ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 2
lượt xem 87
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi cấp tốc môn toán 2011 - đề số 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 2
- www.VNMATH.com a 2 đường thẳng qua AB có phương trình x y 2 0 Với: 0,25 b 1 a 4 đ ường thẳng qua AB có phương trình 3 x y 12 0 Với 0,25 b 3 ĐỀ 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2 điểm) C ho hàm số y 2 x3 3(2m 1) x2 6m(m 1) x 1 có đồ thị (Cm). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; a) Giải phương trình: 2 cos 3 x(2 cos 2 x 1) 1 Câu II (2 điểm) 3 b) Giải phương trình : (3x 1) 2 x 2 1 5 x 2 x3 2 3 ln 2 dx Tính tích phân Câu III (1 điểm) I (3 e x 2) 2 0 Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa a3 AA’ và BC là 4 Câu V (1 điểm) Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2 xy y 2 1 .Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức x4 y4 1 P x2 y2 1 II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn Câu VIa (2 điểm) a) Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C. b) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với O qua (ABC). Câu VIIa(1 điểm) Giải phương trình: ( z 2 z )( z 3)( z 2) 10 , z C. Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao Câu VIb (2 điểm) a. Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng () : 3 x y 5 0 sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau b.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: x 4 y 1 z 5 x2 y3 z d1 : d2 : 3 1 2 1 3 1 Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2 Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình: x(3 log 2 x 2) 9 log 2 x 2 6 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu I Đồ thị Học sinh tự làm a) 0,25 y 2 x3 3(2m 1) x 2 6m(m 1) x 1 y ' 6 x 2 6( 2m 1) x 6m( m 1) b) 0 ,5 y’ có (2m 1) 2 4( m 2 m) 1 0 0,25 x m y' 0 x m 1 Hàm số đồng biến trên 2; y ' 0 x 2 m 1 2 m 1 0,25 Câu II a) Giải phương trình: 2 cos 3 x(2 cos 2 x 1) 1 1 điểm 0,25 PT 2 cos 3 x(4 cos 2 x 1) 1 2 cos 3 x(3 4 sin 2 x) 1 0,25 Nhận xét x k , k Z không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có: 2 cos 3x(3 4 sin 2 x) 1 2 cos 3x(3 sin x 4 sin 3 x) sin x 2 cos 3 x sin 3 x sin x sin 6 x sin x 0,25 2m x 5 6 x x m 2 ;mZ x 2m 6 x x m 2 7 7 2 m k 2m=5k m 5t , t Z Xét khi 0,25 5 2m = k 1+2m=7k k=2(m-3k)+1 hay k=2l+1 & m=7l+3, Xét khi 7 7 lZ 2 m 2m Vậy phương trình có nghiệm: x ( m 5t ); x ( m 7l 3 ) 5 7 7 trong đó m, t , l Z b) 1 điểm 3 Giải phương trình : (3x 1) 2 x 2 1 5 x 2 x3 2 0,25 PT 2(3x 1) 2 x 2 1 10 x 2 3x 6 2(3x 1) 2 x 2 1 4( 2 x 2 1) 2 x 2 3x 2 . Đặt t 2 x 2 1(t 0) Pt trở thành 4t 2 2(3 x 1)t 2 x 2 3 x 2 0 Ta có: ' (3 x 1) 2 4(2 x 2 3 x 2) ( x 3) 2 0,25 Pt trở thành 4t 2 2(3 x 1)t 2 x 2 3 x 2 0 Ta có: ' (3x 1) 2 4(2 x 2 3x 2) ( x 3) 2 7 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 2x 1 x2 Từ đó ta có phương trình có nghiệm : t ;t 2 2 các 0 ,5 Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có 1 6 2 60 nghiệm: x ; 2 7 Câu III 1 điểm 3 ln 2 dx Tính tích phân I (3 e x 2) 2 0 0,25 x 3 ln 2 e 3 dx = Ta c ó I x x 0 2 3 3 e (e 2) x x 3 3 Đặt u= e 3du e dx ; x 0 u 1; x 3 ln 2 u 2 0,25 2 2 1 3du 1 1 =3 du Ta được: I 4u 4(u 2) 2(u 2) 2 2 1 u (u 2) 1 0,25 2 1 1 1 = 3 ln u ln u 2 4 2(u 2) 1 4 331 ln( ) 0,25 428 331 Vậy I ln( ) 428 Câu IV C’ A’ B’ H A C O M B 0,5 8 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com AM BC BC ( A' AM ) G ọi M là trung điểm BC ta thấy: A' O BC Kẻ MH AA' , (do A n họn nên H thuộc trong đoạn AA’.) BC ( A' AM ) Do HM BC .Vậy HM là đọan vông góc chung của HM ( A' AM ) 3 AA’và BC, do đó d ( AA' , BC) HM a . 4 0 ,5 A' O HM Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH, ta có: AO AH AO.HM a 3 a 3 4 a suy ra A' O AH 3 4 3a 3 a3 3 1 1aa 3 Thể tích khối lăng trụ: V A' O.S ABC A' O.AM.BC a 2 23 2 12 Câu V 1 .Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a b c 3 .Chứng minh1 điểm rằng: 3(a 2 b 2 c 2 ) 4abc 13 0 ,5 bc Đặt f (a, b, c ) 3( a 2 b 2 c 2 ) 4abc 13; t 2 *Trước hết ta chưng minh: f (a, b, c) f (a, t , t ) :Thật vậy Do vai trò của a,b,c như nhau nên ta có thể giả thiết a b c 3a a b c 3 hay a 1 f (a, b, c) f ( a, t , t ) 3( a 2 b 2 c 2 ) 4 abc 13 3( a 2 t 2 t 2 ) 4 at 2 13 = 3(b 2 c 2 2t 2 ) 4a (bc t 2 ) 2 2 (b c) 3(b c) 2 2 2(b c) a(b c) 2 2 = 3b c = 4a bc 2 4 4 (3 2a )(b c) 2 0 do a 1 = 2 0 ,5 *Bây giờ ta chỉ cần chứng minh: f (a, t , t ) 0 với a +2t=3 Ta có f (a, t , t ) 3( a 2 t 2 t 2 ) 4 at 2 13 = 3((3 2t ) 2 t 2 t 2 ) 4(3 2t )t 2 13 = 2(t 1) 2 (7 4t ) 0 do 2t=b+c < 3 Dấu “=” xảy ra t 1 & b c 0 a b c 1 (ĐPCM) 2. Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2 xy y 2 1 .Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức 9 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com x4 y4 1 P x2 y2 1 Từ giả thiết suy ra: 1 x 2 xy y 2 2 xy xy xy 0,25 1 ( x y ) 2 3 xy 3 xy 1 Từ đó ta có xy 1 . 3 M¨t kh¸c x xy y 2 1 x 2 y 2 1 xy 2 nªn x 4 y 4 x 2 y 2 2 xy 1 .®¨t t=xy Vëy bµi to¸n trë thµnh t×m GTLN,GTNN cña 0.25 t 2 2t 2 1 P f (t ) ; t 1 t2 3 t 6 2 6 TÝnh f ' (t ) 0 1 0 0.25 (t 2) 2 t 6 2(l ) 1 ;1 n ên so sánh giá trị của Do hàm số liên tục trên 3 1 ) , f ( 6 2) , f (1) cho ra kết quả: f( 3 0.25 1 11 MaxP f ( 6 2) 6 2 6 , min P f ( ) 3 15 Câu VIa 1 điểm (Học sinh tự vẽ hình) a) T a có: AB 1; 2 AB 5 . Phương trình của AB là: 2 x y 2 0 . 0 ,5 I d : y x I t ; t . I là trung điểm của AC: C (2t 1;2t ) t 0 1 AB.d (C , AB) 2 . 6t 4 4 4 Theo bài ra: S ABC t 2 3 0 ,5 58 Từ đó ta có 2 điểm C(-1;0) hoặc C( ; ) thoả mãn . 33 b) 1 điểm *Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt tổng quát của mp (ABC) là:2x+y-z-2=0 0.25 *Gọi H là hình chiếu vuông góc của O l ên (ABC), OH vuông góc với 0,25 (ABC) nên OH // n(2;1;1) ; H ABC 1 21 1 Ta suy ra H(2t;t;-t ) thay vào phương trình( ABC) có t= suy ra H ( ; ; ) 3 33 3 10 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com 0 ,5 42 2 *O’ đỗi xứng với O qua (ABC) H là trung điểm của OO’ O' ( ; ; ) 33 3 Giải phương trình: ( z 2 z )( z 3)( z 2) 10 , z C. CâuVIIa 1 điểm 0,25 PT z ( z 2)( z 1)( z 3) 10 ( z 2 2 z )( z 2 2 z 3) 0 Đặt t z 2 2 z . Khi đó phương trình (8) trở thành: 0,25 Đặt t z 2 2 z . Khi đó phương trình (8) trở thành t 2 3t 10 0 t 2 z 1 i t 5 z 1 6 0 ,5 Vậy phương trình có các nghiệm: z 1 6 ; z 1 i Câu VIb 1 điểm a) 0,25 Viết phương trình đường AB: 4 x 3 y 4 0 và AB 5 Viết phương trình đường CD: x 4 y 17 0 và CD 17 0,25 Điểm M thuộc có toạ độ dạng: M (t ;3t 5) Ta tính được: 13t 19 11t 37 d ( M , AB) ; d ( M , CD) 5 17 0 ,5 Từ đó: S MAB S MCD d ( M , AB). AB d ( M , CD).CD 7 7 t 9 t Có 2 điểm cần tìm là: M (9; 32), M ( ; 2) 3 3 b) 1 điểm Giả sử một mặt cầu S(I, R) tiếp xúc với hai đương thẳng d 1, d2 tại hai điểm A và B khi đó ta luôn có IA + IB ≥ AB và AB ≥ d d1 , d 2 dấu bằng xảy ra khi I là trung điểm AB và AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 0, 25 T a tìm A, B : 0,25 AB u Ad1, Bd 2 nên: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’) AB u ' 0,25 AB (….)… A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1) I(2; 1; -1) Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) và bán kính R= 6 0,25 2 Nên có phương trình là: x 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 6 CâuVIIb Giải bất phương trình 1 điểm x(3 log 2 x 2) 9 log 2 x 2 11 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com Điều kiện: x 0 0.25 Bất phương trình 3( x 3) log 2 x 2( x 1) Nhận thấy x=3 không là nghiệm của bất phương trình. x 1 3 TH1 Nếu x 3 BPT log 2 x 0,25 x3 2 3 log 2 x đồng biến trên khoảng 0; Xét hàm số: f ( x) 2 x 1 nghịch biến trên khoảng 3; g ( x) x3 f ( x) f ( 4) 3 *Với x 4 :Ta có Bpt có nghiệm x 4 g ( x ) g (4) 3 f ( x) f ( 4) 3 * Với x 4 :Ta có B pt vô nghiệm g ( x) g ( 4) 3 0,25 x 1 3 T H 2 :Nếu 0 x 3 BPT log 2 x x3 2 3 log 2 x đồng biến trên khoảng 0; f ( x) 2 x 1 nghịch biến trên khoảng 0;3 g ( x) x3 f ( x) f (1) 0 *Với x 1 :Ta có B pt vô nghiệm g ( x) g (1) 0 f ( x) f (1) 0 * Với x 1 :Ta có Bpt có nghiệm 0 x 1 g ( x) g (1) 0 0,25 x 4 Vậy Bpt có nghiệm 0 x 1 -x + 5-y +5-z = 1 .Chứng minh rằng Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5 : 25x 25y 25z 5 x 5y 5 z z xy 25x 5yz 5y 5zx 5 5 4 Đặt 5 x = a , 5y =b , 5z = c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc 0,25đ a2 b2 c2 abc Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng : ( *) a bc b ca c ab 4 a3 b3 c3 abc 2 2 ( *) 2 0,25đ a abc b abc c abc 4 12 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com a3 b3 c3 abc (a b)(a c ) (b c )(b a) (c a )(c b ) 4 0,25đ 3 ab ac 3 a a ( 1) Ta có ( Bất đẳng thức Cô si) (a b)(a c) 8 8 4 b3 bc ba 3 0,25đ b ( 2) Tương tự (b c)( b a) 8 8 4 c3 ca cb 3 c ( 3) . (c a)(c b) 8 8 4 Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II) Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn) 1. Chương trình Chuẩn. Cõu Ph Nội dung Điểm ần A CâuVI 1(1, + Do AB CH nờn AB: x y 1 0 . a. 0) H 2 x y 5 0 N ta có (x; y)=(-4; 3). Giải hệ: (1,0) x y 1 0 Do đó: AB BN B (4;3) . 0 ,25đ + Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ A ' BC . - Phương trình đường thẳng (d) qua A và B C Vuụng gúc với BN là (d ): x 2 y 5 0 . Gọi I (d ) BN . Giải hệ: 0,25đ 2 x y 5 0 . Suy ra: I(-1; 3) A '( 3; 4) x 2y 5 0 7 x y 25 0 + Phương trình BC: 7 x y 25 0 . Giải hệ: x y 1 0 0,25đ 13 9 Suy ra: C ( ; ) . 44 0,25đ 7.1 1( 2) 25 450 + BC ( 4 13 / 4) 2 (3 9 / 4) 2 , d ( A; BC ) 3 2. 4 7 2 12 1 1 450 45 Suy ra: S ABC d ( A; BC ).BC .3 2. . 2 2 4 4 Câu 1) Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là: u1 (4; - 6; - 8) VIIA u2 ( - 6; 9; 12) 0 ,25đ +) u1 và u2 cùng phương 0 ,25đ +) M( 2; 0; - 1) d1; M( 2; 0; - 1) d2 Vậy d1 // d2 *) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là n = ( 5 ; - 22; 19) (P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0 2) AB = ( 2; - 3; - 4); AB // d 1 0 ,25đ Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d 1 .Ta có: IA + IB = IA1 + IB A1B IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B Khi A1, I, B thẳng hàng I là giao điểm của A1B và d 13 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com Do AB // d1 nên I là trung điểm của A1B. 36 33 15 *) Gọi H là hình chiếu của A lên d1. Tìm được H ; ; 29 29 29 43 95 28 A’ đối xứng với A qua H nên A’ ; ; 29 29 29 0 ,25đ 65 21 43 I là trung điểm của A’B suy ra I ; ; 29 58 29 A B H d1 I A1 Cõu Nội dung Điểm Câu VIIa Cõu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trờn tập số phức C: (1,0) z2 4 3 z z z 1 0 (1) 2 Nhận xét z=0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z 0 0 .25đ 1 11 Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : ( z 2 2 ) ( z ) 0 (2) z2 z 1 1 1 Đặt t=z- Khi đó t 2 z 2 2 2 z 2 2 t 2 2 z z z 5 Phương trình (2) có dạng : t2-t+ 0 (3) 2 0 .25đ 5 1 4. 9 9i 2 2 1 3i 1 3i PT (3) có 2 nghiệm t= ,t= 2 2 1 3i 1 1 3i 2 z 2 (1 3i ) z 2 0 (4) Với t= ta có z z 2 2 0 .25đ Có (1 3i ) 2 16 8 6i 9 6i i 2 (3 i ) 2 (1 3i) (3 i ) (1 3i) (3 i) i 1 1 i ,z= PT(4) có 2 nghiệm : z= 4 4 2 1 3i 1 1 3i 2 z 2 (1 3i ) z 2 0 (4) Với t= ta có z z 2 2 Có (1 3i ) 16 8 6i 9 6i i 2 (3 i ) 2 2 (1 3i) (3 i) (1 3i) (3 i ) i 1 0 .25đ 1 i ,z= PT(4) có 2 nghiệm : z= 4 4 2 i 1 i 1 Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z= ; z= 2 2 Phần II. Câu VIb. 1) 14 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com Ta có: d 1 d 2 I . Toạ độ của I là nghiệm của hệ: x y 3 0 x 9 / 2 9 3 . Vậy I ; 2 2 x y 6 0 y 3 / 2 0,25đ Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD M d 1 Ox Suy ra M( 3; 0) 2 2 9 3 Ta có: AB 2 IM 2 3 3 2 2 2 S ABCD 12 Theo giả thiết: S ABCD AB.AD 12 AD 2 2 0,25đ AB 32 Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d 1 d 1 AD Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d1 nhận n(1;1) làm VTPT nên có PT: 1(x 3) 1(y 0 ) 0 x y 3 0 . Lại có: MA MD 2 x y 3 0 Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: x 3 y 2 2 2 0,25đ y x 3 y x 3 y 3 x x 3 y 2 x 3 (3 x) 2 2 2 2 2 x 3 1 x 2 x 4 hoặc . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1) y 1 y 1 x 2 x I x A 9 2 7 9 3 Do I ; là trung điểm của AC suy ra: C 0,25đ y C 2 y I y A 3 1 2 2 2 Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4) Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1) Cõu Phần Nội dung Điểm CâuVIb. 2.a) 0,25đ Các véc tơ chỉ phương của D1 và D2 lần lượt là u1 ( 1; - 1; 2) (1,0) và u2 ( - 2; 0; 1) Có M( 2; 1; 0) D1; N( 2; 3; 0) D2 0,25đ Xét u1 ; u2 .MN = - 10 0 Vậy D1 chéo D2 Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t) D1 B(2 – 2t’; 3; t’) D2 1 AB.u1 0 t 0,25đ 3 AB.u2 0 t ' 0 5 4 2 A ; ; ; B (2; 3; 0) 3 3 3 Đường thẳng qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của D1 và D2. 0,25đ x 2 t Ta có : y 3 5t z 2t 15 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có 0,25đ 2 2 2 11 13 1 5 dạng: x y z 6 6 3 6 CâuVIIb 2009 C2009 iC2009 .. i 2009C2009 0 1 2009 Ta có: (1 i) (1,0) 0 2 4 6 2006 2008 C2009 C2009 C2009 C2009 .... C2009 C2009 1 3 5 7 2007 2009 (C2009 C2009 C2009 C2009 ... C2009 C2009 )i 0,25đ 1 0 2 4 6 2006 2008 Thấy: S ( A B) , với A C2009 C2009 C2009 C2009 .... C2009 C2009 2 0 2 4 6 2006 2008 B C2009 C2009 C2009 C2009 ...C2009 C2009 0,25đ 2009 2 1004 1004 1004 1004 + Ta có: (1 i ) (1 i )[(1 i ) ] (1 i).2 2 2 i . Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của (1 i ) 2009 n ờn A 21004 . + Ta có: (1 x) 2009 C2009 xC2009 x 2C2009 ... x 2009C2009 0 1 2 2009 0 2 2008 1 3 2009 Cho x=-1 ta có: C2009 C2009 ... C2009 C2009 C2009 ... C2009 0,25đ Cho x=1 ta có: (C2009 C2009 ... C2009 ) (C2009 C2009 ... C2009 ) 2 2009 . 0 2 2008 1 3 2009 0,25đ Suy ra: B 22008 . + Từ đó ta có: S 21003 2 2007 . ĐỀ 3 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. 2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx – m + 2 cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B và đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. Câu II (2,0 điểm) cos 2 x. cos x 1 2 1 sin x . 1. Giải phương trình sin x cos x 7 x2 x x 5 3 2x x2 ( x ) 2. Giải phương trình 3 x3 Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân dx . 3. x 1 x 3 0 Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên các cạnh AB, AC sao cho DMN ABC . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y. Chứng minh rằng: x y 3 xy. x3 y 3 16 z 3 Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z 0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 x y z II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B). A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2,0 điểm) 16 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 1
5 p | 381 | 148
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 3
6 p | 235 | 83
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 4
4 p | 209 | 73
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 6
8 p | 197 | 64
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 5
8 p | 176 | 62
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 7
6 p | 172 | 60
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 8
6 p | 160 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 9
6 p | 160 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 11
7 p | 140 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 10
6 p | 157 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 12
4 p | 137 | 42
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 13
10 p | 167 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 14
7 p | 143 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 15
7 p | 123 | 40
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 18
5 p | 103 | 18
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 16
7 p | 107 | 17
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 17
4 p | 99 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn