SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN
VĂN CỪ
--------------------
(Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM 2024-2025
MÔN: ĐỊA 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 701
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Nhóm nước đang phát triển thường có tốc độ tăng trưởng kinh tế
A. rất thấp. B. khá cao. C. khá ổn định. D. cao vượt trội.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng các ngành trong cơ cấu nền kinh tế của các
nước đang phát triển?
A. Nông - lâm - ngư có xu hướng giảm. B. Tỉ trọng dịch vụ có biến động lớn.
C. Tỉ trọng dịch vụ có xu hướng giảm. D. Công nghiệp và xây dựng giảm nhanh.
Câu 3. Mĩ Latinh không có đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận xích đạo. B. Ôn đới. C. Cực. D. Cận nhiệt đới.
Câu 4. Để bảo vệ hòa bình, các nước cần
A. gia tăng vai trò của các tổ chức quốc tế trong gìn giữ hòa bình.
B. sử dụng vũ khí hạt nhân và các loại vũ khí huỷ diệt hàng loạt.
C. không nên hợp tác với nhau trong lĩnh vực an ninh quốc phòng.
D. hạn chế đối thoại khi có mâu thuẫn hay xung đột.
Câu 5. Phía tây của khu vực Mỹ La tinh có địa hình là
A. miền đồi núi thấp. B. các đồng bằng châu thổ.
C. sơn nguyên Bra-xin. D. hệ thống núi An-đét.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư xã hội Mỹ La tinh?
A. Tỉ lệ người nghèo thấp. B. Có xu hướng già hóa dân số.
C. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao. D. Khu vực núi cao dân cư đông đúc.
Câu 7. Mỹ La tinh thu hút lượng lớn khách du lịch do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Kinh tế tăng trưởng mạnh, cơ sở hạ tầng rất phát triển.
B. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, nền văn hóa đặc sắc.
C. Nền văn hóa đặc sắc, tình hình chính trị ổn định.
D. Nền văn hóa đặc sắc, cơ sở hạ tầng rất phát triển.
Câu 8. Khu vực hoá kinh tế có biểu hiện nào sau đây?
A. Các tiêu chuẩn toàn cầu áp dụng rộng rãi.
B. Chỉ tập trung vào một số hình thức hợp tác nhất định.
C. Các tổ chức kinh tế toàn cầu ra đời: WTO, IMF, …
D. Các hợp tác khu vực ngày càng đa dạng.
Câu 9. Nhóm nước phát triển có
A. thu nhập bình quân đầu người cao. B. sự phát triển kinh tế ở mức thấp.
C. chỉ số phát triển con người còn thấp. D. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất lớn.
Câu 10. Đâu không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Các công ty đa quốc gia có vai trò quan trọng.
B. Giao dịch quốc tế về thương mại tăng nhanh.
C. Hình thành, phát triển các tổ chức kinh tế khu vực.
D. Hàng hóa – dịch vụ được tự do dịch chuyển.
Câu 11. Một trong những mục tiêu của Liên hợp quốc là
A. xúc tiến các biện pháp kinh tế, thương mại và đầu tư.
B. duy trì một nền thương mại toàn cầu tự do, thuận lợi.
C. duy trì hoà bình và an ninh quốc tế.
D. thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu, ổn định về tài chính.
Câu 12. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất an ninh lương thực là do
A. ô nhiễm môi trường, xung đột vũ trang. B. phát tán thông tin sai, lộ dữ liệu cá nhân.
C. ô nhiễm môi trường, sử dụng lãng phí. D. biến đổi khí hậu, thiên tai, dịch bệnh.
Câu 13. Vấn đề an ninh mạng gắn liền với sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Công nghệ thông tin. B. Du lịch.
C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp.
Câu 14. Khu vực tập trung khoáng sản chủ yếu của Mỹ La tinh là
A. sơn nguyên Mê-hi-cô. B. đặc sơn nguyên Guy-a-na.
C. sơn nguyên Bra-xin. D. đồng bằng A-ma-dôn.
Câu 15. Việc phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát
triển dựa vào tiêu chí nào sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội. B. Đặc điểm tự nhiên và tăng trưởng kinh tế.
C. Đặc điểm thành phần dân tộc. D. Đặc điểm tự nhiên và dân cư.
Câu 16. Tính đến năm 2021, tổ chức nào sau đây có số thành viên nhiều nhất?
A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
B. Tổ chức Thương mại Thế giới.
C. Liên hợp quốc.
D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 17. Toàn cầu hoá có nhiều tác động tích cực, tuy nhiên toàn cầu hoá
A. làm mất đi cơ hội phát triển của nhóm nước đang phát triển.
B. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. làm cho chuỗi liên kết toàn cầu bị đình trệ.
D. làm giảm mối liên hệ và ảnh hưởng lẫn nhau của các quốc gia.
Câu 18. Đảm bảo sự ổn định tài chính toàn cầu là nhiệm vụ chủ yếu của
A. Quỹ Tiền tệ quốc tế.
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới.
D. Ngân hàng Thế giới.
Câu 19. Khu vực hoá kinh tế làm cho các quốc gia
A. tăng cường liên kết với các nước bên ngoài khu vực. B. phụ thuộc vào các quốc gia ngoài khu vực.
C. giải quyết các vấn đề chung của khu vực. D. cạn kiệt, mất đi nhiều nguồn tài nguyên.
Câu 20. Khu vực Mỹ La tinh có diện tích khoảng
A. 22 triệu km2.B. 20 triệu km2.C. 21 triệu km2.D. 23 triệu km2.
Câu 21: Các loại cây công nghiệp hằng năm quan trọng của khu vực Mỹ La tinh là
A. đậu tương, mía. B. cà phê, bông. C. cao su, thuốc lá. D. cà phê, cao su.
II- PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ SỐ DÂN CỦA MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
Đơn vị: triệu người
2000 2010 2015 2020
Số dân thành thị 393,3 463,1 497,3 522,5
Số dân 520,9 589,9 622,3 652,3
a. Tính tỉ lệ dân thành thị so với tổng số dân của Mỹ La tinh giai đoạn 2000 - 2020. (1 điểm)
Chú ý: làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân; kẻ bảng ghi kết quả, không ghi phép tính.
b. Nhận xét về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của Mỹ La tinh giai đoạn trên. (1 điểm)
Câu 2. (1 điểm)
Giải thích nguyên nhân vì sao quy mô GDP của các nước Mỹ La tinh còn thấp và không đều?
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN
VĂN CỪ
--------------------
(Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 702
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Xu hướng thay đổi cơ cấu kinh tế của các nước phát triển là
A. sản xuất công nghiệp chủ yếu để đáp ứng nhu cầu trong nước.
B. phát triển mạnh các ngành có hàm lượng khoa học - công nghệ.
C. chỉ tập trung vào việc phát triển ngành công nghiệp mũi nhọn.
D. phát triển các ngành sử dụng nhiều nguyên liệu và lao động.
Câu 2. Tính đến năm 2021, tổ chức nào sau đây có số thành viên nhiều nhất?
A. Liên hợp quốc. B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới. D. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 3. Toàn cầu hoá có tác động tích cực nào sau đây?
A. làm gia tăng các nguồn lực bên ngoài cho phát triển kinh tế.
B. làm giảm mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau của các quốc gia.
C. làm mất đi cơ hội phát triển của nhóm nước đang phát triển.
D. làm cho chuỗi liên kết toàn cầu ngày càng bị đình trệ.
Câu 4. Để bảo vệ hòa bình, các nước cần
A. tăng cường đối thoại để giải quyết mâu thuẫn.
B. thường xuyên thực hiện diễn tập quân sự chung.
C. thành lập các khối quân sự, liên minh.
D. hạn chế vai trò của các tổ chức quốc tế.
Câu 5. Vấn đề an ninh mạng gắn liền với sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Du lịch. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Công nghệ thông tin.
Câu 6. Khu vực hoá kinh tế không có biểu hiện nào sau đây?
A. Các hợp tác khu vực ngày càng đa dạng.
B. Chỉ tập trung vào một số hình thức hợp tác nhất định.
C. Nhiều tổ chức kinh tế khu vực được hình thành.
D. Quy mô của các tổ chức khu vực ngày càng lớn.
Câu 7. Mỹ La tinh thu hút lượng lớn khách du lịch do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, nền văn hóa đặc sắc.
B. Kinh tế tăng trưởng mạnh, cơ sở hạ tầng rất phát triển.
C. Nền văn hóa đặc sắc, cơ sở hạ tầng rất phát triển.
D. Nền văn hóa đặc sắc, tình hình chính trị ổn định.
Câu 8. Giải quyết các bất đồng và tranh chấp thương mại là mục tiêu chủ yếu của
A. Ngân hàng Thế giới. B. Liên minh Châu Âu.
C. Tổ chức Thương mại Thế giới. D. Quỹ Tiền tệ quốc tế.
Câu 9. Khu vực tập trung khoáng sản chủ yếu của Mỹ La tinh là
A. vùng núi An-đét. B. sơn nguyên Guy-a-na.
C. sơn nguyên Mê-hi-cô. D. đồng bằng A-ma-dôn.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư xã hội Mỹ La tinh?
A. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao. B. Đang trong thời kì dân số vàng.
C. Chất lượng cuộc sống càng giảm sút. D. Chênh lệch giàu nghèo trong xã hội ít.
Câu 11. Mĩ Latinh không có đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Cận cực. D. Xích đạo.
Câu 12. Một trong những mục tiêu của Quỹ Tiền tệ Quốc tế là
A. thiết lập và duy trì một nền thương mại toàn cầu tự do, thuận lợi và minh bạch.
B. xúc tiến các biện pháp kinh tế, thương mại và đầu tư.
C. duy trì hoà bình và an ninh quốc tế.
D. thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu, ổn định về tài chính.
Câu 13. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất an ninh nguồn nước là do
A. phát tán thông tin sai, lộ dữ liệu cá nhân. B. biến đổi khí hậu, thiên tai, dịch bệnh.
C. sử dụng lãng phí, ô nhiễm môi trường. D. xung đột vũ trang, ô nhiễm môi trường.
Câu 14. Nhóm nước phát triển thường có tốc độ tăng trưởng kinh tế
A. rất thấp. B. khá ổn định. C. nhanh. D. cao vượt trội.
Câu 15. Phần đất liền Mỹ La tinh trải dài từ khoảng
A. 330B đến 540N. B. 350B đến 540B. C. 330B đến 540B. D. 350B đến 540N.
Câu 16. Việc phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát
triển dựa vào tiêu chí nào sau đây?
A. Đặc điểm tự nhiên và tăng trưởng kinh tế. B. Đặc điểm thành phần dân tộc.
C. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội. D. Đặc điểm tự nhiên và dân cư.
Câu 17. Nhận định nào sau đây là biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế?
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh được chủ động hoàn toàn.
B. Xuất hiện các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
C. Các công ty đa quốc gia có vai trò ngày càng quan trọng.
D. Các giao dịch quốc tế về thương mại, tài chính giảm sút.
Câu 18. Phía tây của khu vực Mỹ La tinh có địa hình là
A. miền núi cao. B. các đồng bằng lớn.
C. các đảo và quần đảo. D. miền núi thấp.
Câu 19. Khu vực hoá kinh tế đang giúp cho các khu vực
A. hạn chế được việc khai thác tài nguyên của mỗi quốc gia.
B. không cần phải đẩy mạnh hợp tác để mở rộng thị trường.
C. không bị phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia.
D. giải quyết được các vấn đề chung, nâng cao vị thế.
Câu 20. Các nước đang phát triển có đặc điểm là
A. ngành công nghiệp có tỉ trọng tăng. B. quy mô GDP rất lớn.
C. chỉ số phát triển con người HDI cao. D. thu nhập bình quân đầu người cao.
Câu 21: Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng của khu vực Mỹ La tinh là
A. cao su, đậu tương. B. cà phê, bông. C. cao su, thuốc lá. D. cà phê, cao su.
II- PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ SỐ DÂN CỦA MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
Đơn vị: triệu người
2000 2010 2015 2020
Số dân thành thị 393,3 463,1 497,3 522,5
Số dân 520,9 589,9 622,3 652,3
a. Tính tỉ lệ dân thành thị so với tổng số dân của Mỹ La tinh giai đoạn 2000 - 2020. (1 điểm)
Chú ý: làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân; kẻ bảng ghi kết quả, không ghi phép tính.
b. Nhận xét về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của Mỹ La tinh giai đoạn trên. (1 điểm)
Câu 2. (1 điểm)
Giải thích nguyên nhân vì sao quy mô GDP của các nước Mỹ La tinh còn thấp và không đều?
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN
VĂN CỪ
--------------------
(Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM 2024-2025
MÔN: ĐỊA 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 703
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Khu vực hoá kinh tế làm cho các quốc gia
A. tăng cường liên kết với các nước bên ngoài khu vực.
B. cạn kiệt, mất đi nhiều nguồn tài nguyên.
C. giải quyết các vấn đề chung của khu vực.
D. phụ thuộc vào các quốc gia ngoài khu vực.
Câu 2. Khu vực hoá kinh tế có biểu hiện nào sau đây?
A. Các hợp tác khu vực ngày càng đa dạng.
B. Chỉ tập trung vào một số hình thức hợp tác nhất định.
C. Các tiêu chuẩn toàn cầu áp dụng rộng rãi.
D. Các tổ chức kinh tế toàn cầu ra đời: WTO, IMF, …
Câu 3. Phía tây của khu vực Mỹ La tinh có địa hình là
A. các đồng bằng châu thổ. B. hệ thống núi An-đét.
C. miền đồi núi thấp. D. sơn nguyên Bra-xin.
Câu 4. Đảm bảo sự ổn định tài chính toàn cầu là nhiệm vụ chủ yếu của
A. Quỹ Tiền tệ quốc tế.
B. Tổ chức Thương mại Thế giới.
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
D. Ngân hàng Thế giới.
Câu 5. Khu vực Mỹ La tinh có diện tích khoảng
A. 20 triệu km2.B. 21 triệu km2.C. 22 triệu km2.D. 23 triệu km2.
Câu 6. Để bảo vệ hòa bình, các nước cần
A. không nên hợp tác với nhau trong lĩnh vực an ninh quốc phòng.
B. sử dụng vũ khí hạt nhân và các loại vũ khí huỷ diệt hàng loạt.
C. hạn chế đối thoại khi có mâu thuẫn hay xung đột.
D. gia tăng vai trò của các tổ chức quốc tế trong gìn giữ hòa bình.
Câu 7. Mĩ Latinh không có đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận xích đạo. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt đới. D. Cực.
Câu 8. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng mất an ninh lương thực là do
A. biến đổi khí hậu, thiên tai, dịch bệnh. B. ô nhiễm môi trường, xung đột vũ trang.
C. phát tán thông tin sai, lộ dữ liệu cá nhân. D. ô nhiễm môi trường, sử dụng lãng phí.
Câu 9. Toàn cầu hoá có nhiều tác động tích cực, tuy nhiên toàn cầu hoá
A. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. làm cho chuỗi liên kết toàn cầu bị đình trệ.
C. làm mất đi cơ hội phát triển của nhóm nước đang phát triển.
D. làm giảm mối liên hệ và ảnh hưởng lẫn nhau của các quốc gia.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân cư xã hội Mỹ La tinh?
A. Tỉ lệ tăng dân số ngày càng cao. B. Tỉ lệ người nghèo thấp.
C. Có xu hướng già hóa dân số. D. Khu vực núi cao dân cư đông đúc.
Câu 11. Vấn đề an ninh mạng gắn liền với sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Nông nghiệp. B. Công nghệ thông tin. C. Du lịch. D. Công nghiệp.
Câu 12. Đâu không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?