Ề ƯƠ
Ọ
Đ C
NG MÔN H C
Ị Ọ
Ả
QU N TR H C
ấ ọ ườ ọ ậ ầ ữ ỹ ượ ự Môn h c cung c p cho ng i h c nh ng nguyên lý và k thu t c n đ ệ c th c hi n khi con
ườ ế ợ ớ ổ ứ ể ữ ụ ng i k t h p v i nhau thành các t ch c đ hoàn thành nh ng m c tiêu chung. Các nguyên lý
ậ ỹ ượ ạ ộ ơ ả ự ạ ố ị ổ ứ và k thu t đó đ c trình bày trong b n lĩnh v c ho t đ ng c b n: ho ch đ nh, t ch c, lãnh
ể ạ đ o và ki m tra.
MSMH Tên môn học Số tín chỉ
QUẢN TRỊ HỌC
3 Principles of management
A. Quy cách môn học:
Số ti tế Số ti tế phòng h cọ
Tổng Lý Thực Đi th cự Tự Phòng Phòng Đi Bài
ố ế s ti t thuy tế hành học Lý thuy tế th cự th c ự tế t pậ tế
(1) (2) (3) (4) (6) (7) hành (8) (9) (5)
45 00 00 00 00 00 45 00 00
(1) = (2) + (3) + (4)
B. Liên hệ với môn học khác và đi u ề ki n h c ệ ọ môn học:
Mã số môn
Tên môn h cọ học Liên hệ Môn tiên quyết:
ế Kinh t vi mô –
ế Kinh t vĩ mô Môn song hành:
Marketing căn b nả
Đi uề kiện khác:
Không
C. Tóm t t nắ ội dung môn học:
ọ ơ ở ị ọ ả ộ ươ ạ Qu n tr h c là m t môn h c c s trong ch ạ ọ ủ ộ ẳ ng trình đào t o cao đ ng, đ i h c c a b
ố ườ ế ứ ề ấ ộ ọ ố giành cho các kh i tr ng kinh t . Đây là m t môn khoa h c nghiên c u các v n đ chi ph i
ả ủ ộ ổ ứ ị ọ ệ ể ả ằ ậ ộ ị ế đ n tính hi u qu c a lao đ ng t p th trong m t t ch c. Qu n tr h c nh m trang b cho
ườ ọ ứ ơ ả ạ ộ ộ ổ ứ ữ ủ ế ệ ả ằ ạ ị ng ể i h c nh ng ki n th c c b n đ qu n tr các ho t đ ng c a m t t ch c nh m đ t hi u
ơ ả ủ ị ọ ồ ụ ự ệ ệ ả ả ộ qu cao trong vi c th c hi n m c tiêu chung.N i dung c b n c a môn qu n tr h c g m
Ch
ươ ủ ả ị ng I. Khái quát chung c a qu n tr ..
Ch
ươ ể ủ ư ưở ự ế ị ng II. S ti n tri n c a t t ả ng qu n tr .
Ch
ươ ườ ạ ộ ệ ng III. Môi tr ủ ng ho t đ ng c a doanh nghi p.
Ch
ươ ị ạ ng IV. Ho ch đ nh.
Ch
ươ ổ ứ ng V. T ch c
Ch
ươ ể ề ng VI. Đi u khi n.
Ch
ươ ể ng VII. Ki m tra
D.M cụ tiêu c aủ môn học: Môn h cọ này trang bị các ki nế th cứ cần thiết cho sinh viên v ề các
hoạt động quản lý c aủ tổ chức, doanh nghi pệ ,… nhằm giúp sinh viên tiếp c nậ v iớ các k nỹ ăng
quản lý
Cụ th :ể
ụ Stt M c tiêu c ủa môn học
ệ ủ ả ị Hiểu đ cượ quản trị là gì? Nhà quản trị là ai? Công vi c c a nhà qu n tr là
ả ự ệ 1 gì? Các nhà quản trị giữ vai trò nh th n ư ế ào trong kết qu th c hi n m c ụ tiêu
ị ề ọ H c Hi ểu ki n tế h cứ về ho cạ h đ nh, tổ chức, lãnh đạo(đi u khi n) ể và ki m ể
ờ 2 trư ng bên trong và ngoài DN c môi ệ ậ ổ soát. Hiểu đ ểu đ H c hiọ ượ cượ vi cệ thiết k ,ế t ảnh hưởng thế nào đến tổ ứ quản lý công việc, ngh thu t làm c h c ,
ệ ơ ở xây d ng ự tổ ch cứ lãnh đạo, ngh thu t giao ti p n i công s ị ệ ả ủ 3 4 ậ vi c nhóm, ị ươ ỹ ự Xây d ng đ nh hình các k năng c a nhà qu n tr t ế ng lai.
ế E. K t qu ả đạt đ cượ sau khi h c ọ môn học:
ế Stt K t qu ả đạt được
ọ ị ọ ả 1 H c hi u ể và áp dụng đ c ượ các lý thuyết qu n tr h c.
ế ứ ụ ạ ổ ứ 2 ậ Nh n bi t và ng d ng từng lo iạ phong cách lãnh đ o trong t ch c.
ộ Thu thập thông tin, ra quyết định và tác đ ng c a ủ công nghệ thông tin
chổ 3 4 cứ …; đ nế công tác quản lý đi uề hành doanh nghiệp, t ệ Các phương pháp ủy quyền và động viên m tộ cách hi u qu ả;
ả ạ ợ 5 Ứng d ngụ kỹ năng qu n tr ị tổng h p lãnh đ o phát tri n t ể ổ ứ ch c
F. Phương thức ti n ế hành môn học:
Yêu cầu :
+ Ngôn ng sữ ử dụng giảng dạy, học t p:ậ tiếng Việt và tiếng Anh
+ Các yêu cầu đ iố v iớ sinh viên khi tham gia môn học: đ cọ trư cớ tài liệu ghi trong kế hoạch
giảng dạy
+ Cách t chổ ức giảng dạy môn h c:ọ
STT Cách t chổ ức giảng dạy Mô t ả ngắn Số ti tế Sĩ số SV tối
gọn
1 Giảng trên l p (lớ ecture) 30 đa 60
2 Chia nhóm (group work) 15 35
th o luả ự ận/bài t p/th c ậ
G. Tài li u hệ ọc t p:ậ
ị ọ ệ ả ộ ị ộ ễ 1. Giáo trình Qu n tr h c , PGS.TS. Nguy n Th Liên Di p, NXB Lao đ ng – xã h i
ắ ệ 2. Tài li u không b t bu c ộ (tham khảo):
Ellen A. Benowitz (2001), Cliffs Quick Review Principles of Management. Wiley Hungry
Minds J. H. Donnelly, J. L. Gibson & J. M. Ivancevich (2001), Qu nả trị học cơ bản, NXB
Thống Kê.
Gareth R. Jones and Jennifer M. George, Essentials of Contemporary Management, New
Samuel C. Certo, Modern Management, 9th edition, Australia: Pearson Prentice Hall, 2003.
York: Mc Graw Hill, 2003
ế H. Đánh giá k t qu h ả ọc t p ậ môn học:
ế 1. Thuy t ế minh v ề cách đánh giá k t qu h ả ọc tập
1.1. Bài t pậ cá nhân
SV sẽ th ngườ xuyên có nh ngữ bài t pậ cá nhân và nhóm trong su tố th iờ gian học. Phần này
ế chi m 20% t ngổ s đố iểm c aủ môn h c.ọ
1.2. Bài t p ậ nhóm
SV đ cượ chia thành các nhóm, m iỗ nhóm 23 SV. M iỗ nhóm sẽ đ cượ giao nghiên c uứ m tộ tình
hu ngố vào tu nầ 1, để thuyết trình trư cớ l pớ bắt đầu từ tu nầ 8. Nhóm cũng được yêu cầu
n p ộ các BCMH đã chuẩn b ị cho giảng viên vào tu n 7.ầ
Vì đây là công trình c aủ nhóm, nên SV sẽ được đánh giá như là m tộ nhóm, nghĩa là những SV
trong nhóm sẽ nhận cùng m tộ đi m,ể đó là đi mể c aủ nhóm. Nhưng nếu có thành viên nào đó
ả không tham gia làm vi cệ nhóm hoặc th ngườ xuyên bê trễ, tr nố học, thì gi ng viên sẽ cho đánh
giá riêng. M iọ sự than phi nề về nhóm, phải trình bày cho giảng viên mu nộ nhất là tuần thứ 3.
Phần này cũng chi m 2ế 0% t ngổ s điố ểm của môn học.
ể Nếu n p trộ ễ 1 ngày, nhóm s b tr ẽ ị ừ 1 đi m. Nể ếu trễ quá 1 tu n lầ ễ, nhóm bị đi m 0.
1.3 Thi cuối h c kọ ỳ
Thi cu iố h cọ kỳ sẽ tiến hành trong 90 phút. N iộ dung của đề thi sẽ phủ toàn bộ chương
trình.
Đ tề hi g mồ 2 phần: Phần A g mồ 30 câu trắc nghi mệ (chi mế 6 đi m)ể và Phần B g mồ 1 tình
hu ngố thuộc lo iạ tự lu n,ậ ch nọ từ m tộ số phương án khác nhau (chiếm 4 đi m).ể K thiỳ này sẽ
ki mể tra ki nế th cứ cả khía cạnh lý thuyết và thực hành c aủ môn học. SV không được sử
ế dụng tài liệu khi thi. Phần này chi m 60% t ngổ s đố iểm c aủ môn h c.ọ
ế 2. Tóm t t cắ ách đánh giá k t qu h ả ọc tập
Thành phần Th i ờ lượng Trọng số Thời đi mể
Tóm tắt bi nệ
Bài tập cá nhân Bài tập nhóm 20% 20% Buổi 213 Buổi 513
I.
Ki mể Ki mể tra lần 2 Thi cuối học kỳ Trắc nghi mệ và tự luận 90 phút 60% Tổng 100%
Kế hoạch giảng d yạ
ộ ả ế ố ế Tu nầ N i Dung Bài Gi ng ứ ầ Ki n th c c n S ti t
n mắ Ả Ị Ế Ề Ữ
Ổ
Ị Ọ
ƯƠ Ầ NG 1:
CH 1.1. ạ ộ nghĩa ị Đ nh ƯƠ Ả CH Ử ƯƠ CH Ị Ư ƯỞ NG
Ị Ọ ƯƠ
Ứ Ơ Ả PH N I: NH NG KI N TH C C B N V QU N TR Ả Ề T NG QUAN V QU N TR H C ị ả Ho t đ ng qu n tr NG 2: NHÀ QU N TR NG 3: L CH S CÁC T T QU N TR H C ƯỜ Ệ CH Ộ
Ị Ả NG 3(tt): MÔI TR Ủ Ầ Ị Ứ ƯƠ Ứ PH N II: CÁC CH C NĂNG QU N TR NG 4: CH C NĂNG HO CH Đ NH
ạ ệ ƯƠ Ạ ạ Ổ CH
ệ ứ ƯƠ Ứ
ạ ƯƠ Ứ Ể NG 7: CH C NĂNG KI M SOÁT
ứ ệ ƯƠ Ị
ề ả Vai trò quan ƯƠ Ạ
ệ ạ ọ ề ủ tr ng c a truy n Ạ NG HO T Ư Đ NG C A DOANH NGHI P ( SV CH A Ả Ị CH 4.1. Khái ni m, vai trò, phân lo i ho ch Ứ Ứ NG 5: CH C NĂNG T CH C ổ ủ 5.1. Khái ni m, vai trò c a ch c năng t Ạ CH NG 6: CH C NĂNG LÃNH Đ O ệ 6.1. Khái ni m lãnh đ o CH ể 7.1. Khái ni m, vai trò ch c năng ki m soát Ả Ị Ế NG 8: RA QUY T Đ NH QU N TR CH ị ế ị 8.1. Khái quát v quy t đ nh qu n tr Ề CH NG 9: TRUY N Đ T THÔNG TIN ủ 9.1. Khái ni m, vai trò c a truy n đ t thông tin Ễ ề Ạ
ƯỜ
NG:
ạ
ị
NGUY N M NH C Phone:0948.123.008 ả Th c sĩ Ngành Qu n tr kinh doanh.
ừ
T 2007– 2009:
Nhân viên sàn vàng Eximbank
ị
ừ ừ
ả
ị ọ
ả ị
ự
ả
ả
Team Leader Sàn Giao D ch BĐS Viettinland. ỉ ự ế ượ c, Bán hàng,D
T 2009 – 2012: ế T 2012 đ n nay: TP.KD Công Ty XD Hoàng Gia Gi ng viên th nh gi ng QTKD Lĩnh v c chuyên sâu: Qu n tr h c, Marketing, Qu n tr chi n l Án