TRƯ NG ĐẠ I HỌ C NÔNG NGHIỆ P HÀ N I KHOA: THÚ Y
SINH VIÊN: Ơ NG QU C HƯ NG Email: lqhungtyak53@gmail.com
- 1 -
ĐỀ Ơ NG ÔN TẬ P MÔN DI TRUY N ĐỘ NG VẬ T
CHƯ Ơ NG 1:
CÂU 1: Trình bày khái ni m về hệ gen, băng trên nhi m sắ c thể , locus và alen. Phân bi t các khái niệ m: gen, locus, alen
1, Các khái ni m :
- H gen: (genome) là m t bệ nhiễ m sắ c thể đầ y đủ trong 1 tế bào, đó nhiễ m sắ c thể đư c sắ p xế p thành c p đư c gọ i là lư ng bộ i,
m i cặ p nhiễ m sắ c thể đó gồ m 2 nhiễ m sắ c thể giố ng nhau hình thành lên c p nhiễ m sắ c th tư ơ ng đồ ng.
- Băng trên nhiễ m sắ c thể : là t ng phầ n củ a nhiễ m sắ c thể , đư c hiệ n lên, ho c đậ m hơ n hoặ c ng hơ n so vớ i các phầ n kế bên, do tác
d ng củ a các loạ i thuố c nhuộ m đặ c trư ng khác nhau tạ o ra các giớ i hạ n để phân biệ t đặ c thù sai khác gi a các nhiễ m sắ c thể .
- Locus: V trí riêng bi t củ a 1 gen trên nhi m sắ c thể .
- Alen: Các tr ng thái khác nhau củ a 1 đoạ n ADN t i mộ t vị trí riêng bi t trên nhi m sắ c th .
2, Phân bi t các khái niệ m:
- Gen: đư c sử dụ ng 1 cách chung chung vớ i 2 nghĩa hoặ c là locus ho c là alen.
- Locus: V trí riêng bi t củ a 1 gen trên nhi m sắ c thể .
- Alen: Các tr ng thái khác nhau c a 1 đoạ n ADN t i mộ t vị trí riêng bi t trên nhi m sắ c th .
CÂU 2: Phân lo i nhiễ m sắ c thể theo vị trí tâm độ ng, trình bày khái ni m băng trên nhi m sắ c thể , ý nghĩa củ a p ơ ng pháp hiệ n
băng trong nghiên cứ u kiể u nhân cho m i loài.
*)Phân lo i nhiễ m sắ c th theo vị trí tâm độ ng:
- Nhi m sắ c thể tâm mút(acrocentric): tâm độ ng ở đầ u mút
- Nhi m sắ c thể tâm lệ ch(sub-metacentric): hai vế không đề u nhau
- Nhi m sắ c thể tâm giữ a(metacentric): tâm đ ng ở chính giữ a.
*) Băng trên nhiễ m sắ c thể : là t ng phầ n c a nhi m sắ c thể , đư c hiệ n lên, ho c đậ m n hoặ c sáng hơ n so vớ i các phầ n kế bên, do
tác d ng củ a các loạ i thuố c nhuộ m đặ c trư ng khác nhau t o ra các giớ i hạ n để phân biệ t đặ c thù sai khác gi a các nhiễ m sắ c thể .
*) Ý nghĩa c a p ơ ng pháp hi n băng trong nghiên c u kiể u nhân cho mỗ i loài.
- Trư ng hợ p có các nhiễ m sắ c thể khác nhau, như ng giố ng nhau về kích thư c và hình d ng thì ch sau nhi nhu m phân hóa (KT hiệ n
băng) thì phân bi t đư c chúng qua số lư ng, thành ph n và v trí các băng đư c hiệ n lên.
- So sánh các ki u băng trong các ĐV có vú có ý nghĩa để nghiên c u về di truyề n giố ng, về chủ ng loạ i phát sinh. M i quan hệ di
truy n giữ a các quầ n thể ĐV, vậ t nuôi, có thể đư c xác đị nh qua so sánh đặ c thù c a các băng hiệ n trên nhi m sắ c thể . Ví dụ : Cặ p
NST th 2 ở ngư i là do s nố i lạ i củ a 2 NST khác ở n ngư i.
- Ngiên c u sâu hình thái NST và hình thái ki u nhân củ a các loài ĐV, các gi ng vậ t nuôi.
CÂU 3: Trình bày c u trúc phân tử củ a sợ i nhiễ m sắ c, ý nghĩa củ a hình th c cấ u trúc này.
*) C u trúc phân t củ a sợ i nhiễ m sắ c:
- M t hóa họ c: NST bao gồ m phầ n lớ n là axit deoxyribonucleic (DNA), và m t ng nhỏ protein(histon). Histon có chứ c năng cấ u
trúc và liên kế t, ADN hình thành nên thông tin di truy n, thông tin này truy n từ b mẹ đế n con cái, từ thế h y đế n thế hệ khác
thông qua quá trình phân bào: gi m phân và th tinh
- M i NST chứ a 1 phân tử ADN xo n kép, r t dài kế t hợ p vớ i nhữ ng protein kiề m là histon (có t 100-200 aa) t o thành nh ng đơ n vị
sở là nucleosom.
- Nucleosom g m 8 phân tử histon ( H2A, H2B, H3 và H4) mà c u trúc chung củ a các protein kiề m là: (H2A)2; (H2B)2; (H3)2; (H4)2
ph n y đư c coi như lõi histon c a nucleosom.
- M t phân tử ADN g m khoả ng 200 cặ p base, trong đó 142 cặ p base quấ n quanh lõi histon. Ph n còn l i là ADN liên kế t giữ a các
nucleosom.
- Histon không ph i là thành ph n c a lõi nucleosom như ng nó tham gia vào sự kế t hợ p giư a các nucleosom vớ i nhau.
*) Ý nghĩa c a hình th c cấ u trúc này:
- S nén chặ t này giúp h gen củ a tế bào đư c chứ a trong th tích củ a nhân tế o kho ng 800-1000 µm3.
-Đả m bả o các đặ c tính và ch c năng củ a NST như việ c truyề n đạ t thông tin di truyề n,…
- Giúp các gen trên NST có th b c lộ trong các quá trình sao mã và d ch mã c a tế bào,..
CÂU 4: Thành ph n hóa họ c, cấ u trúc không gian củ a phân tADN?
*) Thành ph n hóa họ c ADN:
- ADN là 1 polyme l n đư c trùng h p từ các phân tử đơ n vị là các nucleotide.
- M i nucleotide đư c cấ u tạ o từ 3 thành ph n:
+ Axit phosphoric: H3PO4
+ Đư ng pentose
+ Các base nitơ : A, T, G, C
- Trong đó Axit phosphoric và Đư ng pentose là gi ng nhau tấ t cả các nucleotide, chỉ riêng thành ph n base nitơ là khác nhau giữ a
các nucleotide. Do đó t o ra 4 loạ i nucleotide phụ thuộ c vào lo i base cấ u tạ o nên: A, T, G, C. Trong đó A và G thu c nhóm purin có
c u trúc vòng kép; T và C thu c nhóm pyrimidin có cấ u trúc vòng đơ n.
- Trong 1 nucleotide thì phân t đư ng pentose làm trung tâm, các base nitơ liên kế t vớ i C1 c a đư ng, còn axit phosphoric liên kế t C5
c a phân tử đư ng.
- Các nucleotide liên kế t tạ o nên phân tADN polymer. Các nucleotide liên kế t vớ i nhau qua nhóm phosphat, trong đó nhóm
phosphat 5’ củ a nucleotide tiế p sau sẽ phả n ng vớ i nhóm OH ở vị trí 3’ củ a nucleotide trư c nó tạ o liên kế t phosphodiester. Cứ
như vậ y mạ ch ADN đư c kéo dài ra theo hư ng 5’-3’ tạ o nên đầ u 5’-phosphat và 3’-OH
*) C u trúc không gian c a phân tử ADN
+) Năm 1953 Đư c James Waston và Fransis Cric mô t như sau:
TRƯ NG ĐẠ I HỌ C NÔNG NGHIỆ P HÀ N I KHOA: THÚ Y
SINH VIÊN: Ơ NG QU C HƯ NG Email: lqhungtyak53@gmail.com
- 2 -
- Phân tADN g m 2 mạ ch poly nucleotide liên kế t vớ i nhau và qu n quanh mộ t trụ c chung ( tr c ả o). Khung deoxyribose-photphat
phía ngoài.
- Các base hư ng vào phía trong c a chuỗ i xoắ n kép, mặ t phẳ ng củ a các base song song vớ i nhau và th ng góc vớ i trụ c ả o củ a chuỗ i
xo n. Mỗ i base củ a mạ ch y đư c nố i vớ i base củ a mạ ch kia bằ ng nhữ ng kiên kế t hydro và các base luôn b t cặ p theo nguyên t c bổ
sung: A v i T,G vớ i C, trong đó A liên kế t vớ i T bằ ng 2 liên kế t hidro còn C liên kế t vớ i G bằ ng 3 liên kế t hidro.
- Theo nguyên t c bổ sung này mà trong 1 chu i ADN bao gi tổ ng lư ng base loạ i A cũng bằ ng tổ ng lư ng base loạ i T, và G bao gi
cùng b ng C. Điề u này đư c Chargaff và c ng sự phát hiệ n 1950 đãđư c: A+G = C+T
- Đư ng kính củ a chuỗ i xoắ n kép là 2,0 nm. M t phẳ ng củ a các base liề n kề nhau thì cách nhau 0,34 nm. M t vòng xo n có 10 cặ p
base và có chi u dài là 3,4 nm.
CÂU 5: Vì sao ADN đư c tự nhiên l a chọ n làm vt ch t mang thông tin di truyề n?
ADN đáp ng đư c đư c nhữ ng đòi h i tấ t yế u c a vậ t chấ t di truyề n
-V t ch t di truyề n phả i tàng tr tấ t cả các thông tin cầ n thiế t để điề u khiể n nhữ ng cấ u trúc đặ c trư ng và ho t đ ng trao đổ i
c a tế bào. Nh ng chứ c năng riêng biệ t củ a thể số ng liên quan t i s đa dạ ng củ a protein mà m i protein đư c quy đị nh bở i 1
đoạ n ADN. Đoạ n ADN này đ c trư ng bở i kích thư c và trình t các nucleotide đư c sắ p xế p trong đó. Vớ i 4 loạ i nucleotide tổ h p tự
do v i nhau và v i kích thư c đoạ n ADN tùy ý thì có th tạ o ra vô số các gen. Vì v y ADN tàng tr tấ t cả các thông tin di truyề n.
-V t ch t di truyề n phả i đư c tái bả n mộ t cách chính xác để truyề n đạ t thông tin cho thế hệ sau. Nguyên t c bổ xung( A-T, G-
C) theo su t chiề u dài c a 2 mạ ch poly nucleotide trong chuỗ i xoắ n kép nói lên kh năng nhân đôi chính xác củ a nó. Các base liên kế t
v i nhau bằ ng liên kế t hydro là 1 liên kế t yế u. Liên kế t hydro rấ t dễ đư c thiế t lậ p cũng như rấ t dễ bị loạ i b . Đây là 1 đặ c điể m rấ t
thu n lợ i cho việ c tháo xoắ n, tách ADN thành 2 m ch đơ n để làm khuôn r i tổ ng hợ p mạ ch mớ i theo nguyên t c bổ sung và kế t quả
lag hình thành 2 chu i xoắ n mớ i giố ng hệ t chuỗ i ban đầ u.
-V t ch t di truyề n có khả năng sả y ra và ghi nh n nhữ ng biế n đổ i thông tin, khi các thông tin đã biế n đổ i phả i đư c n đị nh
và di truy n đư c. Có nhi u tác độ ng có thể xả y ra làm thay đ i thành ph n base ở vị trí nào đó trên chu i ADN. T đó mã di truy n
thay đổ i dẫ n tớ i thay đổ i chứ c năng củ a gen. Nhữ ng trạ ng thái khác nhau c a 1 gen là nguyên nhân c a tính đa dạ ng di truyề n ở sinh
v t.
CÂU 6: Anh hãy trình bày hi n tư ng biế n nạ p, ý nghĩa c a hiệ n tư ng.
*) Hi n tư ng biế n nạ p:
- Biế n n p là hình th c lai đặ c biệ t ở vi khuẩ n, khi ADN c a vi khuẩ n cho gắ n vào tế bào vi khu n nhậ n. Hiệ n tư ng này còn xy ra
các loài vi khu n khác.
- Thí nghi m củ a Griffith làm trên phế cầ u khuẩ n năm 1928. Phế cầ u khuẩ n có 2 dòng: S và R.
+ Dòng S có khu n lạ c nhẵ n, bên ngoài đư c bao b c bở i 1 lớ p giáp mô có bả n chấ t là polysaccharit, đây là cơ quan s n sinh độ c tố .
+ Dòng R khu n lạ c sầ n sùi, không có giáp mô do v y không sả n sinh độ c tố . Trong điề u kiệ n bình thư ng cả 2 dòng S và R có đặ c
tính di truy n n đị nh.
+ Tiế n hành thí nghi m:
- Dùng dòng S tiêm cho chu t thì chu t chế t do viêm ph i vậ y dòng S có độ c tố và có kh năng gây bệ nh.
- Dùng dòng R tiêm cho chu t thì chu t bình thư ng, không mắ c bệ nh như vậ y dòng R không độ c, không gây bệ nh.
-Đem dòng S x nhi t trộ n vớ i dòng R còn s ng sau đó tiêm cho chuộ t thì kế t quả là chu t bị mắ c bệ nh và chế t, trên cơ thể
chu t ngư i ta tìm th y dòng S có màng polysaccharit.
- 1944, Avery và c ng sự đã làm sáng t . Hiệ n tư ng độ t biế n chỉ sả y ra 1 chi u từ S sang R vớ i tầ n số rấ t thấ p, vì v y cơ chế đ t biế n
t R sang S không đư c chấ p nh n.
+ Thí nghi m củ a ông:
- Dùng dòng R cho vào nư c chiế t từ dòng S đã b sử lý bở i nhiệ t thì xu t hiệ n sự biế n đổ i từ R thành S. Chế phẩ m tinh khiế t
t c chiế t là các đoạ n ADN t do(củ a dòng S) đã xâm nh p vào dòng R.
- Kế t quả dòng R có nh ng biể u hiệ n di truy n củ a dòng S: t o thành màng polysaccharit, có kh năng gây độ c, khuẩ n lạ c
nh n.
-Như vậ y nhân t gây biế n nạ p là ADN, chúng b phân giả i bở i enzyme deoxyribonase.
*) Ý nghĩa c a hiệ n tư ng:
- Ch ng minh ADN mang thông tin di truy n và truy n đạ t thông tin di truy n đó.
- V t chấ t thông tin đư c quy đinh bở i ADN mà không b i 1 phầ n nào khác trong tế bào.
CÂU 7: Anh hãy trình bày hi n tư ng tả i nạ p, ý nghĩa củ a hiệ n tư ng.
Tr lờ i:
*) Hi n tư ng tả i nạ p: là s truyề n các thông tin di truyề n (ADN) t vi khu n cho sang vi khuẩ n nhậ n nhờ m t thự c khuẩ n thể . Thự c
khu n thể làm nhi m vụ chuyể n nhữ ng gen khác nhau củ a vi khuẩ n này sang vi khu n khác, thông thư ng là 1-2 gen, đôi khi là 3 gen
liên kế t chặ t chẽ .
- Hi n tư ng này đư c nghiên c u kĩ ở 1 số vi khu n như : salmonella Typhimurium, Escherrichia Coli, Shigella Staphylococcus.
- Ngư i ta phân lậ p các dòng vi khu n Salmonella Typhimurium tù chu t bị b nh số t.
- Dòng 2A và dòng 22A. Dòng 22A mang độ t biế n mấ t khả năng tổ ng hợ p Tryptophan vì v y khi muố n nuôi c y phả i cho vào môi
trư ng ch t Tryptophan. Dòng 2A không b độ t biế n nên v n có khả ng tự tổ ng hợ p Tryptophan và phát tri n bình thư ng trong
môi trư ng không có Tryptophan.
- Dùng 1 bình ch U, đáy đư c ngăn bở i 1 màng l c vi khuẩ n ngăn ko cho vi khu n đi qua như ng vẫ n cho thự c khuẩ n đi qua đư c.
Đem cấ y dòng 22A vào 1 nhánh, c y 2A vào nhánh th 2.
TRƯ NG ĐẠ I HỌ C NÔNG NGHIỆ P HÀ N I KHOA: THÚ Y
SINH VIÊN: Ơ NG QU C HƯ NG Email: lqhungtyak53@gmail.com
- 3 -
- M t thờ i gian sau thấ y phía bên ch a dòng 22A xu t hiệ n 1 số vi khuẩ n tổ ng hợ p đư c Tryptophan, tuy nhiên s ng ko nhiề u,
nhánh bên kia v n phát tri n bình thư ng. Tầ n số xuấ t hiệ n là 105. Đây ko phả i là t n số độ t biế n nghị ch từ Tr- sang Tr+, vì dòng 22A
có tính đị nh di truyề n cao. Đồ ng thờ i ko tìm th y nhân tố biế n nạ p trong môi trư ng(ADN t do)
- đây, sự chuy n dị ch chấ t li u di truyề n t vi khuẩ n này (2A) sang vi khu n khác (22A) là do th c khuẩ n thể đả m nhiệ m. Thự c
khu n thể ngoài ch t liệ u di truyề n c a mình còn có thêm 1 m u chấ t liệ u di truyề n c a vi khuẩ n 2A do l y đc trong quá trình xâm
nhi m. Th c khuẩ n thể từ bên nhánh ch a vi khu n 2A, qua màng l c vi khuẩ n cả m nhiễ m vào 1 s tế bào dòng 22A và truy n cho
chúng 1 m u thông tin củ a dòng 2A mà chúng l y đư c trong đó chứ a thông tin t ng hợ p Tryptophan. Đoạ n NST ngoạ i lai này tr
thành 1 b phậ n gắ n li n v i NST củ a tb vi khuẩ n làm thay đổ i kiể u gen củ a vi khuẩ n nhậ n.
*) Ý nghĩa c a hiệ n tư ng:
- Ch ng minh vai trò c a ADN trong di truy n.
CÂU 8: Anh hãy trình bày c u trúc và ho t độ ng di truyề n củ a virus và th c khuẩ n thể , ý nghĩa?
- Virus có kh năng gây nhiễ m tb độ ng vậ t, tế bào th c vậ t và các tb vi khu n, riêng lo i virus gây nhiễ m tb vi khuẩ n gọ i là th c
khu n thể (bacterriophage). Virus xâm nhậ p vào tb vi khu n và h y hoạ i vi khuẩ n.
- Th c khuẩ n thể chư a có cấ u tạ o tb vì v y chúng chỉ có khả năng số ng và phát tri n đư c ở trong tb vi khu n.
- Virus là th c khuẩ n thể kí sinh ở mứ c độ di truyề n, chúng sử dụ ng bộ máy sinh tổ ng hợ p củ a tb kí chủ để sả n xuấ t gen và protein c a
mình để hình thành các virus và các th c khuẩ n thể mớ i.
*) C u trúc:
- Th c khuẩ n thể T2 gây nhi m vi khuẩ n tr c tràng E.Coli đc nghiên cứ u đầ y đủ nhấ t.
+ Có 2 ph n: đầ u và đuôi. Cấ u trúc rấ t đơ n giả n, bao gồ m 1 phân tử ADN chiế m 40% và 1 v b c protein chiế m 60%. Đầ u hình l c
giác ch a vậ t liệ u di truyề n ADN, đuôi kéo dài có thể co giãn, t n cùng là 1 đế ph ng mang nhiề u sợ i nhỏ .
*) Ho t độ ng di truyề n:
- Th c khuẩ n phá hủ y tb vi khuẩ n theo cơ chế sau:
+ Ph n đuôi T2 g n vào tb vi khu n, tiế t enzyme tiêu h y vách tb. S dụ ng đuôi như kiể u cái bơ m đẩ y ADN c a nó vào tb vi khu n.
Trong tb vi khu n, ADN này tái b n nhiề u lầ n, tạ o 1 lư ng lớ n ADN virus sau đó sử dụ ng bộ máy tế bào vi khu n tổ ng hợ p protein để
t o vỏ và đuôi c a virus. Cuố i cùng các th c khuẩ n thể T2 hoàn ch nh đư c hình thành. Trong kho ng 15-45 phút sau khi xâm nh p tb
vi khu n, từ 1 thự c khu n thể có thể sinh ra thành 100 đế n 300 thự c khuẩ n th mớ i.
- Th c chấ t chỉ ADN c a thự c khuẩ n thể đi vào tb vi khu n còn l p vỏ lạ i bên ngoài và tiêu biế n đi.
*) Ý nghĩa:
- ADN quyế t đị nh tính di truyề n, trao đổ i chấ t và sinh s n.
CÂU 9: B ng chứ ng nào kh ng đị nh ADN đư c tái bả n theo cơ chế bán bả o toàn. Trình bày cơ chế chung và các yế u tố tham gia quá
trình sao chép.
*) B ng chứ ng kh ng đị nh ADN đư c tái bả n theo cơ chế bán bả o toàn là thí nghi m củ a M.Meselson và F.Stahl.
- Năm 1957 J.Stent và M.Delbruck đãđư a ra ba kiể u sao chép ADN có th đó là:
+ Ki u bả o toàn: chu i ADN xo n kép ban đầ u đc giữ nguyên trong khi chu i xoắ n kép mớ i hình thành hoàn toàn t nguyên li u mớ i.
+ Ki u bán bả o toàn: chu i ADN xo n kép mớ i hình thành g m 1 sợ i cũ củ a cha m và 1 s i đc tổ ng hợ p hoàn toàn t nguyên li u
m i.
+ Ki u phân tán: trong quá trình tái b n, các sợ i ADN cũ đứ t ra thành các đoạ n nhỏ làm khuôn để tổ ng hợ p thành 1 đoạ n nhỏ mớ i, sau
đó các đoạ n nhỏ nố i lạ i vớ i nhau. Do vậ y sau khi t ng hợ p, mỗ i sợ i mớ i đề u chứ a cả các đoạ n ADN cũ và m i.
-M. Meselson và F. Stahl đã ch ng minh chỉ có kiể u nử a bả o toàn là đúng:
- Thí nghi m đc tiế n hành:
+ Vk E.Coli đc nuôi nhi u thế hệ trên môi trư ng chỉ có duy nhấ t là15NH4Cl do v y sau quá trình nuôi toàn bADN c a E.Coli ch
ch a 15N n ng, khác vớ i ADN bình thư ng chứ a 14N nh . Hai loạ i ADN này có th phân biệ t bằ ng cách ly tâm trong gradien n ng độ
c a Cesi Clorua(CsCl) nó sẽ cho 2 vạ ch nặ ng và nh .
+ Sau đó đư a E.Coli có ADN n ng vào nuôi mt chỉ chứ a 14NH4Cl (nh ) 1 s thế hệ và sau m i thế hệ đề u tách ADN và cho ly tâm.
+ Sau thế hệ thứ nhấ t nế u sợ i kép ADN hình thành theo cơ chế kiể u bán bả o toàn ho c phân tán thì khi lym ta s chỉ có 1 vạ ch trung
bình gi a chu i nặ ng và chu i nhẹ . Thự c tế thí ngh m đã cho th y đúng như vậ y. Lo i bỏ giả thiế t về khả năng ADN đc tổ ng hợ p theo
ki u bả o toàn.
+ Sau thế hệ thứ hai, nuôi trên môi trư ng chứ a 14N nh , các tác giả nhậ n đc 2 vạ ch nhẹ và trung bình trong ng nghiệ m, chứ ng t quá
trình t ng hợ p ADN đã di n ra theo kiể u bán b o toàn vì nế u theo kiể u phân tán thì ch có thể có 1 vạ ch giố ng vớ i vạ ch trung bình.
*) Cơ chế chung quá trình sao chép:
- Quá trình sao chép là 1 quá trình ph c tạ p, có 1 số điể m khác biệ t giữ a tb Eukaryota và Prokaryote song nhìn chung nó v n tuân theo
1 cơ chế chung đó là:
+ Các lk hydro n đị nh cấ u trúc xoắ n và g n 2 mạ ch vớ i nhau phả i b phá vỡ tách r i 2 m ch.
+ Ph i có đoạ n mồ i ADN hay ARN m ch đơ n ng n bắ t cặ p vớ i mạ ch đơ n khuôn.
+Đủ 4 loạ i deoxy nucleotide triphosphat ( dATP, dGTP, dCTP, dTTP) b t cặ p b sung vớ i các nucleotide mạ ch khuôn.
+ M ch mớ i tổ ng hợ p theo hư ng 5’-P đế n 3’- OH
+ Các nucleotide m i đc nố i vớ i nhau bằ ng lk c ng hóa trị để tạ o mạ ch mớ i.
*) Các yế u tố tham gia quá trình sao chép:
- Enzyme ADN helicase: tách 2 m ch đơ n trong chuỗ i xoắ n kép ADN b ng cách cắ t các lk hydro nhờ s dụ ng năng lư ng từ các ATP
-Protein SSB (protein bám vào các chu i ADN đơ n) các protein bám vào các chu i ADN đơ n sau khi đc tách ra t chuỗ i xoắ n kép
do enzyme helicase, ngăn c n 2 chuỗ i đơ n ko g n lạ i vớ i nhau và đồ ng thờ i ngăn chặ n 1 chuỗ i đơ n gấ p khúc lạ i tạ o thành 1 vòng
ko t o ra vùng t bổ sung.
TRƯ NG ĐẠ I HỌ C NÔNG NGHIỆ P HÀ N I KHOA: THÚ Y
SINH VIÊN: Ơ NG QU C HƯ NG Email: lqhungtyak53@gmail.com
- 4 -
-Các primer: là các đoạ n ARN mồ i (10-60 nucleotide) đc t ng hợ p nhờ xúc tác củ a ARN primase và có trình t các nucleotide bổ
sung v i đoạ n ADN khuôn.
-ADN polymerase: ngày nay ngư i ta tìm th y 3 lo i ADN polymerase, m i loạ i ADN polymerase có 1 ch c năng:
+ ADN polymerase I: thay thế các ARN primer bằ ng trình t nucleotide củ a ADN.
+ ADN polymerase II: chư a hiể u hế t chứ c năng củ a nó n ng ch c năng chính là s a chữ a ADN b t ng hợ p sai.
+ ADN polymerase III: có vai trò quan tr ng trong việ c kéo dài chu i ADN m i bằ ng cách bám vào s i khuôn và l p các nucleotide
b sung vào v trí tư ơ ng ng và n i dài ADN t primer.
-ADN ligase: hàn g n các đoạ n Okazaki để làm li n mạ ch ADN m i đc tổ ng hợ p trên chu i mu n. Enzyme ADN ligase ko th nố i 2
phân t củ a chu i đơ n ADN mà chu i ADN đc n i ph i là 1 ph n củ a phân tử xoắ n kép ADN.
CÂU 10: mứ c độ phân tử , quá trình nào đả m bả o thông tin di truyề n đc truy n đạ t chính xác từ thế hệ này sang thế hệ khác? Trình
bày c thể quá trình đó?
- mứ c độ phân tử , quá trình đả m bả o thông tin di truyề n đc truyề n đạ t chính xác từ thế hệ này sang thế hệ khác là quá trình sao chép
ADN.
*) Quá trình đó diễ n ra như sau:
- Dư i td củ a enzyme ADN helicase các lk hydro b c t đứ t, chuỗ i xoắ n kép mở xoắ n, khi đó 2 nhánh củ a chuỗ i ADN tách nhau ra,
các protein SSB bám vào m i sợ i đơ n để ngăn ko cho chúng cặ p đôi trở lạ i vớ i nhau và các s i ADN đơ n ko gấ p khúc.
- Quá trình t ng hợ p trên 2 s i khuôn mẫ u này là khác nhau do nguyên t c sợ i mớ i chỉ đc tổ ng hợ p theo chiề u 5’-3’.
- Đố i vớ i chuỗ i sớ m ( 3’-5’) khi hai s i ADN đơ n tách ra thìenzyme ARN primase m vào và t ng hợ p mộ t đoạ n ARN mồ i(do
ADN polymerase III ko có kh năng g n 2 nucleotide tự do vớ i nhau mà nó ch có khả năng xúc tác tổ ng hợ p kéo dài phân tADN
tiế p t c từ primer). Sau đó enzyme ADN polymerase III bám vào và tiế p tụ c kéo dài chu i ADN b ng cách gắ n các nucleotide trong
tế o đãđc hoạ t hóa có khả năng cặ p đôi vớ i các gố c base tư ơ ng ng củ a mạ ch gố c (khuôn), hình thành nên chu i b sung mớ i.
- Do enzyme ADN polymerase ch có thể thêm nucleotide đầ u 3’ củ a nhánh ADN m i đang dài ra, s sao chép chỉ sả y ra theo
ng 5’-3’.
- Trên nhánh khuôn có chi u 5’-3’ thì quá trình tổ ng hợ p mạ ch mớ i theo chiề u 5’-3’ ko thể thự c hiệ n cùng chi u vớ i chiề u mở củ a
ch c sao chép mà nó ph i tổ ng hợ p theo chiề u ngư c lạ i vớ i chiề u mở c a chạ c sao chép và đc t ng hợ p khi ADN m đc khoả ng
1000-2000 nucleotide.
- Quá trình t ng h p sả y ra trên chu i mu n(5’-3’): khi ch c sao chép đc mở ra thì trên chu i mu n các protein SSB bám vào s i đơ n
làm khuôn. Các protein y bám vào kho ng 1000 nucleotide liên t c sau đó enzyme primase mớ i tổ ng hợ p đoạ n ARN mồ i, sau đó
ADN polymerase III tiế p t c kéo dài chu i ADN m i theo chiề u ngư c lạ i vớ i chạ c sao chép đang đc mở để tạ o nên nhũng đoạ n ADN
m i đc gọ i là các đoạ n Okazaki. Khi đoạ n Okazaki mớ i đc hoàn ch nh, đoạ n ARN mồ i đc loạ i bỏ và thay thế là các nucleotide c a
ADN nh td c a enzyme ADN polymerase I.
+ Cu i cùng nh ng mả nh Okazaki đc n i lạ i vớ i nhau bở i 1 enzyme khác là ADN ligase.
CÂU 11: Trình bày c u trúc củ a gen?
- Đoạ n ADN đặ c thù mã hóa cho 1 phân t polypeptide đặ c thù, chu i polypeptide đc tạ o ra qua quá trình d ch mã t pn t mARN.
- Gen c u trúc: đo n ADN bao g m tấ t cả c nucleotide đc phiên mã vào mARN.
- Nhánh ADN mà t đó mARN đc tạ o ra là nhánh có nghĩa(nhánh khuôn mẫ u) còn nhánh còn l i là nhánh đố i nghĩa.
- Gen c u trúc bao gồ m:
+ Chu i dẫ n đư ng: vùng không phiên d ch phía trư c bộ ba khở i đầ u, ch để cho riboxom bám vào
+ Gen c u trúc: Từ nucleotide mà t i đó thự c sự sự phiên mã b t đầ u (vùng kh i đầ u phiên mã) đế n đoạ n cuố i là vùng kế t thúc phiên
mã.
+ Chu i kéo theo: vùng không phiên d ch sau b ba kế t thúc cầ n thiế t cho quá trình s lý mARN.
- Vùng ngay sát vùng phía trư c vùng b t đầ u phiên mã đặ c biệ t quan trọ ng vìđó là vùng mà ARN polymerase bám vào trư c khi
b t đầ u phiên mã. Vùng này là gen kh i độ ng (promoter), điể m khở i đầ u phiên mã trên ADN. Promoter bao g m chuỗ i các gố c base
đặ c thù , chu i này có kh năng bả o thủ cao, chuỗ i base tư ơ ng tự tồ n tạ i hầ u hế t các gen.
+ Chu i base đầ u tiên c a promoter củ a gen ở đ ng vậ t bậ c cao là TATAAA (g i là h p TATA), nằ m ở vị trí bao gồ m 25 gố c base
ngư c lên, t c khoả ng vị trí -25.
+ Chu i GGCCAATCT( hộ p GAAT) ở vị trí khoả ng -75
+ Chu i GGGCGG( hộ p GC) ở vị trí khoả ng -90
+ Nh ng h p này là v trí cho sự nhậ n dạ ng và ch bám vào c a protein điề u hòa (nhân t điề u hòa), các nhân t này giúp cho ARN
polymerase tìm đc vị trí chính xác cho sự bắ t đầ u quá trình phiên mã. Chúng điề u khiể n quá trình phiên mã.
+ prokaryota, chúng cũng có chu i base b o thủ tư ơ ng tự promoter củ a chúng đó làTATAAT TTGACA
- S kế t thúc phiên mã th c sự kéo dài qua ph n vùng kế t thúc. Sau đó enzyme chư a biế t rõ ngu n gố c c t quá trình phiên mã vùng
kế t thúc. Không có chuỗ i base phù h p cho vùng này, như ng có vùng bả o thủ cao vớ i chuỗ i base AATAAA( AAUAAA mARN), có
kho ng 10-30 g c base đóng ở vùng kế t thúc, vùng này như vùng nh n dạ ng cho nhân tố điề u khiể n quá trình c t phiên mã.
CÂU 12: Thế nào là hi n tư ng gen phân cắ t, trình bày quá trình trư ng thành c a mARN.
*) Hi n tư ng gen phân cắ t:
- ĐV có nhân chu n phầ n lớ n gen c u trúc là dài hơ n, ch a các phầ n mà chúng ko có mt mARN vào th i gian trả i qua quá trình
phiên d ch intron, các vùng có m t ở mARN trư ng thành exon.
- Gen ch a intron đư c g i là gen phân c t, mARN đầ u tiên chư a trư ng thành là b n sao đầ u tiên c a toàn b gen cấ u trúc, bao gồ m
c exon và intron.
- Trư c khi mARN di chuy n từ nhân ra tế bào ch t, intron đc loạ i ra và các exon đc n i lạ i v i nhau trong quá trình n i ARN. Do v y
ARN trư ng thành ch bao gồ m các exon.
TRƯ NG ĐẠ I HỌ C NÔNG NGHIỆ P HÀ N I KHOA: THÚ Y
SINH VIÊN: Ơ NG QU C HƯ NG Email: lqhungtyak53@gmail.com
- 5 -
- S nhậ n dạ ng và s loạ i intron ho t độ ng đc là do mỗ i intron có hai g c base đầ u tiên đầ u 5’ và hai g c base cu i cùng đầ u 3’
là b o thủ cao, chúng giố ng nhau ở hầ u hế t tấ t cả các intron (GU và AG). Do th tự gố c base đc th hiệ n dẫ y mã hóa c a ADN, cho
nên quy t c này g i là GU-AG.
- Gen c u trúc g m khoả ng 1000 gố c base(1 kb) đế n hơ n 2 triệ u gố c base(2000 kb), vớ i trung bình kho ng 100kb. Trong khi đó, s
ng axit amin trong 1 polypeptide khoả ng 200 đế n 5000, trung bình kho ng 330 a.a. mARN chỉ bao gồ m khoả ng 600 gố c base cho
đế n 15kb vớ i trung bình kho ng 1kb. n exon chiế m 1 t l nh trong gen cấ u trúc, phầ n lớ n ADN c a gen cấ u trúc là ch a intron,
các exon là 1 đơ n vị hoạ t độ ng, đc lắ p ghép theo nhữ ng sự phố i hợ p khác nhau để tạ o ra các polypeptide.
*) Quá trình trư ng thành c a mARN
- Ngoài vi c cắ t b intron, sự sao mãmARN ban đầ u cũng đc thay đổ i theo 2 cách:
+ Đầ u 5’ đc bả o v bằ ng mũ 5’ bao g m các nucleotide G đãđc methyl hóa.
+ đầ u kia, đuôi poly A đc thêm vào, đuôi poly A này bao g m 1 số ng khác nhau (trung bình 100-200) c a A
+ Vì mũ 5’ và đuôi poly A có vai trò quan tr ng đố i vớ i mARN trư ng thành, các vùng kh i đầ u và kế t thúc sự phiên mã c a gen đôi
khi đc gọ i là vùng mã và vùng poly A.
+ Chu i nucleotide AAUAAA vị trí gố c base từ thứ 10 đế n 30 phía trư c vùng poly A đc gọ i là d u hiệ u poly Adenine hóa. Poly
Adenine hóa là quá trình b sung chuỗ i poly A vào đầ u 3’- OH c a mARN.
- Có nh ng đoạ n ADN mà ch c năng duy nhấ t c a nó là t o ra hoặ c tARN hoặ c rARN g i là gen. Gen là 1 đoạ n củ a phân tử ADN
t o ra phân tử ARN có chứ c năng.
CÂU 13: Trình bày s đi u hòa ho t đ ng củ a gen.
- Quá trình m hay đóng gen bị chi phố i bở i protein điề u hòa.
- Protein điề u hòa là s n phẩ m củ a gen điề u hòa để đi u hòa ho t độ ng củ a các gen khác, protein này bám vào ho c tách khỏ i đoạ n
chu i base chuyên bi t trên ADN, chu i base này có tính b o thủ cao: hộ p TATA, hộ p GAAT, hộ p GC.
- Chu i base có chứ c năng tư ơ ng tự như ng nó ko đóng bên trong gen kh i độ ng là gen tăng cư ng. Gen tăng cư ng n m ở phía trư c,
phía sau, đôi khi bên trong gen cấ u trúc (trong intron), 1 s đóng ở các vùng lân c n củ a gen cấ u trúc, 1 số nằ m rấ t xa, có thể cách
20kb.
- Protein điề u hòa b o đả m tiế n hành các ho t độ ng kiể m soát quá trình phiên mã b ng cách bám vào gen tăng cư ng hay gen khở i
độ ng. Protein điề u hòa có chung 1 ho c nhiề u chuỗ i a.a, chúng đc gọ i là c u hình a.a dư i các tên khác nhau.
+ VD: ngón tay k m( Zinger finger) là c u trúc đc tạ o ra bở i sự nhắ c đi nhắ c lạ i củ a cặ p phân tử Cysteine, cặ p Cysteine đc phân cắ t ra
b i 2 hoặ c 3 a.a khác, tiế p theo là 10 ho c số ng a.a tư ơ ng tự lặ p đi l p lạ i bở i cặ p phân tử histidine, chúng cũng bị phân chia cắ t 2
ho c cắ t 3 a.a khác nhau. Khi phố i hợ p vớ i phân tử Zn, 2 Cysteine lk vớ i 2 histidine và các a.a giữ a hình thành lên cái vòng như
nh ng ngón tay, có khả năng bám vào ADN.
+ Khóa leucine, nó bao g m leucine đc nhắ c đi nhắ c l i theo chu kì c 7 a.a 1 lầ n, t o ra 1 chu i xoắ n kép vớ i leucine đc sắ p xế p theo
1 m t. Hai phân tử n i vớ i nhau theo ki u khóa kép tạ o ra 1 khố i, m t đầ u nố i vớ i ADN.
+ VD: S phát triể n sớ m củ a bào thai đc kiể m soát bở i 1 b các gen phân đoạ n, các gen này chia phôi thai chư a bi t hóa thành t ng
ph n, sau đó bằ ng bộ gen chuyể n hóa cùng ngu n, mỗ i gen này quyế t đị nh số phậ n phát triể n củ a từ ng phầ n. VD, phầ n phát triể n
thành não sau, ph n phát triể n thành t y số ng. Protein đc mã hóa b i gen phân đoạ n hay gen chuyể n hóa cùng ngu n có chứ a các dạ ng
có kh năng bám vào ADN như là ngón tay kẽ m hay khóa leucine. Nhiề u gen trong số các gen này có ch a các vùng kho ng 180 bp,
có tính b o thủ cao ở ĐVBC, đc gọ i là h p cùng ngu n, chúng mã hóa cho 1 c u hình có kh ng bám vào ADN đc gọ i là vùng cùng
ngu n. Vùng này có tính b o thủ cao ở đvbc. Do vậ y các gen này điề u khiể n s phát triể n sớ m củ a bào thai, mã hóa protein điề u hòa,
và protein điề u hòa theo cách m tay hay đóng gen theo cách mô t trên.
- VD v sự điề u hòa gen trong quá trình s ng là cơ chế kiể m soát, đh quá trình phiên mã c a gen quy đị nh lòng tr ng ở gà. Phân t
hormon đi vào tb, sau đó nố i v i 1 protein đc gọ i là oestrogen receptor. T hợ p hormon và cơ quan cả m thụ sau đó nố i vớ i 1 vùng bao
g m khoả ng 250 gố c base phía trư c hộ p TATA củ a gen mã hóa lòng tr ng trứ ng, và làm cho gen này đc m . Lòng tr ng trứ ng đc
t ng hợ p.
+ M t nhóm các gen đề u đc điề u hòa b ng 1 cách thứ c, chúng cùng có các vùng chung gi ng nhau trong gen kh i độ ng củ a chúng.
- VD t t cả các gen cầ n đc hoạ t hóa bở i glucocorticoid, chúng đề u có nhân tố đáp ứ ng vớ i glucocorticoid, cơ quan cả m thụ bám vào
nhân t này, và tiế p theo là chúng đc hoạ t hóa bở i glucocorticoid, chuỗ i base liên ng củ a nó là: TGGTACAAATGTTCT.
- Các chu i base ở các vùng lân c n củ a gen có tầ m quan tr ng ko kém bả n thân các gen. Thự c tế khi từ gen đc sử dụ ng, nó thư ng
kéo theo c gen khở i độ ng, gen tăng cư ng và các vùng n m giữ a chúng.
CÂU 14: Trình bày các lo i ADN.
- M c dù gen có nh ng vai trò c c kì quan tr ng như ng ko phả i tấ t cả ADN đề u chứ a gen. Thự c tế , chỉ có 1 t lệ rấ t nh hệ gen củ a
ĐV chứ a gen, có thể ít n 10% hoặ c rấ t nhỏ chỉ 1%. Sự phân loạ i phổ biế n củ a ADN n sau
+ Chu i base đơ n: đây là loai ADN ph biế n nhấ t, chiế m khoả ng 60-70 % h gen củ a ĐV. Chuỗ i base đơ n nằ m dả i rác trong toàn b
genome và chúng t on ph n lớ n các gen đơ n có hiệ u ứ ng lớ n.
+ Gia đình đa gen: Mỗ i 1 gia đình g m có nhữ ng gen giố ng nhau hoặ c rấ t giố ng nhau. Các thành viên trong gia đình đa gen này n m
r i rác trong genome hoặ c 1 số trư ng hợ p , chúng nằ m thành t ng cụ m gồ m 1 s gen nằ m gầ n nhau. Các gen trong gia đình đa gen
này thư ng là các gen mà s n phẩ m củ a chúng đc yêu c u vớ i số ng lớ n: histon, keratin, collagene, rARN, tARN.
+ ADN l p: bao gồ m các phiên b n củ a các chuỗ i base riêng bi t đc gọ i là đơ n vị lặ p. Kích thư c củ a đơ n vị lặ p là t 1 base cho đế n
vài nghìn base.gi vai trò chìa khóa đ i vớ i 1 s bệ nh di truyề n cung c p công cụ quan trọ ng cho việ c ng dụ ng thự c tế củ a sinh
h c phân tử đố i vớ i cả i tiế n vậ t nuôi và chăm sóc sứ c khỏ e vậ t nuôi. Kích thư c 1-1000 nu
+ Nhân t di truyề n có khả năng dị ch chuyể n: (gen nhả y) Có đặ c tính quý báu là chu i nucleotide ở 1 đầ u là s nhắ c lạ i đả o ngư c
c a chuỗ i nucleotide đầ u kia. VD: bò có TGE v i 611 base. Sự nhắ c lạ i là đ ng h p, do vậ y có khả năng cặ p đôi tiế p hợ p vớ i nhau
trong quá trình phân bào gi m phân 1. Trong trư ng hợ p TGE, sự cặ p đôi củ a các phầ n tử nhắ c lạ i tạ o cho TGE chính nó thành 1 cái