Trang 1/3 - Mã đề 005
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯNG PT DTNT THPT HUYN MƯNG NG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Đ KIM TRA GIA K I, NĂM HC 2022-2023
MÔN: GDCD LP 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Không kể thời gian giao đề
Họ và tên ……………………...... Ngày sinh…………….. Lớp:…
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm)
Câu 1. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự
nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là
A. sản xuất của cải vật chất. B. hoạt động.
C. tác động. D. lao động.
Câu 2: Sức lao động của con người là toàn bộ những
A. năng lực thể chất và tinh thần của con người.
B. năng lực thể chất của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
C. năng lực tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất.
D. năng lc th cht tinh thn của con người đưc vn dng vào trong quá trình sn xut.
Câu 3: Loại đã qua chế biến như sợi để d t vải, s t th p để chế tạo máy là
A. đối tượng lao động. B. công cụ lao động.
C. phương ti n lao động. D. tư li u lao động.
Câu 4: Tư li u sản xuất g m những loại nào sau đ y
A. Công cụ lao động. B. Công cụ và phương ti n lao động.
C. Phương ti n lao động. D. Người lao động và công cụ lao động
Câu 5: Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò là
A. động lực thúc đẩy xã hội phát triển. B. nền tảng của xã hội loài người.
C. cơ sở cho sự t n tại và phát triển của xã hội. D. cơ sở cho sự t n tại của Nhà nước.
Câu 6: Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố giữ vai trò quan trọng và quyết
định nhất là
A. đối tượng lao động. B. công cụ lao động.
C. sức lao động. D. tư li u lao động.
Câu 7: Giá trị của hàng hóa được biểu hi n thông qua
A. giá trị sử dụng. B. giá trị trao đổi.
C. chi phí sản xuất. D. hao phí lao động.
Câu 8: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
A. giá trị trao đổi. B. giá trị hàng hóa.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa. D. thời gian lao động cá bi t.
Câu 9: Tiền t thực hi n chức năng thước đo giá trị hi
A. tiền dùng để đo lường và biểu hi n giá trị của hàng hóa.
B. tiền thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa di n ra thuận lợi.
C. tiền dùng để chi trả sau hi giao dịch mua bán.
D. tiền rút h i lưu thông và đi vào cất trữ.
Câu 10: Tiêu dùng s hn chế khi
A. giá c thp. B. g c cao. C. g c bng giá tr. D. cung bng cu.
Câu 11: Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa quy lut giá tr yêu cầu điều gì dưới đ y
A. Phi dựa trên cơ sở thi gian lao động xã hi cn thiết.
B. Phi dựa trên cơ sở thời gian lao động cá bi t.
C. Phi dựa trên cơ sở giá tr trao đổi.
D. Phi da vào giá tr hàng hóa.
Câu 12: Hàng hóa được sn xut ra trong những điều ki n khác nhau có?
MÃ ĐỀ 005
Trang 2/3 - Mã đề 005
A. giá tr cá bi t khác nhau. B. giá tr cá bi t ging nhau.
C. giá tr cá bi t ngang nhau. D. giá tr cá bi t gn nhau.
Câu 13: Tính chất của cạnh tranh là
A. giành giật hách hàng. B. giành quyền lợi về mình.
C. thu được nhiều lợi nhuận. D. ganh đua, đấu tranh.
Câu 14: Nội dung nào dưới đ y thể hi n mặt tích cực của cạnh tranh
A. Bảo v môi trường tự nhiên. B. Đa dạng hóa các quan h inh tế.
C. Thúc đẩy tăng trưởng inh tế. D. N ng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 15: Trong nền inh tế hàng hóa hái ni m cầu được gọi t t cho cụm từ nào
A. Nhu cầu của mọi người. B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có hả năng thanh toán. D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa.
Câu 16: Mối quan h giữa cung và giá cả là
A. giá cao thì cung giảm. B. giá cao thì cung tăng.
C. giá thp t cung tăng. D. giá biến động nhưng cung hông biến động.
Câu 17: Người lao động, đối tượng lao động và tư li u lao động là những yếu tố cơ bản của
A. lực lượng sản xuất. B. mọi tư li u sản xuất.
C. công cụ sản xuất. D. phương thức sản xuất.
Câu 18: Căn cứ để ph n bi t đối tượng lao động và tư li u lao động đó là
A. thuộc tính cơ bản của vật g n với mục đích sử dụng trong sản xuất.
B. mục đích sử dụng g n với chức năng của vật trong sản xuất.
C. chức năng của vật đảm nhận g n với đặc trưng cơ bản trong sản xuất.
D. đặc tính cơ bản của vật g n với chức năng trong sản xuất.
Câu 19: Để may xong một cái áo, hao phí lao động ca anh B tính theo thi gian mt 4 gi.
Vy 4 gi lao động của anh B được gi là gì?
A. Thời gian lao động xã hi cn thiết. B. Thời gian lao động cá bi t.
C. Thời gian lao động ca anh B. D. Thời gian lao động thc tế.
Câu 20: Giám đốc A tr tiền công cho những người công nh n. Vậy tiền đó thc hi n chức ng gì
A. Thước đo giá trị B. Phương ti n thanh toán.
C. Phương ti n cất trữ D. Phương ti n thanh toán
Câu 21: Tiền dùng để đo lường và biểu hi n giá trị của hàng hóa hi tiền thực hi n chức năng
A. thước đo giá trị. B. phương ti n lưu thông.
C. phương ti n thanh toán. D. phương ti n cất trữ.
Câu 22: Khi giá c hàng hóa gim xung s làm cho nhu cầu tiêu dùng hàng hóa đó
A. tăng lên. B. gim đi. C. gi nguyên. D. đu tư hàng hóa c.
Câu 23: Trao đổi theo nguyên t c ngang giá là
A. Ngang giá trị sử dụng của hàng hóa. B. Ngang giá trị xã hội của hàng hóa.
C. Ngang giá trị cá bi t của hàng hóa. D. Ngang giá trị trao đổi của hàng hóa.
Câu 24: Anh Hà đóng một chiếc ghế mt 5 gi lao động, thời gian lao động xã hi cn thiết để
đóng mt chiếc ghế 6 gi lao động. Vy anh th bán chiếc ghế vi giá c tương ng
my gi lao động?
A. 4 gi. B. 5 gi. C. 6 gi. D. 7 gi.
Câu 25: Phương án nào dưới đ y thể hi n mặt hạn chế của cạnh tranh
A. Làm cho cung lớn hơn cầu B. Đầu cơ tích lũy g y rối loạn thị trường
C. Tiền giấy han hiếm trên thị trường D. G y ra hi n tượng lạm phát
Câu 26: Người sản xuất inh doanh đua nhau cải tiến y c hi n đại và n ng cao trình độ
chuyên môn cho người lao động là thể hi n mặt tích cực nào dưới đ y của cạnh tranh
A. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.
B. Khai thác tối đa mọi ngu n lực của đất nước.
C. Thúc đẩy tăng trưởng inh tế, hội nhập inh tế quốc tế.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên
Câu 27: Giả sử cung ô trên thị trường 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc,
giá cả mặt hàng này trên thị trường sẽ
Trang 3/3 - Mã đề 005
A. giảm. B. tăng. C. tăng mạnh. D. ổn định.
Câu 28: Nhu cầu về mặt hàng vật li u x y dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng ngu n cung
hông đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đ y
A. Giá vật li u x y dựng tăng. B. Giá vật li u x y dựng giảm.
C. Giá cả ổn định. D. Thị trường bão hòa.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 Điểm)
Câu 29 (2,0 điểm):
Hi n nay, tình trạng người sản xuất inh doanh hi thấy giá cả các mặt hàng như
phê, ca cao, ba sa...trên thị trường trong ngoài nước tăng cao, họ liền mở rộng đầu
tr ng cà phê hoặc nuôi cá bè...nhưng năm sau đến lúc thu hoạch thì giá cả lại thấp, kinh doanh
thua lỗ.
a. Em hãy cho biết hi n tượng trên phản ánh tác động nào của quy luật giá trị?
b. Hãy nêu các tác động của quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa?
Câu 30 (1,0 điểm):
Nhiều năm qua các mặt hàng trái c y của cả nước liên tiếp được mùa, sản lượng nhiều
nhưng thực tế người tr ng c y lại hông vui. Vận dụng mối quan h cung - cầu để giải thích
hi n tượng trên ----------Hết----------