TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ
THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ VĂN-SỬ-ĐỊA-GDCD-CN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I-TIÊT 10
Năm học 2022-2023
Môn: GDCD 11 (Ban cơ bản)
(Thời gian làm bài: 45 phút )
Đê gôm co 28 câu trăc nghiê m va 02 câu TL
Họ và tên học sinh : ……………………………… Lớp: …………
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm)
Câu 1: Đối với người thợ mộc, đâu là tư liệu lao động?
A. Bàn ghế. B. Gỗ. C. Đục, bào. D. Tre.
Câu 2: Vai trò của sản xuất của cải vật chất được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Xóa bỏ mọi loại cạnh tranh. B. Cung cấp thông tin.
C. Lũng đoạn thị trường. D. Quyết định mọi hoạt động xã hội.
Câu 3: Trên thị trường khi lượng cầu tăng lên thì
A. lượng cung tăng. B. ợng cung giữ nguyên.
C. lượng cung cân bằng. D. lượng cung giảm.
Câu 4: Toàn bộ năng lực thể chất tinh thần của con người được vận dụng trong quá trình sản
xuất được gọi là
A. sản xuất của cải vật chất. B. Hoạt động. C. lao động. D. Sức lao động.
Câu 5: Trong nền kinh tế hàng hóa, nhà sản xuất sẽ quyết định thu hẹp sản xuất, kinh doanh khi
A. cung giảm. B. cầu giảm. C. cung tăng. D. cầu tăng.
Câu 6: Đến trung thu, nhu cầu về bánh trung thu của người tiêu dùng tăng lên, nếu nsản xuất
em sẽ làm gì để thu được nhiều lợi nhuận?
A. ngừng sản xuất. B. giữ nguyên sản xuất.
C. thu hẹp sản xuất. D. mở rộng sản xuất.
Câu 7: Nhận thấy nhu cầu mặt hàng trang trí nội thất trên thị trường ngày một tăng cao, anh T đã
nhập khẩu phân phối khối lượng lớn sản phẩm này nên thu được nhiều lợi nhuận. Anh T đã vận
dụng chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Thông tin. B. Thẩm định. C. Thanh toán. D. Thực hiện.
Câu 8: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổic yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm
phù hợp với nhu cầu của mình gọi là
A. Sản xuất kinh tế B. sản xuất của cải vật chất.
C. quá trình sản xuất. D. Thỏa mãn nhu cầu.
Câu 9: Bác A trồng rau sạch bán để lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức
năng gì?
A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện giao dịch.
C. Phương tiện thanh toán. D. Thước đo giá trị.
Câu 10: Muôkn cho giak tril cak biêlt cuma hanng hoka thâkp hơn giak tril xao hôli cuma hanng hoka, đoni homi ngươni
samn xuâkt phami
A. sản xuất một loại hàng hóa. B. đào tạo gián điệp kinh tế.
C. nâng cao năng suâkt lao đôlng. D. vay vốn ưu đãi.
Câu 11: Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4
Trang 1/4 - Mã đề 001
Mã đề: 001
giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?
A. 5 giờ. B. 6 giờ. C. 4 giờ. D. 3 giờ.
Câu 12: Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu thường vận động
A. không ăn khớp nhau. B. cân bằng. C. ổn định. D. như nhau.
Câu 13: Cây gỗ là tư liệu lao động của người thợ nào sau đây?
A. Thợ hàn. B. Thợ xây. C. Thợ mộc. D. Thợ điện.
Câu 14: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán khi
tiền dùng để
A. biểu hiện giá trị hàng hóa. B. nộp thuế sử dụng đất.
C. đo lường giá trị hàng hóa. D. quản lí sản xuất.
Câu 15: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm
giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm
A. tranh giành. B. lợi tức. C. đấu tranh. D. cạnh tranh.
Câu 16: Do sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất,
kinh doanh là một trong những
A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. B. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.
C. nguyên nhân của sự giàu nghèo. D. tính chất của cạnh tranh.
Câu 17: Sản phẩm nào sau đây là hàng hóa?
A. Nước suối. B. Nước sông. C. Nước máy. D. Nước biển.
Câu 18: Quak trinnh lao đôlng samn xuâkt lan sưl kêkt hơlp giưoa
A. sưkc lao đôlng van đôki tươlng lao đôlng. B. tư liêlu lao đôlng van đôki tươlng lao đôlng.
C. sưkc lao đôlng van tư liêlu samn xuâkt. D. sưkc lao đôlng van tư liêlu lao đôlng.
Câu 19: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng
dưới đây?
A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện thanh toán.
Câu 20: Việc làm nào sau đây là mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước. B. Vơ vét xi măng để đầu cơ tích trữ.
C. Khai thác gỗ bừa bãi làm cho rừng bị tàn phá. D. Làm hàng giả, kinh doanh hàng quốc cấm.
Câu 21: Trong sản xuất lưu thông hàng hóa, mặt hạn chế của cạnh tranh không thể hiện việc
các chủ thể kinh tế
A. thu hẹp sản xuất. B. lạm dụng chất cấm.
C. đầu cơ tích trữ. D. gây rối thị trường.
Câu 22: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?
A. Nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. B. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. Nhu cầu của người tiêu dùng. D. Nhu cầu của mọi người.
Câu 23: Trong quá trình sản xuất, việc người sản xuất phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi
khác là vận dụng tác động nào của quy luật giá trị?
A. Phân phối thành quả lao động. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Thúc đẩy lao động cá biệt tăng. D. Kích thích sản xuất phát triển.
Câu 24: Th trường cung cấp những thông tin, quy cung cầu, chất lượng, cấu, chủng loại
hàng hóa, điều kiện mua bán là thể chưkc năng nano dưới đây cuma thil trươnng?
A. Thông tin. B. Điênu tiêkt samn xuâkt.
C. Thưna nhâln giak tril van giak tril sưm dulng. D. Mao hoka.
Câu 25: Khối ợng hàng hoá, dịch vụ hiện trên thị trường chuẩn bị đưa ra thị trường trong
một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là
A. tổng cầu. B. cung. C. cầu. D. tổng cung.
Câu 26: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất lưu thông hàng hóa phải dựa trên sở
thời gian lao động nào dưới đây?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Thời gian lao động tập thể cần thiết.
Trang 2/4 - Mã đề 001
C. Thời gian hao phí tập thể cần thiết D. Thời gian lao động cá biệt cần thiết
Câu 27: Sản phẩm của lao động, thể thảo mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao
đổi, mua bán, là nội dung của khái niệm
A. hàng hóa. B. thị trường. C. lao động. D. tiền tệ.
Câu 28: Đối với hàng hóa, công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
làm cho hàng hóa có
A. giá trị. B. chất lượng. C. chức năng. D. giá trị sử dụng.
II. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Nếu em là người chủ sản xuất và kinh doanh mặt hàng giày da đang bán chạy trên thị trường,
trong xã hội lại có rất nhiều người cùng tham gia kinh doanh ngành đó.
Câu hỏi: Em hãy vận dụng các kiến thức đã học để thể giành thắng lợi trong cạnh tranh khi bán
mặt hàng này?
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Em hãy vận dụng sự hiểu biết của mình về quan h cung cầu để giải thích tại sao vào cuối mùa
đông các cửa hàng bán quần áo rét thường có chiến dịch đại hạ giá?
b) Thế nào là cầu? Cho ví dụ.
.......................................HẾT......................................
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm)
Thí sinh chọn đáp án đúng và điền vào bảng dưới đây:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 11 13 14
Đáp
án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp
án
II. PHẦN TỰ LUẬN. (3,0 điểm)
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
............
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Trang 3/4 - Mã đề 001
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
............
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
............
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề 001
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
............
Trang 5/4 - Mã đề 001