Ôn t p l ch s h c thuy t Kinh t ế ế
Đê c ng ôn t p môn: L ch s các h c thuy t kinh t ươ ế ế
PH N A – M i câu 5 đi m – th i gian làm bài m i câu: 45 phút
Câu 1:T vi c nghiên c u h c thuy t Tr ng th ng và Tr ng nông anh (ch ) hãy ế ươ
ch ng minh tính l ch s c a t t ng kinh t . ư ưở ế
1>Khái ni m :
- T t ng kinh t : nh ng quan h kinh t đ c ph n ánh vào trong ý th c c a con ng i,ư ưở ế ế ượ ườ
đ c con ng i quan ni m, nh n th c.ượ ườ
T t ng kinh t k t qu c a quá trình nh n th c c a con ng i, mang tính giaiư ưở ế ế ườ
c p l ch s . tuân theo các quy lu t v nh n th c lu n: m i b c phát tri n c a t ướ ư
t ng kinh t là m t b c ti n g n đ n chân lý khoa h c.ưở ế ướ ế ế
-Tính l ch s : nh ng th i đi m l ch s khác nhau thì t t ng kinh t khác nhau. ư ưở ế
2>Minh ch ng t h c thuy t Tr ng th ng và tr ng nông : ế ươ
2.1>CH NGHĨA TR NG TH NG: ƯƠ
a+ HOÀN C NH RA Đ I : Đây h c thuy t kinh t đ u tiên c a giai c p t s n, ra đ i ế ế ư
và t n t i t th k XV – XVII. ế
1.V kinh t ế
- S n xu t hàng hóa phát tri n m nh.
+ S n xu t hàng hóa phát tri n đã đ t ra yêu c u ph i m r ng th tr ng => nhi u ườ
phát ki n đ a lý. Nh ng cu c phát ki n đ a lý đó đã đem l i k t qu :ế ế ế
Phát hi n ra nh ng con đ ng, vùng đ t, n n văn minh m i. ườ
Mang v cho q t c th ng nhân châu Âu m t kh i l ng c a c i th tr ng ươ ượ ườ
buôn bán r ng l n.
Th ng nghi p phát tri n: Các n c châu Âu thu đ c nh ng món l i l n do cu p bócươ ướ ượ
và trao đ i không ngang giá v i ng i dân b n x => H cho r ng s giàu có là do th ng ườ ươ
m i mang l i.
+ Đ y nhanh quá trình phân hoá giàu nghèo => T o ti n đ cho s ra đ i c a ch nghĩa t ư
b n.
- Quan h s n xu t t b n ch nghĩa b t đ u hình thành: ư
Cu i th k XV, trong lòng h i phong ki n châu Âu b t đ u xu t hi n nh ng ti n ế ế
đ cho s ra đ i c a quan h s n xu t t b n ch nghĩa. Quan h s n xu t t b n ch ư ư
nghĩa ra đ i khi hai đi u ki n v t b n ng nhân làm thuê. Quá trình tích lũy ư
nguyên th y t b n ch nghĩa th i kỳ này đã góp ph n đ y nhanh s ra đ i c a quan h ư
s n xu t t b n ch nghĩa. ư
2. V chính tr , xã h i, t t ng ư ưở
Giai c p đ a ch phong ki n v n n m v trí th ng tr nh ng đó là giai c p đang suy tàn. ế ư
Giai c p t s n tuy ch a n m quy n th ng tr nh ng giai c p đang lên c s kinh ư ư ư ơ
t v ng m nh. Vì v y, trên lĩnh v c t t ng kinh t ch a đ ng đ y m u thu n: v aế ư ưở ế
ph n ánh l i ích kinh t c a giai c p đ a ch phong ki n, v a ph n ánh l i ích kinh t c a ế ế ế
giai c p t s n. Nhà n c phong ki n d a vào s giúp đ c a các th ng nhân đ tăng ư ướ ế ươ
c ng b máy cai tr và th ng nhân d a vào chính quy n nhà n c đ làm giàu.ườ ươ ướ
Khoa Lý lu n Chính tr Nguy n Văn Hn
1
V văn hóa, t t ng, th i kỳ này đã xu t hi n phong trào Ph c h ng: ch ng l i ư ưở ư
nh ng t t ng đen t i c a th i kỳ Trung c nêu ra nh ng t t ng m i v dân ch , ư ưở ư ưở
nhân đ o t s n. ư
B +NH NG QUAN ĐI M C B N CÁC GIAI ĐO N PHÁT TRI N C A CH Ơ
NGHĨA TR NG TH NG ƯƠ
1. Nh ng quan đi m c b n ơ
- Ch nghĩa Tr ng th ng cho r ng c n đ y m nh th ng m i (đ c bi t xu t siêu) ươ ươ
đ tăng tích lu ti n t . Kh i l ng ti n t ch có th gia tăng b ng ho t đ ng th ng m i ượ ươ
mà tr c h t là ngo i th ng.ướ ế ươ
- Ch nghĩa Tr ng th ng đánh giá cao vai trò c a ti n, coi ti n tiêu chu n giàu ươ
c a c a c i. Do đó, m c đích trong chính sách kinh t c a m i qu c gia ph i làm gia ế
tăng kh i l ng ti n t . ượ
- Theo Ch nghĩa Tr ng th ng, l i nhu n do nh v c l u thông t o ra. k t ươ ư ế
qu tr c ti p c a vi c mua ít bán nhi u, mua r , bán đ t. ế
- H u h t các nhà Tr ng th ng cho r ng vi c tích lu ti n ch th c hi n đ c d i ế ươ ượ ướ
s giúp đ c a nhà n c. Trong đi u ki n m i ra đ i, còn non y u thì th ng nhân c n ướ ế ươ
d a vào nhà n c và ph i h p v i nhà n c đ tăng kh i l ng ti n t . ướ ướ ượ
2. Các giai đo n phát tri n c a Ch nghĩa Tr ng th ng ươ
.2.1. Giai đo n Tr ng th ng s kỳ (TK XV -> cu i TK XVI) ươ ơ
N i dung ch y u: Coi tr ng ti n t , coi ti n t c a c i duy nh t. Các nhà Tr ng ế
th ng th i kỳ này đ a ra “B ng cân đ i ti n t ”. Các bi n pháp nêu ra trong “B n cân đ iươ ư
ti n t ”:
- C m xu t kh u ti n.
- Tìm m i cách đ thu hút ti n v .
- H n ch nh p kh u hàng hoá, l p hàng rào thu quan. ế ế
- Giám sát th ng nhân n c ngoài.ươ ướ
=>K t qu : N n kinh t m t cân đ i nghiêm tr ng: T > H.ế ế
.2.2. Giai đo n Tr ng th ng chính th ng (XVI-XVII) ươ
- N i dung ch y u: V n xem ti n t c a c i duy nh t nh ng đã th y đ c mu n ế ư ượ
tăng ti n t thì ph i thúc đ y ngo i th ng phát tri n. Các nhà Tr ng th ng th i kỳ này ươ ươ
đ a ra “B ng cân đ i th ng m i” v i n i dung ch y u: xu t siêu. Các bi n pháp nêu raư ươ ế
trong “B ng cân đ i th ng m i”: ươ
+ M r ng xu t kh u, ch xu t kh u thành ph m ch không xu t kh u nguyên v t
li u. Khuy n khích s n xu t hàng xu t kh u b ng cách: ế
Giúp đ v n cho ng i s n xu t. ườ
Mi n gi m thu v i hàng xu t kh u. ế
Thu hút th gi i t n c ngoài vào. ướ
+ Tán thành nh p kh u v i quy l n (nh p kh u nguyên v t li u đ s n xu t hàng
xu t kh u).
+ Lên án vi c tích tr ti n: cho r ng đ ng ti n có l u thông thì m i sinh l i. ư
2.2> CH NGHĨA TR NG NÔNG
Đây là t t ng k ti p c a CN tr ng th ng.ư ưở ế ế ươ
a Hoàn c nh ra đ i
Pháp, h c thuy t kinh t T s n c đi n xu t hi n v i tên g i Tr ng nông ế ế ư
(kho ng t 1757 – 1776).
h i Pháp th i kỳ này v n h i phong ki n nh ng n n s n xu t l i mang tính ế ư
ch t t b n. Trong lĩnh v c nông nghi p đã nhi u mong mu n cách tân. S phát tri n ư
nông nghi p c a Pháp theo h ng kinh t ch tr i, kinh doanh nông nghi p theo l i t b n ướ ế ư
ch không bó h p ki u phát canh thu tô theo l i đ a ch nh tr c. ư ướ
Tuy nhiên, sau m t th i kỳ dài th c hi n chính sách theo quan đi m Tr ng th ng (đ c ươ
bi t là th c hi n chính sách c a b tr ng Colbert), n n s n xu t nông nghi p gi m sút do ưở
nhà n c phong ki n tăng thu nông nghi p đ tr c p cho các công tr ng th công,ướ ế ế ườ
chính sách h giá n c c => n n đói kém kéo dài => ph i chính sách khôi ph c
phát tri n nông nghi p.
b. Nh ng quan đi m c b n ơ
* Phê phán Ch nghĩa Tr ng th ng ươ
Ch nghĩa Tr ng nông phê phán Ch nghĩa Tr ng th ng đã quá đ cao vai trò c a ươ
ti n t . Theo nh ng nhà Tr ng nông, kh i l ng ti n t nhi u hay ít không nghĩa gì, ượ
ch c n đ ti n đ gi giá c t ng ng c a hàng hóa. Các nhà Tr ng nông cũng lên phê ươ
phán t t ng tích lũy vàng, quá coi tr ng ngo i th ng các lo i thu b o h c a cácư ưở ươ ế
nhà Tr ng th ng. ươ
*Lý lu n v “s n ph m ròng” (s n ph m thu n túy)
+ “S n ph m ròng” là ph n s n ph m th a ra sau khi đã bù đ p các chi phí s n xu t.
+ Ch nông nghi p m i t o ra c a c i ch lao đ ng nông nghi p m i t o ra
“s n ph m ròng”. Công nghi p không t o ra c a c i ch làm bi n đ i hình thái c a ế
nh ng s n ph m mà nông nghi p đã t o ra.
+ Hình thái duy nh t c a “s n ph m ròng” là đ a tô và t n t i vĩnh vi n.
=> Tr ng phái này coi vi c tăng đ u t cho nông nghi p là ho t đ ng tích c c, là chìaườ ư
khóa đ tăng c a c i. H ng h ph ng th c kinh doanh t b n ch nghĩa trong nông ươ ư
nghi p (liên k t nh ng h nh thành nh ng ch đ n đi n l n) vì nó gi m chi phí s n xu t. ế
* Lý lu n v t b n ư
N u phái Tr ng th ng coi t b n là ti n thì phái Tr ng nông coi t b n là t li u s nế ươ ư ư ư
xu t mua b ng ti n đó đ đ a vào s n xu t nông nghi p nh : nông c , súc v t, h t ư ư
gi ng….
Đi m n i b t trong lý lu n v t b n c a Ch nghĩa Tr ng nông là h đã phân chia t ư ư
b n thành t b n c đ nh t b n l u đ ng (các kho n ng tr c các kho n ng ra ư ư ư ướ
hàng năm). Đây chính là c s đ s d ng t b n m t cách có hi u qu .ơ ư
*Lý lu n tái s n xu t (Bi u kinh t ) c a Francois Quesnay (1694-1774) ế
- F. Quesnay chia xã h i thành 3 giai c p:
+ Giai c p s n xu t (I) : nhà t b n và công nhân nông nghi p. ư
+ Giai c p s h u (II) : nh ng ng i n m gi toàn b đ t đai trong tay (cha c , đ a ườ
ch , Nhà n c..). ướ
+ Giai c p không s n xu t (III): nhà t b n và công nhân công nghi p, th ng nghi p. ư ươ
- T ng s n ph m xã h i:
+ Giai c p s n xu t có 5 t hàng nông s n.
+ Giai c p s h u: có 2 t ti n m t nh n đ c d i hình thái đ a tô. ượ ướ
+ Giai c p không s n xu t: 2 t hàng công nghi p.
S trao đ i s n ph m gi a các giai c p đ c th hi n qua 5 hành vi sau: ượ
2 ttin mt
Giai cp shu (II)
2 tng công nghip
Giai cp không sn xut
(III)
5 tng ng sn
Giai cp sn xut (I)
Hình 3-1: S đ trao đ i gi a các giai c p trong Bi u kinh t ơ ế
* Đánh giá v “Bi u kinh t ế
- Thành t u:
+ F. Quesnayng i đ u tiên c g ng g n li n quá trình s n xu t v i l u thông, đ tườ ư
n n móng cho vi c nghiên c u tái s n xu t.
+ Đ cao vai t c a l u thông s n ph m, coi l u thông ti n t ch là ph ng ti n đ ư ư ươ
l u thông s n ph m (g n v i chân lý).ư
- H n ch : ế
+ Ch nhìn th y giá tr th ng d trong nông nghi p. ư
+ Ch d ng l i vi c phân tích tái s n xu t gi n đ n (quy mô năm sau = năm tr c). ơ ướ
+ B qua nhu c u trao đ i trong n i b giai c p không s n xu t (III).
+ S phân chia giai c p ch a th c s khoa h c. ư
3>K t lu n: ế T t ng kinh t có tính l ch s .ư ưở ế
Câu 2:Phân tích hoàn c nh ra đ i và nh ng n i dung c b n c a ch nghĩa Tr ng ơ
th ng. Ý nghĩa v i Vi t Nam.ươ
Ch nghĩa Tr ng th ng h c thuy t kinh t đ u tiên c a giai c p t s n. ra đ i ươ ế ế ư
t n t i t th k XV XVII. Đây th i kỳ quan h s n xu t phong ki n đang tan rã, ế ế
quan h s n xu t t b n ch nghĩa đang b t đ u hình thành, s n xu t hàng hóa phát tri n ư
m nh, nhi u cu c phát ki n đ a mang v s giàu cho th ng nhân châu Âu. Ch ế ươ
nghĩa Tr ng th ng phát tri n qua 2 giai đo n: Tr ng th ng s kỳ và Tr ng th ng chính ươ ươ ơ ươ
th ng. Dù quan đi m c a 2 giai đo n có nh ng đi m khác nhau nh t đ nh nh ng đ u ph n ư
ánh nh ng n i dung chính: đánh giá cao vai trò c a ti n, vai trò c a ngo i th ng và vai trò ươ
c a nhà n c trong vi c tích lũy ti n, l i nhu n đ c sinh ra t lĩnh v c l u thông. M c ướ ượ ư
còn nhi u h n ch v m t lu n nh ng Ch nghĩa Tr ng th ng đã vai trò nh t ế ư ươ
đ nh đ i v i s ra đ i c a ch nghĩa t b n t o ra nh ng ti n đ cho các thuy t sau ư ế
này.
A. HOÀN C NH RA Đ I : Đây h c thuy t kinh t đ u tiên c a giai c p t s n, ra đ i ế ế ư
và t n t i t th k XV – XVII. ế
1.V kinh t ế
- S n xu t hàng hóa phát tri n m nh.
+ S n xu t hàng hóa phát tri n đã đ t ra yêu c u ph i m r ng th tr ng => nhi u ườ
phát ki n đ a lý. Nh ng cu c phát ki n đ a lý đó đã đem l i k t qu :ế ế ế
Phát hi n ra nh ng con đ ng, vùng đ t, n n văn minh m i. ườ
Mang v cho q t c th ng nhân châu Âu m t kh i l ng c a c i th tr ng ươ ượ ườ
buôn bán r ng l n.
Th ng nghi p phát tri n: Các n c châu Âu thu đ c nh ng món l i l n do cu p bócươ ướ ượ
và trao đ i không ngang giá v i ng i dân b n x => H cho r ng s giàu có là do th ng ườ ươ
m i mang l i.
+ Đ y nhanh quá trình phân hoá giàu nghèo => T o ti n đ cho s ra đ i c a ch nghĩa t ư
b n.
- Quan h s n xu t t b n ch nghĩa b t đ u hình thành: ư
Cu i th k XV, trong lòng h i phong ki n châu Âu b t đ u xu t hi n nh ng ti n ế ế
đ cho s ra đ i c a quan h s n xu t t b n ch nghĩa. Quan h s n xu t t b n ch ư ư
nghĩa ra đ i khi hai đi u ki n v t b n ng nhân làm thuê. Quá trình tích lũy ư
nguyên th y t b n ch nghĩa th i kỳ này đã góp ph n đ y nhanh s ra đ i c a quan h ư
s n xu t t b n ch nghĩa. ư
2. V chính tr , xã h i, t t ng ư ưở
Giai c p đ a ch phong ki n v n n m v trí th ng tr nh ng đó là giai c p đang suy tàn. ế ư
Giai c p t s n tuy ch a n m quy n th ng tr nh ng giai c p đang lên c s kinh ư ư ư ơ
t v ng m nh. Vì v y, trên lĩnh v c t t ng kinh t ch a đ ng đ y m u thu n: v aế ư ưở ế
ph n ánh l i ích kinh t c a giai c p đ a ch phong ki n, v a ph n ánh l i ích kinh t c a ế ế ế
giai c p t s n. Nhà n c phong ki n d a o s giúp đ c a các th ng nhân đ tăng ư ướ ế ươ
c ng b máy cai tr th ng nhân d a vào chính quy n nhà n c đ làm giàu.ườ ươ ướ
V văn hóa, t t ng, th i kỳ này đã xu t hi n phong trào Ph c h ng: ch ng l i ư ưở ư
nh ng t t ng đen t i c a th i kỳ Trung c nêu ra nh ng t t ng m i v dân ch , ư ưở ư ưở
nhân đ o t s n. ư
B +NH NG QUAN ĐI M C B N CÁC GIAI ĐO N PHÁT TRI N C A CH Ơ
NGHĨA TR NG TH NG ƯƠ
1. Nh ng quan đi m c b n ơ
- Ch nghĩa Tr ng th ng cho r ng c n đ y m nh th ng m i (đ c bi t xu t siêu) ươ ươ
đ tăng tích lu ti n t . Kh i l ng ti n t ch có th gia tăng b ng ho t đ ng th ng m i ượ ươ
mà tr c h t là ngo i th ng.ướ ế ươ