
Câu 1: H th ng ti n t qu c t : khái ni m, phân lo i và đ c tr ng ch y u.ệ ố ề ệ ố ế ệ ạ ặ ư ủ ế
* Khái ni m: ệlà t p h p các nguyên t c th l và các t ch c nh m tác đ ng đ n các quan hậ ợ ắ ể ệ ổ ứ ằ ộ ế ệ
tài chính ti n t gi a các qu c gia trên th gi i.ề ệ ữ ố ế ớ
* M c đích: đi u ch nh các m i quan h ti n t qu c t theo h ng gi n đ nh đ t o c sụ ề ỉ ố ệ ề ệ ố ế ướ ữ ổ ị ể ạ ơ ở
cho các m i quan h kinh t qu c t trên th gi i.ố ệ ế ố ế ế ớ
* Phân lo iạ: có 2 nguyên t c c b n quy đ nh s khác bi t gi a các HTTTQTắ ơ ả ị ự ệ ữ
- D a vào ch đ TGHĐự ế ộ
- D a vào d tr ti n t qu c t : b ng các ngo i t m nh, vàng, SDR.ự ự ữ ề ệ ố ế ằ ạ ệ ạ
* Các đ c tr ng ch y u:ặ ư ủ ế
+ 1 HTTTQT đ c coi là ho t đ ng có hi u qu n u đ t đ c 2 m c tiêu c b n sau:ượ ạ ộ ệ ả ế ạ ượ ụ ơ ả
- t i đa hóa s n l ng s n xu t, s d ng có hi u qu các y u t s n xu tố ả ượ ả ấ ử ụ ệ ả ế ố ả ấ
- đ m b o s công b ng trong phân ph i v l i ích kinh t gi a các qu c gia.ả ả ự ằ ố ề ợ ế ữ ố
+ Các ch tiêu đánh giá tính hi u qu c a ho t đ ng HTTTQT:ỉ ệ ả ủ ạ ộ
- kh năng đi u ch nh duy trì đ tái l p l i cân b ng c a CCTTQT. M t HTTQT có hi u qu làả ề ỉ ể ậ ạ ằ ủ ộ ệ ả
h th ng có kh năng giúp các qu c gia h n ch t i đa th i gian và cái giá ph i tr đó khi ti nệ ố ả ố ạ ế ố ờ ả ả ế
hành đi u ch nh CCTT c a mình.ề ỉ ủ
- m c d tr ti n t qu c t chính th c ph i đ l n đ cho các qu c gia đi u ch nh CCTTQTứ ự ữ ề ệ ố ế ứ ả ủ ớ ể ố ề ỉ
và th c hi n các giao d ch ti n t qu c t liên t c và đúng h n. M t HTTQT có hi u qu là hự ệ ị ề ệ ố ế ụ ạ ộ ệ ả ệ
th ng có kh năng cung c p ngu n d tr v i quy mô thích h p nh m giúp các qu c gia đi uố ả ấ ồ ự ữ ớ ợ ằ ố ề
ch nh CCTT mà không gây tác đ ng tiêu c c đ n n n kinh t qu c gia đó và n n kinh t th giỉ ộ ự ế ề ế ố ề ế ế ớ
nói chung.
- Đ tin c y c a HTTTQT ph i g n li n v i kh năng duy trì c giá tr tuy t đ i l n giá trộ ậ ủ ả ắ ề ớ ả ả ị ệ ố ẫ ị
t ng đ i c a các ngu n d tr ngo i t . M t HTTTQT có hi u qu là h th ng ho t đ ngươ ố ủ ồ ữ ữ ạ ệ ộ ệ ả ệ ố ạ ộ
m t cách suôn s , không đ x y ra kh ng ho ng v đ tin c y c a h th ng.ộ ẻ ể ả ủ ả ề ộ ậ ủ ệ ố
Câu 2: H th ng ti n t Bretton Woods: đ c tr ng, vai trò và nh ng v n đ đ t ra.ệ ố ề ệ ặ ư ữ ấ ề ặ
Sau đ i chi n th gi i l n 2, M tr thành c ng qu c m nh nh t th gi i v ngo i th ng,ạ ế ế ớ ầ ỹ ở ườ ố ạ ấ ế ớ ề ạ ươ
v tín d ng qu c t và là n c có d tr vàng l n nh t th gi i. Do đó USD lên ngôi đ ng ti nề ụ ố ế ướ ự ữ ớ ấ ế ớ ồ ề
ch ch t c a th gi i.ủ ố ủ ế ớ
Tháng 7 năm 1944, l i d ng đ a v kinh t và tài chính c a mình trên tr ng qu c t , M đãợ ụ ị ị ế ủ ườ ố ế ỹ
đ ng ra tri u t p h i ngh ti n t tài chính qu c t t i thành ph Bretton Woods v i s tham giaứ ệ ậ ộ ị ề ệ ố ế ạ ố ớ ự
c a 44 n c. H i ngh đã ký k t 1 hi p đ nh qu c t bao g m nh ng th a thu n c a các n củ ướ ộ ị ế ệ ị ố ế ồ ữ ỏ ậ ủ ướ
v vi c thi t l p các quan h ti n t tài chính m i cho th i kỳ sau th chi n l n 2. Đ c g i làề ệ ế ậ ệ ề ệ ớ ờ ế ế ầ ượ ọ
ch đ ti n t Bretton woods.ế ộ ề ệ
* Đ c tr ng:ặ ư
- Thành l p các t ch c ti n t qu c t :ậ ổ ứ ề ệ ố ế
Duy trì TGHĐ c đ nh nh ng m c ngang giá chính th c có th thay đ i.ố ị ư ứ ứ ể ổ
+ L p ra Qu ti n t qu c t WB v i vai trò: ậ ỹ ề ệ ố ế ở ớ
- Đi u ti t ch đ TGHĐ c a các qu c gia và h tr nhân l c và v t l cề ế ế ộ ủ ố ỗ ợ ự ậ ự
- Giám sát vi c các qu c gia tuân th nh ng quy đ nh đ c th ng nh t v TM và TCQTệ ố ủ ữ ị ượ ố ấ ề
- Cung c p tín d ng cho các qu c gia thành viên g p ph i tình tr ng thi u h t t m th iấ ụ ố ặ ả ạ ế ụ ạ ờ
CCTTQT
+ WB cho các thành viên vay dài h n cho các d án đ ạ ự ể
- Góp ph n thúc đ y tăng tr ng v kinh tầ ẩ ưở ề ế
1

- T o đi u ki n h tr cho DN t nhân phát tri nạ ề ệ ỗ ợ ư ể
- K t h p v i các t ch c qu c t khác đ h tr cho các n c thành viênế ợ ớ ổ ứ ố ế ể ỗ ợ ướ
- Cung câp h tr tài chính thông qua hi p h i phát tri n qu c t đ i v i các n c thànhỗ ợ ệ ộ ể ố ế ố ớ ướ
viên có thu nh p th p.ậ ấ
- Th a nh n USD là đ ng ti n chu n, làm tr c t cho ch đ ti n t này. Nó đ c coi làừ ậ ồ ề ẩ ụ ộ ế ộ ề ệ ượ
ph ng ti n d tr và thanh toán qu c t , đóng vai trò ch ch t trong các quan h ti n t , thanhươ ệ ự ữ ố ế ủ ố ệ ề ệ
toán, tín d ng qu c t . Đ ng USD là ngang giá vàng và đ c đ i ra vàng: 1$ = 0,888671 gramụ ố ế ồ ượ ổ
vàng
- TGHĐ chính th c gi a các n c thành viên đ c hình thành trên c s so sánh hàm l ngứ ữ ướ ượ ơ ở ượ
vàng c a USD không v t quá ±1%. M c ngang giá gi a USD và các đ ng ti n khác có thủ ượ ứ ữ ồ ề ể
đ c thay đ i trong tr ng h p thay đ i CCTTQT nh ng ph i đ c IMF đ ng ý.ượ ổ ườ ợ ổ ư ả ượ ồ
=> Ch đ ti n t Bretton-woods đã l y USD làm chu n. Th c ch t, các n c đã c đ nh t giáế ộ ề ệ ấ ẩ ự ấ ướ ố ị ỷ
h i đoái c a đ ng ti n n c mình theo đ ng đô la. Tuy các n c v n ph i xác đ nh n i dungố ủ ồ ề ướ ồ ướ ẫ ả ị ộ
vàng c a đ ng ti n n c mình, nh ng ch là hình th c. Vì l đó, ch đ ti n t Bretton-woodsủ ồ ề ướ ư ỉ ứ ẽ ế ộ ề ệ
đ c g i là b n v vàng- h i đoái d a trên USD, còn g i là ch đ b n v đô la.ượ ọ ả ị ố ự ọ ế ộ ả ị
* Vai trò: là c ch kh ng đ nh vai trò và b o v quy n l i c a đ i c ng qu c chi n th ngơ ế ẳ ị ả ệ ề ợ ủ ạ ườ ố ế ắ
sau Chi n tranh th gi i l n th II: n c M ; kh ng đ nh s c m nh c a USD.ế ế ớ ầ ứ ướ ỹ ẳ ị ứ ạ ủ
Năm 1971, t ng th ng M Nixon tuyên b đóng c a kho vàng c a M và không cho phép đ iổ ố ỹ ố ử ủ ỹ ổ
USD ra vàng n a. Ch đ b n v USD s p đ .ữ ế ộ ả ị ụ ổ
* Nh ng v n đ đ t ra:ữ ấ ề ặ
Câu 3: N n c ngoài: Khái ni m, phân lo i, vai trò và ph ng pháp xác đ nh. Liên hợ ướ ệ ạ ươ ị ệ
qu n lý n n c ngoài c a Vi t Nam.ả ợ ướ ủ ệ
• Khái ni m: ệ
- Theo khái ni m thông th ng: n n c ngoài là t ng s ti n mà 1 qu c gia có trách nhi m vàệ ườ ợ ướ ổ ố ề ố ệ
b ràng bu c ph i thanh toán cho các ch th có quy n s h u chính th c đ i v i kho n ti nị ộ ả ủ ể ề ở ữ ứ ố ớ ả ề
đó.
Các ch th trong quan h n là ch n và con n :ủ ể ệ ợ ủ ợ ợ
Ch n là ng i cho vay có trách nhi m cung c p các kho n ti n cho ng i đi vay. Có th làủ ợ ườ ệ ấ ả ề ườ ể
1 qu c gia, 1 t ch c qu c t , 1 DN ho c m t cá nhân n c ngoài. N u ch n là m t QG thìố ổ ứ ố ế ặ ộ ướ ế ủ ợ ộ
khi vay n ph i thông qua hi p đ nh vay n . T ch c qu c t , DN hay cá nhân khi vay n ph iợ ả ệ ị ợ ổ ứ ố ế ợ ả
thông qua h p đ ng vay n .ợ ồ ợ
Các qu c gia s d ng sô ti n vay n g i là con n : là ng i đi vay có trách nhi m tr cố ử ụ ề ợ ọ ợ ườ ệ ả ả
g c l n lãi cho ch n .ố ẫ ủ ợ
Kho n ti n vay ch y u b ng các ngo i t m nh: USD, EURO, JPY…ả ề ủ ế ằ ạ ệ ạ
- N u nhìn t góc đ c a ng i cho vay, n n c ngoài là các kho n ti n mà các các ch nế ừ ộ ủ ườ ợ ướ ả ề ủ ợ
cho các con n vay trong m t kho ng th i gian nh t đ nh v i nh ng cam k t và ràng bu c rõợ ộ ả ờ ấ ị ớ ữ ế ộ
ràng.
- Đ i v i Vi t Nam, N n c ngoài là các kho n vay ng n h n, trung han ho c dài h n (cóố ớ ệ ợ ướ ả ắ ạ ặ ạ
ho c ko ph i tr lãi) do Nhà n c VN, Chính ph VN, ho c DN là pháp nhân VN, k c DN cóặ ả ả ướ ủ ặ ể ả
v n ĐTNN vay c a t ch c qu c t , c a CP, c a ngân hàng n c ngoài ho c c a t ch c và cáố ủ ổ ứ ố ế ủ ủ ướ ặ ủ ổ ứ
nhân n c ngoài khác (bên cho vay n c ngoài).ướ ướ
• Phân lo iạ: tùy theo góc đ qu n lý c a các QG khác nhau mà có th phân lo i n theo các tiêuộ ả ủ ể ạ ợ
chí sau:
2

+ Căn c vào ch th đ ng ra vay n , đ c chia thành:ứ ủ ể ứ ợ ượ
- N nhà n c (n chính ph ), là n do nhà n c và các t ch c nhà n c đ ng ra vay ho cợ ướ ợ ủ ợ ướ ổ ứ ướ ứ ặ
b o lãnh.ả
- N t nhân là các kho n n do các DN t nhân đ ng ra vay ko c n có s b o lãnh c a CP. Cácợ ư ả ợ ư ứ ầ ự ả ủ
DN này th ng là các ngân hàng, các DN công th ng có nhi u ho t đ ng trong quan h kinhườ ươ ề ạ ộ ệ
t .ế
+ Căn c vào th i gian vay n : ứ ờ ợ
- Vay ng n h n: là các kho n vay t 1 đ n 3 năm, th ng ko chi m t tr ng l n trong t ng sắ ạ ả ừ ế ườ ế ỷ ọ ớ ổ ố
vay n .ợ
- Vay dài h n: vay t 3 năm tr lên, chi m t tr ng l n, kho ng trên d i 80% kho n n c aạ ừ ở ế ỷ ọ ớ ả ướ ả ợ ủ
con n .ợ
+ Căn c theo lãi su t vay: ứ ấ
- Lãi su t c đ nh: hàng năm, bên vay ph i tr m t s lãi b ng s d n nhân v i lãi su t cấ ố ị ả ả ộ ố ằ ố ư ợ ớ ấ ố
đ nh đ c quy đ nh m t l n ngay t khi ký h p đ ng vay.ị ượ ị ộ ầ ừ ợ ồ
- Lãi su t th n i: ng i vay ph i tr lãi su t c a các kho n vay theo lãi su t th tr ng t do.ấ ả ổ ườ ả ả ấ ủ ả ấ ị ườ ự
• Vai trò:
+ n n c ngoài t o ngu n v n b sung cho quá trình hát tri n và tăng tr ng phát tri n kinhợ ướ ạ ồ ố ổ ể ưở ể
t , đi u ch nh cán cân thanh toán qu c gia.ế ề ỉ ố
+ Góp ph n h tr cho các n c vay n ti p thu đ c công ngh tiên ti n, h c h i đ c kinhầ ỗ ợ ướ ợ ế ượ ệ ế ọ ỏ ượ
nghi m qu n lý c a các nhà tài tr n c ngoài.ệ ả ủ ợ ướ
+ Tăng thêm s c h p d n c a môi tr ng đ u t trong n c, góp ph n thu hút , m r ng cácứ ấ ẫ ủ ườ ầ ư ướ ầ ở ộ
ho t đ ng đ u t phát tri n kinh t đ t n c.ạ ộ ầ ư ể ế ấ ướ
+ Góp ph n chuy n đ i, hoàn thi n c c u kinh t theo h ng hi n đ i hóa.ầ ể ổ ệ ơ ấ ế ướ ệ ạ
Tuy nhiên có th gây ra h n ch n u nh ta ko qu n lý t t: có th gây tình tr ng n l n, khóể ạ ế ế ư ả ố ể ạ ợ ớ
tr , d d n đ n kh ng ho ng n ; d n đ n s ph thu c vào các ch n vì các kho n nả ễ ẫ ế ủ ả ợ ẫ ế ự ụ ộ ủ ợ ả ợ
th ng g n v i các đi u ki n; có th tr thành bãi rác công ngh c a TG; d x y ra tình tr ngườ ắ ớ ề ệ ể ở ệ ủ ễ ả ạ
tham nhũng, h i l …ố ộ
• Ph ng pháp xác đ nhươ ị : các ch tiêu th ng đ c s d ng đ đánh giá m c n n c ngoàiỉ ườ ượ ử ụ ể ứ ợ ướ
là:
+ T ng s n : tính theo giá tr tuy t đ i c a m t đ ng ti n chuy n đ i t do nào đó, th ng làổ ố ợ ị ệ ố ủ ộ ồ ề ể ổ ự ườ
USD.
+ S n đã tr : tính theo giá tr tuy t đ i c a m t đ ng ti n chuy n đ i t do.ố ợ ả ị ệ ố ủ ộ ồ ề ể ổ ự
+ T l n /xu t kh u (%): n u < 160% thì m c n ch a đáng lo ng i.ỷ ệ ợ ấ ẩ ế ứ ợ ư ạ
+ T l n /GDP(%): n u t l này t 50% tr lên là m c n nhi u.ỷ ẹ ợ ế ỉ ệ ừ ở ắ ợ ề
+ T l tr n (%): là t s giũa chi phí tr n g c và ãi chia cho giá tr xu t kh u hàng hóa vàỷ ệ ả ợ ỷ ố ả ợ ố ị ấ ẩ
d ch v trong năm nhân v i 100.ị ụ ớ
+ t l tr lãi so v i thu nh p xu t kh u hàng hóa d ch v (%) : có nghĩa là khi m t s l n nỷ ệ ả ớ ậ ấ ẩ ị ụ ộ ố ớ ợ
ko tr n g c n a mà ch tr n m t ph n.ả ợ ố ữ ỉ ả ợ ộ ầ
Căn c vào các ch tiêu đánh giá m c đ n n n và kh năng tr n n c ngoài trên đây mà taứ ỉ ứ ộ ợ ầ ả ả ợ ướ
đánh giá m c đ n c a m t qu c gia con n .ứ ộ ợ ủ ộ ố ợ
• Liên h vi c qu n lý n n c ngoài c a VNệ ệ ả ợ ướ ủ
* Tình hình vay n n c ngoài c a vi t namợ ướ ủ ệ
Tính đ n ngày 31/12/2009, t ng d n n c ngoài qu c gia là 27,929 t USD. C th , n n cế ổ ư ợ ướ ố ỷ ụ ể ợ ướ
ngoài c a qu c gia so v i GDP b ng 39%, thu c di n qu c gia có n n c ngoài v a ph iủ ố ớ ằ ộ ệ ố ợ ướ ừ ả
3

khuy n ngh c a Ngân hàng Th gi i (WB) < 50% ; nghĩa v tr n n c ngoài trung dài h nế ị ủ ế ớ ụ ả ợ ướ ạ
so v i xu t kh u hàng hóa, d ch v ch b ng 4,2% (WB cho phép đ n 25%); d tr ngo i h i soớ ấ ẩ ị ụ ỉ ằ ế ự ữ ạ ố
v i n n c ngoài ng n h n là 290% (khuy n ngh c a WB là trên 200%); nghĩa v tr nớ ợ ướ ắ ạ ế ị ủ ụ ả ợ
Chính ph so v i t ng thu ngân sách nhà n c 5,1% (ng ng an toàn c a WB là d i 35%)…ủ ớ ổ ướ ưỡ ủ ướ
Các kho n vay n c ngoài c a VN đa s đ u có lãi su t th p, trong đó vay ODA chi m tả ướ ủ ố ề ấ ấ ế ỷ
tr ng 74,67%; vay u đãi chi m 5,41%; vay th ng m i 19,92%. ọ ư ế ươ ạ
C c u đ ng ti n vay trong t ng d n n c ngoài Chính ph cũng khá đa d ng: đ ng Yênơ ấ ồ ề ổ ư ợ ướ ủ ạ ồ
chi m 41,96%; SDR (quy n rút v n đ c bi t) chi m 27,39%; vay theo đ ng USD chi mế ề ố ặ ệ ế ồ ế
16,61%; vay b ng đ ng Euro chi m 10,68%; còn l i là các đ ng ti n khác chi m 3,37% t ngằ ồ ế ạ ồ ề ế ổ
d n n c ngoài Chính ph .ư ợ ướ ủ
* Tình hình qu n lý n n c ngoài t i vi t namả ợ ướ ạ ệ
VN hi n nay có 3 c quan tham gia qu n lý n n c ngoài là b tài chính, b k ho ch vàở ệ ơ ả ợ ướ ộ ộ ế ạ
đ u t , ngân hàng nhà n c.ầ ư ướ
- B Tài ch u trách nhi m: ộ ị ệ ch trì, ph i h p v i Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam và các c quanủ ố ợ ớ ướ ệ ơ
liên quan xây d ng các chính sách ch đ c a Nhà n c trong lĩnh v c qu n lý n n c ngoài ự ế ộ ủ ướ ự ả ợ ướ
Ch trì, ph i h p v i B K ho ch và Đ u t , Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam xây d ng kủ ố ợ ớ ộ ế ạ ầ ư ướ ệ ự ế
ho ch vay và tr n c ngoài c a Chính ph hàng năm trình Th t ng Chính ph phê duy t. ạ ả ướ ủ ủ ủ ướ ủ ệ
T ch c th c hi n vi c tr n n c ngoài c a Nhà n c và c a Chính ph t ngân sách Nhàổ ứ ự ệ ệ ả ợ ướ ủ ướ ủ ủ ừ
n c.ướ
Th c hi n các nhi m v đ c Chính ph phân công t i Đi u 14 Quy ch qu n lý và s d ngự ệ ệ ụ ượ ủ ạ ề ế ả ử ụ
ODA ban hành kèm theo Ngh đ nh s 87/CP ngày 5 tháng 8 năm 1997 c a Chính ph .ị ị ố ủ ủ
- Ngân hàng nhà n c: thay m t Chính ph , đàm phán các kho n n đa ph ng v i 3 t ch cướ ặ ủ ả ợ ươ ớ ổ ứ
tài chính qu c t (IFI) là ADB, IMF, WB và chuy n các hi p đ nh chính th c đã ký sang B Tàiố ế ể ệ ị ứ ộ
chính; qu n lý vay, tr n c a các doanh nghi p.ả ả ợ ủ ệ
- B K ho ch và Đ u t : d th o nhu c u hàng năm v vay ODA, xây d ng danh m c các dộ ế ạ ầ ư ự ả ầ ề ự ụ ự
án ch ng trình đ c phê duy t, đàm phán và ký k t các hi p đ nh khung v ODA và chuy nươ ượ ệ ế ệ ị ề ể
cho B Tài chính đ dàn x p các hi p đ nh vay n c th . Theo dõi đánh giá vi c s d ng ODAộ ể ế ệ ị ợ ụ ể ệ ử ụ
và ti n hành báo cáo v ODA.ế ề
Hi n t i n n c ngoài c a Vi t Nam ch y u v n là vay ODA và vay t H i phát tri nệ ạ ợ ướ ủ ệ ủ ế ẫ ừ ộ ể
qu c t (IDA) theo đi u ki n u đãi. T i đây, Vi t Nam v n có th còn đ c ti p t c vay uố ế ề ệ ư ớ ệ ẫ ể ượ ế ụ ư
đãi thêm m t s năm n a. Do v y, trong th i gian tình hình vay, tr n c a Vi t Nam còn ch aộ ố ữ ậ ờ ả ợ ủ ệ ư
th c s di n ra ph c t p, nh ng không có nghĩa là Vi t Nam không c n có các h th ng qu nự ự ễ ứ ạ ư ệ ầ ệ ố ả
lý n h u hi u. B i các kho n d n song ph ng hi n hành có th không h n đã là u đãi vìợ ữ ệ ở ả ự ợ ươ ệ ể ẳ ư
lãi su t trên th gi i cũng đã gi m nhi u. Ngay bây gi , c n ph i đánh giá các r i ro v đ ngấ ế ớ ả ề ờ ầ ả ủ ề ồ
ti n vay và lãi su t c a các kho n vay hi n t i và các kho n vay m i trong t ng lai t ngu nề ấ ủ ả ệ ạ ả ớ ươ ừ ồ
ODA. Vi c tìm ra các ph ng pháp m i v tài tr thâm h t là m t nhu c u c p bách. Hi n t iệ ươ ớ ề ợ ụ ộ ầ ấ ệ ạ
c n xây d ng h th ng qu n lý n đ có th đáp ng đ c các thách th c trong t ng lai g n.ầ ự ệ ố ả ợ ể ể ứ ượ ứ ươ ầ
Câu 4: T giá h i đoái: Khái ni m, phân lo i, các y u t nh h ng đ n t giá h i đoái.ỷ ố ệ ạ ế ố ả ưở ế ỷ ố
Tác đ ng c a t giá h i đoái đ n các quan h kinh t qu c t .ộ ủ ỷ ố ế ệ ế ố ế
• Khái ni m: ệ
- T giá h i đoái là giá c m t đ n v ti n t c a qu c gia này đ c bi u di n qua s đ n vỷ ố ả ộ ơ ị ề ệ ủ ố ượ ể ễ ố ơ ị
ti n t c a qu c gia khác xác đ nh b ng m t th i gian và không gian c thề ệ ủ ố ị ằ ộ ờ ụ ể
Ví d : t giá h i đoái gi a USD và VND ngày 22/5/2009 là ụ ỷ ố ữ
4

1USD= 19636VND
- Theo t p quán kinh doanh ti n t , t giá h i đoái th ng đ c y t giá theo hai ph ng phápậ ề ệ ỷ ố ươ ượ ế ươ
sau:
Ph ng pháp y t giá tr c ti p: l y ngo i t làm đ n v so sánh v i đ ng ti n trong n c.ươ ế ự ế ấ ạ ệ ơ ị ơ ồ ề ướ
Ph ng pháp y t giá gián ti p: l y ti n trong n c làm đ n v so sánh v i ti n n c ngoài.ươ ế ế ấ ề ướ ơ ị ớ ề ướ
• Phân lo iạ: căn c vào ý nghĩa và tác đ ng c a t giá h i đoái thì chia làm 3 lo i:ứ ộ ủ ỷ ố ạ
- T giá h i đoái danh nghĩa: là t giá h i đoái đ c công b trên các ph ng ti n thông tin đ iỷ ố ỷ ố ượ ố ươ ệ ạ
chúng. M c t giá h i đoái này đ c xác đ nh d a trên m c t giá h i đoái do NHTW xác đ nh.ứ ỷ ố ượ ị ự ứ ỷ ố ị
T giá h i đoái danh nghĩa đc s d ng ph bi n trong các h p đ ng mua bán th ng m i,ỷ ố ử ụ ổ ế ợ ồ ươ ạ
thanh toán tín d ng, h p tác đ u t và là m c t giá đ c s d ng trong vi c phân tích tác đ ngụ ợ ầ ư ứ ỷ ượ ử ụ ệ ộ
c a t giá đ i v i n n kinh t c a m i qu c gia, cũng nh khu v c và toàn b n n KTTG.ủ ỷ ố ớ ề ế ủ ỗ ố ư ự ộ ề
- T giá h i đoái th c t : là lo i t giá h i đoái đ c s d ng đ đi u hành chính sách c a CPỷ ố ự ế ạ ỷ ố ượ ử ụ ể ề ủ
trong vi c ki m soát ti n t và đi u hành th tr ng ngo i h i, đ c xác đ nh d a trên m c tệ ể ề ệ ề ị ườ ạ ố ượ ị ự ứ ỷ
giá h i đoái danh nghĩa và m c ch s giá trong n c và ch s giá qu c t .ố ứ ỉ ố ướ ỉ ố ố ế
TGHĐ TT= TGHĐ danh nghĩa × ch s giá qu c t : t s giá trong ncỉ ố ố ế ỷ ố
Ch s giá(%)= T l l m phát (%) + 100%ỉ ố ỷ ệ ạ
- T giá h i đoái ngang giá s c mua: đ c xác đ nh b ng t l gi a giá tr (chi phí sx, giá thànhỷ ố ứ ượ ị ằ ỷ ệ ữ ị
ho c giá c ) c a cùng m t l ng hàng hóa đó tính b ng đ ng ngo i t th tr ng n cặ ả ủ ộ ượ ằ ồ ạ ệ ở ị ườ ướ
ngoài.
Đ khuy n khích các doanh nghi p tham gia và XK thì m c TGHĐ danh nghĩa áp d ng trên thể ế ệ ứ ụ ị
tr ng c n ph i cao h n m c t giá ngang giá s c mua.ườ ầ ả ơ ứ ỷ ứ
• Các y u t nh h ng đ n TGHĐế ố ả ưở ế :
+ M c chênh l ch l m phát gi a các qu c gia: ứ ệ ạ ữ ố
Gi s các y u t khác không thay đ i, n u m c l m phát trong n c có xu h ng cao h nả ử ế ố ổ ế ứ ạ ướ ướ ơ
m ac l m phát c a n c ngoài thì xét v m t th c t và vi c so sánh ngang giá s c mua thìư ạ ủ ướ ề ặ ự ế ệ ứ
đ ng n i t có xu h ng gi m so v i đ ng ngoai t . Do l ng ti n tăng thêm đ mua đ cồ ộ ệ ướ ả ớ ồ ệ ượ ề ể ượ
m t l ng hàng hoa tính b ng đ ng n i t cao h n so v i tính b ng đ ng ngo i t . Hay nóiộ ượ ằ ồ ộ ệ ơ ớ ằ ồ ạ ệ
cách khác, m c đ m t giá c a đ ng n i t cao h n so v i đ ng ngo i t . trong tr ng h pứ ộ ấ ủ ồ ộ ệ ơ ớ ồ ạ ệ ườ ợ
ng c l i, khi t giá l m phát trong n c th p h n d n đ n TGHD gi m, n i t tăng giá.ượ ạ ỷ ạ ướ ấ ơ ẫ ế ả ộ ệ
+ M c đ tăng hay gi m c a GNPứ ộ ả ủ
GNP tăng hay gi m xu ng, trong đi u ki n các nhân t khác ko đ i, s làm tăng hay gi m nhuả ố ề ệ ố ổ ẽ ả
c u v hàng hóa và d ch v nh p kh u, do đó s làm cho nhu c u ngo i h i đ thanh toán hàngầ ề ị ụ ậ ẩ ẽ ầ ạ ố ể
nh p kh u ssex tăng lên ho c gi m xu ng.ậ ẩ ặ ả ố
+ M c chênh l ch lãi su t gi a các n cứ ệ ấ ữ ướ
Gi s nh m c lãi su t ng n h n c a m t n c tăng lên m t cách t ng đ i so v i n cả ử ư ứ ấ ắ ạ ủ ộ ướ ộ ươ ố ớ ướ
khác, trong đk các nhân t khác không đ i, thì v n ng n h n t n c ngoài s ch y vào n cố ổ ố ắ ạ ừ ướ ẽ ả ướ
đó tăng lên nh m thu m c chênh l ch lãi su t. Đi u này làm cho cung ngo i h i tăng lên, c uằ ứ ệ ấ ề ạ ố ầ
ngo i h i gi m đi d n đ n s thay đ i t giá.ạ ố ả ẫ ế ự ỏ ỷ
+ Nh ng d đoán v TGHĐữ ự ề
Là d đoán c a nh ng ng i tham gia vào th tr ng ngo i h i v tri n v ng lên giá hayự ủ ữ ườ ị ườ ạ ố ề ể ọ
xu ng giá c a đ ng ti n nào đó, có th là m t nhân t quan tr ng có th là m t nhân t quanố ủ ồ ề ể ộ ố ọ ể ộ ố
tr ng quy t đ nh đ n s bi n đ ng c a t giá.ọ ế ị ế ự ế ộ ủ ỷ
+ S can thi p c a CPự ệ ủ
5

