Ề ƯƠ Ữ Ậ Đ C NG ÔN T P MÔN NG VĂN 9
ầ ả I. Ph n văn b n
ớ ệ ả ế ữ ớ ừ ả ờ ơ 1. Gi ề i thi u v tác gi Th L và hoàn c nh ra đ i bài th nh r ng.
ậ ổ ậ ủ ặ ắ ề ộ ữ ệ ơ 2. Trình bày nh ng đ c s c v n i dung và ngh thu t n i b t c a bài th Nh ớ
r ng?ừ
ề ứ ậ ả ứ ạ ơ 3. C m nh n v b c tranh t bình trong đo n th sau
ữ ờ ố Nào đâu nh ng đêm vàng bên b su i
ồ ứ ố Ta say m i đ ng u ng ánh trăng tan?
ữ ể ố ươ ư Đâu nh ng ngày m a chuy n b n ph ng ngàn
ắ ắ ơ ổ ớ Ta l ng ng m giang s n ta đ i m i?
ữ ắ ộ Đâu nh ng bình minh cây xanh n ng g i,
ừ ủ ư ế ấ Ti ng chim ca gi c ng ta t ng b ng?
ừ ữ ề Đâu nh ng chi u lênh láng máu sau r ng
ặ ờ ế ả ắ ợ Ta đ i ch t m nh m t tr i gay g t,
ể ế ấ ầ ậ Đ ta chi m l y riêng ph n bí m t?
ờ ệ Than ôi! Th i oanh li t nay còn đâu?"
ể ơ ướ ớ ừ 4. Có th nói "Nh r ng" là áng th yêu n ế ệ ẻ c không? Vì sao? Theo em th h tr
ể ể ệ ả ướ ủ ngày nay ph i làm gì đ th hi n lòng yêu n c c a mình?
ươ ứ ủ ể ạ ơ ồ ộ 5. Ph ng th c bi u đ t chính c a bài th Ông Đ ( Vũ Đình Liên)?Khái quát n i
ệ ơ ậ dung và ngh thu t chính bài th ?
ổ ơ ầ ổ ơ ủ ữ ơ ồ ể 6. Theo em, hai kh th đ u và ba kh th sau c a bài th Ông đ có nh ng đi m
ệ ố ổ ơ ế ủ gì gi ng và khác nhau? Hãy làm rõ ý ki n c a mình qua vi c phân tích các kh th .
ươ ủ ượ ế ươ ơ 7. Bài th “Quê h ế ng” c a T Hanh đ c vi ể ơ t theo th th gì?Ph ể ứ ng th c bi u
ủ ơ ạ đ t chính và Ý nghĩa c a bài th ?
ủ ệ ộ ơ ươ ậ 8. N i dung và ngh thu t chính c a bài th Quê h ế ng ( T Hanh)
ả ườ ướ ộ ố ượ ể ệ 8. Hình nh ng i dân chài l i và cu c s ng làng chài đ c th hi n trong bài
ơ ươ ậ ủ ư ế ủ ế ề ả th "Quê h ủ ả ng" c a T Hanh nh th nào? C m nh n c a em v tình c m c a
ươ ơ ớ ớ nhà th v i v i quê h ng ?
ả ơ ượ ư ế ệ ơ 9. C nh ra kh i đánh cá đ c tác gi ả ớ gi i thi u nh th nào qua các câu th sau:
ẹ ớ ờ ồ “ Khi tr i trong, gió nh s m mai h ng
ề ơ Dân trai tránh b i thuy n đi đánh cá
ư ế ề ẹ ấ Chi c thuy n nh hang nh con tu n mã
ẽ ượ ươ ạ ườ V n mái chèo m nh m v t Tr ng giang”
ồ ươ ư ả ồ Cánh bu m v n to nh m nh h n làng
ướ ắ R n thân tr ng bao la thâu góp gió”
ố ữ ủ ơ ượ ả 10. Bài th “ Khi con tu hú” c a T H u đ c sang tác trong hoàn c nh nào? Khái
ủ ả ả ạ quát m ch c m xúc c a văn b n?
ố ữ ủ ứ ơ ượ 11. Trong bài th “ Khi con tu hú” c a T H u, B c tranh mùa hè đ c miêu t ả
ứ ườ ư ế ứ ờ trong kí c ng i tù nh th nào ?(th i gian, không gian, màu s c, âm thanh ....)
ể ệ ứ ằ ạ ơ ủ 11. Đ ng sau b c tranh mùa hè, bài th Khi con tu hú th hi n tâm tr ng gì c a
ườ ạ ng i tù cách m ng?
ứ ả ắ ơ ượ 12. Bài th “ T c c nh B c Pó đ ặ ắ ả c sang tác trong hoàn c nh nào? Nêu đ c s c
ệ ơ ậ ủ ngh thu t c a bài th ?
ề ẻ ẹ ủ ơ ứ ả ậ ả ắ ồ 13. C m nh n v v đ p c a H Chí Minh qua bài th T c c nh B c Pó
ắ ơ ượ ả 14. Bài th i ng m trăng đ c sáng tác trong hoàn c nh nào?
ể ề ắ ơ ườ 15. Qua bài th “Ng m trăng” giúp em hi u gì v con ng i Bác?
ậ ặ ắ ệ ắ ơ ỉ 16. Ch ra ngh thu t đ c s c trong bài th “Ng m trăng”.
ọ ậ ượ ắ ơ ở
17. Qua bài th “Ng m trăng” em h c t p đ
c gì Bác?
ủ ắ ộ ơ 18. N i dung chính c a bài th “Ng m trăng” là gì?
ấ ữ ấ ắ ơ 19. Ch t thép và ch t tr tình trong bài th “Ng m trăng”.
ả ơ ườ 20. Nêu hoàn c nh sang tác bài th “Đi đ ng”?
ủ ệ ậ ộ ơ ườ 21. Nêu n i dung, ngh thu t chính c a bài th “Đi đ ng”?
ủ ạ ả ơ ườ 22. Theo m ch c m xúc c a bài th “Đi đ ơ ng”, hãy phân tích bài th ?
ớ ữ ề ế ệ ẩ ả ờ 23. Gi i thi u nh ng né chính v Lí Công U n và văn b n “Chi u d i đô”
ế ả ờ ượ ả ạ ả 24. Văn b n Chi u d i đô” đ ủ c sang tác trong hoàn c nh nào? M ch c m xúc c a
văn b n?ả
ả ả ờ ạ ạ ượ ọ 25. Theo tác gi , lí do ph i r i đô là gì? T i sao thành Đ i La đ c ch n làm kinh
ủ ấ ướ đô c a đ t n c?
ủ ệ ế ậ ả ờ 26. Khái quát ngh thu t chính c a văn b n Chi u d i đô?
ề ả ầ ấ ả ố ị 27. Khái quát v tác gi ả Tr n Qu c Tu n và hoàn c nh sang tác văn b n “H ch
ướ t ng sĩ”
ở ầ ị ướ ả ả ươ ầ 28. M đ u văn b n H c t ng sĩ, tác gi đã nêu g ng các trung th n nghĩa sĩ
ử ằ ụ ị trong l ch s nh m m c đích gì?
ị ướ ươ ả 29. Trong bài H ch t ng sĩ, sau khi nêu g ầ ng các trung th n nghĩa sĩ tác gi đã
ủ ấ ướ ế ủ ướ ủ ỗ ư ế ề ậ đ c p đ n tình hình c a đ t n c và n i lòng c a ch t ậ ng nh th nào? Nh n
ậ ủ ề ậ ả xét v cách l p lu n c a tác gi ?
ả ị ướ ầ ấ ố ể ệ 30. Trong văn b n H ch t ng sĩ, Tr n Qu c Tu n đã ầ phê phán bi u hi n sai l m
ờ ộ ộ ỗ ọ ướ ồ trong hàng ngũ quân sĩ đ ng th i b c l n i lòng mình và kêu g i t ng sĩ nh th ư ế
nào?
ơ ả ữ ề ả ướ ễ ả ạ 31. Khái quát nh ng nét c b n v tác gi Nguy n Trãi và văn b n N c Đ i Vi ệ t
ta?
ị ộ ướ ủ ệ ả ạ ệ ậ 32. Nêu giá tr n i dung và ngh thu t chính c a văn b n N c Đ i Vi t ta?
ướ ạ ệ ễ ả 33. Trong văn b n N c Đ i Vi ố t ta, c t lõi t ư ưở t ủ ng nhân nghĩa c a Nguy n Trãi
là gì?
ướ ạ ệ ộ ậ ủ ủ ề ẳ ị ả 34.Trong văn b n N c Đ i Vi t ta ể đ kh ng đ nh ch quy n đ c l p c a dân
ả ự ữ ộ t c, tác gi d a vào nh ng y u t ế ố?
ụ ủ ứ ễ ế ậ ở ỗ ế ợ ữ 35. S c thuy t ph c c a văn chính lu n Nguy n Trãi là ch k t h p gi a lí l ẽ và
ự ễ ỏ ướ ế ả ạ ệ th c ti n, em hãy làm sang t ý ki n trên thông qua văn b n “N c Đ i Vi t ta’’
ậ ơ ồ ư ự ậ ậ ủ ướ ạ ạ ệ 36. L p s đ t duy khái quát trình t l p lu n c a đo n trích N c Đ i Vi t ta?
ớ ề ệ ả ễ ế ề ậ ọ 37. Gi i thi u v tác gi ả Nguy n Thi p và văn b n Bàn lu n v phép h c?
ọ ủ ễ ế ề ậ ả ượ ế 38. Văn b n Bàn lu n v phép h c c a Nguy n Thi p đ c vi ộ ể t theo th gì? N i
ự ủ ế dung trình t c a bài vi t?
ư ụ ễ ế ề ả ậ ọ ủ 39. Trong văn b n Bà lu n v phép h c, Nguy n Thi p đã đ a ra m c đích c a
ệ ọ vi c h c chân chính là gì?
ữ ễ ề ế ả ậ ọ 40. Trong văn b n Bà lu n v phép h c, Nguy n Thi p đã phê phán nh ng l ố ọ i h c
ệ ọ ấ ậ ả ủ nào? H u qu c a vi c h c y?
ư ế ễ ề ả ậ ọ ọ 41. Trong văn b n Bà lu n v phép h c, Nguy n Thi p đã đ a ra cách h c nh th ư ế
ủ ụ ọ nào? Tác d ng c a các h c đó?
ậ ơ ồ ư ậ ủ ề ậ ề ậ ọ 42. L p s đ t ả duy v l p lu n c a văn b n Bàn lu n v phép h c?
Ầ Ệ Ế II. PH N TI NG VI T:
ầ Ph n Câu
1. Câu nghi v nấ
ứ ể ặ a. Đ c đi m hình th c:
ế ằ ấ ỏ ế ấ K t thúc b ng d u ch m h i (khi vi t).
ừ ặ ừ ấ ế Có t nghi v n: ai, gì, nào, đâu bao nhiêu ho c t “hay’. Ngoài ra còn k t thúc
ặ ấ ử ấ ấ ấ ấ ấ ằ b ng d u ch m, d u ch m than, ho c d u ch m l ng
ứ b. Ch c năng chính:
ể ỏ Dùng đ h i
ứ c. Ch c năng khác:
ể ầ ủ ị ế ạ ẳ ị Dùng đ c u khi n, đe do , ph đ nh, kh ng đ nh
ể ể ộ ả ả Dùng đ bi u l tình c m, c m xúc.
ế ầ 2. Câu c u khi n
ứ ể ặ a. Đ c đi m hình th c:
ặ ấ ế ằ ấ ấ ấ ế K t thúc câu b ng d u ch m than ho c d u ch m (khi vi t).
ừ ầ ế ớ Có t c u khi n: hãy, đùng, ch , đi, thôi, nào…
ữ ệ ầ ế Ng đi u c u khi n.
ứ b. Ch c năng chính:
ể ệ ả ầ Dùng đ ra l nh, yêu c u, răn đe, khuyên b o.
ả 3. Câu c m thán:
ứ ể ặ a. Đ c đi m hình th c:
ế ằ ấ ấ ế K t thúc câu b ng d u ch m than(khi vi t).
ừ ả ỡ ơ ờ ơ ế Có t c m thán: than ôi, h i i, chao ôi, tr i i, bi t bao…
ứ b. Ch c năng chính:
ộ ộ ự ế ả ủ ườ B c l tr c ti p c m xúc c a ng i nói
ậ ầ 4. Câu tr n thu t
ể ặ ứ a. Đ c đi m hình th c
ử ế ế ấ ấ ằ ằ ấ ấ ế K t thúc câu b ng d u ch m, đôi khi k t thúc b ng d u ch m l ng (khi vi t).
ứ ủ ế ể ặ ấ ả ầ Không có đ c đi m hình th c c a câu: nghi v n, c u khi n, c m thán.
ứ b. Ch c năng chính:
ể ể ả ị ậ Dùng đ k , thông báo, nh n đ nh, trình bày, miêu t …
ứ c. Ch c năng khác:
ề ể ầ ị Dùng đ yêu c u, đ ngh .
ể ể ộ ả ả Dùng đ bi u l c m xúc, tình c m.
ủ ị 5. Câu ph đ nh
ứ ể ặ a. Đ c đi m hình th c:
ừ ữ ữ ủ ị ư ư ả ẳ ẳ ả Có t ng ng ph đ nh nh : không, ch ng, ch , ch a, không ph i(là), ch ng
ả ả ph i (là), đâu có ph i(là), đâu (có),…
ứ b. Ch c năng chính:
ự ệ ệ ể ậ ấ Dùng đ thông báo, xác nh n không có s vi c, tính ch t, quan h nào đó
(PĐMT).
ế ậ ả ộ ộ ị Ph n bác m t ý ki n, m t nh n đ nh (PĐBB).
ộ II. Hành đ ng nói
ộ ượ ự ằ ờ ụ ộ a. Khái ni m:ệ Hành đ ng nói là hành đ ng đ ệ c th c hi n b ng l ằ i nói nh m m c
ấ ị đích nh t đ nh.
ể ộ b. Các ki u hành đ ng nói
H iỏ
ể ả ế Trình bày (báo tin, k , t , nêu ý ki n…)
ứ ế ề ể ầ ạ Đi u khi n (c u khi n, đe do , thách th c …)
ứ ẹ H a h n.
ộ ộ ả B c l c m xúc.
ự ộ ệ c. Cách th c hi n hành đ ng nói:
ự ế ộ ượ ự ứ ệ ằ Cách dùng tr c ti p (Hành đ ng nói đ ể c th c hi n b ng ki u câu có ch c năng
ợ ộ ớ chính phù h p v i hành đ ng đó).
ộ ượ ứ ự ệ ằ ế Cách dùng gián ti p (hành đ ng nói đ ể c th c hi n b ng ki u câu có ch c năng
ợ ớ ộ chính không phù h p v i hành đ ng đó).
ệ ể ắ ầ ộ ị Yêu c u: N m khái ni m và các ki u hành đ ng nói; xác đ nh hành đông nói và
ữ ả ấ ị ộ cách dùng hành đ ng nói trong ng c nh nh t đ nh.
ạ ộ III. H i tho i
a. Khái ni mệ
ủ ộ ị ườ ạ ố ớ ộ ườ ộ Vai xã h i là v trí c a ng i tham gia h i tho i đ i v i ng i khác trong cu c
tho i.ạ
ộ ượ ệ ằ ộ ị Vai xã h i đ c xác đ nh b ng các quan h xã h i:
ướ ứ ậ ổ ệ + Quan h trên – d i hay ngang hàng (Theo tu i tác, th b c trong gia đình và xã
h i);ộ
ứ ộ ệ ơ ế + Quan h thân – s (theo m c đ quen bi t, thân tình
ợ ớ ọ ạ b. Ch n cách nói cho phù h p v i vai tho i.
ộ ố ấ ộ ủ ệ ạ ỗ ườ ạ Vì quan h xã h i v n r t đa d ng nên vai xã h i c a m i ng i cũng đa d ng,
ề ề ạ ộ ỗ ườ ầ ủ ị nhi u chi u. Khi tham gia h i tho i, m i ng i c n xác đ nh đúng vai c a mình đ ể
ợ ọ ch n cách nói cho phù h p.
ệ ự ậ ự ừ ủ ụ ọ c. M c đích c a vi c l a ch n tr t t t trong câu.
ứ ự ấ ị ủ ự ậ ệ ượ ạ ộ ể ặ ể ệ Th hi n th t nh t đ nh c a s v t hi n t ng, ho t đ ng, đ c đi m.
ủ ự ậ ệ ượ ể ả ấ ạ ặ Nh n m nh hình nh, đ c đi m c a s v t, hi n t ng.
ữ ế ả ớ Liên k t câu v i nh ng câu khác trong văn b n.
ề ữ ả ự ủ ờ ả Đ m b o s hài hoà v ng âm c a l i nói.
ữ ỗ ễ ạ ỗ d. Ch a l i di n đ t (l i lôgíc)
ế ậ ụ ế ậ ạ ạ ậ ầ Yêu c u: Bi t v n d ng lí thuy t vào làm bài t p và xem l i các d ng bài t p đã
ụ ộ ạ ự ộ ọ làm (câu chia theo m c đích nói, vai xã h i và l ượ ờ t l i trong h i tho i, l a ch n
ậ ự ừ ữ ỗ ễ tr t t t trong câu, ch a l ạ i di n đ t lôgíc
ầ ậ III: Ph n t p làm văn
ề ộ ở ế ả ắ ớ ệ Gi i thi u khái 1. Văn thuy t minh v m t danh lam th ng c nh:a. M bài:
ề ắ ả quát v danh lam th ng c nh.
ế ề ị ể ặ ồ ị ố t v v trí, lai l ch, ngu n g c, đ c đi m, ý nghĩa (có b. Thân bài: Trình bày chi ti
ự ệ ệ ờ ề ể ắ ớ th trình bày theo quan h th i gian, không gian, theo các s ki n g n li n v i
danh lam đó).
ề ể ề ả ắ ặ ả ọ C m nghĩ chung v danh lam th ng c nh ho c nói v tri n v ng phát ế c. K t bài:
tri nể
ươ trong t ngla i
ố ượ ộ ồ ậ ộ ế ế 2. Khi đ i t ng thuy t minh là m t đ v t thì n i dung thuy t minh
ườ th ng là:
ớ ề ồ ậ ệ Gi i thi u khái quát v đ v t TM ở a. M bài:
b. Thân bài:
ấ ạ ủ ố ượ C u t o c a đ i t ng
ủ ố ượ ặ ể Các đ c đi m c a đ i t ng
ủ ố ượ ợ L i ích c a đ i t ng
ạ ộ Tính năng ho t đ ng
ử ụ ả ả Cách s d ng, cách b o qu n
ả ề ồ ậ C m nghĩ, suy nghĩ … v đ v t ế c. K t bài:
ề ộ ộ ế ế ậ ườ 3. Khi thuy t minh v m t loài v t, n i dung thuy t minh th ng là:
ớ ệ ề ậ ậ Gi i thi u khái quát v loài v t, con v t TM ở a. M bài:
b. Thân bài:
ấ ứ ố ồ Ngu n g c, xu t x
ể ặ Đ c đi m
Hình dáng
ợ L i ích….
ề ộ ế ươ 4. Thuy t minh v m t ph ng pháp (cách làm):
ớ ế ề ệ Gi ề ấ i thi u khái quát v v n đ thuy t minh. ở a. M bài:
b. Thân bài:
Nguyên li uệ
Cách làm
ẩ ầ Yêu c u thành ph m
ợ ố ớ ủ ườ Nêu l i ích c a nó đ i v i con ng i. ế c. K t bài:
ị ậ 5. Văn ngh lu n:
ị ậ ả Dàn ý 1 bài văn ngh lu n gi ứ i thích, ch ng minh.
ở a. M bài:
ấ ẫ ề Khái quát v n đ và d n vào bài
b. Thân bài:
ả ề ặ ữ ấ ề Gi i thích nh ng v n đ đ t ra trong đ
ủ ấ ề Nguyên nhân c a v n đ
ạ ạ ư ậ ự ự ặ T i sao l i nh v y ( Tích c c ho c không tích c c)
ư ữ ệ ự ể Phê phán nh ng bi u hi n ch a tích c c
Ủ ể ệ ọ ộ ự ữ ng h , trân tr ng nh ng bi u hi n tích c c
ư ả Đ a ra các gi i pháp
ả ọ Bài h c cho b n thân....
c. Kết bài
ẳ ị ạ ủ ấ ề ậ ọ Kh ng đ nh l i ý nghĩa quan tr ng c a v n đ bàn lu n.
ư ế ố ự ự ả ể ả ị ậ Đ a y u t s , miêu t t , bi u c m vào bài văn ngh lu n.
ạ ả . ề * Các d ng đ tham kh o
§Ò 1: Sù bæ Ých cña nh÷ng chuyÕn th¨m quan du lÞch ®èi víi häc sinh
ạ ố ủ ườ ế ộ t c a con ng i. Em hãy vi ế t m t bài thuy t ả Đ 2ề Sách là tài s n quý giá, là b n t
ụ ạ ỉ ọ ph c b n thân chăm ch đ c sách.
Đ ề 3
ế ị ậ ớ ề ả ệ ườ Hãy vi t bài ngh lu n v i đ tài : B o v môi tr ng thiên nhiên là b o v ả ệ
ộ ố ủ cu c s ng c a chúng ta
ớ ệ ạ n n. Đ bàiề 4: Hãy nói "không" v i các t
ế ạ 6. Vi t đo n văn:
ế ự ề ạ a. Vi ề ộ ấ t đo n văn v m t v n đ tích c c:
ệ ượ ề ấ ề Nêu v n đ , hi n t ng trong đ bài
ả ấ ề Gi i thích v n đ
ố ớ ụ ự ệ ề ể ấ ậ ả Bàn lu n v n đ ( Bi u hi n, ý nghĩa, tác d ng, ph n đ i v i cách tiêu c c...)
ứ ư ứ ậ ậ ắ ọ ộ ọ Bài h c nh n th c và hành đ ng ( Đ a ra nh n th c đúng đ n, bài h c rút ra...).
ế ự ề ạ b. Vi ề ộ ấ t đo n văn v m t v n đ tiêu c c:
ạ ự Th c tr ng
Nguyên nhân
ậ ạ ả Tác h i (H u qu )
ươ ướ Ph ng h ụ ắ ng kh c ph c
…………………………..