Câu 1: H th ng ti n t qu c t : khái ni m, phân lo i và đ c tr ng ch y u. ế ư ế
* Khái ni m: t p h p các nguyên t c th l các t ch c nh m tác đ ng đ n các quan h ế
tài chính ti n t gi a các qu c gia trên th gi i. ế
* M c đích: đi u ch nh các m i quan h ti n t qu c t theo h ng gi n đ nh đ t o c s ế ướ ơ
cho các m i quan h kinh t qu c t trên th gi i. ế ế ế
* Phân lo i: có 2 nguyên t c c b n quy đ nh s khác bi t gi a các HTTTQT ơ
- D a vào ch đ TGHĐ ế
- D a vào d tr ti n t qu c t : b ng các ngo i t m nh, vàng, SDR. ế
* Các đ c tr ng ch y u: ư ế
+ 1 HTTTQT đ c coi là ho t đ ng có hi u qu n u đ t đ c 2 m c tiêu c b n sau:ượ ế ượ ơ
- t i đa hóa s n l ng s n xu t, s d ng có hi u qu các y u t s n xu t ượ ế
- đ m b o s công b ng trong phân ph i v l i ích kinh t gi a các qu c gia. ế
+ Các ch tiêu đánh giá tính hi u qu c a ho t đ ng HTTTQT:
- kh năng đi u ch nh duy trì đ tái l p l i cân b ng c a CCTTQT. M t HTTQT có hi u qu
h th ng kh năng giúp các qu c gia h n ch t i đa th i gian cái giá ph i tr đó khi ti n ế ế
hành đi u ch nh CCTT c a mình.
- m c d tr ti n t qu c t chính th c ph i đ l n đ cho các qu c gia đi u ch nh CCTTQT ế
th c hi n các giao d ch ti n t qu c t liên t cđúng h n. M t HTTQT có hi u qu h ế
th ng kh năng cung c p ngu n d tr v i quy thích h p nh m giúp các qu c gia đi u
ch nh CCTT mà không gây tác đ ng tiêu c c đ n n n kinh t qu c gia đó và n n kinh t th gi ế ế ế ế
nói chung.
- Đ tin c y c a HTTTQT ph i g n li n v i kh năng duy trì c giá tr tuy t đ i l n giá tr
t ng đ i c a các ngu n d tr ngo i t . M t HTTTQT hi u qu h th ng ho t đ ngươ
m t cách suôn s , không đ x y ra kh ng ho ng v đ tin c y c a h th ng.
Câu 2: H th ng ti n t Bretton Woods: đ c tr ng, vai trò và nh ng v n đ đ t ra. ư
Sau đ i chi n th gi i l n 2, M tr thành c ng qu c m nh nh t th gi i v ngo i th ng, ế ế ườ ế ươ
v tín d ng qu c t và là n c có d tr vàng l n nh t th gi i. Do đó USD lên ngôi đ ng ti n ế ướ ế
ch ch t c a th gi i. ế
Tháng 7 năm 1944, l i d ng đ a v kinh t tài chính c a mình trên tr ng qu c t , M đã ế ườ ế
đ ng ra tri u t p h i ngh ti n t tài chính qu c t t i thành ph Bretton Woods v i s tham gia ế
c a 44 n c. H i ngh đã k t 1 hi p đ nh qu c t bao g m nh ng th a thu n c a các n c ướ ế ế ướ
v vi c thi t l p các quan h ti n t tài chính m i cho th i kỳ sau th chi n l n 2. Đ c g i là ế ế ế ượ
ch đ ti n t Bretton woods.ế
* Đ c tr ng: ư
- Thành l p các t ch c ti n t qu c t : ế
Duy trì TGHĐ c đ nh nh ng m c ngang giá chính th c có th thay đ i. ư
+ L p ra Qu ti n t qu c t WB v i vai trò: ế
- Đi u ti t ch đ TGHĐ c a các qu c gia và h tr nhân l c và v t l c ế ế
- Giám sát vi c các qu c gia tuân th nh ng quy đ nh đ c th ng nh t v TM và TCQT ượ
- Cung c p tín d ng cho các qu c gia thành viên g p ph i tình tr ng thi u h t t m th i ế
CCTTQT
+ WB cho các thành viên vay dài h n cho các d án đ
- Góp ph n thúc đ y tăng tr ng v kinh t ưở ế
1
- T o đi u ki n h tr cho DN t nhân phát tri n ư
- K t h p v i các t ch c qu c t khác đ h tr cho các n c thành viênế ế ướ
- Cung câp h tr tài chính thông qua hi p h i phát tri n qu c t đ i v i các n c thành ế ướ
viên có thu nh p th p.
- Th a nh n USD đ ng ti n chu n, làm tr c t cho ch đ ti n t này. đ c coi ế ượ
ph ng ti n d tr và thanh toán qu c t , đóng vai trò ch ch t trong các quan h ti n t , thanhươ ế
toán, tín d ng qu c t . Đ ng USD ngang giá vàng đ c đ i ra vàng: 1$ = 0,888671 gram ế ượ
vàng
- TGHĐ chính th c gi a các n c thành viên đ c hình thành trên c s so sánh hàm l ng ướ ượ ơ ượ
vàng c a USD không v t quá ±1%. M c ngang giá gi a USD các đ ng ti n khác th ượ
đ c thay đ i trong tr ng h p thay đ i CCTTQT nh ng ph i đ c IMF đ ng ý.ượ ườ ư ượ
=> Ch đ ti n t Bretton-woods đã l y USD làm chu n. Th c ch t, các n c đã c đ nh t giáế ướ
h i đoái c a đ ng ti n n c mình theo đ ng đô la. Tuy các n c v n ph i xác đ nh n i dung ướ ướ
vàng c a đ ng ti n n c mình, nh ng ch hình th c. l đó, ch đ ti n t Bretton-woods ướ ư ế
đ c g i là b n v vàng- h i đoái d a trên USD, còn g i là ch đ b n v đô la.ượ ế
* Vai trò: c ch kh ng đ nh vai trò b o v quy n l i c a đ i c ng qu c chi n th ngơ ế ườ ế
sau Chi n tranh th gi i l n th II: n c M ; kh ng đ nh s c m nh c a USD.ế ế ướ
Năm 1971, t ng th ng M Nixon tuyên b đóng c a kho vàng c a M không cho phép đ i
USD ra vàng n a. Ch đ b n v USD s p đ . ế
* Nh ng v n đ đ t ra:
Câu 3: N n c ngoài: Khái ni m, phân lo i, vai trò ph ng pháp xác đ nh. Liên h ướ ươ
qu n lý n n c ngoài c a Vi t Nam. ướ
Khái ni m:
- Theo khái ni m thông th ng: n n c ngoài là t ng s ti n1 qu c giatrách nhi m ườ ướ
b ràng bu c ph i thanh toán cho các ch th quy n s h u chính th c đ i v i kho n ti n
đó.
Các ch th trong quan h n là ch n và con n :
Ch n là ng i cho vay có trách nhi m cung c p các kho n ti n cho ng i đi vay. Có th ư ườ
1 qu c gia, 1 t ch c qu c t , 1 DN ho c m t nhân n c ngoài. N u ch n m t QG thì ế ướ ế
khi vay n ph i thông qua hi p đ nh vay n . T ch c qu c t , DN hay cá nhân khi vay n ph i ế
thông qua h p đ ng vay n .
Các qu c gia s d ng ti n vay n g i con n : ng i đi vay trách nhi m tr c ườ
g c l n lãi cho ch n .
Kho n ti n vay ch y u b ng các ngo i t m nh: USD, EURO, JPY… ế
- N u nhìn t góc đ c a ng i cho vay, n n c ngoài các kho n ti n các các ch nế ườ ướ
cho các con n vay trong m t kho ng th i gian nh t đ nh v i nh ng cam k t ràng bu c ế
ràng.
- Đ i v i Vi t Nam, N n c ngoài các kho n vay ng n h n, trung han ho c dài h n (có ướ
ho c ko ph i tr lãi) do Nhà n c VN, Chính ph VN, ho c DN là pháp nhân VN, k c DN có ướ
v n ĐTNN vay c a t ch c qu c t , c a CP, c a ngân hàng n c ngoài ho c c a t ch c và cá ế ướ
nhân n c ngoài khác (bên cho vay n c ngoài).ướ ướ
Phân lo i: tùy theo góc đ qu n lý c a các QG khác nhau mà có th phân lo i n theo các tiêu
chí sau:
2
+ Căn c vào ch th đ ng ra vay n , đ c chia thành: ượ
- N nhà n c (n chính ph ), n do nhà n c các t ch c nhà n c đ ng ra vay ho c ướ ướ ướ
b o lãnh.
- N t nhân là các kho n n do các DN t nhân đ ng ra vay ko c n có s b o lãnh c a CP. Các ư ư
DN này th ng các ngân hàng, các DN công th ng nhi u ho t đ ng trong quan h kinhườ ươ
t .ế
+ Căn c vào th i gian vay n :
- Vay ng n h n: là các kho n vay t 1 đ n 3 năm, th ng ko chi m t tr ng l n trong t ng s ế ườ ế
vay n .
- Vay dài h n: vay t 3 năm tr lên, chi m t tr ng l n, kho ng trên d i 80% kho n n c a ế ướ
con n .
+ Căn c theo lãi su t vay:
- Lãi su t c đ nh: hàng năm, bên vay ph i tr m t s lãi b ng s d n nhân v i lãi su t c ư
đ nh đ c quy đ nh m t l n ngay t khi ký h p đ ng vay. ượ
- Lãi su t th n i: ng i vay ph i tr lãi su t c a các kho n vay theo lãi su t th tr ng t do. ườ ườ
Vai trò:
+ n n c ngoài t o ngu n v n b sung cho quá trình hát tri n tăng tr ng phát tri n kinh ướ ưở
t , đi u ch nh cán cân thanh toán qu c gia.ế
+ Góp ph n h tr cho các n c vay n ti p thu đ c công ngh tiên ti n, h c h i đ c kinh ướ ế ượ ế ượ
nghi m qu n lý c a các nhà tài tr n c ngoài. ướ
+ Tăng thêm s c h p d n c a môi tr ng đ u t trong n c, góp ph n thu hút , m r ng các ườ ư ướ
ho t đ ng đ u t phát tri n kinh t đ t n c. ư ế ướ
+ Góp ph n chuy n đ i, hoàn thi n c c u kinh t theo h ng hi n đ i hóa. ơ ế ướ
Tuy nhiên th gây ra h n ch n u nh ta ko qu n t t: th gây tình tr ng n l n, khó ế ế ư
tr , d d n đ n kh ng ho ng n ; d n đ n s ph thu c vào các ch n các kho n n ế ế
th ng g n v i các đi u ki n; th tr thành bãi rác công ngh c a TG; d x y ra tình tr ngườ
tham nhũng, h i l
Ph ng pháp xác đ nhươ : các ch tiêu th ng đ c s d ng đ đánh giá m c n n c ngoài ườ ượ ướ
là:
+ T ng s n : tính theo giá tr tuy t đ i c a m t đ ng ti n chuy n đ i t do nào đó, th ng là ườ
USD.
+ S n đã tr : tính theo giá tr tuy t đ i c a m t đ ng ti n chuy n đ i t do.
+ T l n /xu t kh u (%): n u < 160% thì m c n ch a đáng lo ng i. ế ư
+ T l n /GDP(%): n u t l này t 50% tr lên là m c n nhi u. ế
+ T l tr n (%):t s giũa chi phí tr n g c ãi chia cho giá tr xu t kh u hàng hóa
d ch v trong năm nhân v i 100.
+ t l tr lãi so v i thu nh p xu t kh u hàng hóa d ch v (%) : nghĩa khi m t s l n n
ko tr n g c n a mà ch tr n m t ph n.
Căn c vào các ch tiêu đánh g m c đ n n n kh năng tr n n c ngoài trên đây ta ướ
đánh giá m c đ n c a m t qu c gia con n .
Liên h vi c qu n lý n n c ngoài c a VN ướ
* Tình hình vay n n c ngoài c a vi t nam ướ
Tính đ n ngày 31/12/2009, t ng d n n c ngoài qu c gia là 27,929 t USD. C th , n n cế ư ướ ướ
ngoài c a qu c gia so v i GDP b ng 39%, thu c di n qu c gia n n c ngoài v a ph i ướ
3
khuy n ngh c a Ngân hàng Th gi i (WB) < 50% ; nghĩa v tr n n c ngoài trung dài h nế ế ướ
so v i xu t kh u hàng hóa, d ch v ch b ng 4,2% (WB cho phép đ n 25%); d tr ngo i h i so ế
v i n n c ngoài ng n h n 290% (khuy n ngh c a WB trên 200%); nghĩa v tr n ướ ế
Chính ph so v i t ng thu ngân sách nhà n c 5,1% (ng ng an toàn c a WB là d i 35%)… ướ ưỡ ướ
Các kho n vay n c ngoài c a VN đa s đ u lãi su t th p, trong đó vay ODA chi m t ướ ế
tr ng 74,67%; vay u đãi chi m 5,41%; vay th ng m i 19,92%. ư ế ươ
C c u đ ng ti n vay trong t ng d n n c ngoài Chính ph cũng khá đa d ng: đ ng Yênơ ư ướ
chi m 41,96%; SDR (quy n rút v n đ c bi t) chi m 27,39%; vay theo đ ng USD chi mế ế ế
16,61%; vay b ng đ ng Euro chi m 10,68%; còn l i các đ ng ti n khác chi m 3,37% t ng ế ế
d n n c ngoài Chính ph .ư ướ
* Tình hình qu n lý n n c ngoài t i vi t nam ướ
VN hi n nay 3 c quan tham gia qu n n n c ngoài b tài chính, b k ho ch ơ ướ ế
đ u t , ngân hàng nhà n c. ư ướ
- B Tài ch u trách nhi m: ch trì, ph i h p v i Ngân hàng Nn c Vi t Nam và các c quan ướ ơ
liên quan xây d ng các chính sách ch đ c a Nhà n c trong lĩnh v c qu n lý n n c ngoài ế ướ ướ
Ch trì, ph i h p v i B K ho ch Đ u t , Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam xây d ng k ế ư ướ ế
ho ch vay và tr n c ngoài c a Chính ph hàng năm trình Th t ng Chính ph phê duy t. ướ ướ
T ch c th c hi n vi c tr n n c ngoài c a Nhà n c c a Chính ph t ngân sách Nhà ướ ướ
n c.ướ
Th c hi n các nhi m v đ c Chính ph phân công t i Đi u 14 Quy ch qu n s d ng ượ ế
ODA ban hành kèm theo Ngh đ nh s 87/CP ngày 5 tháng 8 năm 1997 c a Chính ph .
- Ngân hàng nhà n c: thay m t Chính ph , đàm phán các kho n n đa ph ng v i 3 t ch cướ ươ
tài chính qu c t (IFI) là ADB, IMF, WBchuy n các hi p đ nh chính th c đã ký sang B Tài ế
chính; qu n lý vay, tr n c a các doanh nghi p.
- B K ho ch và Đ u t : d th o nhu c u hàng năm v vay ODA, xây d ng danh m c các d ế ư
án ch ng trình đ c phê duy t, đàm phán k t các hi p đ nh khung v ODA chuy nươ ượ ế
cho B Tài chính đ dàn x p các hi p đ nh vay n c th . Theo dõi đánh giá vi c s d ng ODA ế
và ti n hành báo cáo v ODA.ế
Hi n t i n n c ngoài c a Vi t Nam ch y u v n vay ODA vay t H i phát tri n ướ ế
qu c t (IDA) theo đi u ki n u đãi. T i đây, Vi t Nam v n th còn đ c ti p t c vay u ế ư ượ ế ư
đãi thêm m t s năm n a. Do v y, trong th i gian nh hình vay, tr n c a Vi t Nam còn ch a ư
th c s di n ra ph c t p, nh ng không nghĩa Vi t Nam không c n các h th ng qu n ư
n h u hi u. B i các kho n d n song ph ng hi n hành th không h n đã u đãi ươ ư
lãi su t trên th gi i cũng đã gi m nhi u. Ngay bây gi , c n ph i đánh giá các r i ro v đ ng ế
ti n vay lãi su t c a các kho n vay hi n t i các kho n vay m i trong t ng lai t ngu n ươ
ODA. Vi c tìm ra các ph ng pháp m i v tài tr thâm h t m t nhu c u c p bách. Hi n t i ươ
c n xây d ng h th ng qu n lý n đ có th đáp ng đ c các thách th c trong t ng lai g n. ượ ươ
Câu 4: T giá h i đoái: Khái ni m, phân lo i, các y u t nh h ng đ n t giá h i đoái. ế ưở ế
Tác đ ng c a t giá h i đoái đ n các quan h kinh t qu c t . ế ế ế
• Khái ni m:
- T giá h i đoái giá c m t đ n v ti n t c a qu c gia này đ c bi u di n qua s đ n v ơ ượ ơ
ti n t c a qu c gia khác xác đ nh b ng m t th i gian và không gian c th
Ví d : t giá h i đoái gi a USD và VND ngày 22/5/2009 là
4
1USD= 19636VND
- Theo t p quán kinh doanh ti n t , t giá h i đoái th ng đ c y t giá theo hai ph ng pháp ươ ượ ế ươ
sau:
Ph ng pháp y t giá tr c ti p: l y ngo i t làm đ n v so sánh v i đ ng ti n trong n c.ươ ế ế ơ ơ ướ
Ph ng pháp y t giá gián ti p: l y ti n trong n c làm đ n v so sánh v i ti n n c ngoài.ươ ế ế ướ ơ ướ
• Phân lo i: căn c vào ý nghĩa và tác đ ng c a t giá h i đoái thì chia làm 3 lo i:
- T giá h i đoái danh nghĩa: là t giá h i đoái đ c công b trên các ph ng ti n thông tin đ i ượ ươ
chúng. M c t giá h i đoái này đ c xác đ nh d a trên m c t giá h i đoái do NHTW xác đ nh. ượ
T giá h i đoái danh nghĩa đc s d ng ph bi n trong các h p đ ng mua bán th ng m i, ế ươ
thanh toán tín d ng, h p tác đ u t và là m c t giá đ c s d ng trong vi c phân tích tác đ ng ư ư
c a t giá đ i v i n n kinh t c a m i qu c gia, cũng nh khu v c và toàn b n n KTTG. ế ư
- T giá h i đoái th c t : là lo i t giá h i đoái đ c s d ng đ đi u hành chính sách c a CP ế ượ
trong vi c ki m soát ti n t đi u hành th tr ng ngo i h i, đ c xác đ nh d a trên m c t ườ ượ
giá h i đoái danh nghĩa và m c ch s giá trong n c và ch s giá qu c t . ư ế
TGHĐ TT= TGHĐ danh nghĩa × ch s giá qu c t : t s giá trong nc ế
Ch s giá(%)= T l l m phát (%) + 100%
- T giá h i đoái ngang giá s c mua: đ c xác đ nh b ng t l gi a giá tr (chi phí sx, giá thành ượ
ho c giá c ) c a cùng m t l ng hàng hóa đó tính b ng đ ng ngo i t th tr ng n c ượ ườ ướ
ngoài.
Đ khuy n khích các doanh nghi p tham gia và XK thì m c TGHĐ danh nghĩa áp d ng trên th ế
tr ng c n ph i cao h n m c t giá ngang giá s c mua.ườ ơ
• Các y u t nh h ng đ n TGHĐế ưở ế :
+ M c chênh l ch l m phát gi a các qu c gia:
Gi s các y u t khác không thay đ i, n u m c l m phát trong n c xu h ng cao h n ế ế ướ ướ ơ
m ac l m phát c a n c ngoài thì xét v m t th c t vi c so sánh ngang giá s c mua thìư ướ ế
đ ng n i t xu h ng gi m so v i đ ng ngoai t . Do l ng ti n tăng thêm đ mua đ c ướ ượ ượ
m t l ng hàng hoa tính b ng đ ng n i t cao h n so v i tính b ng đ ng ngo i t . Hay nói ượ ơ
cách khác, m c đ m t giá c a đ ng n i t cao h n so v i đ ng ngo i t . trong tr ng h p ơ ườ
ng c l i, khi t giá l m phát trong n c th p h n d n đ n TGHD gi m, n i t tăng giá.ượ ướ ơ ế
+ M c đ tăng hay gi m c a GNP
GNP tăng hay gi m xu ng, trong đi u ki n các nhân t khác ko đ i, s làm tăng hay gi m nhu
c u v hàng hóa và d ch v nh p kh u, do đó s làm cho nhu c u ngo i h i đ thanh toán hàng
nh p kh u ssex tăng lên ho c gi m xu ng.
+ M c chênh l ch lãi su t gi a các n c ướ
Gi s nh m c lãi su t ng n h n c a m t n c tăng lên m t cách t ng đ i so v i n c ư ướ ươ ướ
khác, trong đk các nhân t khác không đ i, thì v n ng n h n t n c ngoài s ch y vào n c ướ ướ
đó tăng lên nh m thu m c chênh l ch lãi su t. Đi u này làm cho cung ngo i h i tăng lên, c u
ngo i h i gi m đi d n đ n s thay đ i t giá. ế
+ Nh ng d đoán v TGHĐ
d đoán c a nh ng ng i tham gia vào th tr ng ngo i h i v tri n v ng lên giá hay ườ ườ
xu ng giá c a đ ng ti n nào đó, th m t nhân t quan tr ng th m t nhân t quan
tr ng quy t đ nh đ n s bi n đ ng c a t giá. ế ế ế
+ S can thi p c a CP
5