ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA 11 NĂM HỌC 2021-2022
(Đề kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm).
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành dựa trên những sở
nào?
A. nét ơng đồng về địa lí, văn hóa, hội chung mục tiêu lợi ích.
B. nét tương đồng về văn hóa, hội trình độ phát triển kinh tế - hội.
C. nét tương đồng về dân cư, tôn giáo thể chế chính trị.
D. mục tiêu chung lợi ích phát triển kinh tế an ninh khu vực.
Câu 2. Hạn chế lớn nhất của toàn cầu hóa kinh tế
A. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo.
B. làm tăng tỉ lệ thất nghiệp thiếu việc m.
C. tệ nạn hội diễn biến phức tạp.
D. ô nhiễm môi trường cạn kiệt tài nguyên.
Câu 3. Trong các tổ chức liên kết kinh tế khu vực dưới đây, khu vực La Tinh
thuộc tổ chức o?
A. MERCOSUR.
B. EU.
C. NAFTA.
D. APEC.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải biểu biện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Công ty Honda nhà máy sản xuất nhiều quốc gia trên thế giới.
B. Công ty Samsung của Hàn Quốc nhà máy sản xuất trên khắp cả nước.
C. Hãng y bay Boeing liên kết với nhiều quốc gia để cùng sản xuất.
D. Các ngân hàng được kết nối hình thành mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu.
Câu 5. Xu hướng già hóa dân số thế giới đang diễn ra mạnh mẽ thể hiện nhất
A. tuổi thọ trung bình tăng.
B. tỉ lệ sinh tăng.
C. tỉ lệ tử giảm.
D. dân số tăng nhanh.
Câu 6. Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính
A. lượng khí thải CFCstăng.
B. nhiệt độ Trái Đất tăng.
C. lượng CO2tăng nhanh.
D. do rừng bị chặt phá.
Câu 7. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật do
A. biến đổi khí hậu toàn cầu.
B. ô nhiễm môi trường.
C. khai thác thiên nhiên quá mức.
D. chất thải công nghiệp.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng tích cực của già hóa dân số?
A. Bổ sung lực lượng lao động lớn.
B. Giảm áp lực trong giải quyết việc làm.
C. Giảm chi phí trong việc đào tạo lao động.
D. Nâng cao chất lượng sống.
Câu 9. Dân số già gây ra những hậu quả về mặt kinh tế - hội?
A. Nguồn lao động đông gây khó khăn cho giải quyết việc làm.
B. Số người trong độ tuổi lao động lớn, tỉ l dân số phụ thuộc thấp.
C. Thiếu nguồn lao động bổ sung, chi phí phúc lợi hội lớn.
D. Gánh nặng dân số phụ thuộc lớn, nhất người dưới tuổi lao động
Câu 10. Giải pháp hữu hiệu nào sẽ làm giảm ô nhiễm nguồn nước ngọt?
A. Xử chất thải công nghiệp sinh hoạt.
B. Sử dụng hợp phân bón thuốc trừ sâu.
C. Đẩy mạnh trồng bảo vệ rừng.
D. Hạn chế khai thác khoáng sản.
Câu 11. Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa k thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Xây dựng.
D. Dịch vụ.
Câu 12. Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu
do nước biển dâng
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đông bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của một số nước trên thế giới qua các năm
Nhóm nước
Nước
Năm 2005
Năm 2010
Năm 2014
Phát triển
Ca-na-đa
80
81
81
Nhật Bản
82
83
83
Phần Lan
79
80
81
Đang phát triển
Mô-dăm-bích
42
48
53
Ha-i-ti
52
61
63
In-đô-nê-xi-a
68
71
71
Thế giới
67
69
71
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Các nước phát triển tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát
triển.
B. Các nước đang phát triển tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát
triển.
C. Các nước đang phát triển tuổi th trung bình của người dân không tăng.
D. Tuổi th trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng.
Câu 14. Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay
A. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.
B. già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột.
D. các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động.
Câu 15. Nguyên nhân chính làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển là do
A. nghèo tài nguyên thiên nhiên.
B. từng bị thực dân thống trị lâu dài.
C. xung đột sắc tộc thường xuyên.
D. sự yếu kém trong quản đất ớc.
Câu 16. Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của châu Phi
A. tài nguyên nhiều, đồng cỏ rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. khoáng sản rừng những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. sinh vật phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai
thác.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ nền kinh tế châu Phi đang phát triển theo
chiều hướng tích cực?
A. Nhiều nước Châu Phi nhận được s giúp đơ của Liên Hợp Quốc.
B. Nhiều công ty nước ngoài đến đầu Châu Phi.
C. Tỉ lệ tăng trưởng GDP tương đối cao trong thập niên vừa qua.
D.Tỉ lệ người nghèo Châu Phi ngày càng giảm.
Câu 18. Đất đai ven các hoang mạc, bán hoang mạc châu Phi, nhiều nơi bị
hoang mạc hóa do
A. khí hậu khô hạn.
B. quá trình xói mòn xảy ra mạnh.
C. rừng bị khai p quá mức.
D. quá trình xâm thực diễn ra mạnh.
Câu 19. Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc xa van cảnh
quan phổ biến châu Phi
A.địa hình cao.
B.khí hậu khô nóng.
C.hình dạng khối lớn.
D.các dòng biển lạnh chạy ven bờ.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
cấu dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 năm 2014
( Đơn vị:%)
Năm
Châu lục
2005
2014
Châu Phi
13,8
15,7
Châu
13,8
13,4
Châu Á
60,6
60,2
Châu Âu
11,4
10,2
Châu Đại Dương
0,5
0,5
Thế giới
100,0
100,0
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện t lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005
năm 2014
A.biểu đồ cột.
B.biểu đồ đường.
C.biểu đồ kết hợp (cột đường).
D.biểu đồ tròn.
Câu 21. Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số quốc gia
châu Phi
A. mở rộng hình sản xuất quảng canh.
B. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
C. tạo ra các giống cây thể chịu được khô hạn.
D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
( Đơn vị: % )
Năm
Quốc gia
2000
2005
2010
2013
An-giê-ri
2,4
5,1
3,3
2,8
Nam Phi
3,5
5,3
2,9
2,2
Công -
8,2
6,5
8,8
3,4
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng trưởng của các nước khá ổn định.
B. Không sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các ớc trên nhìn chung không ổn định.
D. Trong số các nước, An-giê-ri luôn tốc độ tăng trưởng thấp nhất.
Câu 23. Quốc gia diện tích lớn nhất dân số đông nhất Latinh
A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô. C. Ác-hen-ti-na. D. Chi-lê.
Câu 24. Điều kiện thuận lợi để khu vực Latinh phát triển chăn nuôi gia súc
A. nguồn lương thực dồi dào khí hậu lạnh.
B. nhiều đồng cỏ khí hậu nóng ẩm.
C. ngành công nghiệp chế biến phát triển.
D. người dân giàu kinh nghiệm về chăn nuôi.
Câu 25. Vấn đề hội nổi bật hiện nay hầu hết các nước khu vực Latinh
A. chênh lệch giàu nghèo quá lớn.
B. chiến tranh sắc tộc n giáo kéo dài.
C. gia tăng dân số quá nhanh.
D. tranh chấp ruộng đất quyết liệt nông thôn.
Câu 26. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế
không đều, đầu nước ngoài giảm mạnh La Tinh?
A. Chính trị không ổn định. B. Cạn kiệt dần tài nguyên.
C. Thiếu lực lượng lao động. D. Thiên tai xảy ra thường xuyên.
Câu 27. Dân nhiều nước La Tinh còn nghèo đói không phải do nguyên
nhân nào sau đây?
A. Tình hình chính trị không ổn định.
B. Hạn chế về điều kiện tự nhiên nguồn lao động.
C. Phụ thuộc vào các công ti bản nước ngoài.
D. Phần lớn người dân không đất canh tác.
Câu 28. So với Châu Phi, La tinh
A.hoang mạc bán hoang mạc nhiều hơn.
B.diện tích rừng xích đạo nhiệt đới m lớn hơn.
C.xa van xa van rừng nhiều hơn.
D.diện tích rừng nhiệt đới khô lớn hơn.
Câu 29. Nhân tố quan trọng làm cho La Tinh thế mạnh trồng cây công
nghiệp cây ăn quả nhiệt đới
A. thị trường tiêu thụ. B. nhiều loại đất khác nhau.
C. nhiều cao nguyên. D. khí hậu nhiệt đới.
Câu 30. Kinh tế nhiều quốc gia La Tinh đang từng ớc được cải thiện chủ
yếu do
A. không còn phụ thuộc vào nước ngoài.
B. cải cách ruộng đất triệt để.
C. các công ty bản nước ngoài hưởng quyền lợi.
D. tập trung củng cố bộ máy nhà nước.
Câu 31. Cho bảng số liệu:
Thu nhập quốc dân GNP nợ nước ngoài của một số quốc gia Latinh
năm 2013
(đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia
Tổng số nợ
Mê-hi-cô
406,0
Bra-xin
483,8
Pê-ru
56,7
Ha-mai-ca
12,9
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về GNP nợ nước ngoài của một số quốc gia
Latinh năm 2013.
A. Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GNI của Bra-xin cao nhất.
B. Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GNI của hi - cao nhất.
C. Tỉ lệ nợ ớc ngoài so với GNI của -ru cao nhất.
D. Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GNI của Ha-mai-ca cao nhất.