BM-003
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN (Ln 1)
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
K thuật điều độ
Mã hc phn:
71SCMN40343
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
231_71SCMN40343_01
Hình thc thi:T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 6
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 4
Trình bày được các
vấn đề v Điều độ
sn xuất: các phương
pháp và công c lp
lch trình; Lp lch
trình và điều độ công
vic ; Phân giao công
vic ; gii quyết các
điểm ùn tc ; Áp
dng lý thuyết v s
hn chế ri ro trong
lp kế hoch sn xut
T lun
15%
1c, 3
1.5
ELO5
CLO6
Biết cách lp kế
hoch nhu cu
nguyên vt liu ; Biết
cách tính và lp kế
hoạch năng lực sn
xut (máy móc, nhân
lc)
T lun
20%
2a,c
2
ELO10
CLO7
Vn dụng được
phương pháp điều độ
sn xut và cách gii
quyết các vấn đề
thường gp hàng
ngày
T lun
65%
1a,b
2b
6.5
ELO10
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có mt s CLO được b trí đánh giá bng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đ thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
BM-003
Trang 3 / 6
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng ơng ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN T LUN (3 câu, 10 đim)
Câu 1: (4d) Mô hình Flow shop
a. (1.5d) Mô hình 𝐹2||𝐶𝑚𝑎𝑥 vi buffer không gii hn
Tìm lch sn xut cho mô hình trên vi thông s như sau
Job j
1
2
3
4
5
𝑝1,𝑗𝑘
5
12
7
9
4
𝑝2,𝑗𝑘
8
4
5
9
7
V Gantt Chart cho lch va tìm đưc
b. (2d) Mô hình𝐹4|𝑏𝑙𝑜𝑐𝑘|𝐶𝑚𝑎𝑥 không có buffer
Tìm lch sn xut cho mô hình trên vi thông s như sau, gợi ý dùng phương pháp Profile
Fitting
Job j
1
2
3
4
𝑝1,𝑗𝑘
5
7
3
2
𝑝2,𝑗𝑘
8
4
5
9
𝑝3,𝑗𝑘
4
8
5
7
𝑝4,𝑗𝑘
5
6
3
2
V Gantt chart cho lch sn xut vừa tìm đưc
c. (0.5d) Nhn xét v vic b trí buffer trong điu độ sn xut.
Câu 2: (5d) Mô hình Jobshop
Tìm lch sn xuất cho mô hình máy đơn với các công vic có thông s như sau:
Job j
Sequence
𝑝𝑖,𝑗
1
1,2,3
𝑝1,1 = 2, 𝑝2,1 = 3, 𝑝3,1 = 1
2
2,1,3
𝑝2,2 = 1, 𝑝1,2 = 2, 𝑝3,2 = 3
3
3,1
𝑝3,3 = 2, 𝑝3,1 = 1
a. (1d) V sơ đồ Disjunctive graph
b. (3d) Tìm lch điều độ cho mô hình trên, gợi ý: dùng phương pháp Shifting Bottleneck
c. (1d) V Gantt chart cho lch vừa tìm đưc
Câu 3: (1d) Thut toán Metaheuristic
Sinh viên có MSSV chn làm câu (a), MSSV l làm câu (b)
a. Nêu tên và trình bày cách thc thc hin quá trình exploration ca gii thut ca
nhóm đã thuyết trình trên lp
b. Nêu tên và trình bày cách thc thc hin quá trình exploitation ca gii thut ca
nhóm đã thuyết trình trên lp
BM-003
Trang 4 / 6
BM-003
Trang 5 / 6
ĐÁP ÁN PHN T LUN VÀ THANG ĐIỂM
Phn câu hi
Ni dung đáp án
Thang điểm
Ghi chú
I. T lun
10.0
Ni dung 1
a) Sp xếp thành 2 nhóm: S1
vi 𝑝1,𝑗𝑘 𝑝2,𝑗𝑘 và S2 vi
𝑝1,𝑗𝑘 𝑝2,𝑗𝑘, job 4 có th
được đặt trong S1 hay S2
(0.5d)
Sp xếp S1 trước theo quy tc
SPT, đến S2 theo quy tc
LPT, (0.5d)
Gantt chart (0.5d)
b) Chn và gii thích cách chn
job đầu tiên, VD: min(𝑝1,𝑗𝑘)
(0.5d)
Tính toán độ tr ca tng job
(0.5d), sp xếp theo độ phù
hp (0.5d)
V Gantt chart(0.5d)
c) Vic s dng buffer cho phép
lch sn xut linh hoạt hơn,
tránh quá trình nghn và tn
kém hơn (2 trong 3 ý) (0.5d)
4.0
Ni dung 2
a. V đúng các cung liền (0.5d),
V đúng các cung đứt đoạn
(0.5d)
b. V đúng graph chỉ gm các
cung lin (0.5d)
Tính đúng 𝑟
𝑗, 𝑑𝑗 cho mô hình
tng máy (1d)
Tìm ra được li gii cho bài
toán 1|𝑟
𝑗|𝐿𝑚𝑎𝑥(0.5d), chn
đúng mối liên h đin vào
gia các node (0.5d)
Tính được 𝐶𝑚𝑎𝑥 ti tng
c(0.5d)
c. Gantt chart th hiện đúng các
liên kết được tính (0.5d), theo
đúng các ràng buộc ca bài
toán (0.5d)
5.0
Ni dung 3
Nêu đưc tên (0.25d) và trình bày
cách thc thc hin quá trình
1