QUẢN TRỊ HỌC
1) Cách m ng công nghi p Châu Âu t o ti n đ cho s xu t hi n c a lý thuy t qu n tr : ế
a. Đúng b. Sai
2) Ngh thu t qu n tr đòi h i ph i tuân th các nguyên t c qu n tr c a Fayol:
a. Đúng b. Sai
3) Taylor là ng i sáng l p ra tr ng phái qu n tr khoa h c:ườ ườ
a. Đúng b. Sai
4) Lý thuy t qu n tr c đi n không còn đúng trong qu n tr hi n đ i:ế
a. Đúng b. Sai
5) Ra quy t đ nh là m t ngh thu t:ế
a. Đúng b. Sai
6) Ra quy t đ nh là m t khoa h c:ế
a. Đúng b. Sai
7) Ra quy t đ nh đúng là nhà qu n tr đã gi i quy t đ c v n đ c a mình:ế ế ượ
a. Đúng b. Sai
8) Quy n đ a ra quy t đ nh ph i t p trung v ng i có đ a v cao nh t trong t ch c, luôn là m t nguyên t c ư ế ườ
đúng trong m i tình hu ng:
a. Đúng b. Sai
9) Khi quy t đ nh l a ch n ph ng án c n ph i ch n nh ng ph ng án có chi phí th p nh t:ế ươ ươ
a. Đúng b. Sai
10) Trong m i tr ng h p đ u c n dân ch khi bàn b c ra quy t đ nh đ đ t hi u qu cao: ườ ế
a. Đúng b. Sai
11) Quy t đ nh qu n tr thành công hoàn toàn ph thu c vào quá trình ra quy t đ nh:ế ế
a. Đúng b. Sai
12) Qu n tr là m t ho t đ ng k t tinh khi con ng i k t h p v i nhau đ đi đ n m c tiêu: ế ườ ế ế
a. Đúng b. Sai
13) Qu n tr là m t ho t đ ng ph bi n trong t t c các t ch c: ế
a. Đúng b. Sai
14) Qu n tr đ c th c hi n theo m t cách nh nhau: ượ ư
a. Đúng b. Sai
15) M c tiêu c a qu n tr là t i đa hoá l i nhu n:
a. Đúng b. Sai
16) Qu n tr là m t công vi c mang tính đ c thù c a nh ng nhà qu n tr c p cao:
a. Đúng b. Sai
17) Nhà qu n tr nh ng ng i có quy n ra l nh và đi u hành công vi c c a nh ng ng i khác: ườ ườ
a. Đúng b. Sai
18) T t c các nhà qu n tr đ u ph i am hi u các k năng qu n tr v i nh ng m c đ nh nhau: ư
a. Đúng b. Sai
19) C p qu n tr càng cao thì k năng chuyên môn càng quan tr ng:
a. Đúng b. Sai
QUẢN TRỊ HỌC
20) K năng nhân s c n thi t đ i v i các c p qu n tr là nh nhau: ế ư
a. Đúng b. Sai
21) Th i gian c a nhà qu n tr c p cao giành nhi u nh t cho ch c năng ho ch đ nh:
a. Đúng b. Sai
22) Vai trò quan tr ng nh t c a các nhà qu n tr c p th p trong t ch c là giám sát ch t ch hành vi c a nh ng
ng i c p d i:ườ ướ
a. Đúng b. Sai
23) Ho t đ ng qu n tr mang tính ngh thu t theo ki u cha truy n con n i:
a. Đúng b. Sai
24) Nhà qu n tr thì c n ph i v t tr i các nhân viên c a mình v t t c các k năng đ qu n tr h u hi u: ượ
a. Đúng b. Sai
25) Phong cách lãnh đ o dân ch luôn mang l i hi u qu trong m i tr ng h p: ườ
a. Đúng b. Sai
26) Không nên lãnh đ o nhân viên theo phong cách đ c đoán dù trong hoàn c nh nào:
a. Đúng b. Sai
27)Phong cách qu n lý đ c tài là phong cách qu n lý không có hi u qu :
a. Đúng b. Sai
28)Nhà qu n tr th gi nhân viên gi i b ng cách t o cho h có m c thu nh p cao:
a. Đúng b. Sai
29) Ngu n g c c a đ ng viên là nhu c u c a con ng i mong mu n đ c tho mãn: ườ ượ
a. Đúng b. Sai
30) Có th đ ng viên ng i lao đ ng thông qua nh ng đi u mà h kỳ v ng: ườ
a. Đúng b. Sai
31) Ho ch đ nh là ch c năng liên quan đ n vi c ch n m c tiêu và ph ng th c ho t đ ng: ế ươ
a. Đúng b. Sai
32) Ho ch đ nh là ch c năng mà nhà qu n tr c p cao ph i làm:
a. Đúng b. Sai
33) Ma tr n SWOT là công c quan tr ng c n áp d ng khi phân tích môi tr ng: ườ
a. Đúng b. Sai
34) Quan ni m c đi n trong xây d ng c c u t ch c h ng đ n phân quy n trong qu n tr : ơ ướ ế
a. Đúng b. Sai
35) Quan h gi a t ng h n qu n tr và nhà qu n tr c p trung trong c c u t ch c là m i quan h t l thu n: ơ
a. Đúng b. Sai
36) T ng h n qu n tr r ng hay h p ph thu c vào trình đ c a nhà qu n tr :
a. Đúng b. Sai
37) T ng h n qu n tr r ng hay h p ch thu c vào trình đ c a nhà qu n tr :
a. Đúng b. Sai
QUẢN TRỊ HỌC
38) U quy n trong qu n tr là khoa h c:
a. Đúng b. Sai
39) U quy n là m t ngh thu t:
a. Đúng b. Sai
40) Nhân viên th ng không thích nhà qu n tr ra vi c cho c p d i:ườ ướ
a. Đúng b. Sai
41) Phân tích môi tr ng là công vi c ph i th c hi n khi xây d ng chi n l cườ ế ượ
a. Đúng b. Sai
42) Phân tích môi tr ng là giúp cho nhà qu n tr xác đ nh đ c nh ng thách th c c a doanh nghi p đ t đóườ ượ
xây d ng chi n l c t ng lai ế ượ ươ
a. Đúng b. Sai
43) Môi tr ng bên ngoài là môi tr ng vĩ mô tác đ ng đ n doanh nghi pườ ườ ế
a. Đúng b. Sai
44) Môi tr ng giúp nhà qu n tr nh n ra các thách th c đ i v i doanh nghi pườ
a. Đúng b. Sai
45) Khoa h c công ngh phát tri n nhanh đem l i nhi u c h i cho doanh nghi p ơ
a. Đúng b. Sai
46) Ki m tra là quá trình đ i chi u th c t v i k ho ch đ tìm ra các sai sót ế ế ế
a. Đúng b. Sai
47) Xây d ng c c u c a t ch c là: ơ
a. S hình thành s đ t ch c ơ b. Xác l p m i quan h hàng ngang gi a các đ n v ơ
c. Xác l p m i quan h hàng d c gi a các đ n v ơ d. T t c nh ng câu trên
48) Công ty và các doanh nghi p nên đ c ch n c c u phù h p: ượ ơ
a. C c u theo ch c năngơ b. C c u theo tr c tuy nơ ế
c. C c u tr c tuy n tham m uơ ế ư d. C c u theo c c u phù h pơ ơ
49) Xác l p c c u t ch c ph i căn c vào: ơ
a. Nhi u y u t khác nhau ế b. Quy mô c a các công ty
c. Ý mu n c a ng i lãnh đ o ườ d. Chi n l cế ượ
50) Nhà qu n tr không mu n phân chia quy n cho nhân viên do:
a. S b c p d i l n áp ướ b. Không tin vào c p d i ướ
c. Do năng l c kémd. t t c các câu trên
51) Phân quy n có hi u qu khi:
a. Cho các nhân viên c p d i tham gia vào quá trình phân quy n ướ
b. G n li n quy n h n v i trách nhi m
c. Ch chú tr ng đ n k t qu ế ế d. T t c các câu trên
52) L i ích c a phân quy n là:
a. Tăng c ng đ c thi n c m c p d iườ ượ ướ
b. Tránh đ c nh ng sai l m đáng kượ
c. Đ c gánh n ng v trách nhi mượ
d. Gi m đ c áp l c công vi c nh đó nhà qu n tr t p trung vào nh ng công vi c l n ượ
QUẢN TRỊ HỌC
53) T m h n qu n tr r ng hay h p tùy thu c vào:
a. Trình đ c a nhân viên b. Trình đ c a nhà qu n tr
c. Công vi cd. T t c nh ng câu trên
54) Môi tr ng ho t đ ng c a t ch c là:ườ
a. Môi tr ng vĩ môườ b. Môi tr ng ngànhườ
c. Các y u t n i bế d. T t c nh ng câu trên
55) Phân tích môi tr ng kinh doanh nh m:ườ
a. Ph c v cho vi c ra quy t đ nh ế b. Xác đ nh đi m m nh, đi m y u ế
c. Xác đ nh c h i, nguy c ơ ơ d. T t c nh ng câu trên đ u sai
56) Phân tích môi tr ng kinh doanh đ :ườ
a. Cho vi c ra quy t đ nh ế b. Xác đ nh c h i, nguy c ơ ơ
c. Xác đ nh đi m m nh, đi m y u ế
57) Ho ch đ nh là vi c xây d ng k ho ch dài h n đ : ế
a. Xác đ nh m c tiêu và tìm ra nh ng bi n pháp b. Xác đ nh và xây d ng các k ho ch ế
c. Xây d ng k ho ch cho toàn công ty ế
58) M c tiêu qu n tr c n:
a. Có tính khoa h cb. Có tính kh thi
c. Có tính c th d. T t c các y u t trên ế
59) K ho ch đã đ c duy t c a m t t ch c có vai trò:ế ượ
a. Là c s cho s ph i h p gi a các đ n vơ ơ b. Đ nh h ng cho các ho t đ ng ướ
c. Là căn c cho các ho t đ ng ki m soát d. T t c nh ng câu trên
60) Qu n tr theo m c tiêu giúp:
a. Đ ng viên khuy n khích c p d i t t h n ế ướ ơ b. Góp ph n đào t o hu n luy n c p d i ướ
c. Nâng cao tính ch đ ng sáng t o c a c p d i ướ d. T t c nh ng câu trên
61) Qu n tr b ng m c tiêu là m t quy trình:
a. Là k t qu quan tr ng nh tế b. Là công vi c quan tr ng nh t
c. C a và bd. T t c nh ng câu trên đ u sai
62) Xác đ nh m c tiêu trong các k ho ch c a các doanh nghi p Vi t Nam th ng: ế ườ
a. D a vào ý ch quan c a c p trên là chính
b. L y k ho ch năm tr c c ng thêm m t t l ph n trăm nh t đ nh xác đ nh ế ướ
c. Không l y đ y đ nh ng nh h ng c a môi tr ng bên trong và bên ngoài ưở ườ
d. T t c nh ng câu trên
63) Ch c năng c a nhà lãnh đ o là:
a. Đ ng viên khuy n khích nhân viên ế b. V ch ra m c tiêu ph ng h ng phát tri n t ch c ươ ướ
c. B trí l c l ng th c hi n các m c tiêu ượ d. T t c các câu trên đ u đúng
64) Con ng i có b n ch t thích là:ườ
a. L i bi ng không mu n làm vi cườ ế b. Siêng năng r t thích làm vi c
c. C a và bd. Siêng năng hay l i bi ng không ph i là b n ch tườ ế
65) Đ ng c c a con ng i xu t phát: ơ ườ
a. Nhu c u b c cao b. Nh ng gì mà nhà qu n tr ph i làm cho ng i lao đ ng ườ
c. Nhu c u ch a đ c th a mãn ư ượ d. Năm c p b c nhu c u
QUẢN TRỊ HỌC
66) Nhà qu n tr nên ch n phong cách lãnh đ o:
a. Phong cách lãnh đ o t do b. Phong cách lãnh đ o dân ch
c. Phong cách lãnh đ o đ c đoán d. T t c nh ng l i khuyên trên đ u không chính xác
67) Khi ch n phong cách lãnh đ o c n tính đ n: ế
a. Nhà qu n tr b. C p d i ướ
c. Tình hu ngd. T t c câu trên
68) Đ ng c hành đ ng c a con ng i xu t phát m nh nh t t : ơ ườ
a. Nhu c u ch a đ c th a mãn ư ượ b. Nh ng gì mà nhà qu n tr h a s th ng sau khi hoàn ưở
thành
c. Các nhu c u c a con ng i trong s đ Maslow ườ ơ d. Các nhu c u b c cao
69) Đ bi n pháp đ ng viên khuy n khích đ t hi u qu cao nhà qu n tr xu t phát t : ế
a. Nhu c u nguy n v ng c a c p d i ướ b. Ti m l c c a công ty
c. Ph thu c vào y u t c a mình ế d. T t c nh ng câu trên
70) Qu n tr h c theo thuy t Z là: ế
a. Qu n tr theo cách c a M b. Qu n tr theo cách c a Nh t B n
c. Qu n tr theo cách c a M và Nh t B n d. T t c câu trên đ u sai
71) Lý thuy t qu n tr c đi n có h n ch là:ế ế
a. Quan ni m xí nghi p là m t h th ng đóng b. Ch a chú tr ng đ n con ng iư ế ườ
c. Bao g m c a và b d. Ra đ i quá lâu
72) Thuy t qu n tr khoa h c đ c x p vào tr ng phái qu n tr nào:ế ượ ế ườ
a. Tr ng phái qu n tr hi n đ iườ b. Tr ng phái qu n tr tâm lý xã h iườ
c. Tr ng phái qu n tr c đi nườ d. Tr ng phái đ nh l ngườ ượ
73) Ng i đ a ra 14 nguyên t c qu n tr t ng quát là:ườ ư
a. Fayol b. Weber c. Taylol
74) nh h ng c a các y u t môi tr ng đ n ho t đ ng c a doanh nghi p trên khía c nh: ưở ế ườ ế
a. S t n t i và phát tri n c a doanh nghi p b. M c đ tùy thu c doanh nghi p
c. K t qu ho t đ ng doanh nghi pế d. T t c các câu trên đ u đúng
75) Ra quy t đ nh là m t công vi c:ế
a. M t công vi c mang tính ngh thu t b. L a ch n gi i pháp cho m t v n đ xác đ nh
c. T t c các câu trên đ u sai d. Công vi c c a các nhà qu n tr c p cao
76) Quá trình ra quy t đ nh bao g m:ế
a. Nhi u b c khác nhau ướ b. Xác đ nh v n đ và ra quy t đ nh ế
c. Ch n ph ng án t t nh t và ra quy t đ nh ươ ế d. Th o lu n v i nh ng ng i khác và ra quy t đ nh ườ ế
77) Ra quy t đ nh là m t công vi cế
a. Mang tính khoa h c b. Mang tính ngh thu t
c. V a mang tính khoa h c v a mang tính ngh thu t d. T t c các câu trên đ u sai
78) L a ch n mô hình ra quy t đ nh ph thu c vào: ế
a. Năng l c nhà qu n tr b. Tính cách nhà qu n tr
c. Nhi u y u t khác nhau trong đó có các y u t trên ế ế d. Ý mu n c a đa s nhân viên
79) Nhà qu n tr nên:
a. Xem xét nhi u y u t đ l a ch n m t mô hình ra quy t đ nh phù h p ế ế
b. K t h p nhi u mô hình ra quy t đ nhế ế
c. S d ng mô hình ra quy t đ nh t p th ế
d. Ch n m t mô hình đ ra quy t đ nh cho mình ế