BM-003
Trang 1 / 9
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr Ngành hàng & Nhãn hàng
Mã hc phn:
71MRKT40313
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
232_71MRKT40313_01/02
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 15/03/2024.
ch thc np bài phn t lun (Ging vn ghi yêu cu):
Gi ý: th dùng các cách sau hay kết hp
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Upload file bài làm (word, excel, pdf…);
- Upload hình nh bài làm (ch những trường hp v biu đồ, công thc tính toán đặc bit).
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_Mã đ (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
BM-003
Trang 2 / 9
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Gii thích s tác
động khi qun lý tt
các vai trò ca
ngành hàng và nhãn
hàng
TN
2O%
10
câu
0.2
CLO2
Nm vng và vn
dng nhng chiến
c, chiến thut
trong qun lý ngành
hàng, nhãn hàng.
TN
2O%
10
câu
0.2
CLO3
Nm vng các
nguyên tắc để duy
trì và phát trin bn
vng ngành hàng
và thương hiệu
TN
2O%
10
câu
0.2
CLO5
Vn dng các k
năng truyn thông
hiu qu trong kinh
doanh
TL
4O%
T
lun
4
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên s mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng đ h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s … hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây là học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt đưc PLO/PI - cn lit ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t CLO tương ứng
BM-003
Trang 3 / 9
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trường hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (tng s câu hỏi + thang điểm tng câu hi)
Yếu t nào KHÔNG tạo nên thương hiệu
A. Giá c
B. Logo
C. Design
D. Ngôn t
ANSWER: A
Quản lý thương hiệu
A. Các ý đều đúng
B. Xây dng duy trì hình nh
C. Xây dng lòng tin
D. Hot đng truyn thông
ANSWER: A
T nào không phi là nhãn hàng
A. Pepsi
B. Sunlight
C. Close up
D. Galaxy
ANSWER: A
Câu nào sau đây KHÔNG đúng
A. Các ý đều đúng
B. Trong ca hàng có th có nhiu ngành hàng chính và ngành hàng ph
C. Trong ngành hàng có th có nhiều thương hiu
D. Trong thương hiệu có th có nhiu nhãn hàng
ANSWER: A
Câu nào sau đây KHÔNG đúng, FMCG là
A. T viết tt ca Fast Manufacturing Consumer Goods
B. T viết tt ca Fast Moving Consumer Goods
C. Hàng tiêu dùng nhanh
D. Nhng sn phm đưc bán nhanh chóng và vi chi phí khá thp.
ANSWER: A
Ngưi ta thưng phân loi sn phm tiêu dùng thành 04 loi: (sn phm nào KHÔNG đúng
trong phân loi)
A. Sn phm ít mua
B. Sn phm tin li
C. Sn phm mua sm
D. Sn phm đc bit
BM-003
Trang 4 / 9
ANSWER: A
Ngưi ta phân loại ngành hành theo người mua: (ngành hàng nào KHÔNG đúng trong phân
loi)
A. Nhóm thường xuyên
B. Nhóm ch lc
C. Nhóm ngách
D. Nhóm thiết yếu
ANSWER: A
Các loi hàng hóa n thực phm, đ ung, bt git, sà bông, giy v sinh, cht kh mùi,
kem đánh răng
A. Các ý đều đúng
B. Thuc nhóm sn phm tin li (convenience) trong Phân loi sn phm tiêu dùng
C. Thuc loại hàng mua thường xuyên (routine) trong Phân loi ngành hành theo nhà bán
D. Thuc nhóm sn phm ch lc (staples) trong Phân loại ngành hành theo người mua
ANSWER: A
Ch tin li (Convenience) KHÔNG xut hin trong
A. Phân loại ngành hành theo người mua
B. Phân loi sn phm tiêu dùng
C. Phân loi ngành hành theo nhà bán l
D. Trong c 03 cách phân loi
ANSWER: A
Ngành hàng “theo mùa hay thnh thoảng” xuất hin trong
A. Phân loi ngành hành theo nhà bán l
B. Phân loi sn phm tiêu dùng
C. Phân loại ngành hành theo người mua
D. Trong c 03 cách phân loi
ANSWER: A
Câu nào SAI: Ma trn ca Beckman và Ma trn BCG
A. Cùng có Stars (ngôi sao)
B. Cùng có Cash Cows (bò sa)
C. Cùng có Dogs (con chó)
D. Không cùng có Question Marks (du hi)
ANSWER: A
Câu nào sau đây KHÔNG đúng
A. Hàng ng (Sleepers): Nhng mt hàng ng có kh năng sinh lời thp và doanh s thp.
Đây là nhng mt hàng di chuyn chm
B. Con c (Dogs): Nhng danh mục này đều thp c v doanh thu và li nhun, cn
chuyn qua tin mt sm nht
C. Tạo lưu thông (Traffic Builders): thường đạt đưc bng cách to giá khuyến mi đưc
qung cáo vi mc chênh lch đ ln
D. Bò Sa (Cash Cows): Nói chung, các Ngành hàng các loại hàng mua thường xuyên
thưng tr thành nhng con bò sa
BM-003
Trang 5 / 9
ANSWER: A
Chọn câu CHƯA đúng: Đánh giá ngành hàng cũng như phân tích BCG là để trên mi ngành
hàng ta
A. Có th có các chiến lược kết hp
B. Có th có các chiến lược thu hp
C. Có th có các chiến lược đa dng hóa
D. Có th có các chiến lược phát trin
ANSWER: A
Câu nào KHÔNG ĐÚNG trong Các loi chiến lược trong qun lý ngành hàng, dng chui
nhu cu:
A. Gim thiu chi phí giao dch
B. Tăng hiu qu giao dch
C. To tin mt
D. To li nhun
ANSWER: A
Chiến lược Hiu qu giao dch là (Transaction Efficiency):
A. Tăng quy mô giao dch trung bình
B. Làm sao bán thu li nhun cao
C. Làm sao bán có doanh s cao
D. Bán ít mà li nhiếu
ANSWER: A
Quá trình qun tr thương hiệu chiến lược KHÔNG có bước nào:
A. mô hình tiếp th tích hp
B. mô hình chui giá tr thương hiệu
C. mô hình cộng hưởng thương hiệu
D. mô hình định v thương hiệu
ANSWER: A
Ý nào KHÔNG phi là Ba mô hình trong định v thương hiu
A. mô hình truyền thông thương hiệu
B. mô hình chui giá tr thương hiệu
C. mô hình cộng hưởng thương hiệu
D. mô hình định v thương hiệu
ANSWER: A
Trong mô hình cộng hưởng thương hiệu, phía “Lộ trình hợp lý” của Kim t tháp KHÔNG
có:
A. Hình ảnh thương hiêu
B. Hiệu năng thương hiệu
C. Đánh giá thương hiệu
D. Ch có 02 ý đúng
ANSWER: A