Đ C NG QU N TR KHO HÀNG ƯƠ
PH N 1: CÂU H I TR L I NG N
CH NG 1:ƯƠ
1.Ch c năng truy n th ng c a kho hàng là gì? Ngày nay có ph i kho hàng v n ch có
ch c năng này không? Vì sao?
Ch c năng truy n th ng c a kho hàng là t n tr hàng hóa. Ngày nay, tr i qua 3
th i đi l ch s , v i s phát tri n c a kinh t - xã h i, khoa h c công ngh , nhu c u trao ế
đi th ng m i, kho hàng đã xu t hi n thêm các ch c năng khác nh ph i ghép s n ươ ư
ph m, gom hàng, phân ph i, ho t đng logistics và d ch v khách hàng..
2.Phân bi t 2 ch c năng sau c a kho hàng: ch c năng gom hàng và ch c năng ph i
ghép s n ph m. L y ví d đ làm rõ gi i thích c a b n.
S khác nhau c b n gi a ch c năng gom hàng và ph i ghép là m c đích, trong khi ơ
gom hàng là ho t đng t p h p hàng đ g i đi t i đi m nh n hàng cu i cùng thì ph i
ghép là ho t đng ghép các b ph n c a 1 s n ph m mà đc s n xu t riêng r t i các ượ
đa đi m khác nhau đ t o ra 1 thành ph m cu i cùng.
Ví d :
-Các nhà s n xu t máy bay th ng s n xu t các b ph n máy bay nhi u đa ườ
đi m khác nhau, sau đó đa v m t kho đ ph i ghép, hoàn thi n m t chi c máy bay. ư ế
-Các nhà cung c p hàng nh l , b u ki n th ng g i đn m t kho phân ph i đ ư ườ ế
t p trung hàng vào m t xe đ v n chuy n t i đi m nh n hàng cu i cùng.
3.Nêu và phân tích nguyên t c 7Rs trong qu n tr kho hàng?
-Right product: Nguyên t c này yêu c u nhà khai thác kho ph i giao đúng lo i hàng
hóa đã th a thu n v i khách hàng;
-Right quantity: Nguyên t c này yêu c u nhà khai thác kho ph i giao hàng đúng s
l ng hàng hóa đã th a thu n v i khách hàng, không th a, không thi u;ượ ế
-Right place: Nguyên t c này yêu c u nhà khai thác kho ph i giao hàng t i đúng đa
đi m đã th a thu n v i khách hàng;
-Right time: Nguyên t c này yêu c u nhà khai thác kho ph i giao hàng đúng th i
gian đã th a thu n v i khách hàng;
-Right quality: Nguyên t c này yêu c u nhà khai thác kho ph i duy trì đúng ch t
l ng hàng hóa đã th a thu n v i khách hàng;ượ
-Right price: Nguyên t c này yêu c u nhà khai thác kho ph i giao đúng giá đã th a
thu n v i khách hàng, v i chi phí th p nh t có th .
-Right impression; Nguyên t c này yêu c u nhà khai thác kho ph i t o đc n ư
t ng t t v i khách hàng.ượ
4.Theo các giai đo n trong chu i cung ng thì kho hàng đc phân lo i nh th nào, ượ ư ế
t i sao l i phân lo i nh v y? ư
-Theo các giai đo n trong chu i cung ng, kho hàng đc phân thành 2 lo i: ượ
+Kho ch a nguyên v t li u thô;
+Kho ch a bán thành ph m/ thành ph m.
Cách phân lo i nh trên là do trong m t chu i cung ng g m nhi u các giai đo n ư
khác nhau (cung c p, s n xu t, phân ph i,…), tính t nhà cung c p cho t i nhà s n xu t,
hàng hóa ch d ng nguyên v t li u thô (t c ch a đc ch bi n, x lý). Nguyên v t ư ượ ế ế
li u thô này đc nhà s n xu t s d ng, ch bi n, x lý thành bán thành ph m/ thành ư ế ế
ph m đ đa đn nhà phân ph i. K t nhà phân ph i đn khách hàng tiêu dùng cu i ư ế ế
cùng, hàng hóa ch d ng là bán thành ph m/ thành ph m.
5.Phân bi t kho t nhân và kho d ch v công? ư
-Kho t nhân là lo i kho đc s h u, qu n lý b i cùng doanh nghi p khai thác vàư ượ
qu n lý các thi t b kho đ b o qu n, x lý hàng hóa c a chính doanh nghi p mình. ế
-Kho d ch v công là lo i kho đc khai thác b i nhà cung c p d ch v đc l p ượ
nh l u kho, x p d , v n t i – trên c s các m c phí c đnh ho c thay đi tùy theo yêuư ư ế ơ
c u c a khách hàng.
6.Đi v i kho hàng, m c tiêu nào quan tr ng h n: L u tr đn thu n đ gi nguyên ơ ư ơ
ch t l ng hàng hóa hay th c hi n các ho t đng giá tr gia tăng cho hàng hóa trong ượ
kho? K tên 3 ho t đng t o giá tr gia tăng cho hàng hóa trong kho.
-M c tiêu quan tr ng: Th c hi n các ho t đng giá tr gia tăng cho hàng hóa trong
kho vì kho hàng hình thành ch y u d a trên vi c các doanh nghi p mu n gi m chi phí và ế
đáp ng nhu c u, n u ch đn thu n là l u tr thì s ch làm tăng chi phí cho doanh ế ơ ư
nghi p (ch ng h n, chi phí b o qu n, chi phí t n tr , chi phí qu n lý, v n hành…).
-3 ho t đng t o giá tr gia tăng cho hàng hóa trong kho:
+Đóng gói;
+Dán nhãn s n ph m;
+Ch bi n, x lý hàng hóa.ế ế
7.Cross-docking lo i b ch c năng nào c a kho hàng? L i ích c a vi c đó là gì?
Cross-docking lo i b ch c năng l u tr c a kho hàng, đi u này đem l i nhi u l i ư
ích cho nhà khai thác kho:
-Giúp gi m thi u, lo i b chi phí t n tr , b o quan hàng;
-Giúp đy nhanh vòng quay t n tr , th i gian đa hàng ra th tr ng; ư ưở
-T i thi u hóa th i gian th c hi n đn hàng. ơ
CH NG 2:ƯƠ
8.Nêu 6 lý do c n s d ng kho hàng? L a ch n 1 trong 6 lý do đó đ phân tích ng n
g n.
*6 lý do
-Th tr ng bi n đng; ườ ế
-Ngu n cung bi n đng; ế
-Tính kinh t nh quy mô trong s n xu t;ế
-Tính kinh t nh quy mô trong mua hàng;ế
-Tính kinh t nh quy mô trong v n t i;ế
-D ch v khách hàng.
*Phân tích (Tùy ch n theo ý hi u):
-M t trong các lý do c n s d ng kho hàng là th tr ng bi n đng. Nhu c u th ườ ế
tr ng luôn luôn thay đi, các nhà cung c p, s n xu t, phân ph i không bao gi có thườ
d báo chính xác đc nhu c u c a th tr ng. Nhu c u có th cao đt bi n và cũng có ượ ườ ế
th th p đt bi n. Do v y, mu n đáp ng đc nhu c u c a th tr ng m i th i đi m ế ượ ườ
thì các nhà kinh doanh ph i xây d ng kho hàng đ l u tr l ng hàng nh t đnh, đáp ng ư ượ
đc th tr ng bi n đng.ượ ườ ế
9.So sánh chi phí khi s d ng kho công c ng và s d ng kho t nhân? ư
Y u t chi phíế Kho t nhânưKho công c ng
Chi phí v n1.Xây d ng
2.Trang thi t b , công cế Không
3.Thi t b x p d NVLế ế
4.Ray/ b n x p d hàng ế ế
hóa
Chi phí
1.Thi t b an toànế
2.B o hi m, thu ế
3.B o d ng, s a ch a ưỡ
4.Đi n n c ướ
5.Ti n l ng ươ
6.Phúc l i cho ng i LĐ ườ
Chi phí đn v đc tính ơ ượ
d a trên lo i d ch v đc ượ
s d ng
PhíKhông
-Phí thuê kho tính theo th i
gian thuê
-Phí theo h p đng: phí
x p d , phí ch ng t , phí ế
cho d ch v đc bi t,..
R i roCh u m i r i ro Theo các đi u kho n trong
h p đng
10.Nêu các u đi m c a kho t nhân?ư ư
-Kh năng ki m soát (t n kho, s d ng không gian, b o d ng thi t b , dòng ưỡ ế
NVL, l ch x p d , tích h p kho hàng vào h th ng logistics,…); ế
-Linh ho t trong thi t k và v n hành kho hàng phù h p v i s n ph m và yêu c u ế ế
khách hàng, m r ng ho c thu h p khi c n,…;
-Ti t ki m chi phí trong dài h n (n u công ty t n d ng ít nh t 75% kho hàng);ế ế
-Đm b o tính bí m t;
-L i ích vô hình: c m giác yên tâm t khách hàng.
11.Nêu các nh c đi m c a kho t nhân?ượ ư
-Thi u linh ho t: Trong th i gian ng n không th thay đi không gian, đa đi mế
kho hàng,…;
-Chi phí c h i l n (v n đu t vào lĩnh v c khác, không th bán l i kho hàngơ ư
trong th i gian ng n);
-Chi phí ban đu l n: Xây d ng kho, thuê nhân viên qu n lý kho, đu t trang thi t ư ế
b .
12.Nêu các u đi m c a kho công c ng?ư
-Không m t chi phí đu t ban đu; ư
-Kh năng ti p c n th tr ng m i/ m r ng th tr ng; ế ườ ườ
-Linh ho t trong đi u ch nh s n ph m theo mùa, chi phí c h i th p,...; ơ
-Chi phí v n chuy n th p;
-Các d ch v đc bi t (kho ki m soát nhi t đ, kho bi t l p,…);
-Tính toán chính xác chi phí x p d và l u kho.ế ư
13.Nêu các nh c đi m c a kho công c ng?ượ
-Chi phí thuê ngoài có th v t quá chi phí v n hành kho t nhân khi l ng hàng ượ ư ượ
tr nên quá nhi u;
-Truy n thông tin khó khăn;
-Thi u linh ho t v không gian;ế
-Thi u các d ch v chuyên bi t.ế
14.Doanh nghi p có nh ng đc đi m nào thì nên s d ng kho t nhân? ư
-L ng hàng nhi u;ượ
-Nhu c u c a khách hàng n đnh;
-M t đ th tr ng cao; ườ
-C n các yêu c u v qu n lý v t ch t;
-Yêu c u cao v d ch v khách hàng;
-Yêu c u v an ninh cao;
-C n kho đa d ng.
15. Doanh nghi p có nh ng đc đi m nào thì nên s d ng kho công c ng?
-L ng hàng ít;ượ
-Nhu c u c a khách hàng bi n đng; ế
-M t đ th tr ng th p; ườ
-Không c n các yêu c u v qu n lý v t ch t;
-Yêu c u th p v d ch v khách hàng;
-Yêu c u v an ninh th p;
-Không c n kho đa d ng.
16.S l ng kho hàng tăng lên s tác đng nh th nào đn chi phí m t đn hàng, ượ ư ế ế ơ
chi phí t n kho, chi phí v n t i, chi phí xây d ng và qu n lý kho hàng?
S l ng kho hàng tăng lên thì: ượ