intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Đợt 2) - Sở GD&ĐT Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:75

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Đợt 2) - Sở GD&ĐT Thái Nguyên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Đợt 2) - Sở GD&ĐT Thái Nguyên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (Đợt 2) TỈNH THÁI NGUYÊN  Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC  (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………….  Số báo danh: …………………………………………………………………. Mã đề thi 101    Câu 1. Cho hàm số y  f  x   có bảng biến thiên như hình vẽ.    Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B.   2 . C.   3 . D.   4 . Câu 2. Với  a, b  là các số thực dương tùy ý và  a  1 ,  log a5 b  bằng 1 1 A. 5log a b . B.    log a b . C.   5  log a b . D.   log a b . 5 5 Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x)   x 4  12 x 2  1  trên đoạn   1; 2  bằng A.   12 . B. 1 . C.   33 . D.   37 . Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số  f  x   2 x  1  là A.   2x  C . B.   x 2  x  C . C. x  C . D.   2x 2  x  C . Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?  A. y   x3  3x  1 . B. y  x3  3x  1 . C.   y  2 x 4  4 x 2  1 . D.   y  2 x 4  4 x 2  1 . 1 Câu 6. Tập xác định của hàm số  y   x  1 5  là A.    \ 1 . B.    0;   . C. 1;   . D.   1;   . Câu 7. Phần thực của số phức  z  4  3i  bằng A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 8. Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng   P  : 2 x  3 y  4 z  1  0  có một vectơ pháp tuyến là        A. n2   2; 3; 4  . B. n3   3; 4; 1 . C. n1   2;3; 4  . D. n4   1; 2; 3 . Trang 1/6 - Mã đề thi 101 
  2. Câu 9. Cho hàm số  y  f  x   có tập xác định là   \ 1  và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;    . B.   ;  1 . C.  1;    . D.   ;1 . Câu 10. Thể tích của khối cầu có bán kính  r  4  bằng 256 64 A. 256 . B. . C. . D. 64 . 3 3 Câu 11. Cho hàm số  y  f ( x)  có bảng biến thiên như hình vẽ.    Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A.   y  2 . B. y  4 . C.   x  2 . D.   x  4 . Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh  l  và bán kính đáy  r  bằng 1 A. 2 rl . B.  rl . C.  rl . D. 4 rl . 3 Câu 13. Nghiệm của phương trình  52 x 4  25  là A. x  3 . B.   x  1 . C.   x  2 . D.   x  1 .  x  1  2t  Câu 14. Trong không gian  Oxyz , đường thẳng  d :  y  2  2t  t     đi qua điểm nào dưới đây?  z  3  3t  A. P 1; 2;3 . B. Q  2; 2;3 . C. M 1; 2; 3 . D. N  2; 2; 3 . Câu 15. Đạo hàm của hàm số  y  log 5 x  tại  x  3  bằng 1 ln 5 1 1 A.   . B.   . C.   . D. . 3 3 15 3ln 5 Câu 16. Trong không gian  Oxyz , phương trình của mặt cầu   S   có tâm  I  2; 1; 2   và bán kính  R  3  là 2 2 2 2 2 2 A.  x  2    y  1   z  2   9. B.  x  2    y  1   z  2  9. 2 2 2 2 2 2 C.  x  2    y  1   z  2  3. D.  x  2    y  1   z  2  9. 2 2 2 Câu 17. Nếu   f  x  dx  1  và   g  x  dx  2  thì    f  x   g  x   dx  bằng   1 1 1 A.   1 . B.   3 . C.   2 . D. 3 . Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình  log 2  3x  1  1  là 1  1  A.  ;1 . B.  ;   . C.  0; 2  . D.  ;1 . 3  3  Trang 2/6 - Mã đề thi 101 
  3. Câu 19. Khối chóp có diện tích đáy bằng  6  và chiều cao bằng  4  có thể tích bằng A. 24 . B. 12 . C. 4 . D. 8 . Câu 20. Có bao nhiêu cách xếp  6  học sinh thành một hàng dọc? A. 6 . B. 6! . C. 30 . D. 36 . Câu 21. Cho khối chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với đáy, góc giữa  đường thẳng  SB  và mặt phẳng đáy bằng  45o.  Thể tích của khối chóp  S . ABCD  bằng 3a 3 2a 3 a3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6 Câu 22. Cắt hình trụ  T   bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng  5.  Diện tích xung quanh của hình trụ  T   bằng 25 25 A. 25 . B. 50 . C. . D. . 4 2 Câu 23. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng  3 a 2  và bán kính đáy bằng  a . Độ dài đường sinh  l  của  hình nón đã cho bằng 5a 3a A. . B. 2 2a . C. . D. 3a . 2 2 Câu 24. Trong không gian  Oxyz , cho  A  2; 2;3 , B 1;3; 4   và  C  3; 1;5  . Đường thẳng đi qua  A  và song  song với đường thẳng  BC  có phương trình là x 2 y  2 z 3 x2 y2 z3 A.   . B.   . 2 2 3 2 4 1 x 2 y  2 z 3 x 2 y  2 z 3 C.   . D.   . 4 2 9 2 4 1 Câu 25. Diện  tích  của  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số  y  3x 2  1 ,  trục  hoành  và  hai  đường  thẳng  x  0, x  3  bằng A. 32 . B. 31 . C. 29 . D. 30 . Câu 26. Trong không gian  Oxyz , cho  M 1;  2; 2   và  N 1;0; 4  . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng  MN  là A. 1;  1;3 . B.  0; 2; 2  . C. 1;0;3 . D.  2;  2;6  . Câu 27. Cho hai số phức  z1  1  2i  và  z2  3  i . Số phức  z1  z2  bằng A. 4  2i . B. 2  3i . C. 4  i . D.  2  3i . Câu 28. Cho cấp số cộng   un   với  u1  2  và  u7  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 2 . Câu 29. Cho số phức  z  4  3i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức  z  là A. P(4; 3) . B. M (3; 4) . C. Q(4;3) . D. N (4;3) . Câu 30. Số nghiệm thực của phương trình  log 2 (2 x  1) 2  2 log 2 ( x  2)  là A.   3. B. 1. C.   0. D.   2. Trang 3/6 - Mã đề thi 101 
  4. Câu 31. Cho số phức  z  thỏa mãn điều kiện  1  i  z  1  3i  0 . Phần ảo của số phức  w  1  iz  z  bằng A. i . B.   2i . C.   2 . D.   1 . 2 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình  34 x  27  là A.   1;   . B.    ;1 . C.     7; 7  .   D.  1;1 . 1 1 Câu 33. Nếu   f  x  dx  2  thì   1  f  x   dx  bằng   0 0 A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 3 2 Câu 34. Số giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình   x  3x  m  1  có ba nghiệm thực phân biệt là A.  4. B.  5. C.  2. D. 3. Câu 35. Trong không gian  Oxyz,  mặt phẳng đi qua điểm  A 1; 2;  3  đồng thời vuông góc với đường thẳng  x  3 y 1 z  2 d:    có phương trình là 2 1 3 A. x  2 y  4  0 . B. 2 x  y  3z  4  0 . C. 2 x  y  3z  9  0 . D. 2 x  y  3z  4  0 . x 3 Câu 36. Đường thẳng  y  2 x  5  cắt đồ thị hàm số  y   tại hai điểm  A  và  B  phân biệt. Gọi  I  là trung  2x 1 điểm của đoạn thẳng  AB.  Tung độ của điểm  I  thuộc khoảng nào dưới đây? 1   5   7 A.    ;1 . B.   1; 2  . C.     ; 1 . D.  3;  . 2   2   2 Câu 37. Cho hình lăng trụ đều  ABC. ABC  có  AB  a ,  AA  a 2 . Góc giữa đường thẳng  AB  và mặt phẳng   BCC B   bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 . Câu 38. Cho hàm số  f ( x)  ax3  bx 2  cx  2  và  g ( x)  mx 2  nx  có đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ  là  1;  1;  2 . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đã cho bằng 37 37 35 9 A. . B. . C. . D. . 12 14 12 4 Câu 39. Gọi  S  là tập hợp các số thực  m  sao cho phương trình  z 2  2mz  m  1  0  có hai nghiệm phức  z1 , z2   và các điểm biểu diễn của  z1 , z2  cùng với gốc tọa độ  O  tạo thành một tam giác vuông. Tổng tất cả các phần tử  của  S  bằng 1 1 A. . B.  . C.  2 . D. 2 . 2 2 x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4 Câu 40. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  ba  đường  thẳng  d1 :   ,  d 2 :   ,  2 1 2 3 2 1 x3 y2 z d3 :   . Đường thẳng song song với  d3  , cắt  d1  và  d 2  có phương trình là 4 1 6 x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4 A.   . B.   . 4 1 6 4 1 6 x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4 C.   . D.   . 4 1 6 4 1 6 1 Câu 41. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để hàm số  y   m2  m  x3  2mx 2  3 x  2023   3 đồng biến trên khoảng   ;    ? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Trang 4/6 - Mã đề thi 101 
  5. Câu 42. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ nhật,  AB  a ,  BC  2a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng  đáy và  SA  a . Khoảng cách giữa đường thẳng  BD  và đường thẳng  SC  bằng 4 21a 30a 2 21a 30a A. . B. . C. . D. . 21 6 21 12 Câu 43. Xét tất cả các số phức  z  thay đổi nhưng luôn thoả mãn  z  4  z  4  10 . Giá trị nhỏ nhất của biểu  thức  P  1  i  z  4  4i  bằng A. 2 . B. 1 . C. 2. D. 3. Câu 44. Cho hàm số  f  x   liên tục và có đạo hàm trên khoảng   0;    thỏa mãn  x f   x   xf  x   2 x 4  2 ,  2 với mọi  x   0;    và  f 1  2 . Giá trị  f  2   bằng 19 19 17 17 A. . B.  . C. . D.  . 2 2 2 2 Câu 45. Một hộp chứa     viên bi xanh,     viên bi đỏ và   6  viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên   6  viên bi từ hộp. Xác  3 5 suất để   6  viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu bằng 810 191 4 17 A. . B. . C. . D. . 1001 1001 21 21 Câu 46. Có  bao  nhiêu  số  nguyên  x   sao  cho  ứng  với  mỗi  x   có  không  quá  255   số  nguyên  y   thỏa  mãn  log 3  x 2  y   log 2  x  y  ? A.   158 . B. 80 . C.   79 . D.   157 . Câu 47. Cho  khối  chóp  S . ABC   có  SA  a, SB  2a, SC  3a   và    600 , BSC  900 , CSA  1200 .  Thể  ASB   tích khối chóp  S . ABC  bằng 3a 3 2a 3 A. . B. 3a 3 . C. 2 3a 3 . D. . 2 2 Câu 48. Trong lễ bàn giao công trình của một công ty xây dựng cầu đường, công ty thiết kế một cổng chào bằng  phao chứa không khí ở bên trong, có hình dạng giống như một nửa cái săm ô tô khi bơm căng. Cổng chào có  chiều cao so với mặt đường là  8m (tham khảo hình vẽ), phần chân của cổng chào tiếp xúc với mặt đường theo  một hình tròn có đường kính là  2m . Nếu bỏ qua độ dày của lớp vỏ cổng chào, mặt đường coi là bằng phẳng thì  thể tích không khí chứa bên trong cổng chào bằng  A. 8 2  m3  . B. 7 2  m3  . C. 9 2  m3  . D. 10 2  m3  . Trang 5/6 - Mã đề thi 101 
  6. Câu 49. Cho hàm số đa thức bậc ba  y  f  x   có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.    Gọi  S  là tập hợp các giá trị nguyên của tham số  m   100;100  để hàm số  h  x   f 2  x   4 f  x   3m  có  đúng 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của  S  bằng A. 5050 . B.   5047 . C.   5049 . D.   5043 . x 1 y  2 z  2 Câu 50. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  đường  thẳng  d :     và  mặt  phẳng  2 1 1  P  : 2 x  y  z  8  0 . Tam giác  ABC  có  A  1; 2; 2  , hai điểm  B, C  di động trên   P   và trọng tâm  G  nằm  trên đường thẳng  d . Gọi  M là trung điểm của đoạn thẳng  AB . Khi khoảng cách từ điểm  M  đến đường thẳng  BC  đạt giá trị lớn nhất thì đường thẳng  BC  có một vectơ chỉ phương là       A. u4  1; 2;0  . B. u3  1;  2;0  . C. u1   2;1;1 . D. u2   2;1;  1 . -------------- HẾT -------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 101 
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (Đợt 2) TỈNH THÁI NGUYÊN  Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC  (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………….  Số báo danh: …………………………………………………………………. Mã đề thi 102    2 2 2 Câu 1. Nếu   f  x  dx  1  và   g  x  dx  2  thì    f  x   g  x   dx  bằng   1 1 1 A.   3 . B.   1 . C. 4 . D.   2 . Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn ra  3  học sinh bất kì từ một nhóm gồm 5 học sinh? 3 3 A. 3! . B. A5 . C. 15 . D. C5 . Câu 3. Diện tích của mặt cầu có bán kính  r  5  bằng 100 500 A. 25 . B. . C. . D. 100 . 3 3 Câu 4. Cho hàm số y  f  x   có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  0;1 . B.  1;0  . C.  ;0  . D.  1;   . Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số  f  x   3 x 2  1  là A. x 3  C . B.   x3  x  C . C.   3 x 2  2 x  C . D.   6x  C . Câu 6. Đạo hàm của hàm số  y  3x  tại  x  2  bằng 9 A.   6 . B. 9 ln 3 . C.   9 . D.   . ln 3 Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x)   x 4  12 x 2  1  trên đoạn   1; 2  bằng A. 1 . B.   37 . C.   33 . D.   12 . 3 Câu 8. Tập xác định của hàm số  y   x  1  là A.    \ 1 . B.   1;   . C.    0;   . D. 1;   . Câu 9. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng  6  và chiều cao bằng  4  có thể tích bằng A. 8 . B. 4 . C. 24 . D. 12 . Câu 10. Cho hàm số y  f  x   có bảng biến thiên như hình vẽ.    Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A.   x  4 . B.   x  2 . C.   x  3 . D. x  1 . Trang 1/6 - Mã đề thi 102 
  8. Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?  A. y   x 3  3x  1 . B. y  x 3  3x  1 . C.   y  2 x 4  4 x 2  1 . D.   y  2 x 4  4 x 2  1 . Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình  log 3  2 x  1  2  là 1  1  A.  ;5 . B.  ;5 . C.  ;5  . D. 5;   . 2  2  Câu 13. Phần ảo của số phức  z  5  3i  bằng A. 2 . B. 3i . C. 3 . D. 3 . Câu 14. Với  a, b  là các số thực dương tùy ý và  a  1 ,  log a2 b  bằng 1 1 A.   2 log a b . B.  log a b . C.   log a b . D.   2  log a b . 2 2 x 1 y  2 z  3 Câu 15. Trong không gian  Oxyz , đường thẳng  d :    đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 2 A. Q  2; 1; 2  . B. M  1; 2; 3 . C. P 1; 2;3 . D. N  2;1; 2  . Câu 16. Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng    : 3 x  2 y  4 z  1  0  có một vectơ pháp tuyến là        A. n3   2;  4;1 . B. n2   3; 2; 4  . C. n1   3;  4;1 . D. n4   3; 2;  4  . 2 2 2 Câu 17. Trong không gian  Oxyz , tọa độ tâm  I  của mặt cầu   S  :   x  1   y  2    z  3  9  là A.  1; 2;3 . B. 1; 2; 3 . C. 1; 2;3 . D. 1; 2; 3 . Câu 18. Nghiệm của phương trình  32 x1  27  là A. x  3 . B. x  4 . C. x  1 . D. x  2 . Câu 19. Cho hàm số  y  f ( x)  có bảng biến thiên như hình vẽ.    Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A.   y  2 . B.   x  4 . C. y  4 . D.   x  2 . Câu 20. Thể tích  V  của khối nón có chiều cao  h  và bán kính đáy  r  là 1 1 A. V   rh . B. V   rh . C. V   r 2 h . D. V   r 2 h . 3 3 Trang 2/6 - Mã đề thi 102 
  9. Câu 21. Trong không gian  Oxyz,  cho tam giác  ABC  biết  A  5; 2;0  , B  2;3;0  ,  C  0; 2;3 . Trọng tâm  G   của tam giác  ABC  có tọa độ là A. 1;1; 2  . B. 1;1;1 . C. 1; 2;1 . D.  2;0; 1 . Câu 22. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng  2a  và bán kính đáy bằng  a . Thể tích của khối nón đã cho  bằng  a3 2 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. . 3 3 3 Câu 23. Cho khối chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với đáy, góc giữa  đường thẳng  SB  và mặt phẳng đáy bằng  60o.  Thể tích của khối chóp  S . ABCD  bằng 3a 3 a3 2a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 6 Câu 24. Cho cấp số nhân   un   với  u4  1,  công bội  q  3 . Khi đó  u1  bằng 1 1 A. 27 . B. . C. 9 . D. . 27 9 Câu 25. Cho số phức  z  2  3i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức  z  là A. P(2; 3) . B. M (3; 2) . C. N (2;3) . D. Q(2;3) . 1 1 Câu 26. Nếu   f  x  dx  2  thì   1  f  x   dx  bằng   0 0 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 27. Diện  tích  của  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số  y  2 x  1 ,  trục  hoành  và  hai  đường  thẳng  x  0, x  3  bằng A. 11 . B. 9 . C. 10 . D. 12 . Câu 28. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình  x 4  4 x 2  m  1  có bốn nghiệm thực  phân biệt là A.   5 . B.   6 . C. 3 . D.  3. Câu 29. Số nghiệm thực của phương trình  log 3 (3x  2) 2  2 log 3 ( x  2)  là A.   2. B. 1. C.   0. D.   3. Câu 30. Cho số phức  z  thỏa mãn điều kiện  1  i  z  1  3i  0 . Phần thực của số phức  w  1  iz  z  bằng A. i . B.   2 . C.   2 . D.   1 . Câu 31. Cho hai số phức  z1  1  2i  và  z2  3  i . Số phức  z2  z1  bằng A. 2  i . B. 2  i . C. 4  3i . D.  4  3i . 2 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình  3x 13  27  là A.    0; 4  . B.     ; 4  . C.    4; 4  . D.  4;    . Trang 3/6 - Mã đề thi 102 
  10. Câu 33. Trong không gian  Oxyz, cho  A  5; 4; 2   và  B 1; 2; 4  .  Mặt phẳng đi qua  A  và vuông góc với đường  thẳng  AB  có phương trình là A. 2 x  3 y  z  20  0 . B. 3 x  y  3 z  25  0 . C. 2 x  3 y  z  8  0 . D. 3 x  y  3 z  13  0 . Câu 34. Trong không gian, cho hình chữ nhật  ABCD  có  AB  1  và  AD  2 . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm  của  AD  và  BC , quay hình chữ nhật  ABCD  xung quanh trục  MN  ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần  của hình trụ tạo thành bằng A. 10 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Câu 35. Trong không gian  Oxyz , cho  A 1;0;1 ,  B 1;1;0   và  C  3; 4;  1 . Đường thẳng đi qua  A  và song  song với đường thẳng  BC  có phương trình là x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 4 5 1 2 3 1 4 5 1 2 3 1 2x  3 Câu 36. Đường thẳng  y   x  4  cắt đồ thị hàm số  y   tại hai điểm  A  và  B  phân biệt. Gọi  I  là trung  x 1 điểm của đoạn thẳng  AB.  Tung độ của điểm  I  thuộc khoảng nào dưới đây?  1 1  9  1 A.     ;  . B.  3; 4  . C.    4;  . D.    1;   .  2 2  2  2 Câu 37. Trong một hộp có   50  viên bi được đánh số từ  1  đến   50 . Chọn ngẫu nhiên     viên bi trong hộp. Xác    3 suất để tổng ba số trên     viên bi được chọn là một số chia hết cho   3  bằng 3 936 409 816 289 A. . B. . C. . D. . 1225 1225 1225 1225 Câu 38. Gọi  S   là  tập  hợp  các  số  thực  m   sao  cho  phương  trình  z 2  2mz  m  1  0   có  hai  nghiệm  phức  z1 , z2 và các điểm biểu diễn của  z1 , z2  cùng với gốc tọa độ  O  tạo thành một tam giác vuông. Tích các phần tử  của  S  bằng 1 1 A. . B.  2 . C.  . D. 2 . 2 2 Câu 39. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng   P  : 2 x  y  z  10  0,   điểm  A 1;3; 2    và  đường  thẳng   x  2  2t  d :  y  1  t  t    . Phương trình đường thẳng    cắt   P  và  d  lần lượt tại hai điểm  M  và  N  sao cho  A   z  1 t  là trung điểm của đoạn thẳng  MN  là x  6 y 1 z 1 x  6 y 1 z  3 A.   . B.   . 7 4 1 7 4 1 x 1 y  3 z  2 x  6 y 1 z  3 C.   . D.   . 7 4 1 7 4 1 Trang 4/6 - Mã đề thi 102 
  11. Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD  có tất cả các cạnh bằng  a . Gọi  M  là trung điểm của  SD . Tang  của góc giữa đường thẳng  BM  và mặt phẳng   ABCD   bằng 3 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2 Câu 41. Cho hàm số  f ( x)  ax 3  bx 2  cx  8  và  g ( x)  mx 2  nx  có đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ  là  1;  1;  2 . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đã cho bằng 37 37 19 9 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 4 Câu 42. Cho hàm số  f  x   liên tục và có đạo hàm trên khoảng   0;    thỏa mãn  x 2 f   x   xf  x   2 x 4  2 ,  với mọi  x   0;    và  f 1  2 . Giá trị  f  3  bằng 80 83 82 A. 27 . B. . C. . D. . 3 3 3 x3 Câu 43. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số  m  để hàm số  y   m  m   2mx 2  3x  2024  nghịch  2 3 biến trên khoảng   ;     bằng A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . Câu 44. Cho lăng trụ đứng  ABC. ABC  có độ dài cạnh bên bằng  2a , đáy là tam giác  ABC  vuông cân tại  C   và  CA  a . Gọi  M  là trung điểm của cạnh  AA . Khoảng cách giữa đường thẳng  AB   và đường thẳng  MC    bằng 2a 3a 3a a A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Câu 45. Xét tất cả các số phức  z  thay đổi nhưng luôn thoả mãn  z  4  z  4  10 . Giá trị nhỏ nhất của biểu  thức  P  1  i  z  7  7i  bằng A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 . D. 2 . Câu 46. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  A 1; 1; 2  ,  B  2; 1;1 , C 1; 1; 2  , D  3;5; 6  .  Điểm  M  a; b; c    di  động  trên  mặt  phẳng   Oxy  .  Khi  biểu  thức  P  6MA2  4MB 2  8MC 2  MD 2   đạt  giá  trị  nhỏ  nhất  thì  tổng  a  b  bằng A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 3a Câu 47. Cho  khối  chóp  S . ABC   có  SA  a, SB  2a, SC    và    600 , BSC  900 , CSA  1200 .  Thể  ASB   2 tích khối chóp  S . ABC  bằng 3a 3 3 3a 3 2a 3 A. . B. 3a . C. . D. . 4 2 4 Trang 5/6 - Mã đề thi 102 
  12. Câu 48. Có  bao  nhiêu  số  nguyên  x   sao  cho  ứng  với  mỗi  x   có  không  quá  728   số  nguyên  y   thỏa  mãn  log 4  x 2  y   log 3 ( x  y ) ? A.   116 . B.   115 . C. 59 . D.   58 . Câu 49. Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên như hình vẽ.    1 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để hàm số  h  x   f 2  x   6 f  x   m   có đúng  11   2 điểm cực trị? A.   4 . B.   3 . C.   1 . D. 2 . Câu 50. Một chiếc lều vải du lịch có dạng như hình vẽ. Khung chính của lều bao gồm đáy là hình vuông cạnh  3m  và hai xương dây  a, b  nằm trên các đường parabol đỉnh  S . Biết chiều cao của lều là  SO  150 cm ,  O  là  tâm của đáy. Nếu coi như độ dày của vải phủ và khung chính không đáng kể thì thể tích phần không gian bên  trong lều bằng  13 3 27 A.   8  m3  . B.    m . C.   7  m3  . D.  m3  . 2 4 -------------- HẾT -------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 102 
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (Đợt 2) TỈNH THÁI NGUYÊN  Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC  (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………….  Số báo danh: …………………………………………………………………. Mã đề thi 103    Câu 1. Khối chóp có diện tích đáy bằng  6  và chiều cao bằng  5  có thể tích bằng A. 15 . B. 30 . C. 10 . D. 5 . Câu 2. Cho hàm số  y  f  x   có tập xác định là   \ 1  và bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;    . B.   ;  1 . C.   ;1 . D.  1;    .  Câu 3. Tập xác định của hàm số  y   x  2   là A.    \ 2 . B.  2;   . C.    2;   . D.    0;   . Câu 4. Thể tích của khối nón có chiều cao  h  3  và bán kính đáy  r  4 bằng A. 48 . B. 4 . C. 16 . D. 36 . Câu 5. Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng    : 2 x  4 y  z  3  0  có một véc tơ pháp tuyến là        A. n3   2; 4;1 . B. n4   2; 4;1 . C. n1   2; 4; 1 . D. n2   2;  4;1 . Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số  f  x   cos x  là A.   2x  C . B.   cos x  C . C. 2sin x  C . D.   sin x  C . Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f  x   x 4  10 x 2  2  trên đoạn   1;2  bằng A. 2 . B. 7 . C. 23 . D. 22 . Câu 8. Có bao nhiêu cách xếp  4  người ngồi vào  6  chiếc ghế kê thành hàng ngang, sao cho mỗi ghế có đúng  một người ngồi? A. 4! . B. A64 . C. 6! . D. C64 . 2 2 2 Câu 9. Nếu   f  x  dx  5  và   g  x  dx  3  thì    f  x   g  x   dx bằng   1 1 1 A.   2 . B.   2 . C.   3 . D. 4 . Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình  log 3  2 x  1  1  là 1  A.  0;3 . B.  ; 2  . C.  ; 2  . D.  2;   . 2  Trang 1/6 - Mã đề thi 103 
  14. Câu 11. Cho hàm số y  f  x   có bảng biến thiên như hình vẽ.    Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A.   4 . B. 1. C.   2 . D.   3 . Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?  A. y  x3  3x  1 . B.   y  2 x 4  4 x 2  1 . C. y   x3  3x  1 . D.   y  2 x 4  4 x 2  1 . Câu 13. Nghiệm của phương trình  33 x1  9  là A. x  2 . B.   x  1 . C.   x  2 . D.   x  3 . Câu 14. Diện tích mặt cầu bán kính  R  bằng 4 A. 2 R 2 . B.  R2 . C. 4 R 2 . D.  R 2 . 3 x 1 y  2 z 1 Câu 15. Trong không gian  Oxyz,  cho đường thẳng  d :   .  Điểm nào sau đây thuộc  d ? 2 3 1 A. N  2;3;  1 . B. Q  2;  3;1 . C. P 1; 2;  1 . D. M  1;  2;1 . Câu 16. Trong không gian  Oxyz , bán kính của mặt cầu   S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0  là A. R  16 . B. R  9 . C. R  3 . D. R  4 . Câu 17. Cho hàm số  y  f ( x)  có bảng biến thiên như hình vẽ.    Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. y  2 . B.   y  1 . C.   x  1 . D.   x  2 . Câu 18. Với  a, b  là các số thực dương tùy ý và  a  1 ,  log a3 b  bằng 1 1 A. 3log a b . B. log a b . C. 3  log a b . D.  log a b . 3 3 Trang 2/6 - Mã đề thi 103 
  15. Câu 19. Đạo hàm của hàm số  y  log 3 x  tại  x  5  bằng 1 1 ln 3 1 A. . B.   . C.   . D.   . 5 ln 3 15 5 5 Câu 20. Môđun của số phức  z  3  4i  bằng A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 21. Số nghiệm thực của phương trình  2 log 3 (3 x  2)  log 3 ( x  2) 2  là A.   2. B.   3. C. 1. D.   0. 2 Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình  2 x 2 x  8  là A.  ;  3 . B.    3;1 . C.    3;1 . D.    3;1 . 1 1 Câu 23. Nếu   f  x  dx  3  thì   1  f  x   dx  bằng   0 0 A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng  3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục,  thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 54 . B. 27 . C. 36 . D. 18 . Câu 25. Diện  tích  của  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số  y  2 x  1 ,  trục  hoành  và  hai  đường  thẳng  x  0, x  2  bằng A. 9 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Câu 26. Cho số phức  z  4  3i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức  z  là A. P(4; 3) . B. N (4;3) . C. M (3; 4) . D. Q(4; 3) . Câu 27. Trong không gian  Oxyz , cho  A  0;1;1  và  B 1; 2;3 . Phương trình của mặt phẳng   P   đi qua  A  và  vuông góc với đường thẳng  AB  là A. x  y  2 z  6  0 . B. x  3 y  4 z  7  0 . C. x  3 y  4 z  26  0 . D. x  y  2 z  3  0 . Câu 28. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng  2 a 2  và bán kính đáy bằng  a . Độ dài đường sinh  l  của  hình nón đã cho bằng 2a A. a . B. 6a . C. 2a . D. . 3 Câu 29. Cho cấp số nhân   un   với  u5  32  và công bội  q  2 . Khi đó  u1  bằng A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . Câu 30. Trong không gian  Oxyz , đường thẳng đi qua  A 1; 2; 1  và  B  2; 1;1  có phương trình là x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t     A.  y  2  3t  t    . B.  y  2  3t  t    . C.  y  1  2t  t    . D.  y  2  3t  t    .  z  1  2t  z  1  2t  z  t  z  1  2t     Trang 3/6 - Mã đề thi 103 
  16. Câu 31. Trong không gian  Oxyz , cho  A  1;5; 2   và  B  3;  3; 2  . Tọa độ trung điểm  M  của đoạn thẳng  AB   là A.  2; 2; 4  . B.  4;  8;0  . C. 1;1; 2  . D.  2;  4;0  . Câu 32. Cho hai số phức  z1  1  2i  và  z2  3  i . Số phức  z1  z2  bằng A. 2  i . B. 4  3i . C. 2  i . D. 4  2i . Câu 33. Số giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình  x 4  4 x 2  m  1  có bốn nghiệm thực phân biệt là A. 3. B.  5. C.  2. D.  4. Câu 34. Cho số phức  z  thỏa mãn điều kiện  1  i  z  1  3i  0 . Môđun của số phức  w  1  iz  z  bằng A.   5 . B. 2 . C.   5 . D.   3 . Câu 35. Cho khối chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với đáy. Đường  thẳng  SC  tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng  60 . Thể tích khối chóp  S . ABC  bằng 3a 3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 12 8 4 x 3 y 3 z Câu 36. Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng   P  : x  y  z  9  0 , đường thẳng  d :    và  1 3 2 điểm  A 1; 2; 1 . Phương trình đường thẳng    đi qua điểm  A  cắt  d  và song song với mặt phẳng   P   là x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . 1 2 1 1 1 2 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 1 2 1 1 1 2 Câu 37. Xét tất cả các số phức  z  thay đổi nhưng luôn thoả mãn  z  4  z  4  10 . Giá trị nhỏ nhất của biểu  thức  P  1  i  z  5  5i  bằng A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 4 . Câu 38. Cho hình lập phương  ABCD. ABC D  cạnh  a . Khoảng cách giữa đường thẳng  AB  và đường thẳng  BC   bằng 2a 3a A. 3a . B. . C. . D. 2a . 2 3 Câu 39. Gọi  S  là tập hợp các số thực  m  sao cho phương trình  z 2  2mz  m  1  0  có hai nghiệm phức  z1 , z2   và các điểm biểu diễn của  z1 , z2  cùng với gốc tọa độ  O  tạo thành một tam giác đều. Tổng tất cả các phần tử  của  S  bằng 3 3 A.  . B.  2 . C. . D. 2 . 4 4 Câu 40. Cho hàm số  y  f  x   có đạo hàm trên   0;    thỏa mãn  2 xf   x   f  x   6 x 2 x  và  f 1  1.  Giá  trị  f  4   bằng A. 33 . B. 34 . C. 30 . D. 32 . Trang 4/6 - Mã đề thi 103 
  17. Câu 41. Có  tất  cả  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m   để  hàm  số  y    m 2  m  x3  6  m  1 x 2  9 x  2024  nghịch biến trên khoảng   ;    ? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 . x3 Câu 42. Đường thẳng  y  2 x  4  cắt đồ thị hàm số  y   tại hai điểm  A  và  B  phân biệt. Gọi  I  là trung  x 1 điểm của đoạn thẳng  AB.  Tung độ của điểm  I  thuộc khoảng nào dưới đây?  1 3 7  3 A.    1;   . B.  3; 4  . C.    ;  . D.    1;  .  2 2 2  2 Câu 43. Một hộp chứa   2  viên bi xanh,   4  viên bi đỏ và     viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên     viên bi từ hộp. Xác  5 5 suất để     viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu bằng 5 151 155 311 151 A. . B. . C. . D. . 462 231 462 462 Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A BC  có đáy  ABC  vuông tại  A,   AB  3a ,  AC  AA  a.  Giá trị sin  của góc giữa đường thẳng  AC   và mặt phẳng   BCC  B   bằng 3 6 6 10 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4 Câu 45. Cho hàm số  f ( x)  ax3  bx 2  cx  6  và  g ( x)  mx 2  nx  có đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ  là  1;  1;  2 . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đã cho bằng 9 37 9 37 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 12 Câu 46. Cho hàm số đa thức bậc ba  y  f  x   có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.    Gọi  S  là tập hợp các giá trị nguyên của tham số  m   50;50  để hàm số  h  x   f 2  x   4 f  x   2m  có  đúng 5 điểm cực trị. Số phần tử của  S  bằng A.   49 . B.   43 . C.   47 . D. 50 . Trang 5/6 - Mã đề thi 103 
  18. Câu 47. Cho khối chóp  S . ABC  có mặt phẳng   SAC   vuông góc với mặt phẳng   ABC  , tam giác  SAB  là tam  giác  đều  cạnh  a, BC  a .  Đường  thẳng  SC   tạo  với  mặt  phẳng   ABC    một  góc  60o .  Thể  tích  khối  chóp  S . ABC  bằng 3a 3 2a 3 3a 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 9 12 18 18 Câu 48. Có  bao  nhiêu  số  nguyên  x   sao  cho  ứng  với  mỗi  x   có  không  quá  127   số  nguyên  y   thỏa  mãn  log 3  x 2  y   log 2  x  y  ? A.   46 . B. 89 . C.   90 . D.   45 . Câu 49. Trong lễ bàn giao công trình của một công ty xây dựng cầu đường, công ty thiết kế một cổng chào  bằng phao chứa không khí ở bên trong, có hình dạng như một nửa cái săm ô tô khi bơm căng. Cổng chào có  chiều cao so với mặt đường là  7m (tham khảo hình vẽ), phần chân của cổng chào tiếp xúc với mặt đường theo  một hình tròn có đường kính là  2m . Nếu bỏ qua độ dày của lớp vỏ cổng chào, mặt đường coi là bằng phẳng thì  thể tích không khí chứa bên trong cổng chào bằng  A. 10 2  m3  . B. 8 2  m3  . C. 6 2  m3  . D. 7 2  m3  . Câu 50. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  mặt  phẳng   P  : x  y  z  2  0   và  A  3; 4;1 , B  7;  4;  3 .  Điểm  M  a ; b ; c   nằm trên   P   với  a  2  sao cho tam giác  ABM  vuông tại  M  và có diện tích nhỏ nhất. Biểu thức  T  a  b  c  có giá trị bằng A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . -------------- HẾT -------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 103 
  19. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 (Đợt 2) TỈNH THÁI NGUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………………………. Mã đề thi 104 Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 viên bi bất kì từ một hộp có 8 viên bi khác nhau? A. 8! . B. A84 . C. 4! . D. C84 . Câu 2. Đạo hàm của hàm số y  5x tại x  2 bằng 25 A. . B. 25ln 5 . C. 25 . D. 10 . ln 5 Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  2 trên đoạn  1; 2 bằng A. 2 . B. 23 . C. 7 . D. 22 . 2 x 4 Câu 4. Nghiệm của phương trình 7  49 là A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 . Câu 5. Thể tích của khối cầu có bán kính R bằng 3 4 3 A. 4 R3 . B.  R3 . C. R . D. 2 R3 . 4 3 Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin x là A. 2 cos x  C . B.  cos x  C . C. 2x  C . D. cos x  C . Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;0  . B.  ;0  . C. 1;   . D.  0;1 . Câu 8. Với a là số thực dương tùy ý, log 3  3a  bằng A. 1  log 3 a . B. 1  log 3 a . C. 3  log 3 a . D. 3  log 3 a . Câu 9. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 bằng 20 10 A. 20 . B. . C. 10 . D. . 3 3 2 2 2 Câu 10. Nếu  f  x  dx  4 và  g  x  dx  2 thì   f  x   g  x  dx bằng 1 1 1   A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. y  1 . B. y  2 . C. x  2 . D. x  1 . Trang 1/6 - Mã đề thi 104
  20. x  1 t  Câu 12. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t  t    ?  z  2  3t  A. N 1;5; 2  . B. P 1; 2;5  . C. M 1;1;3 . D. Q  1;1;3 . Câu 13. Môđun của số phức z  6  8i bằng A. 9 . B. 14 . C. 10 . D. 12 . Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x  1  3 là 1  1  A.  ;3 . B. 3;   . C.  ;3 . D.  ;3  . 3  3  Câu 15. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu  S  có tâm I 1;3; 2  và bán kính R  4 là 2 2 2 2 2 2 A.  x  1   y  3   z  2   16 . B.  x  1   y  3   z  2  4. 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  3   z  2  4. D.  x  1   y  3   z  2   16 . 3 Câu 16. Tập xác định của hàm số y   x  1 là A.  1;   . B.  0;   . C.  \ 1 . D.  1;   . Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. y  x3  3 x  1 . B. y  2 x 4  4 x 2  1 . C. y  2 x 4  4 x 2  1 . D. y   x3  3x  1 . Câu 18. Trong không gian Oxyz , một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng   : 3x  y  2 z  1  0 là        A. n1   3;  1;  1 . B. n2   3;  1; 2  . C. n4   3;  2; 1 . D. n3   3; 2;  1 . Câu 19. Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 có thể tích bằng A. 15 . B. 5 . C. 30 . D. 10 . Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 . Trang 2/6 - Mã đề thi 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0