ị
Môn Qu n tr HCVP ả
ầ
ế Ph n I: Lý thuy t
ứ ơ ả ủ ệ
ị ủ ệ ệ ả t công vi c hành chính văn phòng và công vi c qu n tr c a doanh
Câu 1: Phân tích ch c năng c b n c a văn phòng trong doanh nghi p? ệ Phân bi nghi p?ệ
(cid:0) Ch c năng c b n c a văn phòng trong doanh nghi p:
ơ ả ủ ứ ệ
ề ệ ứ ủ
ứ
ặ
ằ ạ ủ ươ ọ ạ ơ ươ ộ ế ị ự ụ ể
ơ ộ ệ
ươ ế ng trình, k ho ch đã đ
ả ể ự ự ệ ự ế
ấ ề ộ ể
ị ề ệ ự ệ ề ế ệ ỉ
ệ
ệ
ạ ệ ẽ ệ ể ư ề ề ả ế ạ ấ
ệ ứ ư ổ ợ
ể ệ ở ợ và tham m uư : ặ hai m t là
ổ t ng h p ị ổ ệ ơ ị
ề ạ ớ
ế ậ ế ơ
ử ệ
ặ ổ ợ
ạ ộ ạ ư ắ ệ ạ ộ
ế ể ớ c phân tích, x lý, ki m tra, đánh giá và t ng h p báo cáo t
ầ ủ ợ ổ ạ ộ ế ơ ị
ượ ấ ạ
ế
ể ổ ứ ư ợ ữ ừ ệ ộ ệ ơ đó có nh ng bi n pháp thích h p đ t
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 1
ượ ợ ạ a) Ch c năng giúp vi c đi u hành c a lãnh đ o. ứ ữ ệ ượ ề ạ c coi là m t trong nh ng ch c Ch c năng giúp vi c đi u hành cho lãnh đ o đ ủ ươ ấ ủ ứ ng năng quan tr ng nh t c a văn phòng. Căn c vào các quy t đ nh hay ch tr ổ ứ ủ ế ch c, văn phòng ti n hành xây d ng ho c tham gia xây c a lãnh đ o c quan, t ế ự d ng các ch ng, ng trình, k ho ch hành đ ng nh m c th hóa các ch tr ổ ứ ế ị ự ế . Trong quá trình t quy t đ nh đó trong c quan, doanh nghi p trên th c t ch c ạ ượ ạ ệ c lãnh đ o phê duy t, văn phòng th c hi n các ch ệ ệ ố th c hi n vi c theo dõi, qu n lý và đôn đ c vi c tri n khai trên th c t , theo dõi ắ ư ắ sát sao v ti n đ tri n khai cũng nh n m b t các v n đ phát sinh trong quá ờ ớ i lãnh đ o đ có bi n pháp đi u ch nh. Bên trình th c hi n, thông tin k p th i t ứ ề ơ ở ậ ạ ự ệ ề c nh đó vi c đáp ng các đi u ki n th c hi n nh v hành chính, v c s v t ồ ự ấ ể ệ ọ ừ văn phòng s là đi u ki n quan tr ng đ vi c ch t và các ngu n l c khác t ạ ế ị ự th c hi n các quy t đ nh, k ho ch đó đ t hi u qu cao nh t. b) Ch c năng t ng h p tham m u. ủ ứ Ch c năng này c a văn phòng th hi n ợ : Văn phòng (phòng Hành chính) là đ n v ch u trách nhi m chính T ng h p ạ ộ ệ ổ ợ i ho t đ ng trong vi c t ng h p và báo cáo lãnh đ o v các thông tin liên quan t ậ ệ ổ ứ ủ ơ t l p c ch thu th p thông c a c quan, t ch c, doanh nghi p. Văn phòng thi ệ ự ươ ệ ng ti n x lý thông tin và qua đó th c hi n tin cũng nh các bi n pháp và ph ủ ơ ắ theo dõi, n m b t và t ng h p thông tin trên các m t ho t đ ng c a c quan, doanh nghi p theo Quy ch ho t đ ng và yêu c u c a lãnh đ o. Các thông tin đó ấ ử ượ i các c p lãnh đ ồ ấ ớ ạ i các đ n v theo Quy ch ho t đ ng. các ngu n tin. Thông đ o hay cung c p t ọ ắ ủ qua các thông tin c a văn phòng cung c p, các nhà lãnh đ o n m đ c m i ễ thông tin, di n bi n trong c quan, doanh nghi p cũng nh các thông tin bên ả ngoài xã h i có liên quan, t ch c qu n ề lý và đi u hành đ c chính xác và h p lý.
ộ ạ ệ ự ớ ị
ộ ả ậ ượ ế ạ ậ ư
ổ ơ ứ ủ
ổ
ấ ệ ư ậ ề ạ ề
ị ế ị ử ạ ạ
ấ ả ả ệ ế ọ ệ
ẳ ề ứ ơ ở ự ộ ệ
ị ậ ủ ệ ớ
ị ạ ế ư ứ
ử ư ụ
ị
ọ ẽ ệ ự ể ặ ế ự ụ ứ
ả ề ủ
ố ậ ạ ợ ế
ữ ơ ợ ị
ế ệ ấ ừ ỉ ạ ộ ề ư ạ
ọ ơ ch c.
ệ ố
ợ và tham m u ư có m i quan h ch t ch v i nhau, không th ẽ ợ ẽ ớ ể ư ờ
ơ ở ủ ố ế ư ố ờ ệ
ể ượ ặ ệ c x lý, phân tích chính xác và t ng h p toàn di n. Ng ị ượ ạ c l
ử ư ườ ệ ầ
ể t, không t n u thông tin không có, ho c không k p th i, không ợ ạ ộ i, ho t đ ng ạ ộ ắ ng công tác thông tin, ho t đ ng n m ơ ẽ ượ ợ ơ c nhanh chóng h n, chính xác h n.
ả
ị ế ệ ả ch c năng này, văn phòng ti n hành các công vi c đ m b o đ y đ c s
ả ơ
ạ ộ ệ ả ệ ấ ươ ố ng ti n làm vi c đ ụ ụ t b , ph
ủ ệ ư
ươ ệ ệ ắ ạ
ạ ế ị t b , ph ơ ủ ệ ệ ả
ữ ệ ả ụ ụ ễ tân, khánh ti
ườ ụ ự ả
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 2
ế ạ ộ ế ệ ệ Tham m u:ư V i v trí là giúp b ph n giúp vi c tr c ti p cho lãnh đ o nên văn ệ c coi là b ph n tham m u chính cho lãnh đ o trong vi c qu n lý và phòng đ ề ơ ở đi u hành công tác hành chính c a c quan, t ch c. Trên c s thông tin đã ượ ợ c thu th p, x lý, phân tích, t ng h p và trình lãnh đ o; văn phòng trong đ ạ ph m vi quy n h n còn nghiên c u tình hình, tham m u, đ xu t các bi n pháp ợ ờ h p lý giúp lãnh đ o có thêm c s l a ch n và ban hành các quy t đ nh k p th i ả ằ i quy t các công vi c m t cách hi u qu nh t lý trong công tác qu n lý nh m gi ơ ở ơ ả ạ và đi u hành. Ch ng h n trong vi c qu n lý c quan, doanh nghi p, trên c s ị ơ ự ế , văn phòng cùng v i các đ n v các quy đ nh c a pháp lu t và tình hình th c t ự ch c năng tham m u cho lãnh đ o xây d ng các quy đ nh, quy ch , các quy trình ự ệ ả nghi p v nh quy trình x lý văn b n, quy trình đánh giá nhân s , quy trình ự ượ ấ ả ể c xây d ng tuy n d ng, quy trình ki m soát… T t c các quy đ nh đó n u đ ầ ổ ch c th c hi n ch t ch góp ph n quan tr ng trong s thành công trong và t ự ạ công tác qu n lý và đi u hành c a lãnh đ o. Bên c nh đó, trong các lĩnh v c ư ầ chuyên môn khác, văn phòng cũng là đ u m i t p h p các ý ki n, tham m u, ổ ị ề ki n ngh , đ xu t t các đ n v chuyên môn và t ng h p thành nh ng đ án, ấ ề bi n pháp hoàn ch nh trình lãnh đ o. Đi u đó cho th y ho t đ ng tham m u là ổ ứ ủ ệ ấ công vi c r t quan tr ng c a văn phòng các c quan, t Hai m t ặ t ng h p ặ ổ ổ tách r i. T ng h p là c s c a tham m u. S không th tham m u t th có các bi n pháp t ổ đ ả ẽ tham m u hi u qu s góp ph n tăng c ắ ổ b t, t ng h p thông tin và báo cáo s đ ậ ầ ứ c) Ch c năng h u c n, qu n tr ủ ơ ở Ở ứ ầ ấ ậ ả v t ch t ph c v cho ho t đ ng c a toàn c quan, doanh nghi p; đ m b o các ệ ượ ế ị ể ự c an toàn, th ng nh t. Đ th c hi n trang thi ế ệ ệ ự công vi c này, văn phòng tham m u cho lãnh đ o trong vi c xây d ng các k ng ti n làm vi c và các ho ch mua s m, b o trì, thay th các trang thi ả tài s n khác ph c v cho ho t đ ng c a toàn c quan, doanh nghi p. Vi c đ m ả t, an ninh, an toàn… cũng là nh ng công vi c mà b o công tác l ạ ụ ệ ế ng xuyên, ph c v hi u qu cho các ho t văn phòng ti n hành th c hi n th ộ đ ng c a c quan, doanh nghi p. (cid:0) ệ ệ ệ ả ị t công vi c hành chính văn phòng và công vi c qu n tr : ủ ơ Phân bi
ả ị ệ Công vi c HCVP ệ Công vi c qu n tr
ầ ệ ả
ơ ả ư ử ệ ệ ạ
ị ể ạ
ạ ạ ệ ự ọ ự ứ ệ ớ ả ị ọ ưở ị ị Công vi c qu n tr do nhà qu n tr ổ th c hi n, đó chính là ho ch đ nh, t ch c, lãnh đ o và ki m tra. H làm ườ ng. vi c v i con ng i và các ý t
ệ ớ ấ ờ ế t
Đó là công vi c hành chính đ n thu n nh x lý công văn, so n th o văn ệ ả b n, giao d ch đi n tho i... Do các nhân viên HCVP th c hi n. H làm vi c v i gi y t , máy móc, trang thi ị b văn phòng.
ị ứ
ị ẩ ả ệ ữ
ị ả ủ
ố ồ ữ ư ộ ị ệ ậ
ế ị ợ ử ọ
ệ ữ
ệ ố ớ ấ m c chi phí th p nh t.
ủ ậ ứ ị
ả ả ả
ị ệ ứ ụ ạ ậ ộ ị ả c tiên ph i là nhà qu n tr . T c là ph i hoàn thành 4 ể ổ ứ ch c, lãnh đ o và ki m tra b ph n hành
ị
ẩ ộ ổ ủ ạ ượ ạ ộ c đào t o
ứ ượ ả ạ ộ ề ị
ệ
ả ả ả ạ
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 3
ọ ể ế ế ố ươ ữ ể ậ ủ ả Câu 2: Đánh giá vai trò, ch c năng c a nhà qu n tr hành chính văn phòng ị ầ trong doanh nghi p? Theo anh ch nhà qu n tr c n nh ng tiêu chu n nào? Vai trò c a nhà qu n tr hành chính văn phòng: ủ ế Là m t v trì ch y u trong vi c t p h p x lý, l u tr , thu h i và phân ph i ị ả thông tin. Nhà qu n tr đóng vai trò quan tr ng trong quá trình ra quy t đ nh, ả ể ế ị ị ụ ủ nhi m v c a nhà qu n tr là ra quy t đ nh đ i v i nh ng thông tin chính xác đ ấ ở ứ truy c p và hi n hành Ch c năng c a nhà qu n tr hành chính văn phòng: ả ướ ị ứ Nhà Qu n tr HCVP: tr ạ ch c năng nhi m v : Ho ch đ nh, t ủ chính văn phòng c a mình. Nhà qu n tr HCVP c n có đ 12 tiêu chu n sau: ầ ả c đào t o có trình đ t ng quát và đ Là m t nhà tri th c đ chuyên v ho t đ ng qu n tr hành chính văn phòng Có kh năng gánh vác công vi c hành chính văn phòng Có kh năng gi ng d y cho các nhân viên hành chính văn phòng trong toàn công ty Có quan đi m khoa h c đ ti p nh n nh ng y u t ữ và nh ng ph ng pháp làm
ớ ệ
ớ ấ ế ữ ữ ưở ề ng và nh ng v n đ ồ t hoà mình, hoà đ ng v i nh ng ý t
ị ố ệ ề
ể ị ả
ồ ế ể ệ ụ ấ i
ộ ấ ướ ị
ệ ụ ủ ệ ụ
ả
ả ệ ộ ề
ị ả ạ ệ ố ợ ổ ứ ẩ ể ch c, ph i h p, tiêu chu n hóa và ki m
ị :
ử ả ệ ạ ộ ứ ị
ạ ổ ứ ạ
ị
ể ự ệ ư ậ ướ ứ ự ệ ế ả ả ị
ụ ứ ỉ ị
phòng hành chính)
ứ ụ ủ ư ế ị
ệ ụ ủ ệ
ủ ơ ệ ố ự ệ ng trình công tác c a c quan và đôn đ c th c hi n ch
ụ ươ ắ ươ ế ệ ố ươ ng ủ ầ ng trình làm vi c hàng tu n, quý, 6 tháng, năm c a
ử ả ổ ch c s d ng thông tin đ t
ạ ộ ế ị
ề
ụ ụ ự ỉ ạ ư ấ ệ ậ ạ ỹ ả trách nhi m pháp lý, k thu t so n th o
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 4
vi c m i. ầ Có tính g n gũi, bi ủ c a nhân viên Có óc khôi hài, giúp làm vi c và làm d u đi nhi u tình hu ng khó khăn ự Phong cách l ch s Ki m soát c m xúc Có óc sáng ki nế T tinự Có óc phán đoán ả Có kh năng nói đ thuy t ph c c p trên, đ ng nghi p và c p d ả ủ Câu 3: Hãy phân tích n i dung chính c a công tác qu n tr văn phòng và các ệ nhi m v (nghi p v ) văn phòng c a doanh nghi p ? ị ủ * Phân tích n i dung chính c a công tác qu n tr văn phòng ị a)Khái ni m v Qu n tr hành chính văn phòng: ị Qu n tr HCVP là vi c ho ch đ nh, t soát các ho t đ ng x lý thông tin. b) Các ch c năng qu n tr HCVP Ho ch đ nh công vi c hành chính ệ T ch c công vi c hành chính ệ Lãnh đ o công vi c hành chính ệ Ki m soát công vi c hành chính ụ Th c hi n d ch v hành chính ị ả Nh v y, Qu n tr HCVP tr c h t ph i th c hi n các ch c năng qu n tr ổ (phòng, ban nào cũng có), và b sung thêm ch c năng d ch v hành chính (ch có ở ạ ộ Ho t đ ng c a DN ví nh 1 chi c xe ô tô, thì các ch c năng d ch v HCVP là 4 bánh xe. * Các nhi m v (nghi p v ) văn phòng c a doanh nghi p : ự Xây d ng ch trình đó; b trí; s p x p ch ơ c quan; ợ ể ừ ậ ổ ứ ử ụ đó t ng h p, báo Thu th p, x lý, qu n lý và t ệ ự ệ ấ ị ề ơ cáo tình hình ho t đ ng trong đ n v , đ xu t ki n ngh các bi n pháp th c hi n, ủ ưở ủ ph c v s ch đ o, đi u hành c a th tr ng ụ ủ ưở ả T v n văn b n cho th tr ng, chi ả ủ ơ văn b n c a c quan ban hành
ệ ữ
ả ư ư ế ủ ơ ư ờ ế i quy t các văn th t ệ ổ ứ ch c theo dõi vi c gi ủ trình c a các ế i quy t các
ự ị ư ờ trình đó;
ơ ạ ố ộ
ế ữ ố ơ ớ ơ ổ ứ ố ế ầ ư ổ vai trò là chi c c u n i c quan, t ổ ứ ch c trong công tác th ch c mình v i c quan, t
ạ ế ự ế
ố ứ ự ế ả ề ươ
ả ử ơ ả
ậ ầ ả ấ ậ ữ ả ế ị ơ ệ ự ệ ủ ơ ơ ở ậ t b c quan, xây d ng c b n, s a ch a, qu n lý c s v t ầ ng ti n làm vi c c a c quan , đ m b o yêu c u h u c n
ộ ủ ơ
ự ệ ứ
ế ứ ọ ổ ứ ổ ệ ậ ự ỏ , b o v s c kh e; b o v tr t t ệ ự ơ ễ nghi, khánh ti ả an toàn c t, th c hi n công tác l
ổ ọ ọ
ộ ộ ự ộ
ạ
ướ ướ ấ ặ ng d n nghi p v văn phòng cho các văn phòng c p d
ệ ng xuyên ki n toàn b máy, xây d ng đ i ngũ Cán b nhân viên trong văn ỉ ẫ ừ ướ c hi n đ i hoá công tác hành chính văn phòng; ch d n và ị ơ ệ ẫ i ho c đ n v ầ t .
ắ ủ
ạ ặ
các nhà qu n tr th ượ ứ ể ề ề ề ả ị ườ ủ ừ c đi m c a t ng ph
ệ ố ả ộ ấ t nh t các
ả ả ể ụ ề là ph i đ m b o cho nhân viên thu c quy n th c hi n t c giao đ hoàn thành m c tiêu chhung c a t ự ủ ổ ứ ch c
ề
ự ế
ớ ờ ệ ệ c truy n đ t k p th i, chính xác
ệ ệ ộ
i ích c a các thành viên trong t ườ ự ệ ẽ ề ợ ạ ị ủ c th c hi n thành công s làm cho nhi u ng ổ ứ ch c, ấ i ph n
ả
ế ớ
ự ế ượ ứ ế ạ c xem xét
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 5
ụ ể ề ươ ứ ự ả ờ ả Th c hi n công tác văn th – l u tr , gi ơ đ n v và cá nhân theo quy ch c a c quan; t văn th , t ổ ứ T ch c giao ti p đ i n i, đ i ngo i, giúp c quan t ừ ế , ti p khách, gi t ứ ch c khác; ố ậ L p k ho ch tài chính, d toán kinh phí hàng năm, quý, d ki n phân ph i ạ h n m c kinh phí, báo cáo k toán, cân đ i hàng quý, năm; chi tr ti n l ng, ệ ụ ưở th ng, nghi p v ; ắ Mua s m trang thi ươ ỹ ch t, k thu t, ph cho h at đ ng và công tác c a c quan; ế ả ệ T ch c và th c hi n công tác y t ụ ễ ụ quan; t ch c ph c v các bu i h p, l ộ ế tân, ti p khách m t các khoa h c và văn minh ườ Th ệ phòng, t ng b ụ h ế chuyên môn khi c n thi Câu 4: Phân tích các nguyên t c c a đi u hành công tác hành chính văn ự ế ng g p khó khăn khi phòng? T i sao trên th c t ươ ư đi u hành? Phân tích u nh ng th c đi u hành văn phòng? ề Đi u hành ệ ượ công vi c đ Nguyên t c đi u hành:. ắ ấ ề ố ả M nh l nh đi u hành ph i th ng nh t, phù h p v i th c t ề ỉ ượ ề M nh l nh đi u hành pha đ ế ợ ệ ệ + N i dung m nh l nh liên quan đ n l ượ ơ c quan và khi nó đ kh iở + Có tính kh thi. ậ + Đúng v i pháp lu t, quy ch cho phép. + Có tính th c t , nghĩa là có căn c , theo đúng k ho ch đã đ ậ ẩ c n th n. ượ +Đ c gi ệ ng th c th c hi n, th i gian hoàn i thích rõ ràng, c th v ph
ả ả ổ ụ ả ự
ờ ơ ả
ấ ạ ế ề ầ ủ ơ ậ
ả ủ ọ ị ả ầ
ệ ụ ổ ụ
ị ủ ươ ả ả
ả ề ễ ụ ụ ủ ụ
ề ệ ệ ữ
ề ấ ư ng ti n giúp cho vi c đi u hành đ ệ
ả ạ ế ệ ủ ụ ế ế ị c gi
ợ ề
ẩ ề ả ạ ờ ủ ơ ở ho t đ ng c a c s . ề ạ i s r i lo n trong đi u hành công
ị ườ ự ế ề ả ặ ng g p khó khăn khi đi u các nhà qu n tr th
ự ử x …………………………………………………………………… ứ
ươ
ủ ụ ệ ắ
ắ ằ ả ợ t l p nh ng nguyên t c và qui trình phù h p nh m gi
ủ ữ ệ ầ ế i quy t i quy t các công vi c liên quan c n tuân th các
ng th c đ c tr ng c a hành chính ẩ ứ ặ ữ ươ ắ ư ề ự ệ ả ế i quy t công
ủ ụ ữ ế ả v không gian và th i gian gi i quy t nh ng nhóm công
ệ ị
ổ ồ ữ ặ ủ t k theo tính đ c thù c a c thi
ắ ệ ệ ạ ộ ệ ằ
ư ậ ậ ự v n hành
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 6
ạ ộ thành. ể ỗ ợ Ph i đ m b o s hài hoà và có th h tr cho nhau trong khuôn kh m c tiêu ố ề ụ cũng th ng chung c a c quan, đ n v : các m c tiêu đ ra không ph i bao gi ả t, có các thông tin; nh t, vì v y Lãnh đ o qu n lý ph i có đ uy quy n c n thi ỷ ậ ề ấ ướ c p d i ph i có tinh th n k lu t. M i thành viên có quy n đóng góp sáng ư ế ể ự ki n đ th c hi n m c tiêu nh ng ph i trong khuôn kh m c tiêu chung và tôn ụ ọ ệ ạ ộ ơ tr ng m c tiêu c a đ n v khác; ph i có ch ng trình ho t đ ng, làm vi c ấ ố th ng nh t ủ ụ Th t c áp d ng trong quá trình đi u hành ph i rõ ràng, d áp d ng: th t c là ươ ầ ố ượ c th ng nh t theo nh ng quy trình c n ph ệ ủ ụ ỳ ệ ế t. Nó giúp cho vi c đi u hành không tu ti n (nh ng n u quá câu n th t c thi ượ ề ẽ ẫ i quy t k p th i). Th t c đi u s d n đ n tình tr ng công vi c không đ ạ ộ ự ế ọ ớ hành đ ra ph i khoa h c, phù h p v i th c t ẽ ẫ ớ ự ố Tránh vi ph m th m quy n (Vì s d n t vi c)ệ T i sao trên th c t ạ hành? ……………Khó quá t Các ph ề ng th c đi u hành công vi c hành chính ằ ệ ố ề a/ Đi u hành b ng h th ng “nguyên t c th t c” : ữ ế ậ Là quá trình thi ệ ế ả nh ng công vi c. Khi gi ủ ụ ắ nguyên t c và th t c đã ban hành. ủ Đây là ph ả Nguyên t c : là nh ng đi u kho n làm chu n m c cho vi c gi vi cệ ờ ự ề Th t c : là trình t ộ ấ ị vi c nh t đ nh, mang tính n đ nh và b t bu c. ượ ế ế Quy trình : là nh ng lu ng công vi c đ ả ữ nh ngcông vi c đó, nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng. Ư ể * u đi m: ạ ề ế T o tính n n p tr t t ả ạ T o kh năng t ổ Thay đ i ho t đ ng nhanh chóng
ả ế ự ố i quy t s c kém
ệ ế ệ ằ ề
ặ ế ư ứ ữ ủ ả ươ ệ ố ệ ụ ể i quy t công vi c thông qua nh ng văn ng th c mang tính đ c tr ng c a hành
ẩ ứ
ớ ắ ệ ề ề ữ ấ ị
ế ự ố ố t
ả
ấ
ề ề ự ề d a vào c c u t ch c b
ề ệ ả ơ ấ ổ ứ ộ ươ ệ ng i quy t công vi c.Đây là ph
ể ứ ạ ệ ố ộ
ề ể
ệ là ph
ạ ộ ữ ặ ấ ị ụ ệ ả ngươ ệ ế i quy t nh ng v vi c nh t đ nh, khi công vi c k t
ượ ử ụ c s d ng vì
ộ ự ả qu n cao
ề
ể ế ả
ứ ộ ị ị ơ
ươ ể c áp d ng trong quá trình ki m tra công tác văn phòng? ệ
ụ ể ộ ế ạ ộ ế ể ị
ẩ ớ ả ủ ổ ứ ch c sao cho k t qu ủ ổ ỳ ọ ụ
ự ế ằ ứ
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 7
ể ế ợ ể ế * Khuy t đi m: ả Kh năng gi ơ Dễ r i vào tình tr ng quan liêu, trì tr ệ ạ ả ề b) Đi u hành b ng h th ng văn b n : ạ Quá trình truy n đ t m nh l nh, gi ứ ả b n vi t chính th c và c th . Là ph chính Chính th c : có th m quy n ụ ể C th : g n li n v i nh ng công vi c nh t đ nh Ư ể * u đi m: ạ ộ Ph m vi r ng ơ ở C s pháp lý ả i quy t s c t Gi ể ế * Khuy t đi m: ờ ợ Tâm lý ch đ i văn b n ề ấ ờ V n đ gi y t gia tăng ủ c/ Đi u hành thông qua y quy n & phân quy n : ế máy đ phân quy n và phân trách nhi m gi ạ th c t o ra đ linh ho t cao cho h th ng. ề ứ ộ M c đ phân quy n Trách nhi mệ Ki m soát phân quy n ề d/ Đi u hành thông qua nhóm “ho t đ ng” (nhóm đ c nhi m) : ạ ộ ế ứ ạ th c t o nhóm ho t đ ng gi ự ả thúc nhóm t gi i tán, ướ Xu h ng ngày càng đ ụ M c tiêu rõ ràng ệ Trách nhi m và đ t Khai thác ti m năng nhân viên ủ ứ Câu 5: Phân tích vai trò, ch c năng c a ki m tra trong ti n trình qu n tr hành chính văn phòng? Anh ch hãy nêu các m c đ và ph ng pháp c ả ượ b n đ Khái ni m ki m tra công tác văn phòng: Ki m tra là m t ti n trình quy đ nh các ho t đ ng c a t ợ phù h p v i các tiêu chu n và m c tiêu k v ng c a t hoàn thành trong th c t ụ ch c. Ki m tra nh m m c đích: ạ ộ + Khuy n khích các ho t đ ng, hành vi phù h p
ị ỉ ờ ặ ấ ệ ử ữ ạ ộ
ể
ố
ấ ườ ng
ị
ố ử ứ ạ
ệ ả ơ
ả ế ệ ưở c (Strategic con trol): ườ môi tr
ấ ạ ể ả ả ng có th nh h ị ng đ n kh năng ệ ự c , do các c p qu n tr cao c p th c hi n.
ạ ượ ườ
ế
ư ế ệ ng đ ế ố ng vĩ mô: y u t ả
ự ổ ượ ị ầ nhiên… Nhà qu n tr h u nh không thay đ i đ ườ ể ủ ế ố c các y u t ấ
ớ ố ổ ượ ế ố ị i…Nhà qu n tr có th thay đ i đ , văn hóa, s phát tri n c a KHKT, vĩ mô. ủ ạ ng vi mô: khách hàng, đ i th c nh tranh, nhà cung c p, nhà môi i ích c các y u t ằ vi mô nh m đem l ạ ợ i l
ả ố ư
i u cho t ế
ự ế ệ ậ ộ
ậ ở ầ ạ ấ ế ế ả ỳ ỉ ị các b ph n chuyên môn, ả t. Do nhà qu n tr trung
ự ệ
ể ệ
ụ ự ế ệ ế ạ ạ
ệ ạ ộ ụ ầ ử ấ ả ị
-
ể ng pháp ng pháp ki m tra
-
ụ ố ể ấ ệ t nh t cho vi c ki m tra
-
ề ụ ể ộ ấ
-
-
-
-
-
ẫ
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 8
ể ể ể ể ể ể ể ể + Ngăn ch n, phát hi n, ch n ch nh và x lý k p th i nh ng ho t đ ng, hành vi không phù h p ợ Vai trò c a ki m tra: ủ ớ ấ ắ Đ i phó v i b t tr c ữ Khám phá ra nh ng cái b t th ơ ộ Xác đ nh các c h i ữ X lý nh ng tình hu ng ph c t p ề Phân quy n có hi u qu h n M c đ ki m tra: ứ ộ ể ể ế ượ a. Ki m tra chi n l ế ố ồ Bao g m vi c giám sát các y u t ấ ế ượ ồ ạ ủ i c a các k ho ch chi n l t n t ự ờ Th i gian th c hi n: hàng quý, 6 tháng, hàng năm. ế ố c phân thành 2 lo i chính: môi tr Y u t ị ườ chính tr , kinh t Môi tr ế ố ự y u t t Môi tr ể gi ổ ứ ch c lâu dài và t ậ ể b. Ki m tra chi n thu t (Tactical control): ế ệ Đánh giá vi c th c hi n các k ho ch chi n thu t ị giám sát k t qu theo đ nh k và ch n ch nh khi c n thi ầ gian th c hi n hàng tu n và hàng tháng. c. Ki m tra tác v , tác nghi p (Operational control): Giám sát vi c th c hi n các k ho ch tác v , giám sát các k ho ch hàng ngày ế ơ ở ế và ti n hành các ho t đ ng s a sai theo yêu c u.Do c p qu n tr tuy n c s ệ ự th c hi n Ph ươ ươ : 11 ph ứ Thanh tra: xem xét, nghiên c u và đánh giá tình hình. - ộ Ki m tra ngân sách: m t công c t ậ Ki m tra t p trung: vào m t v n đ c th . ể Ki m tra bi u m u ằ Ki m tra b ng máy móc Ki m tra chính sách ủ ụ Ki m tra các th t c ồ ơ Ki m tra h s văn b n Ki m tra các b n t ả ả ườ ng trình, báo cáo
ể ẩ
ể ị ằ Ki m tra b ng các tiêu chu n - ằ Ki m tra b ng l ch công tác.
ạ ượ ườ ng đ i các ụ c áp d ng t ch c văn phòng th
ơ ấ ổ ứ ệ t Nam hi n nay?
ệ ch c c a Văn phòng:
ệ ơ ấ ổ ứ ủ ạ
ườ
ỉ ạ ề ệ
ế ị ư ộ ự
ọ ọ ỉ ự ự ả
ặ ệ ươ ơ ế ưở ng phòng HC)
ả ệ ệ ủ ưở ả ế ộ ủ ưở ng. Chánh, Phó Chánh văn phòng ph i ướ ị ng. c th tr
ộ ộ ậ :
ư
ậ ả ề ử ộ ậ ả ể ả
ơ
ệ ế ễ
ổ ứ ả tân, khánh ti ả ệ ế ị ỹ ụ ậ ạ ụ t b k thu t ph c v cho ho t
ủ
ứ ụ ồ
ộ ố ủ ệ ự ấ ố ủ ợ g m m t s chuyên viên, có nhi m v nghiên c u ch i, chính sách c a c p trên, các lĩnh v c chuyên môn có liên ng, đ ng l
ủ ưở ư ấ ả
ạ ộ ị ề ị ể ợ
ạ ộ ng án gi
ấ ự ỉ ữ
ươ ệ ề ệ ấ ạ ộ ậ ng ti n, đi u ki n v t ch t cho ho t đ ng
ươ ệ ệ ả ậ ấ ng ti n v t ch t có hi u qu .
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 9
ả ệ ễ Câu 6: Phân tích c c u t doanh nghi p Vi C c u t a. Lãnh đ o Văn phòng (Phòng HC) : ưở Chánh văn phòng (Tr i đi u hành ng phòng hành chính): Chánh VP là ng ệ ộ ố ề chung, ch u trách nhi m v toàn b công tác VP, ch đ o m t s công vi c quan ạ ệ tr ng nh xây d ng và theo dõi th c hi n ch ng trình, k ho ch công tác, hoàn ch nh các d th o VN quan tr ng, công tác c y u… Giúp vi c có các Phó văn phòng (ho c Phó Tr ệ Văn phòng làm vi c theo ch đ th tr ề đ cao trách nhi m qu n lý trong VP và ch u trách nhi m tr ự b. Các b ph n tr c thu c Văn phòng B ph n hành chính,văn th : ả ế + Qu n lý, đi u hành công tác ti p nh n, x lý, b o qu n, chuy n giao văn b n trong và ngoài c quan, doanh nghi p; + T ch c công tác l t ử ụ + Qu n lý, s d ng có hi u qu các trang thi ư ộ đ ng c a văn th ộ ậ ổ B ph n t ng h p: ườ ươ tr quan; ạ ng trong công tác lãnh đ o, đi u hành ho t đ ng; + T v n văn b n cho th tr ủ ơ ổ ờ ơ + Theo dõi, t ng h p tình hình ho t đ ng c a c quan đ n v đ báo cáp k p th i ế ả ươ ề ủ ưở i quy t. ng và đ xu t ph cho th tr ữ ữ Th c hi n công tác l u tr ư ệ ộ ậ ư B ph n l u tr : ố ệ ư ạ + Phân lo i, đánh giá, ch nh lý, th ng kê tài li u l u tr ; ữ ổ ứ ử ụ ệ ư ch c s d ng tài li u l u tr + Khai thác, t ả ộ ậ ị B ph n Qu n tr : ờ ủ ị ầ ấ + Cung c p đ y đ k p th i các ph ệ ủ ơ c a c quan, doanh nghi p; ả ử ử ụ ữ + S a ch a , qu n lý, s d ng các ph ơ ỳ ừ ụ ( tu t ng c quan ) ộ ậ B ph n tài v ạ ụ … ộ ậ b o v , l tân, t p v B ph n
ườ
ể ừ ư ồ ứ ổ ứ ng th c t ệ c đi m cho t ng ph
ị ệ ứ ươ ị
ị ể ệ ủ
ệ ồ ườ ữ ng bao g m nh ng không gian:
ơ ắ ệ ế ệ ướ
ở ở ệ ố ng s p x p h th ng văn phòng c ngăn cách b i vách ngăn kính, mica trong, các ô vuông
t ki m chi phí di n tích; ả
ữ ệ
ậ ễ ậ ễ
ượ ở c ngăn cách b i các phòng riêng.
ư ả
ậ ự ỏ ậ
ợ ớ ể c đi m: ệ ượ ế
ả ề ế ị ệ t b văn phòng
ệ ồ ệ ể
ệ ầ ủ ệ ể ị
ữ ng bao g m nh ng không gian nào? Câu 7: Văn phòng doanh nghi p th ượ Trình bày u, nh ch c không gian văn ả ủ phòng c a doanh nghi p? Là nhà qu n tr văn phòng anh (ch ) căn c vào ế ố ữ nh ng y u t nào đ xác đ nh không gian làm vi c văn phòng c a doanh nghi p?ệ Văn phòng doanh nghi p th * Văn phòng “m ”:ở Hi n nay các c quan, Doanh nghi p có xu h ượ m . Các phòng ban đ ả cao kho ng 2m…. Ư ể u đi m: ệ ệ ế + Ti ễ + D giám sát qu n lý; ệ ế ệ + Thu n ti n trong vi c giao ti p gi a nhân viên và công vi c; ạ ộ + D t p trung các ho t đ ng trong văn phòng; ế ầ ổ + D thay đ i khi c n thi t * Văn phòng “đóng”: ệ ố H th ng văn phòng đóng đ Ư ể u đi m : ả + Đ m b o tính an toàn, bí m t, s riêng t ệ + Phù h p v i công vi c đòi h i t p trung cao. Nh + Chi m di n tích ệ + Tăng chi phí trong vi c chi tr ti n đi n, trang thi + Khó ki m tra và làm trì tr lu ng công vi c. Đ xác đ nh không gian làm vi c văn phòng c a doanh nghi p c n căn ứ c vào:
ợ ạ ộ ủ ơ ụ ở ơ
ươ ớ ị ộ ặ ơ
ớ ấ ượ c b m t c quan, t ủ ơ
ề ng quá m c làm lãng phí ti n c a đ i v i c quan nhà n ươ ợ ử ụ ụ ở - Phù h p v i tính ch t và quy mô ho t đ ng c a c quan: tr s c quan ể ệ ng thích v i v trí, tuy nhiên không phô ố ớ ơ c. Các c quan ể ệ ệ ệ ướ ng ti n hi n có đ
ụ ụ
ố ệ ậ ợ
ả ph i th hi n đ ứ ươ tr ế ầ ắ c n s p x p, b trí, s d ng h p lý tr s làm vi c và ph ph c v công vi c. - Tính thu n l ồ i ph c v công vi c: môi tr ệ ệ ầ ủ
ụ ạ
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 10
ụ ụ ự ả ẳ ả ọ ụ ụ ườ ợ ng xung quanh thích h p ả ế ượ ị ươ ệ ng ti n đ y đ (luôn đ (không quá n ào), trang b ph c hoàn thi n, c i ti n) ộ ứ ổ ứ ạ ch c và t o ra m t tâm ph c v cho công v và sinh ho t cá nhân, cách th c t ộ ữ ắ ệ lý tích c c, gi m căng th ng, m t nh c, tình c m g n bó gi a cán b , nhân viên
ệ cũng nh gi a h và n i làm vi c.
ị ệ
ơ
ị ầ ượ ố c b trí
ậ ấ ắ ả n i d giao d ch nh t và i ấ ở ơ ễ c b trí theo nguyên t c b o đ m gi
ế ệ ượ ố ệ
ề ượ ố i quy t công vi c, các phòng ban có quan h th ầ ượ ố ế c b trí g n nhau, các phòng ban ti p khách đ ả ệ ườ c b trí g n l ả ng xuyên ầ ố i ra
ươ ữ ệ ố ng ti n máy móc, k thu t, l u tr nên b trí v trí bi t
ậ ư ữ ỹ ả ầ ị
gìn máy móc, thi ấ ủ ừ ở ị ế ị t b ộ ệ ả ệ ậ
ấ ầ ồ
ọ ổ ắ ạ ớ ộ ệ ắ ả
ế ố ụ ế
ự ủ ệ ộ ế ả ả ấ ộ ồ
ế ắ
ệ ừ ừ
ứ ệ ư ữ ọ ơ ễ - Tính d dàng liên h giao d ch ậ ả - Tính b o m t. S p x p b trí n i làm vi c ệ : ắ ế ố ạ ộ Các b ph n lãnh đ o, văn phòng: c n đ ư ế th nh t. Các phòng làm vi c đ có t ả ế quy t dây chuy n gi ớ v i nhau đ vào ệ Các phòng có ph ươ ả ậ l p, c n trang b các ph ng ti n b o qu n gi ớ ợ ệ Di n tích phòng làm vi c ph i phù h p v i tính ch t c a t ng b ph n ố ế ủ ồ ơ Các đ dùng văn phòng, bàn gh , t h s , các l ai s sách, gi y bút…c n b ợ ế trí s p x p phù h p v i đ ng tác làm vi c, ngăn n p t o không khí tho i mái trong làm vi c. ệ ả ệ Phòng làm vi c ph i b o đ m phát huy h t tác d ng tích c c c a các y u t ư ự ộ tác đ ng đ n năng su t lao đ ng nh s thoáng mát, nhi t đ , ti ng n, ánh sáng, màu s c…. ơ ỉ ẫ ả ệ ố Có h th ng b ng ch d n hành chính toàn c quan, t ng phòng làm vi c, t ng ụ ể ễ ch c danh công v đ d tìm, liên h công tác.
ắ ư ủ t các ho t đ ng chính c a công tác văn th ?
ả ắ ế
ử ệ
ồ ả ệ ề ạ
ả ệ ủ
ả ử ụ ổ ứ
ủ ả
ả ử ụ ươ ả ả ệ ng ti n thi
hành văn b n; ả ạ ộ ư ch c; qu n lý và s d ng con d u trong công tác văn th . ư ả ệ ệ ượ ạ ộ ả
ế
ế
ả ả ể
ướ ướ ướ ệ ế ế ế ả ả ả ạ ơ ả ế Ti p nh n, đăng ký văn b n đ n ế Trình, chuy n giao văn b n đ n ố Gi i quy t và theo dõi, đôn đ c vi c gi i quy t văn b n đ n. c 1: c 2: c 3:
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 11
ả ạ ộ Câu 8: Hãy trình bày tóm t ấ ả ả Nêu quy trình x lý văn b n đ n, văn b n đi và nguyên t c qu n lý con d u ủ c a doanh nghi p? Công tác văn th bao g m các công vi c v so n th o, ban ư ơ ả qu n lý văn b n và tài li u khác hình thành trong quá trình ho t đ ng c a các c ấ quan, t ụ ữ M c đích chính c a công tác văn th là b o đ m thông tin cho qu n lý. Nh ng ế ế ệ tài li u, văn ki n đ t y u c so n th o, qu n lý và s d ng là ph ả ả b o đ m cho ho t đ ng c quan có hi u qu . Quy trình x lý văn b n đ n: ử ậ B B B Quy trình x lý văn b n đi: ử
ố ậ ệ
ờ ể ủ ể ứ ả ỹ c 1ướ : Ki m tra th th c, hình th c và k thu t trình bày; ghi s , ký hi u và ể ượ ề c đ là ngày th i đi m ký ban hành văn
ẩ ấ ơ
ẩ ủ ữ ả ấ ậ ấ ấ ề c 2ướ : Đóng d u c quan và d u m c đ kh n, m t (n u có); văn b n ph i ả ứ ộ ớ ượ ế c đóng d u. Không đóng d u
ị ả ấ ấ ườ ắ
ả ổ ầ ủ ừ ộ
ủ ụ ể ệ Làm th t c, chuy n phát và theo dõi vi c chuy n phát văn b n đi.
ể ể ủ ụ
ế ặ ậ ấ ư c hoàn thành th t c văn th và chuy n phát ngay trong c ký, ho c ch m nh t là trong ngày làm vi c ti p theo. Văn
ệ ể ể ậ ằ ặ ạ ơ ả ượ ượ ể c chuy n cho n i nh n b ng Fax ho c chuy n qua m ng đ
ả ư ư ả ấ
ả ư ơ i văn th c quan, t i văn th c quan ph i đ ộ ả ế c s p x p th t
c 5ướ : L u văn b n đi. M i văn b n đi ph i l u ít nh t hai b n chính; m t ộ ả ồ ơ ả ư ch c và m t b n l|u trong h s . B n l u văn ả ả ư đăng ký. B n l u văn b n ổ ứ ả ượ c ch c ph i đ ự ề ỗ ổ ứ ả ượ ắ ả ọ ộ ượ ứ ự ủ ơ c in b ng m c b n lâu. t, có đ pH trung tính và đ
ấ ứ B ngày, tháng c a văn b n; Ngày tháng đ b n.ả B có ch kí c a ng i có th m quy n m i đ ố kh ng vào gi y tr ng, d u đóng ph i rõ ràng, đúng quy đ nh. c 3ướ : Đăng ký văn b n đi: vào s đ y đ , chính xác, rõ t ng c t m c. ụ B ả ướ c 4: B ả Văn b n đi ph i đ ả ngày văn b n đó đ ể ượ ả b n đi có th đ thông tin nhanh. B ả ư ạ b n l u t ư ơ ạ ả b n đi t ậ ạ quy ph m pháp lu t và văn b n quan tr ng khác c a c quan, t ấ ố ạ ằ làm b ng lo i gi y t . Qu n líả ử ụ và s d ng co d u trong công tác văn th ằ ư :
ả ượ và ch c ph i đ c giao cho nhân viên văn th gi
ệ ự ư ổ ứ ư ữ ệ ổ ứ ch c. Nhân viên văn th có trách nhi m th c hi n
ữ i c quan, t ị
ả ằ ư ượ ườ i khác khi ch a đ ủ c phép b ng văn b n c a
ẩ
ả ấ ề ấ ấ ờ ủ ơ c a c quan, t
ấ ổ ứ ch c; ữ ấ ờ ủ ả tay đóng d u vào các văn b n, gi y t ữ c đóng d u vào nh ng văn b n, gi y t sau khi đã có ch ký c a ng ườ i
ượ ấ ố
ề ỉ c đóng d u kh ng ch . ắ ề ả ị
ự ấ ữ ữ ề ấ ấ ả ả
ụ ụ ườ ấ ả
ầ ộ ơ ả c đóng lên đ u trang, trùm lên m t ph n tên c quan, t i ký văn b n ổ
ấ ượ ủ ụ ụ ứ
ượ ệ ệ c
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 12
ự ủ ệ ả ơ ị ấ ủ ơ * Con d u c a c quan, t ấ ạ ơ đóng d u t nh ng quy đ nh sau: Không giao con d u cho ng ườ i có th m quy n; ng ả ự Ph i t ỉ ượ Ch đ ẩ có th m quy n. Không đ ấ D u đóng ph i rõ ràng, ngay ng n, đúng chi u và dùng đúng m c d u quyđ nh. Khi đóng d u lên ch ký thì d u ph i đóng trùm lên kho ng 1/3 ch ký v phía bên trái.. ệ Vi c đóng d u lên các ph l c kèm theo văn b n chính do ng ầ ế ị quy t đ nh và d u đ ặ ch c ho c tên c a ph l c. ổ ả ấ ấ Vi c đóng d u giáp lai, đóng d u n i trên văn b n, tài li u chuyên ngành đ ủ ưở ộ ưở ng c quan qu n lý ngành. ng, Th tr th c hi n theo quy đ nh c a B tr
ạ ệ ệ ố ệ ự
ả
ạ ư ấ ị ệ ư ầ
ự ị ố ể ệ ế v n, tham m u c n thi ủ
ụ :
ề ổ ứ ủ ề ể
ờ ậ ắ ử ạ ả ỗ ơ ữ ể ả i
ủ ơ ụ ụ
ả ủ ơ ạ ộ ộ
ỏ ề ấ ệ
ộ ỗ ả ứ ữ ạ ủ
ả ệ ạ
ệ ệ ự
ơ ả ủ
ứ ệ ạ ọ ọ
ệ ướ ọ ẹ ử ụ c công ngh hóa công tác văn phòng, tin h c hóa văn phòng, s d ng
ế ị ệ ư ạ
ế ệ ể ạ ả
ạ ộ ấ ạ
ừ ỹ
ế ị ưở ế ế ị ự ng đ n quy t đ nh l a t các y u t nh h
ể
ấ ọ
ướ ụ ả ng nhân viên, giá tr tài s n thuê m n, m c đích,
ấ ờ ệ
ị ủ ổ ạ ộ ứ ứ ạ ệ ố ượ ch c (s l ớ ạ ổ ng v trí: T i đó t ả ch c tr i
ch c ho t đ ng. Khi các đ n v c a t ặ ở ị ơ v trí trung tâm.
ị ự ớ ố ượ ặ ợ c xem xét khi đ t văn phòng cho phù h p
ế ố ọ ợ ị ể quan tr ng. C n ch n đ a đi m có chi phí phù h p v i t ớ ổ
ứ ầ h tr khác.
ế ố ả ưở ữ ề ị ế ố ỗ ợ ng đ n v trí: Có nhi u y u t nh h
ế ế ố
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 13
i là chi phí cao. Tuy nhiên, y u t ặ ự ề ơ ự ị Câu 9: Giám đ c doanh nghi p có d đ nh th c hi n d án hi n đ i hóa ư công tác hành chính văn phòng, là nhà qu n tr văn phòng, anh (ch ) hãy đ a t cho giám đ c đ quá trình hi n đ i hóa ra các t ả ệ công tác hành chính văn phòng c a doanh nghi p có hi u qu . . M c tiêu c a hi n đ i hoá văn phòng ệ ạ ể ch c T o ti n đ đ phát tri n cho m i c quan t ế Gi m th i gian lãng phí và nh ng ách t c trong ti p nh n, x lý, chuy n t ổ ứ ch c thông tin ph c v cho ho t đ ng c a c quan t ổ ứ ch c, giúp cho nhà qu n lý thoát Nâng cao năng su t lao đ ng c a c quan t ệ ự ụ ạ kh i nh ng công vi c hành chính mang tính s v , t o đi u ki n phát huy tính ế sáng t o c a m i Cán b công nhân viên ch c trong VP, tìm ki m các gi i pháp ấ ệ ố ư ể ề i u đ đi u hành công vi c đ t hi u qu cao nh t. t ế Th c hi n ti t ki m chi phí cho công tác văn phòng. . Nh ng n i dung c b n c a hi n đ i hóa công tác văn phòng: ộ ữ ổ ứ ộ T ch c b máy văn phòng khoa h c, g n nh , đúng ch c năng ừ T ng b ạ m ng LAN, internet, wireless… ị Trang b các thi t b hi n đ i nh máy tính, fax, photocopy, máy scan, máy ghi ứ ự âm, máy chi u đa năng…Các máy móc hi n đ i này gi m thi u chi phí s c l c, i năng su t cao trong ho t đ ng. đem l ệ ụ ệ Không ng ng hoàn thi n k năng và nghi p v . ế ố ả Câu 10: Anh (ch ) hãy cho bi ọ ị ch n đ a đi m văn phòng? ố ượ ng công vi c: Là lý do quan tr ng nh t, Kh i l ị ủ ổ ứ Quy mô c a t ộ ủ thái đ c a ban lãnh đ o v i công vi c gi y t …) ố ượ S l ầ ở ộ khu v c l n thì c n đ t văn phòng r ng ầ ể ở ộ ả Kho ng tr ng đ m r ng: C n đ ể ủ ổ ứ ầ ớ ch c. v i nhu c u phát tri n c a t ọ Chi phí: Là y u t ch c, xem xét các y u t ị ặ ế ưở ả ng đ n v trí. Đ t văn Nh ng nh h ậ ợ ạ ấ ợ ố ớ i thu n l phòng trong thành ph l n: B t l i l ị ấ ộ ộ nhi u h n (nhân l c có trình đ , thông tin…).Đ t văn phòng trong m t th tr n
ỏ ư ế ố ề ợ phù h p ngành ngh , nhân
ế ố ị ợ ể ở ộ ể ả nh : Chú ý các y u t ậ ự l c…Tuy v y, thuân l d ch chuy n dân c , y u t i là có kho ng không đ m r ng.
ị ị ạ ệ ọ ủ ế ầ t t m quan tr ng c a vi c ho ch đ nh công
ệ ọ
ạ ầ ệ ọ
ạ ẩ ụ ị ị ộ ạ ự ậ l p k ho ch thì b n đang chu n b m t
ị ạ ạ
ứ ạ ả
ờ ự ề ướ
ừ ị ệ ứ ế ủ ả ờ ơ ờ ơ ạ
ị ẫ ướ ể ấ ạ ể ả ự ệ
ộ ố ậ ụ ạ ộ ụ
ụ ế ườ ơ ở ệ
ướ ế ố ộ ậ , b ph n trong t
ự ệ ậ
ấ ỳ ấ ả ấ ả ả ị ị
ạ ị ệ ạ ấ ạ ị
ấ ị ạ ị
c. ị ả ị
ờ ạ ế ị ị
ạ ộ
ế ớ ạ ớ ấ ạ
ỷ
ướ ạ ị
ờ ạ ế ầ ắ t xác đ nh và m c tiêu là ng n h n.
ẩ ả
ạ ẫ ả ẩ Câu 11: Anh (ch ) hãy cho bi vi c văn phòng. Phân tích và cho ví d minh h a. T m quan tr ng c a vi c ho ch đ nh: ủ ế ế “Trong kinh doanh n u b n không t ế k ho ch đ th t b i”. Ho ch đ nh giúp cho: ạ + Gi m thi u lãng phí công s c, th i gian, ti n b c. Tăng kh năng thành công ượ ờ ủ c th i c , thách th c trong c đ c a nhà qu n tr , nh phân tích và d báo tr ụ ắ ắ ủ ộ quá trình th c hi n m c tiêu. T đó, ch đ ng n m b t th i c , h n ch r i ro. ủ ổ ề ậ ng ho t đ ng c a t + Tránh vi c trùng l p và gi m chân li n nhau. Đ nh h ệ ữ ấ ứ ch c, th ng nh t suy nghĩ và hành đ ng, t p tr ng vào nh ng m c tiêu, nhi m ờ ỳ ừ ụ ọ v tr ng y u trong t ng th i k . ề ấ ệ ự ng đi, c s cho vi c phân quy n, i th c hi n th y rõ m c tiêu h + Giúp ng ổ ứ ạ ự ủ ố ợ ự ệ ự ụ ệ ch c t o s ch nhi m v , th c hi n s ph i h p các y u t ạ ộ ụ ệ ộ đ ng, sáng t o trong th c hi n nhi m v , công tác trong các b ph n và thành ổ ứ ch c. viên trong t B t k c p qu n tr nào cũng ph i làm công tác ho ch đ nh. C p qu n tr ị ụ ả th p thì ho ch đ nh mang tính tác v , tác nghi p (ho ch đ nh HCVP), c p qu n ế ượ tr cao thì ho ch đ nh mang tính chi n l ạ ạ ấ ở Qu n tr gia c p cao có th i h n ho ch đ nh là vài năm tr lên, có ph m vi bao ụ ự ộ ạ Vd: Ho ch đ nh t xác đ nh và m c tiêu là dài h n. quát lĩnh v c r ng, ít chi ti ố ể ở ứ ế ượ ủ c c a công ty Vinamilk là đ t m c doanh s đ tr thành m t trong chi n l ạ ụ ữ ớ ữ nh ng công ty s a l n nh t th gi i, v i m c tiêu trong giai đo n 20122017 đ t USD. doanh thu 3 t ạ ấ ị ả i có th i h n ho ch đ nh là hàng ngày, tu n, tháng. Ph m Qu n tr gia c p d ạ Vd: Kế ị ẹ ụ ề ự vi lĩnh v c h p và nhi u chi ti ề ệ ủ ho ch tác nghi p c a công ty Vinamilk v chính sách, s n ph m, ngân sách, giá, m u mã bao bì, danh sách s n ph m.
ủ t k văn phòng các doanh nghi p r t chú ý đ n phong th y
ố ệ ấ ả ạ
ố ớ ế i sao? ượ ị ủ ử
i thích t ự ị ủ ự ố ọ
ủ vô cùng quan tr ng. Là s s ng còn c a doanh nghi p, là s ỗ ệ ở ử ạ ủ ườ ự ủ ng trong kinh ự ỗ i, là s giàu nghèo c a m i gia đình m c a hàng
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 14
ế ế Câu 12: Khi thi ồ ậ ị ổ ồ b trí các đ v t, v trí ch ng i. Anh ch hãy gi ỗ ệ Đ i v i m i ch doanh nghi p hay ch c a hàng, s th nh v ế ố doanh có y u t thành b i c a m i con ng kinh doanh.
ỗ ọ ự ườ ứ ng th c khác i ch đ u tìm các ph
ệ ủ ề ỗ ươ t lên.
ế ươ ử ủ
ủ ữ ộ ố ư ộ ậ ự ự
ả ủ ườ ấ ắ ữ i tìm đ n phong th y và coi đó nh m t h u ph ườ ữ ư i phá s n, nh ng cũng có ng ữ ng v ng ư i sau khi án ng phong th y làm ăn th c s phát, nh ng có ườ i đang
ượ
ỗ ớ ệ ề ạ i án ng phong th y xong l ị ủ i th nh v ầ ủ c hay t
ệ ạ ng ngay ộ ơ ườ ứ i đ ng đ u m t c quan c a nhà n ồ ướ ướ ậ ế
ế ồ
ư ộ i đoàn k t, đ ng m t lòng, tài v n quan ọ ầ ệ ọ
ệ ủ ề ủ ư ủ ố
ố ề ủ ế ạ ơ ư ầ ị ơ c n i th nh và t
ộ ộ ơ ể ườ ậ ợ ệ ạ ơ i lãnh đ o c quan cũng không hanh thông – thu n l
ưở ự ậ ớ ơ ng t
ơ ấ ặ ặ
ạ ặ ở ữ ạ ộ ẳ ặ ơ ệ i đ t
ả Chính vì s quan tr ng đó nên m i ng ể nhau đ cho doanh nghi p, công ty, c a hàng m i ngày m t t ườ ề R t nhi u ng ch c. Có nhi u ng nh ng ng ữ lâm nguy án ng phong th y xong l V i m i doanh nghi p hay ng nhân, công vi c hanh thông, trên d ề ậ ậ v n tăng ti n, thu n bu m xuôi gió, là đi u vô cùng quan tr ng. ố Phòng làm vi c và bàn làm vi c c a lãnh đ o c quan có t m quan tr ng gi ng ư ố nh khoang lái c a m t cái thuy n, gi ng nh đ u tàu c a đoàn tàu, gi ng nh ủ ặ ượ t v phong th y thì trái tim c a m t c th . N u không đ t đ ươ ng i, đ công vi c ng ệ ủ ả nhiên nh h i tài v n – s nghi p c a toàn c quan hay công ty đó. Phòng ệ làm vi c – bàn làm vi c đ t vào n i x u ch ng khác nào khoang lái đ t không ệ ỗ ầ đúng ch , đ u tàu l gi a, trái tim đ t sai n i, dù có ho t đ ng thì hi u qu không cao.
ấ ề ị ầ ư ch c cu c h p thành công. Anh ch c n l u ý v n đ gì?
ộ ầ ứ ể ổ ứ ị ộ ọ ộ
ọ ạ ả ạ ộ ướ ụ ủ ử
ế ế ị ậ ướ ổ ư ộ ọ
ườ ệ i c khi h p; nhanh nh y x lý trong ộ ọ c ti p sau khi cu c h p k t thúc. ế t. ứ ầ
ề ứ ầ ơ ẽ t. Vì khi nói nhi u v ể ự ề ệ
ữ ổ ọ ề
ẽ
ữ ồ ạ ườ ể ả ự ể ả ọ ổ ị i lao. i u o i, không còn t p trung ạ ở i do trao đ i, đi l
ả
ư ề ấ ộ
ấ ạ ế ố
ọ ế ị ộ ỳ ọ i, đ n k h p sau khi có đ ậ ế ớ ộ
ị ớ ề ư ể ọ ẽ ả ế ầ
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 15
ướ ớ ồ ộ ọ ề ộ ậ ộ ọ Câu 13: Đ t ậ ẩ 1. Chu n b cu c h p th t chu đáo. ọ T ch c m t cu c h p thành công là m t ph n trong nghi p v c a ng ẩ Th Ký. B n ph i chu n b th t chu đáo tr ế ả cu c h p và ph i bi t các b ể ộ ọ 2. Không đ cu c h p kéo dài quá m c c n thi ề ể ạ ế ọ ộ B n không nên đ cu c h p kéo dài h n m c c n thi ộ ấ ờ ế ứ ầ t, chúng ta s không còn th i gian đ th c hi n các m t v n đ quá m c c n thi ệ ề ấ ư v n đ khác, nh ng gì mình nói cũng nh làm nh ng vi c khác. ỉ ả ờ ồ ấ ơ đ ng h , B n hãy đ ngh ngh gi Khi th y bu i h p kéo dài h n hai gi ẳ ậ ệ ọ ờ làm vi c căng th ng s làm m i ng Qua hai gi ộ i lao hãy đ các thành viên t theo dõi cu c h p. Khi gi hành lang cho tho i mái. Khi th y có v n đ nào đó mà các thành viên trong cu c h p ch a thông, còn ủ ạ ể ề ả ph i bàn ti p, B n nên đ ngh v i ch to đ có m t quy t đ nh cu i cùng cho ủ ấ ạ ể ể ấ ố ề ấ v n đ đó. Có th đ v n đ ch a th ng nh t l ắ ạ ẽ ọ ế thông tin s gi i quy t. Có th ban lãnh đ o s h p v i b ph n có khúc m c ể ả i quy t riêng trong l n h p khác. đ gi ệ ả 3. Nên th o lu n tr c v i đ ng nghi p v n i dung cu c h p.
ả ơ ớ
ớ ể ẽ ạ ả ậ ướ
ợ ượ ộ ể ệ c tr
ượ
ề ễ ị ề ượ
ế ộ c, ng ả ề ộ ổ ả ơ ọ ổ ộ ọ ẽ i đi u hành d b lúng túng và cu c h p s đi đ n th t b i. ứ ậ ơ ộ ướ c bu i h p ch không nên v n đ ng tr
ộ ẫ ậ ướ
ị ố ợ ế ữ ể ế ư ậ ẽ ổ ọ ậ ế
ừ ế
ế ử ườ . N u có b c kho ng n a gi
ả ế ộ ọ
ậ ừ ườ ễ ờ ủ
ặ
ọ
ớ ữ i đi h p s m và đúng gi
ạ ữ ờ ắ ọ ườ ế
ườ ế ẳ ấ ộ
ư ệ ẵ ả
ề ể ả ả
ế ườ ổ ọ t. Sau bu i h p, ng ủ ừ
ả ọ i nh
ế t, giúp cho m i ng ậ ả ố
ữ ọ
ườ ượ ng đ
ộ ể ượ ụ ậ ng đ
ổ ể ữ ể ắ
ủ ế ở
ắ ộ ọ ể ể
ổ ư ậ ề ẽ ệ
ể ượ ọ i v n đ cho rõ ràng. Nh v y s tránh đ i khác đang phát bi u.
ổ ớ ộ ả ư ể ầ ậ
ọ ị
ổ ự ả ầ ọ ọ ậ i tích c c tham gia th o lu n và yêu c u h trình bày
ắ
ụ ộ
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 16
ổ ọ ỉ ỏ ộ ữ ạ ệ ư ỏ ổ ọ ậ B n nên th o lu n s v i các b ph n v n i dung bu i h p. Có th dành ề ổ ọ c bu i h p đ trao đ i qua v i nhau. Đi u này s giúp kho ng 15 phút tr ườ ổ ọ ề ng h p có quá chúng ta đi u hành bu i h p có hi u qu h n, tránh đ ế ề ế c nhau trong bu i h p. Khi có quá nhi u ý ki n trái nhi u ý ki n trái ng ấ ạ ườ ng ổ ọ ướ Nên th o lu n s b tr c bu i h p. ủ ể ng d n c a mình, cũng Chúng ta không nên đ các b ph n phát bi u theo h ế đ ng g i ý, s p mu n th này, s p đ nh th kia, nh v y s không có nh ng ý ộ ọ ki n hay đóng góp cho cu c h p. ờ ộ ọ 4. Nên h i h p đúng gi ộ ờ ướ ả ề ọ ộ i đi u hành cu c h p luôn ph i đ n tr Ng ễ ờ ọ ế ứ ắ ầ ậ h p có nghĩa là chúng ta đã ph n nào đ n tr , hãy c b t đ u cu c h p. Tr gi ọ ộ ạ ữ ờ ấ i khác. Đ ng nên t o ra cho b ph n đi h p làm m t th i gi c a nh ng ng ọ ọ ọ ễ ả ờ ợ ườ ậ ả i ph i ch đ i. M t khác, tr c m giác h là nhân v t quan tr ng, nên m i ng ễ ạ ườ ế ờ ợ ễ ộ ở ự ộ ự ọ i đ n d h p tr là xúc ph m kh i s m t cu c h p tr vì ch đ i nh ng ng ạ ọ ừ ư ọ ườ ữ ế ờ đ n nh ng ng : b t h ch nh là tr ng ph t h , ễ ị ừ ẻ trong khi đó k đáng b tr ng ph t là nh ng ng i đ n tr kia. ộ ọ ả ủ 5. Biên b n c a cu c h p. ệ ả ệ ng ch ng m y thích thú, nh ng đó là m t vi c Công vi c vi t biên b n th ấ ậ ề ầ ọ ế làm c n thi t. N u phòng h p có s n máy vi tính đ nh p li u biên b n thì r t ể ố ư i th ký có th in biên b n ra thành nhi u b n đ giao t ặ ộ ọ ủ ừ cho t ng thành viên c a cu c h p. M c dù t ng thành viên có cách ghi riêng c a ườ ẫ ấ ầ ớ ư ọ h , biên b n chung do th ký ghi v n r t c n thi ộ ọ ựơ ữ ạ ệ c bàn b c, th o lu n trong su t cu c h p. chính xác nh ng công vi c đã đ ể ọ ạ 6. Hãy ghi l i nh ng đi m quan tr ng trong lúc h p. ọ ữ ư ườ ộ ng xuyên có nh ng n i dung chính th Trong cu c h p th c đ a ra ả ề ườ ấ ữ c chuy n đ i liên t c và nhanh chóng. Có th o lu n. Nh ng v n đ th ữ ể nh ng lúc ta không th chen ngang đ phát bi u nh ng th c m c riêng hay ủ ữ ạ ắ i nh ng ý ki n riêng c a mình. Hãy nh c nh các thành viên c a cu c h p ghi l ầ ọ ắ ữ c phát bi u, h có th yêu c u nh ng câu ghi chú ng n g n vào s tay. Khi đ ượ ặ ạ ấ đ t l c vi c chen ngang trong khi ườ ng ộ ế ệ N u vi c không c n ph i đ a ra cu c h p, có th trao đ i v i b ph n liên ề ữ quan v nh ng chú thích trong s tay vào d p khác. ướ ườ ẫ 7. H ng d n m i ng ọ ng n g n. ấ Khi th y không khí bu i h p ng t ng t th đ ng, ng ấ ả ọ nêu ra câu h i, nh ng ch h i nh ng vi c mà t ề ư i th ký đi u hành nên ậ ự ườ i th t s quan tâm, ườ t c m i ng
ể ề ộ
ắ ề ế ỏ ọ
ườ ị ọ
ở ắ ề ườ ườ ộ ố ậ i hay m t s ng i nào đó. Khi phát bi u th t ạ ợ ườ ườ i nêu ý ki n cá nhân, B n ng h p nhi u ng ộ ọ ấ ề ờ i tham ấ ọ ộ i đi u hành cu c h p nên nh c nh khi th y ý
ế ế ướ
ộ ề ữ
ộ ơ ắ ả ọ ầ ộ ọ và chán ngán, ng ặ
ư ệ ể ả
ộ ả ứ ặ ử ổ ươ ữ
ồ ẻ ườ và chán phèo. i không ng n ng i khi trình bày ý ki n c a mình.
ồ ọ ề ầ ề ạ ườ
ữ ố ắ i ng i chung và t ậ
ồ ạ ấ i đi u hành th y nhi u ng ồ ườ i không đ ng tình. V y hãy c g ng m i nh ng ng ạ ọ
ể ọ ụ ế
ặ ị ấ ế ề ướ ị
ộ ế ả
ữ ế ế
ườ ứ ả ộ ọ ế ể ủ ọ ớ ấ ả ọ t c m i ng i, ch không ph i ch ỉ
ườ
ỏ ự ườ ầ ặ
ế ọ
ượ ư ệ ậ ộ i, hãy nhìn vào ọ ườ ề ự ấ ả i đ u có c m th y là h ườ ế i t tình đ a ra ý ki n tranh lu n. Ng
ặ ữ t v i nh ng ng ặ i v ng m t
ộ
ự ộ ọ ấ ọ ấ ề ề ườ ớ i không tham d cu c h p. Ng i khác, nh t là v i nh ng ng
ườ ắ ấ ườ ệ ườ ả ự ữ ắ ở
ế ế
ườ ầ ỏ
ế ệ ế ả ệ ấ ặ ọ
ể ế ắ ắ ọ
ườ ư
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 17
ườ ậ ườ không h i riêng v m t ng ng n g n và súc tích. Trong tr ề hãy đ ngh h không nên làm m t th i gian cu c h p. Khi có nhi u ng ề ế ở ộ ấ gia ý ki n m t v n đ , ng ớ ắ ki n sau trùng l p v i ý ki n tr c đó. ườ ậ ọ i t p trung chú ý vào cu c h p. 8. Hãy giúp m i ng ả ườ ồ ẻ ọ ộ i đi u hành cu c h p ph i Trong nh ng cu c h p bu n t ộ ổ ọ ọ tìm cách làm bu i h p sinh đ ng h n ho c ph i rút ng n cu c h p. C n chú ý ế ạ ườ ọ ệ ữ ấ đ n nh ng d u hi u: ng i h p gõ ngón tay lên c nh bàn, che mi ng ngáp, ử ử ắ ẻ ằ ố n vai u o i và d ng , m t nhìn ra c a ho c c a s , v ch ng c m v suy t ư ộ ộ ườ ư ể d ng nh th mình là ng i ngoài cu c. Đó là nh ng thái đ ph n ng n i dung ộ ọ cu c h p quá bu n t ế ủ 9. Hãy giúp m i ng ấ ả ề ườ ộ t c đ u có chung m t Khi ng ườ ờ ỉ ế i ý ki n, ch riêng vài ng ể ế không đ ng tình m nh d n nêu ra ý ki n cá nhân và lý do vì sao h không bi u quy t.ế ừ ờ ẽ ả ề ườ i l i đi u hành ph i tìm l thuy t ph c đ h an tâm, đ ng im l ng và Ng ộ ể ề ủ ạ ạ ỏ quan đi m c a mình. Nhi u khi m t vài đ ngh “b t bình nên m nh d n bày t ả ườ ư ả ế ạ i pháp hay mà tr i mang đ n m t gi th c đó ch a ai k p nghĩ đ n. Ph i ng” l ế ố ọ ậ th t tôn tr ng nh ng ý ki n đ i kháng. N u đó là ý ki n hay ph i tìm cách áp ả ụ d ng, n u là ý ki n không kh thi thì nên đ ch t a xem xét. ể 10. Phát bi u trong cu c h p là nói v i t ớ ộ riêng v i m t ng i. ườ ề ớ Khi ng i đi u hành c n đ t câu h i tr c ti p v i m t ng ặ ủ ấ ả ươ t c các thành viên tham d , m i ng ng m t c a t g ẽ ế ọ ớ c nói t đang đ i. Vì th , h cũng s nhi ủ ề ộ ớ ấ ẽ ề đi u hành s không cô đ c v i v n đ riêng c a mình. ệ ớ ổ ọ 11. Không nói x u nhau trong bu i h p, đ c bi ữ ậ Trong cu c h p, chúng ta không nên bình lu n, chê bai hay nói x u v nh ng ữ i đi u hành ng ấ ệ t gi a vi c nói x u và ph i khéo léo nh c nh các thành viên tham d phân bi ự đóng góp ý ki n. Đóng góp ý ki n luôn mang tính xây d ng và chân thành; nói ả ấ t đóng ng mang tính đ phá, nh nhen và thành ki n. Không c n thi x u th ườ ắ i trình, i v ng m t, vì h không hi n di n đ ti p thu, gi góp hay nói x u ng ẳ ả ạ ố ả i, hay thanh minh cho b n thân h . Ch c ch n ch ng ai ph n bác hay ch ng l ấ i khác nói x u sau l ng mình. thích ng ặ ừ ổ ọ 12. Sau bu i h p, nên g p t ng ng ệ i trò chuy n thân m t.
ỏ ắ ữ i đi u hành nên tìm cách b t chuy n ng n g n v i t ng ng ộ ọ ắ ư ọ ệ ườ ấ ầ ra mình r t c n nh ng ng
ặ ị
ớ ừ ự i nh h tham d cu c h p. Ng ế ấ ổ ữ ế ấ ố ị
ể ề ề ữ ự ộ ấ ằ ọ
ự ổ ọ ọ ẽ ứ ư ậ ậ ờ ế ọ ổ ườ ề ườ i sau bu i Ng ườ ọ ọ h p. Hãy t i ế đi u hành có th nói: “Anh (Ch ) đã có nh ng ý ki n r t b ích”, ho c “Anh ể (Ch ) phát bi u v đi u đó t t quá, ý ki n r t hay”. Hãy làm cho nh ng thành viên đã tham d cu c h p nh n th y r ng chúng ta ấ r t quý m n h và nh v y h s h ng thú khi chúng ta m i tham d bu i h p.
ủ ộ ổ
ợ ộ ự ủ
ạ ề ệ ế ơ ụ ụ ệ ổ ủ
ồ ả ề ậ ệ ộ ơ ử ề ậ
ủ ạ ộ ạ ộ ả ổ ứ ch c đó.
ủ
ộ ệ ị
ứ ộ ố ệ ả
ủ ủ ế ủ
ố ợ ế ề ậ ạ
ủ ệ ấ ả
ặ ự ỗ ợ ộ ả ả
ỗ ợ ự ệ ả ạ ộ ườ ạ ị ậ ng nh t (ch ỉ
ứ ị
ứ
ụ ỗ ợ ệ ạ ộ Câu 14: Văn phòng là gì? Phân tích vai trò c a văn phòng trong m t t ch c?ứ ứ Văn phòng là b máy làm vi c t ng h p và tr c ti p c a m t c quan ch c năng , ph c v cho vi c đi u hành c a lãnh đ o; là n i thu th p, x lý thông tin ấ ỹ ờ ả ỗ ợ h tr cho ho t đ ng qu n lý; đ ng th i đ m b o các đi u ki n v v t ch t k ơ ậ thu t cho ho t đ ng chung c a toàn c quan, t ộ ổ ứ Vai trò c a văn phòng trong m t t ch c ụ ỗ ợ Văn phòng là m t trung tâm d ch v h tr cho vi c hoàn thành các ch c năng ậ ộ chính c a công ty do các phòng, ban, b ph n khác đ m nhi m. M t s vai trò ch y u c a văn phòng là: ạ ộ Trung tâm ti p nh n, truy n đ t thông tin, ph i h p các qui trình ho t đ ng ủ c a công ty. ấ th c hi n chính sách Cánh tay đ c l c c a các c p qu n lý c p cao h tr ụ ộ qu n lý, h tr đ i ngũ cán b qu n lý hoàn thành nhi m v . ả ể Trung tâm ho ch đ nh và ki m soát các ho t đ ng đ m b o th tiêu, đ nh m c, qui trình ,…) ị ấ Trung tâm cung c p các d ch v h tr cho các phòng, ban ch c năng trong các ặ ự ho t đ ng ho c d án chuyên bi t. v.v…
ầ
ả ợ ồ ạ
ả ợ ồ ạ Ph n II : So n th o h p đ ng ử ệ Câu 1: So n th o h p đ ng th vi c
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 18
o0o
Ợ Ồ
Ử Ệ
H P Đ NG TH VI C
S ố 01/2015/HĐTV
Nguy n Aễ
ắ Công ty TNHH Buôn ve chai ộ ỉ
ễ Nguy n Th E
ộ ả ẩ ươ ỳ ỉ i: 12 Hùng V ng,Tp. Tam K , t nh Qu ng Nam
ợ ả ậ ế ế ề ữ ử ệ
ị ợ ờ ạ ồ ệ ờ ạ ộ : Th i h n và n i dung công vi c ộ
ế
ừ ị ộ ỉ ắ ệ 50 Ama Khê, Tp. Buôn Ma Thu t, t nh Đ k L k
ư ấ ệ v n doanh nghi p
ự
ạ ư ấ v n. ệ ạ ơ ự ự ướ ề ẩ ệ i quy t công vi c t c có th m quy n theo s i c quan nhà n ự
ủ ả ị ỉ
ề ừ ờ ầ ừ ế ế ạ ế ộ làm vi c: 8h đ n 12h, chi u t /tu n (sáng t 13h15' đ n
ứ ứ ứ ệ ế
ấ ầ ố ẽ ị t.
ứ ươ ử ệ ệ ố ề (B n tri u tám trăm nghìn đ ng) ng th vi c: 4.800.000 VND / 1
ứ ự ế ệ (Sáu tri u đ ng) ng chính th c d ki n: 6.000.000 VND / 1 tháng.
ồ ng: Vào ngày làm vi c cu i cùng c a tháng.
ề ợ ủ ườ ộ ố ủ i lao đ ng ệ i c a ng : Nghĩa v và các quy n l
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 19
ề ử ỗ ợ ụ ấ ệ ộ Chúng tôi, m t bên là Ông ứ ụ ố Ch c v : Giám đ c ệ ạ Đ i di n cho: ắ ỉ 50 Ama Khê, Tp. Buôn Ma Thu t, t nh Đ k L k ị Đ a ch : ị ộ Và m t bên là Bà Sinh ngày : 20/12/1990 ạ ườ ng trú t H kh u th ố Mang CMND s : 206118108 ồ ả Tho thu n ký k t H p đ ng th vi c và cam k t làm đúng nh ng đi u kho n sau đây: ĐI U 1Ề 1. Loai h p đ ng lao đ ng: Xác đ nh th i h n 01 tháng 2. T ngày 01 tháng 12 năm 2015 đ n ngày 01 tháng 01 năm 2016 ể ắ 3. Đ a đi m làm vi c: ứ ụ 4. Ch c v : Nhân viên t ả ệ 5. Công vi c ph i làm: ệ ệ Th c hi n vi c tr c đi n tho i t ế ả ệ Th c hi n gi ủ phân công c a công ty. ồ ơ ệ ự Th c hi n so n th o h s theo ch đ nh c a công ty. ĐI U 2Ề ệ : Ch đ làm vi c ệ 48 gi ờ ờ 1. Th i gi 17h15'). 2. Ngày làm vi c: Th 2 đ n th 6, sáng th 7. ế ứ ệ Giám đ c s thông báo l ch làm vi c chi u th 7 khi xét th y c n thi ồ 3. M c l tháng. ứ ươ M c l ả ươ ể ờ 4. Th i đi m tr l ụ ĐI U 3Ề ề ợ 1. Quy n l ưở H ng ph c p: i: ạ ụ ấ Ph c p h tr xăng xe, ti n g i xe, đi n tho i
ề ự ậ . ầ 01 ngày (Ch Nh t) ạ
ồ ế ộ ứ ớ ượ ợ ớ ợ ệ ộ ươ ứ ng ng v i h p
ệ
ị ệ
ỉ ấ ướ ự ấ ườ ỉ c ít nh t 01 ngày. Ngh ng h p xin ngh 01 ngày ph i báo cáo công ty tr
ả ợ ở c 3 ngày.
ả ệ ượ c giao. ệ ề ờ làm vi c và ngày làm vi c. ả ướ 2 ngày tr lên ph i thông báo tr ế ị ủ ả t b c a công ty.
ủ ụ ợ
ả ệ ố ờ
ị ợ ủ i cá nhân; ỉ ệ ể ừ khi ngh vi c ậ ế ộ t l bí m t kinh ở ố ẽ ị
c pháp lu t.
ề ụ ạ ủ ườ ử ụ ộ i s d ng lao đ ng : Nghĩa v và quy n h n c a ng
ả ả ự ề ồ
ầ ủ ữ ế ộ ệ ầ ủ ệ ờ ạ ợ ườ i cho ng ộ i lao đ ng
ồ ạ
ề ố ồ ợ ệ i lao đ ng hoàn thành công vi c theo H p đ ng (b trí, đi u
ề ể ạ
ườ ừ ấ ỷ ậ ườ ạ ồ ộ ị i lao đ ng theo quy đ nh
ử ệ ủ ộ
ậ ề ộ ả
ử ệ ế ợ ể ừ
ườ ộ
ồ ngày ký k t h p đ ng th vi c này, vì ể ả (k c ờ c th i
ấ ng h p công ty thông báo ch m d t h p đ ng th vi c tr ườ ớ ử ệ ả ấ ế ụ ộ i lao đ ng không ti p t c c ng tác v i công ty ứ ợ ợ ướ ồ ầ i lao đ ng cam k t s không yêu c u công ty ph i thanh toán b t
ườ ộ i lao đ ng trong th i gian nêu trên.
ấ ợ
ộ
ỗ
ệ ự ể ừ ồ ả ữ ả c l p thành 02 b n có giá tr nh nhau, m i bên ngày 01/12/2015
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 20
ỉ ủ Ngh hàng tu n: ế ộ ạ Ch đ đào t o: Đ c đào t o chuyên sâu v lĩnh v c công vi c đang làm. ượ Đ c xem xét ký h p đ ng chính th c v i ch đ đãi ng t ồ đ ng này. 2. Nghĩa v :ụ ộ Th c hi n đúng n i dung công vi c đ Ch p hàng đúng quy đ nh v gi Tr ừ t B o qu n tài s n và trang thi ử ụ Tuy t đ i không s d ng khách hàng c a công ty đê tr c l ồ ệ ự ợ Trong th i gian hi u l c h p đ ng và trong vòng 12 tháng k t ấ ượ ạ c phép : Cung c p thông tin, ti i Công ty nhân viên không đ t ệ ườ doanh c a công ty ra ngoài.Tr ng h p b phát hi n Cá nhân đó s b kh i t ậ ướ tr ĐI U 4Ề 1. Nghĩa v :ụ ả B o đ m vi c làm và th c hi n đ y đ nh ng đi u kho n trong h p đ ng; ề ợ Thanh toán đ y đ , đúng th i h n các ch đ và quy n l ợ theo h p đ ng này. ề 2. Quy n h n: ộ Đi u hành ng ệ chuy n, t m ng ng vi c); ứ ợ T m hoãn, ch m d t h p đ ng th vi c, k lu t ng ủ c a pháp lu t, và n i quy lao đ ng c a Công ty. Ề ĐI U 5: Đi u kho n khác 1. Trong vòng 15 ngày (làm vi c)ệ k t ấ ứ b t c lý do gì mà ng ườ trong tr ế ẽ ộ h n)ạ thì ng ứ ế ộ ờ ủ ề ợ c ch đ và quy n l i nào c a ng ồ th vi c ử ệ này thì áp ề ề ộ ữ 2. Nh ng v n đ v lao đ ng không ghi trong h p đ ng ộ ậ ủ ộ ị ụ d ng theo quy đ nh c a n i quy lao đ ng và pháp lu t lao đ ng. ợ ị ư ượ ậ ử ệ 3. H p đ ng th vi c này đ gi 01 b n và có hi u l c k t
ƯỜ Ặ
Ộ ọ ọ NG I LAO Đ NG (Ký và ghi rõ h tên) THAY M T CÔNG TY (Ký và ghi rõ h tên)
ạ
ờ ụ Câu 2: So n th o n i dung lao đ ng th i v : Ủ ả ộ Ộ ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
Buôn Ma Thu tộ , ngày 01 tháng 12 năm 2015
Ợ Ồ
Ờ Ụ
Ộ
H P Đ NG LAO Đ NG TH I V
S : ố 01/HĐLĐ/2015
ệ ố ị t Nam. Qu c t ch: Vi ễ Nguy n A
ỉ ắ Công ty TNHH Buôn ve chai ắ
ệ : Nguy nễ B Qu c t ch: Vi
ạ ỉ t Nam. ắ ắ i Tp. Buôn Ma Thu t, T nh Đ k L k
ỉ ườ ố ị ộ ắ ắ ng trú: 44 Ama khê, TP. BMT, T nh Đ k L k
ị ố ạ ắ
ắ ỉ i Công an: t nh Đ k L k ề ế ế ợ ấ ồ ữ ậ ả ộ
ờ ạ ồ
ạ ợ ừ ị ệ ể ạ
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 21
ứ ứ ụ ế ệ ự ề ườ ủ ộ ộ Chúng tôi, m t bên là Ông/Bà ứ ụ GIÁM Đ CỐ Ch c v : ạ ệ Đ i di n cho : ỉ ị Đ a ch : 50 Ama khê, TP. BMT, T nh Đ k L k ộ Và m t bên là Ông/Bà Sinh ngày 01 tháng 01 năm 1995 t ỉ Đ a ch th S CMTND: 206118108 c p ngày 01/01/2014 t ả Tho thu n ký k t h p đ ng lao đ ng và cam k t làm đúng nh ng đi u kho n sau đây: ệ ợ ồ : ề Đi u 1: Th i h n và công vi c h p đ ng Lo i h p đ ng lao đ ng: Th i v 02 tháng. ờ ụ ộ T ngày 01 tháng 12 năm 2015 đ n ngày 01 tháng 02 năm 2016. ế Đ a đi m làm vi c: T i văn phòng công ty. Ch c danh chuyên môn: Không Ch c v (n u có): Nhân viên Công vi c ph i làm: Theo s đi u đ ng c a ng ả ả i qu n lý.
ệ
ệ
ệ ự ế .
ộ ụ ệ ồ ườ ứ i lao đ ng: ụ ụ ề ợ ủ i c a ng
ạ
ồ ặ ệ i làm vi c: T túc. ề (đã bao g m 6%BHXH, ề ợ i: ự ệ ng ti n đi l ng chính ho c ti n công: 4000 000 đ/tháng
ặ ằ ề ứ ả ươ ng: B ng ti n m t.
ỗ
ng: Theo tình hình tài chính c a công ty.
ườ i. ng: vào ngày 28 m i tháng ủ ng: Tùy theo th hi n công vi c c a t ng ng
ỉ ượ ươ ơ ể ệ ầ ỉ c ngh ỗ t...): M i tháng đ ệ ủ ừ ễ ế t
ể ế ườ ự : Ng ộ i lao đ ng t đóng.
ạ
ậ
ữ ệ ợ
ộ ỷ ậ ồ ộ ề ả ấ ấ ộ
ườ ạ ng vi ph m và v t ch t
ấ ạ ủ ườ ử ụ ậ ề ụ ộ i s d ng lao đ ng
ự ế ệ ề ệ ợ
ề ợ ườ ộ i lao đ ng i cho ng
ầ ủ ộ ờ ạ ả ướ ế ộ ậ ể ế ộ c lao đ ng t p th (n u có).
ồ ạ
ề ộ ồ ố ợ ệ i lao đ ng hoàn thành công vi c theo h p đ ng (b trí, đi u
ề ể ạ
ệ ứ ợ ườ ừ ấ ỷ ậ ạ ộ ộ ị
i lao đ ng theo quy đ nh ộ ườ ộ ể ế ả ướ ồ ộ ủ ậ ậ c lao đ ng t p th (n u có) và n i quy lao đ ng c a
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 22
ề ề ả ế ộ ề Đi u 2: Ch đ làm vi c: Th i gi ờ ờ làm vi c: 8h/ngày Đ c c p phát nh ng d ng c làm vi c g m: Căn c theo công vi c th c t ữ ượ ấ ề Đi u 3: Nghĩa v và quy n l 1. Quy n l Ph ươ M c l ứ ươ 1,5%BHYT). Hình th c tr l Ph c p g m: Không ụ ấ ồ Đ c tr l ả ươ ượ Ti n th ưở ề Ch đ nâng l ế ộ Ch đ ngh ng i (ngh hàng tu n, phép năm, l ỉ ế ộ 04 ngày. B o hi m xã h i và b o hi m y t ả ả ộ ể Ch đ đào t o: Không ế ộ Nh ng tho thu n khác: Không ả ữ 2. Nghĩa v :ụ Hoàn thành nh ng công vi c đã cam k t trong h p đ ng lao đ ng. ế Ch p hành l nh đi u hành s n xu t kinh doanh, n i quy k lu t lao đ ng, an ệ toàn lao đ ng.ộ B i th ồ ề Đi u 4. Nghĩa v và quy n h n c a ng 1. Nghĩa v :ụ B o đ m vi c làm và th c hi n đ y đ nh ng đi u đã cam k t trong h p đ ng ồ ầ ủ ữ ả ả ộ lao đ ng. Thanh toán đ y đ , đúng th i h n các ch đ và quy n l ợ theo h p đ ng lao đ ng, tho ề 2. Quy n h n: Đi u hành ng chuy n, t m ng ng vi c...). T m hoãn, ch m d t h p đ ng lao đ ng, k lu t ng ủ c a pháp lu t, tho doanh nghi p. ệ Đi u 5. Đi u kho n thi hành
ồ ụ
ữ ị ả ướ ậ ộ ể c t p th thì áp ợ ư ng h p ch a có tho
ể ườ ộ
ồ ả ỗ ị
ế c t p th , tr ậ ữ c làm thành 02 b n có giá tr ngang nhau, m i bên gi ụ ngày 01 tháng 12 năm 2015. Khi hai bên ký k t ph
ụ ụ ợ ủ ồ ộ ộ ộ ồ
ộ ợ ộ ồ
ủ ả ạ i Văn phòng công ty ngày 01 tháng 12 năm 2015 Ộ ƯỜ Ử Ụ I LAO Đ NG NG I S D NG LAO
ọ ọ Nh ng v n đ v lao đ ng không ghi trong h p đ ng lao đ ng này thì áp d ng ấ ộ ề ề ủ ợ ả ướ ậ quy đ nh c a tho ủ ị ụ d ng quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng. H p đ ng lao đ ng đ ợ ượ ộ ệ ự ừ ộ ả m t b n và có hi u l c t ụ ợ l c h p đ ng lao đ ng thì n i dung c a ph l c h p đ ng lao đ ng cũng có giá ị ư tr nh các n i dung c a b n h p đ ng lao đ ng này. H p đ ng này làm t ồ ợ ƯỜ NG Đ NGỘ ấ ) (Ký, ghi rõ h tên) (Ký, ghi rõ h tên, đóng d u
ạ ặ ằ
Câu 3: So n th o n i d ng h p đ ng thuê m t b ng: Ệ ả ộ ụ Ộ ợ ộ Ộ Ủ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ợ Ồ
Ặ
Ằ
H P Đ NG THUÊ M T B NG
ườ ố ả ạ ứ ộ ng Phan B i Châu,Tp
ả ỳ ỉ
ọ
ộ
ả i Công an Qu ng Nam.
Ị
ả i Công an Qu ng Nam.
ườ ẩ ả ộ
ọ Sinh năm: 1995
ấ ạ ồ i Công an Đ ng Tháp.
ườ ẩ ộ ồ T i Văn Phòng Công Ch ng Qu ng Nam, S 12, đ ồ Tam K , T nh Qu ng Nam. Chúng tôi g m có: BÊN CHO THUÊ (sau đây g i là Bên A) NGUY N AỄ Sinh năm: 1996 H ông: ạ ấ ố CMND s : 206 109 118 c p ngày 14/ 10/ 2013 t Ễ Sinh năm: 1996 Cùng bà: NGUY N TH B ạ ấ ố CMND s : 206 181 789 c p ngày 14/ 11/ 2013 t ỳ ỉ ng trú: Tp. Tam k , t nh Qu ng Nam H kh u th BÊN THUÊ (sau đây g i là Bên B) Ông: NGUY N CỄ ố CMND s : 345 678 789 c p ngày 14/ 05/ 2010 t ấ H kh u th
ặ ằ ệ ấ ồ ộ ị ệ ng trú: p An Đ nh, xã An Bình, H. Cao Lãnh, Đ ng Tháp. ề ử ụ Hai bên đ ng ý th c hi n vi c thuê m t b ng thu c quy n s d ng đ t
ỏ
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 23
Ặ Ề ự ớ ậ v i các th a thu n sau đây: Ằ ĐI U 1. M T B NG CHO THUÊ
ấ ậ ứ ấ ố
ề ử ụ ử ấ ề ử ụ ấ ủ ộ
ệ ị ỉ ử ấ Đ a ch th a đ t Di n tích
ỳ Theo Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t s BB546824 do UBND TP Tam K ấ c p ngày 13/ 04/ 2010, là th a đ t thu c quy n s d ng đ t c a bên A cho bên B ụ ể ư thuê, c th nh sau: Số T BĐờ th aử 267 ụ M c đích ử ụ s d ng 234,5 m2 Buôn bán ờ Th i gian ử ụ s d ng 1 năm 230 Hùng v ng, TP 7
ươ Tam kỳ
2;
Hình th c s d ng:
ậ ồ ấ ế ị ề ử ụ ả i
2) ti p giáp v i ớ
ứ ử ụ ử ụ + S d ng riêng: 234,5 m ử ụ + S d ng chung: không m2; ố ử ụ ấ ấ ệ ổ ế
ấ ủ
ể ừ ề ử ụ ngày 01/
ờ ạ ế
Ề
ụ ơ ở ặ ằ
ả i khát.
Ề Ứ
ư c hai bên th ng nh t nh sau:
ờ ạ ế
ấ ế ả ệ ệ ồ ồ ộ t
ộ
ươ ứ ề ằ ặ
ặ ư
ng th c thanh toán: b ng ti n m t hàng tháng. M t khác, ngay sau khi ố ề ồ c cho bên A s ti n là 5.100.000 ươ ươ ữ ệ ằ ộ
ng đ ủ ẽ ượ ớ ng v i t Nam) t ờ ạ ề c hai bên tr vào ti n thuê c a th i h n
ố ề ồ
ự ự ệ ị th c hi n và ch u trách
Ứ
NG TH C GIAO, TR L I TÀI S N THUÊ ờ ạ Ả ặ ằ ả ạ ệ ẽ
ế ầ ấ
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 24
ệ ạ ườ ả Ngu n g c s d ng: Nh n quy n s d ng đ t theo quy t đ nh hành chính gi ế quy t tranh ch p đ t đai. ộ ầ * Ph n cho thuê: di n tích ngang 9,5m x dài 14m (t ng c ng 133m ề ử ụ ộ ố ộ 30 thu c quy n s d ng đ t nêu trên c a bên A. qu c l Ờ Ạ Ề ĐI U 2. TH I H N THUÊ ấ Th i h n thuê quy n s d ng đ t nêu trên là 01 năm (1 năm) k t ế 12/ 2015 đ n h t ngày 01/ 12/ 2016. Ụ ĐI U 3. M C ĐÍCH THUÊ ử ụ Bên B s d ng m t b ng thuê nêu trên vào m c đích: làm c s kinh doanh ố bán thu c tây, gi ƯƠ NG TH C THANH TOÁN ĐI U 4. GIÁ THUÊ VÀ PH ố ượ ặ ằ 1. Giá thuê m t b ng nêu trên đ ừ Trong th i h n thuê 01 năm (t ngày 01/ 12/ 2015 đ n h t ngày 01/ 12/ 2016) thì giá thuê là 1.700.000 đ ng/ 01 tháng (M t tri u b y trăm ngàn đ ng Vi Nam trên m t tháng). 2. Ph ệ ự ướ ợ H p đ ng này có hi u l c thì bên B đ a tr ồ ệ ồ đ ng (b ng ch : Năm tri u m t trăm ngàn đ ng Vi ừ ề ti n thuê 03 tháng, s ti n này s đ ợ thuê nêu trong H p đ ng này. ậ ố ề ệ 3. Vi c giao và nh n s ti n nêu trên do hai bên t ậ ướ ệ c pháp lu t. nhi m tr Ả Ạ ƯƠ Ề ĐI U 5. PH ạ ế i m t b ng thuê đúng hi n tr ng Sau khi h t th i h n thuê bên B s giao tr l ộ ị ề ử ụ ban đ u thu c quy n s d ng đ t nêu trên cho bên A. N u m t b ng thuê b ả ồ ặ ị ư gi m sút ho c b h hao thì bên B ph i b i th ặ ằ t h i cho bên A. ng thi
Ề Ụ Ề Ủ
ấ ề ử ụ
ỏ ồ
ủ ặ ằ
ộ ấ ả ả ặ ằ ề ử ụ ể ậ ả ả ặ ằ ợ ị ử ụ ề ử ụ
ề ứ ườ ố ớ ặ ằ ề ủ i th ba đ i v i m t b ng cho thuê;
ề
ỏ ứ ươ ặ ằ ng th c đã th a thu n;
ộ ấ ặ ằ ậ ế ạ i m t b ng cho thuê thu c quy n s d ng đ t nêu trên khi h t h n
ợ
ồ ầ ệ ươ ườ ỉ ự ng thi ệ ạ t h i ợ ng đình ch th c hi n H p đ ng và yêu c u b i th
ụ
ạ ườ ụ ự ồ ả i khác thuê l ủ i mà không có s đ ng ý b ng văn b n c a
Ủ Ụ Ề
ề ử ụ ư ả
ấ ự ồ ạ ế ượ ằ
ặ ằ
ặ ằ
ụ ươ ng th c đã th a thu n; ỏ ử ụ ả ủ ề ả ạ ỏ ứ ậ ng th c đã th a thu n;
ụ ứ ươ i m t b ng thuê đúng th i h n và ph ề ậ ế ướ ế ệ ệ ạ
ề
ậ ỏ
ụ
ụ ặ ằ ỉ ự ệ ầ ồ ợ
ồ ng đình ch th c hi n H p đ ng thuê m t b ng này và yêu c u b i t h i n u:
ươ ệ ạ ế ậ ặ ằ ậ ỏ
ệ ạ t h i cho bên B; ư ỏ ặ ằ ậ ạ
ặ ằ ụ ữ ạ ượ c
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 25
ặ ằ ế ậ ế ặ ĐI U 6. NGHĨA V VÀ QUY N C A BÊN A ụ 1. Bên A có các nghĩa v sau đây: ộ a) Chuy n giao m t b ng cho thuê thu c quy n s d ng đ t nêu trên theo đúng th a thu n ghi trong H p đ ng; b) B o đ m giá tr s d ng c a m t b ng cho thuê; c) B o đ m quy n s d ng m t b ng cho thuê thu c quy n s d ng đ t nêu trên cho bên B; d) Thông báo cho bên B v quy n c a ng 2. Bên A có quy n sau đây: ậ ủ ề a) Nh n đ ti n cho thuê m t b ng nêu trên theo ph ậ ạ ề ử ụ b) Nh n l ồ H p đ ng; ồ ơ c) Đ n ph ộ ế n u bên B có m t trong các hành vi sau đây: ử ụ ặ ằ S d ng m t b ng thuê không đúng công d ng, m c đích thuê; ằ ặ ổ Đ i ho c cho ng bên A; Ề ĐI U 7. NGHĨA V VÀ QUY N C A BÊN B ụ 1. Bên B có các nghĩa v sau đây: ủ ả ộ ặ ằ ả a) B o qu n m t b ng thuê thu c quy n s d ng đ t nêu trên nh tài s n c a ả ủ i n u không có s đ ng ý b ng văn b n c a c cho thuê l chính mình, không đ bên A; b) S d ng m t b ng thuê đúng công d ng, m c đích thuê; c) Tr đ ti n thuê m t b ng theo ph ặ ằ ờ ạ d) Tr l ề đ) Thanh toán ti n đi n, ti n n c, thu và các lo i phí liên quan đ n vi c kinh ủ doanh c a bên B. 2. Bên B có các quy n sau đây: ặ ằ ậ a) Nh n m t b ng thuê theo đúng th a thu n; ặ ằ ượ ử ụ b) Đ c s d ng m t b ng thuê theo đúng công d ng, m c đích thuê; ơ c) Đ n ph ườ th ng thi Bên A ch m giao m t b ng theo th a thu n gây thi Bên A giao m t b ng thuê không đúng tình tr ng nh th a thu n; ể ử M t b ng cho thuê không th s a ch a, do đó m c đích thuê không đ t đ ho c m t b ng cho thuê có khuy t t t mà bên B không bi t;
ấ ề ề ử ụ
ổ ộ ị ượ ử ụ ặ ằ ặ ằ c s d ng m t b ng thuê n đ nh;
Ứ Ệ Ộ Ệ
ợ ấ ệ Ề ệ ề ử ụ
ệ
Ề Ứ ứ ị ƯƠ
ợ ế ộ Ả ồ
ọ ệ ế Ấ NG TH C GI I QUY T TRANH CH P ấ ề ợ ủ ng gi
ộ ệ ượ ợ ươ ườ i quy t đ
ậ ở c, thì m t trong hai bên có quy n kh i ki n đ ủ ị i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ề
ờ ệ ậ ề ữ i cam đoan sau đây: c pháp lu t v nh ng l
ữ ộ
ị ừ ố ợ ế ồ ợ ự ệ ặ ồ nguy n, không b l a d i ho c ép
ầ ủ ấ ả ậ ồ ợ ỏ t c các th a thu n đã ghi trong H p đ ng này;
ự ậ ữ ợ
ề ặ ằ ề ử ụ
ị ừ ố ỹ ế ự ệ ặ ồ nguy n, không b l a d i ho c ép
ệ ả ậ ợ ồ t c các tho thu n đã ghi trong H p đ ng này;
ầ ủ ấ ả Ả Ố Ề Ề
ủ ụ ề ậ ợ ợ i ích h p pháp c a mình, ý
ệ ế ậ ồ ợ
ể ả ợ ồ ả ự ọ đ c H p đ ng, đã hi u và đ ng ý t
ứ
ướ ự ứ ượ ợ ồ ề ấ ả t c các đi u kho n ghi ặ ủ c s có m t c a Công ch ng viên; ứ c Công ch ng viên Văn phòng Công ch ng
ệ ự ừ ậ ả ề ử ụ ố ớ Có tranh ch p v quy n s d ng đ i v i m t b ng thuê thu c quy n s d ng ấ đ t nêu trên mà bên B không đ ĐI U 8. VI C N P L PHÍ CÔNG CH NG ồ L phí công ch ng liên quan đ n vi c thuê quy n s d ng đ t theo H p đ ng này do bên B ch u trách nhi m n p. Ế ĐI U 9. PH ự Trong quá trình th c hi n H p đ ng mà phát sinh tranh ch p, các bên cùng nhau ắ ả ng l i c a nhau; trong th i quy t trên nguyên t c tôn tr ng quy n l ế ượ ả ể ề ng h p không gi tr ề ả ế ẩ ầ yêu c u toà án có th m quy n gi Ủ ĐI U 10. CAM ĐOAN C A CÁC BÊN ướ ị Hai bên ch u trách nhi m tr 1. Bên A cam đoan: ề ử ụ ề ặ ằ ề a) Nh ng thông tin v nhân thân, v m t b ng cho thuê thu c quy n s d ng ự ậ ấ đ t ghi trong H p đ ng này là đúng s th t; ệ b) Vi c giao k t H p đ ng này hoàn toàn t bu c;ộ ệ ự c) Th c hi n đúng và đ y đ t 2. Bên B cam đoan: ề ồ a. Nh ng thông tin v nhân thân ghi trong H p đ ng này là đúng s th t; ộ ế t rõ v m t b ng thuê thu c quy n s d ng nêu trên; b. Đã xem xét k , bi ợ ệ c. Vi c giao k t H p đ ng này hoàn toàn t bu c;ộ ự d. Th c hi n đúng và đ y đ t ĐI U 11. ĐI U KHO N CU I CÙNG ể 1. Hai bên công nh n đã hi u rõ quy n, nghĩa v và l ủ nghĩa và h u qu pháp lý c a vi c giao k t H p đ ng này; ồ 2. Hai bên đã t ợ ồ ồ ợ trong H p đ ng và ký vào H p đ ng này tr ngày đ 3. H p đ ng có hi u l c t ứ Qu ng Nam ch ng nh n xong.
Bên A Bên B
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 26
ọ ọ (Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên)
ỉ ể
ể
ả (Ch đ tham kh o, có th có sai sót)
ả
ị
Qu n tr HCVP CD QTKD K14
Page 27