SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Đ KIM TRA GIA K HC K I
NĂM HC 2021 -2022
Môn: Giáo dục công dân – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao
đề
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên
coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
Họ và tên:………………………………………….Lớp……………….
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án
ĐỀ BÀI
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (32 câu)
Câu 1 (0.25điểm): Trong sản xuất lưu thông ng hóa, nếu không thực hiện đúng yêu cầu của
quy luật giá trị sẽ làm cho nền kinh tế mất cân đối và
A. tan giã. B. phát triển. C. phụ thuộc. D. rối loạn.
Câu 2 (0.25điểm): NgươPi lao đôQng vơRi tư liêQu saSn xuâRt kêRt hơQp thaPnh
A. phương thức sản xuất. B. lực lượng sản xuất.
C. tư liệu sản xuất. D. quá trình sản xuất.
Câu 3 (0.25đim): Tất cả các loại đối tượng lao động, dù trực tiếp hay gián tiếp đều có nguồn gc từ
A. tự nhiên. B. nhận thức. C. sáng tạo. D. xã hội.
Câu 4 (0.25điểm): Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động
A. tách biệt. B. cá biệt cần thiết.
C. chuyên biệt. D. xã hội cần thiết.
Câu 5 (0.25điểm): Các quan hệ của thị trường là
A. giá cả, mua - bán, cung - cầu, tiền tệ.
B. hàng hóa - tiền tệ, mua - bán, cung - cầu.
C. hàng hóa - tiền tệ, mua - bán, cung - cầu, giá cả.
D. mua - bán, cung - cầu, giá cả hàng hóa.
Câu 6 (0.25điểm): Vàng có thuộc tính tự nhiên đặc biệt thích hợp với vai trò làm
A. kinh tế. B. chính trị. C. xã hội. D. tiền tệ.
Câu 7 (0.25điểm): Hàng hoá sản phẩm của lao động thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của
con người thông qua
A. trao đổi mua - bán. B. phân phối, sử dụng.
C. sản xuất, tiêu dùng. D. quá trình lưu thông.
Câu 8 (0.25điểm): Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội
Trang 1/4 - Mã đề 001
Mã đề: 001
A. yêu cầu. B. chuyên biệt. C. đặc biệt. D. cần thiết.
Câu 9 (0.25điểm): Lao đng xã hội ca người sn xuất hàng h kết tinh trong hàng h được gọi là
A. giá trị của hàng hóa. B. thời gian lao động xã hội.
C. thời gian lao động cá biệt. D. nh có ích của hànga.
Câu 10 (0.25điểm): Nội dung nào dưới đây không phải nhân tố của thị trường?
A. Hàng hóa. B. Tiền tệ. C. Cạnh tranh. D. Người mua.
Câu 11 (0.25điểm): Những căn cứ bản để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau dựa vào sự
phát triển của
A. kết cấu hạ tầng. B. hệ thống bình chứa.
C. công cụ lao động. D. tư duy sáng tạo.
Câu 12 (0.25điểm): Công dụng của sản phẩm làm cho hàng hoá có
A. giá trị sử dụng. B. giá trị trên thị trường.
C. giá trị trao đổi. D. giá cả nhất định.
Câu 13 (0.25đim): Trong lưu tng, việc trao đổi hàng hóa tn th tờng phải dựa theo nguyên tắc
A. đồng giá. B. ngang giá. C. phá giá. D. tập trung.
Câu 14 (0.25điểm): Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng tổng
A. thời gian lao động cá nhân. B. thời gian lao động tập thể.
C. thời gian lao động xã hội. D. giá trị hàng hóa trong sản xuất.
Câu 15 (0.25điểm): Công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người là
A. chất lượng. B. giá trị hàng hóa.
C. giá trị sử dụng. D. chức năng.
Câu 16 (0.25điểm): Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng trong quá
trình sản xuất được gọi là
A. hoạt động. B. lao động.
C. sức lao động. D. sản xuất vật chất.
Câu 17 (0.25điểm): Sự tăng trưởng gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội
là nội dung của khái niệm phát triển
A. kinh tế. B. chính sách. C. bền vững. D. xã hội.
Câu 18 (0.25điểm): Hoạt động mục đích, ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố
của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu cầu con người là nội dung của khái niệm
A. sức lao động. B. tư duy. C. kinh doanh. D. lao động.
Câu 19 (0.25điểm): Các nhân tố cơ bản của thị trường là
A. hàng hoá, tiền tệ, giá cả. B. tiền tệ, người mua, người bán.
C. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. D. hàng hoá, giá cả, địa điểm.
Câu 20 (0.25điểm): Dựa chức năng nào dưới đây nhà sản xuất căn cứ để mở rộng hoặc
thu hẹp sản xuất hàng hóa?
A. Thông tin. B. Điều tiết. C. Kiểm định. D. Thừa nhận.
Câu 21 (0.25điểm): Trong các yếu tố bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng
và quyết định nhất là
A. đối tượng lao động. B. tư liệu lao động.
C. công cụ lao động. D. sức lao động.
Câu 22 (0.25điểm): Nhà đất được giao bán trên các sàn giao dịch bất động sản là loại hoàng hoá
A. phi vật thể. B. hữu hình. C. dịch vụ. D. đặc biệt.
Câu 23 (0.25điểm): Nhà nước vận dụng quy luật giá trị không thông qua việc
A. xóa bỏ cạnh tranh. B. thực hiện chế độ một giá.
C. đổi mới nền kinh tế. D. ban hành pháp luật.
Câu 24 (0.25điểm): Công dân không vận dụng quy luật giá trị trong việc
A. áp dụng khoa học kỹ thuật. B. đào tạo nhân lực.
Trang 2/4 - Mã đề 001
C. giảm chi phí sản xuất. D. ban hành chính sách.
Câu 25 (0.25điểm): Người sản xuất kinh doanh phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi
khác, từ mặt hàng này sang mặt hàng khác là do tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?
A. Kích thích lực lượng sản xuất.
B. Phân hoá giàu - nghèo.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 26 (0.25điểm): Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
A. Hệ thống bình chứa. B. Kết cấu hạ tầng.
C. Công cụ lao động. D. Trình độ lao động.
Câu 27 (0.25điểm): Quy luật giá trị yêu cầu trong lưu thông tổng sản phẩm sau khi bán phải bằng
tổng giá cả hàng hóa được tạo ra trong quá trình
A. lưu thông. B. đầu tư. C. tích trữ. D. sản xuất.
Câu 28 (0.25điểm): Công dân vận dụng quy luật gtrtrong sản xuất u tng hàng hóa bằng cách
A. giảm chi phí sản xuất. B. bán phá giá sản phẩm.
C. tích cực mời chuyên gia. D. liên tục đào thải nhân công.
Câu 29 (0.25điểm): Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của
A. xã hội. B. tự nhiên. C. tình cảm. D. nhận thức.
Câu 30 (0.25điểm): Nhà sản xuất hàng hóa căn cứ vào nhân tố nào sau đây để đưa ra các quyết
định về số lượng, giá cả của hàng hóa?
A. Chỉ đạo của nhà nước. B. Người làm dịch vụ.
C. Khả năng sản xuất. D. Thị trường.
Câu 31 (0.25điểm): SaSn xuâRt cuSa caSi vâQt châRt laP cơ sơS tôPn taQi cuSa
A. nhận thức. B. đơPi sôRng. C. xaz hôQi. D. đôQng, thưQc vâQt.
Câu 32 (0.25điểm): Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến haPng hoRa là
A. công dụng của hàng hóa. B. mẫu mã của hàng hóa.
C. nội dung khuyễn mãi . D. giá cả của hàng hóa.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
1) ý kiến cho rằng: Cây gỗ khi người thợ dùng để chống trong hầm mỏ được coi
liệu lao động. Nhưng cây gỗ đó khi đưa vào xưởng sản xuất đồ nội thất thì trở thành đối tượng lao
động của những người làm nghề thợ mộc.
Câu hỏi: Hãy nhận xét ý kiến trên.
2) Hãy chứng minh sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.
------ HẾT ------
Trang 3/4 - Mã đề 001
PHẦN BÀI LÀM TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đề 001