 thành viên trong đó có 8 ư hàng l u ký và 12 t ệ ủ ặ đ c bi t c a th tr ứ ủ ế ự ổ ứ ch c m tài kho n tr c ti p (g m các ngân hàng th ế ng trái phi u chuyên bi t).
ừ ỉ ị ph. Thanh toán bù tr qua NH ch đ nh thanh toán
ỷ ầ ư ứ ự ọ ệ Nam đ và phát tri n Vi ị ị ị c th c hi n t ắ ứ ệ ượ t, không có hi n t ấ ạ ộ ự ở ể ạ ộ ế H th ng bù tr thanh toán ự ệ ố ư ừ ở ừ ả ả ụ ư ư ừ ư ạ ộ ầ ư ế ệ ể t cho nhà đ u t ễ ả ề ị ứ ệ ế ư ừ ứ ệ ố ự ạ ữ ượ c U ban ch ng khoán l a ch n làm t Ngân hàng Đ u t ề ỉ ủ Ngân hàng ch đ nh thanh toán. Ho t đ ng thanh toán ti n cho các giao d ch ch ng khoán c a ạ ệ ố ượ ỉ ng vi ph m Ngân hàng ch đ nh thanh toán cho đ n nay đ ỉ nguyên t c thanh toán. VN ho t đ ng theo 2 c p, TTGDCK ch ệ ư ả m tài kho n cho thanh viên l u ký, qu n lý và th c hi n l u ký, bù tr thanh toán theo thanh ị ấ viên l u ký còn các thành viên l u ký qu n lý và cung c p d ch v l u ký, bù tr thanh toán chi ạ i ti . Trong ho t đ ng thanh toán vi c chuy n giao ch ng khoán di n ra t ừ ế ỉ TTGDCK, còn thanh toán ti n do ngân hàng ch đ nh thanh toán th c hi n trên k t qu bù tr ủ c a TTGDCK. H th ng thanh toán bù tr ch ng khoán có nh ng h n ch nh sau:
ề ặ ư ạ ự ệ ồ ộ ượ ế c các y u + Ch a đ t tính đ ng b và hoàn thi n v m t pháp lý, ch a t o d ng đ ố ị ườ th tr t ư ạ ộ ồ ng đ ng b .
ư ứ ế ệ ả ấ ấ ơ ố ợ ệ ớ + Thi u c ch qu n lý vi c in n và l u ký ch ng khoán th ng nh t và phù h p v i thông l ế ố ế qu c t .
5
ụ ỗ ắ ủ ộ ư ệ ị ệ + Các bi n pháp kh c ph c l ả i giao d ch ch a ch đ ng và hi u qu .
ạ ộ ệ ố ụ ụ ự ề ầ ừ thanh toán ư ứ ủ + Năng l c c a h th ng ph n m m ph c v cho các ho t đ ng bù tr ch ng khoán ch a cao.
ỹ ỗ ợ ụ ủ ư ủ ả ắ + Kh năng kh c ph c r i ro thanh toán c a qu h tr thanh toán ch a cao.
ụ ủ ừ ư ệ ắ ả + Các bi n pháp phòng ng a và kh c ph c r i ro ch a hoàn h o.
ự ạ 2. Nguyên nhân th c tr ng
ậ ễ ề ủ ủ ể ế ộ ứ ấ ạ ươ ươ ạ ố ớ ự ư ạ ớ ữ ị ườ ươ ủ ẫ ứ ng m i trên th tr ụ ế ủ ế ề ị ườ ủ ứ ế ứ ế ế ồ ự ư ủ ề ị ườ ng ng m i đ i v i s phát tri n c a th tr M t đi u d nh n ra vai trò c a ngân hàng th ộ ắ ự ự ng m i ch a th c s vào cu c, cùng b t tay ch ng khoán còn r t h n ch , các ngân hàng th ằ ẻ ư ứ ị ườ ng ch ng khoán nh m đ a th tr s chia nh ng khó khăn v i th tr ng ch ng khoán phát ị ườ ạ ộ ể ứ ạ ng ch ng khoán v n còn mang tri n. Các ho t đ ng c a ngân hàng th ỏ ố ớ ủ ệ ấ ề nhi u tính ch t thăm dò và ti n hành các nghi p v ít r i ro, không đòi h i v n l n. Nguyên ữ ủ ượ ấ ả ạ c ti m năng nhân c a nh ng h n ch này ch y u không ph i là các ngân hàng không th y đ ị ườ ấ ớ ủ ng ch ng khoán mà đó xu t to l n c a th tr ng ch ng khoán và vai trò c a mình trên th tr ươ ạ ừ ữ ng phát t nh ng h n ch , y u kém v năng l c và ngu n l c bên trong c a các ngân hàng th ệ ạ m i Vi t Nam.
ứ ấ ồ ự ự ế ề ươ a. Th nh t là Y u kém v năng l c và các ngu n l c trong ngân hàng th ạ ng m i Vi ệ Nam. t
ợ ạ ế ủ
ố ự ỷ ồ có 22.176 t ố ế ẩ ế ạ ộ ấ đ ng; v n t ố ự là 8 %. V n t ạ ả ứ ừ ả ượ ế c v n ủ ạ ộ ể ữ ự ệ
ế ồ ự ạ ị ị ườ ươ ệ ả ạ ạ cho công ngh hi n đ i, phát tri n các d ch v tài chính, v ớ ệ ệ n ra c nh tranh trên th tr ệ ề ủ ự ề t Nam còn y u, n quá h n cao, nhi u r i Năng l c tài chính c a nhi u ngân hàng Vi ạ ủ ệ ướ ươ ố ự ng m i Nhà n c còn th p. Ngân hàng Nông nghi p và có c a các ngân hàng th ro. V n t ả ố ỷ ồ ổ ể đ ng (v n thôn Agribank có t ng tài s n 470.000 t phát tri n nông ọ ự ự có đóng vai trò quan tr ng trong khi đó chu n m c qu c t t có chi m 4,71%), ừ ả ồ ự ả ớ v i ho t đ ng c a ngân hàng, v a là ngu n l c đ m b o s c m nh tài chính v a đ m b o an ế ố ở ứ ầ ủ t m c c n thi toàn trong ho t đ ng kinh doanh c a 1 ngân hàng. N u không tăng đ ớ ờ ồ ả ợ ệ thì khó có th nói đ n vi c tài tr hi u qu cho nh ng d án l n, khách hàng l n. Đ ng th i, ụ ể ể ầ ư khi không có ngu n l c thì khó có th đ u t ầ ư ngân hàng hi n đ i, không có kh năng đ u t ng tài ế ớ ự chính khu v c và th gi i.
ứ ề ệ b. Th hai v Công ngh ngân hàng
ạ ệ ề ệ ượ c quan tâm và đ u t song ch ạ ớ giai đo n th nghi m và cũng m i ch th c hi n ộ ệ ở ộ ố ấ ộ ơ ớ ệ ệ ố ị ạ ộ ạ ộ i chi nhánh r ng nh ng ho t đ ng kém hi u qu . Các t ư ầ ớ ệ ươ ng m i mà đ c bi ủ ầ ư ớ m t s ngân hàng l n, ệ ạ i th p, công ngh l c ệ ụ v chi phí nghi p v t là các ngân hàng ờ ủ ướ ề ả ạ ự ươ ấ Tuy v n đ hi n đ i hóa công ngh ngân hàng đã đ ớ ở ỉ ự ử ế y u cũng m i ầ ớ ự thu c khu v c đô th . Còn ph n l n h th ng ngân hàng có trình đ c gi ỷ ệ ề ướ ậ l h u, m ng l ệ ặ ả và kh năng sinh l ạ ng m i Nhà n th i c a ph n l n các ngân hàng th c đ u thua kém các ngân hàng trong khu v c.
ề ứ ệ ấ ặ ị đ c bi ả ủ ự ộ ươ ộ ướ ố t là các ngân hàng th ạ ng m i Vi ệ ấ c là r t th p. Hi n ề ố ượ ng ng đ i đông v s l ư ấ ả ộ ộ ươ ạ c.Th 3 v Năng l c qu n tr ng m i Nhà n ươ ệ Nam t nay đ i ngũ lao đ ng c a các ngân hàng th t ấ nh ng trình đ chuyên môn th p, nh t là các cán b qu n lý.
ẩ ạ ươ ị ườ ạ ứ i pháp ộ thúc đ y ho t đ ng ngân hàng th ng m i trên th tr ủ ng ch ng khoán c a 3. Gi Vi ả tệ Nam
a. Vĩ mô:
ệ ơ ở * Hoàn thi n c s pháp lý:
ệ ệ ố ứ ự ậ ạ ổ , ban hành các thong t ươ Hoàn thi n h th ng lu t pháp, các b lu t v th tr ự ế ớ v i th c t ế lý khuy n khích ngân hàng th ộ ậ ề ị ườ ng ch ng khoán ngày càng sát ứ ệ h tr vi c th c hi n lu t ch ng khoán, t o khuôn kh pháp ứ ộ ch ng khoán: ậ ư ỗ ợ ệ ạ ng m i tham gia hoat đ ng
ị ườ ể ứ * Phát tri n th tr ng ch ng khoán:
6
ị ườ ộ ị ứ (cid:0) B Tài chính đã xác đ nh mô hình th tr ng ch ng khoán là:
ị ườ ậ ở ị ể ng t p trung, phát tri n thàh S Giao D ch + TTGDCK Tp HCM là th tr ị ườ ứ ế ớ ả ự Ch ng Khoán có kh năng liên k t v i các th tr ng trong khu v c;
ộ ừ ệ ị ỏ ng giao d ch cho các doanh nghi p v a và nh , ị ườ ị ườ ợ ể ậ ủ ớ + TTGDCK Hà N i là th tr phát tri n thành th tr ng phi t p trung phù h p v i quy mô c a TTCK.
ứ ị ườ ẩ (cid:0) Bên c nh th tr ứ ng ch ng khoán chính th c thì ta đ y m nh th tr ố ạ ạ ộ ị ườ ủ ươ ứ ạ ờ
ể ộ ậ ạ ộ ố ớ ấ ả ư ứ ư ẽ ậ ủ ề ạ ồ ộ ươ ậ ợ ứ ạ i cho các giao d ch ngoài sàn do các ngân hàng th ớ ạ ng OTC v i ồ ng m i và công ty ch ng khoán. Đ ng th i, ta nòng c t là ho t đ ng c a các ngân hàng th ứ ư ứ ư cũng đã tri n khai đ a trung tâm l u ký ch ng khoán vào ho t đ ng. Trung tâm l u ký ch ng ạ ộ ế t c ho t đ ng l u ký đ i v i các ch ng khoán niêm y t khoán đ c l p này s t p trung hoá t ệ ạ ị ị i Hà N i và TP. H Chí Minh, t o đi u ki n và đăng ký giao d ch c a hai Trung tâm giao d ch t ự ị ng m i, công ty ch ng khoán th c thu n l hi n.ệ
ạ ầ ư ủ ể ỏ ụ ụ ng m i s ị ươ ố ụ ướ ả ả cá nhân nh và phát tri n d ch v qu n ạ ẽ ướ c ế ế ể ầ ư ướ (cid:0) Thu hút m nh đ u t ầ ư lý danh m c đ u t ố ẩ thi ả ngoài đ bán các s n ph m qu đ u t ầ ư c a các nhà đ u t ớ ị cho khách hàng cá nhân. V i d ch v này, các ngân hàng th trong n c ngoài (đ u t ế ớ c ho c liên k t v i các đ i tác n c ngoài) ể ầ ư ể t k các s n ph m đ thu hút v n đ đ u t ỹ ầ ư ủ ướ ẩ c a n ặ ra n
ổ ế ươ ươ ạ ệ ượ ế ẽ ứ ươ ạ ế ạ ạ ệ ạ ộ ủ c các th m nh c a các ngân hàng th (cid:0) T o khuôn kh pháp lý khuy n khích ngân hàng th ế ứ ch ng khoán vi c khuy n khích các ngân hàng th ổ ặ t là ho t đ ng c phi u s phát huy đ đ c bi
ệ ự ủ ở ớ ứ ạ ộ ủ ở ộ ạ ộ ỉ ị ệ ự ế ệ ố ế ủ t Nam mà còn ti n t i tham gia vào quá trình phát hành trái phi u qu c t t Nam.
ị ả ữ ầ ẵ ủ ườ ế ớ ị ứ ư ả ố ượ v i nhu c u c a các đ i t ổ ị ườ nh : Tính n đ nh c a th tr ướ ủ ố ng ch ng khoán, trong đó t p trung vào các yêu t ờ ả ạ ộ ạ ng m i tham gia ho t đ ng ạ ộ ng m i tham gia ho t đ ng ch ng khoán, ng m i. (cid:0) M r ng ho t đ ng c a công ty ch ng khoán. Vi c tăng năng l c tài chính cũng ứ ư ạ ầ ụ nh ph m vi ho t đ ng c a các công ty ch ng khoán v i m c tiêu tr thành các ngân hàng đ u ị ư ủ ứ ả ụ ầ ư ứ , đ s c b o lãnh phát hành và th c hi n các d ch v đ u t ch ng khoán không ch trong th t ế ớ ườ c a Chính ng Vi tr ệ ủ ph và các doanh nghi p Vi (cid:0) Hoàn thi n h th ng giao d ch theo h ệ ố ng kinh t ậ ả ặ ừ ượ ậ ồ ư
ủ ệ ố ầ c đ u đã đáp ng đ ị ả ứ ầ c xây d ng t ứ c yêu c u cho giao d ch s p t ồ ầ ượ ự ươ c s t ệ ố ấ ớ ả ở ể ấ ư ự ế ề ệ ễ ầ ạ ậ ể ớ ị ớ ệ ụ ụ ệ ố ặ ị ừ ứ ạ ộ ụ
ệ ệ ố ng, xây d ng h th ng giám sát t ự ộ ệ ố ư ấ ố ệ ệ ề ự ế ợ ng đ m b o s k t h p gi a các đi u ị ề ệ ki n s n có c a môi tr ng ti m năng tham gia th ườ ng; tính tr ủ ị ơ đ n gi n; tính thích nghi; tính b o m t. Trong th i gian qua, m c dù h th ng gaio d ch c a ứ ấ ượ ự ướ TTGDCK đ c các ngu n cung c p khác nhau nh ng b ệ ạ ẽ ị ườ ệ ố i s các nhu câu giao dich ch ng khoán trên th tr ng. Tuy nhiên, h th ng giao d ch hi n t ế ế ỏ ắ ớ ị ượ ể khó có th đáp ng đ t k , xây i, đòi h i chúng ta c n ph i thi ữ ả ả ộ ệ ố ự d ng h th ng mang tính đ ng b , có công su t l n và đ m b o đ ng thích gi a các ệ ố ừ ế ố ớ ể h th ng và có tính m đ có th nâng c p và kh năng k t n i v i các h th ng khác t công ụ ứ ướ ừ ứ c cho phép ng d ng các ty ch ng khoán, trung tâm l u ký, trung tâm thanh toán …..., t ng b ị ệ ầ ư ậ ợ ạ trong vi c giao d ch tr c tuy n trên TTCk, t o đi u ki n d dàng và thu n l i cho nhà đ u t ị ả ậ ế ti p c n các phòng giao d ch thông qua m ng Internet; Mobile phne; phax; telex v.v.. C n ph i ỳ ế ự ọ ư ệ ố đ ng m i vào v n hành, có th kh p l nh liên t c ho c đ nh k . K t đ a h th ng giao d ch t ệ ộ ố ị ớ ạ n i m ng di n r ng v i các công ty ch ng khoán thành viên, áp d ng h th ng ng ng giao d ch ư ệ ố ớ ệ ự ộ đ ng khi đ a h th ng kh p l nh liên t c vào ho t đ ng. t (cid:0) Hi n đ i hoá h th ng giám sát th tr ự ạ ệ ố ả ạ ể t là các nhà đ u t ệ ố ị ộ ệ ố ị ườ ng tham gia th tr ự ệ ặ ng, đ c bi ơ ở ữ ệ ơ ở ộ ở ộ ồ ổ ứ ế ề ị ườ ị ị ườ ả ế ị ườ đ ng k t ố ớ n i v i các h th ng giao d ch, công b thông tin, l u ký, thanh toán .Nâng c p h th ng công ậ ề ố ả ố b thông tin, đ m b o có m t h th ng công b thông tin có th truy n phát r ng và truy c p ầ ư ố ượ ễ . M r ng ph m vi d dàng cho các đ i t ủ ầ ố ầ thông tin c n công b trên c s xây d ng c s d li u thông tin đ y d bao g m thông tin ề ị ườ giao d ch trên th tr ch c trung gian ng, thông tin v các công ty niêm y t, thông tin v các t th tr ng và thông tin qu n lý th tr ng.
7
ự ộ ộ ướ ệ ố ư ứ ư (cid:0) T đ ng hoá m t b ứ ự ự ộ ả ụ ư ướ ệ ố ữ ư ừ ự ệ ố ệ c h th ng l u ký, và thanh toán bù tr ch ng khoán. Th c hi n ờ ế đ ng hoá ư ạ c h th ng l u ký, thanh toán bù tr ; th c hi n n i m ng gi a các thành viên l u ký ư ị d ch v l u ký cho các ch ng khoán ch a niêm y t.; gi m th i gian thanh toán; t ừ t ng b và TTGDCK.
b. Vi mô
ườ ề ự ươ * Tăng c ng ti m l c tài chính cho các ngân hàng th ạ : ng m i
ể ự ệ ụ ệ + Đ th c hi n nghi p v :
ớ ề ệ ứ ầ ố ỷ ồ Môi gi i ch ng khoán c n v n đi u l là : 25 t đ ng Vi ệ Nam; t
ự ứ ỷ ồ T doanh ch ng khoán: 100 t đ ng Vi ệ Nam; t
ứ ả ỷ ồ B o lãnh phát hành ch ng khoán: 165 t đ ng Vi ệ Nam; t
ư ấ ầ ư ứ ỷ ồ T v n đ u t ch ng khoán: 10 t đ ng Vi ệ Nam. t
ặ ầ ứ ộ ố ố ớ ng ch ng khoán thì c n m t s v n l n, m t khác đ ả ữ ươ ị ườ ệ Đ m t công ty tham gia vào th tr ạ ả ủ ố c thì v n đi u l ả ươ ố ự đ ng trong đó v n t ạ ị ườ ạ ộ ệ ạ ươ ng ch ng khoán thì c n huy đ ng s ỉ ạ ủ ứ ươ ư ỏ ố ự ộ ổ nh trong t ng ngu n v : ỉ ỷ ồ ố ồ ố ự v n t c ta) cũng ch có ủ ạ ộ ạ ộ ể ượ ố ở ứ ầ ệ ừ c v n đ ữ ự ạ ế ồ ự ạ ự ươ ớ ệ ệ n ra c nh tranh trên các th tr ế ị ủ ị ế ớ ủ ố ờ ừ ỷ ể ể ộ ự ng m i ho t đ ng có hi u qu thì ph i phân tách tài chính gi a hai lĩnh v c là ngân hàng th ướ ề ệ ố ứ ị i t ngân hàng và ch ng khoán. Hi n nay theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ỷ ồ ỷ ồ ả ể ủ có ph i là 500 t đ ng. thi u c a ngân hàng th ng m i ph i là 3000 t ố ầ ộ ể ộ ư ậ ng m i tham gia th tr Nh v y đ m t ngân hàng th ộ ố ự ể ố ớ thì: ch có m t s ít ngân hàng th ng m i đ tài l c đ tham gia v n l n trong khi theo đánh ạ ộ ủ ứ ị ườ có c a các ngân hàng ng ch ng khoán và kinh doanh ho t đ ng ngân hàng.Nh ng v n t th tr ữ ư ố nh ngân hàng Agribank (m t trong nh ng ngân hàng ỉ ệ ế chi m t l ổ ủ ướ ỷ ồ ồ l nớ c a n đ ng trong có 22.176 t đ ng; t ng ngu n v n 434.331t ồ ừ ạ ộ ớ ọ ố ự có đóng vai trò quan tr ng đói v i ho t đ ng c a m t ngân hàng, v a là ngu n khi đó, v n t ả ứ ộ ủ ả ả ả ự l c đ m b o s c m nh tài chính v a đ m b o an toàn trong ho t đ ng kinh doanh c a m t ợ ệ ế ế t thì khó có th nói đ n vi c tài tr hi u m c c n thi ngân hàng. N u không tăng ể ờ ớ ồ ả qu cho nh ng d án l n, khách hàng l n. Đ ng th i, khi không có ngu n l c thì khó có th ả ụ ệ ị ể ầ ư cho công ngh hi n đ i, phát tri n các d ch v ngân hàng hi n đ i, không có kh năng đ u t ể ị ườ ạ ầ ư i. Đ đáp ng tài chính khu v c và th gi tài chính, v đ u t ẩ ứ ố ế ề ố ự v v n, chính ph quy t đ nh nâng v n pháp đ nh c a các NHTM ng các chu n m c qu c t ề ệ ủ ỷ ồ đ ng vào năm 2012 và 10000 t lên 5000 t c a ứ lên 300 t 200 t các công ch ng khoán t ố ỷ ồ ồ đ ng vào năm 2015.Đ ng th i nâng v n đi u l ỷ ồ đ ng.
ộ ự * Nâng cao trình đ nhân s
ộ ệ ạ ứ ạ ạ ấ ệ ỹ ự ộ + Đào t o đ i ngũ cán b , nhân viên tác nghi p t ề ứ ả ấ ượ ả c trong khu v c; đ m b o ch t l ể ng đào t o và thi tuy n c p phép hành ngh ự ấ ượ ạ ộ ng đào t o đ i ngũ t ộ ư ấ v n đ u t ầ ế ế ầ ư ể tài chính, đ i ngũ này c n có hi u bi ứ ề ả ứ ầ ư ụ ứ ữ ứ ch ng khoán: Ngoài nh ng ế ấ ắ ề ỹ t s u s c v k năng phân ả ch ng khoán, có kh năng tìm tòi, khai thác, ổ ợ i các công ty ch ng khoán và công tác ấ ầ ề ộ đào t o c p gi y phép hành ngh ch ng khoán có trình đ và k năng ngh nghi p ngang t m ề ấ ạ ướ ớ v i cá n ầ ngang t m khu v c. + Nâng cao ch t l ề ki n th c n n t ng v kinh t ọ ự tích ch ng khoán và l a ch n danh m c đ u t phân tích t ng h p thông tin. ố ợ ứ ử ớ + Các công ty ch ng khoán nên ph i h p v i TTNCKH& DDTCK c các chuyên gia ạ ố ớ ừ ệ ụ ị ườ ư ủ ả gi ng d y đ i v i t ng nghi p v chuyên sâu, cũng nh thông tin tình hình c a th tr ng.
ể ệ * Phát tri n công ngh ngân hàng :
ấ ươ ộ ươ ạ * Nâng cao ch t l ủ ng hoat đ ng c a ngân hàng th ng m i:
ư ủ ộ ươ ạ * Xây d ng mô hình hoat đ ng c a ngân hàng th ng m i trên TTCK
8
ầ ế ệ ứ ị ườ ề ộ ầ ộ ậ ứ ạ ộ ạ ộ ệ ư ể hình này có u đi m các ngân hàng đ ậ ượ ế ạ ượ ụ ắ ủ ệ ạ ở ộ ế ạ ị ườ ị ườ ệ ự ế c ta, khi mà th tr ạ ể ầ t, mô hình này phù h p v i n ổ ề ệ ố ườ ể ậ ạ ộ ng ch ng khoán đ u ho t đ ng Hi n nay h u h t các ngân hàng ho t đ ng trên th tr ứ theo hình th c đa năng m t ph n, đó là vi c hình thành nên các công ty concông ty ch ng ế ợ khoán, ho t đ ng đ c l p.Mô c k t h p kinh doanh ề ứ c th m nh v tài chính, kinh ngân hàng và kinh doanh ch ng khoán, do đó t n d ng đ ị ướ ạ ạ i khách hàng r ng kh p c a ngân hàng. Bên c nh đó, b i vì có quy đ nh ho t nghi m, m ng l ế ượ ủ ộ ạ ộ ủ ộ ẽ ữ c r i ro n u có s bi n đ ng c a đ ng riêng r gi a hai ho t đ ng trên cho nên h n ch đ ợ ứ ớ ướ ặ ộ ng ch ng m t trong hai th tr ng. Đ c bi ứ ị khoán đang trong quá trình phát tri n, c n có t ch c tài chính lành m nh tham gia vào th ặ ạ tr ế ng và khi h th ng lu t, ki m soát… còn nhi u m t h n ch .
ậ ạ ư
ị ạ ng ch ng khoán Vi t Nam nh 1 sòng b c" ị ạ ị ườ ằ ệ ng ch ng khoán Vi ư ả ệ t Nam không ph i 1 sòng b c vì
ỉ ổ ặ ệ ữ ổ c phi u không ch là n m gi ạ ề ế ườ ườ ệ ắ ấ ờ ắ ệ ắ ữ i nh ng lo i gi y t ậ ế ủ ng : Th tr ồ ị ườ ị ườ ấ ự ị ườ ộ ề ng s c p cung c p các lo i ế ị ườ ơ ấ ổ ầ ư ổ ị ườ ị ườ ứ ứ ứ ấ ạ ẻ ệ ả ớ ị ườ ng s c p. Hai th tr ả ộ ấ ạ ầ ả ị ườ vào th tr ị ườ ứ ề ấ ế ầ ứ ả ữ ọ ơ ạ ỉ ầ ầ ư ứ ơ ạ ự ộ ổ ị ỉ ể ắ ổ ộ ổ ả ch ng khoán làm tăng t ng giá tr tài s n xã h i, còn ch i b c ch là s luân ả ị i th ng, t ng giá tr tài s n xã h i là không đ i. ơ ở ể k thua sang ng ị ườ ơ ạ ứ ủ
ỉ ữ là 1 trong nh ng ch báo t
ằ ng ch ng khoán nói riêng cũng nh n n kinh t ế ệ ộ ỗ ư ế ng, dù không bi ờ ủ ồ ọ ẽ ề ướ ở ỉ ự ự ấ ố t nh t nh m d báo s ư ề ế nói chung. ề ả ả ề ế ớ i cũng đ u ph i tr i nào trên th gi ầ ư ế ỳ ồ ạ có . M t nhà đ u t . M i vòng đ ng h đ i di n cho 1 chu k kinh t ị ườ ế ượ t đ c chính xác nh ng cũng ồ ự ấ c a đ ng h , d a vào đó h s đi u ch nh ồ ầ ư ứ ấ ỳ ồ c vào th tr ả kho ng m y gi c TTCK đang
ợ ệ ế ờ t Nam: ị ườ ờ ế ả ạ là giai đo n th tr ừ 12 gi ng đ n 3 ố ử ng ng kho ng th i gian n a cu i năm 2007 và năm ổ ươ ứ là giai đo n th tr ạ ả ớ ờ ả ng suy thoái t ồ ừ 9 đ n 12 gi ầ ờ ươ ứ ị ườ ừ 3 gi ự ự ế ươ ứ ị ườ ế ắ t ch c là đ n nay th tr ng ng v i kho ng th i gian 2009, ỏ ng đã thoát kh i suy thoái và ụ ư ồ ụ ủ ủ ề ệ ể ấ ấ ả ị ườ C3: phân tích vai trò TTCk –bình lu n TTCk VN nh 1 sòng b c T29 Gt ứ ậ ậ Bình lu n nh n đ nh: "Th tr ứ ị ườ ẳ ả I) Ph i kh ng đ nh r ng th tr ạ ấ ầ ư ứ ả ch ng khoán khác xa đánh b c: b n ch t đ u t ả ắ ả ế ữ ế tài s n t, n m gi C phi u là 1 lo i tài s n đ c bi ậ ượ ổ ứ ữ ổ ủ c c t c khi công ty làm ăn có lãi. Vi c n m gi c a công ty mà còn có quy n nh n đ c ạ ả ữ ớ 1 tài s n thông th phi u đã khác v i vi c n m gi ng. Trong khi đó ng ượ ả ạ trong đánh b c th m chí không đ c coi là tài s n. ế c phi u làm tăng s giàu có c a toàn b n n kinh t Tham gia đ u t ạ ứ ấ ơ ấ ng th c p, th tr ng s c p và th tr ch ng khoán g m th tr ầ ư ứ ấ ng ng th c p, các nhà đ u t mua bán trao tay c phi u trên th tr ch ng khoán cho th tr ủ ế ơ ấ ị ườ ng này đã giúp cho các ch th th c p t o tính thanh kho n cho th tr ế ế ậ ả ờ ế ọ ở ộ ố phát hành có th ti p c n v i 1 kênh huy đ ng v n hi u qu , giá r , nh th h m r ng s n ộ ổ xu t, nâng cao t ng tài s n xã h i. ứ ng ch ng khoán và sòng b c: (*)So sánh th tr ể ấ ộ ị ườ ầ ư ng ch ng khoán c n ki n th c tài chính sâu r ng, t Nhà đ u t t nhiên đ ẻ ự ạ ả thành công trong th tr ng này, 1 đi u r t quan tr ng c n ph i có n a là s nh y c m, còn k ch i b c thì ch c n pheeling Đ u t ườ ề ừ ẻ chuy n ti n t ủ ng ch ng khoán là có c s ki m soát, còn r i ro trong ch i b c R i ro trong th tr ể ả hoàn toàn không có kh năng ki m soát. ồ ầ ư ồ ồ Đ ng h đ u t : Đ ng h đ u t ệ ủ ề ậ ị ườ ộ v n đ ng và đi u ki n c a th tr ứ ị ườ ấ ỳ ng ch ng khoán nào, b t k 1 n n kinh t B t k 1 th tr ế ỳ ữ qua nh ng chu k kinh t ứ ệ ki n th c, có kinh nghi m khi b ượ ể ự có th d đoán đ ụ ầ ư cho phù h p. danh m c đ u t ồ ụ ị ườ ng Vi Ví d th tr nhìn trên đ ng h , t ớ ng ng v i TTCKVN năm 2006 và 3 tháng đ u năm 2007, kho ng t bùng n , t ạ ố ị ườ ờ ng đi xu ng, t gi ờ ờ ế là giai đo n th tr đ n 6 gi 2008, t 2010, th c s chúng tôi cũng không bi ạ đang đi vào giai đo n h i ph c ch a. ỉ Đó m i ch là 1 trong r t nhi u ví d cho th y vi c có kh năng ki m soát r i ro c a th tr ớ ứ ng ch ng khoán. ế ả (*) Các công ty niêm y t trên sàn ph i công khai tình hình tài chính, ự ả kinh doanh => gi m tiêu c c trong kinh doanh
9
ớ ả ạ ầ ư tăng c nhà đ u t đánh giá cao, các công ty ph i c nh tranh v i nhau => ấ ờ ố ể ượ ộ
ầ ẫ
ủ t Nam: ị ỹ ứ ầ ạ i nh Anh, M . Th tr ế ế ứ t, s nhà đ u t ư đa ph n có ki n th c tài chính t ề ế ớ ầ , t ng ch ng khoán đã ầ ư ỏ ẻ nh l ch ng khoán có ị ườ ố ố ch c tài chính… vì th đ u t ế ầ ư ứ ơ ẻ ầ ớ ữ
ị ườ ầ ư ả ẫ ụ ề ệ ế ế ủ ấ ố ng lên xu ng th t ứ có ki n th c vào ủ ng cũng không khác gì 1 bác nông dân. Đi u này làm tăng r i ro không đáng có, mà r i ễ ẫ ớ ừ ố ỉ ố ể ể ầ ơ m c 620 đi m, ch s sàn TP ậ ể ả ố ỏ ự ữ ặ ạ ố ư ế ầ ớ ị ố ồ ẩ ấ ễ ả ế ớ ẫ ả ổ ạ ầ ỹ ậ ố ệ ể ạ ặ n trong ti n trình đàm phán TPP, giá d u th gi c ngoài, đ c bi ỹ ươ ế ụ ể ị ủ ư ấ ố ố i v n ti p t c gi m, kh i ố t là qu ETF) x hàng đ d ch chuy n v n, ấ ng M ) xem xét tăng lãi su t, d ch n c a cú s c Trung ệ ố +)Đ đ năng su t lao đ ng, nâng cao đ i s ng XH II) Nguyên nhân gây ra nh m l n ầ ư ệ Vi a) Tâm lý b y đàn c a nhà đ u t ớ ế T i các đ nh ch tài chính l n trên th gi ầ ư ồ ạ ả i c trăm năm, vì th nhà đ u t t n t ầ ớ ỹ ầ ư ổ ứ không nhi u mà ph n l n là các qu đ u t ầ ệ ư ố tính b y đàn không cao. TTCK Vi t Nam còn non tr , theo nh th ng kê thì có h n 80% nhà ầ ư ỏ ẻ ị ườ ầ ư nh l trên th tr đ u t ng là nhà đ u t , ph n l n trong đó là nh ng "PHree Rider" ứ ơ ữ Nh ng phree rider ch i ch ng khoán theo đám đông làm cho th tr ườ ọ th ng, m i công c phân tích đ u không có hi u qu , d n đ n nhà đ u t ề ị ườ th tr ầ ạ ro càng cao thì càng d gây nh m l n v i sòng b c. ầ ấ ầ H n 3 tu n qua, VnIndex m t g n 100 đi m. Đ u tháng 8, t ạ ỉ HCM hôm nay ch t phiên ch còn 526 đi m. Trong đó, phiên hôm nay ghi nh n là ngày m đ m ị ườ ấ ớ nh t v i 250 mã đ sàn, l c bán đè n ng th tr ng. Bluechip lao d c hàng lo t. Nh ng mã ố v n hóa l n nh VNM, GAS, MSN, BVH, VCB và nhóm c phi u các ngành: d u khí, ngân ả ự ạ hàng, th c ph m, khoáng s n, đ a c đ ng lo t m t giá m nh. ế ự Đó là s ch m tr ỹ ầ ư ướ ngo i (đa s là các qu đ u t ộ đ ng thái FED (Ngân hàng Trung ồ Qu c phá giá đ ng Nhân dân t .
ặ ứ ng ch ng khoán. ậ ộ ẳ ừ ụ ủ ẽ ầ ư ả ặ ẩ ỏ ạ ph i đ t câu h i t ữ v “scandal” s a nhi m khu n tr i Vi ẩ ệ ớ ả ấ ữ ạ i Vi ắ ắ ằ ướ i s n ph m s a c a New Zealand hay không. Tr ắ ạ ữ ẳ ấ ữ ủ ả ủ ơ ộ c m t, dù các công ty t ế ủ ổ ẽ ụ ầ ư ứ . Đó là c h i cho nhà đ u t ế ữ ủ ấ ạ ệ t ẫ ẹ ọ ậ ứ ể ẽ ụ ấ ặ ầ ể ộ ố ỳ ọ ư ả ấ riêng ề ể ố ế ế t : Lòng tham thì ai cũng có, nh ng v n đ là ph i bi ạ ọ ầ ư vào t ki m soát lòng tham. Kh i ngo i h đ u t ỳ ọ ợ ị ng Vi ỏ t Nam luôn có k v ng đ u t ạ ượ ợ c l ỳ ọ ậ t không bi ầ ư ậ ỳ ọ i nhu n l ư ầ ư ế ấ ậ i nhu n k v ng (VD: 15% ị ườ ng ngay, còn nhà đâu t ẫ ng đang lên v n đ u t ư ể ti p đ mong ế ọ riêng, h xác đ nh l ọ ẽ v ng h s rút kh i th tr ị ườ ồ i nhu n k v ng r i, nh ng th y th tr ị ườ ầ ấ ị i nhu n lên đ n 50%, 100%..., và khi th tr ở ng quay đ u thì tr tay không k p, m t ậ ố i nhu n và có th th m h t c v n g c. ụ ả ố ư ớ ổ ậ i nhu n nh ng không quan tâm t i b sung ki n th c ề ể ậ ị ế ế ề ủ ứ ỉ
ể ế ế ệ ủ ấ . : Đây là 1 bi u hi n c a thi u ki n th c, càng ứ ẫ ườ ữ ứ ế ế ề ế ằ ấ Thông tin ngày 24/8/2015 ị ườ ạ ầ ụ ề ố M t thí d v tâm lý b y đàn do "tai n n ngoài ý mu n" hay g p trên th tr ữ ướ ễ ạ c kia c a T p đoàn s a Fonterra (New Ch ng h n là t ả ệ Zealand), và các nhà đ u t t Nam s có công ty s n xu t s a nào dính ữ ủ t Nam dáng t ậ ư ế không dính dáng đ n T p đoàn s a Fonterra, nh ng ch c ch n r ng c phi u c a các công ty ệ ụ ư ư ả t Nam, ch ng h n nh nh Vinamilk (HOSE: VNM), s s t giá, mà s t s n xu t s a c a Vi ớ ầ ư ư ố ặ ch ng khoán i đ u t khá n ng, vì tâm lý a h t ho ng c a gi ả ế ổ ố ợ ấ ớ i r t l n. H l p t c bán nhanh c phi u công ty s a c a các nhà s n xu t t ki m m i l i Vi ắ ắ ấ Nam, dù lúc y nó v n tăng đi m nh , vì ch c ch n là vài phiên sau nó s s t r t n ng. b)M t s sai l m nguy hi m khác: ầ ư Không có k v ng đ u t ể ầ ư ệ Vi ki m soát nó, nhi u nhà đ u t ỳ ọ ệ ị ườ th tr trong vòng 3 tháng), đ t đ ạ ượ ợ c l VN đ t đ ậ ợ ờ ế ch có l ế ợ ể ế h t l ớ ợ ứ ứ : Thi u ki n th c ế ế Quan tâm t i l ứ ạ ấ ỳ ự ướ c vào 1 đ nh ch tài chính ph c t p b c trong b t k lĩnh v c gì cũng đ u gây nguy hi m, b ồ ứ ế ư ị ườ ấ nh t nh th tr ng ch ng khoán mà không có ki n th c thì túi ti n c a mình ch làm m i cho ẻ k khác. Tin r ng "mình khôn ngoan nh t" nh ng ng ằ ủ i thi u ki n th c thì càng tin r ng mình khôn ngoan nh t, đi u này d n đ n ch
10
ụ ầ ư ệ ạ ế ả ữ , không nh ng làm thi t h i đ n mình mà còn nh ế ỉ quan trong đi u ch nh danh m c đ u t ị ườ ưở h ề ng đ n toàn th tr ng.
ế ủ C4: Phân tích h n ch c a TTCK VN ớ ở giai đo n “làm quen” v h th ng t Nam là TT m i hình thành, v n đang ộ ề ạ ề ệ ố ẫ ệ TTCK Vi ứ , v ý th c ch p hành, trình đ nghi p v . T t c nh ng v n đ này làm cho TTCK ữ ề ớ ướ ạ ấ ề c có n n kinh t ệ ụ ấ ả ữ c. Các n ươ ệ ố ậ ệ ế ị ườ th tr ng đ i rõ. Còn ta thì chuy n t hình thành t ng hoàn n n kinh ệ ố ậ ườ ườ ề ể ừ ề cũng đang hoàn ườ i đi u hành ạ ướ ầ ế ủ ườ ạ ở ướ ố ậ ệ c hình thành và h th ng lu t l i tham gia TTCK, ng giai đo n b c đ u. Tóm l i, TTCK ớ ượ ơ i ch i ch ng khoán, ng ệ ố ứ ượ ớ ấ ậ ệ ề lu t l tệ Nam có nh ng v n đ m i và khác các n ấ Vi ỉ ừ ấ ch nh, t th p lên cao, h th ng lu t l ạ ế ế k ho ch t p trung sang, TTCK m i đ t ỉ ứ ự ể t c a ng ch nh. S hi u bi ả ứ i qu n lý h th ng ch ng khoán cũng ch ng khoán, ng ể ộ ộ ệ Nam đang b c l ủ t c a Vi c đi m l n: 4 nh
ữ ứ ủ ữ ể ể ặ ậ ứ ấ ư ế ệ ố ữ ứ ủ ể ợ Th nh t, Lu t Ch ng khoán c a ta có nh ng đi m y u, có nh ng đi m sót, ho c có nh ng đi m ch a phù h p gây ra r i ro, không an toàn cho h th ng ch ng khoán.
ườ ứ i tham gia TTCK, ng i làm môi gi ự ọ ỏ ệ ố ệ ượ ng t ế ủ t c a ng ư ượ ườ ư ế ế ề ư ư ườ ầ ơ ng xuyên...Cho nên t ể i không hi u, đôi khi ch li u lĩnh ch i theo ki u “b y đàn” có khi l ườ ề ườ c th ể i hi u bi ể ạ ủ ề ứ ự ể ớ Th hai, là s hi u bi i cho các công ty ch ng ườ ư ỉ ả khoán và ng i qu n lý ch a nhi u, s h c h i bên ngoài ch a hoàn ch nh, h th ng thông tin ấ ọ ưở ả ệ ạ i Vi cung c p cho h không đ ng t Nam x y ra hi n t ầ ư ạ ề ứ ị ừ ch ng nh ngh ch lý là ng i l t lý thuy t, hi u v ch ng khoán nhi u nh ng đ u t ạ ể ỉ ề ỏ h ng. Nh ng ng i trúng. ộ Đó là m t đi u không lành m nh c a TTCKVi ệ Nam. t
ứ ứ ồ ườ ướ ộ c đây n m ạ ự cho các d án, đ u t
ư ế ấ ế ề ố ọ ớ ụ ế ố ầ ơ đ u c , ch p gi t, anh n “h t” anh ụ ụ ố ạ c đ s n xu t kinh doanh dài h n, ph c v v n cho n n kinh t thì ủ ướ ứ c ngoài là TTCK cho toàn dân tham gia ch ng khoán, t c là toàn dân Th ba, TTCK c a n ằ ở ỗ ồ ị ề ề i m t ít thì nay thông qua th kinh doanh đ ng ti n. Đ ng ti n này tr m i ng ườ ủ ư ầ ư ố ầ ư ộ cho các công trình. Nh ng TTCK c a tr ng t o thành m t kh i đ u t ậ ấ tệ Nam không mang dáng d p nh th , mà mang y u t Vi ượ ể ả ồ kia... còn đ ng v n vào đ ỉ ứ ộ ch m c đ thôi.
ộ ợ ầ ư ữ Xung đ t l i ích gi a CTCK và nhà đ u t
ự ắ ượ c thông tin giao d ch c a ế ư ầ ư . Ví d h cũng đ u t ọ ọ l n, hay g i là bi ượ t tr n cho phép ả ố ắ ừ ướ ị ủ ầ ư ầ ủ ị ế ượ c giao d ch c a nhà đ u t đ ượ ầ ng MG c a các mã đó đã v ư ữ ắ c), và không làm áp l c C t gi m MG nh nh ng ngày ộ ề ế ạ ấ ệ ả ả ệ ượ ừ ầ ạ ướ ề ợ ư ẫ ạ i ít ạ ư ế ự ả ấ ố ạ ự ế ầ ả ẫ ổ
ở ả ứ ữ ầ ớ ủ ướ m ng doanh thu t ự ầ ả ụ ầ ằ ư ứ ế ầ ề ế ề ừ ủ ự ự doanh c a các công ty này không cao. H u h t đ u nâng doanh thu t doanh t ụ ệ ế ứ ấ ầ đ ng trong quý 3/2014. ệ ng ch ng khoán Vi t Nam ệ ượ ị ườ ứ ứ ứ ệ ả ấ ầ ư ọ ừ ắ ủ . Khi h v a n m b t đ T doanh c a công ty ck cũng là nhà đ u t ổ ụ ọ ầ ư vào c phi u KLF, FLC, FIT, VIX nh các nhà đ u t các nhà đ u t ầ ư ớ ư khác. Nh ng khi h đánh lên cùng nhà đ u t ủ ư ữ ư vip. Khi ch t lãi nh nh ng ngày v a qua và l t ọ ự ọ ủ ộ h ch đ ng c t gi m (h đã bán tr ả ằ ọ ẽ ả i ch p b ng cách n p ti n thêm vào tài kho n khi mà các mã đó gi m qua. N u không h s gi ế ướ c c,.. có đ t ki m, bds, vàng, usd.., giúp cho danh nghi p, nhà n m nh quá cho phép ênh ti ể ữ ể ề ỷ ồ ế ố ồ ngu n v n đ phát tri n v ng m nh. T đ u năm đ n nay UBCK đã ph t 7000 t đ ng thu v ỏ c kho n ko nh . Nh ng xem ra v n còn ít và ch a m nh tay, khi mà nhi u l cho nhà n ẫ nhóm v n còn đ t s ng. Đó là thi u s minh b ch. doanh (chi m g n 44% t ng doanh thu, Đóng góp chính cho doanh thu c a SSI v n là m ng t ớ c và tăng 462% trong 9 tháng); Tính riêng trong quý 3/2014, 24 tăng 300% so v i quý 3 năm tr công ty có m c tăng doanh tính b ng l n. Trong đó có nh ng công ty v i m c tăng lên đ n vài ch c l n hay g n c trăm l n nh CTCK Thành Công (TCSC), CTCK Sen ị Vàng (GLS), CTCK Apec (APS) hay CTCK ngân hàng Đông Á (DASE), tuy nhiên, xét v giá tr , doanh thu t hàng tri u hay ch c tri u lên đ n hàng t Th t Trên th tr ỷ ồ ị ườ ấ ng b t cân x ng x y ra khi: doanh nghi p che gi u các ệ ứ ư , Thông tin b t cân x ng trên th tr ng ch ng khoán, hi n t
11
ợ ổ ệ i, th i ph ng thông tin có l ệ ệ ố ớ ấ ế ứ ẫ ồ ấ ả ệ ộ ố ệ ấ ấ ử ộ ị ủ ề ầ ư ạ ộ ố ẻ ấ ệ
ấ ạ ệ ề ầ ư ư ế ầ ế ị đ a ra các quy t đ nh đ u ơ ụ ổ ị ề ẩ ng bong bóng và ti m n nguy c s p đ th
ệ ứ ế ớ ư ấ ỳ ị ườ ệ i, hi n ng m i n i nào trên th gi ọ ng ch ng khoán Vi ứ ấ t Nam cũng nh b t k th tr ổ ế ố ờ ổ ị ườ ờ ề ấ ng phi chính th c (OTC), tình tr ng ph bi n là nhà đ u t ủ ồ ạ ặ ự ấ ầ ầ ệ ự ộ ạ ơ ở ệ ả ế ệ ố ớ t đ i v i các công ty có c phi u giao ư ầ ư ầ ổ ế h u nh mù m v ủ ế ượ c ch y u ữ ố ớ ố i c s , Ban giám đ c công ty ấ ữ ườ ộ ộ ể i n i b công ty có th ấ ỉ ự ư ượ ỉ ổ ấ ể ng che gi u các thông tin đ “dìm giá“ sao cho nh ng ng ớ c c phi u v i giá th p. ng rò r thông tin ch a ho c không đ ế ị ầ ư ấ ệ ặ ố ổ ả ấ ớ ng CP đ t mua, trong khi nh ng thông tin có nh h n
ố ượ ữ c phép công khai. S rò r thông tin ế ấ ố tham gia đ u giá và ế ư ưở ng r t l n đ n vi c đ t giá nh ố ượ ặ ấ c ngoài tham gia đ u giá; s l ng CP đ t mua ữ ề ố ụ ể c công b c th . Đi u đáng nói là, nh ng thông tin này ấ ữ ẻ ộ cho nh ng đ i t c cung c p m t cách riêng l ng có ị ườ ầ ổ ế ủ ế ề ổ t v t ng c u c phi u c a th tr ng, các cá ỏ ầ ứ ượ ợ c h p lý m c giá mà mình b th u, qua đó ế ớ i th so v i các nhà đ u t ầ ư ể ệ ở ệ ự ố i c a công ty. Ví d đ i v i ổ ứ ằ ộ ồ ụ ố ớ ng, tăng quy mô ị ư ệ ộ ố c khi Trung ế ướ t tr ợ ủ ế ủ ầ ư ườ ng do các ngu n quan h cá nhân, m t s nhà đ u t ế ủ ế ưở còn bi ể ờ ậ ộ còn l ố ế ượ t đ i bi ị ườ ệ ượ ạ ầ ứ ễ t Nam đang di n ra theo hi n t ế ủ ạ trên th tr ễ ằ ầ ư ự ạ ổ ệ
ế ướ t tr c. nào đó là do có thông tin bi ệ ầ ư ư : u tiên cung ố ộ ch c mà không công b r ng ằ ố ớ ầ ư ổ ứ t ộ ấ chi n l ổ ế
ch c. Lo i tr kh năng các nhà đ u t ấ ạ ừ ả ườ ầ ư ổ ứ t ờ ế ủ ế ỹ ườ ấ i đ u giá thành công ệ ch c có kinh nghi m, ầ ư ậ ượ c nh n đ i ta cũng nghi ng các nhà đ u t ầ ư ơ ệ ượ ả ể cá th . ng ph bi n trên th tr ệ ượ ầ ư ệ ả ị ườ ữ t nh ng ng ế ạ l ứ ng ch ng ườ i i có tham v ng làm giàu b ng kinh doanh ữ ọ ừ ả ứ ổ cho nh ng ế ầ ư ẹ ạ ở ả nh d c g n 800 t ổ ế ệ ệ ư ặ nghi p d , đ c bi ằ ế ả ụ ừ ả ề ỷ ồ đ ng.4 Ti p đó là v l a đ o hàng ỏ ẻ ể ứ ụ ỷ ồ ợ ụ ể ủ ơ ấ ồ ấ ợ i...; doanh nghi p cung c p thông tin không công thông tin b t l ầ ọ ổ ế ầ ư ằ ; doanh nghi p sau khi phát hành c phi u không chú tr ng vào đ u b ng đ i v i các nhà đ u t ự ỉ ậ ị ườ ư ả ng ch ng khoán; có s s n xu t kinh doanh mà ch t p trung vào vi c “làm giá” trên th tr t ị ườ ỉ ầ ả ng d n đ n ph n ánh rò r thông tin n i gián; m t s nhà đ u t t o cung c u o trên th tr ệ ệ t cho doanh nghi p; các sai l ch giá tr c a doanh nghi p; m t s k x u tung tin đ n th t thi ơ c quan truy n thông cung c p thông tin sai l ch; các trung gian tài chính cung c p, x lý thông tin không chính xác... ẽ ẫ ứ Tình tr ng b t cân x ng v thông tin s d n đ n vi c các nhà đ u t ị ườ ầ ả ư không chính xác, gây cung c u o, th tr t ườ ng. tr ớ ổ ị ườ Th tr ả ự ượ ng thông tin b t cân x ng x y ra ph bi n trên m i ngành, lĩnh v c. t ắ ậ ị ứ ấ ộ Th nh t, ngoài các thông tin b t bu c theo lu t đ nh ph i công b thì các doanh nghi p không ầ ủ ị ặ ủ ộ ch đ ng cung c p thông tin đ y đ , k p th i. Đ c bi ứ ạ ị d ch trên th tr ạ ộ tình hình làm ăn, tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Các thông tin tìm đ ồ ứ ễ qua ngu n tin riêng, trên các di n đàn ch ng khoán ho c tin đ n. M t th c tr ng n a là đ i v i các công ty chào bán l n đ u ra công chúng th c hi n đ u giá t ướ có xu h ế ượ ổ mua đ ặ ứ ệ ượ Th hai, có hi n t ỉ ệ ổ ế ph bi n trong công tác đ u giá c phi u. Hi n nay, quy ch đ u giá do UBCK ban hành ch ứ ầ yêu c u các Trung tâm giao d ch ch ng khoán công b t ng s nhà đ u t ượ ặ ổ ữ t ng l ố ượ ầ ư ổ ứ ầ ư ướ ng nhà đ u t s l t ch c/nhà đ u t ố ượ ủ ượ ạ c a các đ i t ng này, l i không đ ượ ả ẽ ượ ặ ậ không đ c b o m t ch t ch mà đ ượ ụ ể ầ ườ ắ i n m đ nhu c u. Nh ng ng c c th , chi ti ẽ ấ ổ ứ ch c nào tham gia đ u giá s tính toán đ nhân t ợ ế khác không có thông tin.3 chi m l ỉ vi c công b các thông tin có l S rò r thông tin còn th hi n ả ổ ế ị các quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr nh chia c t c b ng c phi u th ồ ố v n... thông th ổ ứ tâm ch ng khoán công b vài ngày và đã tranh th thu mua c phi u đ ch giá lên. Đ n khi ầ ư c thông tin thì đã quá mu n. Chính vì v y, không có gì ng c các nhà đ u t ệ ng "b y ng ch ng khoán Vi nhiên khi đ u t ộ ạ đàn", vì có s suy di n r ng, vi c mua hàng lo t hay bán hàng lo t c phi u c a m t nhóm nhà ầ ư đ u t ấ ứ Th ba, doanh nghi p cung c p thông tin không công b ng đ i v i các nhà đ u t ế ượ ầ ư ấ c p thông tin cho các nhà đ u t c, các nhà đ u t ệ ượ ộ ng ph bi n cho th y các cu c đ u giá thì ng rãi. Đ n nay, m t hi n t ầ ư ổ ứ t ch y u là các nhà đ u t ơ ố ườ ng v n" h n thì ng k năng phân tích và "tr ề ớ ấ ượ ng h n so v i các nhà đ u t nhi u thông tin ch t l ứ ư ừ ả ng l a đ o. Đây không ph i là hi n t Th t là hi n t ư ấ t Nam nh ng r t đáng c nh báo các nhà đ u t khoán Vi ứ ề ứ ế không có ki n th c v ch ng khoán và kinh t ộ ố ch ng khoán. Báo Vnexpress đăng tin, m t s cá nhân đã l a đ o bán c phi u gi ượ ầ nhà đ u t ườ ch c t H i Phòng đ thu đ ữ i d ng lòng tin c a nh ng ng i ch i ch ng khoán nh l ỏ đ ôm ti n b đ ng, l
12
ờ ệ ệ ủ ạ ộ ị ườ ủ t. Trong th i gian 6 năm ho t đ ng c a th tr ế ng đ n uy tín c a các công ty niêm y t. Các tin này th ồ ồ ả ễ ỹ ề ệ ệ ứ ứ ồ ờ ơ ế ế ị ể ể ậ ế ẫ ưở ệ ế ế ạ ị ườ ng đ n giá c c phi u trên th tr ủ ế ả ổ ệ ẫ ướ ề ệ ử ạ ố ớ ạ ơ ế ố ớ ồ ệ ả ạ
ệ ấ ơ ổ ế ệ ượ ề ư ế ệ ấ ng ph bi n nh ng khi n cho các nhà đ u t ủ ề ơ ậ ế ự ổ ậ ề ổ ng cho 1 c ố ế ổ ng ng t đăng ngày 12/1/20076. Th c ch t là do SJS chia 3 c phi u th ươ ứ ế ủ i nên giá c phi u c a công ty gi m t ơ ưở 728.000đ/CP xu ng còn ủ ế ề ộ ấ ẫ ị ứ ề ị ặ ế ầ ư ch y.5ạ ấ ứ ứ Th năm là vi c tung tin đ n th t thi ng ch ng ưở ườ ng khoán, có không ít tin đ n nh h ứ ượ ặ c tung ra trên các di n đàn ch ng khoán (forum), trên các sàn giao d ch ch ng khoán, ho c đ ầ ư ư ượ ch a có kinh nghi m, k năng đ ki m ch ng ngu n thông c truy n mi ng. Do nhà đ u t đ ủ ồ tin, đ ng th i do c ch thông tin c a doanh nghi p còn y u kém, ch m ch p nên d n đ n gây ầ ư ả ng. Trong khi tâm lý hoang mang cho nhà đ u t , nh h ứ ị ườ ị ng ch ng c v vi c x ph t đ i v i vi c tung tin đ n trên th tr đó, các quy đ nh c a Nhà n ư ồ ệ khoán v n còn trong giai đo n so n th o. C ch phát hi n đ i v i vi c tung tin đ n cũng ch a rõ ràng. ả ầ ủ ứ Th sáu là các c quan truy n thông cung c p thông tin sai l ch, không đ y đ . Đây không ph i ầ ư chuyên nghi p không m y tin c y vào là hi n t ụ ấ ượ ng thông tin c a các c quan báo chí. Ví d , thông tin v SJS "s p sàn" do báo Ti n ch t l ấ ệ ử phong đi n t ả ệ ạ ừ phi u hi n t ề 190.000đ/CP. M t khác, v n i dung thông tin do c quan truy n thông cung c p, ch y u v n ậ ễ ng, ch a có nhi u các thông tin nh n đ nh phân tích mang tính đ nh là tin t c, di n bi n th tr ị ườ ướ ng cho nhà đ u t h ị ườ và th tr ư ng.
Ầ
ặ ứ
ể ữ ượ ư ấ ờ ố ố ầ b n đ u t ); ch ng khoán xác nh n quy n s h u ậ ị ợ ợ ứ ặ ờ ạ ộ ậ ả trong m t th i h n nào đó. Ch ng khoán là m t tài ơ ả ể
ỏ
ề ả ể tài s n đó thành ti n m t. Kh năng này cao hay ặ ệ ỏ ụ ủ ệ ế ầ ờ ị ủ ơ ả ả ả ị ườ ể ể ỏ và nói chung, các ch ng ứ ng ể ả ng cao trên th tr khác nhau. ổ ượ ng là
ợ ấ ử ủ ệ ấ ỳ Ứ PH N 2: CH NG KHOÁN. ủ C1: trình bày các đ c tr ng c a ch ng khoán ả ứ xác đ nh s v n đ u có giá và có kh năng chuy n nh Ch ng khoán là nh ng gi y t ng, ề ở ữ ho c quy n đòi n h p pháp, bao ứ ầ ư ề ư ư ả t (t ộ ề ệ ề ồ g m các đi u ki n v thu nh p và tài s n ặ ả s n tài chính có các đ c đi m c b n: ả Tính thanh kho n (Tính l ng): ả ả ủ ả Tính l ng c a tài s n là kh năng chuy n ổ ủ ộ ấ t cho vi c chuy n đ i và r i ro c a vi c th i gian và phí c n thi th p ph thu c vào kho ng ớ các tài ứ ể ả tr c a tài s n đó do chuy n đ i. Ch ng khoán có tính l ng cao h n so v i gi m sút giá ể ệ ả s n khác, th hi nqua kh năng chuy n nh ượ khoán khác nhau có kh năng chuy n nh ộ Liên h : Tu thu c vào tình hình c a các ngân hàng – x lý n x u và tái c u trúc,…
ủ
ị ộ ả ị ủ ớ ủ ủ ố tác đ ng l n c a r i ro, bao g m ệ ố ủ ớ ặ ầ ị ườ ủ ộ ị ủ ự ố ủ ả giá h i đoái, lãi su t v.v. R i ro ổ ỷ chung nh : l m phát, s thay đ i t ả ặ ộ ộ ườ ng quan tâm t th ệ i vi c ọ ề ề ố ế ệ ủ i đi u ki n c a nhà phát ơ ở ả ị ủ i ta s không ch u r i ro tăng thêm tr ứ ng i t c ẽ i t c tăng thêm.
ở ứ ừ ẽ ế nay đ n h t năm 2015 s khó m c cao do ắ c bù đ p b ng l ệ ợ ẽ ế ụ ẩ ậ ủ ệ ố ử ạ ế ệ ố ợ ấ Tính r i ro. ứ ồ Ch ng khoán là các tài s n tài chính mà giá tr c a nó ch u ạ ệ th ng. R i ro có h th ng hay r i ro th tr ủ ệ ố ủ ng là lo i r i ro có h th ng và r i ro không có h ộ ề ạ ủ ế ộ ủ b ho c h u h t các tài s n. Lo i r i ro này ch u tác đ ng c a các đi u r i ro tác đ ng t i toàn không h ệ ấ ư ạ ế ki n ệ kinh t ạ ủ ả ỏ ộ ỉ ạ ủ ố nh các tài s n. Lo i r i ro th ng là lo i r i ro ch tác đ ng đ n m t tài s n ho c m t nhóm ầ ư ườ ớ ề ớ hành. Các nhà đ u t này th ng liên quan t ệ ự ế ị ủ liên quan, trên c s đó đ ra các quy t đ nh trong vi c l a ch n, xem xét, đánh giá các r i ro ệ ữ ợ ứ ủ ữ hay bán các ch ng khoán. Đi u này ph n ánh m i quan h gi a l ắ i t c và r i ro hay n m gi ỳ ọ ườ ừ khi ng ề ợ ứ ư ườ ằ ự i ta k v ng s cân b ng v l ợ ứ ằ ượ đ Liên h : L i nhu n c a h th ng ngân hàng t NHNN s ti p t c đ y m nh x lý n x u toàn h th ng.
ự ẽ ế ụ ủ ợ ậ ủ ử ố i nhu n c a ngành ngân hàng n a cu i Chí phí d phòng r i ro s ti p t c tăng cao, bào mòn l năm.
13
ừ ở ợ ậ ủ ớ ượ ỳ ọ ưở T năm 2016 tr đi l i nhu n c a ngành ngân hàng m i đ c k v ng tăng tr ạ ng m nh.
ạ ầ ổ ị ề ề ế ạ ỉ ị ế ạ Bên c nh đó, giá các c phi u ngân hàng đã tăng m nh trong các phiên giao d ch g n đây, vì ể ắ ướ ổ ệ ậ v y vi c các c phi u này b c vào nh p đi u ch nh trong ng n h n là đi u hoàn toàn có th ả x y ra.
ế ứ ế i c a các c phi u ngân hàng, VCB không ả ở ứ ỉ ố ự ầ ẫ ớ ổ ứ m c 2,6 l n, cao h n so v i m c P/B trung bình khu v c kho ng ệ ạ ủ ị Thêm vào đó, n u xét đ nh giá thì m c P/B hi n t ơ ấ còn h p d n khi ch s này 1,8 l n.ầ
ế ầ ở ứ m c 1 l n), CTG ẫ ầ ượ ở ứ ầ ơ ở ứ Các c phi u ngân hàng khác nh ACB (P/B ầ m c 2 l n) đang đ (P/B ư ổ ở ứ m c 1,4 l n) hay BID (P/B m c 1,3 l n), MBB (P/B ấ c đánh giá h p d n h n.
i.ợ
ậ ượ ộ ượ ả ươ ằ ng lai. Thu ị ườ ứ ở ữ ậ nh p này đ giá ch ng khoán trên th tr ầ ư nhà đ u t mong mu n nh n đ ả c b o đ m b ng l ng. Kh năng sinh l ể ệ ủ ư ứ ộ ấ ố c ợ ứ ượ i t c đ c phân ờ ợ cũng i bao gi ủ ậ r i ro m c đ ch p nh n ộ ơ ệ ẽ ớ ủ ậ ỳ ọ ả ớ ợ Tính sinh l ả ứ Ch ng khoán là m t tài s n tài chính mà khi s h u nó, ậ ớ m t thu nh p l n h n trong t ả chia hàng năm và vi c tăng ặ quan h ệ ch t ch v i r i ro c a tài s n, th hi n trong nguyên lý càng cao thì l i nhu n k v ng càng l n.
ố ơ ử ổ ở ặ ằ ư ế ằ ổ ề ổ ứ ẽ ả ổ ứ ổ ủ ả ổ ứ ệ ờ ớ c có 8% c t c cho t i th i đi m này. Còn vi c chi tr c t c năm 2014, STB đi u ể ộ ả ớ l ế ị ố ả ố ứ ớ ứ LH: Đ n c , Sacombank (STB) công b trong ĐHCĐ năm 2013 s tr c t c cho c đông ọ ớ ứ ỉ m c 16% (8% b ng ti n m t và 8% b ng c phi u). Nh ng theo c đông c a STB, h m i ch ậ ượ ề nh n đ ố ứ ỉ ch nh xu ng 1012%. Ngân hàng Quân đ i (MBB) và Eximbank (EIB) cũng thông báo gi m m c ỷ ệ ả ổ ứ ả ổ ứ tr c t c 10%, gi m so v i m c chi tr c t c năm 2014. Trong đó, MBB đã quy t đ nh t ổ ứ ả ấ ủ 11% c a năm 2013. Vietcombank (VCB) cũng th ng nh t gi m c t c 2014 xu ng 10% so v i ủ m c 12% c a năm 2013...
ị ấ ạ ả ự ế ả ưở t b ... ả ả ấ ự ế ng, máy móc, thi ạ ả ứ ư ề ấ ờ ặ ể ữ ị ứ ỉ ằ ấ ữ ữ ệ ự ồ ả ử ả ấ ộ ệ ư ổ ề ử ế và các gi y t ườ ế ả ươ ậ ườ ở ữ ả ấ ng là chính ph , các t ầ i s h u các tài s n tài chính g i là nhà đ u ch c và công ty). Ng ố ổ ứ ọ ị ủ ầ ư ệ i có v n (nhà đ u t ) sang ể i cho vi c chuy n v n nhàn r i t ả ố ơ ả ỗ ừ ườ ng ứ i phát hành). Tài s n tài chính có 2 ch c năng c b n. ể ừ ơ ư ừ ể ị ươ ơ ng ti n đ dòng tài chính có th d ch chuy n t n i d th a sang n i đang i. ể sinh l ể ị ươ ệ ợ ng ti n đ d ch chuy n r i ro t ừ ườ ng ơ ộ ầ ư ươ ấ ể ủ ự ả ầ ầ ư ng án đ u t ề ợ ầ i cung c p dòng tài chính cho các d án đó. Tài s n tài chính cũng yêu c u cao v l i ế ợ ứ ả i t c thu n cho n n kinh t , ữ ố ợ ứ ề ầ ư ả C2: So sánh TSTC và TS th cự ả ụ ủ ề ự Tài s n th c là các lo i tài s n tr c ti p tham gia quá trình s n xu t hàng hóa d ch v c a n n ế ị ế ư ấ nh : đ t đai, nhà x kinh t ả ượ ạ i, tài s n tài chính là các lo i tài s n không tham gia tr c ti p vào quá trình s n xu t c l Ng ỉ ạ ạ ụ có giá... Các lo i tài s n này ch hàng hóa d ch v , nh ti n, ch ng khoán và các lo i gi y t ổ ụ ể ữ là nh ng ch ng ch b ng gi y ho c có th là nh ng d li u trong máy tính, s sách. C th ố ấ ủ ậ ị ả ơ h n, tài s n tài chính là nh ng tài s n có giá tr không d a vào n i dung v t ch t c a nó (gi ng ư ấ ộ ồ ị ườ ự ng. Nó bao g m nh b t đ ng s n g m nhà c a, đ t đai), mà d a vào các quan h trên th tr ụ ấ ờ ề ệ các công c tài chính nh c phi u, trái phi u, ti n g i ngân hàng, ti n t có giá ọ ườ i phát hành khác. Ng ng lai g i là ng i ch p nh n thanh toán các tài s n tài chính trong t ủ ọ ườ (th ả ư . Giá tr c a tài s n tài chính g i là v n tài chính. t ạ ả ố ậ ợ Tài s n tài chính t o thu n l ườ ủ ố ườ i không đ v n (ng ng ứ ấ ệ Th nh t, nó là ph ế ặ thi u, ho c có c h i đ u t ể ứ i đang tri n khai ph Th hai, nó là ph ả ườ sang ng ự ạ ự ạ ứ t c mà các tài s n th c t o ra. Nói cách khác, tài s n th c t o ra l ặ ủ ả ự ị còn tài s n tài chính thì đ nh ra s phân ph i l i t c ho c c a c i gi a các nhà đ u t .
14
ả ủ ả ủ đem c a c i c a mình đi mua các lo i ch ng khoán (tài s n tài chính). Nh ng ộ ứ ố ề ứ ưở mua tài s n th c nh nhà x ủ ươ ứ ử ụ ư ậ ừ ứ ả ệ ượ ữ ượ ừ ệ c t vi c ế ị t b , công ầ ư ủ ế ừ ch y u t ằ ạ ủ ể ầ ư ự ệ ng hi u. Khi đó, thu nh p t ự ự ạ ầ ư i phát hành ch ng khoán (công ty, chính ph ...) s d ng s ti n huy đ ng đ ả ng, máy móc, thi ch ng khoán c a nhà đ u t ợ ủ ế c tài tr ch y u b ng vi c phát i t c do các tài s n th c t o ra và các tài s n th c này thì đ
ồ ạ ả
ứ ế ứ i t c c đ nh: ch ng khoán này đ ườ c tr l ợ ứ ư ế ấ ả ợ ứ ố ị i t c c đ nh hàng năm nh trái ấ ủ ấ i t c th p do r i ro r t th p n u tình ượ ng, l ạ t và lành m nh. ườ ứ ệ ả ạ ớ ng): lo i ch ng khoán này luôn g n li n v i hi u qu kinh ả ả ắ ề ạ ộ ố ộ ả ế ị ầ ượ ạ ế c l ổ ự ủ ế ầ ủ i n u hi u ế ứ ộ ủ ả ị ố ẽ ả ả ứ ợ ủ ệ
ể ấ có th r t cao. ị ổ ệ c t ứ ầ ẳ ươ ề ọ ng ề ứ ướ ạ ự ầ ư c t c và giá tr c ph n đ u t ạ ệ ấ ị ể ở ư ệ ậ ợ ồ ượ ử ụ c s d ng c do đ ư ng nh ng ch a phát tri n TTCK Nhà đ u t ườ ng phát hành ch ng khoán đ đ u t ệ ngh , hàng hoá và th ả ợ ứ l ứ hành ch ng khoán. ư Tài s n tài chính trên TTCK g m các lo i nh : ợ ứ ố ị lCh ng khoán l ế ủ phi u chính ph , trái phi u công ty... Thông th ủ ố hình tài chính c a công ty t ứ ế ố lCh ng khoán v n (c phi u th ổ ứ doanh và tài s n th c c a công ty. C t c tùy thu c vào k t qu ho t đ ng kinh doanh c a ệ ệ ạ ộ công ty hàng năm. N u công ty ho t đ ng hi u qu , giá tr ph n v n tăng, ng qu kém thì giá tr ph n v n s gi m. Do đó, m c đ r i ro là khá cao. Tuy nhiên, n u phân ậ ạ ộ tích và d đoán chính xác hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty thì m c l i nhu n thu ượ ừ ổ ứ đ ồ ư ợ lCh ng khoán có đi u ki n: ch ng h n nh h p đ ng quy n ch n (option) và h p đ ng t ụ lai (future). Lo i ch ng khoán này hi n r t thông d ng trên TTCK các n ị ườ linh đ ng và thu n ti n trong các giao d ch trên th tr Vi ộ tệ Nam.
ậ ề ữ ệ ượ ế ạ c niêm y t t i SDGCKHCM, HN C3: Bình lu n v nh ng CK, doanh nghi p đang đ Sàn HCM
ụ ể ộ ổ ổ ỷ ồ 138.786,87 t d ng ị ố ớ ỷ và HAG (hoàng anh gia lai) 10347,68 Xét trên 1 nhóm ngành c th : xét nhóm ngành kinh doanh BĐS có t ng c ng 37 mã đang giao ị d ch vs t ng giá tr v n hoá ấ ố 2 mã có gt v n hoá l n nh t là Vic (vingroup) 80440,69 t ỷ t
Chém them theo 3 ý câu 1 Sàn HNX
ố ượ ổ ố ượ ổ T ng s l ng CK NY : 372 ổ ng NY (C 10.455.924.420
T ng kh i l phi u) :ế
ổ 152.904.108.263,6 ồ ị T ng giá tr NY (Nghìn đ ng) 104.559.244.20 0
Upcom
ố ượ ổ ố ượ ổ T ng s l ng CK 242 T ng kh i l ng ĐKGD 4.757.477.807
15
ế
ổ (C phi u) : ị ổ ổ ị ườ 47.574.778.070 T ng giá tr th tr ng 56.216.673.366,527 ị ồ ồ ĐKGD : T ng giá tr ĐKGD (Nghìn đ ng) (Nghìn đ ng) :
ươ ự Chém t ng t sàn HOSE
ế ố ưở ế ệ ị ữ C4: Nh ng y u t ả nào nh h ng đ n giá tr TP, CP. LIên h VN
ổ ộ ế ế ể ế ố ượ đ c xác đ nh là có th tác đ ng đ n giá c phi u thành 3 ị ị ườ ng.
ị ế ố ơ ả c b n là: c xác đ nh d a trên n n t ng các y u t ợ ế ề ả ỗ ổ ế ượ ụ ỉ ổ ng, giá c phi u đ ậ ự ậ i nhu n (ví d ch tiêu thu nh p trên m i c phi u – EPS) ế ướ c ể ụ ệ ố ạ ậ ậ ộ ổ ậ ỗ ổ ạ ủ ng ng c a dòng ầ ươ ứ ị ứ ậ ượ ưở ơ ở ợ ầ ủ ộ ộ ng lai. Đây chính là c s cho vi c xác đ nh P/E, hay ng trong c h ậ ể ệ ng lai t ướ ạ
c t o ra này s đ ữ ạ ể l ả ủ ẽ ượ i đ tái đ u t ứ ợ ệ ạ ế ổ ổ ứ i d ng c t c hay c c chia d ấ ạ ộ ầ ư ở ộ m r ng ho t đ ng s n xu t ỷ ệ ậ l i nhu n hi n t ng lai là k t qu c a m c l ả tăng i nhu n t i và t ươ ưở ầ ư ướ ữ ư c đo ph bi n, nh ng ngoài ra còn có nh ng th ộ ể ậ ợ ỗ ổ ế ả ồ ế ằ ề ề ả ố ữ ậ ủ ắ i nhu n c a công ty. c đo này đ ế ị ượ c quy t đ nh b i t ể ưở ươ ế ợ ở ỷ ệ l tăng tr ậ i nhu n trong t ướ ấ ượ t kh u đ c dùng đ quy dòng l ng ng lai ng lai và t ư chi ỷ ệ l I/ Lý thuy tế ể Có th chia các y u t ỹ ạ ậ ơ ả nhóm: c b n, k thu t và tr ng thái th tr ế ố ơ ả c b n 1. Các y u t ị ườ Trên th tr + (1) tình hình l ệ ố ị ỗ ổ + (2) h s đ nh giá (ví d h s giá trên thu nh p m i c phi u – P/E). EPS là th ế ầ ợ ị đo đ xác đ nh ph n l i nhu n công ty t o ra trên m i c phi u. ế Vì v y, khi mua m t c phi u nào đó nghĩa là b n mua m t ph n t ể ạ ệ ươ ợ i nhu n công ty có th t o ra trong t l ả ạ ẵ P/E th hi n m c giá b n s n sàng tr cho m t ph n c a dòng l i nhu n đ ế ổ ươ ừ ệ ầ ư vào c phi u đó. t vi c đ u t ậ ượ ạ ợ ộ ầ ủ M t ph n c a dòng l i nhu n đ ạ ẽ ượ ầ ưở ế phi u th c công ty gi i s đ ng; ph n còn l ợ ậ ươ kinh doanh. Dòng l ng lai. tr ng trong t ổ ế ướ ằ c đo C n l u ý r ng, EPS là m t th ỗ ổ ụ ư ổ ứ ượ ử ụ ế k toán khác cũng đ i nhu n, ví d nh c t c trên m i c c s d ng đ đánh giá tình hình l ể ượ ờ ỉ ề phi u hay dòng ti n trên m i c phi u. Đ ng th i, b n thân EPS cũng có th đ c đi u ch nh ơ ữ ạ theo nh ng nguyên t c tài chính nh m t o ra nh ng con s ph n ánh chính xác h n v tình hình ợ l Đ i v i h s đ nh giá nh P/E, th ậ ợ i nhu n trong t l ề v giá tr hi n t ố ớ ệ ố ị ươ ị ệ ạ i.
16
ộ ự ế ẽ ẫ ỷ ệ ỷ ệ l ế chi chi ưở ệ ố ị ế ố ấ ư ạ ẽ ế ữ ệ ố ị ế ng d ki n cao s d n đ n h s đ nh giá cao, ộ ụ ấ ế t kh u ph thu c vào ấ ơ ả vĩ mô nh l m phát hay lãi su t c b n trong Nghĩa là m t công ty có t tăng tr ế ỷ ệ ư ấ nh ng t l t kh u cao s khi n cho h s đ nh giá th p. T l ạ ổ ủ ứ ộ ủ m c đ r i ro c a lo i c phi u đó nh ng y u t ề n n kinh t ế .
ế ố ỹ 2. Các y u t ậ k thu t
ậ ể ự ế c b n (bên trong) k trên, m t s y u t ộ ưở ườ ầ ủ ế ế ộ ố ế ố ỹ ế ạ ổ ế ố ơ ả c b n. ề ậ ữ , ngoài nh ng y u t ộ ữ ả ộ ố ế ố này nh h ế ấ ả ứ ự ứ ị ả ạ ạ ứ ộ ạ ề ổ ổ ế ọ ớ ắ ườ ọ ớ ệ ố ị ự ế ế ủ
ộ ế ấ ằ ạ ể ả ế c a m t công ty, mà là s k t h p gi a tình tr ng chung c a n n kinh t ổ ủ ề ộ ộ ứ ữ ứ ế ồ ị ườ ầ ư ả ủ ng g n v i tri n v ng chung c a ạ ộ ả và c a ngành. Có m t s nghiên c u cho th y r ng không ph i k t qu ho t đ ng ọ ể và tri n v ng ế ủ chính quy t đ nh m c giá c phi u c a m t công ty trong ngành đó. ầ ả ạ ố ủ ấ ế ổ ộ ố ự ế ợ ế ị ổ ế C phi u công ty ph i c nh tranh thu hút ngu n v n đ u ụ ư ng, ví d nh trái phi u chính ph , b t ả . ị ế ườ : là vi c mua hay bán c phi u xu t phát t nh ng lý do khác, thay th . ầ ư ạ ng ị ộ ạ ủ ấ ơ ở ổ ế ạ ổ ữ ự ủ ổ ỹ ị ộ ộ ặ ạ ị ả ấ ị ữ ư ể ộ ự ừ ể ố ộ ế ế ổ ứ ộ ủ ầ ư . ả ạ ổ ộ ổ ữ ế ắ ộ ng là m t th ng, giá c phi u bi n đ ng theo nh ng xu th ng n h n. Khi giá ườ ườ ẽ ấ ượ ạ c l ề i, đi u ạ ộ ế ụ tham gia và ti p t c tăng giá. Ng ữ ẫ ế ả ỉ ở ớ cũng x y ra v i xu th gi m giá. Đi u đáng nói là nh ng xu th này ch tr nên rõ ng t ữ ế ạ ể khó có th xác đ nh đ c nh ng xu th đó. ạ ế ượ ng đ u t ế ướ c đo c a tính thanh kho n. ế ế ườ ầ ư i đ u t ề ự ế ầ ư ở ổ ng chuy n t ế ả i nh ng gì đã qua, còn trên th c t ừ ự ế ọ T th c t ườ ầ ư ớ i đ u t các nhà đ u t ổ l n tu i th ỉ ư ườ ị ườ ế ẩ ọ ố ớ ổ ạ ấ ế ế ộ ớ ầ i ơ ỷ ọ tu i trung niên th ể ừ ổ ứ ầ ư ứ ầ , s c c u đ i v i c phi u cũng cao h n tr ng l n trong công chúng đ u t ệ ố ị ơ ế ố ơ ả k thu t Trên th c t ế ị (bên ngoài) cũng có nh ng tác đ ng đ n tình hình cungc u c a m t lo i c phi u trên th ế ộ ng m t cách gián ti p đ n các y u t ng. M t s y u t tr ệ ố ị ộ ố ớ ổ ạ (1) L m phát . Ngoài tác đ ng đ n h s đ nh giá đ i v i c phi u đã đ c p trên đây, l m phát ế ậ ộ ế ố ỹ k thu t quan tr ng. K t qu nghiên c u th c ch ng cho th y m c đ l m còn là m t y u t ế ệ ỷ ệ ố ngh ch v i h s đ nh giá c phi u. Tình tr ng gi m phát trong n n phát có m i quan h t l ưở ả ế ng tiêu c c đ n giá c phi u. nhìn chung nh h kinh t ủ ể ọ (2) Tri n v ng c a ngành . Giá c phi u c a m t công ty th ủ ế ề n n kinh t ẻ ủ riêng l ế ố ộ ủ c a m t ngành là y u t ạ ả (3) Các lo i tài s n đ u t ạ ề ư ớ khác nhau trên th tr v i nhi u lo i tài s n đ u t t ạ ệ ộ đ ng s n, vàng hay các lo i ngo i t ệ ấ ừ ữ (4) Các giao d ch b t th ồ ị i c a lo i c phi u đó. Nh ng giao d ch này bao g m giao không d a trên c s giá tr n i t ổ ế ườ ế ị ng theo k ho ch d ch c a các c đông n i b trong công ty hay giao d ch c phi u qu , th ẳ ố ướ ệ ượ c công b tr đ c. M c dù nh ng giao d ch này không ph i là các d u hi u đ kh ng đ nh ế ộ ế ẽ ổ giá c phi u s lên hay xu ng nh ng trong m t ch ng m c nào đó có th tác đ ng đ n cung ế ầ ổ c u c phi u, do đó tác đ ng đ n giá c phi u. ả (5) Tính thanh kho nả c a m t lo i c phi u ph n ánh m c đ quan tâm c a công chúng đ u t ủ ủ ị ố ượ Kh i l ng giao d ch th (6) Xu th giáế . Thông th ạ ổ ộ m t lo i c phi u tăng s h p d n ng ự ươ t ữ ràng khi nhìn l ầ ư ẩ (7) Nhân kh u h c. dài h n vào các ạ ổ ả ườ ế lo i c phi u còn ng c phi u sang các lo i tài s n đ u ể ụ ụ ư t khác đ ph c v cho ch đ ngh h u, các nghiên c u nhân kh u h c cho th y khi ng ế trung niên chi m t và h s đ nh giá (P/E) cũng cao h n.
ạ 3. Tr ng thái th tr ị ườ ng
ạ ế ị ườ ấ ẽ là nhóm các y u t ị ủ ừ ng liên quan đ n tr ng thái tâm lý c a t ng thành viên tham gia th ế ố ứ ạ ế ứ ph c t p nh t, vì vai trò h t s c quan tr ng c a chúng ư ế ổ ủ ế ề ị ườ ọ ể ữ ộ ư ế ng, nh ng nh ng hi u bi t v chúng
ể ư ầ ư ổ đ u có th đ a ra các quy t đ nh đ u t ế ị ạ ế ủ ơ c phi u c a mình trên c ứ ị ng n h n và các nhà giao d ch ch ng khoán ế ố ơ ả ế ọ dài h n chú tr ng đ n các y u t c b n, ng u tiên các y u t ấ ầ ậ ế ố ỹ ạ Tr ng thái th tr ườ ng. Đây có l tr ế ớ ượ i trong s bi n đ ng giá c phi u trên th tr c bi đ t t ắ ầ ỉ ớ m i ch là b t đ u. ườ ầ ư ề ỗ i đ u t M i ng ườ ầ ư ắ ữ ế ố ở i đ u t khác nhau. Nh ng ng s các y u t ườ ầ ư ậ ế ố ỹ ườ ư k thu t. Ng th i đ u t ủ ọ song cũng nh n th y t m quan tr ng c a các y u t ạ ậ k thu t.
17
ế ị ng th ị ườ ạ k thu t và tr ng thái th tr ế ị ườ ng quy t đ nh giá ch ng khoán trong ạ ứ ế ố ơ ả ẽ ề ắ ạ ế ố ỹ ậ Các y u t ư ng n h n, nh ng các y u t ứ c b n s quy t đ nh giá ch ng khoán v dài h n.
ố ộ ưở ễ ấ ị ườ ế ự ng quy t đ nh đ n s lên xu ng c a th tr ạ ứ ủ ạ nh h ủ ằ ư ứ ế ố ả ự ể
ố ế ủ ng (y u t ế ế ố ỉ ướ ự ể phát tri n kinh t khách quan. Đi u này đã t o m t đi u ị ườ ế ị trên quy t đ nh đ n 7080% s lên xu ng c a th tr ề i 30% là y u t ệ ế ự ơ ề ừ ế ố i ch d i cho s v vét túi ti n t ủ ộ ố ạ ủ ng, ế ố ủ ch ề ộ ạ dân buôn nghèo đ n túi ti n c a các đ i gia. ự ầ ố ự ỗ ề ị ườ ủ ứ c ngoài làm ăn thua l ẻ ng ch ng khoán Vi t ướ ự i có s làm ăn kinh c trên th gi ị ườ ế ớ ứ ở ệ Nam. Lý do là vì: Mỗ ở ỹ và các n ế ưở ng đ n th tr trong n ế ọ ả ả ề ơ ả ả ướ ng ch ng khoán trong c. Đi u c b n nh h ừ ệ ủ c là k t qu kinh doanh c a các doanh nghi p đang niêm y t trên sàn. Ch ng nào h còn c ngoài, thì cái ị ườ ể ế ể ớ ầ ả ố ỗ ở ướ n ng đáng k đ n th tr ư c ngoài g n nh không có nh h ệ ở ướ n ng lên xu ng ng
ị ườ ứ ệ ng ch ng khoán ng trong n ỏ c hi n nay còn quá nh bé so v i các th tr ầ ớ ư ư ướ ệ ứ ị ườ c ngoài, nên hi u ng 'bình thông nhau" g n nh ch a có. ề ự ế ệ ế ấ ố hi n nay cho th y các công ty niêm y t trên sàn đ u đang làm ăn t ắ ắ ế ng ch ng khoán n u không có y u t ị t. Th ế ổ ầ ơ đ u c và thông tin trong su t thì ch c ch n là do ả ệ ở ứ v kinh t trong n ế ố và chính tr . Hi n nay c hai y u t ổ trên ị ị ườ ế ệ ị ủ ề ố ả ổ ị ướ ề c đ u khá n đ nh. Ch ố ạ i lên xu ng ng l ườ II/ Bình lu nậ ề ế ị ng M t đi u d th y các y u t ứ ộ ệ Nam đó là: S làm giá c a các đ i gia ch ng khoán;thông tin đ i chúng m t t ch ng khoán Vi ỉ ề chi u, thông tin v a hè không ki m ch ng, và thông tin b ng bít không công b ng; tâm lý đám đông. ả C ba y u t ạ quan), còn l ề ủ ậ ợ ki n thu n l ả ị ườ Đã có m t s bài c a các chuyên gia phân tích cho s đi gi m xu ng c a th tr ủ ớ ướ , giá vàng và giá d u tăng,… S phân tích c a các các công ty l n n ế ự ớ ầ chuyên gia m i đ u nghe có v 'hoành tráng'. Tuy nhiên, nó không có liên quan nhi u đ n s suy thoái c a th tr Có bao nhiêu công ty làm ăn thua l ế ớ t v i các công ty ế ướ n ố t và ch có quan h gì đáng k v i các công ty làm ăn thua l làm ăn t ị ườ ưở ệ vi c th tr c.ướ trong n Th tr ở ướ khác n Th c t ườ tr ế ố ề y u t có lý do gì mà vi c làm ăn c a các công ty đ u khá n đ nh trong khi đó th tr ấ th t th ng.
ổ
ưở ắ TTCK Vi ố ượ ậ ươ ặ ằ ng và xác l p m t b ng v ng ch c ề ỉ ố ng di n t c đ tăng ch s , m c đ n đ nh, kh i l ễ t Nam năm 2014 có di n ng giao ế ề ể ự ẽ ữ ữ ệ ố ộ ế ể ặ ỉ ạ ầ ề ướ ậ ị . Th tr ỉ ạ ượ ể ứ ng tăng tr ứ ỉ i m c đi m 640,75 (ngày 39) sau g n sáu năm đ t đ ậ ỉ ố i m c đi m 92,99 (ngày 243) sau đúng ba năm. ạ ớ ố ể ạ ố ̀ ị ườ ớ ị ạ ỷ ị ng đ t 1.164 nghìn t ạ ỷ ồ ́ ớ ỗ ứ ế ầ ạ ổ ỗ ỉ đông, tăng ị đ ng, trong đó giá tr ấ đ ng, cao g p 2,2 l n so
ế ụ ộ ị Tính đ n ngày 8122014, toàn b th ế ồ ứ ệ ứ ế ế ộ ỹ ỉ ứ ị ộ ỉ ứ ế ớ ế ỷ ồ đ ng, tăng 19% so v i năm 2013; ồ ứ ế ị ị T ng quan TTCK 2014 ệ ự TTCK có s tăng tr ứ ộ ổ ả ế ấ bi n r t kh quan xét v các ph ề ữ ả ị ị ườ ng phát d ch và ph n ánh khá rõ nét nh ng chuy n bi n tích c c trong n n kinh t ỉ ố ả ưở ả ng, m c dù xen k nh ng kho ng đi u ch nh gi m. Ch s tri n theo chi u h ể ỉ VNIndex đã l p đ nh t c, trong khi ch Tính đ n ế ạ ố s HNXIndex cũng đã l p đ nh t ỉ ố ể ngày 8122014, ch s VNIndex đ t 571,68 đi m tăng 13,3% so v i cu i năm 2013, còn ch s HNXIndex đ t 87,17 đi m tăng 28,5% so v i cu i năm 2013. ổ Tính đên ngày 8122014, t ng giá tr giao d ch toàn th tr ị ị 90% so v i năm 2013; giá tr giao d ch bình quân m i phiên đ t 5.448 t ỷ ồ ỹ ị giao d ch c phi u, ch ng ch qu bình quân m i phiên đ t 2.971 t ớ v i năm 2013. ở ứ ố ộ m c cao Huy đ ng v n qua TTCK ti p t c duy trì ạ ế ườ tr ng đã có 1.240 lo i ch ng khoán niêm y t, trong đó bao g m 671 doanh nghi p (DN) niêm ỹ ỉ ế y t, m t ch ng ch qu đóng niêm y t, m t ch ng ch qu ETF và 567 trái phi u niêm y t. ỹ ế ổ ổ T ng giá tr niêm y t c phi u, ch ng ch qu là 425 nghìn t ứ ở ế trong đó giá tr niêm y t trên S Giao d ch ch ng khoán TP H Chí Minh chi m 78,19%. M c
18
ả ạ ỷ ồ ớ đ ng, tăng 21,77% so v i ươ ị ườ ươ ị ổ ỷ ồ ng tính đ n ngày 8122014 đ t kho ng 1.156 nghìn t ng đ ộ c đ t 237 nghìn t ỳ ổ ỷ ọ ớ đ ng, tăng 6% so v i toàn xã h i, trong đó t ng giá tr huy ổ ế ị tr ng 90% t ng ộ ộ ươ ẩ ệ ị ố ả ả ể ự ể ớ ẩ ứ ể ệ ể ự ơ ở ề ệ ạ ỹ ư ượ ổ ủ ướ ạ ủ ng Chính ph phê duy t t ị ị ộ ệ ự ả ế ể ọ ả ể ề ứ ướ ớ ạ ẫ ệ ư ứ ấ ẩ ầ ư , tăng s c h p d n cũng nh góp ph n đ a TTCK Vi ừ ủ ể ở ộ ầ ấ ệ ạ ế ổ ứ ả ố Vi c tái c u trúc t ứ ự ứ ch c kinh doanh ch ng khoán đ t k t qu t ỉ ợ ế ứ ướ ơ ở t ể ế ử ỉ ế ể ứ ố ấ Ủ ấ ướ ỗ ừ t ạ ự ố 60% xu ng còn d ế ạ ấ ng h p nh t, sáp ạ ộ i th CTCK. Tính đ n tháng 92014 đã có 20 CTCK ch m d t và đình ch ho t đ ng, i 20%. Ngoài ra, y ban ế c cũng đã th c hi n đánh giá, x p lo i các CTCK d a trên quy ch ươ đó có ph ố ớ ể ấ ờ ớ i. ố ướ ắ ệ ầ ổ ớ ớ c g n v i niêm y t ầ ế ị ồ ơ ế ố ớ ế Năm 2014, v i vi c ề ổ c thoái v n d i ế ạ ự ố ờ ạ ỗ ố ướ ầ ậ ệ ả ạ ự ắ ạ ố ượ ư ừ ầ ẫ ụ ư ả l i pháp v n đang trong quá trình nghiên c u, so n th o, thí d nh tăng t ế ướ ể ẫ c ngoài; phát hành c phi u d n ầ ư ướ ể ế ộ ế ề ữ ớ ổ ế ụ ơ ị ố ợ ả ng ể ệ ả ẩ ộ ơ ế ử ệ ổ ạ i m nh giá; (2) Giám sát x lý các DN chào bán c phi u ế ộ ề ữ ự ự ằ ể ế ự ệ ộ ỉ ơ ấ ả ả ậ ẩ ị ủ ẩ ệ ố ệ ố ự ệ ạ ộ ả ẩ ơ ở ệ ạ ơ ế ể do chuy n nh c phi u t l ơ ế ể ả ướ ể ượ ng t ố ừ c; (3) Rà soát, đi u ch nh và có c ch ki m soát v n t ế ỷ ệ ổ ỉ ế ở ữ ề ạ ị ệ ẹ ặ ẩ ấ ạ ườ ứ ề ạ ố ế v n hóa th tr năm 2013 và t ng 32,24% GDP. ướ ạ ố T ng giá tr huy đ ng v n qua TTCK năm 2014 ộ ổ ố ầ ư cùng k năm 2013 và đóng góp 27,1% t ng v n đ u t ỷ ồ ủ ướ ạ ế ộ c đ t 214 nghìn t đ ng, chi m t đ ng qua phát hành trái phi u Chính ph ỷ ụ ứ ố ớ ầ ươ ng v i m c huy đ ng v n k l c trong năm 2013. ng đ giá tr v n huy đ ng và g n t ỹ ẽ ớ ướ ầ ả ạ ể Các s n ph m m i b Bên c nh vi c tri n khai s n ph m ETF (hai qu s c đ u tri n khai ể ơ ậ v n hành trong năm 2014), c quan qu n lý cũng đang tích c c nghiên c u đ có th s m tri n ề ỹ ư nguy n, qu h u trí b sung. Bên c nh đó, trên c s Đ án v xây khai thí đi m qu h u trí t ế ị ể ự d ng và phát tri n TTCK phái sinh đã đ i Quy t đ nh c Th t 366/QĐTTg ngày 1132014, B Tài chính đã hoàn thi n d th o Ngh đ nh v ch ng khoán ủ c ti n quan phái sinh và TTCK phái sinh đ trình Chính ph trong tháng 122014. Đây là b ụ ệ ệ ạ tr ng trong vi c t o ra hành lang pháp lý cho vi c tri n khai các s n ph m m i, t o ra công c ầ ư phòng ng a r i ro cho nhà đ u t t Nam ớ phát tri n m t t m cao m i. ổ ứ ấ ch c Tái c u trúc các t kinh doanh ch ng khoán d a trên các ch tiêu an toàn tài chính đ ti n hành rà soát, đánh giá ạ phân lo i công ty ch ng khoán (CTCK), trên c s đó ti n hành x lý theo h ả ậ nh p, gi ả ể ợ ả i th , h p nh t, gi m s CTCK thua l gi ự ệ ướ ứ Ch ng khoán Nhà n ể ừ CAMEL. Theo đó, đã phân lo i các CTCK thành các nhóm A, B, C, D, E đ t ng án ử ằ ế ố ớ ừ theo dõi, x lý đ i v i t ng nhóm và ti n hành ki m tra đ i v i các CTCK n m trong nhóm D, ể ế ụ E đ ti p t c tái c u trúc trong th i gian t ẩ ạ Đ y m nh quá trình c ph n hóa, thoái v n nhà n ủ ướ ủ ng Chính ph ban hành Quy t đ nh s 51/2014/QĐTTg ngày 1592014 v c ph n hóa Th t ượ ắ DNNN, thoái v n g n v i niêm y t, đ ng th i cho phép c ch DNNN đ ế ệ ị ổ m nh giá và giá tr s sách đã t o s linh ho t trong vi c c i cách s p x p DNNN, góp ph n h ặ ủ ứ ạ ợ ộ tr công tác huy đ ng v n, nâng cao s c c nh tranh, t o s minh b ch c a DN. M c dù v y, ộ ồ ể ư ượ ả c tri n khai đ ng b đ u năm 2014 v n ch a đ c đ a ra t các gi i pháp phát tri n TTCK đ ỷ ệ ở ữ ứ ạ ả ề s h u và nhi u gi ạ ệ i m nh giá, ch đ k toán cho các lo i cho nhà đ u t ầ ư ể ổ ỹ ớ ẩ hình qu m i… Đ thúc đ y TTCK ti p t c phát tri n n đ nh, b n v ng, thu hút nhà đ u t ị ườ ầ ầ ư ướ trong đó có nhà đ u t n c ngoài, c quan qu n lý c n ph i h p v i các thành viên th tr ồ ả ộ tri n khai đ ng b các gi i pháp. ấ ượ M t là, nâng cao ch t l ng và đa d ng hóa s n ph m cho TTCK thông qua vi c: (1) Xây ế ế ướ ự ổ d ng c ch phát hành c phi u d ư ổ ị ế ra công chúng không đ a c phi u vào giao d ch trong vòng m t năm; (3) Khuy n khích DN ơ ế ấ cung c p thông tin b ng ti ng Anh và xây d ng báo cáo phát tri n b n v ng; (4) Xây d ng c ể ế trình th c hi n Qu n tr r i ro cho các công ty niêm y t; (5) Hoàn ch nh pháp lý đ ch và l ả ư ớ s m đ a vào v n hành các s n ph m c c u (Covered Warrant; NVDRs và các s n ph m ụ ợ ể ớ Hedge); (6) Xây d ng pháp lý, h th ng công ngh thông tin và các h th ng ph tr đ s m ư đ a các s n ph m phái sinh (Index Futures và Bond Futures) vào ho t đ ng. ố ầ t Nam Hai là, kích c u và kh i thông dòng v n trên c s : (1) Tri n khai nâng h ng TTCK Vi ở ữ ạ ế ự i các DN niêm y t có s h u trên b ng MSCI; (2) Nâng t ể ả ngân hàng sang TTCK đ b o nhà n ả ứ ữ ả ệ ố đ m an toàn h th ng, h n ch s h u chéo gi a các đ nh ch ngân hàng và ch ng khoán, b o ể ố ầ t trong mô hình m con; góp ph n thúc đ y tái c u trúc và tăng v n ngân hàng hi m, đ c bi ầ ư ứ ệ ố ủ ươ thông qua vi c th ng m i; (4) Nâng cao ý th c công b thông tin c a các DN và nhà đ u t ầ ư ế ể ậ ẩ t cho nhà đ u t ng hi u bi đ y m nh tuyên truy n pháp lu t ch ng khoán và TTCK tăng c
19
ị ị ự ứ ủ ề ế ự ệ ch c đ nh m c tín nhi m c a Vi ệ ổ ứ ế ầ ư ứ ợ ng h p các t ẩ ả ự ả ẩ ượ ạ ng; ố ế ắ ủ ộ ớ ầ ủ t Nam là thành viên cũng nh tham gia thành viên các t ề ổ ứ t t ế ấ ố ế ể ổ ứ đ t ầ ư ướ n ch c kinh doanh ch ng khoán và hi n đ i hóa c u trúc th tr ố ớ ổ ứ ư ớ ch c qu c t ố c ngoài đ xúc ti n và thu hút v n đ u t ứ ả ể ả ị ườ ệ i th , phá s n các công ty ch ng khoán y u kém, thua l ề ả ỉ ế ch c kinh doanh ch ng khoán n ứ ấ ể ở ữ ế ể ự ứ ị ị ườ ể ị ườ ầ ư ả ự ệ ệ ng theo ứ ỗ ự d a ổ ứ ướ ứ c ở ướ ị ợ c; (3) H p nh t các S giao d ch ị ườ ế ị ườ ổ ng c phi u, th tr ng: Th tr ng ị ế ủ ở ị ng s n ph m phái sinh đ nâng cao v th c a S giao d ch ị ườ CNTT cho toàn th tr ụ ẩ t Nam trong khu v c Asean; (4) Hoàn thi n đ u t ạ ứ ấ ố ự ả ẩ ừ ề ị ườ ẩ ể ạ và DN; (5) Phát tri n các đ nh ch đ u t chuyên nghi p và xây d ng các quy đ nh v x p h ng ệ ế ậ ổ ứ ị ệ ỹ tín nhi m, thi t l p t t Nam; (6) Nghiên c u xây d ng Qu ể ả ườ ả ể ả ầ ư ệ ả i th , phá s n đ b o ch c trung gian tài chính gi trong tr b o v nhà đ u t ạ ầ ư ế ộ ế ự ế ả đ m tài s n cho nhà đ u t ; (7) Xây d ng các chu n m c k toán và ch đ k toán các lo i ị ườ ả ư ệ cho các s n ph m phái sinh đ ẩ c h ch toán theo giá th tr hình s n ph m m i nh vi c ủ ứ các y ban ch ng (8) Tham gia đ y đ các nguyên t c c a h i viên đ i v i T ch c qu c t ố ế ổ ứ ệ ch c qu c t khoán (IOSCO) mà Vi ệ ầ ư ạ ễ ố ợ khác v TTCK; (9) Ph i h p v i các t ch c các Di n đàn đ u t i Vi ể ướ c ngoài. Nam và n ổ ứ ạ ấ Ba là, tái c u trúc các t ấ ế ụ ợ ướ h ng: (1) Ti p t c h p nh t, gi trên n n t ng các ch tiêu an toàn tài chính; (2) Cho phép t ngoài mua đ s h u đ n 100% công ty ch ng khoán trong n Ch ng khoán và phát tri n, phân đ nh các khu v c th tr ế trái phi u và hình thành th tr ứ ng ch ng khoán Vi ứ ệ ố ệ ướ ng hi n đ i, th ng nh t; (5) Nghiên c u h th ng vay/cho vay ch ng khoán m c đích theo h ể ụ ụ ạ đ ph c v thanh toán bù tr ; xây d ng h th ng ph c v các s n ph m phái sinh; (6) Đào t o, ả ề tuyên truy n qu ng bá v th tr ụ ụ ệ ố ớ ả ng và các s n ph m m i.
ườ ư ng và u đãi ố ỳ ạ ố ắ ổ ố ồ ữ cp là c đông đ ng s h u công ty ở ữ ễ ư ạ ể ầ ọ i, khi c n h có th đem bán trên C5: so sánh CP th Gi ng nhau: Cùng là ck v n kô có k h n và kô hoàn v n Ng` n m gi ầ ố Ph n v n góp đc xem nh góp vĩng vi n kô đc rút l ể ấ ạ ố ttck đ l y l i v n góp.
ế Khác nhau: ổ C phi u th ợ ạ ề ủ ng: ậ ở ữ ố ớ ọ ắ ế ầ ổ ộ ch c phát hành. Là c phi u b t bu c ph i có c a m i công ty c ph n ụ ổ ứ ố ổ ợ i ích h p pháp c a ng` s h u đ i v i 1 ph n v n c ầ ủ ổ ủ ậ i nhu n thu đc hàng năm c a công
ị ộ ợ ấ ậ ậ ầ i nhu n công ty, quy lu t cung c u,
ể ở ữ ậ ổ ứ ế ổ ề ể ề ử ượ ạ ừ ộ ố ộ ng (ngo i tr m t s ràng bu c) ế ị ự ượ ổ ữ ổ ưở ố ư ng 1 s u đãi ế c phi u đc h ườ ạ ổ ắ C phi u u đãi: là lo i c phi u cho phép ng` n m gi ụ ư ữ ổ ng. Ví d nh : ưở ườ + Là lo i ck xác nh n quy n và l ả ầ ủ ổ ứ ph n c a t ố ị ứ ợ ộ ể ặ + Đ c đi m: C t c kô c đ nh, ph thu c vào: m c l ổ ứ ủ ty, chính sách phân chia c t c c a công ty ụ ị ạ ả + Th giá cp r t nh y c m trên th trg`, ph thu c vào: l … ớ ế + Ng` s h u cp có quy n đ c , bi u quy t, nh n c t c, mua c phi u phát hành m i + T do mua bán chuy n nh + Đ c niêm y t, giao d ch trên ttck ế ế c phi u th ệ t có tính c đ nh hàng năm dù công ty làm ăn có lãi hay ổ ứ ổ ậ ủ ợ ố ị ế ư i nhu n c a cty tăng lên thì c t c c phi u u
ườ ổ ổ ầ ả ổ ứ ủ ổ ố ng) i c a công ty khi thanh lý, gi ế i th . ạ ả ư ả ẳ ư ệ ố ả ổ ứ ố ị ệ ng 1 kho n c t c c đ nh là 4.5USD. Còn ạ ủ ể ế ẽ ỷ ấ ổ ứ su t c t c là 4.5% s đc h ổ ứ ẽ ố ơ ư ệ ế ả ổ ế ư ắ ớ ổ ơ h n so v i c đông n m gi ứ ổ ứ ng 1 m c c t c riêng bi + Đc h ế ư ổ ứ ổ kô (c phi u u đãi c t c). Tuy nhiên khi l ế đãi kô vì th mà đc tăng theo. ượ ư ế ể ả + Đ c u tiên chia lãi c ph n trc c phi u th ng (Ln công ty thu đc trc tiên dùng đ tr ế ổ ớ ế ư ứ trái t c, ti p theo là tr c t c c a c phi u u đãi cu i cùng còn bn m i chia cho các c ườ đông cp th ư + Đc u tiên phân chia tài s n còn l Khác vs c phi u thg`, cp u đãi có th có or kô có m nh giá. Ch ng h n 1 cp u đãi m nh ưở giá 100USD, t ế n u cp u đãi kô có m nh giá thì c t c s đc cty công b đ n gi n là 5USD/ c phi u
20
ữ ắ ộ ồ ử ả ầ ử ứ cp u đãi kô đc tham gia b u c , ng c vào h i đ ng qu n ư ả ị ứ ề ổ + Tuy nhiên c đông n m gi tr , t c là kô đc quy n tham gia qu n lý cty
ể ủ
ố ế ả. ướ ả ờ đ u trông ch vào các ệ c/Chính Ph , toàn b các kho n chi tiêu kh ng l ế ồ ổ ủ thu ), nh ng ngân sách không đ ứ ồ ừ ụ ắ ế ụ ế ộ ộ ủ ế ướ c luôn đ ng tr ự ố i quy t nhu c u v n cho các d án đ u t ể ơ c nguy c thâm h t. Chính ph r t c n ngu n tài chính ố và bù đ p thi u h t ngân sách qu c gia. ị ườ ệ ề ệ Trên th tr ầ ư ủ ự ệ ị ườ ế ấ ọ ng TPCP phát tri n giúp Chính ph th c hi n chính sách ti n t ặ ầ ố ng v n, . ở ủ t là TPCP v i đ c tính ít r i ro nh t đã tr thành ị ườ ớ ặ ấ ị ườ ặ C6: trình bày vai trò, đ c đi m c a TTTP, CP ́ ́ ̀ ̣ ươ ng trai phiêu *Thi tr ị ườ ng trái phi u là kênh huy đ ng v n nhanh chóng và hi u qu Th tr ồ ề ố ớ ủ Đ i v i Nhà n ư ủ ả kho n thu c a ngân sách (trong đó ch y u là ngu n thu t ủ ấ ầ ướ chi, ngân sách Nhà n ầ ể ả đ gi Th tr ộ trái phi u là m t hàng hóa quan tr ng, đ c bi ủ ạ hàng hóa ch đ o trên th tr ng, góp ph n hình thành lãi su t trên th tr ng.
ơ ố ạ ể ệ ị ườ ng v n hoàn thi n và đa d ng h n. ả ề ế ế ủ ự ả ứ ng trái phi u phát tri n làm cho th tr ệ ng trái phi u giúp Chính ph th c thi có hi u qu ch c năng qu n lý vĩ mô n n kinh
ả ợ ớ ẩ ữ ạ ạ ầ ọ ế ề ự ẩ ụ ầ ư ể ngày càng nhi u l a ch n đ đa d ng hóa danh m c đ u t ấ ng trái phi u góp ph n làm đa d ng hoá các s n ph m tài chính, cung c p cho các nhà ị phù h p v i nh ng kh u v
̉ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ươ ng đê phuc vu sx, giup DN tranh đ ượ c ́ ́ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ự ́ ́ ̀ ̀ ̉ ự ự ự ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ư ở ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ́ ́ ̣ ươ ̣ ̉ ́ ̀ ươ c va thi tr ̀ ̀ ng trong n ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ươ ự ơ ̣ ́ ̀ ng quôc tê ng lai
Ầ Ị
ơ ả ề ư ể ắ ặ ặ
ị ườ Th tr ị ườ Th tr ộ ế t xã h i. ị ườ Th tr ầ ư đ u t ủ r i ro khác nhau. ́ ̀ ̣ ươ ng cô phiêu *Thi tr ́ ́ ̀ ̣ ươ ng co tinh thanh khoan cao, co thê tich tu va phân phôi vôn, giup cac doanh Tao ra thi tr ̀ nghiêp dê dang huy đông nguôn vôn nhan rôi trong thi tr ́ ́ cac khoan vay co chi phi cao lai chiu s kiêm soat ́ ̀ ́ Gop phân th c hiên viêc tai phân phôi công băng h n, giai toa s tâp trung quyên l c cua cac tâp đoaǹ ̃ ̣ ự Tao s tach biêt gi a s h u va quan ly doanh nghiêp, nâng cao hiêu qua kinh doannh ̣ ươ Tăng tinh canh tranh cua cac DN trên thi tr ́ ́ ́ La n i cung câp cac d bao co đô chinh xac cao vê chu ki kinh doanh trong t Ở PH N 3: S GIAO D CH ơ ế C1: trình bày đ c tr ng c b n v SGDCK (kn, đ c đi m, ng t c hđ, thành viên, c ch gdich) 1. Khái ni mệ
ượ ứ ị S giao d ch ch ng khoán (SGDCK ) là th tr ng giao d ch ch ng khoán đ ự c th c ậ ặ ọ ị ượ ế ạ ử ứ ế ả ớ ủ c các tiêu ẩ ẩ ồ ị ị ệ ố ứ ng là ch ng khoán c a các ượ ng và đáp ng đ ặ ng ) do SGDCK đ t ra. ư ị ườ ứ ị ở ị ể ộ ị ệ ạ hi n t i m t đ a đi m t p trung g i là sàn giao d ch ho c thông qua h th ng máy tính. Các ườ ứ ch ng khoán đ i SGDCK thông th c niêm y t giao d ch t ị ườ công ty l n có danh ti ng và đã tr i qua th thách trên th tr ượ ế chu n niêm y t ( g m các tiêu chu n đ nh tính và đ nh l ặ 2. Đ c tr ng
- ứ ỉ ị ể ườ ị ườ ượ ự ứ ệ ị ể SGDCK không tham gia mua bán ch ng khoán , mà ch cho thuê đ a đi m đ ng ạ ư bán th c hi n giao d ch và đ a ra các lo i ch ng khoán đ c mua bán trên th tr i mua ng.
- ườ ố ỉ i mua bán cu i cùng, ch có nh ng nhà môi ớ ở ướ ườ ữ i ngân hàng. Ngân ng ch ng khoán đ u đ các n ử ạ c kí g i t ứ c thông th ộ ề ượ ả ư ứ ả ọ ườ ớ SGDCK không có hàng hóa và không có ng gi i , vì ẽ hàng s cho khách hàng m t tài kho n g i là tài kho n l u kí ch ng khoán, nên khi mua ỉ ầ bán ch c n qua ng i môi gi i.
21
ể ữ ộ ộ - Là m t đ a đi m lý t ộ ị ng cho nh ng cu c giao l u v n c a xã h i. SGDCK có th giúp ễ i này sang tay ng ư ố ủ ừ ườ ng ầ ư ổ ưở ộ ể ễ ể ầ ư có th d dàng đa d ng hóa đ u t ấ ặ , thay đ i lĩnh v c đ u t ư ế ạ ể ẫ ể ườ i ự ầ ư ộ m t cách ớ đ n v i ố ố s v n luân chuy n m t cách d dàng và nhanh chóng t khác. Nhà đ u t ễ d dàng và nhanh chóng. Chính đ c đi m này đã h p d n các nhà đâut t SGDCK.
3. Thành viên
ồ ị SGDCK có các thành viên giao d ch chính là các nhà môi gi ị ứ ượ ớ ưở i h ặ ứ ượ ệ c đi n toán hóa.Thành viên SGDCK là các công ty ch ng khoán đ ặ ệ ố c UBCK ạ ộ ượ ủ ậ ấ c SGDCK ch p nh n làm thành viên c a SGDCK. ng hoa h ng ho c kinh doanh ch ng khoán cho chính mình tham gia giao d ch trên sàn ho c thông qua h th ng giao ị d ch đã đ ấ ấ c p gi y phép ho t đ ng và đ ạ 3.1 Phân lo i thành viên.
ệ ủ Thành viên c a SGDCK, đ c bi các n ở ạ ướ c phát tri n đ ộ ấ ụ ầ ể ượ ề ấ ứ ị ng th c ho t đ ng c a s giao d ch. Ban đ u, khi c u trúc SGDCK theo ki u ề ặ ệ ạ ộ ấ ư ươ ộ ổ ứ ạ ạ c chia làm nhi u lo i ế ố ề ị v l ch ể t ph i chia ra nhi u lo i thành viên vì các thành viên ự ộ ố ả ạ ượ ạ ề t là thành viên khác nhau.Tuy nhiên vi c phân lo i này ph thu c r t nhi u vào các y u t ủ ở ử s cũng nh ph ả ế 1 t ch c công c ng, thì không nh t thi ố không ph i đóng góp v n xây d ng SGDCK. T i m t s SGDCK khác, thành viên đ ề ủ c phân lo i theo quy n c a thành viên, đó là ườ ng tham gia ớ ả ủ ể ề ế ạ ớ ả ặ ổ ằ ề ượ ả ủ ệ ề ượ ề ệ ặ ặ c đóng 1 l n ho c chia đ u cho các ỏ ố ớ c quy n b u c và quy n đòi h i đ i v i tài s n c a ệ ặ thành viên chính và thành viên đ c bi t. Trong đó thành viên chính là thành viên th ượ ậ ừ c quy n bi u quy t và phân chia tài s n c a SGDCK sau khi m i thành l p SGDCK và đ t ề ả ằ ặ này, nh m làm gi m b t gánh n ng v tài chính cho các thành vieencus và tăng quy mô ho t ậ ệ ị ườ ủ ộ t ph i đóng chi phí gia nh p thành viên b ng t ng tài ng.Thành viên đ c bi đ ng c a th tr ố ầ ả ủ s n c a SGDCK chia cho s thành viên hi n có và đ ầ ử năm.Thành viên đ c bi t không đ SGDCK. ể ố ớ ị ườ ạ ự ứ Đ i v i các th tr ủ i c a công ty thành viên, ị ườ ạ ạ ị i đ c l p, nhà t o l p th tr ề c chia làm nhi u lo i d a trên ch c ớ ủ ng, nhà môi gi i giao d ch c nh tranh. T i SGDCK Nh t ng và ng
ớ ạ ạ ậ ạ cách là môi gi i đ i lý và t ng đ ượ ớ ư ị ườ ướ ượ ng phát tri n, thành viên đ ư ị ườ năng c a mình, nh thành viên là các chuyên gia th tr ớ ộ ậ ườ nhà môi gi ượ ả B n, thành viên đ ớ ư ị ườ c giao d ch v i t th ườ ạ ộ đ ng v i t i t o th tr cách là ng thành viên khác là thành viên trong n ậ c phân lo i thành viên thuongf và thành viên Saitori. Trong đó thành viên ự ạ doanh, còn thành viên Saitori ho t ệ ố ạ ộ ớ ệ ng thông qua h th ng kh p l nh.M t cách phân lo i ướ c và thành viên n c ngoài. ẩ 3.2 Tiêu chu n thành viên
ẩ ượ Nhìn chung tiêu chu n làm thành viên c a SGDCK đ c xem xét trên các khía c nh sau : ầ ủ ố ề ệ ả ổ ổ ề ị - Yêu c u v tài chính : đáp ng v n góp c đông, v n đi u l ố ứ ộ ố ớ ư ầ ạ ấ ỹ ườ ấ ị ườ ườ ứ ể ạ ể và t ng tài s n có th ắ ượ c quy đ nh nh là các yêu c u tài chính b t bu c đ i v i các thành viên SGDCK. đ ả ả ủ ơ ở ậ Tiêu chí này đ m b o cho thành viên có tình hình tài chính lành m nh, có đ c s v t ậ ể ế ạ ộ ng. Ngoài ra, khi c p phép thành ch t k thu t đ ti n hành ho t đ ng 1 cách bình th ệ ụ ứ ậ l p công ty ch ng khoán, UBCK th ng và các nghi p v ố ố ị ể đ quy đ nh v n t ng căn c vào quy mô th tr ệ ụ i thi u cho các nghi p v .
ị ứ ụ ỏ ự ể - Quy đ nh v nhân s : do ch ng khoán là m t công c tài chính ph c t p, đòi h i ng ề ế ộ ộ ứ ậ ủ ng các trách nhi m c a mình. S k t h p hài hòa gi a l ủ ằ ổ ả ượ ể ứ ạ ộ ườ i ứ ạ ộ t chuyên môn v ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán, phân tích ả c s bi n đ ng c a giá c , vì v y các công ty ch ng khoán ph i có m t đ i ngũ cán ự ế ợ ữ ợ ệ i ị ị c tuân th nh m n đ nh và phát tri n th ộ ả ộ ể ả ươ ộ ợ i ích công c ng ph i đ ườ ứ ề ả ả qu n lý ph i có hi u bi ượ ự ế ủ đ ủ ộ b có đ trình đ đ đ m đ ích công ty và l tr ng ch ng khoán.
22
ệ ề ề ơ ở ậ ậ ấ ỹ ị ư ơ ở ậ ả ế ị ứ ấ ầ ủ ố ể ậ ệ ạ - Đi u ki n v c s v t ch t k thu t : công ty xin làm thành viên ph i có tr s chính, ụ ở ả t b ph i đáp ng ậ ệ ầ c yêu c u c a kinh doanh nh các tr m đ u cu i đ nh n l nh, xác nh n l nh, các ị ệ ử ể các chi nhánh, văn phòng giao d ch cũng nh c s v t ch t, trang thi ượ ư đ ả b ng hi n th đi n t .
ủ ụ ế ạ 3.3 Th t c k t n p thành viên.
ủ ụ ế ạ ồ ướ Quy trình và th t c k t n p thành viên bao g m các b c sau : ơ ế ị I. C ch giao d ch.
ờ ạ ị ườ ị c t ặ ừ ờ ạ ề ượ ổ ứ ướ ạ ch c d ề ờ sang qua tr a đ n chi u ). Y u t i d ng phiên giao d ch (sang, quy t đ nh th i gian giao ng đ ư ế ệ ặ ng CK, đ c bi ế ị ị ườ t là tính thanh kho n c a th tr ng CK phát tri n đã cho phép nhà đ u t ướ ệ ế ố ả ủ ể ầ ư ờ chênh l ch nhau nên các SGDCK đang có xu h ng. ngày nay, xu ệ ố mua, bán CK qua h th ng ng
ữ ế ầ ị ị ườ ệ ệ ự ặ ả ỏ ị ng nh bé, tính thanh kho n kém nên th c hi n giao d ch 1 phien ho c ị ế ớ ươ ứ ứ ị 1 . Th i h n giao d ch Th i h n giao d ch CK trên SGDCK th ụ chi u) ho c phiên liên t c( t ị ị ườ ủ d ch là quy mô c a th tr ị ườ ố ế ế hóa th tr th qu c t ị ế ự giao d ch tr c tuy n, và do các múi gi ị giao d ch 24/24h trong ngày. ạ ầ T i h u h t các SGDCK trên TG giao d ch CK nh ng ngày làm vi c trong tu n.cũng có ơ ữ nh ng n i do th tr giao d ch cách ngày 2. Các SGDCK trên th gi ị ng th c giao d ch ch ng khoán ụ i áp d ng 3 ph
ươ ứ 2.1 Ph ng th c giao ngay
ạ ự ế ử ự ế ầ ị Buôn bán t i phòng giao d ch( giao d ch tr c ti p): khách hàng tr c ti p g i yêu c u ặ ớ ở mua ho c bán CK t ị i s GDCK
ổ ứ ặ Buôn bán qua h th ng máy tính: các công ty thành viên ho c các t ượ ắ ệ ố ặ ệ ố ệ ầ ệ ử ự ề ượ ế ậ ằ ả ch c buôn bán c l p đ t h th ng máy móc cho vi c giao dich CK. Vi c g i các yêu c u ệ c th c hi n b ng h ệ ố CK đ mua bán, nh n k t qu mua bán, thanh toán và giám sát đ u đ th ng máy tính
ủ ớ ố ượ ệ ệ ng Buôn bán qua đi n tho i: dành cho vi c mua bán công trai chính ph v i s l ớ ự ế ặ ầ c. Các công ty thành viên đ t yêu c u tr c ti p v i phòng “ ạ ự ế ệ ạ ướ ớ l n và công trái ngoài n ầ ọ chuyên ch n các yêu c u” qua đi n tho i tr c ti p.
ươ ỳ ạ ứ 2.2 Ph ng th c buôn bán CK theo k h n (futures contrast) :
ế ẽ ố ượ ả ủ ng CK hay công trái nào đó theo giá c c a ngày ký ị i. ạ ng l ọ ươ ự ươ ứ ơ ồ Cam k t s mua hay bán 1 s l ợ ờ h p đ ng trong 1 th i gian xác đ nh trong t 2.3 Ph ồ ng th c buôn bán CK theo h p đ ng l a ch n ( option maker):
ấ ị ạ ặ ớ ấ ị ượ ờ ợ ượ ề Là quy n mua ho c bán CK trong 1 th i gian nh t đ nh v i 1 giá nh t đ nh. Có 2 lo i : ồ ồ ợ h p đ ng đ c mua ( call option) và h p đ ng đ c bán( put option)
Ạ Ở Ứ Ị Ị 3. Quá trình GIAO D CH T I S GIAO D CH CH NG KHOÁN
ướ ứ c tham gia mua bán ch ng khoán 3.1 các b
ở ả ạ ứ i công ty ch ng khoán ứ ứ B1. M tài kho n t ỷ ỹ ư B2 k qu / l u ký ch ng khoán ạ ặ ệ B3. Đ t l nh t i các công ty ch ng khoán
23
ể ệ ậ ệ i sàn)
ị
ụ ỗ ợ ạ ộ ề ị ị ứ ị ả ả ẽ ự ệ ệ ề ượ ư ơ ở ế ầ ượ ừ ể ở ứ B4. Công ty ch ng khoán chuy n l nh vào sàn ạ B5. ( nh p l nh t ớ ệ B6. So kh p l nh ả ế ậ B7. Nh n k t qu giao d ch B8. Thanh toán bù tr .ừ ứ ố Thanh toán ch ng khoán và ti n cũng là d ch v h tr sau giao d ch CK, là ho t đ ng cu i ể ệ ấ cùng đ hoàn t t các giao d ch ch ng khoán, theo đó các bên tham gia giao d ch s th c hi n ụ ủ ệ nghĩa v c a mình: bên ph i tr CK th c hi n giao CK, bên ph i tr ti n th c hi n vi c ề chuy n ti n, l n l ự ả t trên c s k t qu bù tr CK và ti n đ ả ả ề c đ a ra ị ự trên
ậ ấ ệ ứ
ị ọ ứ ậ ạ ộ ợ ệ ự ứ ọ ị ở ớ ồ ệ ự ị ấ ấ ư i còn có th cung c p các d ch v khác nh cung c p thông tin và tu v n cho khách hàng ầ ư ệ ụ ắ ệ ầ ư không th tr c ti p tho thu n ấ ể ự ế ớ ủ ... Theo nguyên t c trung gian, các nhà đ u t ọ ề ậ ả ể ặ i c a mình đ đ t ể ớ ệ ậ ệ ứ ớ ẽ ả ệ ố i s nh p l nh vào h th ng đ kh p l nh. ợ ệ ữ ứ ệ ấ ắ ấ ề ệ ấ ả ấ ứ ấ ấ ệ ự ế ấ ị ấ ủ ủ ở đ ng là ị ệ ố ớ ệ ứ ị ệ ị ờ ấ ự ế ớ ặ i g p nhau trên sàn giao d ch và tr c ti p đ u giá. Đ u giá t ậ ừ ứ ợ ị ứ ứ i đu c nh p vào h th ng máy ch c a S giao d ch ạ i m c giá này, ch ng khoán ớ ị ả ả ạ ộ ứ ề ắ ả ờ ị ấ ả ị ứ ề ố ị ứ ế ố ng. Các t ữ ổ ấ ả ố ắ ố ố ờ ượ ứ ị ườ ắ tham gia vào th tr ằ ả ố ợ ế ệ ỉ ị h u h t các nu c trên th gi ở ầ ấ ườ ề i dân m i mi n đ t nu c đ u có th ti p c n ộ ế ớ i hi n nay, m i n ọ ấ ứ ể ị ng thông qua các phòng giao d ch c a công ty ch ng khoán m t ở ị ỳ ổ ứ ch c niêm y t công b công khai các thông tin tài chính đ nh k hàng năm ế ủ ự ệ c phi u c a giám đ c, ạ ổ c công b công khai minh b ch, thì càng ằ ng ch ng khoán. Các nguyên t c trên đây nh m ấ ả ấ t c ộ ở ỗ ướ c ch có m t S ể ế ậ ớ ề ư i các đi m dân c ). ạ ề ở ớ ử ể ạ ủ ị ứ ố ở ị i thì đ u n i m ng i vài S giao d ch ch ng khoán do l ch s đ l ệ c ặ ứ ị ậ ợ ở C2: bình lu n GDCK VN : t p trung, chính th c, công khai, đ u giá – liên h VN ắ ờ ị Nguyên t c trung gian: M i ho t đ ng giao d ch, mua bán ch ng khoán trên th tru ng ch ng ề ớ khoán đ u đu c th c hi n thông qua các trung gian, hay còn g i là các nhà môi gi i. Các nhà ủ môi gi i th c hi n giao d ch theo l nh c a khách hàng và hu ng hoa h ng. Ngoài ra, nhà môi ể ớ gi trong vi c đ u t ể ớ v i nhau đ mua bán ch ng khoán. H đ u ph i thông qua các nhà môi gi ệ l nh. Các nhà môi gi Nguyên t c đ u giá: Giá ch ng khoán đu c xác đ nh thông qua vi c đ u giá gi a các l nh mua ể ệ và các l nh bán. T t c các thành viên tham gia th tru ng đ u không th can thi p vào vi c xác ự ế ự ộ ị đ ng. Đ u giá tr c ti p đ nh giá này. Có hai hình th c đ u giá là đ u giá tr c ti p và đ u giá t ự ộ là vi c các nhà môi gi ị ệ các nhà môi gi vi c các l nh giao d ch t ệ ố ẽ ủ ch ng khoán. H th ng máy ch này s xác đ nh m c giá sao cho t ấ ợ ố giao d ch v i kh i lu ng cao nh t. Nguyên t c công khai: T t c các ho t đ ng trên th tru ng ch ng khoán đ u ph i đ m b o tính công khai. S giao d ch ch ng khoán công b các thông tin v giao d ch ch ng khoán trên ị ườ th tr ố ớ ờ ủ c a công ty, các s ki n b t thu ng x y ra đ i v i công ty, n m gi ả ngu i qu n lý, c đông đa s . Các thông tin càng đ ầ ư ợ thu hút đu c nhà đ u t ả ứ ả đ m b o cho giá c ch ng khoán đu c hình thành m t cách th ng nh t, công b ng cho t ớ các bên giao d ch. Do đó, ị ứ giao d ch ch ng khoán duy nh t (tuy nhiên, ng ị ườ th tr ồ ạ ộ ố ướ khác còn t n t M t s n ớ ữ v i nhau ho c giao d ch nh ng ch ng khoán riêng bi ậ T p trung: các gd đc t p trung t. ấ ắ 2 sàn …. S p h p nh t
ể
ứ ớ ị ế ớ ậ ng ch ng khoán (TTCK) th gi ủ ự ể ỉ ư ủ i, 15 năm TTCK c a ta ch nh ầ ỳ ượ t ự ử ộ ứ ữ ề ị ườ ư ầ ủ ị i trong cu c. ị ườ ầ ườ ộ ớ ầ ạ ổ ở ộ ng UPCoM, v i g n 600 lo i c phi u niêm
ủ ả ị i đ u t ị ườ ữ ế ỹ ầ ư ủ ỹ ầ ả c a 46 công ty qu n lý qu , g n 1 ườ ầ ư ướ ả c n ng, trong đó kho ng 25% là c a ng ứ ng th ả ớ ầ ộ ị ườ ự C3: trình bày quan đi m sát nh p 2 sàn V i l ch s trên 500 năm th tr ẻ ơ là m t đ a tr s sinh. Nh ng 15 năm đ u tiên TTCK c a ta đã có s phát tri n th n k , v xa nh ng d tính ban đ u c a nhi u ng ế Đ n nay ta có 2 s giao d ch (SGD) và m t th tr ế ứ y t, 105 công ty ch ng khoán (CTCK), trên 50 qu đ u t ị ườ ệ tri u tài kho n giao d ch trên c ba th tr ị ễ ngoài, v i g n 4.000 phiên giao d ch di n ra an toàn… Nh ng thành tích đó trên th tr ấ ng phát hành. c p đã tác đ ng tích c c th tr
24
ặ ệ ề ế t là các công ty niêm y t (CTNY) đã phát hành ầ ụ ạ ừ ệ ầ ạ ẩ ế ứ ượ phát tri n. ộ ụ ậ ệ ờ ế ơ ỏ ư ờ ị ẻ ế ổ ệ ể ạ ượ ữ ư ị ố ượ ớ ầ ư ộ ẫ ư ủ ờ ế ự c kh i l i đ u t ạ ị ườ ế ớ ế ớ ầ ư ướ i đ u t ng ch ng khoán Vi ủ n ế ầ ứ ặ ủ ươ ng m t c a th ườ ố 10 năm qua nhi u công ty đ i chúng, đ c bi ỷ ố ứ hàng ch c, hàng trăm l n. Riêng 2 năm 20082009 đã có 35.000 t ch ng khoán tăng v n lên t ế ị ổ ồ c phát hành ra công chúng, góp ph n lành m nh đ ng giá tr c phi u (tính theo m nh giá) đ ể ệ tài chính doanh nghi p, thúc đ y kinh t ổ ộ Hose tròn 5 tu i, sàn ch ng khoán Hà N i sinh sau đ mu n ra đ i. Hnx có nhi m v t p trung ế ị ườ ể ng trái phi u và n i niêm y t c phi u các công ty nh . Sau này Hnx xây phát tri n th tr ấ ự d ng thêm sàn UpCom dành cho các doanh nghi p đăng ký giao d ch. Ch a bao gi (xin nh n ạ ị ng, giá tr giao d ch bình quân cũng m nh ba ch “ch a bao gi ”) Hnx có th đ t đ ớ ư ố n i l n ngo i to l n nh c a Hose. nh m i quan tâm tr c ti p và gián ti p c a gi ộ ệ ắ t Trong các cu c ti p xúc v i gi c ngoài, nh c đ n th tr ị ề ọ ươ Nam, h đ ng nhiên nhìn v Hose. Sàn phía Nam không c n bàn cãi, là g ứ tr ng ch ng khoán qu c gia.
ướ ề ợ ể ạ ị ặ ủ ướ ủ ươ ủ ị ườ ng và ch tr ấ ng c a Nhà n ể ng phát tri n c a th tr c đ t ra. Đ nh h ế ươ ứ ừ ầ ậ ng lai, còn Hose t p trung vào c ẽ ế ế ỏ ể ướ ấ ị ướ c nào cũng có 12 ho c vài ba sàn c ướ ư ớ ắ c m t, khi th tr ị ườ ả ượ ặ ế ư ổ ấ ườ ng, v n đ h p nh t Hose và Hnx đ t o ra Trên b c đ ẽ ẫ ướ ượ đ u là Hnx s v n c ngay t SGDCKVN đ ổ ề chuyên sâu v trái phi u, ch ng khoán phái sinh trong t ổ ẽ phi u. Sàn c phi u công ty nh và UpCom s chuy n vào Hose và Hose s phân chia ra các ổ ữ sàn theo nh ng tiêu chí nh t đ nh. Các n ỉ ố ế phi u v i ch s khác nhau. Tr ng trái phi u ể ệ ể ch a phát tri n, vi c phát tri n th tr ặ ị ườ ng phái sinh ch a có và th tr ầ c đ t lên hàng đ u. c khác, n ị ườ ế ng c phi u ph i đ
ẫ ầ ệ ễ ố ệ ậ ớ t tr i c a Hose so v i sàn Hà N i. Gi ớ ầ ư i đ u t ườ ườ ứ ể ữ ả ự ượ ộ ủ ỏ ố ị ố ế ị ệ ả c tiên là quy mô, ch t l ế ả ướ ng, b ng 25,5% GDP c n ị ị ố ộ ị ị ườ ỉ ồ ế ả ượ ế Không c n vi n d n s li u và k t qu nh ng gì sàn Hose đã làm đ c trong 15 năm qua, ộ ố ế i ta cũng d dàng nh n ra s v ng qu c t ấ ượ ướ ng ng nhìn vào đâu đ quy t đ nh b v n vào ch ng khoán? Tr th ố ế hàng hóa, k đó là công ngh . Giá tr v n hóa các công ty niêm y t trên Hose đ n cu i năm 2014 ị ườ ế c. Cũng năm chi m t ộ ạ ngoái giá tr v n hóa bình quân m t công ty đ t 3.230 t đ ng; giá tr giao d ch bình quân m t phiên lên t ế ằ ỷ ệ áp đ o 88% giá tr v n hóa toàn th tr l ỉ ồ ị ố ớ i 2.171 t đ ng, chi m 73% thanh kho n toàn th tr ng.
ớ ự ệ ấ ầ ấ ổ ụ ơ ầ ơ ầ ị ớ ệ ụ ể ổ ầ ề Nên nh Hose là n i đ u tiên đ xu t và th c hi n bán đ u giá c ph n DNNN c ph n hóa ơ ầ ấ ượ ả ẩ ng ISO 90012008, n i đ u qua sàn, cũng là n i đ u tiên áp d ng tiêu chu n qu n lý ch t l ế ự tiên tri n khai giao d ch tr c tuy n, kh p l nh liên t c.
ầ ủ ườ ề ế ở Hnx. Ng t Nam ớ ở ữ ữ i ta không đi tìm nh ng cánh chim đ u đàn c a n n kinh t ượ ệ Vi ậ ữ ệ ớ ế ừ i (tr ệ Hnx hay UpCom sang Hose ch không có chuy n ng ử ỏ ớ ườ ườ ế ắ ẹ ế ặ ợ ộ ể ng chuy n niêm y t t ị ủ ng h p b h y niêm y t b t bu c ho c thu h p quy mô v n li ng). Th h i t ế ứ ố ấ ỳ ớ ị ả ờ ể ườ i ta Ng Hose v i nh ng Vinamilk, Masan, Vingroup, D c H u Giang, Kinh Đô, FPT, tìm chúng ờ GAS, PVD, VCB, CTG, BID... Nh ng doanh nghi p niêm y t lâu năm, l n lên cùng th i gian ừ ượ ạ th c l tr i đây Sabeco, Vietnam Airlines, MobiFone, Saigontourist, Vissan hay b t k “ông l n” nào có ý đ nh lên sàn, ọ ẽ ọ h s ch n Hose hay Hnx? Câu tr l i hi n nhiên là Hose!
ằ ế ạ ơ ứ ị ườ ư ạ ở ộ ố ớ ề ư ấ ị ứ ậ ng ch ng khoán là “canh b c”, là “trò ch i”. Cũng không ít ý ki n nh n ọ ủ ứ thành kênh huy đ ng v n đ s c c nh tranh v i ngân hàng. H ế ế ng nh đã quên bình quân các công ty niêm y t trên Hose tăng g p đôi v giá tr niêm y t ệ ớ Ai đó nói r ng th tr ị đ nh ch ng khoán ch a tr ườ d ớ theo m nh giá so v i lúc m i chào sàn.
ộ ố ừ ủ ố ộ ư ặ ư ạ ủ ố ủ ả ễ ớ ố ề ỉ ồ ề ấ ầ ổ ế ế ố ủ khi niêm y t đ n nay là 1.719%; c a REE 1.694%; c a ITA T c đ tăng v n c a Vingroup t ố ờ 1.499%; KDC 927%; DRC 798%... M c dù th i gian lên sàn ch a lâu, t c đ tăng v n c a kh i ơ ngân hàng không kém c nh nh CTG 231%; STB 554%; VCB 120%; MBB 59%. Kho ng h n ở ộ 380 cu c đ u giá DNNN c ph n hóa, IPO v i s ti n thu v 70.000 t đ ng đã di n ra Hose.
ử ổ ừ ề Xin đ ng “ném ti n qua c a s ”!
25
ộ ề ủ ủ ấ ặ ụ ở ề ổ ể ệ ở ế ặ ấ ượ ế ộ ắ ng hàng hóa b t bu c ph i v ả ớ ể ế ộ ở Hà N i, n u Theo đ án trình Chính ph c a B Tài chính, đ xu t đ t tr s SGDCKVN ữ ủ ọ ầ chuy n hai sàn c phi u Hnx và UpCom vào Hose, thì gi a quy mô, t m quan tr ng c a Hose ợ ẽ ạ ụ ở ặ ở đó đâu, quy mô và vai trò chi nhánh (ho c văn phòng đ i di n) s không h p lý. Tr s đ t ả ổ ả ượ ộ ứ ơ ph i l n h n và ch t l t tr i, t c là sàn c phi u Hose ph i chuy n ra Hà N i. ộ
ẽ ậ ượ ỉ ế ụ ở t tr ư ạ ừ ề ự ơ ữ ệ ừ s Hose v a đ ệ ệ l n cho công ngh hi n đ i t ặ ắ ộ ể ứ ụ ạ ẩ ị ườ ng m ệ ệ ữ ệ ự ượ ổ ớ ổ ệ ề ầ ở Khu công nghi p ph n m m Quang Trung. Ngoài vi c d phòng cho h ữ ữ ệ ơ ư ị ự ố ộ ở ữ Khoan hãy nói Hose khi đó s v n hành ra sao. Ch bi c xây xong gi a ầ ư ớ ớ ố ạ ộ năm ngoái và đ a vào ho t đ ng ít lâu v i v n đ u t ti n ngân ỏ ấ sách. H n 26.000 mét vuông xây d ng cao c p, th a mãn các tiêu chí l p đ t Data Center (Trung ở ệ ố tâm d li u) đ t tiêu chu n đ ng d ng h th ng công ngh cho m t quy mô th tr ề ư ế ộ c đ vào Trung tâm d li u d phòng v i t ng di n tích r ng. Ch a h t, ti n ngân sách còn đ ệ ệ ự sàn 16.000 mét vuông ộ ơ ủ th ng công ngh thông tin c a Hose, đây còn là n i l u tr d li u cho các đ n v tr c thu c B Tài chính ệ phía Nam.
ộ ồ ồ ướ ư ữ ắ ủ c m t c a ng ở ườ TPHCM, r i s p t M t đ ng ngân sách cũng là m hôi n ỉ t xây nh ng công trình hoành tráng nh trên ở ơ ở ư ậ ư ữ ơ ộ ỏ ề ế ẽ i đóng thu . L nào ngân sách b ti n ồ ắ ớ ặ ụ ở ủ i đ t tr s c a SGDCKVN ớ ừ ầ ả đ u? Hà N i, n i ch a có nh ng c s nh v y và ph i xây m i t
ế ộ ơ ặ ụ ở ợ ộ ị ử ệ ậ ứ ế ờ ộ ủ ạ ẫ ộ ọ ấ ậ Ủ ủ ầ ườ i ệ ề cho SGDCKVN không ch cho hôm nay mà c mai sau, TPHCM x ng đáng ơ ượ ườ c ch n. Xin d n ra đây l g n bó đã m i m y năm ị ườ ng ch ng khoán: y ban Nhân dân TPHCM c n đ xu t Chính ph thành l p đoàn ệ ứ ộ ể ể ứ ự ậ ợ ả ề ắ ả N u ph i cân nh c m t n i đ t tr s h p lý, thu n ti n xét c v góc đ l ch s , lòng ng ả ỉ và đi u ki n kinh t ầ ư ắ i b c b ch c a m t nhà đ u t là n i đ ấ ớ ề v i th tr ả kh o sát liên b đ ki m ch ng s phù h p, thu n ti n nói trên.
ơ ế ị C4: trình bày c ch xác đ nh giá CK
ệ ồ ạ ệ ố ấ ấ ị ườ ị ệ ố ế ị i 2 h th ng giao d ch : đ u giá theo giá (price driven system ) và đ u giá theo ứ ơ ng ch ng Hi n nay ,t n t ệ l nh ( Order driven system) .2 h th ng này chính là c ch xác đ nh giá trên th tr khoán hi n nay ệ ấ Đ u giá theo giá
ả ứ ạ ậ ị ườ ả ạ ể ớ ồ ầ ữ ng ph i luôn cho giá mua và giá bán khi khách hàng ạ ậ ng ph i c nh tranh v i nhau đ hình i –t o l p th tr
ậ ở SGDCK Anh ,TTCK phi t p trung Mĩ c áp d ng ụ ở ả ổ ị ị ườ ơ ế ể ị ị c đi m : nhà t o l p th tr ể ầ ư ị ư ỹ ả ủ ạ ườ ạ ậ ề ố ị ườ ệ ế ủ ữ ườ ạ ề ẩ ặ ị ườ ả ằ ữ ề ọ ng có th bóp méo c ch xác đ nh giá ,tăng chi phí giao d ch ữ ,đòi h i ph i có nh ng đ nh ch tài chính đ m nh v v n cũng nh k năng ng ,ti m n hành vi i t o l p th tr ề ữ ng do h có nh ng đ c quy n v ị ườ Trong hình th c này ,các nhà t o l p th tr ớ ờ yêu c u ,đ ng th i gi a các nhà môi gi thành giá giao d chị ệ ố ượ H th ng này đ Ư ể u đi m : tính thanh kho n , n đ nh cao ạ ậ ượ Nh ỏ ủ c a nhà đ u t ệ ầ ư chuyên nghi p đ m nhi m vai trò c a nh ng ng đ u t ủ ị giao d ch không công b ng c a nh ng ng i t o th tr thông tin th tr ng . ệ ấ ị ườ Đ u giá theo l nh
ườ ầ ư ượ ự ớ ị ươ ng th c giao d ch trong đó l nh giao d ch c a ng i đ u t đ ế c kh p tr c ti p ự ị ủ ị ườ ng . ắ ư ủ ị ệ ườ ạ ậ i t o l p th tr ớ ệ ự ứ ự ệ ị ườ ệ : l nh th tr ng , l nh ATO ệ ệ c u tiên th c hi n tr ự ứ ệ ề ự ượ ớ ạ i h n ,đ ấ ứ ơ ượ ư ệ ứ Đây là ph ớ v i nhau không có s tham gia c a ng Các nguyên t c u tiên khi xác đ nh giá kh p l nh ạ ệ ố ớ + Đ i v i các lo i l nh khác nhau đ ượ ư ,l nh ATC đ ố ớ ệ + Đ i v i l nh gi ơ h n ,l nh bán có m c giá th p h n đ ượ ướ ệ c l nh gi ệ c th c hi n theo th t c u tiên tr ệ c th c hi n theo th t ớ ạ i h n ứ ư ư u tiên v giá : l nh mua có m c giá cao ướ c
26
ị ệ ứ ướ ượ ệ c vào h ậ c nh p tr ự ệ ệ c ầ ư ượ ư Ư ố Ư c u tiên th c hi n tr ủ ướ ệ ự c u tiên th c hi n tr ủ c l nh c a ủ các nhân đ ớ ủ ứ ệ i ,c a công ty ch ng khoán ủ ệ ự doanh c a nhà môi gi ệ ệ ờ ố ứ ng : l nh c a khách hàng có cùng m c giá và th i gian ,l nh nào có kh i ớ c ả ả ệ ậ ả ệ ạ ượ c th c hi n khách quan ,hi u qu ,đ m b o tính minh b ch ướ c u tiên th c hi n tr ự ủ ị ườ ệ ị ườ ng ạ ậ ủ ị ườ ủ ệ ạ ả ị ng do l nh giao d ch c a nhà đ u t ầ ư ng do không có s tham gia c a nhà t o l p th tr ệ ố ệ ự ệ ắ c th c hi n theo quy t c ghép l nh ầ ư ờ ướ ể ư ế ị ữ ị có th đ a ra nh ng quy t đ nh k p th i tr ế ủ ễ c tình hình di n bi n c a ị ườ ng ể ễ ấ ậ ả ơ ỹ ị ị ề ờ + u tiên v th i gian :các l nh có cùng m c giá thì l nh giao d ch đ ướ ượ ư th ng thì đ ề + u tiên v khách hàng :l nh c a nhà đ u t ầ ư ổ ứ ệ nhà đ u t ch c ,l nh t t Ư ố ượ ề + u tiên v kh i l ượ ự ơ ượ ư l ng l n h n đ Ư ể u đi m : quá trình xác l p giá đ ự ủ c a th tr ả H th ng đ m b o tính minh b ch c a th tr ượ đ Nhà đ u t th tr Chi phí giao d ch th p ,k thu t giao d ch đ n gi n ,d theo dõi ,ki m tra và giám sát
ị ỳ ụ ớ ệ
ố ơ ế ệ
ỉ ặ ớ ệ ệ C5: so sánh kh p l nh liên t c, đ nh k , cho vd a. Gi ng nhau: ị C ch xác đ nh giá theo l nh b. Khác nhau STT 1 Ch tiêu so sánh ể Đ c đi m ượ c ượ c ớ ậ
Ư ể ệ 2 u đi m ị ườ ng. ị ườ ặ ế ộ
ả
ớ
ượ ỉ ạ 3 Nh ể c đi m ị ứ c tin t c ng ượ ị ườ ế ơ ộ ủ ả ậ ợ
ớ ệ ụ ị Kh p l nh liên t c Kh p l nh đ nh kì ệ ượ c Các l nh mua và bán đ Các l nh mua và bán đ ệ ụ ạ ấ ể ờ kh p ngay khi l nh đ i th i đi m nh t tích t t ệ ố ớ ớ ớ ượ ồ nh p vào h th ng. c kh p v i đinh r i m i đ nhau. ầ ả ả ờ ứ ả Ph n ánh quan h cung c u Ph n ánh t c th i giá c ủ ầ ư ể c a th tr ng đ nhà đ u t trên th tr ủ ỉ ề ờ ể ị Ngăn ch n bi n đ ng c a có th k p th i đi u ch nh các ầ ư ế ế ị giá. ti p theo. quy t đ nh đ u t ớ ị ố ượ Gi m sai sót trong thanh Kh i l ng giao d ch l n, ị ị ờ toán và giao d ch. th i gian giao d ch nhanh, phù ố ị ườ ớ ợ h p v i th tr ng có kh i ị ượ l ng giao d ch l n và sôi đ ngộ ả ộ ứ Không ph n ánh đ Ch t o ra m c giá cho m t ứ ờ ủ ứ ể t c th i c a th tr giao d ch đi n hình ch ầ ạ H n ch c h i c a nhà đ u không ph i là t p h p giao tư d chị
ỳ ị ị ợ ế ớ ệ 50.000 VNĐ: vào đ t kh p l nh đ nh k xác đ nh giá ổ ế ư ộ ổ ặ ế ủ ệ
ố ượ ng ng
ệ L nh bán Giá ATO 52.000 51.000 50.000 Kh i l 500D 100E 900C Giá ATO 51.000 50.500 ư ớ ệ ệ ố ể ờ ừ ứ ộ ị ng đ t mua và chào bán theo t ng m c giá: ố ượ ặ ặ ộ ặ ặ ng đ t Đ t mua Đ t bán Giá ố ượ ng c. Ví dụ Giá tham chi u c a m t c phi u AAA: ở ử m i c a có các l nh đ t mua và bán c phi u AAA nh sau: Lênh mua ố ượ Kh i l 1000B 600A 300G 200PH ớ Vào th i đi m kh p lênh, h th ng giao d ch tính toán giá kh p l nh nh sau: ố ượ ồ C ng d n kh i l ồ ộ C ng d n kh i l mua ồ C ng d n kh i l chào bán
27
1000 1000+600 1000+600+300=1.900 1000+600+300=1.900 1000+600+300+200=2100 1000B 600A 300G 200PH ATO 52.000 51.000 50.500 50.000 500D 100E 900C 500+900+100=1.500 500+900+100=1.500 500+900+100=1.500 500+900=1.400 500
ổ ế ứ ượ ớ ạ c kh p t i m c giá 51.000 VNĐ ả t kh p l nh nh sau: BD (500), BC (400), AC (400), AE (100)
ơ ế ệ ư ặ ặ
ố ượ ng ng
Kh i l 2000C 3000PH 2000B 9000G Giá 55.000 53.500 53.500 53.500 ớ ệ ệ ố ự
ớ ệ ế K t qu kh p l nh: 1.500 c phi u AAA đ ư ớ ệ ế Chi ti ụ ớ ệ ụ Ví d 2: Kh p l nh liên t c ổ ớ ệ Vào đ t kh p l nh liên tuc, c phi u BBB có các l nh đ t mua, đ t bán nh sau: ệ L nh bán Lênh mua ố ượ Giá Kh i l 52.000 1000A 51.000 3000D 50.500 1.500E L nh m i: Mua 10.000 cp BBB giá 54.000 VNĐ ư ớ ệ H th ng th c hi n kh p l n ngay l p t c nh sau: ế ạ ế ạ ứ ứ ậ ứ i m c giá 53.000VND i m c giá 53.500 VND 9000 c phi u t 1000 c phi u t ổ ệ ệ ổ ổ ư
ố ượ ng ng
ệ L nh bán Giá 52.000 51.000 50.500 Kh i l 2000C 3000PH 1000B Giá 55.000 53.500 53.500
ứ ự ữ ứ ự ờ ể ệ ượ c th hi n theo th t ch cái A,B,C,D th i gian đ
ệ ị S l nh sau đó nh sau: Lênh mua ố ượ Kh i l 1000A 3000D 1.500E Ghi chú th t C6: trình bày các l nh c b n trong giao d ch và kd CK (LO,MP,ATOATC) ơ ả ụ ề ị ứ ấ ạ ệ ị ầ ớ ượ ầ ử ụ ị ề ố ế ứ ng ch ng khoán qu c t ệ ự ế thì ph n l n các l nh giao d ch đ ượ ử , có r t nhi u các lo i l nh giao d ch đ c s ớ ệ i c nhà đ u s d ng là l nh gi
ị ườ ị ườ ng. ng (market order)
ị ườ ệ ọ ẵ ậ ng là lo i l nh mà khi nhà đ u t ạ ệ ứ ủ ị ườ ộ ệ ượ ượ ệ ở c g i là l nh không ràng bu c do m c giá đ ấ ầ ư ử ụ s d ng thì h s n sàng ch p nh n mua ệ ệ ự ượ ệ ạ i và l nh luôn đ ng hi n t c th c hi n. L nh ị ứ c xác đ nh b i quan h cung ệ ị ườ ứ ng ch ng khoán.
ậ ệ ử ụ ứ ị ườ ệ nh p l nh mua (bán) ch ng khoán s d ng l nh th tr ng (MP) thì ệ I. Trình bày và ví d v các l nh trong giao d ch và kinh doanh ch ng khoán : ị ườ Trên các th tr ụ d ng. Tuy nhiên trên th c t ệ ạ h n và l nh th tr ệ 1. L nh th tr a. Khái ni m:ệ L nh th tr ặ ứ ho c bán ch ng khoán theo m c giá c a th tr ọ ị ườ ng còn đ th tr ứ ầ c u ch ng khoán trên th tr b. Nguyên t c:ắ ầ ư Khi nhà đ u t ư ớ nguyên t c kh p nh sau: ố ứ ch i. ắ ế ế ệ ố ấ ấ t nh t (khi mua thì xét giá bán th p nh t còn khi bán ị ừ ố ệ ệ N u không có l nh đ i ng thì l nh b t ấ ố ứ N u có l nh đ i ng thì xét giá t ấ ớ ệ ể thì xét giá mua cao nh t) đ kh p l nh.
28
ố ế ế ố ượ ế ệ ế ẽ ế t k ti p cho đ n khi h t kh i l ng l nh MP ố ứ ặ ế ư ế ệ ệ ế ố ượ ớ ạ ắ ở ạ ứ ơ ng l nh MP v n còn theo nguyên t c i h n mua (bán) t ớ ể ế ụ trên và không th ti p t c kh p thì ộ ướ ấ c i m c giá cao (th p) h n m t b ể ố N u kh p ch a h t MP thì s xét giá t ng l nh đ i ng. ẫ ệ ướ
ả ủ ị ườ ố ng. ườ ng tính thanh kho n c a th tr ư ố ượ ầ ị ng, tăng c ỉ ầ ọ ệ ậ vì h ch c n đ a ra kh i l ị ườ ng giao d ch mà không c n ch ỉ ị ụ ể ra m c giá giao d ch c th . ự ệ c các giao d ch khác. ứ ế ượ ả ặ ệ t ki m đ c các chi phí do ít g p ph i các sai ị ướ và các công ty ch ng khoán ti
ớ ố ượ ho c h t kh i l N u kh i l ệ ẽ ượ c chuy n thành l nh gi l nh MP s đ ị ớ c đó. giá so v i giao d ch cu i cùng tr Ư ể c. u đi m: Nâng cao doanh s trên th tr ầ ư Thu n ti n cho nhà đ u t ứ ượ ư Đ c u tiên th c hi n tr ầ ư Nhà đ u t ả ử ệ sót hay ph i s a l nh. ể ượ c đi m: ự ế ộ ổ ế d. Nh ễ D gây ra s bi n đ ng giá b t th ự ượ ệ ị ườ ng c. Th ủ ộ ng v n đ ng c a giá, hay v i các tr ườ ườ ế ủ ề ẩ do l nh luôn ti m n kh năng đ ụ ng ch đ ướ ố ủ ủ ị ưở ả ấ ườ ng đ n tính n đ nh giá c a th tr ng, nh h ể ự ả ướ ứ ệ ở ộ m t m c giá không th d tính tr c th c hi n ệ ệ ầ ư ớ ớ ỉ ượ l n, chuy n nghi p, đã có các thông tin c áp d ng v i các nhà đ u t ợ ậ ng h p bán ch ng khoán ng c a các l nh này là i bán là mu n bán nhanh theo giá th tr ườ ớ ố ượ ng và đ i t ị ườ ự ư ừ ế ụ ạ ứ ệ ờ ứ
ị ườ : ng ư ổ phi uế ABC nh sau:
liên quan đ n mua bán và xu h vì tâm lý c a ng ứ các ch ng “ nóng ”, nghĩa là các ch ng khoán đang có s d th a hay thi u h t t m th i. ụ ề ệ Ví d v l nh th tr ệ Sổ l nh c KL Mua 5000 Giá mua MP KL Bán 1000 2000 Giá bán 120 121
ế ượ ớ ế ổ ổ ớ c kh p trong đó 1000 c phi u kh p v i giá 120 và 2000 c phi u đ c ớ ể ệ ạ ứ i m c giá 122. ả kh p l nh: ớ ệ K t quế ớ ế ượ ổ 3000 c phi u đ ớ kh p v i giá 121 2000 chuy n thành l nh LO mua t ớ ạ i h n (limit order)
ộ ư ầ ư ặ ệ ệ 2. L nh gi a. Khái ni m:ệ Là lo i l nh giao d ch mà nhà đ u t ứ đ t l nh đ a ra m t m c giá mua hay bán có th ấ ứ ạ ệ ượ ầ ư ể i h n mua ch ra m c giá cao nh t mà nhà đ u t ể có th mua còn ể có th bán. ấ ườ ệ c. L nh gi ỉ ớ ạ ầ ư ệ M t l nh gi c th c hi n ngay, do đó nhà đ u t ờ ượ ỏ ủ ệ ả ớ ạ ệ ế ờ ậ ấ ch p nh n đ ầ ư ớ ạ ệ i h n bán ch ra m c giá th p nh t mà nhà đ u t l nh gi ộ ệ ự ờ ự ự ệ ệ ỉ ấ ng không đ ệ ị đ nh th i gian cho phép đ n khi có l nh h y b . Trong kho ng th i gian l nh gi ị ổ ượ đ ượ đ ớ ạ ế ể ổ ằ ấ ặ s b n dùng l nh gi ườ ớ ế ỉ ớ ạ i h n là 75000đ thì n u có ng ớ ơ ớ ệ ế ớ i h n đ mua 1000 c phi u HAG i bán v i giá th p h n ho c b ng 75000đ thì ệ c kh p còn n u ch có l nh bán HAG v i giá trên 75000đ thì l nh ượ ị ớ ạ ứ ả i h n thông th ph i xác ế ư i h n ch a ầ ư ứ ể ư ớ ạ c th c hi n, nhà đ u t có th thay đ i m c gi i h n. Khi h t th i gian đã đ nh, l nh ch a ư ủ ẽ ế ặ ị ệ ự c th c hi n ho c th c hi n ch a đ s h t giá tr . ệ ả ử ạ ớ ạ : Gi ụ ề ệ Ví d v l nh gi i h n ứ ớ v i m c giá gi ủ ạ ệ l nh c a b n m i có th đ ủ ạ ẽ c a b n s không đ ể ượ ớ c kh p.
phiên m c a (Limitonopenorder) ể ạ ổ i phiên m i h n ặ ề ệ ả ỉ
ệ ố ở ử ị ứ ườ ự ố ữ ớ ạ ạ i h n t ng mu n đ t l nh gi ẽ ấ t nh t th b. Phân lo i:ạ ở ử ớ ạ ở ệ i h n L nh gi ở ạ c phi u ớ ạ dùng đ mua ho c bán m t lo i ộ ộ ệ ạ l nh gi ế t Đây là m t lo i ạ ệ ớ ạ ị ườ ứ ế ị ườ ử i h n. Lo i l nh này ch có ng n u m c giá th tr c a th tr ng tho mãn các đi u ki n gi ầ ệ ự ữ ệ ự ầ hi u l c trong phiên giao d ch đ u tiên, sau đó nó s không còn hi u l c n a. Nh ng nhà đ u ặ ệ ằ ư i phiên tin r ng giá m c a là m c giá th c hi n t t ở ử m c a. ả ử ạ ầ ư ắ ộ s b n là m t nhà đ u t ở ử Ví dụ: gi ố ế ủ ố ạ ắ và mu n bán chúng vào phiên m c a th tr ổ đang n m trong tay 1000 c phi u c a công ty ABC ắ ằ ị ườ ng, tuy nhiên b n cũng mu n ch c ch n r ng
29
ấ ạ ặ ệ ế c ít nh t là 50$ trên m i c phi u. Khi đó b n nên đ t l nh gi ơ ầ ệ ế ậ ượ ế ấ ệ ế ứ ư ơ ơ ấ i phiên ự c th c ỷ ng th p h n 50$/cp, l nh c a b n s b hu và ứ ớ ạ ạ ạ ẽ ỗ ổ b n s nh n đ i h n t ổ ủ ạ ẽ ượ ở ử m c a. N u trong phiên đ u tiên này, giá c phi u cao h n 50$, l nh c a b n s đ ủ ạ ẽ ị ị ườ ệ hi n, nh ng n u m c giá giao d ch trên th tr ố ớ ạ ẽ b n s không ph i bán c phi u c a mình v i m c giá th p h n mong mu n.
ộ ạ ế t ị ổ ế ủ ử phiên đóng c a: i h n ứ ị ườ ặ ệ ẽ ị ự ả ớ ạ ở ệ i h n L nh gi ớ ạ đ mua ho c bán m t lo i ộ ạ l nh gi ặ ệ Đây là m t d ng ế ứ ố ơ t h n m c giá gi ủ ệ ằ ứ i m c giá đóng ệ ề c các đi u ki n này thì ệ ứ ng (t c là l nh ử i phiên đóng c a, ỷ ệ ạ ị ề ạ ệ ứ i m c giá đóng c a). Do đó b ng cách đ t l nh gi ứ ạ i m c giá t ầ ư ề ố ượ ươ ử Có nhi u nhà đ u t ng đ i t ố ố ố t vì kh i l ệ ệ ị đ u tin r ng giá đóng c a là giá t ự ặ ệ ơ ộ ệ ứ ệ ị ị d ch vào phiên cu i khá cao và th (marketonclose order). Tuy nhiên n u đ t l nh này các nhà đ u t hành các giao d ch t ạ ạ h n t ể có th tránh đ ộ ệ ự ử ế ệ i phiên đóng c a, s l ố ượ ị ố ế ệ ệ ớ ng là 100 ư ủ i 54$ thì l nh c a ứ ự ả ạ ẽ ứ ơ ứ ớ
ứ ờ ặ ỗ ượ ượ ự ệ ị khi giao d ch đ c th c hi n d tính đ i ho c l c m c l
ườ ợ ng h p giá th t là trong tr , đ c bi ị ấ ơ ộ ầ ư ặ ầ ậ ủ ớ ạ ườ ỏ tr ệ ng h p, l nh gi ớ i ệ ầ ư ể i h n (ngoài t m ki m soát c a nhà đ u t ) ự ớ ạ i h n không đ c th c hi n ngay c khi giá gi ắ ư ớ ệ ợ ứ ả ượ c các nguyên t c u tiên trong kh p l nh. ạ ượ h n đ ạ c phi u ể ổ ượ ớ ạ ứ ử ế i h n, n u không đáp ng đ c a n u m c giá này t ự ở ộ ử ệ l nh s b hu . Lo i l nh này là s m r ng c a l nh phiên đóng c a th tr ớ ạ ạ ử ượ i h n t c th c hi n t đ ố ơ ể ạ t h n. b n có th giao d ch t ằ ng giao ử ườ ng th c hi n giao d ch thông qua l nh phiên đóng c a ầ ư ẫ ế ả ế v n có nguy c ph i ti n ọ ố ớ ế ằ ạ i m c giá mà h không mong mu n. Vì th b ng vi c đăt m t l nh gi i ượ ủ ầ ư ử i phiên đóng c a, các nhà đ u t c r i ro này. ớ ạ ạ ạ Ví dụ: n u b n th c hi n m t l nh mua gi i h n t ủ ớ ứ ế ổ c phi u c a công ty ABC v i m c giá 52.05 $, m c giá vào cu i ngày giao d ch là 50$, nh ậ ệ ể ượ ủ ạ c th c hi n, tuy nhiên n u m c giá này tăng t v y l nh c a b n có th đ ố ỷ ạ ẽ ị b n s b hu và b n s không ph i mua v i m c giá cao h n mong mu n. Ư ể c. u đi m: ầ ư ự Giúp nhà đ u t ể ượ c đi m: d. Nh ả ể Có th ph i nh n r i ro do m t c h i đ u t ủ ứ ng b xa m c giá gi Trong m t s tr ứ ừ ệ ộ ố ườ ượ c đáp ng vì không đáp ng đ ệ
ả ệ ể ả ầ ư 3. L nh d ng a. Khái ni m:ệ L nh d ng là lo i l nh đ c bi i nhu n t ệ ứ ạ ệ ả ộ ủ ố ể ậ ạ ợ i có th thu l ứ ợ ườ ng h p giá ch ng t đ đ m b o cho các nhà đ u t ậ i nhu n) và phòng ch ng r i ro trong tr ượ ạ c l i. ặ ặ ừ ệ ợ ấ ị m t m c nh t đ nh (b o v l ộ ề khoán chuy n đ ng theo chi u ng ể ệ ị ụ ể xác đ nh m t m c giá c th , giá đó g i là giá d ng. ị ườ ọ ư ạ ớ ứ ế ừ ứ ộ ớ i, n u giá th tr ừ i m c giá d ng ng ch a đ t t ệ thì l nh ch a đ tr ng thái “Treo”. ặ ệ ứ ệ ừ i m c qua m c giá d ng thì l nh d ng s tr ị ườ ở ừ ằ ứ ượ c dùng cho các nhà đ u t
ớ ạ ừ ớ ệ ệ ượ ệ ả ng đ ệ ẽ ự c th c hi n v i giá gi ự ả i h n đ m b o đ ả ch , l nh gi i h n ể b. Đ c đi m: ầ ư ừ Trong l nh d ng nhà đ u t ế ể ượ ệ c chuy n đ n nhà môi gi Khi l nh đ ở ạ ọ ệ ườ ệ ự ư ượ i ta g i l nh đang c th c hi n, ng ẽ ở ứ ế ạ ớ Sau khi đ t l nh, n u giá th tr ng đ t t ặ ị ườ ừ ệ ệ ị ườ ệ ng khi giá ch ng khoán b ng ho c thành l nh th tr ng. L nh d ng tr thành l nh th tr ầ ư ườ ừ ệ ừ ệ ị ấ ứ ượ t m c giá n đ nh trong l nh – giá d ng. L nh d ng th v ư ậ ệ ự ả chuyên nghi p và không có s b o đ m nào cho giá th c hi n s là giá d ng. Nh v y, l nh ặ ớ ạ ớ ạ ở ỗ ệ ừ i h n ho c d ng khác l nh gi ố ơ t t h n.
ể ứ ừ ể ộ ạ ừ ế ư ừ ả ạ ơ ứ ả c. Phân lo i:ạ ừ ệ * L nh d ng đ bán ệ ứ Khái ni m: là lo i d ng trong đó khách hàng đ a ra m t m c giá d ng đ bán ch ng ị ườ ậ ứ ặ khoán n u giá th tr ng bi n đ ng gi m đ t ho c th p h n m c giá d ng thì ngay l p t c ạ ệ c kích ho t, nhà môi gi l nh đ ặ ư ộ ấ ớ i ph i bán ch ng khoán ngay cho khách hàng ấ ị ườ ứ ể ố ế ể ộ ệ ợ c s d ng đ b o v l ữ ệ ệ ế ượ ơ ặ Đ c đi m: luôn đ t giá th p h n giá th tr ượ ử ụ ừ ụ Áp d ng: l nh d ng đ bán đ ứ ươ ầ ư ự ng sách mua ch ng khoán n m gi ủ ng c a m t ch ng khoán mu n bán. ỗ ủ ể ả ạ c a i ích hay h n ch thua l ể ứ ắ sau đó bán ch ng khoán đ thu nhà đ u t ờ i (mua tr l th c hi n ph ướ c bán sau)
30
ờ ộ ổ ổ ớ ầ ầ ồ ư ồ ằ ầ ả ữ ể ề ổ ườ ừ ợ ứ ố ạ ng h p giá không tăng mà l ớ ẳ ả ế ế ổ ả ệ ổ ườ ạ ự ế ổ i gi m thì giá c phi u đó gi m t VD: Khách hàng mua 100 c ph n v i giá 12 ngàn đ ng/c ph n. Sau m t th i gian giá ế i 20 ngàn đ ng/c ph n. Khách hàng ch a mu n bán vì ông ta cho r ng giá ặ i gi m, khách hàng này đ t ầ ồ ể i đ i di n công ty ch ng khoán đ bán v i giá 19 ngàn đ ng/c ph n ớ ạ i giá c phi u đó không tăng mà l i s bán cho ông ta
ộ ể ứ ộ ạ ế ư ừ ị ườ ư ượ ng bi n đ ng tăng đ t ho c v ớ ổ c phi u này lên t ư còn tăng n a. Nh ng đ đ phòng tr ớ ệ l nh d ng v i ng ế ạ ch ng h n. N u th c t ớ ẽ ườ i môi gi 19 ngàn, ng ể ừ ệ *L nh d ng đ mua ứ ừ ệ Khái ni m: là lo i l nh trong đó khách hàng đ a ra m t m c giá d ng đ mua ch ng ậ ứ ặ t qua m c giá d ng thì ngay l p t c ả ạ ứ khoán.N u giá th tr ượ đ ạ ệ ế i ph i mua ch ng khoán vào ngay cho khách hàng. ơ ặ ứ ng c a ch ng khoán c n mua. ạ ươ i ích hay h n ch s thua l ươ ệ ệ ố ể ươ ng sách bán tr ứ ớ c kích ho t, nhà môi gi ặ ể Đ c đi m: luôn d t giá cao h n giá th tr ụ Áp d ng: l nh này đ ầ ư ự th c hi n ph ủ ầ ồ ớ ọ ẽ ả ố ồ ầ ư ổ ườ ế ợ ổ ườ ầ ỗ ủ c a các ạ ẳ VD: Ch ng h n ổ ớ ổ ể ả ầ i 20 ngàn đ ng/ c ph n, ông ta s mua đ tr . ộ ặ ạ ả i tăng, khách hàng đó đ t m t ồ ớ ớ ẽ i s mua i môi gi i 35 ngàn đ ng, ng ổ ồ ở ứ ỗ ủ m c 5 ngàn đ ng / c ph n. c a mình ừ ấ ả ụ ự ệ ng v đã th c hi n ươ ụ ả ả ố ươ ng v bán kh ng. ế ế ổ ủ ổ ươ ứ ậ ị ế ươ ẽ ạ ệ ọ ồ ng lai, nên đ n công ty ch ng khoán vay 2000 c i giá s h , khi đó ông B s ạ ớ ng lai t ổ ờ ả ử ớ s t ạ ể ả i đ tr ệ ố ư ậ ứ ế ổ ư ể ề ộ ệ ạ ạ ạ ồ ệ i không h mà l ể ả ự ệ ồ ỗ ổ ầ ủ ị ườ ế ự ệ ợ ả ằ c dùng đ nh m b o v l c mua sau(kinh doanh bán kh ng) nhà đ u t ộ ố ổ khách hàng vay c a công ty ch ng khoán m t s c ph n và bán đi v i giá 30 ngàn đ ng/c ớ ph n v i hy v ng giá c phi u gi m xu ng t ế ể ề Nh ng đ đ phòng tr ng h p giá c phi u không gi m mà l ồ ừ ớ ể ệ l nh d ng đ mua v i giá 35 ngàn đ ng. Khi giá lên t ớ ạ ự ế ổ c phi u đó cho ông ta và ông ta đã gi i h n s thua l ệ ử ụ d. Các cách s d ng l nh d ng: ệ ừ ề ử ụ * S d ng l nh d ng có tính ch t b o v : ệ ề ờ ủ ườ i kinh doanh trong th i c a ng B o v ti n l ệ ề ờ ủ ườ i bán trong th B o v ti n l i c a ng ị ườ ấ ng c a c phi u acb là 100.000 đ ng/c phi u vào ngày 1/1. VD: Ông B th y giá th tr ổ ạ ẽ ả Ông nh n đ nh nó s gi m m nh trong t ẽ ế phi u acb và ra l nh bán ngay, hi v ng trong th i gian t ế ứ i ngày 5/1 giá c phi u acb h xu ng 82.000 công ty ch ng khoán. Gi mua l ể ả ợ ồ đ ng, ông ta l nh cho công ty ch ng khoán mua 2000 c phi u acb đ tr n . Nh v y, ông ta ố ờ ỳ ọ i 18.000 đ ng do chênh l nh giá mua bán. Nh ng đ đ phòng sau khi đã bán kh ng k v ng l ừ ế ồ ổ i tăng lên ông ra m t l nh d ng đ mua 110.000 đ ng. giá c phi u acb l ớ ứ ế Nghĩa là n u giá lên thì khi lên m c 110.000 đ ng l p t c nhà môi gi i ph i th c hi n mua vào ạ ở t i S giao d ch đ không l ể ệ ị ử ụ ấ
ườ ườ ớ ớ ướ ng h p mua bán ngay. ng h p bán tr quá l n trong tr quá l n trong tr c mua sau.
ạ ả ể ắ ớ ế ộ ậ ứ ế ồ quá 10.000 đ ng/c phi u. ừ ừ * S d ng l nh d ng có tính ch t phòng ng a ừ ợ ỗ Phòng ng a thua l ợ ỗ ừ Phòng ng a thua l ể ượ Ư e. u nh c đi m: ầ Ư ể u đi m: này là b n không c n ngày nào cũng ph i đ m t t i các bi n đ ng c a c ủ ổ phi u.ế ứ ượ ệ ứ ừ ự ng đ t t ạ ị ườ ng, nh ng m c giá mà t ớ ả ể c đi m: khi m c giá th tr ư ị ườ ở ừ ể ủ ứ ạ ớ ựơ ệ i đó l nh đ ổ ấ ể ặ ả ố ớ ệ ộ ừ ừ s trẽ ở ề i m c giá d ng đ ra thì l nh d ng ấ ề c th c hi n thì có th khác r t nhi u ế ầ ng đ y bi n ể ư có th đ a ra ỗ
ệ ệ ệ Nh ể thành l nhệ th tr ị ườ ứ so v i m c giá d ng này b i vì giá c thay đ i r t nhanh chóng trong m t th tr ư ệ ộ đ ng nh hi n nay. Đ tránh các r i ro có th g p ph i đ i v i l nh d ng thì l nhệ h n h p (stoplimit order). ợ ừ ừ ừ ự c th c hi n ớ ạ i h n ớ ạ ế ợ ả ặ i h n là m t l nh k t h p c đ c tính c a l nh gi ệ ứ ớ ạ ẽ ượ i h n s đ i m c giá d ng (stop price). Khi mà giá th tr ừ ớ ạ ệ ủ ệ ớ ạ i h n (limit order) và ụ ể ứ ệ ở ộ m t m c giá c th sau khi ứ ạ ớ ừ ị ườ i m c giá d ng ng đ t t ế ạ ổ ộ ặ i h n mua ho c bán m t lo i c phi u ừ ớ ạ ẽ ở i h n s tr thành l nh gi ố ơ ứ t h n. ớ ạ ạ u đi m chính c a l nh d ng gi 4. L nh d ng gi ộ ệ L nh d ng gi ừ ệ l nh d ng (stop order). L nh d ng gi ạ ớ ị ườ ng đ t t giá th tr ệ (stop price) thì l nh d ng gi ặ ớ ạ ạ i h n ho c m c giá t t ủ ệ ệ ừ ư ế ượ ự ố ớ ứ i m c giá gi Ư ể ủ ạ ẽ ượ c a b n s đ ệ i h n là b n có th ki m soát m t cách chính xác l nh ượ ủ c ể ể ộ ể c đi m c a nó cũng gi ng v i nh c th c hi n nh th nào. Tuy nhiên nh
31
ệ ệ ế ủ ể ứ ủ ạ ẽ ạ ượ ớ c t ớ ạ i h n khác đó là l nh c a b n s không đ đi m c a các l nh gi ị ch ng khoán mà b n đ nh mua hay bán không đ t đ ệ ệ ừ ặ ớ ạ ạ L nh d ng là l nh mà ch đ ệ c th c hi n ư ạ ự ượ c th c hi n n u nh lo i ớ ạ ứ i m c giá gi ủ ị ườ ứ ụ ể m c giá c th ho c là t
ẽ ệ ỉ ượ ự ỉ ượ ượ ệ i h n là l nh đ ứ ộ ừ ừ ị ườ
ự ườ ệ ở ứ ự ị ệ ị ườ ệ ở ứ m c giá th tr ệ ả ng thay đ i r t nhanh chóng. L nh d ng gi ượ i th tr ệ ng đ ấ ừ ệ ệ ệ ơ ớ ạ ị i s không ch p nh n th c hi n l nh d ng gi ứ ự ng OTC. ổ ứ ệ i h n (limit price). ệ ạ ớ ộ i m t ng c a ch ng khoán đ t t c th c hi n khi giá th tr ớ ứ ố ơ ự ấ ị t h n. V i m c nh t đ nh. L nh gi ủ ạ ệ ế ệ vi c liên k t hai lo i l nh này thì m c đ chính xác trong th c hi n các giao d ch c a các nhà ư ơ ự ầ ư ẽ ng ngay sau c th c hi n đ u t s cao h n. Nh ng vì l nh d ng s ch đ ủ ạ ẽ ượ ẫ ạ ớ ứ c khi giá th tr i m c giá d ng (stop price) nên v n có kh năng l nh c a b n s đ ng đ t t ớ ạ ổ ấ ị ườ ố th c hi n không theo ý mu n vì th tr i h n ượ ị ườ ế ố ớ ổ ụ ng c áp d ng đ i v i c phi u đ th ớ ẽ ộ ố ạ ộ ố OTC. M t s nhà môi gi i h n v i m t s lo i ặ ứ ệ ch ng khoán, đ c bi ả ử ằ ụ Ví d : gi ộ ổ ế ễ ỗ ợ ừ ạ ổ ế ế ư ổ ệ ệ ứ ặ ệ ớ ạ ệ ủ ạ ị ườ ng còn d ượ ế ế c th c hi n. Tuy nhiên n u nh m c giá này v ổ ẽ ướ t ng ệ ữ ệ ự c th c hi n n a. ự ượ ở: ầ ư ệ ầ yêu c u nhà môi gi ặ i mua ho c ớ ệ ệ ị ườ ệ ớ ớ ủ ỏ i khi h y b . t và l nh có giá tr th ng xuyên cho t bán ch ng khoán t ệ ầ ư ư ộ ộ ệ ố đ a vào h th ng đ s a đ i m t n i dung và l nh g c đã đ t t ỉ ượ ể ử ổ ử ổ ố ượ ệ ấ ậ ố ệ ố ệ ng, mua hay bán…)l nh s a đ i ch đ ặ ừ ư c ch p nh n khi l nh g c ch a ự ướ tr ượ đ ủ ỏ: ặ ướ ỏ ệ ệ ố ủ c. L nh h y ể ủ ệ ư ố ụ ự ệ ừ ạ c mua bán trên sàn giao d ch h n là t ậ ớ ị ườ t là ch ng khoán trên th tr ớ ượ ủ ế c mua bán v i m c giá là s r ng c phi u c a công ty XYZ đang đ ứ ớ ầ ư đã đ t l nh h n h p đ mua lo i c phi u này v i m c 30đôla/c phi u và có m t nhà đ u t ế ủ ế ế ứ ổ i h n là 37 đôla/ c phi u. n u nh c phi u c a giá d ng là 35 đôla/c phi u và m c giá gi ứ ớ ạ ể công ty ABC l n trên m c giá 35 đôla/cp thì l nh c a b n s chuy n thành l nh gi i h n. ủ ệ ứ ệ ủ ổ ừ i m c 37 đôla/cp thì l nh c a Ch ng nào mà m c giá c a c phi u này tr n th tr ủ ệ ưỡ ư ứ ạ ẽ ượ b n s đ ng 37 đôla/cp thì l nh c a ạ ẽ b n s không đ 5. L nh mệ ệ ự ạ Là l nh có hi u l c vô h n. V i l nh này, nhà đ u t ạ ứ ứ i m c giá cá bi ử ổ : 6. L nh s a đ i ệ Là l nh do nhà đ u t c đó(giá, kh i l ệ c th c hi n. ệ 7. L nh h y b ệ ệ ố Là l nh do khách hàng đ a vào h th ng đ h y b l nh g c đã đ t tr ư ượ ệ c th c hi n khi l nh g c ch a đ c th c hi n.
ạ ệ ứ ở ị ệ c s d ng trong giao d ch ch ng khoán ệ Nam hi n nay t Vi ệ ứ ệ ớ ạ i h n (LO) còn trên ượ ử ụ ị ạ ệ ớ ạ ộ ệ ệ ệ ỏ ỉ ượ b ch đ II. Các lo i l nh đ ỉ ử ụ Hi n nay trên s giao d ch ch ng khoán Hà N i ch s d ng l nh gi i h n, l nh ATO và l nh ATC. ở sàn HoSE thì s d ng 3 lo i l nh là l nh gi
ệ ệ ạ ứ ử ụ 1. L nh ATO : ệ L nh ATO (l nh giao d ch t ứ ớ ệ ệ ạ ặ ặ ở ử ị i m c giá m c a. L nh ATO đ ặ ị i m c giá kh p l nh xác đ nh giá m c a) là l nh đ t mua ớ ạ ượ ư i h n ệ ướ ệ c l nh gi ở ử c u tiên tr
ậ ệ ờ ỳ ị ở ử ỳ ớ ệ ị ố ớ ệ ớ ệ ị ủ ở ử ượ ệ ị c nh p vào h th ng giao d ch trong th i gian kh p l nh đ nh k (hi n ệ ở ử i th i gian kh p l nh đ nh k xác đ nh giá m c a là 8h308h45) xác đ nh giá m c a. L nh ự ị đ ng b h y b sau th i đi m xác đ nh giá m c a đ i v i l nh không đ c th c ệ ệ ự ệ ố ị ờ ể ư ượ c th c hi n. i ch a đ
Giá mua 10.000đ (3) Giá bán ATO 9.900 đ ngồ KL bán 2.000 (2) 1.000 (1) ế ệ ặ ệ ạ ứ l u ý, khi đ t l nh ATO trên các phi u l nh t i công ty ch ng khoán, không
ủ ổ ế ế ồ ứ ho c đ t bán ch ng khoán t ớ ệ trong khi so kh p l nh. ượ L nh ATO đ ị ờ ạ t ỏ ẽ ự ộ này s t ạ ầ ệ ặ hi n ho c ph n l nh còn l KL mua 1.500 ầ ư ư Nhà đ u t ụ ể ầ c n ghi giá c th mà ghi ATO. Ví d : S l nh c a c phi u ABC có giá tham chi u 10.000 đ ng
ứ ự ệ ượ ệ ố ậ l nh đ c nh p vào h th ng ụ ổ ệ (1),(2),(3): th t
32
ổ ệ ế ệ ơ ị ở ồ ư ượ ồ giá 10.000 đ ng. L ng d bán 500 ẽ ự ộ ớ ệ ớ c u tiên kh p v i l nh mua 1.500 đ n v ỷ ỏ ị đ ng b hu b . ớ ơ ỉ ớ ướ ị ệ ệ ị ệ ố ả ớ ớ ố ơ c u tiên giá t ượ ủ ệ ứ ể ợ ẫ ố ượ ng 500 đ n v thì bên mua sau khi kh p v n ớ ượ c nên c kh p. Do l nh (1) vào h th ng tr ượ ồ ớ ị ẽ ượ ơ t và 1.000 đ n v s đ c c kh p v i giá 10.000 đ ng. Kh năng mua đ ư ấ c c a l nh ATO r t cao, nh ng m c giá có th không có l i.
ứ ớ ổ ệ V i s l nh trên, l nh ATO dù vào sau l nh (1) bán 1.000 c phi u ABC giá 9.900 đ ng, ẫ ượ ư ư nh ng v n đ ị ủ ệ ơ đ n v c a l nh ATO s t ả ử ệ Gi s l nh ATO trên ch bán v i kh i l ừ còn th a 1.000 đ n v và lúc này l nh (1) m i đ ượ ư đ ặ ho c bán đ ệ ệ ặ ặ ượ ư ạ ặ ị ạ i m c giá kh p l nh xác đ nh giá đóng c a) là l nh đ t ớ ứ i ớ ệ ệ ử . L nh ATC đ ệ ướ ệ c l nh gi ử c u tiên tr i m c giá đóng c a
2. L nh ATC ệ L nh ATC (l nh giao d ch t ứ ớ ệ ượ ị mua ho c đ t bán ch ng khoán t ạ h n trong khi so kh p l nh. ậ ị ệ L nh ATC đ ờ ị ủ ượ ỏ ạ ầ ệ ỳ ể ị ệ ể c th c hi n. ớ ệ c nh p vào h th ng giao d ch trong th i gian kh p l nh đ nh k đ xác ờ đ ng b h y b sau th i đi m xác đ nh giá ư ượ i ch a đ ỉ ỉ ờ ệ ế ự ệ ợ ệ ử ế ỳ ệ ị ụ ệ
ế ủ ụ ợ ế ấ ợ ủ i th , b t l ế i c a niêm y t
ị ẩ ạ ệ ế ư ứ ủ ậ i TTCK t p
ầ
ề ệ ầ ệ ế ề ệ ế ừ ể ạ ở ố ờ ỉ 80 t VNĐ tr lên tính theo giá tr k i th i đi m đăng kí niêm y t t ị ế
ướ ề ỗ ế c năm đăng kí niêm y t có lãi và không có l lũy k ế ạ ộ ế ư ượ ự ạ ả ườ ữ c d phòng ủ ế ữ ể ế ổ ổ ố ưở ữ ả 100% s c ở ữ ể ừ ế i có liên quan ắ ố ổ ế ẵ ế ố ngày niêm y t và 50% s này trong 6 tháng ti p
ợ ệ ồ ơ
ề ệ ế ừ ể ạ ờ ở ố ỉ 10 t VNĐ tr lên tính theo giá tr k ị ế
ạ ộ ướ ề ạ ợ ế ệ ệ ặ ộ c năm đăng kí niêm y t có lãi, không có n quá h n trên 1 ể ừ ướ ệ ữ ề ế ể ấ ắ ổ ổ ệ ố ị ệ ẽ ự ộ ử ị đ nh giá đóng c a (10h3010h45) . L nh ATC s t ặ ử ố ớ ệ ự c th c hi n ho c ph n l nh còn l đóng c a đ i v i l nh không đ ợ ỳ ở ử ớ ệ Trên sàn HoSE, trong đ t kh p l nh đ nh k m c a (8h308.h45) thì ch có l nh ATO và ớ ệ ớ ệ LO. Ti p đ n là th i gian kh p l nh liên t c (8h4510h30) thì ch có l nh LO. Đ t kh p l nh ị đ nh k đóng c a (10h3010h45) thì ngoài l nh LO còn có thêm l nh ATC. C7: các đk niêm y t, th t c, l a. khái ni mệ Niêm y t ch ng khoán là vi c đ a CK có đ tiêu chu n vào đăng kí giao d ch t trung b. Phân lo i:ạ ế ầ Niêm y t l n đ u ế ổ Niêm y t b xung ế ổ Thay đ i niêm y t ế ạ Niêm y t l i ế ử Niêm y t c a sau ặ ầ ộ ế Niêm y t m t ph n ho c toàn ph n ố ớ c. Đi u ki n đ i v i doanh nghi p khi niêm y t: ế Đi u ki n khi niêm y t trên SGDCK HCM ề ệ Có v n đi u l n đã góp t toán. Ho t đ ng kinh doanh hai năm li n tr ế tính đ n năm đăng kí niêm y t ợ Không có n i quá h n ch a đ ợ ố ớ ọ Công khai m i kho n n đ i v i công ty c a nh ng ng ấ ể ề T i thi u 20% c phi u có quy n bi u quy t do ít nh t 100 c đông n m gi Thành viên HĐQT, Ban KS, TGĐ, PTGĐ, KT tr ng ph i cam k t n m gi ế phi u đang s h u trong vòng 6 tháng k t theo. H s đăng kí h p l ộ ế Đi u ki n khi niêm y t trên SGDCK Hà N i ề ệ Có v n đi u l n đã góp t i th i đi m đăng kí niêm y t t toán. Ho t đ ng kinh doanh năm li n tr ế ụ ớ năm, hoàn thành n p thu (không áp d ng v i doanh nghi p công ngh cao ho c chuy n t ố ướ c nhà n doanh nghi p 100% v n n c sang CTCP) ế C phi u có quy n bi u quy t do ít nh t 100 c đông n m gi
33
ưở ữ ả ng ph i cam k t n m gi 100% s c ế ở ữ ể ừ ố ổ ế ẵ ế ố ngày niêm y t và 50% s này trong 6 tháng ti p
ồ ơ ủ ụ
ướ ơ ả ế ủ ụ ướ ộ Thành viên HĐQT, Ban KS, TGĐ, PTGĐ, KT tr ế phi u đang s h u trong vòng 6 tháng k t theo. ợ ệ H s đăng kí h p l ế c. Th t c niêm y t ồ ế th t c niêm y t chung g m các b c c b n sau ồ ơ B c 1: N p h s đăng ký niêm y t lên SGDCK.
ế ị ị ị ợ ệ ế hay không, còn sai sót và thi u sót gì yêu ổ ẩ ướ ơ ộ ồ ơ B c 2: SGDCK ti n hành th m đ nh s b h s : ả ồ ơ ẩ ứ ở S giao d ch ch ng kho n th m đ nh h s có h p l ữ ử ầ c u công ty b xung, s a ch a.
ẩ ướ ế ủ ề ề ầ ế ế ể ệ ượ ả
B c 4: SGDCK phê chu n niêm y t: ứ ế ứ Khi xét th y công ty đăng ký niêm y t đã đáp ng đ y đ các đi u ki n v niêm y t ch ng ẩ ẽ c niêm y t đ chính khoán, H i đ ng qu n tr SGDCK s phê chu n cho ch ng khoán đó đ ị ứ d ch th c SGDCK. ấ ộ ồ ị giao trên ứ
ướ ươ ế B c 5: Khai tr ng niêm y t:
ẩ ẽ ế ả ề ổ ố ế ị ộ ồ ị ượ ộ ồ ế ể ị ụ ể ờ ố ố ớ ứ ầ ệ ế ế ẩ ạ ượ ệ ế c niêm y t. ậ ế ủ ở ủ ụ ờ ị ẽ Sau khi đ c phê chu n niêm y t, SGDCK s quy đ nh c th th i gian s niêm y t và m i ủ ủ ị ch t ch h i đ ng qu n tr , h i đ ng thành viên và t ng giám đ c, giám đ c đi u hành c a công ượ c phê ty niêm y t đ đ nh ngày giao d ch đ u tiên trên SGDCK đ i v i ch ng khoán đã đ ướ ệ ệ c chu n cho phép niêm y t. Đây chính là vi c giúp lãnh đ o công ty niêm y t hi n di n tr ủ công chúng và nh n trách nhi m pháp lý c a công ty đã đ Th t c chi ti t c a S GDCKHN
ướ ộ ở B c 1: N p h s ế ồ ơ đăng ký niêm y t cho S GDCKHN : bao g m:ồ
ế ổ ế ấ 1. Gi y đăng ký niêm y t c phi u;
ạ ộ ồ ế ổ ế ị ủ ế ệ ổ 2. Quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c đông thông qua vi c niêm y t c phi u;
ế ượ ậ ờ ạ 3. S đăng ký c đông c a t ch c đăng ký niêm y t đ ộ c l p trong th i h n m t ổ ờ ể ế ướ ủ ổ ứ ộ ồ ơ c th i đi m n p h s đăng ký niêm y t; ổ tháng tr
ớ ạ ả ế ổ ế ả ạ ộ ị ế ị ạ ố ị ủ ế ế ạ ở ề ả ứ ẫ 4. B n cáo b ch v i các n i dung theo M u b n Cáo B ch niêm y t c phi u ban hành kèm theo Quy t đ nh s 13/2007/QĐBTC ngày 13/3/2007; và các quy đ nh ứ khác v B n cáo b ch quy đ nh t i Quy ch Niêm y t ch ng khoán c a S Giao ộ ị d ch Ch ng khoán Hà N i
ể ị ả ổ ế ố ố ờ ố ố ổ ố ổ ế ế ế ế ủ ổ ố ộ ồ 5. Cam k t c a c đông là thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Ki m soát, Giám đ c ưở ặ ổ ặ ho c T ng Giám đ c, Phó Giám đ c ho c Phó T ng Giám đ c và K toán tr ng ể ừ ở ữ ữ ắ 100% s c phi u do mình s h u trong th i gian 6 tháng k t n m gi ngày ờ ế niêm y t và 50% s c phi u này trong th i gian 6 tháng ti p theo;
6. Báo cáo tài chính có ki m toán c a năm li n tr ướ ủ ừ ầ ể ế ế ờ đ u năm đ n th i đi m niêm y t) c a năm niêm y t do t ề ế ả ề ế c năm niêm y t và báo cáo tài ổ ứ ch c niêm ạ ị i ệ ộ ứ ứ ứ ế ị ủ ể chính (tính t ể ế ự ậ y t t l p. Báo cáo tài chính có ki m toán ph i đáp ng các đi u ki n quy đ nh t ủ ở ế Quy ch Niêm y t ch ng khoán c a S Giao d ch ch ng khoán Hà N i;
ề ệ ủ ổ ề ệ ẫ ứ 7. Đi u l c a t ụ ế ị ở ộ ế ớ m u áp d ng cho ch c niêm y t v i các n i dung theo Đi u l ứ ị ế các công ty niêm y t trên S Giao d ch Ch ng khoán ban hành kèm theo Quy t đ nh ố s 15/2007/QĐBTC ngày 19/3/2007;
ủ ổ ứ ế ế ị ả 8. Quy ch qu n tr công ty c a t ch c niêm y t;
34
ồ ư ấ ế ợ 9. H p đ ng t ế v n niêm y t (n u có);
ề ệ ứ ư ứ ế ậ ổ 10. Gi y ch ng nh n c a Trung tâm l u ký ch ng khoán v vi c c phi u c a t ủ ổ ấ ứ ủ ư ậ ch c đó đã đăng ký l u ký t p trung;
ấ ờ ầ ủ ở ứ ộ ị 11. Các gi y t khác theo yêu c u c a S giao d ch Ch ng khoán Hà N i.
ể ở ố ề ệ ậ ướ B c 2: S GDCKHN ki m tra s b h s và ơ ộ ồ ơ Công b thông tin ồ ơ v vi c nh n h s .
ể ừ ệ ượ ồ ơ ờ ạ Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ngày nh n đ ế ậ ặ ử ổ ả ờ ổ ứ i t ch c đăng ký niêm y t, ho c yêu c u ế c h s đăng ký niêm y t, ồ ơ. ổ ầ s a đ i, b sung h s ướ B c 3: SGDCKHN có công văn tr l
ộ ồ ơ ợ ệ ộ ồ ế ủ ẩ ị ậ c b h s h p l , H i đ ng th m đ nh niêm y t c a SGDCKHN ượ ồ ơ ẩ ướ B c 4: ế ti n hành Sau khi nh n đ ị th m đ nh h s
ậ ượ ồ ơ ệ ngày nh n đ ế c h s , SGDCKHN quy t ờ ạ ặ ấ ậ ậ ướ B c 5: ấ đ nhị ể ừ Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ế ch p thu n ho c không ch p thu n niêm y t
ườ ợ ừ ố Tr ng h p t ở ẽ ch i, S s nêu lý do
ườ ế ị ậ ấ ậ ợ Tr ng h p ch p thu n, S c p ở ấ Quy t đ nh ch p thu n đăng ký niêm y t ế và công bố ủ ở ấ ươ thông tin trên ph ng tiên CBTT c a S
ờ ạ ể ừ ệ ế ị ấ ậ Trong th i h n 5 ngày làm vi c k t ấ khi c p quy t đ nh ch p thu n đăng ký niêm ướ B c 6: y t:ế
ờ ỳ ề ệ T ch c ĐKNY th c hi n CBTT v vi c niêm y t trên 03 k liên ti p c a 1 t ụ ở ổ ứ ươ ị ườ ơ ổ ự ứ ả ế ặ s chính ho c B n tin th tr ệ ch c ĐKNY có tr ế ủ báo ứ ng ch ng khoán ng n i t ị d a ph c a Sủ ở
ở ự S th c hi n ệ báo cáo UBCKNN
ế ị ể ừ ấ ế ổ ứ Trong vòng 90 ngày k t ch c đăng ký khi c p Quy t đ nh ch p thu n niêm y t, t ị ứ ủ ụ ể ư ấ ướ B c 7: niêm y tế hoàn t ấ t th t c đ đ a ch ng khoán lên giao d ch t ậ ạ ở, g m:ồ i S
ế ả ở ộ ượ ấ ế ị N p phí qu n lý niêm y t cho S trong vòng 5 ngày sau khi đ c c p Quy t đ nh
ủ ụ ể ở ồ ứ ệ ị Hoàn thi n các th t c đ chính th c giao d ch trên S g m:
ậ ổ ố ủ + Ch t và l p danh sách c đông/ trái ch
ộ ổ ố ầ ủ ấ ổ ở + N p s theo dõi c đông/trái ch theo ngày ch t g n nh t cho S
ứ ử ị + G i công văn đăng ký ngày chính th c giao d ch t ạ ở i S
ứ ễ ế ị ế ấ ớ ở ổ ch c l ậ trao Quy t đ nh ch p thu n đăng ký niêm y t và khai ươ ố ợ ị ng giao d ch. + Ph i h p v i S t tr
ấ ợ ợ ế d. L i th và b t l ế i khi niêm y t
ế L i thợ
ố ộ ậ ạ ộ ố ể ậ ự ế ệ ế ế ổ ễ ượ ị ườ ệ ệ ả ộ ừ ệ vi c phát hành c ế c niêm y t trên th tr ư ả ả ố ố ố ộ ệ ử ụ ượ ệ ẽ ấ ạ ọ ồ ế ố c coi là y u t ụ ế ị ế Ti p c n kênh huy đ ng v n dài h n: khi tham gia niêm y t c phi u trên TTCK, doanh ổ ộ nghi p có th huy đ ng v n m t cách nhanh chóng, thu n ti n, d dàng t ủ ng. phi u d a trên tính thanh kho n cao và uy tín c a doanh nghi p đ ố ả Huy đ ng theo cách này, doanh nghi p không ph i thanh toán lãi vay cũng nh ph i tr v n g c ượ ủ ộ ợ ừ ư ệ đó s r t ch đ ng trong vi c s d ng ngu n v n huy đ ng đ gi ng nh vi c vay n , t c ấ ủ ế ượ c dài h n c a mình. Đây đ quan tr ng nh t khi cho m c tiêu và chi n l ế ế ổ quy t đ nh niêm y t c phi u trên TTCK.
ế ể ượ ủ ứ ệ ệ ng uy tín c a doanh nghi p: đ đ ẽ ề ặ ế ệ ả ả ữ ề ệ ặ ấ Khuy ch tr ượ ứ đáp ng đ ả ươ c niêm y t ch ng khoán, doanh nghi p ph i c nh ng đi u ki n ch t ch v m t tài chính, hi u qu s n xu t kinh doanh cũng
35
ư ơ ấ ổ ữ ượ ị ườ ch c... Do đó, nh ng công ty đ ng th ứ ứ t. Th c t ứ ạ ộ ữ ả ộ ừ ệ ế c niêm y t trên th tr ự ế ố t cho doanh nghi p, t ữ ườ ng là nh ng ế đã ch ng minh, niêm y t ch ng khoán ạ ộ ậ ợ i cho ho t đ ng đó thu n l ế ố nh c c u t ấ ả công ty có ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ố ứ là m t trong nh ng cách th c qu ng cáo t kinh doanh, tìm ki m đ i tác
ạ ế ế ủ ệ ả ủ ệ ể ượ ữ ế ễ ắ ổ ổ ệ ng c phi u đang n m gi ẫ ủ ổ ấ ổ T o tính thanh kho n cho c phi u c a doanh nghi p: khi doanh nghi p niêm y t trên TTCK ẽ s giúp các c đông c a doanh nghi p d dàng chuy n nh , qua đó ế tăng tính h p d n c a c phi u.
ế ủ ủ ổ ị ườ ớ ế ề ệ ể ướ ứ ế ạ ờ ị Gia tăng giá tr th tr niêm y t đ u tăng so v i m c giá t ệ ạ ề ng c a doanh nghi p: xét v dài h n, giá c phi u c a doanh nghi p c khi niêm y t. i th i đi m tr
ấ ợ B t l i
ể ứ ố c, doanh nghi p ph i b ị ồ ơ ư ấ ế ả ể ể ề ẩ ệ ế ượ ấ ờ v n, ki m toán, chu n b h s , gi y t ả ỏ ả , qu ng Chi phí niêm y t khá t n kém: đ ch ng khoán có th niêm y t đ ư ộ ọ ấ ra r t nhi u kho n chi phí nh h i h p, thuê t cáo...
ạ ệ ấ ả ả ự ố ớ ế ạ ộ ự ự ả ả ộ ị ữ ế ằ ự ớ ệ ể ổ ứ ề ế Áp l c đ i v i lãnh đ o doanh nghi p v k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh: t ch c ấ ả ả ệ ủ niêm y t luôn ph i ch u áp l c giám sát c a xã h i, áp l c ph i nâng cao hi u qu s n xu t ổ ầ ườ ứ kinh doanh nh m duy trì và tăng giá c phi u trên TTCK và nh ng ng i đ ng đ u doanh ấ ẽ ị nghi p hi n nhiên s ch u áp l c l n nh t.
ứ ạ ị ế ự ế ể ị ẫ ả ị ế ơ ấ ổ ể ệ ệ ng thay đ i, d n đ n s bi n đ i và b t n đ nh trong quá trình qu n lý doanh nghi p ổ ạ ế ườ ể ổ ủ ề ể ớ ế ề Quy n ki m soát có th b đe do : khi niêm y t, vi c giao d ch ch ng khoán khi n c c u c ấ ổ đông th ổ và có th đe do đ n quy n ki m soát c a các c đông l n.
ị ụ ứ ế ả ộ ư ố ượ ứ ố ữ ủ ị ; thông tin v tình hình tài chính, doanh thu, chi phí, đ nh h ồ ự ườ ề c phát tri n... đi u này đòi h i ngu n l c v tài chính và con ng ấ ợ ặ ắ ủ ạ ề ệ ượ ố ề ố Ch u nhi u nghĩa v công b thông tin và các ràng bu c khác: khi niêm y t ch ng khoán, ệ ng ch ng khoán do các nhân doanh nghi p ph i công b ra bên ngoài các thông tin nh s l ế ướ ố ắ ậ ng, chi n v t ch ch t n m gi ệ ề ể ượ i. M t khác, chính vi c l c thông tin. công b này đôi khi cũng b t l ỏ ố i cho doanh nghi p, khi đ i th c nh tranh n m đ
Ầ
ứ ủ ươ ng th c phát hành TP. BL phát hành TP chính ph , cty VN ươ ứ ế PH N PHÁT HÀNH C1: trình bày các ph Các ph
ả ệ ổ ứ ả ủ ụ ệ ậ ướ c khi phát hành trái ế , nh n mua trái phi u ạ ế ự ch c phát hành th c hi n các th t c tr ầ ư ế ng ch ng khóan, phân ph i trái phi u cho các nhà đ u t ợ ư ạ ố ế ứ ố i ho c mua s trái phi u còn l
ố i ch a phân ph i h t trong đ t phát hành. ứ ả ệ ư ấ tài chính và phân ph i ch ng khoán ộ ỷ ệ ố ồ ấ ị ự ặ ồ ượ ưở c h v n ng phí b o lãnh ho c m t t hoa h ng nh t đ nh d a l ượ c ng th c phát hành trái phi u: ế 1. B o lãnh phát hành trái phi u ổ ứ ch c b o lãnh giúp t Là vi c t phi uế ra th tr ị ườ ặ ể đ bán l ả B o lãnh phát hành bao g m c vi c t ổ ứ ả ả T ch c b o lãnh đ ố ề trên s ti n thu đ ế ạ ươ ế ạ ầ ư ươ ế ế ng th c b o lãnh: Trái phi u kho b c, trái phi u công ề ứ ả ế ượ ủ ả ế ng, trái phi u đ u t , trái phi u đ c chính ph b o lãnh, trái phi u chính quy n ươ Các lo i trái phi u phát hành theo ph trình trung ị đ a ph ng ế 2. Đ i lý phát hành trái phi u ạ ự ch c khác th c hi n bán trái ế ậ ở ệ ạ c hu ng phí đ i lý phát hành ứ ế ủ ợ ụ ng trái phi u tiêu th không h t c a đ t ố ượ ượ ạ ề ổ ứ ủ ch c phát hành y thác cho các t ượ . T ch c nh n làm đ i lý phát hành đ ế ch c phát hành ệ ổ ứ ầ ư ổ ứ ế ng trái phi u tiêu th đ ả ạ c quy n hòan tr l ươ ạ ế ạ ạ ụ ượ ượ c, l ổ ứ i cho t ế ng th c đ i lý bao g m: Trái phi u kho b c, trái phi u ế ị ươ ứ ạ ề ạ Đ i lý phát hành là vi c t phi u cho các nhà đ u t căn c theo kh i l phát hành, đ i lý đ ế Các lo i trái phi u phát hành theo ph ủ ả ượ đ c Chính ph b o lãnh, trái phi u Chính quy n đ a ph ồ ng.
36
ế ứ ủ ể ầ ư ầ ổ ứ ế ượ ự ớ i tay nhà đ u t ọ c l a ch n các ầ ng th c đ u th u trái phi u: T ch c phát hành trái phi u đ ứ ấ ế ệ i doanh nghi p phát hành trái phi u. ổ ứ ị ở ứ ứ ầ ế ủ ổ ứ ch c, cá nhân tham gia d th u. ự ấ 3. Đ u th u phát hành trái phi u: Ch th phát hành bán ch ng khoán t ế ứ ấ ươ Ph ầ ươ ng th c đ u th u sau: ph ầ ự ế ạ ấ + Đ u th u tr c ti p t ầ ấ ch c tài chính trung gian. + Đ u th u thông qua các t ầ ị ầ + Đ u th u thông qua Trung tâm giao d ch ch ng khoán (S Giao d ch ch ng khoán). ắ ấ Nguyên t c đ u th u trái phi u ậ ề ả ả ạ ự ầ ấ ấ ẳ ấ ầ ổ ứ ch c, cá nhân tham gia đ u th u. ầ ổ ứ ch c, cá nhân tham gia đ u th u. ứ ấ ữ ữ ế Hình th c đ u th u trái phi u ầ ạ ấ ấ ế ợ ấ ớ ấ ầ ạ ấ ầ ạ ầ ợ ấ ấ ổ ữ ằ ầ trái phi u đ u th u không c nh tranh lãi su t trong t ng đ t đ u th u do doanh ế ng trái phi u thông báo ừ ạ ố ượ ố i đa b ng 30% t ng kh i l
ấ ế ị ầ ế + Bí m t v thông tin c a các t + B o đ m s bình đ ng gi a các t ề + C nh tranh v lãi su t gi a các t ầ + Đ u th u c nh tranh lãi su t. ữ ấ + K t h p gi a đ u th u c nh tranh lãi su t v i đ u th u không c nh tranh lãi su t. ế ỷ ệ T l ệ nghi p phát hành quy t đ nh nh ng t ủ ợ ấ phát hành c a đ t đ u th u đó. 4. Phát hành trái phi u qu c t ở ố ế ươ ng th c phát hành TPCP, TPDN ế VN ư ạ ớ ng trái phi u Vi ề ủ ể ị ườ ế ng th c và các công c trên th tr ộ ứ ư ể ố ị ườ ự ự ư ứ ộ ế ệ ề ng trái phi u. Đây là m t th tr ươ ỷ ệ l thành công th p, và còn nhi u h n
ứ ậ Bình lu n các ph ệ ị ườ t nam m i hình thành còn ch a đa d ng v ch th tham gia, các Th tr ề ụ ươ ng có ti m năng ph ấ ủ ế ư ng th c phát hành ch y u là đ u trong huy đ ng v n, nh ng ch a th c s phát tri n. Ph ạ ấ ủ ư ầ th u trái phi u chính ph nh ng còn ch a hoàn thi n, t ch .ế
ươ ở ạ ủ ể c phát hành b i 3 ch th chính là kho b c Nhà n ứ ế t Nam, trái phi u chính ph đ c ứ ấ ả ể ặ t Nam (VDB) và ngân hàng Nhà n ẻ ụ ọ ể ự ọ ươ ố c qu c gia. Ph ấ ụ ứ ấ ơ ủ ế ờ ộ ứ ng th c khác ụ ậ ợ ộ ờ ầ ư ứ ầ ầ . Đ ng th i ph ắ . H n n a t ồ ứ ng th c này huy đ ng các ngu n ế ụ và bù đ p thi u h t ngân sách nn, góp ph n ế ơ ữ ổ ứ ấ ch c đ u th u là ph ơ ế ị ươ ự ả ầ ớ ề ủ ướ ệ ng c ta hi n nay c ch th trg` có s qu n lý ố ộ ế ị ườ th tr ng c a n ướ c. (cid:0) Ph ng th c phát hành TPCP: ướ ủ ượ Ở ệ Vi ướ ớ ệ c v i hình th c đ u (KBNN), ngân hàng phát tri n Vi ể ầ ầ ế ủ ệ ố th u, b o lãnh phát hành ho c bán l qua h th ng KBNN. M c tiêu c a trái phi u là đ đ u ề ắ ư ụ vào các d án tr ng đi m, bù đ p thâm h t ngân sách và là công c quan tr ng trg vc đi u t ế ượ ầ ề ệ ng th c đ u th u trái phi u đ hành chính sách tài khóa và chính sách ti n t ấ ố ươ áp d ng ch y u do th i gian huy đ ng v n nhanh, lãi su t th p h n các ph ầ ư ồ ư ươ thu n l i chon g` phát hành cg nh ng` đ u t ế ể ộ ể phát tri n kinh t trg xã h i đ đáp ng chi đ u t ạ ế ạ h n ch l m phát, đ y nhanh t c đ tăng trg kinh t ứ ợ th c phù h p v i n n kinh t ẽ ủ ặ ch t ch c a nhà n
ứ ươ ế ệ ở ng trái phi u doanh nghi p ng th c phát hành TPDN: Vi ề ượ ả ấ ứ ư ế ỉ ế c ề c. Đi u này th hi n qua trong năm 2008, ch có ch a đ n 10 đ t phát ệ ệ ư ớ ế và không ph i b t c doanh ợ ừ ướ tr ng đ i l n và l n nh : EVN, Vinacomin, Vinaconex, ươ ữ ệ ế ể ư ế ệ ầ ớ ố ượ ư ắ ỏ ế ấ ệ ề ệ ế ấ ố ị ố ư ư ế ớ ế ạ ụ ầ ị (cid:0) Ph ị ườ ệ Nam còn h n chạ Th tr t ể ệ ệ nghi p nào cũng làm đ ữ hành trái phi u doanh nghi p thành công. Nh ng doanh nghi p phát hành thành công t ế ố ớ đ n nay đ u là các công ty quy mô t ổ ừ ổ T ng công ty Sông Đà, HAGL... Nh ng doanh nghi p đã t ng phát hành trái phi u chuy n đ i ị ườ ng trái phi u doanh nghi p h u cũng có quy mô l n nh : ACB, VCB... Nói cách khác, th tr ố ế ố ệ nh v ng bóng các doanh nghi p nh trong khi đây là các đ i t ng r t khát v n và chi m s ị ườ ơ ấ ớ ượ ng trái ng l n (500.000 DN vào năm 2010). . C c u trái phi u doanh nghi p trong th tr l ế ươ ỉ ừ ế ng chi m t Nam còn r t khiêm t n ch ch ng 10%, trái phi u chính quy n đ a ph phi u Vi ả ầ ư ủ ế ủ kho ng 10% trong khi trái phi u chính ph chi m đa s (8083%). Các nhà đ u t ch y u mua ữ và gi ế i khi đáo h n, các d ch v liên quan h u nh ch a có… trái phi u t
37
ặ ấ ệ ề ừ ư ủ ươ ế ớ ệ ủ . ề Vi c s quan tâm c a nhà đ u t ữ ố ớ ồ ị ườ ố ộ ể ế ế ế ề ệ ừ
ợ ớ ườ ả ứ ạ ữ ẩ ả ẫ ệ ổ ứ ả ị ư ẫ ị ợ ữ ườ ố ớ ộ ệ ế ệ ệ ế ệ Nam hi n nay. Phí và l ớ ố t Vi ệ ự ệ ọ ượ ế ậ
(cid:0) ạ ượ ế ề ề ố ng trái phi u năm 2014 đã đ t đ ố ố ế ộ c nhi u k t qu n i b t. V kh i ng huy đ ng, t ng s v n huy đ ng thông qua phát hành trái phi u (g m trái phi u Chính ỏ Phát hành trái phi u v i các doanh nghi p v a và nh còn g p nhi u khó khăn do v n đ quy ượ ự ệ ầ ư Ở ệ ng hi u c a doanh nghi p, ch a thu hút đ t mô và th ổ ế nam tâm lý” ăn theo” khá ph bi n, mà không có nh ng chuyên gia chuyên kinh doanh trái ỉ ậ ế ở các công ty có quy mô l n. Ngu n v n trái ng trái phi u ch t p trung phi u, nên th tr ư ề ị ườ ộ ồ ng ti m năng, đã có nhi u phát tri n trong huy đ ng v n nh ng phi u d i dào, là m t th tr ỏ ớ ề ễ ề ẫ v n là đi u không h d dàng v i trái phi u doanh nghi p v a và nh . ẻ ẻ ng h p là phát hành riêng l và phát hành ra công chúng. V i phát hành riêng l , Có 2 tr ỉ ớ ạ ở ứ ươ 3 hình th c là b o lãnh phát hành, đ i lý phát hành và i h n ph ng th c phát hành ch gi ạ ỏ ấ ầ ch c b o lãnh phát hành, đ i lý phát hành ph i th a mãn nh ng tiêu chu n do đ u th u mà t ỉ ẩ ề ướ ộ B Tài chính quy đ nh (hi n v n ch a có h ng d n v các tiêu chu n này). Quy đ nh này ch ợ ệ ớ ữ ị ớ ủ ợ ng h p khác phù h p v i nh ng đ t phát hành có giá tr l n c a nh ng doanh nghi p l n, tr ỏ ế ệ ả ẽ s là khá t n kém. Đây là m t rào c n đ i v i vi c phát hành trái phi u doanh nghi p nh và ệ ự ừ ở v a phí khi phát hành trái phi u doanh nghi p đã h t hi u l c ứ và đ c nh n xét là quá cao nên không khuy n khích doanh nghi p l a ch n hình th c phát hành trái phi uế ị ườ ệ Liên h : th tr ộ ổ ế ượ ả ổ ậ ồ ươ ế ế ị ủ ả ế ề c Chính ph b o lãnh, trái phi u chính quy n đ a ph ng và trái phi u ố ượ ỷ ồ ệ ằ ớ ế ng phát ộ ng huy đ ng đ ng, tăng 30% so v i kh i l ế ấ ố ượ ầ ế ỷ ồ ề ỷ ồ ộ ng là 7.400 t ỷ ồ ượ ệ ầ đ ng. T đó đã góp ph n th c hi n hoàn thành v đ ng, b ng 7,27% GDP năm 2014. Trong đó riêng kh i l ố ượ ủ ả ộ ng huy đ ng trái ứ ự t m c d ể ng huy đ ng trái phi u Chính ph b o lãnh là ỷ ồ ươ đ ng. Kh i l ự ầ ầ ư ệ ố ướ ượ l ủ ph , trái phi u đ doanh nghi p) là 288.722 t ạ ủ ế hành trái phi u Chính ph năm 2014 đ t 234.067 t ố ượ năm 2013 và g p 3,5 l n năm 2010. Kh i l ị đ ng, trái phi u chính quy n đ a ph 17.555 t ừ ế phi u doanh nghi p là 26.722 t toán ngân sách Nhà n ứ c (NSNN) năm 2014 và đáp ng nhu c u v n cho đ u t phát tri n.
ủ ượ ế ượ ướ ỳ ạ ớ ủ ả c Chính ph b o lãnh đã đ c kéo dài ế c. K h n phát hành bình quân trái phi u Chính ph đ t 4,95 năm (tăng 1,74 ế ừ ỳ ạ ở ổ ố ỳ ạ ủ ạ ế 5 năm tr lên chi m 47% t ng kh i ể ủ ế ớ ộ ặ ạ ớ ị ườ ờ ố ng trái phi u t ợ ố ấ ủ ế ả ớ ớ ả ế ạ i th i đi m cu i năm 2014 gi m kho ng 1,30%3,70% đ i ề t ki m chi phí c, ti ư ợ ạ ộ ờ ố ng trái phi u là ằ ấ ỳ ạ ệ ế ố ư ợ ị ỷ ồ đ ng, b ng 21,77% GDP năm 2014 (năm 2013 là 19%GDP); trong đó riêng d n th ỷ ồ ườ ủ ế ằ đ ng, b ng 13,84% GDP năm 2014 (năm 2013 là ng trái phi u Chính ph là 549.991 t ế K h n phát hành trái phi u Chính ph và trái phi u đ ỳ ạ so v i các năm tr ớ năm so v i năm 2013), trong đó trái phi u k h n dài t ượ ng phát hành năm 2014. K h n phát hành bình quân c a trái phi u do Ngân hàng Phát tri n l phát hành là 3,36 năm (tăng 0,53 năm so v i năm 2013) và do Ngân hàng Chính sách Xã h i phát ố hành là 3,70 năm (tăng 0,71 năm so v i năm 2013). Bên c nh đó, so v i cu i năm 2013, m t ả ể ằ b ng lãi su t th tr ướ ớ v i các k h n, phù h p v i đi u hành gi m lãi su t c a Ngân hàng nhà n ị ườ ể huy đ ng v n cho NSNN. T i th i đi m cu i năm 2014, d n toàn th tr 864.952 t tr 11,26% GDP).
Trái phi u dn (cid:0) ầ ệ ổ ế ế ố ế ứ ạ ị ệ ầ ố ế ế i sàn giao d ch ch ng khoán t Nam đ u tiên phát hành và niêm y t trái phi u ỳ ạ ổ ế ượ . Trái phi u chuy n đ i Vincom có k h n 5 năm đ ệ ế ả ể ả ả ấ ầ (cid:0) ứ ủ ế ứ ệ t Nam phát hành thành công trái phi u doanh ớ ổ ế ỳ ạ ệ ệ ị . Trái phi u có k h n 5 năm v i t ng giá tr 90 tri u ạ ấ ế ổ Ngày 17.11.2009, Công ty c ph n Vincom phát hành thành công 100 tri u USD trái ể phi u chuy n đ i qu c t và đã niêm y t trái phi u này t ế ở ở Singapore, tr thành doanh nghi p Vi ố ị ườ c phát hành th tr ng v n qu c t ồ ằ b ng đ ng USD, không có tài s n đ m b o và có lãi su t hàng năm là 6%, thanh toán 6 ố ỳ tháng 1 l n vào cu i k . Ngày 12.05.2011, Cong ty Hoàng Anh Gia Lai, mã ch ng khoán là HAG, đã chính th c là ầ ệ ư nhann đ u tiên c a Vi doanh nghi p t ố ế ị ườ ng qu c t nghi p trên th tr ầ USD thanh toán 1 l n vào đáo h n. Lãi su t danh
38
(cid:0) ầ ợ ấ ạ nghĩa là 9,875%. Giá phát hnhaf ban đ u là 95,76USD, có l i su t đáo h n 11%
ộ ố ấ ỉ
ố C2: BL : phát hành tp không ch giúp DN huy đ ng v n có chi phí th p mà còn giúp DN tái ấ c u trúc v n
ạ ự
ố ồ Dàn ý: th c tr ng phát hành TP DN VN ấ phân tích là ngu n v n chi phí th p
ủ ử ụ ế ố ạ ế ụ ấ ố ể ế phân tích tái c u trúc v n nêu thêm 1 s đi m m nh c a s d ng trái phi u so vs vay ngân hàng, phát hành CP ầ ng trái phi u doanh nghi p 6 tháng đ u năm 2015 ti p t c sôi đ ng, trái ng ơ ấ ng s c p trái phi u chính ph . Trong 6 tháng đ u năm 2015, Kho b c Nhà n ệ ố ị ượ ớ c v i th ướ ặ c g p khó ằ ộ ạ ỷ ồ ầ ng phát hành ch có 75.305 t ạ đ ng trái phi u, b ng ế ế ư ầ ủ ỷ ồ ố ầ ượ ầ ỉ i, theo th ng kê ch a đ y đ , trái phi u ng phát hành 6 tháng đ u năm ượ ố ượ ệ ế ổ ị ườ ệ Th tr ế ườ ủ tr ố ượ ộ khăn trong vi c huy đ ng v n, kh i l ả ố ượ ổ ng phát hành c năm 2014. Trái l 30,4% t ng kh i l doanh nghi p đã phát hành đ c 19.515 t 2014 và chi m 85,1% t ng kh i l ấ đ ng, g p 1,4 l n l ủ ả ng phát hành c a c năm ngoái.
ệ ượ ệ ớ ấ ỷ ồ ậ ng trái phi u doanh nghi p l n nh t bao g m Masan Consumer đ ng, T p đoàn Vingroup v i 2.000 t ỷ ồ đ ng, ế ồ ớ ế ầ ầ ớ ầ ư ầ ườ CII (LGC) v i 1.200 t ổ ệ ượ ế ớ ng c phát hành v i k h n d ế i 5 năm. Do Chính ph đã d ng phát hành trái phi u ườ ủ ỳ ạ ệ ắ ế Các doanh nghi p phát hành l Holdings (công ty con c aủ MSN) v i 9.000 t ỷ ồ đ ng... H u h t trái phi u doanh C u đ Công ty c ph n Đ u t ủ ớ ỳ ạ ướ nghi p đ chính ph k h n ng n, nên trái phi u doanh nghi p thu hút ng ừ i mua.
ợ ấ ế ủ ạ ị ấ ấ ố ủ ế ứ ợ ế ầ ấ ấ ệ ế ệ ử ầ ấ L i su t trái phi u chính ph và các m c lãi su t cho vay đã đ t giá tr th p nh t trong n a đ u ẩ ề ố năm nay và tăng d n v cu i tháng 6. L i su t trái phi u th p là nhân t ch y u thúc đ y các doanh nghi p phát hành trái phi u doanh nghi p.
ệ ể ở ộ ạ ộ ầ ố ả ả ệ ệ ổ ậ ổ ạ ầ ầ ố ượ ị ề ự ấ ộ ự ệ ng trái phi u doanh nghi p trong 6 tháng đ u năm. ầ ư ộ ố ư ệ ạ ế ế Nam Long còn lên k ho ch phát hành trái ử ế ệ ệ ố ị ề Trong khi đó, nhi u doanh nghi p có nhu c u tăng v n đ m r ng quy mô ho t đ ng khi đi u ệ ệ ki n vĩ mô c i thi n. N i b t là các doanh nghi p trong lĩnh v c b t đ ng s n và h t ng th c hi n phát hành 27,4% t ng giá tr kh i l Ngoài ra, m t s doanh nghi p nh Công ty Đ u t phi u doanh nghi p tr giá 30 tri u USD t c ngoài trong n a cu i năm. ạ ướ i n
ộ ồ ố ợ ố ậ ấ ả ả
Ế
ợ ố ể ệ ủ ở ữ ngườ Ợ Ư ộ ấ ệ ễ ả ả ứ ế. Trong khi đó thì c t c hay các hình th c ổ ứ ế ng khác cho ch s h u ph i b đánh thu . Trên nguyên t c mà nói, n u chúng ta thay v n ủ ở ữ ợ ưở ủ ở ữ ằ Ể ấ ủ ớ ợ ượ mi n thu c ả ị ượ ắ ả ả ế ế ị ủ ế ệ ố c thu doanh nghi p ph i tr , và vì th tăng giá tr c a ậ ộ ớ ệ c mà nhà đ u t ứ ể ớ
ế ầ ư ả ả ph i tr thu thu nh p ở ế ơ ủ ợ ứ ố ợ ườ u đi m th hai c a n , đó là n th ơ ậ ủ ở ữ ấ ỳ ọ ủ ế ấ ớ ấ ả ề ế ủ ở ữ ợ ứ ị ủ ặ ố ấ s n trên v n ch s h u còn đ
ủ ở ữ ể ệ ậ ớ ợ ạ ủ ữ ế ẽ ạ ẫ ữ ầ Phân tích: c u trúc v n 1 Dn g m 2 b ph n chính: VCSH và v n đi vay (n ph i tr ) thông th N : U VÀ KHUY T ĐI M ữ ư M t trong nh ng u đi m l n nh t c a vi c dùng n thay cho v n ch s h u đó là lãi su t mà doanh nghi p ph i tr trên n đ th ẽ ả ch s h u b ng n thì s gi m đ ướ ữ ề ầ ư doanh nghi p lên. M t đi u c n l u ý, v i nh ng n ủ ợ ẽ ị ả ể ư cá nhân v i m c cao thì u đi m này c a n s b gi m hay th m chí tr thành y u đi m. Ư ể ấ ẻ ơ ả ng r h n v n ch s h u. Nói đ n gi n là lãi su t ngân ầ ư ề hàng, hay lãi su t trái phi u th p h n nhi u so v i lãi su t k v ng c a nhà đ u t . Do đó khi ợ ộ ồ ư ậ i nhu n, cũng nh tăng n t c là gi m chi phí chi ra trên m t đ ng ti n m t và vì th tăng cao l ệ ốđòn ượ ọ ỷ ố ợ giá tr c a công ty. Vì tính ch t này mà t c g i là h s b yẩ . ẽ ứ Tuy v y doanh nghi p không th tăng n lên m c quá cao so v i ch s h u. Khi đó công ty s ơ r i vào tình tr ng tài chính không lành m nh, và d n đ n nh ng r i ro khác mà chúng ta s bàn trong nh ng ph n sau.
39
Ể Ế
ủ ữ Ố Ư ộ ơ ề ế ủ ữ ủ ở ữ i c a v n ch s h u đó là giá thành (hay chi phí) c a nó ầ ư ỏ ề ầ ư vào công ty gánh nào b ti n đ u t ị ạ ủ ấ ừ ượ ả ớ ạ ộ ệ ợ ậ i ch u nh n ti n lãi ế c mi n tr thu làm cho chi ố
ộ ể ậ ợ i m t đi m không thu n l ố ủ ủ ở ữ ầ ư ố i khác, là khi v n ch s h u càng cao, s ư ự ả ng ng cũng nh s qu n ề ề i ch s h u càng nhi u, thì áp l c v k v ng c a nhà đ u t ủ ọ
ố ả ậ ể ề ự ề ỳ ọ ớ ầ ố ộ ằ ầ ư ơ ị ộ ạ overprice). Phát hành v n ố ạ trong tình tr nh tài chính lành m nh. M t lý do đ các nhà đ u t ng đ nh giá c phi u c a nó cao h n giá tr n i t ầ ấ ị ẽ ạ ể i ( ự ng h p đó s t o ra l i nhu n tài chính cho công ty, và th c ch t là tăng ph n lãi ế ủ ậ hi n h u.
Ề Ộ Ố Ấ
ơ ề ầ ư ệ ữ Ế ậ
ượ ữ ườ ề ướ ấ ng nhanh, các nhà qu n lý th ng ti n m t d i dào và không có ti n vào nh ng ả ệ ưở ng có khuynh h ề ị ạ ữ ng. Dĩ ọ ặ ồ ầ ư ề ng đ u t ể ạ ậ ng th c này không t o ra giá tr cao cho công ty. Thu t ng tài chính g i vi c ộ ồ ả ị ề ẽ ợ ế ẽ ả ả ả ế ư ả ố ỳ ị ị ặ
ứ ệ ặ overinvestment). N u công ty không có h i đ ng qu n tr giám sát ch t ợ ể thái quá này này s x y ra nhi u. Tuy nhiên, n u công ty vay n đ tài ỳ ẽ ệ , thì vi c ph i tr lãi đ nh k , cũng nh tr v n theo đ nh k s thái quá này. ệ
ợ ạ ỷ ệ ợ ấ ỹ n cao s d n đ n nguy c phá s n. M t công trình nghiên c u t i M cho th y chi ẽ ẫ ế ế ả ơ ị ứ ạ ộ ả ế ủ ấ ả t c các công ty niêm y t. Nghiên c u còn cho th y
ỷ ệ ợ ệ ắ ữ ắ l ữ ệ ữ ả ẽ ng gi m b t nh ng chi phí t o ra hi u qu trong t ứ ơ ọ ơ ộ ầ ư n cao, s "nhát tay” trong vi c n m b t nh ng c h i đ u t ươ ả ữ ớ ệ ươ ấ ự th ế ả ứ ợ ơ ộ ể ị ủ ữ ệ ứ ỏ ơ ấ ẫ ả ấ ơ ơ ữ ẩ ủ ụ ờ ộ ụ ụ ố ấ ợ ầ ị ả ệ ả
ứ ợ ủ ợ ẫ ả ả
i m c ( ị ấ ươ ư ủ ợ ạ ữ ể ạ ượ ữ ế ị ố ẫ ng lai. Và mâu thu n vì th phát sinh. c giá tr cao trong t
ế ố
ế ề ố ẽ ầ ượ ự ự ệ ầ ự pecking order theory), cho r ng khi công ty c n ti n m t đ đ u t ặ ể ầ ư ế i. K ằ ầ ầ ứ ự sau. Đ u tiên là l t th c hi n theo th t ữ ạ l ượ ế ế ậ ợ i nhu n gi ự ố ắ ượ ế ủ ị ườ ứ ệ ổ ổ r ng c phi u c a công ty đó đang đ c th tr ng ị ậ
ạ ứ ệ ố ưở ệ ệ ả ch c đánh giá h s tính nhi m h m c tín nhi m NHTM nh h ế ng ntn đ n
V N: U VÀ KHUY T ĐI M ậ ợ ủ ố ể M t trong nh ng đi m không thu n l ủ ợ ồ cao h n chi phí c a n . Dĩ nhiên r i, vì không nhà đ u t ề ị ch u nh ng r i ro v ho t đ ng và k t qu kinh doanh c a công ty mà l ễ ấ ằ b ng lãi su t cho vay n . Vi c này cùng v i tính ch t không đ ơ phí v n càng cao h n. ẫ ớ ệ Vi c này này d n t ủ ở ữ ườ ượ l lý, giám sát c a h lên các nhà đi u hành công ty càng l n. ủ ở ữ ẽ ẫ ớ ợ Tuy v y v n ch s h u s v n ph i tăng khi công ty c n ti n. Tăng đ cân b ng v i n và ạ ở ữ gi tăng v n cho công ty ổ ị ườ ữ n a là khi th tr ợ ợ ườ trong tr ữ ậ nhu n cho nh ng nhà đ u t Ố Ấ M T S V N Đ LIÊN QUAN Đ N C U TRÚC V N KHÁC ầ ư ọ ợ 1. N giúp cho các nhà đi u hành th n tr ng h n khi đ u t ị ườ ố ớ ự ế ừ các th tr ng cho th y, đ i v i các công ty có l Th c t t ưở ả ả kh năng tăng tr ư ặ ồ ự d án “ n ào” nh ng không hi u qu , ho c dùng ti n, tăng chi phí đ t o ra tăng tr ữ ươ nhiên nh ng ph ầ ư thái quá ( này là đ u t ầ ư ệ ứ ch thì hi u ng đ u t ả ầ ư ữ tr cho nh ng kho n đ u t ệ ầ ư ả ngăn, ho c gi m vi c đ u t ả 2. N t o ra chi phí “hao mòn" doanh nghi p và phá s n T l phí phá s nả chi m kho ng 3% th giá c a t ấ chi phí “hao mòn” doanh nghi p (ệ cost of business erosion) còn cao và nghiêm tr ng h n nhi u. ề ữ . Nh ng Nh ng công ty có t ư ướ ạ công ty này cũng có khuynh h ng lai nh ệ . K t qu là nh ng doanh ể ng hi u chi phí nghiên c u và phát tri n, hu n luy n, xây d ng ế ệ nghi p này đã b qua nh ng c h i đ tăng giá tr c a doanh nghi p. M c n cao còn d n đ n nh ng nguy c m t khách hàng, nhân viên và nhà cung c p. Nguy c càng cao h n khi s n ả ơ ph m c a công ty có vòng đ i ph c v và b o hành lâu dài. M t ví d rõ nh t là công ty xe h i ơ ả ố Chrysler đã b gi m 40% doanh s khi ph i đ i di n nguy c phá s n vì n n n vào năm 1979. ữ ầ ư ự ạ Ngoài ra công ty có m c n cao còn t o ra s mâu thu n gi a các ch n và nhà đ u t khi ừ ạ ộ ắ ầ ư ơ ể ả ợ công ty s p ph i ng ng ho t đ ng đ tr n . Khi có nguy c đó x y ra, các nhà đ u t “khôn ứ underinvestment). T c là h s t p trung đ u t ọ ẽ ậ ứ ầ ư ướ ẽ ầ ư vào d ngoan” s tìm cách đ u t ủ ặ ể ạ ề ể ạ ự i ti n m t đ có nh ng có th đem l ng lai, nh ng d án r i ro cao, t o ra giá tr th p trong t ữ ổ ứ ướ ạ ầ ư i d ng c t c ngay lúc này. Trong khi đó nh ng ch n l th chia d i mu n công ty đ u t ươ ủ ự vào nh ng d án ít r i ro và t o đ ầ ự 3. Lý thuy t tăng v n tu n t Lý thuy t tăng v n tu n t ( ớ vào d án m i, công ty s l n l ổ ế ợ ti p là m n n , sau cùng là phát hành c phi u. Cũng theo lý thuy t này, s “s t s ng” phát ỏ ằ ế ủ hành c phi u c a doanh nghi p ch ng t ơ đánh giá cao h n giá tr th t. ổ ứ C3: các t phát hành trái phiéu DN
40
ể ả ườ ự ủ ọ
Dàn ý: Dn khi phát hành TP th ạ ng l a ch n NHTM đ b o lãnh ph, tránh r i ro cao ạ ỉ ế ừ ệ ể ế ạ i mua d a vào x p h ng tín nhi m NH đ tăng ư các tc n ế Ở ệ VN, ch a có x p h ng tín nhi m công ty mà ms ch có các NHTM đc x p h ng tín ệ ự ườ ướ c ngoài > ng nhi m t ư ề ni m tin và qđ đâu t
ẽ ị ụ ủ ả ướ NHTM b h m c tín nhi m > uy tín c a NH s b s t gi m vs tr ấ c >a/h tâm lý nhà ấ ẽ ệ ệ > nh hg đ n vi c phát hành. Nh t là thông tin ngay trc khi phát hành s gây b t ị ạ ứ ầ ư ế ả đ u t ợ i cho DN và c NH l
ả ủ
ự C4: phân tích vai trò c a TP DN D a theo c2
6869 GT ươ ươ ứ ả ứ ệ C5: ph C6: ph ng th c b o lãnh TP DN ng th c phát hành CP, BL phát hành CP VN hi n nay
ươ ứ ổ ổ ứ ng th c phát hành c phi u ế : có 2 ph ế ng th c phát hành c phi u. Đó là phát hành riêng Ph ẻ l ẻ ế ủ ươ và phát hành ra công chúng: Phát hành riêng l ấ ị ắ ổ ổ ứ có t ớ ầ ư ỹ ư ữ ệ ề ả ộ ộ ố ế ế ứ ạ ệ : là vi c công ty phát hành chào bán c phi u c a mình trg ph m vi ữ ổ ị m t s ng` nh t đ nh ( thông thg` là cho các nhà đ u t ch c có ý đ nh n m gi c ạ ể ư phi u m t cách lâu dài) nh công ty b o hi m, qu h u trí…v i nh ng đi u ki n h n ộ ch ch kô phát hành r ng rãi ra công chúng. ể ế ế ổ ộ ng đc bán r ng rãi ra công chug cho 1 só lg l n ng` đ u t ầ ư ấ ị ả ạ ớ ầ ư ỏ ộ ố ệ ổ ể Phát hành c phi u ra công chug: là vi c phát hành trg đó c phi u có th chuy n ả nh t đ nh ( trg đó ph i ấ ứ i m t m c nh t ớ nh ) và kh i lg phát hành ph i đ t t cho các nhà đ u t ỷ ệ l ượ nh dành 1 t ị đ nh. ứ ế 2 ph ổ ng th c phát hành c phi u ra công chúng: ươ ầ ầ ầ ộ
ế ủ ầ . Bao g m: IPO s c pc ph n đc bán l n đ u tiên cho công ầ ừ ố ổ ệ ữ ổ ầ ầ ầ s c ph n hi n h u. ơ ấ ổ ổ ứ ấ ổ ơ ấ ủ ế ổ ầ + Phát hành l n đ u ra công chúng (IPO): c phi u c a cty l n đ u tiên đc bán r ng rãi ồ ầ ư cho công chug đ u t ố ắ chúng nh m tăng v n và IPO th c p – c ph n đc bán t + Chào bán s c p: phát hành c phi u b sung c a công ty cho r ng rãi ra công chúng ẽ ệ ộ t Nam (BIDV) s phát và Phát tri n Vi ơ ằ ế ế ệ ữ ầ ư ệ ố ề ệ ủ ơ ớ ứ ỉ ỉ ồ ẽ ớ ố
ạ ộ ơ ứ ề ệ ị ườ ơ ỉ ồ ề ệ ệ hi n h n 37.200 t đ ng. ổ ể ể ố ủ lên h n 49.209 t đ ng. Và đây là m t con s kh ng trên th tr
ế ố ạ ề ề ệ ằ ộ ượ ế b ng nhi u cách, trong đó s có m t l ệ ữ ế ượ ẽ ế ổ c
ướ ủ ố ớ ế ố ằ ướ c. B c ỉ đ ng b ng cách bán cho Kido ạ ẽ ế ụ ồ ỉ ồ ề ệ ừ 6.000 t đ ng lên 10.000 t đ ng. t
ạ ề ệ i s ti p t c tăng v n đi u l ế ượ ổ ậ ng nh t là k ho ch tăng v n nhanh chóng c a Ngân hàng Đông Á v i 3 b ỉ ồ thêm 1.000 t đ ng lên 6.000 t ố c ti m năng Kido Group v n đang do d tr ẫ ổ ề ạ ề ế ệ ổ ế ủ ồ ng 5.0006.000 đ ng/ c phi u. Đi u ế ậ ễ ể ưỡ ắ ấ ỹ ỏ ề ế ị ủ ả ổ ế ớ
ờ ơ ườ ệ ể ư ở ộ ổ ầ ư ộ ệ ố ỳ ể ữ Liên h :ệ Năm 2015: Gi a tháng 8, Ngân hàng Đ u t ợ ổ ệ ổ hành thêm h n 270 tri u c phi u có giá b ng m nh giá cho các c đông hi n h u. N u đ t ộ phát hành này thành công, v n đi u l c a BIDV s tăng lên h n 34.100 t đ ng, ch kém m t ầ chút so v i ngân hàng đ ng đ u là VietinBank v i v n đi u l ế ả B n thân VietinBank cũng có k ho ch phát hành thêm c phi u ngay trong năm nay đ tăng ỉ ồ ố v n đi u l ng ch ng khoán. ế Ngoài hai ngân hàng nói trên, tính đ n nay cũng có thêm 11 ngân hàng thông báo hay có k ể ổ ng đáng k c phi u phát ho ch nâng v n đi u l ố ổ hành thêm cho c đông hi n h u hay chào bán c phi u ra bên ngoài cho các đ i tác chi n l ổ hay c đông khác. ấ Ấ ượ n t ẽ ầ đ u tiên s tăng v n đi u l ỉ ồ ợ Group. Các đ t còn l ự ướ ế ề ế c k Tuy v y cho đ n nay, c đông chi n l ớ ế ho ch “k t hôn” v i Đông Á. Đi u này cũng th t d hi u khi giá c phi u c a Ngân hàng ị ườ ng OTC hi n đang xoay quanh ng Đông Á trên th tr ổ ế này khi n cho các c đông c a Kido ph i cân nh c r t k khi quy t đ nh b ti n mua c phi u ổ ồ phát hành thêm v i giá 10.000 đ ng/c phi u. ư ượ c các doanh nghi p xem là th i c vàng đ phát hành Nhìn chung, năm 2015 d ng nh đ ằ ệ ấ ố ế thêm c phi u, huy đ ng thêm v n nh m tái c u trúc doanh nghi p cũng nh m r ng đ u t ế ở ạ ủ ề i c a n n kinh t theo chu k tăng tr . Ngoài h th ng ngân hàng đang trong cu c đua ộ ưở ng tr l
41
ộ ấ ướ theo l ủ trình tái c u trúc c a Ngân hàng Nhà n ổ ố ế ể c ệ c thì các doanh nghi p ế ượ ụ ụ ộ t phát hành thêm c phi u đ huy đ ng thêm v n ph c v cho các chi n l ề ệ ế ớ ủ
ố ạ ể ấ ộ ộ ố ệ ể ượ ợ ể ể ẽ ượ ợ ả ặ ả ầ ệ ế ự ợ ể ả ộ c dùng đ tr m t ph n các kho n n ngân hàng, đ c bi ằ ể ủ c dùng đ tài tr cho các d án đang tri n khai c a Công ty cũng nh có th ớ t là kho n n 686 t đ ng v i
ờ ớ ế ệ ổ ộ ộ ể ượ ệ ử ố ệ ư ớ ị ở ế ủ ổ vùng 6.000 ố
ạ ề ươ ẽ ả ế ấ ộ ỹ ướ ả ụ ươ ầ ư ị ổ ệ ầ ư ẽ các nhà đ u t ư ế ị ệ t b đi n Vi t Nam, Công ty Ð u t ổ ạ ế ạ ả ữ ệ ư ạ ả ế ạ ớ ổ ế ầ
ố ượ ủ ừ ng c phi u phát hành thêm c a các công ty niêm ổ ế ạ ế ỉ ổ ứ ế ầ ấ ớ ở ị ớ ế ầ ậ ầ ổ ỳ ệ ướ ộ ơ ề ừ ạ
ệ ậ ặ ố ở ắ ớ ng v a m i kh i s c. ướ c đang ráo ri ờ ạ t thoái v n ngoài ngành có giá ỉ ng. Ch riêng ế ự ớ ả ị ậ ữ ệ ề t Nam (EVN) v n đang gi nhi u kho n đ u t ể ấ ộ
ự ấ ộ ỉ ồ ệ ự ự góc đ nhà đ u t ầ ư ị ầ ớ ế ế ả t c m th y ngao ngán v i k ủ ệ ả ễ lâu năm, ông Nguy n Văn S cho bi ả ầ ư ủ ủ ệ ệ ẽ ễ ể ự tài chính c a các ướ c nh ng năm nay s không d ăn. Đi n hình ổ ớ ượ ủ ế ặ ng c phi u b ượ ng chào bán kh ng thì l ế ệ ổ ị ế i m nh giá”.
ư ế ệ t là các doanh nghi p đang có giá c phi u giao d ch d ỉ ớ ỗ ườ ầ ổ ổ ng h p khác là Sacomreal khi ch chào bán thành công 0,07% l ế ơ ạ c 5 “m nh th đã đ ượ ng Thành ch bán thành công đ ỉ ượ ủ ị ế ệ ố ơ ả ầ ệ ổ ả ế ườ ư ả ầ ộ ề ế ầ ứ ẵ ổ ợ
ư ậ ế ủ ụ ợ ệ ệ i th c a vi c phát hành cp ệ ạ ố gia tăng v n đi u l khác cũng ráo ri kinh doanh m i c a mình. ả ổ ệ ớ Đi n hình là Công ty B t đ ng s n Phát Đ t. M i đây, doanh nghi p này đã ch t danh sách c ệ ổ ng v n huy đ ng thêm đông đ phát hành thêm 65,1 tri u c phi u có giá b ng m nh giá. L ư ự d tính s đ ỉ ồ ượ đ Ngân hàng Đông Á. ị ố ử N a cu i năm cũng là th i gian Công ty Đ a c Hoàng Quân chào bán 63 tri u c phi u v i giá ố ề ạ ợ ố ượ ự ế ằ c d ki n cũng đ b ng m nh giá. S ti n huy đ ng đ c dùng đ tài tr v n cho m t lo t ư ằ ồ ạ ọ ự d án nh chung c HQC Hóc Môn, Đ i h c Đ ng b ng sông C u Long, Khu Công nghi p ậ Bình Minh. Tuy v y, v i vi c giá c phi u c a Hoàng Quân đang giao d ch ế ị ồ c khi quy t đ nh rót v n. s suy nghĩ k tr đ ng/c phi u, có l ạ ầ ả ấ ộ Công ty B t đ ng s n V n Phát H ng, B t đ ng s n An D ng Th o Đi n, H t ng Thái ổ ệ D ch v Hoàng Huy… Bình D ng, T ng Công ty Thi ụ ế ệ ổ ế cũng có nh ng k ho ch phát hành thêm hàng ch c đ n hàng trăm tri u c phi u cho c đông ệ ớ ể ả ế ộ ố đ c i thi n b ng cân đ i tài s n. Bên c nh đó, m t lo t các doanh nghi p l n ch a niêm y t ư ầ ộ ượ nh Novaland, Vietjet Air có k ho ch bán m t l ng l n c phi u l n đ u ra công chúng vào ố cu i năm nay. ỉ Ch tính riêng trong quý II v a qua, kh i l ế y t trên S Giao d ch Ch ng khoán TP.HCM đã đ t đ n 3 t c phi u, g p 3 l n so v i quý I và ế ự ế ẽ ấ g p g n 6 l n so v i cùng k năm ngoái. Th m chí, xu th phát hành thêm c phi u d ki n s ố ụ còn sôi đ ng h n trong các tháng cu i năm khi các doanh nghi p b c vào mùa v kinh doanh ị ườ chính. Đây là đi u đáng ng i cho th tr ệ M t khác, vi c các t p đoàn doanh nghi p nhà n ố ị ườ tr hàng ngàn t đ ng theo th i h n cu i năm nay cũng gây áp l c l n cho th tr ỉ ồ ơ ẫ tr giá h n 1.300 t đ ng T p đoàn Đi n l c Vi ố ả ả trong các lĩnh v c ngân hàng, b t đ ng s n, b o hi m, tài chính c n ph i thoái v n. ứ ở Đ ng ạ ho ch phát hành kh ng c a các doanh nghi p. “Đây là cách c i thi n năng l c ữ doanh nghi p khá thành công trong nh ng năm tr ả là song song v i l cũng không ph i là hi m, đ c ệ ướ ị bi ố ượ M i đây, G Tr ng c ph n chào bán ra công c 5% s l ượ ợ ộ ườ ế ng c phi u chúng. M t tr ế ấ ng quân” gi u tên mua h t. chào bán, sau đó h n 30 tri u c phi u b ả ạ Trong khi đó, m t lo t các c ng trong h th ng c a Vinalines nh c ng C n Th , C ng Qu ng Ninh, Đà N ng đ u ch ng ki n các đ t phát hành c phi u l n đ u ra công chúng không thành công. C7: Bl các công ty Vn hi n nay ch a t m d ng đc l Ở VN theo lu t dn 2005 có 4 lo i hình doanh nghi p:
ổ ợ ậ Công ty TNHH ầ Công ty c ph n Công ty h p danh ệ ư Doanh nghi p t nhân ệ ầ ổ ỉ ạ ổ ộ ế ế ỉ ằ ố ư ậ ứ ế ạ ư ệ ệ ằ ầ ộ ố Trong các lo i hình doanh nghi p trên, ch có công ty c ph n là đc phép huy đ ng v n b ng phát hành c phi u và trái phi u, công ty TNHH ch đc phép phát hành trái phi u. Nh v y công ế ổ ty c ph n là lo i hình doanh nghi p có u th trg vi c huy đ ng v n b ng phát hành ch ng khoán.
42
ộ ệ ố ữ ộ ể ề ủ ạ ộ ể ầ ờ ể ủ ợ ồ ố ờ ệ ả ợ ự ề ệ ự ể ẫ ầ ụ ể ủ ậ ụ ử ụ ậ ạ ậ ạ ố ề ự ợ ủ ư ồ ơ ầ ủ , mong đ i c a nên kinh t ủ ứ ạ ố ớ ườ ổ ở ệ Vn, hành lang pháp lý còn r m rà gây tr ng i đ i v i vc phát hành c phi u (doanh nghi p ế ứ ẩ ờ ị ệ ồ ơ ư ệ ộ ự ố ớ ư ề ế ề ả ệ ư ế ề ế ộ ổ ổ ố ặ ế ớ ư ồ ủ ế ế ố ổ ể ẫ ự ả ồ ị ế ậ ệ ứ ị ệ ầ ấ ạ ệ ế ổ ế ộ ổ ố ế ấ Khi ttck VN phát tri n, các dn xem đây là kênh phát hành cp đ huy đ ng v n h u hi u nh t ể ố Th i gian qa có nhi u đ t phát hành huy đ ng v n theo nhu c u phát tri n c a dn, đây là bi u ề ẩ hi n tích c c v hi u l c ho t đ ng c a ttck. Nh g đ ng th i cg có kô ít đ t phát hành ti m n ầ ư trên tt. Đi u này ph n nào kh năng đ tranh th , t n d ng ngu n v n trc các c n khát đ u t ế ể ố ế đã d n đ n tình tr ng s d ng v n kô đúg theo nhu c u phát tri n, kô theo d án c th hay k ử ụ ế ầ ư ỳ ọ ho ch s d ng v n đã đc xác l p. Do v y, k v ng c a nhà đ u t ư và c a tt ch a đc đáp g. Ở ẽ ấ s m t nhi u th i gian cho khâu chu n b và xét duy t h s ), các công ty ch ng khoán vn do ạ h n ch v kinh nghi m, trình đ chuyên môn nên ch a đóng vai trò tích c c đ i v i vi c t ấ v n, b o lãnh phát hành cho các công ty. V phía các công ty, tt c phi u cg nh trái phi u công ty còn kém phát tri n do các công ty ch a quen vs vc huy đ ng v n qua vc phát hành c phi u, ệ t là các t ng công ty l n, trái phi u mà v n d a ch y u vào ngu n v n vay ngân hang, đ c bi ơ ư ố các dn nn do có kh năng ti p c n các ngu n v n vay ngân hang, vay u đãi. Các đ n v này cg ạ ế ổ ứ ị ệ ch c đ nh m c tín nhi m giúp cho vi c xác đ nh tín nhi m và làm tăng tính minh b ch thi u t ế ế ổ cho các c phi u, trái phi u phát hành…Do đó, các công ty c ph n hi n nay còn r t h n ch ể trg vc phát hành c phi u đ huy đ ng v n ệ Kênh trái phi u doanh nghi p
Ầ
ắ ư ơ ế
ậ ị ườ
ớ ớ ị ị ạ ầ ớ ị ườ ứ ễ c di n ra t ặ ng OTC là th tr ự i và t ng OTC đ ừ ủ ộ ượ ệ ợ ườ ự ườ ớ ể ể i mua – ng i bán: các nhà môi gi
ể doanh CK, các nhà đ u t ị ạ ậ ị ị ủ i các sàn giao d ch c a các ngân hàng và
ị ườ ạ ộ ượ ắ ộ ỉ ủ ả ườ ứ ề ệ ố ị ng OTC đóng vai trò c a m t th ể ả ư ng th c p, t c là th c hi n vai trò đi u hòa, l u thong các ngu n v n, đ m b o chuy n ể ầ ư ạ ắ ố ồ ế ể phát tri n kinh t .
ố ị ự ị ậ ươ ứ ừ ệ ớ ậ ng phi t p trung ặ ằ ư ị ườ ượ ổ ứ ch c không d a vào m t b ng giao d ch c đ nh nh th tr ng đ c t ươ ế ơ ệ ố ự ng l ề ự ợ ng ti n truy n thông, s tr ng giàn giao ữ ượ ng, gi a ự ợ ạ ph ạ ộ ế ị ề ả PH N 4: OTC ơ ả ủ C1: trình bày đ c tr ng c b n c a OTC ( kn, đđ, nguyên t c hđ, tvieen, c ch hđ) ạ ị ộ ị ườ ng không có trung tâm giao d ch t p trung, đó là m t m ng Kn: “Th tr ầ ư ướ i các nhà môi gi , các l doanh ch ng khoán mua bán v i nhau và v i các nhà đ u t ủ giao d ch c a th tr i các qu y (sàn giao d ch) c a các ngân hàng và ứ công ty ch ng khoán” T khái ni m trên, ta có th hi u th c ra OTC là m t cái “ch ” mà trong ứ ạ đó: Hàng hóa là các lo i ch ng khoán và ng i CK, các nhà ầ ư ự t Đ a đi m: không có trung tâm giao d ch t p trung, t ứ công ty ch ng khoán. ộ ố ề ở Đ c đi u ch nh b i m t s nguyên t c ho t đ ng : Th tr ự ứ ấ tr ạ ồ hóa các ngu n v n ng n h n thành dài h n đ đ u t ể ặ đ c đi m ● Là th tr ị ườ ị ườ Là th tr ị d ch mà là d a trên h th ng v n hành theo c ch chào giá c nh tranh và th các công ty ch ng khoán v i nhau thông qua s tr giúp t ệ ế giúp quy t đ nh nhi u đ n hi u qu ho t đ ng.
ứ ng
ủ ứ ị ườ ● S đa d ng c a các lo i ch ng khoán trên th tr ị ườ ạ ấ ả ị ườ ề ầ ớ ứ ấ ng này luôn g p nhi u l n so v i các th tr ể ị ườ ớ ổ ị ị ủ ậ ạ ng OTC r t đông đ o và đa d ng do tính phi t p trung c a ậ ị ườ ng t p trung ơ ớ ng OTC l n h n ấ c phát tri n v i t ng giá tr giao d ch trên th tr các n ạ
ư ủ ề ư ữ ố ị ệ t cho các công ty ch a đ đi u ki n lên sàn cũng nh nh ng công i s giao d ch.
ướ i sàn. ơ ộ ố ế ị ứ ế ấ ồ ầ ớ ệ ư ủ ề ạ ị ứ ứ ề ế ở ự ạ ạ Các lo i ch ng khoán trên th tr ố ạ nó. S lo i ch ng khoán trên th tr ở ứ chính th c, nh t là ề ớ ị nhi u so v i giao d ch t ị ườ Th tr ng OTC là c h i t ạ ở ư ty ch a mu n niêm y t giá t ị ườ ứ Ch ng khoán giao d ch trên th tr ệ các ch ng khoán ch a đ đi u ki n niêm y t trên S giao d ch song đáp ng các đi u ki n v ng OTC bao g m hai lo i : Th nh t , chi m ph n l n là ề
43
ầ ị ườ ủ ế ể ả ủ ủ ố i thi u c a th tr ỏ ừ ề ứ ứ ứ ứ ế ạ ị ư ậ ơ ộ ủ ế ạ ớ ứ ế ở ng OTC , trong đó ch y u là các tính thanh kho n và yêu c u tài chính t ể ệ ch ng khoán c a các công ty v a và nh , công ty công ngh cao và có ti m năng phát tri n . ứ ở Th hai là các lo i ch ng khoán đã niêm y t trên s giao d ch ch ng khoán . Nh v y , ch ng ấ ị ườ ị ng OTC r t đa d ng vàcó đ r i ro cao h n so v i các khoán niêm y t và giao d ch trên th tr ứ ị ch ng khoán niêm y t trên s giao d ch ch ng khoán
ị ườ
ậ ươ ơ ế ổ ằ c xác l p b ng cách th ng l ượ ị ữ ậ ả ng, th o thu n gi a ạ ằ ượ i b ng c rút l ỏ
ượ ướ
ế ị ườ ủ ng ng OTC đ ụ ư ậ ể ư ng, và th a thu n đ đ a ra giá cu i cùng. ả ừ ạ m ng l c tham kh o t ề ể ớ ự Tuy nhiên , v i s tham gia c a các nhà t o l p th tr ệ ử ạ ậ ế ự ạ ơ ế ạ ẫ ứ ữ ệ ả ẽ ầ ư ỉ ệ ư ậ ạ ậ ấ ự ấ ủ ố ● C ch xác l p giá trên th tr ậ ượ ị ườ ế Gía c phi u trên th tr ạ ậ ọ ữ nh ng nhà t o l p giá. H liên t c đ a ra giá rao mua và chào bán, giao d ch đ ố ượ ươ ng l các th ị ườ ng đ Gía th tr i này. ạ ổ ứ ể ờ ạ T i 1 th i đi m, trên OTC có th có nhi u m c giá khác nhau cho 1 c phi u do tính đa d ng ậ ị ườ ủ ng. c a th tr ng và c ch báo giá t p ẽ ữ ạ trung qua m ng máy tính đi n t nh ngày nay d n đ n s c nh tranh giá m nh m gi a các ẹ nhà kinh doanh ch ng khoán và vì v y, kho ng cách chênh l ch gi a các m c giá s thu h p do ọ ự ị ườ ữ ẽ di n ra s “ đ u giá” gi a các nhà t o l p th tr ch vi c ch n l a ạ ậ giá t ứ ớ ng v i nhau , nhà đ u t ị ườ ng t nh t trong các báo giá c a các nhà t o l p th tr
ạ ậ ố ủ ị ự ườ ● Ch u s chi ph i c a các nhà t o l p môi tr ng
ả ạ ị ườ ớ ắ ướ ng l ố ớ ị ườ ả ứ ạ ậ ẵ ị ườ ng. Do đó, các nhà t o l p th tr ứ ng duy trì tính thanh kho n cho các lo i ch ng khoán mình đ m trách ữ ộ ố ượ m t s l n ch ng khoán s n sàng mua bán v i khách hàng ị ọ ấ ng r t quan tr ng đ i v i th ằ ườ ị ng OTC.
ỉ ị ứ ớ ở ị ườ ườ ạ ạ ỗ i t o ra th tr ứ ự ậ ị ườ ứ ủ ng ( Market Maker ) cho m t lo i ch ng khoán bên c nh các nhà môi gi ứ ng cho m i lo i ch ng ng OTC có s tham gia và v n hành c a các ớ ự ạ ạ i t
ị ườ ứ ạ ộ ỉ ị ng cho m t lo i ch ng khoán ,các công ty giao d ch – môi gi i s x ứ ấ ặ ị ườ ứ ạ ấ ẵ ọ ẽ ượ ng và h s đ ạ ậ c h ị ườ ế ủ ứ ệ ố ượ ưở ng đ ể ố ng OTC , các công ty môI gi ở ị ườ ứ ả ơ ớ ỷ ị ủ ệ ệ ặ ự ề ậ ạ ậ Các nhà t o l p th tr ệ thông qua vi c n m gi nh m đ nh giá cho th tr tr ộ Khác v i S giao d ch ch ng khoán ch có m t ng ị ườ khoán đó là các chuyên gia ch ng khoán , th tr ộ ạ ậ nhà t o l p th tr doanh. ớ ẽ ướ ể ạ ng Đ t o ra ch th tr ấ ẵ m c giá cao nh t s n sàng mua ( giá đ t mua ) và giá th p nh t s n sàng bán (giá chào bán ) , ệ ng chênh l ch giá các m c giá này là giá y t c a các nhà t o th tr ộ ệ c coi là đ ng thông qua vi c mua và bán ch ng khoán . H th ng các nhà t o l p th tr ớ ị ườ ự i l c cho th tr ả ứ ph i đăng ký ho t đ ng v i các c quan qu n lý ( U ban ch ng khoán , S giao d ch ch ng ẩ ứ khoán ho c hi p h i các nhà kinh doanh ch ng khoán ) và có trách nhi m tuân th các chu n ề ạ ứ m c v taì chính , k thu t , chuyên môn và đ o đ c hành ngh .
ị ườ ủ ộ ng OTC phát tri n . Mu n tham gia trên th tr ạ ộ ộ ỹ ● Tính năng đ ng c a giao d ch bên ngoài th tr
ượ ứ ng chính. ể ị ứ ồ ng ch ng khoán trên OTC t n ả ạ
ể ủ ả ọ ấ ứ ờ ằ ự ự ủ ọ ị ồ i hoa h ng).
ả ơ ế Các công ty kinh doanh ch ng khoán trên OTC có th duy trì l kho cho riêng mình mà không ph i đăng kí t o giá. ứ ể Có th mua hay chào bán ch ng khoán OTC cho chính tài kho n c a h b t c th i đi m ệ ệ nào.tùy ý ch n cách th c hi n l nh cho khách hàng c a mình( giao d ch t doanh b ng tài ặ ớ kho n công ty ho c giao d ch môi gi ● C ch thanh toán linh ho t và đa d ng ạ .
ờ ạ ậ ư ấ ng t p trung mà r t đa d ng T+0,T+1, ạ ị ườ ể ủ ị ườ ươ ự ộ ị ạ ị ườ Th i h n thanh toán không c đ nh nh trên th tr ụ T+2,T+x trên cùng m t th tr ng v và s phát tri n c a th tr ng
Các ch th tham gia trên th tr ng OTC
ằ ộ ố ị ỳ ng, tu theo th ị ườ ự ệ ủ ể ● Nhà phát hành: Là các t ứ ạ ố ổ ứ ch c th c hi n huy đ ng v n thông qua TTCK b ng cách phát hành ồ ch ng khoán, t o nên ngu n cung hàng hóa cho TTCK.
44
ườ ạ c chia làm 2 lo i:
ậ ự ữ ứ i th t s mua và bán ch ng khoán trên TTCK, đ ồ ỗ ạ ườ ượ ờ ố cá nhân: nh ng ng ớ i có ngu n v n nhàn r i t m th i, tham gia v i ế ụ
ị ữ ế ầ ư ứ có t ch c: là nh ng đ nh ch đ u t ị ạ
ứ ả ề ầ ư ả ớ ườ ng xuyên mua bán ch ng khoán th ầ ư ứ ớ ể ồ ạ ế i du i hình th c công ty đ u t , ng. Các đ nh ch này có th t n t ươ ư ng m i và các CTCK. ng h u, công ty tài chính, ngân hàng th ậ ạ ộ ự ộ : là các công ty ho t đ ng trong lĩnh v c ch ng khoán, đ m nh n m t ầ ư ấ ả v n đ u , b o lãnh phát hành, t i, qu n lý quĩ đ u t
ổ ứ ● Nhà t o l p th tr ạ ậ ● Nhà đ u tầ ư: Nh ng ng ữ ầ ư Nhà đ u t ờ i. m c đích ki m l ổ ứ ầ ư Nhà đ u t ị ườ ớ ớ ố ượ ng l n trên th tr v i s l ể ươ ả công ty b o hi m, quĩ l ● Các công ty ch ng khoán ứ ệ ụ ặ ho c nhi u các nghi p v chính là môi gi ự ư ứ doanh. t ch ng khoán và t ị ườ : là các t ng c c p phép, luôn n m gi ẵ ượ ủ ớ ượ ấ ị ườ ữ ộ ượ m t l ộ ng cho CK, đ ắ ứ ng ch ng ị ự ủ c xem là đ ng l c c a th ờ ứ ườ
ụ ng là thành viên tham gia trên các th tr ớ ươ ự ệ ị ườ ườ ứ ế ụ ớ ớ ộ
ớ ố ầ ư i, nhà đ u t ằ ằ ạ
ch c tài chính đ ể ạ ậ khoán đ l n và s n sàng mua bán đ t o l p th tr ự ị ủ ọ ế ch u r i ro. i và t ng này. H mua bán ch ng khoán ki m l tr ị ườ ự ị ườ ạ ậ ng mua bán công c tài chính th c Nhà t o l p th tr ọ ạ ặ ệ ứ ệ ng pháp kh p giá, th c hi n các ch c năng đ t các l nh chào mua –bán. H t o hi n theo ph ằ ả ng xuyên y t lên các m c giá chào mua ng có tính thanh kho n cao b ng cách th ra th tr ề ượ ả ọ ị ườ ả i và ng 2 chi u, đ c mua bán liên t c. H khác v i nhà môi gi chào bán, đ m b o m t th tr ầ ờ ừ ệ ệ ầ ư ỉ ơ ế i t ch đ n thu n là vi c ki m l nhà đ u t vi c đóng vai trò trung gian và đ i tác trong giao ố ị ườ ạ ậ ị ệ mà còn là nhà ng ngoài vi c đ ng vai trò là nhà môi gi d ch.Nhà t o l p th tr ạ ị ậ ự ắ ự ng n h n trong giao d ch CK. cân b ng giá, t o ra s cân b ng và tr t t ứ ứ ả ị ị ơ ng th c giao d ch gi n đ n, giao d ch báo giá trung ươ ạ ậ ự ng: ứ ứ ự ệ ị i công ty ch ng khoán, khi mu n th c hi n giao d ch mua ạ ở ườ bán CK, khách hàng đ t l nh t ả đây x y ra 2 tr ị ươ ng th c giao d ch 2.1. Ph ứ ị ươ ủ ế Có 3 ph ng th c giao d ch ch y u: ph ị ườ ị ủ tâm, giao d ch có s tham gia c a nhà t o l p th tr ả ươ ơ ị ng th c giao d ch gi n đ n: 2.1.1. Ph ả ạ Khách hàng m tài kho n t i công ty CK, ứ ạ ế ố ợ ng h p: ố ậ ộ ớ ẽ ế ạ - N u không, b ph n giao d ch qua h th ng m ng s tìm và liên h v i công ty là nhà t ượ ượ ự ậ ỏ ự doanh ậ ộ ệ c th c hi n b ph n ng v i khách ệ ớ ệ ố ị ng, th a thu n giá. Khi giao d ch đ ủ ậ ở ặ ệ - N u công ty CK là nhà t ự doanh có lo i ch ng khoán khách hàng mu n mua thì b ph n giao ượ ẽ ự ế ươ dich s tr c ti p th ng l ị ậ ộ ấ ể ươ ố t nh t đ th CK đó có giá t ế ệ ể ị giao d ch chuy n phi u l nh t ng l ớ ộ i b ph n thanh toán c a công tu và thông báo cho khách hàng
ả ớ ể ế ượ i công ty CK ph i l p t c chuy n báo cáo k t qu t i phòng ị ườ ả ậ ứ ng OTC ươ ứ ệ ạ ự ấ ả ị c th c hi n t T t c giao d ch đ ả ủ ổ ứ ả qu n lý kinh doanh CK c a t ch c qu n lý th tr ị 2.1.2. ặ ệ ở ở ị ng th c giao d ch báo giá trung tâm: Ph ả Khách hàng m tài kho n và đ t l nh giao d ch công ty CK. Công ty CK sau đó s ẽ ệ ố ử g i báo giá vào h th ng báo giá trung tâm ườ ệ ố ạ ộ H th ng báo giá trung tâm th ng là m t trang m ng đi n t di n r ng k t n i t t c ệ ử ệ ộ ử ệ ố ờ ị ề ặ ế ố ấ ả ộ các thành viên h th ng. trong th i gian giao d ch các công ty CK thành biên g i các báo giá m t chi u bao g m giá và kh i l ng chào mua hay chào bán cho khách hàng ho c chính công ty ự ố ượ ệ ớ ệ ự ộ ứ ặ ỏ c th c hi n theo hình th c kh p l nh t ậ đ ng ho c 2 công ty CK th a thu n
ạ ậ ủ ị ạ ậ ườ ự ị ườ ng th ng ng xuyên y t giá 2 chi u( giá h i mua và giá chào bán) ỏ ế ạ ạ ồ ệ ượ L nh đ ớ ự ế tr c ti p v i nhau ươ ị ườ ứ ng th c giao d ch có s tham gia c a nhà t o l p th tr 2.1.3 Ph ề Các nhà t o l p th tr ệ ố ng vào h th ng y t giá ọ ố ớ đ i v i các lo i CK mà h đăng kí làm nhà t o th tr ở ọ ế ị ườ ị ả Khách hàng m tài kho n và đ t l nh giao d ch t ạ ệ ố ế ị
CK lúc này ch gi ạ ậ nhà t o l p th tr vai trò là nhà môi gi ứ ế ng có m c y t giá t ị ườ ọ ự ặ ệ i công ty CK mà h l a ch n. công ty ớ ặ ệ ớ ẽ i, s xem xét h th ng y t giá và đ t l nh giao d ch v i ố ấ t nh t ậ ượ ệ ẽ ỉ ữ ị ườ ạ Nhà t o th tr ng sau khi nh n đ ị c l nh giao d ch s xem xét:
45
ệ ể ự ớ ị ị ớ ồ ờ ế i. đ ng th i báo cáo k t
- N u có th th c hi n giao d ch s kh ng đ nh ngay v i nhà môi gi ẽ ẳ ế ạ i giá y t ạ ẽ ư ạ ị ườ ề ư ỉ ớ ệ ế - N u l nh giao d ch ch a kh p, nhà t o th tr ng s l u l i cho đ n khi có l nh phù h p s ợ ẽ qu v i trung tâm và đi u ch nh l ị ị ế ả ớ ế ệ ệ ự ưở ị ườ
ọ ng CP công ngh , TT cp dn v a và nh , TT CP tăng tr ị ộ ự ượ ổ ứ ừ ng giao d ch qua qu y) ặ ằ ỏ ng ầ hay còn g i là th tr ị ườ ị ệ ị ườ ng OTC( Over The Counter Th tr ng đ ộ ệ ố c t ị ườ ạ ủ ố ị ậ ươ ị ng l ị ị ườ ị ườ ươ ộ ng OTC không có m t không gian giao d ch t p trung. Th tr ứ ng ư ch c không d a vào m t m t b ng giao d ch c đ nh nh ậ ự ng giao d ch t p trung), mà d a vào m t h th ng v n hành ệ ự ợ ượ ng ti n ng thông qua s tr giúp c a các ph ườ ậ ng này th ng ượ ự c d a ố ủ c các công ty ch ng khoán (CTCK) cùng nhau duy trì, vi c giao d ch và thông tin đ ệ ố ủ ị ế ị ầ t b đ u cu i. ượ ị ở ệ ủ ứ ớ ề ề ỏ ệ ể ệ ng và ph ng ti n tham gia th tr ế ủ ể ể ấ ằ ợ ớ ậ ớ ễ ơ ị ườ ơ ộ ộ ể ế ở ề ệ ộ ệ ứ ệ ng này càng có công ngh tiên ti n thì càng có l ị ở ẽ đó v i các công ty công ngh cao b i nhu n cao, chính b i l ầ ậ ng t p trung m t ph n ổ ng c ng OTC ng Nasdaq i buôn bán ch ng khoán Qu c gia (NASD) ứ ả ổ ế ở ỹ ể ả ở ỹ ớ ấ ỳ ị c đi u hành b i Nasdaq Stock Market, Inc. Nasdaq là sàn giao d ch ch ng ế ị ố ượ ỉ ố ố ượ M , k c NYSE. Có giá tr v n hoá c theo i (sau NYSE và Tokyo stock Exchange). Ch s Nasdaq đ ự ạ ộ ệ ậ ấ ộ ng tham gia nh n th y m t ủ ế ặ ầ ng cũng nh đ i t ỏ ữ ượ ữ ế ị ậ ố ng…) nên đ huy đ ng v n ả ụ ụ ả ớ ư ố ượ ữ ệ ề ả ươ ph i d i OTC là t ị ườ ể ả ế ợ c nh ng đi u ki n niêm y t trên sàn giao d ch ộ ố ể ấ ế ồ t y u đ đ m b o ngu n tài ệ ừ ổ ng c phi u doanh nghi p v a c coi là th tr
ế ế ưở ế ng c a c phi u tăng tr c bi ị ườ ị ườ ủ ổ ứ ư ộ ng. OTC ra đ i s m ng ng ch ng khoán đóng vai trò nh m t th tr ề ể ờ ớ ị ườ i và phát tri n song ố luôn t n t ồ ạ ị ứ ặ ậ ượ ể ệ ở ị ồ ứ ư ủ ề ỏ ế ệ ứ ủ ừ ữ ủ ế ậ ượ ư ể ậ ớ ng và th a thu n giá ng l ớ ơ ế ươ ị ộ ỏ ả ể ạ ớ vi c s d ng m ng máy tính ưở ự ộ ị ơ r ng đ giao d ch thông tin, qu n lí và c ng linh ho t đa d ng thì giao d ch trên OTC đôi khi có s sôi đ ng và tăng tr ế ạ ị ườ ệ ế ệ ổ ậ ng c phi u công ngh , th tr ng c phi u doanh nghi p ị ườ th c hi n giao d ch C2: BL OTC là th tr ị ườ Th tr ậ ị ườ phi t p trung, là th tr ị ị ườ th tr ng sàn giao d ch (th tr ơ ế theo c ch chào giá c nh tranh và th thông tin. Th tr ệ ượ đ ệ ớ ự ợ ạ vào h th ng đi n tho i và Internet v i s tr giúp c a các thi ư ủ ạ ị ườ ứ Hàng hoá c a th tr c phép phát hành và ch a đ ng OTC chính là các lo i ch ng khoán đ ừ ế ủ ế đi u ki n niêm y t trên s giao d ch (SGD), ch y u là ch ng khoán c a các công ty v a và ậ ư nh , công ty công ngh cao, công ty m i thành l p nh ng có ti m năng phát tri n v.v… ươ ề ố ượ ậ ị ườ Khi xét v đ i t ng này ta có th nh n th y r ng :Các ị ườ ế ạ ch th khi tham gia trên th tr i th c nh ượ ợ ệ tranh càng có c h i thu đ c l ệ ề ầ ở ộ thu hút b i OTC m t ph n vì đi u ki n tham gia d h n so v i th tr ủ ọ ợ ị ườ chính là l i th do ngành kinh doanh c a h . Hay nói cách khác OTC có th coi là th tr ở ị ườ ể ấ ế ị ườ Mĩ,đó chính là th tr th tr phi u công ngh . Có th th y rõ đi u này ố ậ ườ ữ ở ượ : đ c thành l p năm 1971 b i Hi p h i nh ng ng ể ị ượ ệ và hi n đang đ ấ ướ ệ ử ớ c M , v i kho ng 3.200 công ty niêm y t và s l l n nh t n khoán đi n t ng c phi u ơ ị ề giao d ch bình quân nhi u h n b t k sàn giao d ch khác ế ớ ứ ứ ị ườ ng đ ng th 3 th gi th tr ệ ấ ố ớ ề dõi nhi u nh t đ i v i các công ty ho t đ ng trong lĩnh v c công ngh . ị ườ ề ặ M t khác khi xét đi u ki n tham gia th tr ệ ừ ế ề đi u rõ ràng là h u h t các doanh nghi p v a và nh là nh ng ch th chính có m t trên OTC . ệ ứ ọ H là nh ng doanh nghi p không đáp ng đ ề ệ ề ợ ậ t p trung ( v n đi u l , v l i nhu n trong vòng 23 năm ệ ấ nhanh chóng ph c v s n xu t kinh doanh vi c tìm t ượ ế tr cho công ty. Và cũng vì th mà OTC còn đ và nh .ỏ ư ượ t đ n nh là th tr Ngoài ra OTC còn đ ử ị ể ấ nh t trong l ch s hình thành phát tri n th tr ư thông các ngu n v n ự ệ ứ ấ th c hi n vai trò đi u hòa l u th c p ậ ị ườ ớ ng ch ng khoán t p trung. Do v y ch ng khoán giao d ch trên OTC m c dù có song v i th tr ứ th là nh ng ch ng khoán đ c phép phát hành và ch a đ đi u ki n niêm y t trên s giao d ch (SGD), ch y u là ch ng khoán c a các công ty v a và nh , công ty công ngh cao, công ty m i thành l p nh ng có ti m năng phát tri n v.v…V i c ch th ủ ế là ch y u, cùng v i ch thanh toán ẽ ơ ả m nh m h n c trên th tr ể ượ OTC có th đ ỏ ừ v a và nh , th tr ề ệ ử ụ ạ ạ ị ườ ng t p trung. ổ ị ườ th tr c xem là ưở ế ổ ng c phi u tăng tr ế ng.
ề ự ạ ả ạ ạ ể i VN C3: Bl v phát tri n OTC, upcom t ệ t Nam i Vi 3.2. Th c tr ng qu n lý OTC t
46
ạ ư ủ Hi n nay t i Vi ự ị ườ ệ t Nam ch a có m t th tr ệ ạ ẩ ứ ạ ệ ệ ế ớ ả ứ ổ ấ ậ i Vi ng này là th tr ư ng OTC đúng nghĩa và đ tiêu chu n nh ạ ộ t Nam hi n nay ho t đ ng r t ph c t p và ạ ự ị ườ i do vì v y TT OTC t ng mua bán t ệ trên th gi không có t Vi t Nam đang mang đ y y u t ộ ạ i c . Th c tr ng TTCK OTC t ấ ự ch c. Th c ch t th tr ế ổ ủ ầ ề ủ ộ ạ ả ầ ổ i v ra công chúng, phát hàng c phi u gi … ế ồ ớ ơ ị ự ủ ổ ế ộ ơ ổ ứ ể ị ườ ự r i ro và tiêu c c - Không có thông tin rõ ràng v ho t đ ng kinh doanh c a công ty phát hành c phi u ổ ế ạ ộ - Các công ty c ph n phát hành c phi u vô t ế ổ ế ổ - Không có biên đ giá, th i ph ng l n h n giá tr th c c a c phi u nhi u l n ề ầ - Không có các c quan ch c năng theo dõi, ki m tra, ch tài
ộ ề ự ể ả ậ ở khá nhi u ng ườ ề ị ườ Đã có s ng nh n ệ ộ i trong xã h i, k c ng ề ậ ạ ng ti n thông tin đ i chúng, v th tr ị ệ ệ ứ ị ằ ư ng OTC? Có th kh ng đ nh r ng hi n trong n ớ ệ ờ ị ườ ỉ ự ế ổ ứ ướ i. Th tr ng OTC mà ch d ki n t ườ ẫ ầ ch c th tr ự ng xám “grey market” th tr i v n l m là OTC th c ch t là th tr ế ườ ậ ườ ị ườ ng là quán cà phê, ch ng h n ồ ở ở ị ườ th tr ng này th ườ các quán cà phê quanh Công tr ự ườ ở ơ i c quan qu n lý và ế ng OTC khi đ c p đ n các giao d ch mua ề ấ tNam ị ư c ch a hình thành th ệ ị ườ ng hi n nay mà ự ơ do n i ng t ạ ở ẳ ệ ng H Con Rùa và hi n ườ ứ ng ễ ả ươ ị ộ ố m t s ph ứ ế ổ bán c phi u bên ngoài sàn giao d ch ch ng khoán chính th c hi n nay. Đó là v n đ Vi ẳ ể đã có hay ch a th tr ườ ị ườ ng này trong th i gian t tr ị ườ ấ ề nhi u ng ị ổ mua bán c phi u trao tay. Giao d ch ợ ở ướ TP.HCM, tr ng t p h p c đây th nay có thêm các quán cà phê chung quanh khu v c ngânhàng, công ty ch ng khoán trên đ Nguy n Công Tr , qu n 1, TPHCM... ở ị ườ ị ả ề ế ờ ể ặ ớ ấ trong giao d ch th p (do c phi u gi ị ườ ị ủ khách hàng còn b r i ro v giá do không có thông tin th tr ứ ị ị ị ườ ơ ả ẫ ư ượ ổ ứ ổ ầ ổ c t ị ạ ủ Ủ ị ự ướ c. ị ườ ậ ứ ộ ứ ấ ủ ị ườ ọ ng khá cao, m c đ an toàn ng xám vì tính ch t r i ro trên th tr S dĩ g i th tr ớ ự ổ ị , giao d ch ti n m t l n thông qua nhà môi gi i t do...), ạ ị ề ng t i th i đi m giao d ch. ị ườ ủ ậ ị ị ườ ng OTC, t c th tr ng giao d ch phi t p trung, là Trong khi đó, đúng nghĩa c a th tr ệ ế ậ ị ườ ế ư ủ ề ng giao d ch t p ng giao d ch mua bán c phi u ch a đ đi u ki n niêm y t trên th tr th tr ứ ệ ủ ự ch c quy cũ, có s giám sát, qu n lý c a các c quan ch c trung hi n nay nh ng v n đ ề ệ ạ i đã có các quy đ nh v công ty c ph n đ i chúng và các công ty này ch u s chi năng. Hi n t ậ ư ị ự ả ố ở ph i b i Lu t Ch ng khoán cũng nh ch u s qu n lý c a y ban Ch ng khoán Nhà n ệ ặ ờ ạ ị ng OTC Vi ứ M t khác, trên th tr ế ệ ộ ự ệ ạ i ị ườ ư ữ ứ ễ t Nam, các giao d ch di n ra r i r c, không có s ị liên k t. Không có b t c ai giám sát hay ch u trách nhi m. Hay nói m t cách khác là hi n t ch a có nh ng nhà t ứ ứ ị ị ườ ườ ề ệ ợ ng phi chính th c th ữ ng h p nh ng nhà đ u t i bi ng. Nói chung, vi c mua bán, giao d ch ch ng khoán trên th tr ế t rõ v doanh nghi p đó. Tr ữ ườ ế ỷ ệ ầ ư ầ ấ ế ộ ộ ổ ế vào c phi u chi m m t ph n r t nh ộ đ u t ườ ng ầ ư ễ di n ra xung quanh nh ng ng ớ m i tham gia vào là r t h n ch . Đây cũng chính là m t trong nh ng nguyên nhân chính làm cho ỏ ị ườ th tr so v i t ch c tài chính. t Nam kém sôi đ ng. T l ổ ứ i các t ổ ị ệ ng Vi ng OTC l Ph ề ủ ệ ộ ế ị ổ ộ ấ ủ ề ộ ễ ộ ị ng OTC ị ế ế ị ề ổ ồ ổ ấ ệ ấ ậ ứ ồ ị ườ ồ ầ ế ạ ộ ủ ượ ạ ớ c l ị ự ủ ổ ữ ế ấ ứ ổ ứ ch c th tr ệ ữ ấ ạ ệ ở Vi ớ ỷ ệ ề ử ạ ti n g i t ứ ươ ị ườ ứ ự t Nam hi n nay ch a đ ng ng th c giao d ch c phi u trao tay trên th tr ở ị ệ ế ấ thu c vào m t nguyên r t nhi u r i ro, b i vì các cu c giao d ch mua bán c phi u không b l ồ ị ạ ộ ắ t c nào nên ho t đ ng giao d ch ch u nhi u tác đ ng c a ngu n thông tin. Trong khi y, ngu n ệ ở ị ườ t Nam luôn b “nhi u”, h u h t các thông tin là thông tin Vi thông tin trên th tr ố ồ ấ hành lang và có r t nhi u tin đ n, tin “th i”, vì th giá c phi u b ngu n thông tin chi ph i. ổ ề ỉ ầ Hàng ngày, ch c n xu t hi n thông tin “x u” v tình hình ho t đ ng c a công ty l p t c giá c ẽ ả ng OTC s gi m ngay, ng phi u c a công ty y trên th tr i v i nh ng ngu n thông tin ơ ấ ố t ụ ế ế ộ ồ ế ị ầ ư ễ ắ ả ạ ạ ộ ủ ỉ ậ ề ệ ế ệ ạ ị i Vi ể ớ ộ ỉ ệ ế k t qu giao d ch thành công không đ t Nam hi n nay, không ch có t l ề ầ ư ứ ư ổ ế ủ ấ ổ ẳ ế ẽ ượ ẩ c đ y lên r t cao, cao h n h n giá tr th c c a c phi u. t giá c phi u s đ ẽ ả ổ ớ V i ngu n thông tin không rõ ràng, giá c phi u OTC bi n đ ng liên t c s nh ượ ế ổ i mua và bán d dàng đ i ý khi n m đ c ị ấ ệ ề t thòi i ph i ch u r t nhi u thi ổ ị ườ ủ ng c ượ ả c ế còn có th b l a b ng nhi u hình th c khác nhau nh làm c phi u ườ ưở . Ng ng đ n quy t đ nh c a các nhà đ u t h ế ầ ư ổ ồ ngu n thông tin. Không ch v y, các nhà đ u t c phi u OTC l ệ vì không rõ các thông tin v các doanh nghi p. V i ki u ho t đ ng đ ng c a th tr ỉ phi u OTC t ả ể ị ừ ằ ả đ m b o, mà nhà đ u t ả gi ể , tung tin đ “làm giá”…
47
ệ ờ Ph n đông nhà đ u t ề ầ ệ ầ ư ẩ ự cá nhân hi n nay tham gia th tr ề ế ị ườ ứ ầ ư ứ ợ ị ỹ ị ườ ế ng ngày càng l n. Con đ ớ ứ ể ạ ầ ư ả ầ ư ầ ư ơ ổ ớ ả ứ ẩ ự ế ơ ị ệ ng nh vào kinh nghi m ẽ ể ư này s truy n mi ng, ch a có s chu n b k càng v ki n th c ch ng khoán. Ki u đ u t ọ ủ ớ ườ ờ ng đ n v i TTCK c a h không còn h p th i khi quy mô th tr ố ự ặ ế ầ ớ ph n l n là thông qua b n bè, ho c đ n các Công ty Ch ng khoán t . Đa s tìm hi u và đ u t ứ ứ ch ng cá nhân trao đ i v i nhau là "ch i" ch ng khoán, ch không ph i đ u t nhà đ u t ậ khoán. Cách ti p c n này đã ph n ánh s thi u chu n b khi tham gia vào sân ch i tài chính b c ủ ề cao c a n n kinh t này. ị ớ ệ ư ả ạ ị ườ ạ ế ậ ế Giao d ch trên th tr ấ ườ ự ệ ệ ủ ề ủ ệ ạ ị ẩ ơ ị ạ ơ ẩ ư ầ ư ị ủ ế ề ơ ộ ữ ả ơ ị ườ ủ ộ ả ng OTC hi n đang r t th a th t. Giá c lo n x . Giá tham kh o ị ườ ng có s chênh l ch, đôi khi chênh l ch khá CP th tr ng OTC đăng trên các các trang web th ạ ổ ấ ị ế ứ cao. M c giá chào mua, chào bán c a NĐT b bi n đ i r t nhi u sau khi qua tay “cò”. Các ho t ộ ế ộ đ ng làm giá c a “cò” hi n đang làm cho giá trên OTC lo n x h n, giao d ch ngày m t “b ạ ủ ắ e ng i r i t c” h n. Các giao d ch trên OTC ngày càng lâm vào cái vòng lu n qu n: nhà đ u t ư ị ro v giá, r i ro thanh kho n khi n cho giao d ch ngày m t th a h n. Giao d ch càng th a thì ủ nh ng r i ro này càng cao h n. ự ậ S v n đ ng c a th tr ầ ế ị ườ ng OTC năm qua luôn theo sát th tr ổ ị ườ ạ ầ ế ế ừ ng niêm y t. T năm ị ố ả ế i h u h t các c phi u trong b i c nh th ng OTC đóng băng t ườ ả 2010 đ n đ u năm 2014, th tr ng t p trung suy gi m. tr ừ ậ ộ ầ ề ớ ấ ấ ố ạ ệ ứ Thông t ầ ớ ự ạ ổ ậ ố ậ ợ ụ TTCK t p trung v a đi qua m t năm v i r t nhi u thăng tr m khi có ít nh t hai đ t s t ố ể ạ ả gi m m nh vào tháng 5 (Trung Qu c kéo giàn khoan vào bi n Đông) và cu i tháng 11 kéo dài ả ủ ế ừ ư h t tháng 12 (giá d u gi m m nh và hi u ng t 36/TTNHNN c a Ngân hàng Nhà ể ạ ấ ượ ự ướ ề do (OTC), 2014 đã đ l c). Tuy nhiên, v i nhi u NĐT trên TTCK t n ng tích c c khi i n t ỏ ạ ợ ế ộ i nhu n không nh . m t lo t c phi u lên sàn tăng giá t i l t, mang l ế ố ệ ủ ớ ị ư ứ ề ấ ổ ụ ẵ ị ầ ư ế ớ ề ặ ệ t Nam, Công ty CP Th gi và Phát tri n Vi ể ả ệ t Nam, Công ty CP C ng Cát Lái... Theo s li u c a UBCK, năm 2014 có 21 công ty niêm y t m i trên 2 sàn giao d ch. ệ ủ Trong đó nhi u tên tu i lên HNX nh : Công ty CP Hóa ch t Đ c Giang, Công ty CP Th y đi n ươ Mi n Trung, Công ty CP D ch v hàng không sân bay Đà N ng… Trên sàn HoSE là các g ng ộ i Di đ ng, m t đình đám: Ngân hàng TMCP Đ u t Công ty CP Dây Cáp đi n Vi ộ
ế ừ ấ ượ ng t ạ ệ ướ ố ổ ầ ế ớ ướ c khi niêm y t, đa s c phi u có hành trình tăng giá n t ư ệ ở ạ i Sôi đ ng tr l ế ứ c khi h nhi 50 đ n trên 100%. ứ ụ ớ t, GTN cũng tăng liên t c v i m c ng giá h n 99% còn VMI đã tăng 82,1%.… ỉ ổ ố ớ ế ề ố ằ ậ ế ế ả ng chung cu i năm, các c phi u m i lên sàn đã đi u ch nh gi m. ượ ơ ộ c c h i tăng v n trong khi các NĐT “n m m t, n m gai” ôm ậ i nhu n. ủ ị ườ ế ạ ầ ế ng OTC đóng băng t ế i h u h t các c phi u trong b i c nh th tr ế ừ ng niêm y t. T năm 2010 đ n ị ườ ố ả ng ả ấ ố ố ướ ế ạ ạ ầ t, NĐT không mu n bán giá th p trong khi bên mua cũng ng n ng i ứ ng có m c tăng ưở ạ 530 đi m lên trên 600 đi m, nhi u DN đã kh i đ ng l ướ c ể ồ ơ ạ ậ ể ế ả ị ườ ạ ế ở ộ i k ho ch lên sàn. ộ ấ ị ế ượ c giao d ch r t sôi đ ng. Tr ượ c tri n khai. ng đã đ ớ ầ ứ ườ ơ ở ườ ể ị ế ạ ộ ị ố ấ ng thông qua các đ u m i OTC l n, uy tín trên th ị ế ợ ị ườ ng OTC k t h p đ nh giá ng đ phân ph i ra bên ngoài. Trên c s giá giao d ch trên th tr ợ ệ ở ứ ị m c phù h p. Do đó, không có chuy n ữ ị ụ ế ầ ặ ấ ế ắ ị ố ế ế ạ ế ị ổ ị ườ ự ổ t và có k ho ch niêm y t, các môi ế ấ ạ ộ ườ ng tìm ki m DN có ho t đ ng th c ch t, giá tr c phi u ế ể ớ ệ ả ổ So v i tr ơ ử Đ n c nh NDF có m c tăng g n 111% tr ưở ơ tăng tr ướ ị ườ ớ ng th tr Cùng v i xu h ớ ề Tuy nhiên, nhi u DN ch p đ ổ ượ ợ c l c phi u OTC đã thu đ ị ườ ộ ự ậ ng OTC năm qua luôn theo sát th tr S v n đ ng c a th tr ổ ị ườ ầ đ u năm 2014, th tr ậ t p trung suy gi m. ế ề ổ ớ V i nhi u c phi u OTC t ế ư c sang năm 2014, khi th tr khi DN ch a có k ho ch niêm y t. Tuy nhiên, b ề ừ ấ ượ ể ng t ng n t tr ổ ệ ổ ớ Cùng v i quá trình hoàn thi n s sách, h s các c phi u đ ị ườ khi niêm y t kho ng 2 tháng, ho t đ ng t o l p th tr ộ ạ Các DN có m c đ đ i chúng th p th ố tr ượ ư c đ a ra giá tr DN, giá tham chi u ngày chào sàn đ ổ ả c phi u b s t giá quá m nh ho c m t thanh kho n ngay trong nh ng phiên đ u lên niêm y t. ắ N m b t tâm lý NĐT mu n mua c phi u OTC giá tr t ớ ớ i l n trên th tr gi ư ượ ch a đ ạ ố ng OTC th c ph n ánh vào giá c phi u đ gi ế i thi u cho NĐT.
48
ỉ ị ẩ ế ậ ủ ộ ứ ổ ị ế ợ ạ ệ ữ ậ ổ ứ ỉ ề ụ ắ ả ấ ế ế ế ố ả ổ t ki m liên t c đi u ch nh gi m.
C h i trong năm 2015 ạ ượ ế ủ ộ ế ụ ộ ế ế ế ổ ị ổ ồ ệ ẫ ệ ư ồ ơ ị ầ ấ ậ ả ế ế ờ ổ ừ ả c c n bão gi m giá kéo dài t ấ ắ ố ờ ớ ể ế ữ ẽ ấ ầ ư ậ ư ế ư ắ ư ế ổ t. Nh ng lúc nh th này m i th y đ u t ư ố ể t đ niêm y t có giá t t.ế ỉ ọ ể ạ ặ ế ỗ ợ ầ ư không ch riêng anh Hoàng, nhi u NĐT đang ch n cách đ u t ổ ế ủ này đ h n ch r i ị ườ ng
ị ằ ế ng Chính ph đã ban hành Quy t đ nh s ị ố ầ ủ ổ ộ ố ộ
ấ ậ ứ ượ ấ ngày đ ổ ấ ế ể ư ạ ậ t th t c đăng ký công ty đ i chúng, đăng ký c phi u đ l u ký t p trung t ả c c p Gi y ch ng nh n đăng ký, DN CPH ph i i VSD và ị ủ ụ ị ế ị ầ ổ ệ ạ ố ệ c ngày Quy t đ nh này có hi u ố ệ ườ ạ i đ i di n ph i ướ ệ c có trách nhi m ch đ o ng ỉ ạ ế ệ ị ề ầ ổ ị ầ ạ ậ ị ườ ề ở ư ậ ệ ườ ế ng OTC. ố ả ướ ề ế ệ ổ ỗ ẫ ườ ể
ổ ầ ị ng th c giao d ch trên th tr ạ ệ ng OTC Vi t Nam ứ ụ i c a các công ty ch ng khoán ờ Theo ghi nh n c a Th i báo Kinh Doanh, không ch các c phi u OTC chu n b niêm y t, các ượ ổ c giao d ch khá sôi đ ng. Thay vì mua đ i lên c phi u ngân hàng có m c giá “trà đá” cũng đ ế sàn ki m chênh l ch giá, NĐT mua các c phi u này n m gi dài h n và nh n c t c hàng năm ệ trong b i c nh lãi su t ti ơ ộ ọ ậ ế ắ c k ho ch niêm y t c a Công ty CP T p đoàn Ti n B (mã TTB), anh Lê Ng c N m đ ọ ạ Hoàng, NĐT t i Ng c Th y (Long Biên, Hà N i) bán h t c phi u trên sàn niêm y t mua ế 30.000 c phi u TTB tr giá 430 tri u đ ng. ế Đ n nay, TTB v n đang trong quá trình hoàn thi n h s , nh ng anh Hoàng cũng không quá lo ắ ắ l ng. Th m chí, anh c m th y có ph n may m n vì rút ra k p th i c phi u niêm y t nên tránh ượ ơ tháng 11 sang tháng 12/2014. đ ợ ề ầ “Trung tâm l u ký đã nh n l u ký, c phi u g n nh ch c ch n DN s lên sàn. V n đ là đ i ế ổ th i đi m t vào c phi u OTC an toàn”, anh Hoàng cho bi ề ự ế Trên th c t ệ ề ro. Nhi u chính sách cũng đang h tr cho vi c tham gia IPO ho c mua c phi u trên th tr ủ OTC c a NĐT. ố ủ ướ ẩ Nh m thúc đ y CPH, tháng 9/2014, Th t ề ị 51/2014/QĐTtg quy đ nh m t s n i dung v thoái v n, bán c ph n và đăng ký giao d ch, niêm ủ ế y t trên TTCK c a DNNN. ể ừ ờ ạ Theo đó, trong th i h n 90 ngày k t ạ hoàn t ệ ố đăng ký giao d ch trên h th ng giao d ch UPCoM. ể ứ ố ớ Đ i v i DN đã chính th c chuy n thành công ty c ph n tr ủ ở ữ ướ ự l c thi hành, đ i di n ch s h u v n nhà n ự ệ ấ ố ợ h p đôn đ c DN hoàn t t vi c th c hi n đăng ký giao d ch và niêm y t. ơ ở ự Nh v y, quy đ nh trên là c s pháp lý, góp ph n t o ti n đ cho các DN c ph n hóa th c ị ơ ộ ị hi n niêm y t và đăng ký giao d ch trên th tr ng t p trung, m ra c h i cho các NĐT trên th tr ế Trong b i c nh nhi u c phi u niêm y t lâu năm có xu h ờ ế phi u lên sàn th i gian g n đây th ứ 3.3. Ph ử ụ ộ ng “già c i”, nhàm chán, vi c c ứ ấ ng tăng giá cũng t o nên s c h p d n đáng k cho NĐT ị ườ ớ ủ ụ ị ố ứ ươ 3.3.1. S d ng d ch v môi gi ớ i là m t trong b n nghi p v kinh doanh mà công ty ch ng khoán đ ự ệ ứ ệ ệ ớ ượ i chuyên nghi p, đ ướ ấ Ủ ứ ề ỹ ộ ộ ứ ồ ể ậ ợ ụ ư ủ ề ị ứ ớ ủ ứ i c a công ty ch ng khoán là hình th c giao d ch an toàn và quy n l ệ ẽ ứ ặ c pháp lu t b o v ch t ch . Tuy nhiên do s l ụ đ ế ề ạ ậ ả ở ữ ủ ự ệ ạ ị ớ ủ ư ứ ậ i c a công ty ch ng khoán ch a th c s ề ơ ộ ấ ầ ư ộ ố ớ ầ ủ ấ ề ổ ề ạ ặ ẫ ớ ự ầ ữ ề ng nh ng công ty này thì vô cùng nhi u nên đã d n t ế ổ ậ c pháp lu t cho Môi gi ượ c đào phép th c hi n. Các công ty ch ng khoán này có m t đ i ngũ môi gi ệ ọ ự ỉ ạ c c p. H th c hi n t o k càng và có ch ng ch hành ngh do y ban Ch ng khoán Nhà n ậ ệ ệ ệ ự ặ ầ ỏ ầ ư , th a thu n đ tìm ngu n cung ho c c u phù h p và th c hi n vi c nh n l nh c a nhà đ u t ứ ể ở ữ ệ vi c chuy n quy n s h u ch ng khoán cho khách hàng (thông qua d ch v l u ký và thanh ừ ủ ị toán bù tr c a trung tâm giao d ch ch ng khoán). ề ợ ị ị i Thông qua d ch v môi gi ầ ư ượ ố ượ ầ ổ ủ ng công ty c ph n thì c a nhà đ u t ư ố ữ ạ nhi u nh ng s công ty đăng ký tr thành công ty đ i chúng thì còn h n ch do nh ng công ty ạ ề ệ ụ ủ này lo ng i v vi c th c hi n nh ng nghĩa v c a công ty đ i chúng theo quy đ nh c a pháp ự ự ố ổ ể ế lu t nên s c phi u có th mua bán thông qua môi gi ứ ồ ầ ư ề ờ ít ti n đã không còn c h i len chân vào các sàn ch ng phong phú. Đ ng th i, nhi u nhà đ u t ậ ứ ự ệ "nghèo". khoán sau s ki n m t s công ty ch ng khoán l n không ch p nh n các nhà đ u t ạ ả ậ i khá M c dù v y, nhu c u v c ph n c a r t nhi u công ty không ph i công ty đ i chúng l ớ ị ủ ố ượ l n và s l i s hình thành c a “th ườ tr ườ ữ ặ ạ ng xám” mua bán nh ng c phi u này. ờ 3.3.2. Qua nh ng l ữ i chào bán ho c mua trên m ng và ng i quen
49
ộ ặ ệ ữ ổ ế Hình th c này khá ph bi n hi n nay và đ c bi ủ t đ ấ tr , công ch c nhà n ặ ư ứ ứ ộ ố ờ ề ư ướ báo đi n t ứ ư ườ ợ ố ữ ậ ự ả ế ọ ế ủ ổ ố ổ ể ư ữ ề ứ ể ứ ướ ề ị ườ ữ ỗ ợ c khi đ a ra quy t đ nh đ u t ổ ế ọ ạ ị ườ ạ ầ ệ ế ủ và h tr khách hàng tìm hi u v th tr ơ ề ấ ầ c chào mua, chào bán t ế ệ ấ ầ ị ự ủ ứ ả ự ế ệ ượ ể ộ ơ ng OTC. Th c t ự ủ ấ ị ự ậ ườ ề ướ ể ặ ố ễ ữ ề ả ạ t o v cung ho c c u đ làm giá theo h i cho mình. ồ ứ ạ ợ ớ ệ ứ ượ ư ể ế ủ ườ ườ ậ ả ộ ượ ể ầ ườ ườ ế ậ ặ ờ ế ượ ộ ậ ở ữ ổ ứ ỉ ệ i bán ch vi c trao cho ng ầ ế ề t cho nhau t ỉ ễ
ầ ở ệ ượ ư c a chu ng b i nh ng nhà đ u ề ứ ề ư ẻ c, nhân viên c a các công ty. R t nhi u trang web chuyên v ch ng t ứ ệ ử ề khoán và m t s t đ u đăng tin rao v t, mua bán ch ng khoán OTC nh các trang ặ ủ c a chính các công ty ch ng khoán, nh : ANS, ABCS, BVSC,... ho c các trang chuyên v giao ệ ư ị i đăng nh p đ a ra các l nh d ch OTC; nh : SanOTC.com, OTC24h… Website cho phép ng ể ư ể ệ mua và bán, sau đó th ng kê đ đ a ra nh ng l nh phù h p đ khách hàng l a ch n. Trên các ủ website có đ a ra b ng mã OTC c a các công ty và m nh giá c phi u, trái phi u c a công ty đó và có nh ng th ng kê v m c giá c a nh ng c phi u đó đ khách hàng có thêm các thông ầ ư ế ị ư ng ch ng khoán tin tr ế ả thông qua các phân tích th tr ng OTC. Và quan tr ng h n c là danh sách các c phi u OTC ụ ầ ượ i h u h t các “sàn” m ng đ u dài g p vài l n danh m c g n 200 đ ả ỉ doanh nghi p niêm y t trên sàn. Giá trên các trang web này ch là giá mang tính ch t tham kh o ượ c thông qua giá tr n, giá sàn và giá trung bình, không ph i là giá tr th c c a ch ng khoán đ ữ ị ườ rao bán ho c mua trên th tr do vi c tham gia vào nh ng trang web này ươ c ki m tra, không n i nào ch u trách ng đ i d dàng, và đ xác th c c a tin rao không đ t ữ ệ i đăng nh ng tin rao không đúng s th t, gây nhi m v nh ng thông báo đó nên r t nhi u ng ề ứ ặ ầ ra s c ép gi ng có l ị ở ủ ế đây ch y u là trao tay. Sau khi đã kh p l nh đ ng ý mua bán trên m ng, Hình th c giao d ch ả ễ ễ ấ ơ thì quá trình sau đó di n ra r t đ n gi n và d dàng. N u là ch ng khoán đã đ c l u ký thì ổ ở ẽ ế ườ ể ụ ở ườ s chính c a công ty đ đăng kí chuy n đ i s i bán th ng ng s đ n tr i mua hay ng ứ ủ ườ ữ i bán đ n m t chi nhánh c a công ty phát hành ch ng i mua và ng h u. Tho thu n xong ng ế ả ể ẫ ề ng (kho ng khoán và đi n vào m u phi u (form) chuy n nh ng, sau đó n p phí chuy n nh ể ấ ườ ề ấ ườ ầ ng i mua có th có gi y ch ng nh n s h u c ph n. R t nhi u tr 0.03%) là 2 tu n sau ng ấ ộ ượ ư ợ ứ c l u ký, ng h p n u ch ng khoán không đ i mua m t gi y ở ữ ườ ạ ạ ệ ứ i nhà, i bán (t ch ng nh n s h u. Sau vài cú đi n tho i là bên mua c m ti n đ n g p ng ượ ể ế ế ơ ơ ứ ể ơ quán cà phê, c quan...), ki m tra s s ch ng khoán, vi ng cam k t chuy n nh ỉ ế ị ầ ớ ườ ề quy n cho ng i mua. Ph n l n các giao d ch ch di n ra trong vòng 30 phút, n u quen nhau ch 10 phút. ữ ề ự ỉ ỹ ạ c đào t o k càng và có ch ng ch hành ngh Ủ ướ ấ ỉ ọ ế ệ ứ ụ ả ệ ấ ệ ư ữ ồ ệ ổ ấ ệ ề ứ ắ ả ch c tài chính. Tuy nhiên cũng có r t nhi u nhà môi gi ữ ẵ ự i th o kinh doanh trong nh ng lĩnh v c khác nhau, có ki n th c v kinh t ắ ầ ư ề ứ ề ớ ườ ữ , nh ng ng ườ ấ ầ ổ ữ ớ ằ ườ ườ ể ợ ng nh ng ph n ng ậ ớ ủ ớ ườ ế ặ ế .... ơ i đi kh p n i “săn” ượ ể ng cho ỏ ố i mua là b tr ng, công ty i mua là c đông m i c a công ty ỉ ề ườ i ch đi n ế i môi gi ấ i bán làm gi y chuy n nh ầ ườ c ng ủ ụ ư ượ ậ ể ấ i mua). Sau khi tìm đ ổ i mua, ng i môi gi
ị ườ ế ệ ng ng ườ ự ữ ườ i môi gi ườ ầ ườ ệ ớ ồ ườ t đích danh ng ố ầ vào ph n còn tr ng. ưở ớ ổ ng OTC h i c phi u trên th tr i môi gi ắ ớ ự do này cũng d a trên nguyên t c kh p l nh gi a ng i t ườ i bán. Tuy nhiên trong tr ố ổ ế ờ ổ ớ ợ ế i mua s c phi u đó n u ng ố ề ổ ườ i môi gi ự ướ ế ừ ệ ổ ớ ế ườ ng xu ng thì ng ắ ủ ổ ớ i môi gi ườ ượ ế ấ ấ ặ ợ do 3.3.3. Qua nh ng broker hành ngh t ứ ề ứ ượ ứ Broker trên trung tâm ch ng khoán chính th c đ ị ườ ể ở ư ứ ng OTC thì khá c c p, nh ng đ tr thành broker trên th tr do y ban Ch ng khoán Nhà n ầ ờ ườ ễ d dàng. Ch sau vài v mua bán ch ng khoán là có ng i đã g i đi n đ n nh xem có nhu c u ạ ộ ườ i ta. Các broker đang ho t đ ng hi n nay mua/bán thì mách b o và cùng chia hoa h ng thì ng ữ ạ ề đ u là nh ng tay nghi p d có ngh nghi p khác nhau. S c s o và nhanh nh y nh t là nh ng ớ nhân viên làm vi c trong các t i là ườ ạ ữ nh ng ng ồ ể Đ có ngu n hàng s n sàng cung c p cho nhà đ u t ế ủ ổ c phi u c a nh ng công ty c ph n và th t c là ng ồ i môi gi i b ng h p đ ng chuy n nh ng ẽ ợ phát hành s xác nh n vào h p đ ng này đ ch p nh n ng ư ượ (m c dù ch a bi ầ ư tên nhà đ u t ườ Thông th ữ ủ c a nh ng ng ng ạ i môi gi t m th i ng ườ lên. Còn khi d báo giá c phi u có chi u h ế mua và l nh bán t ng lô c phi u. Nhìn chung nguyên t c c a ng ườ cao, mua th p bán th p. Trong tr ạ ộ ng chênh l ch giá. Ho t đ ng ớ ệ i mua và ế ng h p, các l nh mua không mua h t so v i nhu c u bán, thì ớ ự i d đoán giá c phi u đang ủ ệ ớ ả i ph i kh p đ l nh i môi gi ườ i là mua cao, bán ề ầ i bán đang c n ti n, c lô c phi u mà ng ng h p g p đ
50
ớ ớ ạ ấ ư ườ ượ ệ i môi gi c l nh mua, thì ng ặ i cũng mua vào và khi g p
ớ ế ể ớ ư ấ ỳ ị ườ ng nào, th tr ng OTC không th thi u các nhà môi gi ị ơ ộ ẩ ế ị ườ ễ ẵ ố ủ ọ ầ ẻ ế ấ ị ứ ị ạ ặ th i gian qua ít khi k mua, ng ị ớ ạ ượ c v i nhau qua thông tin trên m ng. Các cu c giao d ch thành công ph n l n là nh ắ ề ắ ượ ự ế ờ ộ c nhi u thông tin, bi ố ế ủ ụ ớ ạ ế ệ ễ ả ườ ầ ớ ư ượ ả ể ầ ư tìm đ n nhau qua m ng thì nhà đ u t
ứ ễ ị ườ ộ ả ạ ổ i trên th tr ộ ố ổ
i ượ ủ ổ ứ ợ ch c đó môi gi ả ệ ơ ứ ố ứ ườ ở ổ ứ t ệ ả ấ ữ ậ ị ấ ế ủ ệ ề ợ ủ ầ ư ữ ậ ư ể ứ ả ứ ị Th c ra đây là m t hình th c bi n th c a hình th c giao d ch thông qua các môi gi ạ ộ ế ị ư ứ ị ể ủ ủ ụ ừ c thu phí d ch v t các nhà đ u t ề ể ị , chính vì v y, hình th c này s do. Th t c chuy n nh ổ ủ ậ ủ ụ ữ ứ ố ế ứ ẽ ớ ổ ộ ư ẩ ấ ặ ị ị ầ ộ ồ ư ị ị ủ ệ ỉ ứ ẽ ị ị ủ ấ ồ ớ ứ ề ế ứ ớ ị ườ ề ế ử ụ ứ ộ ứ ủ ầ ư ng OTC, nh v y các nhà đ u t ố ứ ả ư bán g p, giá h , nh ng ch a kh p đ khách s n sàng mua v i giá cao thì bán ra. ị ườ ạ i. Ho t Cũng gi ng nh b t k th tr ọ ể ộ đ ng c a h thúc đ y th tr ng OTC phát tri n, các giao d ch sôi đ ng h n. N u không có h , ủ nhu c u mua/bán ch ng khoán không d dàng g p nhau và do đó tính thanh kho n c a các ứ i bán giao ch ng khoán cũng b h n ch nh t đ nh. Th c t ờ ị d ch đ ề ề t nhi u khách hàng cũng nh có nhi u broker do các broker n m b t đ ứ ệ ự m i quan h nên đã giúp quá trình th c hi n làm các th t c thanh toán, chuy n nh ng ch ng ấ ứ ự khoán khá d dàng. So v i hình th c t ph i m t thêm phí cho broker và phí này cũng khá cao. ị 3.3.4. Giao d ch thông qua chính công ty phát hành ch ng khoán các bên đang mua/bán ắ ặ ớ ố ữ ng OTC cũng d dàng b t g p chính các cán b Văn Trong s nh ng nhà môi gi ơ ầ ầ ổ ươ ị ủ ộ ồ ng m i c ph n, Công ty c ph n... n i phòng H i đ ng qu n tr c a m t s Ngân hàng th ướ ế ủ ệ ể ủ ụ ng là mua làm th t c chuy n nh ng c phi u c a doanh nghi p đó do đang hình thành xu h ề ớ ọ ữ ờ i. H có nhi u ch c nào thì nh chính nh ng ng ch ng khoán c a t ợ ệ ợ m i hàng, phát giá khá h p lý và có trách nhi m h n trong vi c đ m b o tính h p pháp, h p l ị ườ ạ ứ ạ i ch ng khoán. Vì v y, đôi khi có nh ng lo i ch ng khoán đang r t "nóng" trên th tr ng mà l ờ ư ổ ợ ạ không th y giao d ch trên ch m ng nh c phi u c a VPBank, Habubank trong th i gian qua. ứ ố ả Th m chí có nh ng công ty phát hành mu n b o v quy n l đã đ ng ra làm i c a nhà đ u t ự ụ ề ở ữ ượ ệ trung gian mua bán và th c hi n chuy n nh ng quy n s h u cho khách hàng, ví d nh công ệ t. ty ch ng khoán B o Vi ớ ứ ộ ự i ở ỗ ch , theo quy đ nh c a UBCK thì ho t đ ng này c a các công ty phát nh ng cái khác nhau là ẽ ượ ầ ư hành ch ng khoán không đ ượ ớ ự ư i t ng không t n nhi u chi phí nh giao d ch thông qua các môi gi ứ ệ ế ố cũng h t s c ch t ch v i vi c xu t trình s h kh u, ch ng minh th , ch ký g c... C phi u ể ế ượ ế ủ c ghi rõ các giao d ch chuy n c a các công ty ch a niêm y t giao d ch OTC cũng h u h t đ ả ủ ụ ượ nh ng ch có giá tr khi làm th t c qua văn phòng h i đ ng qu n tr c a doanh nghi p đó. Vì ơ ầ ư ứ ậ ch ng khoán s không có c v y, đây là hình th c giao d ch có giá tr . Tuy nhiên, các nhà đ u t ỉ ộ ế ậ h i ti p c n v i các ngu n thông tin đa chi u vì hình th c này ch cung c p thông tin c a công t thông tin c a các công ty khác cùng v i các thông ty phát hành ch ng khoán ch không cho bi ẽ ặ ư ậ khi s d ng hình th c này s g p tin v bi n đ ng th tr ạ ph i tình tr ng thông tin không đ i x ng. ướ 3.4. H ng đi và Gi ả i pháp ư ẩ ế ự ữ ứ ố ị ộ ạ ủ ượ ợ ổ t c a nh ng ch c phi u OTC t ứ phát là i Trung tâm ệ ủ c. Trong khi đó, m t sàn giao d ch chính th c cho OTC t ị ộ ẽ ứ ự ế ạ ậ i không nh n đ ượ ự c s ủ ng ng nhi . ữ ệ ị ạ ị ả ề ầ ả ư ệ ạ ộ ư ớ ầ ư i đ u t ả ự ả ị ườ ng. ng? Đó là v n đ đang làm đau đ u các nhà qu n lý th tr ư ệ t nh : ph ạ ườ ư ệ ể ứ ượ i tham gia không ki m ch ng đ ấ ớ ề ạ ơ ị ị ề ẩ ủ ỉ ự ộ ộ ố ế ạ ạ ỏ ở ầ ụ ớ ị ớ ụ ả ạ ạ ụ ở ớ ầ ứ ộ ố ủ i tr s v i đ y đ trang thi ề ủ ứ Dù n ch a nhi u r i ro nh ng s c s ng mãnh li ậ ể không th ph nh n đ Giao d ch Ch ng khoán Hà N i d ki n tháng 6/2009 s đi vào ho t đ ng l ệ ưở ứ t tình c a các doanh nghi p cũng nh gi h ể ế Làm th nào đ qu n lý nh ng giao d ch OTC, đ m b o s minh b ch và an toàn cho th ườ ấ tr ạ ị ươ T i các sàn giao d ch OTC hi n nay, bên c nh tính u vi ng th c giao d ch linh ạ ứ ho t, thì ti m n r i ro r t l n, nh vi c ng c thông tin, và ộ ướ ứ cu c ch i ch d a trên ni m tin là chính. Giao d ch OTC t c nhu i công ty ch ng khoán Tr ệ ầ ầ ứ ra khá m nh d n trong vi c c u gia tăng đ t bi n, g n đây, m t s công ty ch ng khoán đã t ể ề i OTC ph n nhi u các công ty ch ng khoán phát tri n d ch v OTC. So v i các phòng môi gi ị ủ ế ổ ổ (ch y u chuyên làm d ch v qu n lý s c đông cho các công ty đ i chúng), m t s công ty ổ ứ ế ị ị ứ ch ng khoán khác đã t ch c thành sàn giao d ch OTC ngay t t b ệ ệ ử ệ ư ả ầ , l nh mua l nh bán.... c n có nh b ng đi n t
51
ố ố ầ ươ ộ ơ ể ườ ứ i mua và ng ắ ụ ế ư ố ớ ệ ổ ứ ổ ư ế ứ Ủ ệ ứ ế ầ ư ự th c hi n mua bán không qua t ị ầ ạ ứ ứ ấ ủ Ủ ị ỉ ị ị ượ ở ị ườ ị c m th tr ệ ủ ở ị ứ ứ ỉ ổ ắ ả ấ ể ị ả ẽ ẫ ớ ủ ậ ủ ị Ủ ở ầ ấ ỳ ộ ỉ ấ ề ứ ặ ứ ạ ằ ị ổ ơ ế ế ư ệ ế ụ ể ẽ ẫ ỉ ớ ủ ầ ư ố ớ ả ể ế ẳ ậ ị thích h n nh ng n u không có quy đ nh c th s d n đ n h u quae, ch ng mà cong đ i v i c công ty
ằ ự ị ự ứ ứ ị ườ ch c th tr ả ế ễ ệ ổ ứ ng tr ậ hi n nay. T chuy n qu n lý đ n chuy n t ầ ừ ị ườ ế c di n bi n th c t ầ ả
ấ ề ượ ấ ướ ế ượ c h t đ ả i pháp UpCOM ồ ổ ế ư ị ườ ế c xem alf ti m năng nh t cho th tr ệ ủ ị ườ ự ổ ị ạ ế ng giao dich c phi u c a công ty đ i do mà ng t ứ ạ ố ổ ồ ả ể ế ả ộ ữ ầ ồ ạ ộ ư ứ ự ệ ệ ạ Ủ ể ệ ả ể ỗ ợ ứ ầ ố ổ ứ ứ ầ ả ề ữ ữ ề ấ ị ị ẽ ị ườ ệ ạ ủ ớ ị ườ ng niêm y t, hàng hóa cho th tr ng UpCOM t ư ậ ế ồ ẽ đ u và nh v y UpCOM cũng s khó đ t đ ệ ủ ề ẽ ẹ ầ ị
ầ cượ
ị ườ ắ ễ ể ằ ng ban phát tri n th tr ệ ủ ộ ứ ị ng cho r ng có c b i Lu t ch ng khoán đã quy đ nh các công ậ ế ạ ể ắ ổ ả ạ ầ ư ư ộ ư ể ế ạ ạ i Trung tâm L u ký ề ọ ư ọ i sàn OTC đ c vì m i chuy n ề ở ữ ề ượ ệ ư ậ ư ệ ế ả ổ ề ặ ị ư ể ế ả ọ , ho c c phi u không c. m i giao d ch đ u ph i thông
ẳ ậ ị ng UpCOM đ ị ườ ể ế ượ ổ ợ ứ ị c nh ng ch giao d ch c phi u hi n nay ượ c v n hành thì các chuyên gia ch ng khoán kh ng đ nh ữ ệ ổ ế ư ệ ế ạ ầ ố ổ ề ủ ư ề ả ị ứ ứ ể ề ầ ờ ư , hi n nay khá đông công ty c ph n đ i chúng dù ch a tham gia niêm y t ho c ch a ầ i công ề ở ằ ị ấ ng sàn giao d ch OTC nh m G n đây nh t, Công ty Ch ng khoán Ph Wall đã công b khai tr ườ i bán có th tìm đ n nhau m t cách nhanh chóng h n, qua đó, giúp cho ng ứ ệ ệ ủ ch c kh cph c vi c r i ro trong thanh toán khi các đ u t ổ ế ch c giao d ch c phi u ch a niêm y t nh th này, trung gian chuyên nghi p. Đ i v i vi c t ộ ả ạ ướ c đó, y ban Ch ng khoán đã có công văn yêu c u m t công ty ch ng khoán ph i t m tr ậ ẳ ừ d ng. Lãnh đ o cao nh t c a y ban Ch ng khoán cũng kh ng đ nh, trong Lu t Ch ng khoán có quy đ nh, ch có S và Trung tâm giao d ch ch ng khoán đ ng giao d ch. Do đó, vi c m sàn giao d ch OTC c a các công ty ch ng khoán là không đúng pháp lý. “Chúng tôi ắ ẽ s có yêu c u báo cáo và có ki m tra, ch c ch n ph i ch n ch nh theo đúng khuôn kh pháp lý. Vì b t k m t giao d ch nào mà không có báo cáo, không có giám sát, không có tiêu chí lu t pháp ằ ơ đi u ch nh, không có c quan qu n lý thì s d n t i r i ro”, ông Vũ B ng, ch t ch y ban ch ng khoán nh n m nh ằ Ông B ng cũng cho r ng, m c dù vi c giao d c c phi u OTC qua công ty ch ng khoán có th ầ ư khi n nhà đ u t ạ ệ ư h n nh chuy n làm giá… r i ro này không ch đên v i nhà đ u t ứ ch ng khoán ầ Nhu c u giao dich OTC là có th c và các chuyên gia ch ng khoán cho r ng, khi xây d ng văn ư ổ ứ ả ng OTC, các nhà làm lu t cũng ch a b n quy đ nh c m các công ty ch ng khoán t ệ ự ế ệ ườ ch c giao l ị d ch không cách nh y xa và d n d n nó hình thành th tr ng Gi Ngu n hàng đ chúng ch a niêm y t( UpCOM) hi n nay là các c phi u đang giao d ch trên th tr công ty ch ng khoán đang qu n lý s c đông Bên c nh đó ph i k đ n m t ngu n hàng cũng không kém ph n d i dào, đó là nh ng doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c ngân hàng, tài chính, ch ng khoán nh ngân hàng, công ty ch ng khoán, công ty b o hi m. Hi n nay đ h tr cho vi c t o hàng cho UpCOM, y ban ổ ch ng khoán đã có công văn yêu c u các công ty ch ng khoán báo cáo danh sách các dông tu c ph n đang y quy n qu n lý s c đông ặ Tuy nhiên v i nh ng quy đ nh khá ch t ch và nh ng đi u ki n giao d ch không khác m y so ứ ị ớ i TRung tâm Giao d ch Ch ng v i th tr ỳ ọ ạ ượ ừ ầ c k v ng khoán Hà Nôi s khó d i dào ngay t ể ệ ở ban đ u là thu h p th ph n OTC, b i không ít doanh nghi p khác không đ đi u ki n đ tham gia đ ả ộ ệ ủ ề ệ V y n u doanh nghi p đ đi u ki n có b t bu c ph i vào UpCOM? ưở ơ ứ Đ i di n y ban ch ng khoán, ông Nguy n S n Tr ậ ở ượ ệ th b t bu c các doanh nghi p vào UpCOM đ ứ ớ ủ ty c ph n ph i đăng kí đ i chúng v i y ban ch ng khoán ả ị Và B Tài Chính cũng quy đ nh là, trong vòng 6 tháng ph i đăng kí l u ký t ị ổ và khi đăng kí l u ký thì c phi u đó không th giao d ch t ư ự ả ng quy n s h u đ u ph i th c hi n qua TRung tâm L u ký nh ổ ế ể Khi đã l u ký nh v y không th có chuy n mua pahir c phi u gi ượ ổ ượ c và càng không th mua bán c phi u ch a phát hành đ đ qua tài kho n. ả ả Ngay c khi th tr ằ r ng cũng không th xóa h t đ ặ ở ẽ B i l ạ đăng kí giao d ch vào UpCOM nh ng đ u có nhu c u v y thác, qu n lý s c đông t ty ch ng khoán và khi có nhu c u mua bán thì đ u nh công ty ch ng khoán chuy n quy n s h u.ữ
52
ạ c, cho dù năng l c h c công ty đ i chúng vào ngay đ ệ ệ công ty là hoàn toàn có th c, thì hi n nay, y ban ẩ ị ườ ả ố ứ ạ ượ ự ướ ỏ ự ủ i chu n UpCOM ổ
ư ế ể ướ ị ườ ố ả ớ ầ ư ẽ ị ượ ỉ ướ ế ổ c là n u t ệ i đ u t
ế ố ớ
ổ ẫ ể ệ ng UPCoM hi n nay v n b c l ượ ự ủ
ệ ư ứ ng ch a t ng x ng v i s l ế ư ư ộ ư ủ ơ nh mong mu n c a c quan qu n lý; s l ị ườ ả ị ườ ề ữ ể ồ ế ượ ư Khi UpCOM ch a th g m h t đ ự ế ầ ứ th ng hoàn toàn đáp ng và nhu c u th c t ề ổ ứ ộ ề ứ ạ ế ụ ng d ch c th tr ch ng khoán l i ti p t c nghiên c u m t đ án v t ầ ộ ậ ự ế ẫ ệ ằ v n có b n ph n không nh các công ty c ph n i thích r ng, th c t Đ i di n UBCK gi ầ ị ả ọ ư ạ ả không ph i là công ty đ i chúng nh ng h không ph i không có nhu c u giao d ch ư ế ư ẩ ắ ớ ả ế ơ ng UpCOM d Ch a bi i chu n s p t i nh th nào, nh ng có t c quan qu n lý s đ nh h ị ơ ạ ứ ề ộ ng không linh ho t, c ch giao d ch m t đi u không th khác đ ch c th tr ẽ ấ ẫ ấ không h p d n thì không ch doanh nghi p mà c gi dù mu n tham gia cũng s r t ạ ầ ng n ng i. ộ ố ạ M t s h n ch đ i v i UPCoM ị ườ ộ Tuy nhiên, nhìn m t cách t ng th , th tr ư ự ự ố ả ế ư ươ ệ ố ư ng ch a cao... M c dù hi n nay có khá nhi u doanh nghi p t t do t ổ c nh ng c phi u t ớ ố ượ ặ ệ ượ không th mua đ ặ ầ ư ư ng UPCoM nh ng nhà đ u t ớ ộ ộ ổ ế ố ị ị ườ ệ ớ ổ ự ệ ơ ơ ệ ệ ề ẫ ẫ
ề ấ ư ệ ề ộ ộ ộ ố ồ ạ m t s t n t i, ạ ệ h n ch nh ch a th c s sôi đ ng và ch a thu hút đ c s quan tâm c a doanh nghi p và nhà ầ ư ư ứ ố ượ đ u t ng doanh nghi p ĐKGD cũng nh m c ố ệ ớ v n hóa th tr ng khá l n CtyĐC ch a niêm y t hi n nay; tính thanh kho n th tr t ĐKGD trên ỷ ệ ở ữ ể ị ườ l s h u th tr ề ệ ặ ủ c a các c đông n i b , c đông l n quá “cô đ c”. M t khác, hi n nay quy đ nh v vi c doanh ư ế ề ả nghi p th c hi n ĐKGD trên UPCoM đ n gi n h n nhi u so v i th tr ng niêm y t nh ng nhi u doanh nghi p v n vi n d n nhi u lý do đ trì hoãn. ễ ệ ầ ặ ằ ủ ệ ệ ị ườ ấ ấ ộ ọ ộ ng c p th p nên h không mu n tham gia vào th tr ng này và n u h ị ườ ậ ị ế ầ
ộ ế ệ ố ồ ệ ớ ổ ề ệ ị ườ ệ ư ể ọ ả ố ớ ị ườ ườ ệ ệ ầ i mà SGDCK Hà N i đang tính đ n vi c c n có s thay đ i nh có s phân bi t trên th tr ế ư ố t và ch a t ớ
ị ườ ả ệ ể ề ằ V v n đ này, ông Nguy n Anh Phong cho r ng vi c doanh nghi p ch a m n mà tham gia ị ườ ng ĐKGD trên UPCoM m t ph n là do quan ni m c a các doanh nghi p cho r ng th tr ố ọ ế UPCoM là m t th tr ễ ị ườ ẳ th tr ọ ẽ ng niêm y t. Cũng theo ông Nguy n có nhu c u giao d ch t p trung thì h s lên th ng ế ệ ớ ệ ớ i thi u v i doanh nghi p v vi c ĐKGD trên Anh Phong, khi SGDCK Hà N i đ n ti p xúc gi ế ằ ọ ố ng UPCoM vì UPCoM, đa s các doanh nghi p có ý ki n r ng h không mu n tham gia th tr ấ ả ỏ ợ ị ạ ộ s b đánh đ ng v i các doanh nghi p nh , doanh nghi p ho t đ ng kém hi u qu . Đây là v n ự ệ ự ộ ề t rõ đ nan gi ị ệ ố ràng đ i v i các doanh nghi p t i nhìn th ng UPCoM đ m i ng ườ ng UPCoM v i cách nhìn khác. tr ả Gi i pháp tăng tính thanh kho n cho th tr ng
ộ ể ự ủ ầ ư ủ Có th nói tính thanh kho n c a th tr ầ ư ố ụ ệ ầ ư . Hi n nay, gi ủ ướ ủ ớ ệ ự ng Chính ph , Thông t ủ ộ ể ừ ủ ị ườ c a các nhà đ u t ế ị ị ị ờ ạ ườ ớ ố ượ i, s l ứ ng xét v m t pháp lý thì đã có Quy t đ nh 51 c a Th t ấ ư ậ ngày 1/9/2015. Nh v y, trong th i gian t ể ộ ả ệ ệ ẽ ộ ẽ ề ắ ẽ ề ố ệ ắ ủ ị ủ ấ ề ặ ỹ ộ ề ỉ ậ ứ ộ ộ ừ ẽ ơ ng UPCoM t .
ả ể ng UPCoM ph thu c vào s phát tri n c a cung ư ị ả hàng cũng nh nhu c u đ u t i pháp tăng cung cho th ủ ề ặ ườ tr s 01 ủ3 có hi u l c thi ủ c a B Tài chính và m i đây nh t là Ngh đ nh 60/2015/NĐCP c a Chính ph ị ệ ng doanh nghi p ĐKGD trên th hành k t ố ượ ế ế ng ng UPCoM s tăng lên đáng k . Trong đó, n u căn c vào k ho ch CPH DNNN, s l tr ẽ ắ doanh nghi p thu c di n b t bu c ph i lên UPCoM s là trên 300 doanh nghi p. Đi u này có ừ ớ ậ nghĩa, UPCoM s đón nh n thêm nhi u “hàng m i” và t đó quy mô v n hóa ch c ch n s tăng ượ ự ậ lên. Còn xét v m t k thu t, ngày 1/7/2015, đ c s ch p thu n c a Ch t ch UBCKNN, ị ộ ộ ứ SGDCK Hà N i đã chính th c đi u ch nh biên đ dao đ ng giá ch ng khoán đăng ký giao d ch ầ ạ ề ± 10% lên ± 15%. Đi u này t o biên đ r ng h n và s góp ph n trên th tr ầ ư ẫ tăng tính h p d n cho nhà đ u t ả ả ị ườ ụ ệ ị ườ ấ ị ườ ng UPCoM ph i đ m nhi m hai nhi m v chính: i) T p d th tr t cho th tr ợ ữ ả ế ằ ị ườ ng này ch a đ ệ ng hàng hóa trên th tr ị ườ nguy n tham gia th tr ứ ộ ế ẩ ướ ầ ế ượ ư ủ ế ượ ậ ệ ề ệ ị ủ ế y t và ii) Đón nh ng doanh nghi p b h y niêm y t (nh m b o v quy n và l ậ ư ượ ồ ấ ượ ầ ư đ u t ). Chính vì v y, ch t l ệ ệ ự các doanh nghi p t ị ườ ệ ng này, hi n nay SGDCK Hà N i đang nghiên c u phân b ng tách bi th tr ổ ị ườ ng UPCoM theo h th tr ẩ ặ ế y t; ho c là đ tiêu chu n niêm y t nh ng ch a niêm y t đ ng niêm i ích cho các nhà ề ể c đ ng đ u. Do đó, đ ầ ư ằ ng UPCoM và nh m thu hút nhà đ u t tham gia ả ổ ệ t các c phi u trên ạ ả ố ế t; g n đ t tiêu chu n niêm ng: (i) Các c phi u có thanh kho n t ộ ả ư c phân trên m t b ng riêng; (ii)
53
ố ạ ệ ề ữ ệ ị ủ ỏ ả ượ ả ẫ ệ ư ệ ộ ả ế ắ ộ ộ ị ườ c tách ra hai b ng riêng bi ố ệ ệ ạ ộ ượ ự ả ự ự ị ờ ế ầ ư ẩ ở ự ng UPCoM, đ ng th i thúc đ y doanh nghi p t t. Trên th c t ổ ế ừ ỏ ị ả ả ả ổ ụ ế ả ả ệ ị ể ố ơ i thi u 2 CtyCK làm t ả ế ể ơ ề ế ề ợ ệ ố ổ ả t là các công ty mu n niêm y t t ể ố ớ ễ ả ế ổ ể ụ ớ ố ề ệ ả ấ ụ ế ệ ư ấ v n chính cho doanh nghi p ph i cung c p d ch v t ế Nh ng doanh nghi p vi ph m v CBTT, các doanh nghi p có quy mô v n nh , các doanh c phân vào nghi p b h y niêm y t b t bu c, các doanh nghi p ho t đ ng kém hi u qu đ ệ t theo m t b ng. Tuy v n thu c th tr ng UPCoM, nh ng khi đ ự ạ ộ ồ quy mô v n và tình hình ho t đ ng thì các doanh nghi p có s phân hóa, không có s đánh đ ng ắ ọ ẽ ệ ớ ư ệ có s l a ch n đúng đ n v i nhau nh hi n nay. Vi c phân b ng này s giúp cho nhà đ u t ồ ị ườ ệ ệ ự ổ hoàn thi n khi giao d ch c phi u trên th tr ị ự ế ở ươ ả ệ ế ố n lên tr thành các c phi u t v Đài Loan đã th c hi n phân b ng trên th ứ ệ ủ ườ tr ng giao d ch trái phi u và ch ng khoán c a các công ty v a và nh SME (GTSM). Hi n ụ ế GTSM có 2 b ng dành cho c phi u là B ng chính (General Stock Board GSB) và B ng ph ả ề (Emerging Stock Board ESB). Đi u ki n niêm y t trên B ng ph khá đ n gi n, công ty ph i ổ ứ ư có báo cáo tài chính (BCTC) theo quy đ nh, ngoài ra ph i có t ch c t ổ ổ ố ế ấ i thi u 3% t ng s c phi u phát hành và không ít h n 500.000 c v n, theo đó cam k t mua t ẽ ơ ậ ế ạ ệ ặ i nhu n, i B ng chính ch t ch h n v quy mô, l phi u. Tuy nhiên, đi u ki n niêm y t t ệ ề ộ ố ặ ế ạ ả ể ộ BCTC… Có m t đi m đ t bi i B ng chính thì m t đi u ki n ố ứ ổ ế ả ắ ộ ch c phát b t bu c là ph i niêm y t trên B ng ph trong t i thi u 06 tháng. Đ i v i các t ế ả ướ c ngoài mu n niêm y t c phi u trên B ng chính thì có th mi n niêm y t 6 tháng hành n ụ ư ị ả trên B ng ph v i đi u ki n công ty t ấ v n niêm y t trong ít nh t 06 tháng.
ấ ườ ổ ế ữ ướ Ngoài ra, đ tránh tr ng h p nh ng c phi u do tr ầ ể ộ ữ ổ c ph n chi ph i l n, SGDCK Hà N i đang nghiên c u xây d ng và ch y th ả ứ ơ ợ ố ớ ể ị ổ ươ ế ớ ố ớ nh ng t ế ỉ ố ề ế
ổ ả ư ng UPCoM ch a thanh kho n ngoài lý do các doanh nghi p có c đông n i b ệ ệ ự l ệ ướ ắ s h u quá cao và các doanh nghi p th c hi n CPH mà Nhà n ữ ừ ơ ử ể ả ừ ị ườ ị ườ ế ế ng. Ngay t ả ầ lúc đ u thi t k ra th tr ỳ ọ ả ề ị ườ ệ ụ ạ ệ ả ị ườ ồ ự ư ậ ị ườ ng (market maker), CtyCK có nhi m v t o ra tính thanh kho n cho th tr ế ng nh do các CtyCK do quá t p trung ngu n l c cho th tr ề ư ậ ả ặ ộ ợ ề ặ ị ườ ườ nhi u cho th tr ị ườ ị ườ ị ườ ng. Th c t , th tr
ị ườ ế ạ ị ổ ế
ị ị ườ ổ ế ố ộ ầ ư ổ ớ đó m i kích thích đ t trên th tr ng niêm y t, t ữ ị ườ ế ừ ợ ế ượ i ích c a Margin trên UPCoM, h s quan tâm đ u t ọ ẽ ị ườ ồ ự ơ ơ ả ị ườ ế ệ c đây doanh nghi p CPH mà Nhà ắ ử ự ạ ướ c n m gi n ệ ỉ ố ề ị ườ ỉ ố ng UPCoM; nghi m ch s UPCoM FF Index đ ch s này ph n ánh chính xác h n v th tr ỉ ố ư ự ự xây d ng ch s ngành; ch s v quy mô giao d ch đ i v i các c phi u l n… t ổ ố ớ đ i v i các c phi u niêm y t. ộ ộ ệ ị ườ Vi c th tr ầ ổ ỷ ệ ở ữ ế c n m c ph n chi chi m t ị ả ộ ố phía các CtyCK thành viên. Đ n c đ tăng thanh kho n cho th ph i… thì còn m t lý do n a t ấ ạ ườ tr ng UPCoM, b n thân các CtyCK thành viên ph i đóng vai trò linh ho t (active) trong v n ề ạ đ t o ra thanh kho n cho th tr ng UPCoM, SGDCK ứ Hà N i đã đ t nhi u k v ng vào các CtyCK và đã trao cho các công ty này ch c năng là nhà ả b o tr v m t thông tin cho các doanh nghi p ĐKGD trên th tr ng UPCoM. Thay vì là nhà ạ ậ t o l p th tr ng. ng niêm y t nên Tuy nhiên, d ả ầ ư ầ ư ng UPCoM… Nh v y, b n thân các CtyCK đã góp ph n gi m ch a đ u t ả ổ ứ ệ ố ữ ự ế ả t, tr c t c thanh kho n cho th tr ng UPCoM có nh ng doanh nghi p t ấ ỳ ổ ầ ư ườ ư nào bán ra. ng xuyên “đóng băng” do không có b t k c đông hay nhà đ u t cao nh ng th ả ư ấ ộ ng (ch t xúc tác), N u nh có m t CtyCK t o ra giao d ch và tính thanh kho n cho th tr ầ ư ẽ ạ ể ạ ậ . Chính vì v y, đ t o ra tính CtyCK s t o ra giao d ch mua và bán c phi u cho các nhà đ u t ằ ề ứ ả ng UPCoM, các chuyên gia nghiên c u v TTCK cho r ng SGDCK Hà thanh kho n cho th tr ế ượ ẩ ủ N i c n cho phép các c phi u t c Margin ng UPCoM đ tiêu chu n niêm y t đ ị ườ ả ế c tính thanh kho n cho các nh các c phi u trên th tr ầ ư ủ ẽ ậ ổ c phi u. Các CtyCK s nh n ra nh ng l ố ớ ầ ư ị ườ ng này. Ngoài ra, đ i v i nhà đ u t ngu n l c h n vào th tr ng UPCoM thanh ơ ề ầ ư ổ ọ ẽ kho n h n, h s tham gia đ u t c phi u nhi u h n trên th tr , khi th tr ng này.
ị ườ ạ ậ C4: nhà t o l p th tr ng:
ế ọ ẵ ự ị ứ ườ ng là các trung gian tài chính (th ng là các công ty ch ng khoán) y t giá ệ ị ườ ng. H s n sàng th c hi n giao d ch mua và ng ch ng khoán trên th tr ế ố ượ ứ ứ ự ứ ệ ị ườ ạ ậ Nhà t o l p th tr ố ượ mua, giá bán và s l ớ bán ch ng khoán v i các m c giá và s l ng đã y t. Các trung gian tài chính th c hi n công
54
ả ủ ủ ế ị ườ ụ ả ả ớ ng v i 2 m c tiêu ch y u: đ m b o tính thanh kho n c a th tr ng và ệ ạ ậ ị ườ vi c t o l p th tr ậ ợ ế i nhu n. tìm ki m l
ị ườ ườ ệ ể ự ứ ệ ệ ừ ầ ư ạ ậ Nhà t o l p th tr ng th ng th c hi n 2 công vi c đ đáp ng các l nh t phía nhà đ u t .
ị ố ể ị ườ ế ứ ấ nhà t o l p th tr ẽ ứ ạ ậ ệ ng ng có "trong ế ệ ặ ế ủ ệ ậ ượ ạ ậ c chính là l nh đáp l ị ườ ng đã y t ra trên th tr ầ ạ ườ ị ườ ố ượ ả ị ớ ộ ủ ế ỳ ả ả ủ ườ ế ả ấ ỏ ị ng nh nh t ph i đ m b o giao d ch đ i v i m i l nh y t ra. Thông th ứ ứ ế ớ ố ượ ề ả ố ộ ng ph i th c hi n m t giao d ch v i s l ệ ỗ ị ạ ả ị Th nh t, ng có th đóng vai trò đ i tác trong giao d ch, có nghĩa là n u ươ ứ ị ườ ạ ậ ệ l nh đ t đ n là l nh mua, nhà t o l p th tr ng s bán các ch ng khoán t ẽ ế ệ ị ườ ặ ế ng s ti n hành mua. kho" c a mình. Còn n u l nh đ t đ n là l nh bán, nhà t o l p th tr ạ ị ườ ạ ậ ệ i các chào mua, L nh mua hay bán mà nhà t o l p th tr ng nh n đ ủ ế ị ườ ạ ậ ng. Trong các chào mua, chào bán c a chào bán mà nhà t o l p th tr ế ạ ậ ng ph i bám sát v i tình hình ng, giá y t ra do yêu c u c nh tranh nên th nhà t o l p th tr ả ị ườ ậ ng y t ra tu theo phân tích c a mình, còn ph i ch u thêm tác đ ng c a lu t ng, kh i l th tr ỗ ệ ố ớ ố ượ ề ị ng, đ nh v kh i l ạ ạ ộ ớ ể ể ể đ có th chuy n sang y t m c giá khác hay tham gia v i m t lo i ch ng khoán khác, nhà t o ả ị ể ự ị ườ ậ l p th tr i thi u theo quy đ nh, đi u này đ m ng t ả b o tính thanh kho n mà m i giao d ch t o ra.
ườ ủ ố ứ ế ế ư ư ộ ị ườ ị ườ ẽ ạ ậ ố ứ ị ng không có đ s ch ng ể ủ ả ng không đ kh năng đ ộ ệ ng s ph i tìm m t l nh đ i ng ể ố ượ ả ặ ầ ộ ị ườ ủ ạ ậ ệ ạ ậ ị ườ ế ẽ ả ng này s ph i tìm đ n m t nhà t o l p th tr ị ườ ể ộ ệ ườ ế ộ ặ ậ ượ ể ự ế ầ ư ể ể ố ứ ặ ọ ạ ậ ặ ứ ợ ệ Th hai, ng h p l nh đ t mua đ n nh ng nhà t o l p th tr tr ạ ậ ặ ặ ặ ệ khoán đ t mua, ho c l nh đ t bán đ n nh ng nhà t o l p th tr ể ả ả mua toàn b thì đ đ m b o giao d ch, nhà t o l p th tr ộ ả ặ ố ứ khác tho mãn toàn b ho c m t ph n kh i l ng c a khách hàng đ t ra. Đ tìm l nh đ i ng, ạ ậ ị ng khác. Nhà t o l p th nhà t o l p th tr ặ ng kia có th tr c ti p mua ho c bán, ho c cũng có th chuy n ti p m t l nh mua ho c tr ộ ủ bán c a m t nhà đ u t khác mà h nh n đ c sang đ đ i ng.
ạ ậ ị ườ ủ ượ ể ệ ạ ộ Vai trò c a nhà t o l p th tr ng đ c th hi n thông qua các ho t đ ng sau:
ị ườ ố ớ ứ ứ ạ ộ ượ ng đ i v i m t lo i ch ng khoán khi ch ng khoán đó đ c ị ườ * Duy trì tính linh ho t c a th tr phát hành ra th tr ạ ủ ng.
ự ạ ứ ệ ả ạ ờ ị ề i do s c nh tranh v ộ ị ườ ạ ậ ố ớ ả ặ ứ ữ ự * Tăng kh năng th c hi n giao d ch m t lo i ch ng khoán có th sinh l ạ giá c đ t ra gi a các nhà t o l p th tr ể ng khác nhau đ i v i cùng lo i ch ng khoán đó.
ầ ư ớ ự ủ ứ ạ * Thu hút s quan tâm c a nhà đ u t t i lo i ch ng khoán đó.
ạ ủ ị ườ ố ớ ố ượ ạ ộ ứ ng đ i v i m t lo i ch ng khoán khi tăng s l ng các nhà ị ườ * Tăng tính linh ho t c a th tr ạ ậ t o l p th tr ng.
ố ớ ộ ụ ạ ng" đ i v i m t lo i ch ng khoán c ẽ ạ ị ườ ẽ ự ể ứ ế ệ ị ự ể ề ề ọ ạ ể ạ ủ ụ ế ạ ậ ể ở Các chuyên gia cũng có th tr thành "nhà t o l p th tr ặ ả th trong đi u ki n ph i ch u s ki m soát ch t ch . S ki m soát này s h n ch các sai ph m n u h l m d ng quy n hành c a mình.
ạ ậ ạ ớ ng có xu h ị ườ ượ ậ ề ng c nh tranh v i nhau do luôn có nhi u nhà c đánh giá là ố ớ ỉ ự ề ậ ị ườ ạ Bên c nh đó, các nhà t o l p th tr ứ ạ ậ t o l p th tr ả có kh năng t ướ ng đ i v i m t ch ng khoán, do đó TTCK phi t p trung (OTC) đ đi u ch nh t ộ ố ơ t h n TTCK t p trung.
ề ượ ớ ứ ạ ậ ự ế ế ậ ổ ệ ế ậ ề ọ ị ườ ớ ặ c ti p c n v i các thông tin đ c ng đ u đ ậ ng xuyên ti p c n tr c ti p v i các thông tin trên s l nh, vì v y h có nhi u ả ệ t do h th ả ự ế ộ ị ườ ị ấ ế ọ ườ ỉ ị ườ ộ ộ ể ự ồ ằ ậ ợ ể ử ụ ọ ẽ ặ ng. N u không b c m, các chuyên gia và ng có th s d ng các thông tin này (bao g m các thông tin n i b ) đ th c ạ i nhu n. Đó cũng chính là lý do t ằ ữ ả ọ ố ữ i sao nh ng đ i ớ ấ ả t c các ầ ộ ng này b ki m soát ch t ch . M t yêu c u khác n a là h ph i công b ng v i t ị ấ ứ ầ ư ượ C chuyên gia ch ng khoán và nhà t o l p th tr bi kh năng "rò r " thông tin khi có s bi n đ ng th tr ạ ậ nhà t o l p th tr ệ hi n kinh doanh cho chính h nh m thu l ượ t nhà đ u t ị ể , không đ c phép thiên v b t c bên nào.
ư ị ườ ổ ng trái phi u, ị ườ i có nhi u lo i th tr ọ ị ườ ị ườ ế ng c phi u, th tr ươ ớ ự ỗ ợ ủ ị ườ ạ ề ươ Ngày nay, trên th gi ng t th tr ế ớ ng lai, th tr ề ng nh th tr ng quy n ch n... cùng v i s h tr c a các ph ế ứ ng th c giao
55
ẩ ự ự ầ ể ủ ệ ố ứ ủ ả ậ ị ị ườ ượ ẳ ị ừ ạ ị d ch đa d ng đã không ng ng thúc đ y s phát tri n c a h th ng TTCK, góp ph n vào s công ậ ự ố ớ ệ ằ đ i v i các giao d ch ch ng khoán. Vì v y, vai trò c a các chuyên gia b ng, hi u qu và tr t t ạ ậ và nhà t o l p th tr ng luôn đ c kh ng đ nh.
ạ ậ ố ớ ị ườ ợ L i ích đ i v i nhà t o l p th tr ng
ượ ở ị ự ế ừ c tr c ti p t ậ ượ doanh thu mà nhà ị ườ ạ ậ ư ầ ộ ệ ph n trên, nhà t o l p th tr ố ứ ả ẽ ế ng s ti n ự ế ệ ặ ậ ượ ạ ậ ộ ị i mà m t nhà t o l p th tr ữ c chính là kho ng chênh l ch gi a ng nh n đ ứ ợ ả ợ L i ích thu đ i ích này ph n ánh rõ ràng các giao d ch: l ị ườ ạ ậ ở c. Nh đã trình bày ng nh n đ t o l p th tr ố ứ ớ ị hành giao d ch v i khách hàng, đóng vai trò đ i ng ho c tìm m t l nh đ i ng. Khi tr c ti p ị ườ ả ợ giao d ch, kho n l m c giá chào mua và chào bán.
ạ ậ ị ớ ng s đóng vai trò môi gi ậ i và nh n phí ị ườ ạ ậ ị ớ ự ả ng th c hi n càng l n, kh ậ ủ ạ ậ ợ ẽ ớ ị ườ ệ ố ứ Khi tìm l nh đ i ng cho giao d ch, nhà t o l p th tr ố ượ ớ ừ ị i t môi gi giao d ch. S l ệ ạ năng t o chênh l ch càng cao thì l ẽ ị ườ ng giao d ch mà nhà t o l p th tr i nhu n c a nhà t o l p th tr ệ ng s càng l n.
ợ ổ ứ nh ng u đãi và h tr c a nhà n ị ườ ế ướ ỗ ợ ủ ộ ạ ng luôn là m t h n ch , đ c bi ể ế ặ ố ạ ậ ườ ộ ị ờ ộ ổ ữ ấ ị ấ ớ ắ ứ ề ự ề ố ủ c: năng l c v v n c a các t ệ ố ớ t đ i v i th tr ứ ầ ị ị ườ ng, trong khi th i gian là ng giao d ch trung bình th tr ấ ng có u đãi v ngu n huy đ ng, v lãi su t v i ườ c th ế ấ ớ ồ ạ ậ ư ố ớ ừ ữ ư L i ích t ch c khi tham ạ ậ ớ ị ườ gia v i vai trò t o l p th tr ng trái phi u. ị ườ Các nhà t o l p th tr ng luôn có nhu c u huy đ ng v n đ đáp ng cho các giao d ch, nhu ỳ ố ầ ố ượ ộ c u v n th ng tu thu c vào kh i l ạ ả ườ ng n h n do b n ch t giao d ch th ườ ch c thông th ng. Tuy nhiên, nhà n ộ ợ ị ườ ạ ậ nhà t o l p th tr ng. Đây là m t l ng xuyên. Đây là nh ng tiêu chí r t khó đ i v i m t t ướ i th r t l n đ i v i các nhà t o l p th tr ố ớ ề ộ ị ườ ng.
ừ ệ ế ậ ị ườ ậ ạ ậ ng, nhà t o l p th tr ng có quy n truy c p vào ế ợ ữ vi c ti p c n thông tin: thông th ạ ạ ề ả ấ ỳ ấ ị
ị ườ ể ự ươ ữ ị ườ ng có th d báo t đó có nh ng ph ng, t ượ ề ẽ ế ượ ỗ ồ ừ ng ch ng khoán "trong kho", ử ụ ị ườ t cách s d ng c thông tin, m i nhà t o l p th tr ứ ng s bi ố ượ ế ợ ấ ể ố ườ L i ích t ệ ố nh ng h th ng tin riêng h n ch trong ph m vi nh t đ nh, mà không ph i b t k thành viên ữ ể ế ậ ượ ng cũng có th ti p c n đ c. Nh ng ngu n thông tin này cho phép nào tham gia trên th tr ị ườ ố ạ ậ ấ t nh t tình hình th tr nhà t o l p th tr ng án ề ỉ ỉ ng các chào mua, chào bán, đi u ch nh l đi u ch nh giá, kh i l ướ ượ ạ ậ t… Có đ c l ủ ố i ích c a mình. t nh t đ t t ố ầ ng v n c n thi i đa hoá l
ấ ợ ư ấ B t l i ch a tìm th y moi ng ườ ự i t tìm nha
ậ ậ C5: so sánh TT t p trung, phi t p trung : t106 Gt
ự ệ ậ ậ ạ ậ C6: bình lu n th c tr ng TT t p trung, phi t p trung hi n nay
Ầ
ủ
ộ ủ ả ữ ế ố ấ ủ ườ ắ ượ ị ệ ố ượ ế ố c xem là m t bi n c không ch c ch n ướ ượ c. Trong tài chính r i ro đ c đ ắ là kh ả c đ nh nghĩa là ố ướ ậ ủ ế ố ẽ c. Khi x y ra các bi n c s làm cho thu nh p ng tr ế c không l ậ ự ế ủ ứ ộ ệ ố r i ro th tr ả ậ ự ị ườ : s bi n đ ng giá ch ng khoán do r i ro h th ng ng ớ ủ ầ ư ả ứ ấ ự ấ ổ ủ ủ ứ ộ ứ ộ ộ ứ ủ ộ ủ ạ ị ị tác đ ng b i b t n chính tr ở ấ ổ ủ ệ ố r i ro kinh doanh : s bi n đ ng c a giá ch ng khoán do ự ế ệ ữ ủ ế ử ụ ủ ẩ PH N 5: PHÂN TÍCH CK ạ C1: r i ro là gì, phân lo i, cho vd ệ ố ậ ề C2: Bình lu n v RR h th ng, phi h th ng VN R i ro là gì : Theo nghĩa chung nh t r i ro đ năng x y ra nh ng bi n c không l ng tr ả ả ườ kh năng x y ra các bi n ự ế ỳ ọ th c t khác sai so v i thu nh p k v ng hay thu nh p d tính. ạ ủ Phân lo i r i ro: ủ ph n ng c a nhà đ u t ủ ấ r i ro lãi su t: s b t n c a giá ch ng khoán do tác đ ng c a lãi su t ủ r i ro s c mua: tác đ ng c a l m phát ủ r i ro chính tr ủ r i ro phi h th ng ạ ộ ổ nh ng thay đ i trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p r i ro tài chính liên quan đ n s d ng đòn b y tài chính
56
ỷ giá ị ế giá ệ ổ ỷ ế ự liên quan đ n s thay đ i t ề ả liên 67quan đ n đi u ki n giao d ch
ườ ng sai đ l ch chu n, h s bêta ở ủ ơ trong sách phân tích c
ậ ủ t ệ Nam ộ ệ ộ ệ ứ ị ườ ng Vi
ỹ ủ ạ ữ ị ườ ị ồ ạ ả i c ư ứ ế ớ i nh Anh, M . Th tr ế nh l ề ị ườ ố ố t, s nhà đ u t ế ầ ư ứ , t ch c tài chính… vì th đ u t ơ ẻ ầ ư ứ ng ch ng khoán đã t n t ầ ư ỏ ẻ không ch ng khoán có tính t Nam còn non tr , theo nh th ng kê thì có h n 80% nhà đ u t ầ ớ ư ố ữ ớ ầ ư đa ph n có ki n th c tài chính t ỹ ầ ư ổ ứ ệ ầ ư ỏ ẻ , ph n l n trong đó là nh ng "PHree Rider" nh l ứ ơ ệ ề ế ụ ả ẫ ị ườ ầ ư ị ườ ng là nhà đ u t ữ ọ ế ủ ấ ố ng lên xu ng th t ứ có ki n th c vào ủ ng cũng không khác gì 1 bác nông dân. Đi u này làm tăng r i ro không đáng có, mà r i ề ạ ầ ớ ầ ẫ ng vài năm g n đây: ứ ễ ị ườ i th tr ng ch ng khoán VN trong năm 2006 có m c tăng tr ươ ưở ứ ượ ứ ậ ự ấ ng cao nh t khu v c ả ng H i ng ch ng khoán Th ưở ng 130%. ế ớ ể ấ ỉ ể ữ ố ộ ố ố
ượ ế ư i đi u này, nh ng lý do chính đ ậ c công nh n cho đ n ề ầ ề ả ưở ủ ả ng c a tâm lý b y đàn.
ị ổ ị ấ ề ự ổ ưở ố ị ẩ thúc đ y tăng tr
ệ ố
ủ
ủ ậ ủ r i ro t ủ r i ro thanh kho n ườ ụ ể ủ ng r i ro Công c đ đo l ệ ố ẩ ươ ẳ ủ ng r i ro b ng ph Đo l ệ ố ẩ ươ ứ ng sai và đ l ch chu n, h s beeta thì có Công th c tính c a ph ả b n trang 148 va trong giáo trình ch ng khoán trang 223 Bình lu n nh ng r i ro trên th tr ng R i ro th tr ế T i các đ nh ch tài chính l n trên th gi ế ầ trăm năm, vì th nhà đ u t ầ ớ nhi u mà ph n l n là các qu đ u t ầ b y đàn không cao. TTCK Vi trên th tr Nh ng phree rider ch i ch ng khoán theo đám đông làm cho th tr ườ th ng, m i công c phân tích đ u không có hi u qu , d n đ n nhà đ u t ị ườ th tr ro càng cao thì càng d gây nh m l n v i sòng b c. ạ Nhìn l ứ ị ườ +) Th tr ị ườ châu Á Thái Bình D ng (145%), th m chí còn đ ng trên th tr ứ ớ v i m c tăng tr ầ ớ ẫ i 1170,67 đi m) +) Đ u năm 2007 v n tăng 46%, cao nh t th gi i. (Đ nh đi m lên t ố ụ ử t xu ng sát m c +) N a cu i năm 2007 đ t nhiên lao d c không phanh, có nh ng lúc t 200 đi m.ể Có nhi u nguyên nhân lý gi nay chính là do nh h ủ ấ R i ro lãi su t ủ ị R i ro chính tr ấ ệ ể ế ượ ệ ủ c đánh giá có r i ro chính tr th p do th ch chính tr n đính không có d u hi u t nam đ Vi ế ị ắ ộ ế ng kinh t chi n tranh tôn giáo và s c t c. S n đ nh v chính tr là nhân t ờ ệ Vi t nam trong th i gian qua ủ R i ro phi h th ng R i ro kinh doanh C3: trình bày mqh thu nh p và r i ro
ị ́ C4: Trình bày kn. Nd. Pp xác đ nh TLLTYCNĐT ́ I/ Ly thuyêt ̣ 1. Khai niêḿ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ́ i t c ma cac nha đâu t ́ ̀ ̀ ́ ư ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ợ ư i t c yêu câu la ty lê l yêu câu phai co trên môt đông ́ ̃ ư sao cho đu bu đăp nh ng rui ro cua ch ng khoan. ́ ́ ̣ ́ ng phap xac đinh ́ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ợ ư ̣ ̣ ̉ ̣ yêu câu môt ty lê l ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ơ ư ̀ i t c yêu câu đ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ượ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ươ ượ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ng hiên tai cua ch ng
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ợ ư ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ i t c d tinh cua NĐT, chung ta phai tim ty lê chiêt khâu ma lam cân ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ng ty lê l ̣ ự ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ợ ư Ty lê l ̀ ư vôn đâu t ươ 2. Ph ̀ ̀ ́ ư i t c khac nhau đôi v i t ng loai Vê măt ly thuyêt, môi nha đâu t ́ ́ ́ ̣ ợ ư c ch ng khoan cu thê. Tuy nhiên giam đôc tai chinh chi quan tâm đen ty lê l ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ự ̣ ươ biêu hiên băng gia ca thi tr ng cua ch ng khoan công ty. Noi cac khac, s nhât tri cua cac nha ́ ̀ ̀ ̣ ợ ư ự ư đâu t c phan anh trong gia ca thi tr i t c d tinh đ vê môt ty lê l ́ ́ khoan đo. Đê đo l ́ ̃ ư băng gi a gia tri th c cua trai phiêu v i thi gia cua no.
57
́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ượ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ử i t c d tinh cho môt trai phiêu, s dung bang tinh gia tri hiên tai đ c ự ươ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ử ư ̉ ợ ư ươ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ợ ư ự ̃ ́ ử ng phap th va tim lôi. ́ ̃ ư ́ c trong t ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ự ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ở ư gi a ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ Đê tim ty lê l ở th c hiên b i ph ́ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ơ Chung ta phai tiêp tuc th nh ng ty lê m i cho đên khi tim thây ty lê chiêt khâu ma tai ́ ́ ̣ ượ đo, gia tri hiên tai cua nh ng khoan l ng lai va gia tri đao han cua trai i t c nhân đ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ươ ng hiên tai cua trai phiêu. Nêu ty lê d tinh năm phiêu v a đung băng gia tri thi tr ̃ ̃ ̣ ư ư nh ng ty lê trong bang gia tri hiên tai, cân phai dung phep nôi suy đê tim gia tri gi a nh ng ty lê nay.̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̉ ư ̣ ợ ư ̣ ̣ ̉ ̃ 3. Y nghia ́ ́ ơ Đôi v i tô ch c phat hanh: Viêc xac đinh ty lê l i t c yêu câu co y nghia quan ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ở ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ơ ̀ ơ ́ ơ ̣ ́ ́ trong trong viêc hoach đinh va th c thi chinh sach quan tri vôn, chinh sach đâu t b i ́ ty lê nay la thông sô quan trong trong viêc xac đinh lai suât danh nghia khi công ty phat ́ ̀ ơ ở hanh trai phiêu m i, đông th i cung la c s xac đinh chi phi vôn đôi v i nha phat ̀ hanh. ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ợ ư ̣ ̣ ̉ ̉ : Viêc xac đinh đung ty lê l ́ i t c yêu câu không chi giup xac ư ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ Đôi v i nha đâu t ́ ́ ̣ ư đinh đung gia tri ch ng khoan ma con giup ho hoach đinh va th c thi chinh sach quan ư . ly danh muc đâu t ́ ơ ư ̉ ̉ ̉ ̣ Đôi v i chinh phu: ty lê l la thông sô quan trong trong ́ ̣ ợ ư i t c yêu câu cua nha đâu t ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ hoach đinh va th c thi chinh sach tai chinh tiên tê. ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ươ ̣ ̉ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ư ư ́ ư ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ư ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ư ự ̣ ươ ng ch a đ ng nhiêu rui ro, ̀ ́ ̀ ươ ng bi thao tung, lam gia, ng i ́ ch ng khoan theo tâm ly bây đan… Do vây ma ch i ch ng khoan không khac nao đanh ̀ . Do vây ma ̀ ư ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ợ ư ́ ́ ơ ư ̉ ̉ ̀ II/ Binh luân ́ ̀ ư ng ch ng khoan VN la môt thi tr Nh ta đa biêt thi tr ̀ ̣ ươ con nhiêu han chê nh : thong tin ch a hoan hao, gia trên thi tr ́ ́ ́ ̀ ơ ư đâu t ̀ ̃ ư ̣ ự ̣ ươ ng ch ng khoan ch a thât s hâp dân cac nha đâu t bac, đô rui ro lô rât cao. Thi tr ̃ ̀ ̀ ư i t c yêu câu cua nha đâu t ty lê l ư ́ la cao, thi m i hâp dân dc nha đâu t ́ .
Ấ Ụ
ậ ơ ả ồ ầ ư ừ ỹ đâu, ….phân tích k thu t, c b n… t t thông tin gì: ự t thông tin gì, ngu n đ u t ế ầ ư ầ c n bi ủ ưở ng c a ngành: ch ng khoán, nhà đ u t ế và s tăng tr ng.
ộ ộ ị ườ ưở ủ ủ ấ ộ , vàng, b t đ ng s n. ng qu c t ả ố ế . ọ ể ủ ư ề ệ t Nam và các th tr ứ ng liên quan nh ti n t ệ ng vào Vi ữ
ệ ề ủ ị ử ề
ế ể ạ ổ ươ ng lai ị
ng ị ườ ủ ủ ổ ầ ư ướ ộ ộ ng ớ ổ c ngoài. n
ồ ừ ấ ồ ư ự ạ nhi u ngu n cung c p thông tin khác nhau nh ng t u chung l i các ồ ướ Ủ ứ ơ ướ ấ ề ể ượ c chia làm 3 ngu n chính: ả các c quan qu n lý nhà n c: y ban ch ng khoán, ngân hàng nhà n ộ c, b tài Ề V N Đ PH : ế ầ C1: NĐT c n bi ầ ư ứ a. Khi đ u t ề ề Thông tin v n n kinh t ố ộ T c đ tăng tr ị ườ ự ế S bi n đ ng c a các th tr ị ườ ự ế S bi n đ ng c a các th tr ể Tri n v ng phát tri n c a ngành và nh ng thách th c. v.v.v ạ ộ Thông tin v ho t đ ng c a doanh nghi p: ể ủ L ch s phát tri n c a công ty, ngành ngh Tình hình kinh doanh Tình hình tài chính. ạ C đông, ban lãnh đ o công ty và k ho ch phát tri n công ty trong t ề Thông tin v giao d ch: Giá ố ượ Kh i l ỉ ố Ch s giá c a th tr Mua bán c a c đông l n, c đông n i b , nhà đ u t .v.v b. Ngu n cung c p thông tin Chúng ta có th tìm t ồ ngu n này đ ồ ừ Ngu n t chính …
58
ươ ạ ổ ứ ng ti n thông tin đ i chúng, internet, các t ch c mua bán ệ ổ ứ ch c… ầ ư ơ ả ầ ư t nhà đ u t ườ ậ phân tích kĩ thu t ườ
ộ ng pháp áp ờ ơ ả ế ố ề ả ể ứ ồ ừ công ty ch ng khoán Ngu n t ồ Các ngu n thông tin khác: Ph ứ ủ thông tin, các bài nghiên c u c a các t ệ c. Phân bi STT Tiêu chí ươ Ph 1 d ngụ i giá tr n i t ng ở ở ủ ồ 2 c a phân ị ầ ả C s tích ị ế ứ ầ ư ớ . ạ ắ 3 Áp d ngụ phân tích c b n và nhà đ u t ậ ơ ả ng phái phân tích kĩ thu t Tr ng phái phân tích c b n Tr ế ậ ươ Phân tích kĩ thu t: bi n đ ng giá tìm ng pháp Phân tích c b n: Là ph ầ ư ừ ra th i đi m và ck đ u t đó tác phân tích y u t n n t ng t ế ị ộ ạ ủ ổ ớ ộ đ ng t i c a c phi u ị ườ trên th tr ế ự ử ị ả d a trên phân tích các đ th bi n L ch s công ty,B ng khai tài chính, ộ ưở ế ế ộ đ ng giá phân tích cung c u mà bi n đ ng kinh t ng vĩ mô nh h ế ớ không quan tâm đ n v th tài chính i giá ch ng khoán mà không quan t ủ c a công ty tâm t i tâm lý nhà đ u t Trong phân tích dài h nạ Phân tích trong ng n h n và trung h nạ
ạ C2: đánh giá tính chính xác tt t i VN
ứ ư ấ ỳ ị ườ ế ớ t ng m i n i nào trên th gi ệ i, hi n ả ng ch ng khoán Vi ứ ấ ệ Nam cũng nh b t k th tr ổ ế ọ Th tr ượ t
ệ ắ ộ ầ ủ ị ờ ủ ộ ị ổ ế ứ ớ ổ ị ườ ự ng thông tin b t cân x ng x y ra ph bi n trên m i ngành, lĩnh v c. (cid:0) Ngoài các thông tin b t bu c theo lu t đ nh ph i công b thì các doanh nghi p không ậ ị ổ ế t đ i v i các công ty có c phi u ầ ư ầ h u ả ặ ng phi chính th c (OTC), tình tr ng ph bi n là nhà đ u t ạ ộ ủ ủ ế ượ ứ ễ ặ ồ ồ ố ấ ệ ố ớ ch đ ng cung c p thông tin đ y đ , k p th i. Đ c bi ạ ị ườ giao d ch trên th tr ư nh mù m v tình hình làm ăn, tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Các thông tin tìm đ ờ ề c ch y u qua ngu n tin riêng, trên các di n đàn ch ng khoán ho c tin đ n
ấ ệ ố ớ ầ ư ư
chi n l ằ c, các nhà đ u t ệ ượ ầ ư ổ ứ t ấ
ấ ộ ố ộ ủ ế i đ u giá thành công ch y u là các nhà đ u t ệ i ta : u tiên ế ượ ch c mà không ộ ấ ổ ế ng ph bi n cho th y các cu c đ u giá thì ạ ừ ả ầ ư ổ ứ t ch c. Lo i tr kh năng các nhà ơ ố ườ ng v n" h n thì ng ấ ượ ề ơ c nhi u thông tin ch t l ỹ ch c có kinh nghi m, k năng phân tích và "tr ầ ư ậ ượ nh n đ ườ ớ ng h n so v i các nhà
ạ ộ ủ ệ ồ (cid:0) Doanh nghi p cung c p thông tin không công b ng đ i v i các nhà đ u t ầ ư cung c p thông tin cho các nhà đ u t ế công b r ng rãi. Đ n nay, m t hi n t ườ ấ ng ầ ư ổ ứ đ u t t ờ cũng nghi ng các nhà đ u t ể ầ ư cá th . đ u t (cid:0) Vi c tung tin đ n th t thi ệ ấ ồ ả ị ườ t. Trong th i gian 8 năm ho t đ ng c a th tr ế ủ ờ ế ứ ng ch ng ng đ n uy tín c a các công ty niêm y t. Các tin này ứ ị c tung ra trên các di n đàn ch ng khoán (phorum), trên các sàn giao d ch ng đ ầ ư ư ệ ề c truy n mi ng. Do nhà đ u t ơ ế ủ ờ ầ ư ả ứ ậ ả ổ ị ỹ ệ , nh h ướ ề ệ ạ ị ườ ủ ẫ ng. Trong khi đó, các quy đ nh c a Nhà n ứ ồ ẫ ế ị ườ ồ ố ớ ư ệ ệ ưở khoán, có không ít tin đ n nh h ườ ễ ượ th ệ ặ ượ ứ ch ng khoán, ho c đ ch a có kinh nghi m, k năng ồ ồ ể ể đ ki m ch ng ngu n thông tin, đ ng th i do c ch thông tin c a doanh nghi p còn ạ ưở ế y u kém, ch m ch p nên d n đ n gây tâm lý hoang mang cho nhà đ u t ng ế ế c v vi c đ n giá c c phi u trên th tr ệ ử ạ ố ớ x ph t đ i v i vi c tung tin đ n trên th tr ng ch ng khoán v n còn trong giai đo n ơ ế ả ạ so n th o. C ch phát hi n đ i v i vi c tung tin đ n cũng ch a rõ ràng.
ầ ủ ệ ệ ầ ư ấ ế ư ấ (cid:0) Các c quan truy n thông cung c p thông tin sai l ch, không đ y đ . Đây không ph i ả chuyên nghi p không m y tin ề ậ ơ ấ ưở ả ổ ổ ề ổ ế ụ ủ ng thông tin c a các c quan báo chí. Ví d , thông tin v SGIS "s p ổ ự ệ ử đăng ngày 12/1/20076. Th c ch t là do SGIS chia 3 c ừ ế ủ ệ ạ ế i nên giá c phi u c a công ty gi m t ng ng t ng cho 1 c phi u hi n t ề ộ ố ơ ệ ượ ng ph bi n nh ng khi n cho các nhà đ u t là hi n t ấ ượ ậ c y vào ch t l ề sàn" do báo Ti n phong đi n t ươ ứ ế phi u th ơ ặ 728.000đ/CP xu ng còn 190.000đ/CP. M t khác, v n i dung thông tin do c quan
59
ề ủ ế ế ấ ẫ ướ ầ ư ng, ch a có nhi u các ị ườ ị ị ứ truy n thông cung c p, ch y u v n là tin t c, di n bi n th tr thông tin nh n đ nh phân tích mang tính đ nh h ễ ị ườ ng cho nhà đ u t ư và th tr ề ng.
ề ệ ượ ậ (cid:0) Ngoài ra còn nhi u hi n t ị ườ ộ ố ạ ầ ư ệ ề ệ ộ ự ế ả ế ộ ộ ồ ầ ư ớ ố ộ ố l n đã thâu tóm toàn b , khi mu n bán thì cũng không th nào ượ ầ ạ làm giá, t o cung c u ng khác v vi c m t s nhà đ u t ầ ả ộ ề t thu c v các nhà đ u o trên th tr ng khi n cho giá c bi n đ ng m nh. S thua thi ồ ượ ể ư c ngu n cá nhân, không có ngu n tin n i b , khi mu n mua thì không th nào tìm đ t ể mua do các nhà đ u t ị ườ bán đ ng bão hòa... c do th tr
ế ư ữ ứ ị ượ ư ng nh ng có th khái quát b c tranh toàn ạ ấ ị ườ ứ ỗ ộ t ị ườ ứ ủ ề ớ ợ ứ ệ Nam khá h n đ n. ệ t ng ch ng khoán Vi ầ ị ủ ự ệ ể ả ấ ị ườ ể ặ M c dù đ n nay ch a có nh ng nghiên c u đ nh l ứ ả ng ch ng khoán Vi c nh tình tr ng b t cân x ng thông tin trên th tr ạ ề Đi u này phù h p v i đánh giá c a các chuyên gia v tình tr ng th tr Nam đang phát tri n quá nóng, không ph n ánh th c ch t giá tr c a doanh nghi p và cung c u th tr ng.
ấ ễ ế ờ getreport)
ậ ưở
ng CK VN th i gian t ể ầ ư ị ổ ẩ USD chu n b đ vào th tr ừ ứ ạ ộ ị ườ ẽ ị ưỡ ẽ ượ ượ t đ c qua ng ầ ư ố ủ t c a nhà đ u t ố c ngoài và k v ng t ầ ư ừ ướ t ng ử n ứ ướ C3: Trình bày di n bi n giá trên SGDHCM ( l y trong t C4: ………………………………………….. SGDHN (…………………………………….. ớ ờ ị i C5: Nh n đ nh tang tr ế ử ỷ ả ấ có th lên đ n n a t ng… Chúng "Tôi đã th y có kho n đ u t ạ ề ế ụ ủ ể ề ta đ ng ti p t c lo ng i v dòng ti n. Quan đi m c a chúng tôi là VNIndex s giao d ch quanh ử ầ ư ể m c 650 đi m trong n a đ u năm 2016. Nh ng n a cu i năm sau s v ỳ ọ ầ ẽ này và b c phá m nh m , m t ph n vì đ u t c", ông Fiachra Mac Cana nói. trong n
ệ ố ứ ừ ư ị ng ch ng khoán phái sinh ủ ướ ị ị ườ ị ườ ng d n. Ngày 5/5/2015, Th t ị ị ườ ệ ở ươ ệ ấ ẽ ng phái sinh s xu t hi n ồ ị ngh đ nh, thông t bao g m t ố ị ng đã ký ban hành Ngh đ nh s ự ứ ng ch ng khoán phái sinh. D ứ ầ ạ ng th c đ u t Nam, đa d ng hoá các ph Vi H th ng khung pháp lý cho th tr ế ướ ế ẫ đ n các quy ch h ề ứ 42/2015/NĐCP quy đ nh v ch ng khoán phái sinh và th tr ế ki n năm 2016 th tr ư cho NĐT VN. t
ộ ớ ả ể ầ i s n ph m. Giai đo n đ u khi tri n khai th tr ơ ả ả ồ ị ườ ợ ỉ ố ẩ ợ ự ồ ạ ươ ng lai d a trên ch s và h p đ ng t ỉ ự ế ng, d ki n ch ươ ng lai ế ứ N i dung th hai liên quan t ẩ có hai s n ph m phái sinh c b n là: h p đ ng t ự d a trên trái phi u.
ạ ị ườ ẽ ế ụ ể ề ầ ọ ứ ộ ề ế ể ủ ồ ả ơ ở ứ ọ ả ứ ổ ề ơ ng h n ầ ư ấ ộ ơ ở ạ ầ ộ ả ọ ả ổ ẩ ạ Trong giai đo n ti p theo, chúng tôi s ti p t c đa d ng hóa, b sung các s n ph m khác theo ị ườ ụ ư m c đ phát tri n c a th tr ng, ví d nh quy n ch n, ng phát tri n và theo nhu c u th tr ự ươ ợ ng lai, hay các ch ng khoán phái sinh d a trên các tài s n c s khác, quy n ch n h p đ ng t không ph i là ch ng khoán. ầ nhi u DNNN c ph n hoá > sôi đ ng th tr Năm 2016, ch n đ u t ị ườ ế ạ b t đ ng s n, ch t o, c s h t ng
ế ủ ả ằ ổ ơ ở ạ ầ ự ế ạ ướ ẽ ưở ự ng c a năm ngoái là s tăng tr ế ượ ố ượ ấ ộ ủ ự ệ ệ ữ ề Nhi u ý ki n cho r ng, c phi u c a các DN ch t o, b t đ ng s n, c s h t ng s là nh ng lĩnh v c đ ng nhanh chóng s l c quan tâm nh t. Đáng chú ý, xu h ở ạ ớ ng công ty Vi ấ t Nam quay tr l i v i khu v c nông nghi p.
ấ ộ ướ ẩ ấ ớ ư ả ả ẩ ờ t Nam là m t n c xu t kh u r t l n các s n ph m nông s n thô, nh ng gi ẩ ị ố ớ ề ể ơ ệ ề ả ư ố ớ i. Ngành ngân hàng đã có ho t đ ng t ế ế ộ ế ạ ộ ố ư ử ẽ ạ ổ ự ề ỉ đây đã có “Vi ế ị nhi u s n ph m ch bi n, có giá tr gia tăng cao h n. Đây là đi m thú v đ i v i n n kinh t t trong năm 2015, cũng nh TTCK trong m t vài năm t ử ầ n a đ u năm 2016, c phi u ngân hàng s khó tăng m nh nh n a cu i năm nay, thay vào đó có ể th có s đi u ch nh”, ông Fiachra nói.
60
ẻ ề ớ ự ấ ộ ị ườ ả ẽ ấ ố t, giá thuê văn phòng d ki n tăng, t ng s r t t i, th tr ố ự ế ấ ấ ộ ả ấ t Nam chia s , 2 l p đ y tăng 35% trong ầ ư ớ ỷ ệ ấ l ơ ộ ấ ị ườ ề ớ ẽ ạ ạ ệ Trong lĩnh v c b t đ ng s n, Neil MacGregor, Giám đ c đi u hành Savills Vi ầ 3 năm t năm 2016, 1015% năm 2017. B t đ ng s n đang có r t nhi u c h i, nh t là v i nhà đ u t ngo i. Thêm vào đó, th tr ề ng văn phòng s có ti m năng l n, nh t là t i TP. HCM.
ậ Nam Long nhìn nh n, th tr ấ ớ ế ệ ả ầ ấ ng b t ở ầ ư ớ t Nam đang có ti m năng r t l n so v i khu v c. N u nh nhu c u m i năm ả ủ ị ề ộ ệ ễ Ông Nguy n Xuân Quang, Ch t ch HĐQT CTCP Đ u t ộ đ ng s n Vi Singapore kho ng 20.000 căn h , Thái Lan 50.000 căn thì Vi ị ườ ư ự ỗ ế t Nam lên đ n 100.000 căn.
ờ ầ ủ ớ ng, hi n nay các nhà đ u t ầ ư ấ ữ ệ ộ ệ ở ị ầ ư ướ ứ ầ ọ ậ ầ ư vào đây th c t n ả ơ ộ ầ ư ự ế ả ẩ ộ ậ ấ ở ữ ổ ệ ả ị ườ Sau th i gian thăng tr m c a th tr ư ẩ này. Các s n ph m giá tr cao nh căn h tri u đô tr lên ít và nh ng ai đ u t ậ ả là mua c h i tài chính ch không ph i vì nhu c u th t. Do v y, nhà đ u t ầ ư tr c ti p vào s n ph m là căn h hay đ t, mà đ u t không đ u t ầ ạ ộ đ ng s n đang ăn nên làm ra, thông qua vi c mua s h u c ph n t ự r t th n tr ng v i lĩnh v c ự ế ệ c ngoài hi n ấ ệ vào chính doanh nghi p b t i các DN này.
ề
ị ữ
ậ ử ổ ổ ứ ậ
ằ ệ ể ủ ẻ ề ổ ị ị ị ử ố ổ ổ ị ị ộ ố ề ề ử ạ ị ị ậ ứ ủ ự ự ả ử ổ ậ ấ C6: trong d th o s a đ i lu t, v n đ nào đc quan tâm ?? Nh ng chính sách đ nh hình TTCK Năm 20102011: Ban hành Lu t s a đ i, b sung Lu t Ch ng khoán ị ườ ế ể Nh m hoàn thi n khung pháp lý, th ch chính sách cho phát tri n th tr ng, trong năm 2010, ị ầ ; Ngh đ nh Chính ph đã ban hành Ngh đ nh 01/2010/NĐCP v chào bán c ph n riêng l ộ ố ề ị ủ 84/2010/NĐCP s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 14/2007/NĐCP quy đ nh chi ứ ế t thi hành m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán; Ngh đ nh 85/2010/NĐCP v x ph t vi ti ạ ph m hành chính trong lĩnh v c ch ng khoán và TTCK.
ộ ả ạ ướ ẫ ng d n đã đ ị ượ ỉ ư ướ c B Tài chính ban hành nh : Thông t h ử ư ệ ứ ỉ ị ứ ạ ộ ử ụ ứ ụ ạ ộ ả ổ ứ ừ ư ị ứ ư ạ ẫ ng d n công ổ ố ớ ứ ế ở i các S GDCK và ử và thanh toán ch ng khoán; s a ch c và qu n lý giao d ch ch ng khoán công ty đ i chúng ch a niêm Hàng lo t văn b n h ố b thông tin trên TTCK; Quy đ nh ch tiêu an toàn tài chính và bi n pháp x lý đ i v i các t ứ ch c kinh doanh ch ng khoán không đáp ng ch tiêu an toàn tài chính; Quy đ nh m c thu, ch ộ đ thu n p, qu n lý và s d ng phí ho t đ ng ch ng khoán áp d ng t ế ổ ử TTLKCK; s a đ i, b sung Quy ch đăng ký, l u ký, bù tr ế ổ ứ ổ ả ổ đ i, b sung Quy ch t ộ ế ạ ở i S GDCK Hà N i. y t t
ổ ướ ừ ữ ụ ằ ễ ị ế ậ ị ng theo đúng m c tiêu; đ ng th i t ng b ướ ư ườ ứ ủ ệ ả ạ ộ ể ng phát tri n th tr ố ế qu c t , cũng nh tăng c ậ ộ ố ề ủ ố ộ ậ ử ổ Ngày 24/11/2010, Qu c h i khóa XII đã thông qua Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t ắ ắ ệ ự ứ ng m c trong ngày 1/7/2011) nh m kh c ph c nh ng v Ch ng khoán (có hi u l c thi hành t ả ả ứ ậ ự ế ủ ự thi hành Lu t Ch ng khoán 2006; đ m b o đ nh th c ti n ho t đ ng c a TTCK và th c t ụ ớ ướ ờ ừ ị ườ ướ ồ c ti p c n v i quy đ nh và h ự ự thông l c trong lĩnh v c ch ng khoán ng s qu n lý c a Nhà n và TTCK.
ề ụ ớ ỉ ị ề ế ư ị ẻ ả ố ổ ứ ứ ứ ổ
ố ớ ả ổ ạ Theo đó, b sung nhi u quy đ nh m i nh ph m vi đi u ch nh (b sung áp d ng đ i v i c ị chào bán ch ng khoán riêng l ), các quy đ nh liên quan đ n qu n tr công ty, công b thông tin, ứ ch c kinh doanh ch ng chào bán ch ng khoán ra công chúng, chào mua công khai, các t khoán…
ệ ả ự ớ ệ ậ ệ ở ờ ở ử ơ ở ấ ự ế ị ớ ệ ắ ộ ụ ị ổ ớ Cũng trong năm 2010, c quan qu n lý đã ch p thu n cho các S GDCK th c hi n thay đ i l n ề ơ v c ch giao d ch. S GDCK TP. HCM th c hi n rút ng n th i gian kh p l nh m c a, kéo ờ dài th i gian kh p l nh liên t c và tăng thêm 15 phút cho m t phiên giao d ch.
ộ ụ ế ế ị ị ị ườ ươ ế ỏ ứ ự ế ụ ờ ươ ậ ậ ứ ở S GDCK Hà N i áp d ng giao d ch tr c tuy n trên th tr ở ộ ừ ị m r ng th i gian giao d ch t 8h30 đ n 15h, thay th ph ớ ệ ử ằ b ng ph t ng th c kh p l nh liên t c trên th tr ổ ng giao d ch c phi u niêm y t và ệ ế ị ng th c giao d ch th a thu n đi n ư ị ườ ng UPCoM. TTLKCK đ a vào v n hành
61
ư ầ ả ừ đó có th ể ớ ệ ượ ề ậ ứ ướ ứ ệ ế ế ừ ề t đ n t ng tài kho n, t ả ệ ố h th ng ph n m m l u ký m i có kh năng giám sát chi ti phát hi n ngay l p t c hi n t ả ng bán tr c khi ch ng khoán v tài kho n.
ơ ả ệ ế ụ ể ộ ố ổ ổ ủ ề ổ ị ị ị ế ị ơ ự ạ ủ ề ử ạ ườ ố ớ ủ ứ ể ả ng công tác ki m soát r i ro đ i v i các t ơ ở ụ ỉ 226/2010/TTBTC và tăng c ệ ạ ổ ứ ị ườ ể ư ng, thanh tra các t ờ Năm 2011, c quan qu n lý ti p t c hoàn thi n khuôn kh pháp lý, chính sách và th ch cho ử TTCK. Chính ph đã ban hành Ngh đ nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh ứ 85/2010/NĐCP v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ch ng khoán và TTCK. C quan ổ ứ ch c kinh doanh ch ng khoán qu n lý cũng tăng c ườ trên c s áp d ng các ch tiêu an toàn tài chính theo Thông t ng ị ể ch c vi ph m đ có bi n pháp ki m tra, giám sát các giao d ch trên th tr ị ử x lý k p th i.
ạ ẫ ị ề ứ ư ố ậ ợ ơ ớ ị ạ ộ ề ở ị ả ư ự ệ ỗ ng nh : cho phép m i nhà đ u t ề ị ộ ể ạ ệ ậ ẩ ỹ ở ộ ư ố ả ề ướ ộ s 74/2011/TTBTC h ng d n v giao d ch Bên c nh đó, B Tài chính ban hành Thông t ớ i h n cho ho t đ ng giao d ch và tính thanh ch ng khoán v i nhi u quy đ nh m i thu n l ầ ư ượ ả ủ ị ườ đ kho n c a th tr c m nhi u tài kho n; th c hi n các ứ ạ ượ ị giao d ch ng c chi u (mua, bán) cùng m t lo i ch ng khoán trong ngày giao d ch; cho phép ỹ ị giao d ch vay mua ký qu ... Ngoài ra, đ t o khung pháp lý và chu n b cho vi c thành l p và qu n lý qu m , B Tài chính đã ban hành Thông t ị s 183/2011/TTBTC.
ự ế ượ ệ ế ể c phát tri n TTCK Vi t Nam đ n năm 2020 và yêu ặ ấ
ủ ướ ủ ố ệ ạ ố c phát tri n TTCK giai đo n 2011 2020; Quy t đ nh s 253/QĐTTg phê duy t Đ ể ầ ư ề ế ố ố ế ị ỉ ẩ ệ ế ị ng Chính ph đã ban hành Quy t đ nh s 252/QĐTTg phê duy t ề ế ị gián ti p; Quy t đ nh s 1826/QĐTTg phê duy t Đ án tái c u trúc ườ ề ệ ng ệ ạ ộ ệ ạ ạ ằ ả Năm 20122013: Xây d ng Chi n l ầ c u đ t ra tái c u trúc TTCK Trong năm 2012, Th t ế ượ Chi n l ấ ả án qu n lý v n đ u t ị ả TTCK và các doanh nghi p b o hi m; Ch th 08/CTTTg v thúc đ y ho t đ ng và tăng c ể ị ườ qu n lý TTCK nh m giúp th tr ể ả ng phát tri n lành m nh, minh b ch, hi u qu .
ế ị ủ ị ị ị ể ể ế ộ ố ề ậ ử ứ ậ ổ ổ ướ t và h ộ ố ề ủ ẫ ậ ứ Đ tri n khai các quy t đ nh trên, Chính ph đã ban hành Ngh đ nh 58/2012/NĐCP quy đ nh ủ chi ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Ch ng khoán.
ơ ở ộ ượ ọ ị ị ị ị ể ả ự ị ả ả ố ị ị ỉ ả Đây là văn b n quan tr ng đ c xây d ng trên c s g p 3 Ngh đ nh (Ngh đ nh 14/2007/NĐ ấ ị CP, Ngh đ nh 84/2010/NĐCP và Ngh đ nh 01/2010/NĐCP) đ đ m b o văn b n th ng nh t, hoàn ch nh.
ọ ề ề ượ ứ ậ ấ ộ ổ ụ ể ị ụ ề ứ ị ề ệ ế ố ể ổ ứ ậ ử ổ c chính th c hóa ữ ứ ế ề ị t v chào bán ch ng khoán, niêm ẩ ch ng khoán, d ch v v ch ng khoán và TTCK. Tiêu chu n ầ i thi u, b sung yêu c u c nâng cao v v n đi u l niêm y t t ả ố ề ố ủ ở ữ ế ế ỗ ỉ Nhi u v n đ quan tr ng trong Lu t s a đ i, b sung Lu t Ch ng khoán đ ớ ả ằ b ng m t văn b n pháp lý v i nh ng quy đ nh c th , chi ti ầ ư ứ ế y t, giao d ch, kinh doanh, đ u t ượ phát hành, niêm y t cũng đ không có l ố lũy k và ch tiêu lãi trên v n ch s h u (ROE) ph i t ể i thi u 5%.
ố ơ ở ẫ ướ ụ ị ị ề ệ ạ ượ ả ế i c phi u, bán c phi u qu và m t s tr ả đã đ ề ổ ẫ ẫ ủ ủ ướ ứ ướ ủ ề ẫ ỹ ầ ư ấ ộ t Nam; h ứ ch ng khoán, qu đ u t b t đ ng s n, qu ề ứ ỹ ổ ỹ ộ ư ạ c B Tài chính ban hành, Trên c s Ngh đ nh s 58/2012/NĐCP, hàng lo t Thông t ị ẫ ướ ố ng d n v qu n tr công ty áp d ng cho h ng d n v vi c công b thông tin trên TTCK; h ế ộ ố ườ ỹ ạ ổ ệ ướ ng ng d n vi c mua l các công ty đ i chúng; h ị ế ướ ạ ế ổ ợ h p phát hành thêm c phi u c a công ty đ i chúng; h ng d n qu n lý giao d ch trái phi u ướ ẫ ạ ẫ ồ ơ ng d n h s đăng ký chào bán ch ng khoán ra công chúng; h ng d n ho t chính ph ; h ạ ộ ệ ậ ầ ư ướ ộ ng d n v thành l p và ho t đ ng n đ ng c a nhà đ u t c ngoài trên TTCK Vi ả ỹ ả ầ ư ủ c a CTCK, công ty qu n lý qu , công ty đ u t ế ử ổ đóng, qu thành viên; s a đ i, b sung Quy ch hành ngh ch ng khoán.
ệ ề ấ ố ế ị ế ướ ầ ệ ắ ự ệ ạ ộ B Tài chính cũng ban hành Quy t đ nh s 62/QĐBTC phê duy t Đ án tái c u trúc các CTCK và b c đ u th c hi n vi c s p x p, phân lo i các CTCK.
62
ị ị ủ ế ố ị ị 108/2013/NĐCP thay th Ngh đ nh s ố ử ạ ứ ự ạ ị Năm 2013, Chính ph ban hành Ngh đ nh s 85/2010/NĐCP quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ch ng khoán và TTCK.
ạ ề ề ầ ị ị ấ ứ ư ử ế ứ ạ ộ ả ơ ộ ủ ỏ ạ ạ ị ệ ế ừ ượ ự ạ ớ ị ể Đ răn đe các hành vi vi ph m, Ngh đ nh quy đ nh m c ph t ti n cao g p nhi u l n so v i ị ỉ ướ c đó và ch tài x lý đa d ng h n nh đình ch ho t đ ng niêm y t ch ng khoán, giao d ch tr ộ ạ ố ợ ấ ứ i b t i s l 1 3 tháng, b bu c h y b thông tin, c i chính thông tin và n p l ch ng khoán t ợ h p pháp có đ c do th c hi n hành vi vi ph m.
ị ạ ứ ị ị ị ạ ố ớ ậ ạ ự ư ố ế ộ ộ ệ ự ậ ị ụ ứ ằ ị
ị Bên c nh đó, Ngh đ nh quy đ nh chi ti t m c ph t đ i v i hành vi vi ph m quy đ nh giao d ch ặ ạ ị ấ b c m khác nh : hành vi giao d ch n i b , hành vi gian l n ho c t o d ng, công b thông tin sai s th t nh m lôi kéo, xúi gi c vi c mua, bán ch ng khoán và hành vi giao d ch thao túng TTCK.
ằ ế ị ườ ệ ộ ề ế ng trái phi u đ n năm 2020 t ế ạ ằ ồ ụ ể ế ế ở ạ ạ ủ ủ ạ 10 năm tr lên; c ng c h ủ ự ế ệ ế ộ ng trái phi u, trong năm 2013, B Tài chính đã phê duy t L trình ế ấ ế ị i Quy t đ nh s 261/QĐBTC, trong đó đ xu t ế ể ẩ ng trái phi u bao g m: ti p ố ệ ỳ ạ ừ ị ; hoàn thi n c ch và h th ng giao d ch trái phi u chính ph ; xây d ng và ị ườ ấ Nh m tái c u trúc th tr ố ể ị ườ phát tri n th tr ị ườ ả i pháp và k ho ch tri n khai c th nh m thúc đ y th tr các gi ụ ẩ t c đ y m nh và đa d ng hóa trái phi u chính ph có k h n t ơ ầ ư ố th ng nhà đ u t ạ ậ ệ ố ể phát tri n h th ng các nhà t o l p th tr ệ ố ng.
ệ ướ ả ạ ạ ử ộ ự ứ ế ụ ự ệ ứ ố ớ ứ ướ ự ề ứ ậ ệ ấ ướ ẫ ợ ng d n giao d ch đi n t ạ ứ ậ ổ ng d n đăng ký thành l p, t ậ ệ ử ủ ổ ch c và ho t đ ng văn phòng đ i di n c a t ệ ậ ợ ệ ạ ộ ả ỹ ướ ướ ạ ẫ ng d n Ti p t c hoàn thi n khung pháp lý cho TTCK, B Tài chính ban hành các văn b n h ị th c hi n x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ch ng khoán và TTCK; giám sát giao d ch ạ ộ ủ ủ ẫ ướ ng d n công tác giám sát tuân th c a UBCK đ i v i ho t đ ng ch ng khoán trên TTCK; h ế ẫ ủ ở ng d n v niêm y t ch ng khoán sau trong lĩnh v c ch ng khoán c a S GDCK, TTLKCK; h ấ ề ạ ằ ợ i cho quá trình tái c u trúc các công ty niêm h p nh t, sáp nh p nh m t o đi u ki n thu n l ị ấ ế trên TTCK; y t qua quá trình h p nh t, sáp nh p doanh nghi p; h ứ ẫ ướ ch c kinh h ứ doanh ch ng khoán n t Nam... c ngoài, chi nhánh công ty qu n lý qu n ệ c ngoài t i Vi
ả ướ ụ ề ẫ ị ư ướ ỹ ướ ệ ả ậ ng d n v chuyên môn, nghi p v nh h ị ủ t l p và v n hành h th ng qu n tr r i ro cho CTCK, công ty qu n lý qu ; h ị ệ ố ẩ ể ả ả ẫ ng d n ẫ ng d n ế ng trái phi u ng d n qu n lý, giám sát, ki m tra các công ty qu n lý qu ... UBCK cũng đã ị ườ ỹ ề ệ ủ ướ ậ ẫ ở ể ấ ờ ớ ị UBCK ban hành các văn b n quy đ nh, h ả ế ậ ệ vi c thi ạ ế x p lo i CTCK theo tiêu chu n CAMEL; quy đ nh chào mua, chào bán trên th tr chính ph ; h ch p thu n cho các S GDCK kéo dài th i gian giao d ch và tri n khai nhi u l nh m i.
ị ẩ ướ ể ự ẩ c đ xây d ng TTCK phái sinh và đ y nhanh quá trình
ể ủ ự ể ạ ộ ậ do hình thành và ho t đ ng t c, không đ TTCK phái sinh t ố ạ ộ ề ế ị ệ ấ ướ i ự phát, ự ố ng Chính ph đã ký ban hành Quy t đ nh s 366/QĐTTg phê duy t Đ án xây d ng và ả ủ ướ ể ệ ạ Năm 20142015: Chu n b các b ế ắ ớ IPO DNNN g n v i niêm y t ự ớ V i quan đi m xây d ng TTCK phái sinh theo mô hình t p trung, ho t đ ng th ng nh t d ướ ự s qu n lý c a Nhà n ủ Th t phát tri n TTCK phái sinh t t Nam. i Vi
ạ ự ầ ị ở ườ ị ọ ể ệ ạ ờ ắ ừ ầ ỗ ợ ả ữ ẹ ệ ầ ằ ậ Nh m t o d ng hành lang pháp lý ban đ u cho v n hành TTCK phái sinh, ngày 5/5/2015, Chính ề ứ ủ ph đã ban hành Ngh đ nh 42/2015/NĐCP v ch ng khoán phái sinh và TTCK phái sinh. Đây là ơ ở t Nam phát tri n trong th i gian c s pháp lý quan tr ng m đ ng cho TTCK phái sinh t ứ ạ ơ ở ớ t đó tăng s c c nh tranh i, góp ph n h tr cho TTCK c s phát tri n n đ nh, v ng ch c, t và thu h p d n kho ng cách gi a TTCK Vi i Vi ị ể ổ ữ ế ớ ớ t Nam v i th gi i.
ạ ể ẩ ế ạ ổ ủ ế ị ữ ả ớ ạ ị ổ ế ầ ế ắ ộ ị ờ ạ ế ị ể ằ ộ ầ Bên c nh đó, đ đ y m nh ti n trình c ph n hóa 432 DNNN trong giai đo n 2014 2015, i pháp Chính ph ban hành Ngh quy t 15/NQCP và Quy t đ nh 51/2014/QĐTTg v i nh ng gi ứ ớ ụ ể c th và đ t phá, g n c ph n hóa DNNN v i đăng ký giao d ch và niêm y t trên sàn ch ng khoán trong th i h n 90 ngày. Nh m tri n khai thành công Quy t đ nh 51/QĐTTg, B Tài
63
ướ ư ứ ẫ ị 01/2015/TTBTC h ạ ắ ộ ướ ệ ạ ằ ố ị ườ ừ ả ệ ủ chính đã ban hành Thông t ng d n đăng ký giao d ch ch ng khoán c a ế ạ ư ạ các công ty đ i chúng ch a niêm y t, t o hành lang pháp lý b t bu c các công ty đ i chúng hình thành t c lên đăng ký đ i chúng, nh m nâng cao tính minh doanh nghi p 100% v n nhà n ả ạ b ch, c i thi n thanh kho n cho hàng hóa trên th tr ng.
ả ướ ượ ứ ư ừ ng d n ho t đ ng đăng ký, l u ký, bù tr và thanh toán ch ng khoán đã đ ạ ộ ả ạ ộ ủ ị ứ ề ợ ủ ị ườ ệ ố ả c ban ng qu n lý r i ro cho ho t đ ng thanh toán giao d ch ch ng khoán trên toàn ứ i c a các thành ẫ ườ ả ệ ố Văn b n h ằ hành nh m tăng c th tr ng, đ m b o an toàn cho h th ng thanh toán ch ng khoán và quy n l viên tham gia h th ng.
ả ề ẫ ấ ầ ộ ứ ế ụ ề ổ ố ớ ổ ứ ế ộ ự ẫ phí trong lĩnh v c ch ng khoán; ch đ tài chính đ i v i t ụ ng d n ch đ k toán áp d ng cho CTCK, t o hành lang pháp lý đ ủ ị ợ ệ ầ ứ ạ ướ ng d n v phí bán đ u giá c ph n và các lo i ứ ch c kinh ể ả ằ nh m ph n ánh đúng ch c kinh doanh ch ng khoán đã ả ố ừ ấ ệ ướ B Tài chính ti p t c ban hành văn b n h ệ ch ng khoán; v phí, l ạ ướ ứ ế ộ ế doanh ch ng khoán; h ả ớ ầ ư ị ế ậ CTCK ti p c n d n v i vi c xác đ nh giá tr h p lý c a các kho n đ u t ủ ổ ứ ạ ự th c tr ng tài chính c a công ty. Công tác tái c u trúc các t ẹ ạ ượ ế c đây hi n đã thu h p còn 81 công ty. 105 CTCK tr t, t đ t đ c k t qu t
ạ ươ ả ng pháp tính kho n thu trái pháp lu t t ệ ự ế ị ứ ế ợ ấ ị ệ ẩ ộ ộ ậ ể ể ị ơ ử ụ ẫ ộ ị ấ c ch p thu n ki m toán cho đ n v có l ạ ng d n công ty đ i chúng s d ng h ệ ứ ờ ụ ấ ế ủ ứ ở ị ẩ ả ạ ậ ừ ề Bên c nh đó, UBCK ban hành các quy t đ nh v ph vi c th c hi n hành vi thao túng giá ch ng khoán và giao d ch n i b ; quy ch h p nh t CTCK; ợ ượ i quy trình th m đ nh và giám sát công ty ki m toán đ ệ ế ướ ự ích công chúng thu c lĩnh v c ch ng khoán; quy ch h ậ ố ố ế ồ th ng công b thông tin. Đ ng th i, ch p thu n ban hành 8 quy ch nghi p v liên quan đ n ở ỹ ừ ố ớ ổ ạ ộ đ i v i qu ETF c a S GDCK TP. HCM, S ch c giao d ch thanh toán bù tr ho t đ ng t ớ ộ GDCK Hà N i, TTLKCK, t o ra s n ph m m i cho TTCK.
ả ệ ệ ự ổ ị ẫ ậ ứ ướ ự ng d n Lu t Ch ng khoán; xây d ng văn b n m i h ố ớ ướ ỹ ụ ứ ứ ả ố ớ ộ ố ả ổ ề ả ỹ ầ ư ấ ộ ẩ ợ ủ ỉ ố ứ ớ ể ứ ấ ổ ế c t là tái c u trúc hàng hóa, t ế ệ ứ ơ ở ệ ử ổ ơ Hi n c quan qu n lý đang tích c c hoàn thi n khung pháp lý thông qua vi c s a đ i, b sung ị ề ẫ ị ng d n v giao d ch Ngh đ nh h ế ộ ế ầ ư ch ng khoán, công b thông tin, ch đ k toán áp d ng đ i v i qu ETF, công ty đ u t ế ụ ử ổ ả b t đ ng s n; s a đ i, b sung m t s văn b n khác và ti p t c ch ng khoán, qu đ u t ể ẩ ư ứ ớ ả nghiên c u phát tri n các s n ph m m i nh ch ng quy n (covered warrant), các s n ph m trái ạ ẩ ạ ị ườ ộ ỉ ố ổ ng, ch s trái phi u. Bên c nh đó, UBCK đ y m nh phi u m i, b ch s t ng h p c a th tr ụ ộ ấ vi c tri n khai tái c u trúc TTCK trên 4 tr ch c kinh doanh ầ ư ở . ch ng khoán, các S GDCK và c s nhà đ u t
ệ ạ ộ ế ơ ế ợ ổ ừ ệ qu c t ộ ữ ắ ở ị ự ượ c xây d ng và đi vào ho t đ ng đ n nay, c ch , chính sách ừ ệ ự ượ c xây d ng, s a đ i, b sung, hoàn thi n, phù h p trong t ng ữ ớ . Đó là m t trong nh ng nguyên nhân quan c ti p c n v i thông l ệ thành kênh huy ử ổ ố ế ế ể ổ t Nam ngày càng phát tri n n đ nh, v ng ch c và tr ố ớ ề ế ố ọ ậ ế K t lu n ể ừ khi TTCK Vi K t t Nam đ ể ứ phát tri n ch ng khoán luôn đ ậ ướ ạ giai đo n, t ng b ọ tr ng giúp TTCK Vi ộ đ ng v n quan tr ng đ i v i n n kinh t .
ị ườ ứ ượ ể ệ ng ch ng khoán đ ữ c th hi n trên nh ng ướ ề c v TTCK ứ ề c v ch ng khoán và th tr
ủ
ả ướ ề ứ ị ườ ứ c v ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán.
ộ
ệ ệ ả ướ ề ứ c v ch ng khoán và ứ c Chính ph th c hi n qu n lý nhà n ạ ủ ự ề ụ ệ ả C7: qu n lý nhà n ả ướ Qu n lý nhà n ệ ươ ng di n sau: ph ủ ả ứ ấ Qu n lý c a Chính ph Th nh t: ấ ủ ố Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n ủ ả ứ Qu n lý c a B Tài chính Th hai: ộ ướ ị B Tài chính ch u trách nhi m tr ị ườ th tr ng ch ng khoán và có các nhi m v , quy n h n sau đây:
64
ạ ủ ủ ủ ướ ế ượ ng Chính ph ban hành chi n l ể c, quy ho ch, chính sách phát tri n ứ ị ườ
ả ấ ặ ẩ ề ề ị ườ ậ ề ứ
ứ ự ướ ạ ứ ng ch ng khoán; ệ c th c hi n chi n l ế ộ ể ế ượ ả ạ ộ ng ch ng khoán và các chính sách, ch đ đ qu n lý và giám sát ho t đ ng v c, quy ho ch, chính sách phát ề ứ ng ch ng khoán.
ả ộ
ạ ủ ệ ị ườ ạ ả ứ ệ c v ch ng khoán và th tr ng ch ng khoán.
ộ ơ ớ ộ ả ủ Ủ
ệ ạ ề ứ ạ ị ươ i đ a ph
ệ
Trình Chính ph , Th t ng ch ng khoán; th tr ạ ẩ Trình c p có th m quy n ban hành ho c ban hành theo th m quy n các văn b n quy ph m pháp lu t v ch ng khoán và th tr ỉ ạ Ủ Ch đ o y ban Ch ng khoán Nhà n ể ứ ị ườ tri n th tr ị ườ ứ ch ng khoán và th tr ủ Th ba:ứ Qu n lý c a các b ộ ố ề ụ ệ Các b , c quan ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m ph i ướ ề ứ ự ợ h p v i B Tài chính th c hi n qu n lý nhà n :ứ ư Qu n lý c a y ban nhân dân các c p ấ Th t ự ủ ụ ệ ấ Ủ ạ y ban nhân dân các c p trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m th c ị ườ ướ ề ứ ả ệ ng ch ng khoán t c v ch ng khoán và th tr hi n qu n lý nhà n ứ ỷ ụ ủ ố ị V trí, ch c năng, nhi m v c a U ban Ch ng khoán Nhà n ế ị ủ ướ ứ ủ (Quy t đ nh s 112/2009/QĐTTg ngày 11/9/2009 c a Th t
ộ ơ ự ướ ng. ướ c ủ ng Chính ph ) ự ệ ộ ề ỷ ư ộ ướ ứ ứ ộ ưở ng B Tài chính qu n lý nhà n ả ế ứ ị ộ ự ụ ả ạ ộ ứ ị ườ ị ứ c là c quan tr c thu c B Tài chính, th c hi n ch c năng tham ứ ị ườ ứ ng ch ng c v ch ng khoán và th tr ả ng ch ng khoán; qu n lý ủ ng ch ng khoán theo quy đ nh c a
U ban Ch ng khoán Nhà n m u, giúp B tr ị ườ ự khoán; tr c ti p qu n lý, giám sát ho t đ ng ch ng khoán và th tr ứ ạ ộ các ho t đ ng d ch v thu c lĩnh v c ch ng khoán, th tr pháp lu t.ậ ỷ ướ ứ ố ướ ạ ả kho n riêng t
ữ ệ ỷ U ban Ch ng khoán Nhà n ạ i Kho b c Nhà n U ban Ch ng khoán Nhà n ứ ề ệ ạ ụ ề ạ ư ấ c có t cách pháp nhân, con d u có hình Qu c huy, tài ụ ở ạ ộ ố c và tr s t i thành ph Hà N i. ệ ự ụ c th c hi n nh ng nhi m v , quy n h n theo quy đ nh ụ ứ ng
ậ ề ộ ưở ủ ướ ủ ủ ể ộ ng B Tài chính đ trình Chính ph , Th t ế ng Chính ph xem xét, quy t ướ ị ứ ủ ữ ị ườ ch ng khoán và nh ng nhi m v , quy n h n c c a pháp lu t v ch ng khoán và th tr ể th sau đây: 1. Trình B tr ị đ nh:
ị ộ ự ế ủ ự ả ộ ườ ự ả ệ ủ ự ả ế ủ ủ ị ế ị ậ ng v ỷ ủ ủ ứ
ươ ự ề ố ng ch ng khoán; ộ ươ ng trình hành đ ng, đ án, d án ng trình m c tiêu qu c gia, ch ứ ị ườ
ế ị ộ
ị ườ ứ ả ng ch ng khoán;
ự ả ố ự Các d án lu t, d th o ngh quy t c a Qu c h i, d án pháp l nh, d th o ngh quy t c a U ị ụ Qu c h i; d th o ngh đ nh c a Chính ph ; d th o quy t đ nh c a Th ị ố ban Th ị ườ ủ ề ứ ướ ng Chính ph v ch ng khoán và th tr t ạ ụ ế ượ c, quy ho ch, ch Chi n l ề ứ ọ ng ch ng khoán. quan tr ng v ch ng khoán và th tr ộ ưở 2. Trình B tr ng B Tài chính xem xét, quy t đ nh: ư và các văn b n khác v ch ng khoán và th tr ể
ị ườ ướ ả ộ ộ ệ ụ ạ ả ề ứ ng ch ng khoán hàng năm. ả ng d n chuyên môn, nghi p v , văn b n quy ph m n i b , văn b n ự ả D th o thông t ạ ế K ho ch phát tri n th tr 3. Ban hành văn b n h ứ ẫ ả ứ ủ ỷ
ộ ự ậ ế ượ ế ạ t thu c ph m vi qu n lý c a U ban Ch ng khoán Nhà n ả 4. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, chi n l ạ ự ứ ộ ứ ị ườ ướ c. ạ c, quy ho ch, k ho ch, ng ch ng khoán sau khi ề ề ặ ệ cá bi ứ ổ ươ ch ng trình, d án, đ án thu c lĩnh v c ch ng khoán và th tr ệ ượ ấ c c p có th m quy n ban hành ho c phê duy t. đ
ụ
ạ ệ ự ẩ ổ ế ỉ ồ ề ạ ậ ề ứ ứ ậ ị ườ ứ ị ườ ng ch ng khoán. ạ ộ ế ế ữ ậ ổ
ấ khoán và th tr ch ng khoán và th tr
ứ ả ứ ở ị ị 5. Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v ch ng khoán và th tr ứ ấ ấ 6. C p, gia h n, đình ch , thu h i gi y phép, gi y ch ng nh n liên quan đ n ho t đ ng ch ng ứ ạ ộ ấ ng ch ng khoán; ch p thu n nh ng thay đ i liên quan đ n ho t đ ng ị ườ ng ch ng khoán. ạ ộ ư ụ ợ ạ ứ ủ ứ ứ ổ ỉ ạ ộ ủ ở ị ứ ườ ệ ả ứ ứ ợ ứ 7. Qu n lý, giám sát ho t đ ng c a các S Giao d ch ch ng khoán, Trung tâm Giao d ch ch ng ạ ộ ch c ph tr ; t m đình ch ho t đ ng khoán, Trung tâm L u ký ch ng khoán và các t ị ị ư giao d ch, ho t đ ng l u ký c a các S Giao d ch ch ng khoán, Trung tâm Giao d ch ưở ư ch ng khoán, Trung tâm L u ký ch ng khoán trong tr ng ấ ng h p có d u hi u nh h
65
ợ ợ ề ế ủ ủ ấ ậ ị
i ích h p pháp c a nhà đ u t ứ ậ ứ ứ ư ổ ệ ư ớ ị ấ ứ ươ ư ị ế ầ ư ; ch p thu n các quy đ nh, quy ch c a các đ n quy n và l ứ ị ở S Giao d ch ch ng khoán, Trung tâm Giao d ch ch ng khoán, Trung tâm l u ký ch ng ụ khoán; ch p thu n vi c đ a vào giao d ch các lo i ch ng khoán m i, thay đ i và áp d ng ph
ớ ị ớ ậ ng th c giao d ch m i, đ a vào v n hành h th ng giao d ch m i. ạ ố ạ ệ ố ả ử ế ế ạ ị i quy t khi u n i, t 8. Thanh tra, giám sát, x lý vi ph m hành chính và gi ạ cáo trong ho t ứ ị ườ
ố ề ứ ự ị ườ ộ đ ng ch ng khoán và th tr ự ng ch ng khoán. 9. Th c hi n công tác th ng kê, d báo v ho t đ ng ch ng khoán và th tr ạ ả ệ ứ ạ ộ ứ ứ ng ch ng ch c qu n lý và ng d ng công ngh thông tin, hi n đ i hóa ho t đ ng trong
ơ ổ ứ ạ ộ ệ ụ ứ ng ch ng khoán. ợ ổ ứ ch c, ph i ố h p v i các c quan, t ả ứ ứ ứ ộ ề ế ứ ứ ị ườ ớ ch c liên quan đào ứ ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ch c qu n lý ch ng khoán và nhân viên ứ ứ ng ch ng khoán
ợ ự ự ố ế ứ ệ ứ ổ khoán; t ị ườ ự lĩnh v c ch ng khoán và th tr ổ ứ ọ 10. T ch c nghiên c u khoa h c; t ộ ồ ưỡ ạ t o, b i d ổ ậ ề hành ngh ch ng khoán; ph c p ki n th c v ch ng khoán và th tr cho công chúng. ệ ng ch ng khoán theo 11. Th c hi n h p tác qu c t ị phân công, phân c p c a B tr
ẫ ị ườ ủ ụ ự 12. H ng d n các t ộ ứ ệ ủ ử ị ạ ứ ứ trong lĩnh v c ch ng khoán và th tr ậ ộ ưở ng B Tài chính và quy đ nh c a pháp lu t. ề ệ ỉ ệ ệ ộ ch c hi p h i ch ng khoán th c hi n m c đích, tôn ch và Đi u l ự hi n các quy đ nh c a Nhà n ể ặ ệ c, x lý ho c ề ử ộ ệ c có th m quy n x lý các vi ph m pháp lu t c a các hi p h i ộ ướ ậ ủ ủ ẩ ộ ưở ướ ấ ủ ị ấ ủ ứ ổ ủ ộ ệ ho t đ ng c a hi p h i; ki m tra vi c th c ị ơ ki n ngh c quan Nhà n ch ng khoán theo phân c p c a B tr
ướ ạ ộ ế ứ ự ề ứ ế ộ 13. Th c hi n ch đ báo cáo v ch ng khoán và th ủ ng ch ng khoán theo quy đ nh c a ị tr ộ
ổ ứ ộ ự ệ ậ ả 14. Qu n lý t ậ ng B Tài chính và quy đ nh c a pháp lu t. ườ ị ứ ng B Tài chính. ế ộ ề ươ ồ ưỡ ộ ưở pháp lu t và phân công, phân c p c a B tr ệ ạ ứ ộ ng, k lu t, đào t o, b i d ố ớ ướ ưở ả ủ ạ ấ c theo phân c p c a B ố ượ ế ệ ả ố ế ộ ng và các ch đ , chính sách ộ ng đ i v i cán b , công ch c, viên ộ ứ ậ ng B Tài chính và quy đ nh c a pháp lu t; th c hi n phòng, ch ng tham nhũng, tiêu c giao ự ệ ệ ử ụ t ki m, ch ng lãng phí trong vi c s d ng tài s n, kinh phí đ ủ
ươ ụ ộ 15. Th c hi n c i cách hành chính theo m c tiêu và n i dung ch ả ng trình c i cách hành ệ ượ ộ
ệ ng B Tài chính phê duy t. ấ ự chính đ ả ướ ấ ủ ế ch c b máy, biên ch ; th c hi n ch đ ti n l ỷ ậ đãi ng , thi đua khen th ỷ ộ ứ ủ ch c thu c ph m vi qu n lý c a U ban Ch ng khoán Nhà n ủ ị ộ ưở tr ự ự c c và th c hành ti ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ộ ưở c B tr 16. Qu n lý kinh phí do ngân sách nhà n ồ c c p và các ngu n kinh phí khác, tài ạ ộ ế ế ộ ự ủ ề ả s n đ ủ ấ ị ự ượ c ch v biên ch và kinh phí ho t đ ng theo quy đ nh c a c p có ệ giao; th c hi n ch đ t ề th m quy n.
ộ ưở ề ạ ộ ẩ ự ụ 17. Th c hi n các nhi m v , quy n h n khác do B tr ng B Tài chính giao và theo quy ủ ậ ệ ệ ị đ nh c a pháp lu t.
ệ ứ ớ ủ i c a công ty ch ng khoán vi ́ ́ ̃ ệ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̣ ơ ̉ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ự ự ̉ ̣ co s đa dang trong l a
ạ ộ ị ườ ủ ứ ể ầ ớ ạ i t ng g n v i mô hình c a các th tr ự c nâng cao ́ ́ ́ ̀ ệ ướ theo h ́ ̃ ự ượ ư ̣ ̉ ề ầ ứ i nhi u công ty ch ng khoán đang d n ng ch ng khoán phát tri n. ng t ́ vân c:ượ ̀ ́ ̀ ở ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ơ i năm chu yêu ứ ứ ộ ̣ ̣ ̀ cac cty l n va hoat đông lâu năm ế ơ ̀ ớ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ư ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ậ ề ạ ộ t nam hi n nay Câu 26: bình lu n v ho t đ ng môi gi ̀ ́ ́ ơ ự ơ ư i la môt trong nh ng nghiêp vu c ban cua cac công ty ch ng khoan. V i s Nghiêp vu môi gi ́ ́ ́ ́ ́ ơ ượ ơ xuât hiên cua 1 sô l i ck đa co nhiêu biên ng l n cac công ty ch ng khoan, hoat đông môi gi ́ ̀ ̀ ơ ư đôi so v i nh ng ngay đâu. ́ ượ u:Ư _ sô l ng ngay cang tăng cua cac ctck cho phep cac nha đâu t choṇ _ S chuyên nghi p hóa trong ho t đ ng môi gi ớ ượ đ ́ _ môt sô cty đa co s phân chia nhom khach hang đê nâng cao chât l Nh ́ ơ _ Thi phân môi gi ư _ Công ty ch ng khoán thu c ngân hàng có u th h n so v i công ty ch ng khoán đôc lâp do ̀ ̃ ự tâṇ dung cac nguôn l c săn co, (2 trong 3 cty dân đâu thi phân la cty ch ng khoan thuôc NH) ̀ ́ ơ ơ _ Nghiêp vu môi gi i co phân ch ng lai trong th i gian gân đây, đong gop phân nho vao tông doanh doanh
66
̀ ́ ̀ ́ ̃ ử ư ̉ ự ̣ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ạ ạ ̣ ̉ i m t s CTCK l ́ ́ ơ i chiêm đa sô trong quy 2/2015 ̀ i la nhân tô chinh giup doanh thu ̀ ́ ư ng manh ưở
̀ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ́ ơ ́ ơ ̀ ơ ̉ ̣ ̉
́ ̉
́ ̀ ượ ̉ ́ ́ ̀ ơ i gia tăng nh ng xet sâu vao nhom 76 công ty nay thi sô l ́ ́ ́ ơ ̉ ̣ ̉ ́ ơ i giam lai chiêm u thê v i 47 công ty, t ́ ơ i giam ́ ư ́ ư ả ̉ ư ́ ứ ầ ̀ ng công ̣ ơ ươ ư ng ng ty lê h n 62%. Trong ị ả ớ BMSC) v i m c gi m 93% và giá tr ́ ̀ ế ỉ ệ ̉ ̣ ̉ PGSC) chi 776 triêu đông, giam 80%...
ớ ủ ộ ố ạ ố ể ậ ằ ầ ị ể ấ ở ạ ̉ ̉ i c a m t s CTCK có v n hóa ả i trên hai sàn cũng suy gi m đáng k . Tiêu ̀ OCS) đ t 4.4 ty đông, giam 67% cùng CTCK Đai D ng ( ACB (ACBS) hay CTCK Vietcombank (VCBS), ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ứ ớ ̉ ̉ ̉ ̉ VND), CTCK Ngân hang̀ ̀ ̀ ̀ ề ị ượ ứ ứ ầ
ớ i trên HOSE. ứ HCM) đ ng th 2 v th ph n ề ệ ạ ầ ề ị ứ ầ ầ ề ị đ t g n ớ ỷ ồ ẹ ả ́ _ Co kha năng xay ra nh ng rui ro đao đ c khi ctck s dung tai khoan cua khach hang đê t doanh ̀ ́ Măc du sô công ty ch ng khoan (CTCK) giam doanh thu môi gi ở ộ ố ưở ự ư mang nay t nh ng s tăng tr ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ơ ng so v i cung ky. i toan khôi tăng tr môi gi ố ể ờ ớ ủ ố i th i đi m ngày 28/07/2015, đã có 76/105 CTCK công b Theo th ng kê c a Vietstock, tính t ́ ̀ ́ ơ i cua nhom nay đat gân 687 ty đông, tăng h n 119 ty BCTC quý 2/2015. Tông doanh thu môi gi ̀ ́ ̀ ươ ư ng ng 21% so v i quy 2/2014 va chiêm ty trong h n 28% trong c câu doanh thu cua đông, t ́ ̀ cac CTCK nay. ơ H n 62% CTCK co doanh thu môi gi Tuy tông doanh thu môi gi ty co doanh thu môi gi ố s này h u h t là các CTCK nho nh CTCK B o Minh ( ồ ròng cũng ch 19 tri u đ ng, CTCK Phu Gia ( ỏ Bên c nh các CTCK nh , trong quý 2/2015 doanh thu môi gi ớ ớ l n hay th m chí n m trong top 10 th ph n môi gi ̣ ươ ể bi u trong nhóm này có th th y ỳ k ; CTCK VNDirect ( t 15%, 20% va gân 28% vê 32 ty đông, 25 ty đông va 16 ty đông. … v i m c suy giam lân l ớ Trong đó, VND và ACBS đ ng th 5 và 6 v th ph n môi gi Trong quý 2/2015, “ông l n” CTCK Thành ph H Chí Minh ( môi gi 1,273 t ố ồ ớ ứ i trên HOSE, đ ng th 3 v th ph n môi gi i trên HNX và có v n đi u l ỉ ạ ớ i khi ch đ t 63.7 t đ ng cũng suy gi m nh doanh thu môi gi ứ ố ỷ ồ đ ng.
́ ́ ́ ̀ ạ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ơ ị ỷ ồ ố ố đ ng toàn kh i và là nhân t ̀ ̀ n lên đ ng đâu vê doanh thu môi gi ỷ ồ đ ng trong t ng 119 t ủ ấ ế ứ ứ ộ ố khác là CTCK Sài Gòn – Hà N i ( ạ ứ ủ ế ươ ứ ầ ớ ớ ị ̀ ́ ơ Kêt thuc quy 2/2015 công ty me VCSC thu vê gân 172 ty đông doanh thu môi gi i, tăng m nh ̀ ́ ́ ́ ̀ ơ ư ươ 142% so v i quy 2/2015 va v i toan khôi. VCSC cũng là ơ ộ ổ đ n v đóng góp m c tăng 101 t tác đ ng ạ m nh nh t đ n m c tăng chung c a các CTCK. Bên c nh VCSC, m t nhân t vào m c tăng c a toàn nhóm. K t thúc quý 2/2015, SHS thu v h n 30 t ỳ gi ộ SHS) cũng góp ph n đáng k ể ầ ề ơ ỷ ồ đ ng doanh thu môi ố ứ n lên đ ng v trí th 5 trong kh i. i, tăng g n 135% so v i cùng k và v
ệ ứ ủ ự ậ ề ạ ộ ệ t nam hi n nay? doanh c a công ty ch ng khoán vi
́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̣ ợ ̀ ́ ơ ượ ượ ̣ ̣ ̣ ́ c chu c nâng ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ượ ự ượ ự doanh ck ngay cang đ ́ doanh nhiêu trai phiêu nhât, con AGR la cty t ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ươ ng VN, ACBS c tăng manh. Trên thi tr ́ ́ ́ ơ ng trai phiêu l n nhât. doanh l ̉ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ử doanh, nh khi ctck s dung tai khoan môi ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ự c điêm trong hoat đông t ́ ̀ ợ i cho chinh minh doanh sinh l ̀ ̀ ́ ́ ươ ng, vi thê nêu không co chiên l ượ ự c t doanh ̃ ́ ̃ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
ừ ả ự ố doanh (th p h n con s 60 công ty cùng m ng t ớ ấ ố ỷ ồ đ ng, tăng 66% so v i cùng k năm ngoái. Trong s ấ ừ ạ ơ ứ ơ ỳ ạ ầ ư ỏ ớ ứ ề ưở Câu 27. bình lu n v ho t đ ng t ́ ̀ i nhuân chu yêu cho cac công ty ck va cang đ T doanh ck luôn la hoat đông đem lai l ̀ ơ ở ơ trong trong th i gian gân đây. V i trinh đô chuyên môn va c s vât chât ngay cang đ cao, hiêu qua cua hoat đông t ̀ ự la cty t ượ c điêm: nh ̀ ̃ ượ _ vân tôn tai 1 sô nh ́ ́ ̉ ự ơ i cua khach hang đê t gi ́ ̃ ̀ ư ̣ ươ ng ck co nh ng biên đông rât kho l _ thi tr ́ ̃ ́ ợ h p li se rât dê đên thua lô, không đam bao kha năng hoat đông cua cty. trong quý 3/2014 có 56 công ty có doanh thu t ỳ ớ ổ k ) v i t ng doanh thu đ t h n 747.6 t ấ này có r t nhi u công ty ch ng khoán v a và nh v i m c tăng r t m nh góp ph n đ a doanh thu chung tăng tr ng.
67
ự ọ Doanh thu t ỏ doanh CTCK nh tăng v t và hi n t ệ ượ SHS ng
ở ả ứ ầ m ng doanh thu t ữ ự ầ ả ụ ầ ằ ư ứ ầ ớ
ế ề ự ủ ầ ự ỷ ồ ừ ế ệ ệ Tính riêng trong quý 3/2014, 24 công ty có m c tăng doanh tính b ng l n. ế Trong đó có nh ng công ty v i m c tăng lên đ n vài ch c l n hay g n c trăm l n nh CTCK Thành Công), CTCK Sen Vàng CTCK Apec hay CTCK ngân hàng Đông Á (DASE), tuy nhiên, ị ề doanh c a các công ty này không cao. H u h t đ u nâng doanh thu t xét v giá tr , doanh thu t ụ doanh t hàng tri u hay ch c tri u lên đ n hàng t đ ng trong quý 3/2014.
ở ứ ầ ỷ ồ ự ế ầ ọ ơ ấ đ ng, chi m g n tr n c c u doanh thu trong m c g n 4.3 t doanh ứ ậ ổ ị ầ Riêng GLS, doanh thu t ơ quý 3. Đ n v này đang trong quá trình sáp nh p vào CTCK Apec thông qua hình th c hoán đ i ổ c ph n.
ự Top 10 CTCK có doanh thu t ấ doanh tăng cao nh t
ưở ự ấ ạ doanh m nh nh t là ng doanh thu t
ự ủ ứ ộ doanh c a CTCK Sài Gòn – Hà N i (HNX: SHS) đ ng ỳ ả ỷ ồ ế ầ ầ ầ ề ơ ầ ứ ở ị v trí th 5 ơ ấ đ ng, tăng g n 6.5 l n so v i cùng k và chi m g n 44% trong c c u doanh ầ ớ đ ng, tăng 3.4 l n so v i 9 tháng đ u năm 2013 ơ ấ ế Đáng chú ý trong danh sách Top 10 công ty có tăng tr SHS,VDS, VIXError! Hyperlink reference not valid. và Error! Hyperlink reference not valid.. K tế thúc quý 3/2014, m ng t ớ ạ ầ khi đ t g 49 t ế ỷ ồ ầ thu. Lũy k 9 tháng đ u năm thu v h n 124 t ầ và chi m g n 49% trong c c u doanh thu 9 tháng.
ế ầ ư ắ ầ ầ ạ ng n h n c a SHS tăng m nh g n 72% lên g n 583 t ư ỷ ồ đ ng so ả ự ế vào ch ng khoán niêm y t. Tuy nhiên, kho n d ỉ ơ ạ ủ ầ ư ạ ớ ầ ỷ ồ ắ ả ả ả Tính đ n 30/09, kho n đ u t ứ ầ ớ ầ v i đ u năm và h u nh hoàn toàn đ u t ứ phòng gi m giá ch ng khoán ng n h n ch h n 18 t đ ng, gi m 79% so v i đ u năm.
ể ấ ớ ề ả ệ ượ ằ ớ ư ấ ớ i (n m trong top 10), t ng m i trong nhóm các CTCK v i ằ v n (n m trong ả ạ ượ SHS đã t o đ ề ạ ự s gia tăng đ u t ự top 3) và m ng t c đi m nh n đáng chú ý và cũng là hi n t i nhi u m ng doanh thu nh môi gi doanh cũng không ngo i l ư ạ ệ .
ể ệ ề ầ ở ả ề ế ộ ố ỷ ồ ủ ự doanh trong quý 3/2014 khi thu v g n m ng này. Con s này chi m h n ¼ t ng doanh thu c a 56 công ty có doanh thu đ ng ơ ầ ứ ứ ầ ị CTCK Sài Gòn th hi n v trí “đ c tôn” v doanh thu t ổ 196 t ớ ự t ấ doanh trong quý 3/2014 và cao g n g p 3 l n so v i công ty đ ng th hai.
ủ ầ ầ ơ ấ doanh này chi m g n 46% trong c c u doanh thu quý 3/2014 c a SSI. Lũy ỷ ồ ơ ấ ế ự ế ơ đ ng, chi m h n 54% trong c c u ạ ơ doanh đ t h n 705 t ự ứ M c doanh thu t ế k 9 tháng đ u năm, doanh thu t doanh thu 9 tháng.
ả ạ ơ ạ ủ ạ ỷ ồ ỉ ơ ươ ắ tài chính ng n h n c a SSI đ t h n 2,638 t ng m i ch h n 103 t ỷ ồ ạ đ ng và còn l đ ng, tăng 111% ề i là đ u là ế ớ ầ ở ề ầ ư Tính đ n 30/09, các kho n đ u t ứ so v i đ u năm. Trong đó, ch ng khoán th ỳ ạ ti n g i có k h n trên 3 tháng.
ả ự ầ ư ắ ạ ủ ế ả ầ ầ ư ữ ầ ỷ ồ ng n h n c a SSI tính đ n 30/09 g n 46 t ổ ế ỷ ồ ộ ề ề đ ng, tăng g n Kho n d phòng gi m giá đ u t ớ ầ ự ư 9% so v i đ u năm và h u nh toàn b đ u là nh ng c phi u ch a niêm y t. Trích d phòng ớ ầ ấ ằ ở ớ l n nh t n m CTCP Phân lân Văn Đi n v i g n 27 t ế đ ng.
ặ ộ ố ơ ở ả ư ự ự ả ớ doanh nh ng so v i m t s đ n v khác m ng t m ng t ị ậ ủ ấ ớ ơ ị M c dù cũng gia tăng doanh thu ố ồ doanh c a CTCK Thành ph H Chí Minh (HOSE: HCM) trong quý 3/2014 th m chí còn không ị ằ n m trong top 5 đ n v có giá tr doanh thu l n nh t.
68
ả ế ề ầ ủ ự ầ đ ng, tăng g n 93% so v i quý ơ ấ ầ ả ơ ớ ự ỷ ồ doanh c a HCM thu v g n 46 t ế ầ ỷ ồ ế ầ ớ đ ng, tăng g n 116% so v i 9 tháng đ u năm 2013 và chi m g n 28% K t thúc quý 3/2014, m ng t ế 3/2013 và chi m h n 21% trong c c u doanh thu quý 3. Lũy k 9 tháng đ u năm, m ng t ầ ề ơ doanh đem v h n 177 t ơ ấ c c u doanh thu 9 tháng.
ả ớ ầ ế tài chính c a HCM tính đ n 30/09 là 437 t đ ng, tăng g n 10% so v i đ u ế ạ ủ ầ ư ủ ỷ ồ ế ổ c a HCM đ u vào c phi u, trong đó, c phi u niêm y t đ t ề ơ ả ố ự ả ề ả ớ t D phòng gi m giá đ u t ầ ổ ầ ư ắ ế ế ớ ầ ổ ỷ ế ạ ủ ng n h n c a HCM ầ ấ ớ ầ ỷ ồ ượ ề ậ ầ ư ư Kho n đ u t t ớ năm. Khác v i SSI, kho n đ u t ỷ ồ ơ đ ng v i nhi u mã có c b n t h n 257 t ỷ ồ ơ đ ng, tăng 16% so v i đ u năm, trong đó, dành c phi u niêm y t là g n 177 t h n 52.6 t ồ đ ng. HPG đ c trích l p nhi u nh t v i g n 43 t đ ng.
ị ư ả ớ ế ở ả ự ầ i suy gi m doanh thu đ ng doanh thu t doanh trong quý 3/2014. K t thúc quý 3, VCSC m ng t ớ ả doanh, gi m g n 43% so v i quý 3/2013. Tuy nhiên do ế ự ầ ỷ ạ ầ doanh đ t g n 100 t ơ ấ ế ầ ầ ơ ớ ế ộ ơ Cũng là m t đ n v có ti ng trong nhóm các CTCK nh ng khác v i SSI và HCM, CTCK B n ả ự ạ ệ t (VCSC) l Vi ỷ ồ ề ơ ỉ ch thu v h n 20 t ề ầ hai quý đ u năm đ u gia tăng nên lũy k 9 tháng đ u năm doanh thu t ồ đ ng, tăng g n 41% so v i 9 tháng đ u năm 2013 và chi m h n 23% trong c c u doanh thu 9 tháng.
ầ ư ắ ả ứ ầ ng n h n c a VCSC tăng g n 2.5% so v i đ u năm lên m c ế ỷ ồ ạ ủ ầ ư ắ ự ầ ạ ỷ ồ Tính đ n 30/09, kho n đ u t ả 2,189 t đ ng. D phòng gi m giá đ u t ng n h n g n 110 t ớ ầ ầ đ ng, tăng g n 10%.
ạ ệ ể ư ộ ố ầ ư t Nam ả ệ và Phát tri n Vi ế ạ ự ự ơ ấ t CTCK Vietcombank hay CTCK MBcũng có k t qu kinh doanh ỏ doanh doanh quý 3 gia tăng m nh và đóng góp không nh trong c c u doanh thu t
ệ ệ ứ t nam hi n nay ́ ́ ậ ề ả ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̃ ở ư ở ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ́ VN hiên ́ i nhuân l n cho cac cty ck. Tuy nhiên ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̃ ̀ ̣ ợ VN. Đây cung la nghiêp vu đem lai l ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ự ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ̃ ̀ ́ ́ ư ̀ ự ượ ạ ế ọ c t p chí Asia Money bình ch n là nhà phát hành trái phi u ả ệ ố ấ t nh t châu Á. t
ụ ấ ệ ọ ỡ ệ ượ ừ ứ đó giúp TTCK th c hi n đ ờ ệ ồ ệ ự ệ ổ ổ ệ ầ ủ lĩnh v c kém hi u qu ỉ ệ ẽ ứ ộ ủ ả ở ồ ả ậ ả ệ
ụ ố ữ ệ ộ ả ầ ư ệ ủ ầ ư ệ ạ ụ ệ ị . Tuy nhiên, hi n t i, nghi p v ư ế ộ ố ậ ấ ỉ ứ ả Bên c nh đó, m t s công ty khác nh CTCK Ngân hàng Đ u t (HOSE:, CTCK Thiên Vi ả m ng t chung trong quý 3/2014. ủ Câu 28. bình lu n v b o lãnh phát hành c a công ty ch ng khoán vi ́ ơ Bao lanh phat hanh la môt nghiêp vu quan trong trên ttck, đăc biêt đôi v i 1 ttck đang phat triên nh ́ nay, đa phân cac công ty ch ng khoan m i chi triên khai hoat đông nhiêu trong viêc bao lanh trai ́ phiêu chinh phu do co đô rui ro thâp, con viêc bao lanh phat hanh cô phiêu cua cac ctcp thi con rât ̀ han chê va chi tâp trung bao lanh cac cty l n. Điêu nay cung dê hiêu do s han chê vê thông tin ̀ cung nh tinh rui ro con rât cao trong ttck VN. Vê thanh t u, 1/2007, ABBANK đ công ty b n t ộ ộ ả B o lãnh phát hành là m t nghi p v r t quan tr ng trên TTCK, là bà đ cho vi c huy đ ng ẫ ả ự ố ủ c ch c năng căn b n đ u tiên là d n v n c a các doanh nghi p, t ớ ự ụ ả ố ế ề . Đ ng th i, nghi p v b o lãnh phát hành v i s tham gia c a các CTCK v n cho n n kinh t ả ố ừ ầ ầ ư ứ ch c đ u t và t chuyên nghi p s góp ph n phân b ngu n v n t ệ ự sang lĩnh v c hi u qu , b i m c đ r i ro cao nên các nhà b o lãnh ch nh n b o lãnh cho các . ch ng khoán có hi u qu đ u t ụ ả Đ i v i các CTCK, nghi p v b o lãnh phát hành là m t trong nh ng nghi p v c t lõi, đóng ụ ạ ộ góp l n vào doanh thu c a ho t đ ng d ch v ngân hàng đ u t ế này g n nh bi n m t kh i h u h t các CTCK và ch có m t s ít CTCK là có ghi nh n doanh thu t ỏ ầ m ng b o lãnh phát hành ch ng khoán. ứ ố ớ ớ ầ ố ừ ả t t
ủ ề ổ ủ ế
ớ ứ ớ ụ ả ươ
ứ ệ ố ư ế ố ớ ố ổ ẽ ả ậ
ự ậ ự ố ế ả ớ ả i phân tích, v i m c gi m giá trung bình c a nhi u c phi u trong Theo đánh giá c a gi ỗ ớ ợ ụ ả ng v b o lãnh, theo m c h s 80%, i 25 50%, thì v i m i th các đ t s t gi m lên t ả các CTCK s ph i trích l p d phòng kho ng 12 16% đ i v i s c phi u ch a phân ề ỏ ph i h t. Đây là kho n trích l p d phòng không h nh .
69
ượ ụ ả ầ ườ ữ ệ ụ ươ c, VCBS th ả ắ ớ c nh c t ệ ệ ng xuyên hi n di n trong các th i trong m ng nghi p v b o lãnh ổ ng v phát hành c ướ ệ ớ ế ủ ư CTCK Vietcombank (VCBS) là cái tên đ u tiên đ phát hành. Nh ng năm tr phi u c a các doanh nghi p l n nh FLC, KLF…
ệ ự ụ ả ươ ổ ế ươ ụ ế ử ầ ượ ự ệ ậ ả ng v này ch c th c hi n trong n a đ u năm, VCBS ghi nh n doanh thu b o lãnh phát hành 68,1 t ỳ ế ộ ử ổ ậ ừ ế ụ ng v b o lãnh phát hành c phi u (cho HAI) và Năm nay, VCBS ti p t c th c hi n các th ủ ả b o lãnh phát hành trái phi u (cho Masan, Sungroup, Vneco). Tuy nhiên, các th ỷ ế y u đ ồ đ ng, chi m g n m t n a t ng doanh thu trong k . Quý III/2015, VCBS không ghi nh n doanh thu t ầ ệ ụ nghi p v này.
ứ ậ ầ ư ả ụ ể m ng t ư ấ ủ ỷ ồ ệ t Nam (BSC) trong quý II/2015 đ t trên 23 t Ch ng khoán, ngoài VCBS, có 3 CTCK khác ghi nh n doanh thu t v n c a CTCK Ngân hàng Đ u t ơ ư ấ ủ ự ớ ỳ ố t ầ ư đ ng, tăng h n 107%; 6 tháng v n c a CTCK VPBank ạ ươ ng t c. T ỷ ồ ạ ầ ậ ủ Theo ghi nh n c a Đ u t ư ấ ừ ả v n và b o lãnh phát hành. C th , doanh thu t t ể và Phát tri n Vi ướ ầ đ u năm tăng 140% so v i cùng k năm tr ầ (VPBS) trong 6 tháng đ u năm 2015 đ t 32,4 t , doanh thu t đ ng, tăng g n 70%.
ỹ ươ ướ ả ả ng (TechcombankSc), công ty này tr ư ấ ụ ố ớ t v n, b o lãnh phát hành vào m c “doanh thu t ư ỷ ồ ạ v n đ t 1,1 t ừ ư ấ ư ấ t hai kho n doanh thu này. Theo đó, doanh thu t ổ ả ộ ử ủ ỷ ồ ỉ ằ ạ ả ậ c đây ghi nh n các kho n doanh v n”, nh ng trong quý II/2015 đã tách đ ng, doanh thu b o lãnh đ ng. Tuy nhiên, t ng 2 kho n này ch b ng m t n a c a quý Đ i v i CTCK K th thu t ệ bi phát hành ch ng khoán đ t 45 t II năm tr ả ứ c.ướ
ệ ứ t nam hi n nay v n c a công ty ch ng khoán vi ́ ́ ̀ ậ ề ạ ộ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ự ́ ư ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ̃ ̀ ́ ư ̃ ư ́ ̉ ̣ ư ̉ vân tai câu truc tai chinh…va tham gia manh me vao qua trinh cô ́ ư ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
̀ ượ ứ ị ụ ộ ố ị ị ụ ư ầ c HOSE và HNX công b th ph n
i các công ty ch ng khoán di n ra khá âm th m. ộ ượ ự ệ ị ữ ễ ầ c th c hi n hay m t giao d ch đ c hoàn thành, công ty đóng ế ả ơ ư ấ ượ v n đ c chú ý. Và k t qu kinh doanh hàng quý, năm là n i ph n ánh rõ ràng ứ
ả i các công ty ch ng khoán. ộ ậ ư ấ ạ ị v n t ệ ả ủ ạ ủ ượ ặ ướ c đ t d ộ i cái tên “D ch v ố ấ ừ ứ ứ ươ ụ ề i nhi u công ụ ngân hàng đ u t ”. Trong đó, các công ổ ế c phi u ng v M&A
ằ huy đ ng v n b ng trái phi u, ệ ổ ế ầ v n c ph n hóa, niêm y t, quan h c đông… th tr 16 công ty ch ng khoán l n trên ng ấ ố ấ ị ườ cho th y Tecombank Securites ỷ ồ đ ng. Con s này g p đôi doanh thu ứ i v i doanh thu t ớ ư ấ v n 228 t ả ạ ớ t tr i các tên tu i còn l ấ t và g p 10 l n SSI.
ổ ộ ư ấ ứ ư ả ớ i nh ng có doanh thu t ủ ỷ v n t xa SSI và HSC là VPBank Securites. Năm ngoái doanh thu c a công trong năm 2014, v ỷ ồ ạ ượ đ ng.
ẹ ắ ữ ể ượ ự ư ấ ụ ấ ố ọ ố ệ ư ấ ủ Câu 29. bình lu n v ho t đ ng t ̃ ́ ư Đây la hoat đông đem lai con sô doanh thu thâp nhât trong cac nghiêp vu cua ctck nh ng cung ̃ ̃ ̀ ư ̣ ươ đông th i la hoat đông co nh ng đong gop tich c c va ro rêt cho s phat triên cua thi tr ng ̀ ́ ̀ ́ ư ư viêc tuyên truyên, phô biên kiên th c cho cac nha đâu t ch ng khoan VN. Xuât phat t trong ́ ̀ ́ ̀ ̀ ơ đây đa chuyên sâu h n rât nhiêu: t vân cua cac ctck gi nh ng ngay đâu thanh lâp, hoat đông t ́ ́ ̀ ́ ̀ ư vân phat hanh thêm cô phiêu, t ́ ̀ ́ ư ư vân cô phân hoa, đinh gia doanh nghiêp. phân hoa qua cac hoat đông nh t ̀ ̀ ̀ ơ ư vân phat hanh bô sung cô phiêu cho cac ngân Đang chu y th i gian gân đây la viêc cac ctck t ́ ̀ hang TM nhăm huy đông thêm vôn, đam bao đap ng vôn điêu lê 3000 ty. ị ớ (năm 2014) Trong khi d ch v môi gi i ch ng khoán luôn đ ộ ầ hàng quý và luôn có m t cu c đua giành th ph n gi a các công ty trong TOP 10, thì d ch v t ứ ấ ạ v n t ộ ợ ồ ỉ Ch khi m t h p đ ng t ớ ượ ư ấ v n m i đ vai trò t ạ ộ ệ ạ ả ấ nh t hi u qu ho t đ ng c a m ng kinh doanh này t ụ ư ấ ể ớ ự v n tài chính, b ph n t Cùng v i s phát tri n đa d ng c a các d ch v t ầ ư ị ty ch ng khoán hi n nay đ ế ế đ n các th ty ch ng khoán cung c p t ụ ư ấ ổ ị hay các d ch v t ừ ả ế K t qu năm 2014 t ổ ượ ộ v ầ ệ ư ấ ủ v n c a B n Vi t ộ M t công ty ch ng khoán khác, không n i tr i trong m ng môi gi 80 t ty này còn đ t 100 t ề Techcombank Securities và VPB Securities đ u là công ty này con, do ngân hàng m n m gi 100% v n. Do đó, có th đ v n phát hành trong các v c p v n cho c l a ch n là công ty t
70
ồ ằ ẽ ế ủ ư ấ ớ v n l n cho hai
ớ ợ c đánh giá cao trong ho t ị ủ i th r t l n v khách hàng và luôn đ ỷ ồ ế ượ đ ng doanh thu. Báo cáo c a VCSC cho bi ộ ầ ừ ố ổ ế ấ ớ ề ầ ư ỉ ạ ch đ t 89 t ầ ị ế ầ ộ ị ế
ượ ụ ớ v n trong các v IPO các công ty l n ồ ợ c các h p đ ng t ỉ ạ ư
ư ấ ợ ợ doanh thu. ệ v n IPO cho các doanh nghi p ngành Xây d ng và các h p ỉ ạ ỷ ự ỷ ồ đ ng.
ở ữ ệ ộ v n l n còn có Thiên Vi ị ụ t, công ty này s h u m t v n cho IFC và ng v M&A tiêu bi u tr giá n a t USD. Năm 2014, TVS t ể ệ ư ấ ử ỷ c ngoài rót 22 tri u USD vào công ty b t đ ng s n Nam Long.
ỉ ạ ầ ượ ả ư ấ ị ỏ ế ả ạ v n khi ch đ t l n l ổ ấ ả ỏ ỷ t 21 ủ trong năm nay. Kho n này cũng đóng góp r t nh (ch 1%) trong t ng doanh thu c a và 12 t ệ doanh nghi p b ng trái phi u c a các ngân hàng. Đây s là ngu n doanh thu t công ty này. ạ Trong khi đó VCSC, v i l ụ ộ đ ng d ch v ngân hàng đ u t t, năm 2013, công ty này t ng chi m 23% th ph n huy đ ng v n c ph n và 8,8% th ph n huy đ ng ố v n trái phi u. ư ấ ế Ti p theo là BSC, công ty giành đ ỷ ấ nh t năm nh Vietnam Airlines, Vinatex cũng ch đ t 48 t ớ ồ ạ SHS, v i hàng lo t các h p đ ng t ế ư ấ ố ồ đ ng t v n thoái v n ngoài ngành lên đ n 1.250 t … ch đ t doanh thu 53 t ữ ư ấ ớ Trong nhóm nh ng công ty có doanh thu t ươ ụ danh m c các th ấ ộ ầ ư ướ nhóm nhà đ u t n Hai công ty SSI và HSC b b xa trong b ng x p h ng doanh thu t ỉ ỷ t hai công ty này.
71

