Kế Tóan Doanh Nghip_TN_CaoĐẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info
ĐỀ THI TT NGHIP CAO ĐẲNG 2009
MÔN K TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIP
Câu 1: Doanh nghip chi tin mt tr trước tin thuê văn phòng để làm tr s giao dch ca 6 năm là
600.000.000, thuế GTGT 10% ( Np theo phương pháp trc tiếp), kế tóan ghi
A. N 642:600.000.000 B. N 242 600.000.000
N 133:60.000.000 C 111 600.000.000
C 111:660.000.000
C. N 242 660.000.000 D. N 242 600.000.000
C 111 660.000.000 N 133 60.000.000
C 111.660.000.000
Câu 2:Doanh nghip chuyn khan tr lãi vay ngn hn 20tr đ, (khan vay này dùng để mua nguyên vt
liu để sn xut), s tin 20trđ được phân loi là hat động nào trên báo cáo lưu chuyn tin t
A.Không phi trình bày B. Hat động tài chính
C. Hat động đầu tư D. Hat động kinh doanh
Câu 3: Nhn góp vn liên doanh bng 1 tài sn c định hh đã qua s dng. Tài sn c định này nếu mua
mi là 120tr. Tài sn c định cũ nhn góp vn đã hao mòn ước tính 20%. HĐLD thng nht giá tr này
là 82tr. DN chi tin mt lp đặt TSCĐ 0.2tr. Nguyên giá TSCĐ này là:
A. 96.2tr B. 82.2tr
C. 82tr D. Tt c đều sai
Câu 4: Nhp kho 8.000 sn phm t sn xut, biết giá thành sn xut là: 58.000đ/sp, giá bán
100.000đ/sp. Kế tóan định khon
A. N154/C155 464.000.000 B. N155/C154 800.000.000
C. N155/C154 464.000.000 D. N154/C155 800.000.000
Câu 5: Chi tin mt thanh toán tin lương cho công nhân trc tiếp sn xut trong thi gian ngh m, kế
tóan định khon:
A. N334/C111 B.N627/C111
C.N622/C111 D. N3383/C111
Câu 6: Chi phí tiếp khách bng tin mt 30trđ, có đủ hóa đơn tài chính nhưng ch được cơ quan thế chp
nhn 10tr đồng (Do vược mc khng chế 10% chi phí được tr) chênh lch này to ra:
A.TK243- Tài sn thuế TNDN hõan li B.TK347- Thuế TNDN hõan li phi tr
C. Không phát sinh TS hay n phi tr hòan li D. Tt c đều sai
Câu 7: Gi s năm 2007, công ty có khan trích trước chi phí sa cha tài sn c định là 20.000.000đ,
vic sa cha được thc hin vào đầu năm 2008. Năm 2007 DN b l 10.000.000. Vy thuế TNDN phi
np cho năm 2007 (T=25%) được kế tóan định khan:
A.N8211 5tr/C3334 5tr B.N3334 2.5tr/C8211 2.5tr
C.N8211 2.5tr/C3334 2.5tr D. a,b,c đều sai
Kế Tóan Doanh Nghip_TN_CaoĐẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info
Câu 8: Tài khon 1361 được m để thao dõi vn cho đơn v ph thuc. Tài khan này m đơn v nào?
A. C cp trên và cp dưới B.Tùy thuc vào đơn v hoch tóan ni b
C. Ch m đơn v cp trên D. Ch m đơn v cp dưới
Câu 9: DN mua 1 BĐS đầu tư vi giá mua 5.000trđ trong đó giá tr nhà trên đất tr giá 1000trđ, thuế
trước b phi np là 50trđ. TS này được dùng để m VP làm vic. Nguyên giá BĐS là
A.1.010 B. 5.050
C.5000 D.4000
Câu 10: Để phn ánh vào ch tiêu mã s 11 – giá vn hàng bán trên báo cáo kết qu hat động kinh
doanh, kế tóan căn c vào s liu nào:
A. S phát sinh bên N TK 632 trên s cái B. S phát sinh C632 đối ng N911 trên s cái
TK632
C. S dư TK 632 trên s cái D. Tt c đều sai
Câu 11: Chuyn khan mua li s c phiếu ca doanh nghip đã phát hành. S lượng đăng kí mua
1.200.000 c phiếu. s lượng c phiếu đã mua được là 1.000.000 c phiếu, giá mua li ca cp này là
15.000đ/cp, mnh giá ca CP là 10.000đ/cp. Chi phí mua cp này la 0.3%/giá tr giao dch. Tt c đã chi
bng tin mt. giá tr c phiếu qu là:
A. 10.000 trđ B.10.030 trđ
C. 15.045 trđ D.11 trđ
Câu 12: DN bán tr chm, tr góp hàng hóa cho công ty L, lãi sut tr chm 2%/tháng so vi giá bán tr
ngay 10trđ, thuế giá tr gia tăng khu tr 10%. KT ghi nhn DT bán hàng:
A. 10trđ B. 13trđ
C.12trđ D.11trđ
Câu 13: DN tiến hành thanh lý 1 TSCĐ s dng ti b phn bán hàng, N/G là 100trđ, đã hao mòn 80tr,
phế liu thu hi nhp kho có giá tr ước tính 11tr, kếan định khan:
A. N TK 641: 9tr B.N 811 9tr
N TK 152:11tr N 152 11tr
Có TK 211:20tr C 211 20tr
C.N TK 811 20tr D. N 811 20tr
N TK 214 80tr N 214 80tr
Có TK 211 100tr C 211 100tr
N TK 152 11tr
Có TK 711 11tr
Câu 14: DN nhn vn góp liên doanh bng TSCĐ, kế tóan định khan
A.N211/C411 B. N211,N214/C412
C. N211,N214/C411 D.N211/C512
Câu 15: Công ty trao đổi 1 xe ti R, ly máy ct K, xe ti R có nguyên giá 100trđ, đã khu hao 50tr. HĐ
định giá xe ti R có giá tr là 60trđ, máy K có giá tr là 80tr đ. Vic trao đổi đã hòan tt, phn chênh lch
2 bên đã thanh tóan qua ngân hàng. Kế tóan hch tóan gim xe ti R:
A. N211K 60tr,N214R 50tr / C211R 100tr,C112 10tr B. N214R 50tr,N811 50tr / C211R 100tr
C. N211K 80tr,N214R 60tr / C211R 100tr,C112 40tr D. N211K 80tr,N214R 50tr / C211R 100tr,C112 30tr
Kế Tóan Doanh Nghip_TN_CaoĐẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info
Câu 16: Ngày 26/6/2008 mua 1000kg vt liu, giá 62.000đ/kg (chưa bao gm thuế GTGT-thuế khu
tr) thanh tóan bng hình thc tr vào khan kí qu ngn hn 20trđ, s còn li chưa thanh tóan, chi phí
vn chuyn là 1.575.000 (gm thuế gtgt 5%) chi bng tin mt. do mua hàng vi s lượng ln nên được
hưởng chiết khu thương mi 2%/giá mua chưa thuế gtgt. Vy đơn giá nhp 1kg là
A. 61.760đ/kg B. 63.500đ/kg
C. 63.000đ/kg D. 62.260đ/kg
Câu 17: DN nhn gia công sn phm, chi phí phát sinh trong kì bao gm:
- Chi phí nguyên vt liu do khách hàng giao: 100trđ
- Chi phí nhân công trc tiếp 50trđ
- Chi phí sn xut chung 30trđ
- Không có sn phm d dang đầu và cui kì, vt liu s dng t quá trình sn xut còn tha giá
5trđ.
Tng chi phí gia công sn phm được xác định là:
A. 80trđ B. Tt c đều sai
C. 175trđ D. 180trđ
(Câu này ch tính CPNC và CPSXC =80tr, lúc nhn NVL ghi đơn 002 100tr, s còn tha DN
tri li nên kng tính vào khon gim tr chi phí)
Câu 18: Khan nào sau đây không được ghi nhn vào doanh thu:
A. Chênh lch lãi t giá khi thanh tóan B. Lãi tin gi không k hn
các khan n bng ngoi t (DN đang HĐSXKD)
C. Bán tài sn c định thu bng tin mt D. Tt c đều đúng
Câu 19: Do thay đổi mc đích s dng nên DN quyết định chuyn 1 BĐS đầu tư thành hàng hóa bt
động sn. Biết nguyên giá ca BĐS là 200trđ, đã hao mòn lũy kế 50trđ.Kế tóan định khan
A. N1561 150tr, N214 50tr / C217 200tr B. N1567 150trđ, N214 50trđ / C 217 200tr
C. N 1567 150tr, C 217 150trđ D. N1562 150trđ, N214 50trđ/ C 217 200tr
Câu 20: Nhn được giy thông báo t bưu đin, s tin chuyn tr cho khách hàng min trung 40trđ, đã
có người ký nhn. kế tóan định khan
A. N331 40trđ/C113 40trđ B .N338 40trđ/C112 40trđ
C. Tt c đều sai D. N338 40trđ/C111 40trđ
Câu 21: Công ty A nm gi 60% vn CSH ca công ty B, sau đó công ty A chuyn nhượng bt 11%
vn CSH đó cho công ty B, vy cty A là:
A. Công ty m ca công ty B B.Công ty con ca công ty B
C. Nhà đầu tưnh hưởng đáng k đến công ty B D. Tt c đều sai
Câu 22: Chi tin gi NH 110trđ để tr vay ngn hn, biết rng trong s này có 10trđ tin lãi vay, kế tóan
định khon:
A. N331: 100trđ, N635 10tr / C112 110trđ B. N331 110trđ/ C112 110trđ
C. N331: 100trđ, N811 10tr / C112 110trđ D. N331 100trđ, N642 10tr / C112 110trđ
Kế Tóan Doanh Nghip_TN_CaoĐẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info
Câu 23: Năm 2006, DN đầu tư 1 TSCĐ có nguyên giá 24trđ. Thi gian s dng hu ích theo kế tóan 6
năm, theo thuế là 3 năm. Năm 2009 DN s có 1 khon:
A. Chênh lch tm thi chu thuế gim 4trđ B. Chênh lch tm thi được khu tr tăng 4trđ
C. Chênh lch tm thi được khu tr gim 4trđ D. Chênh lch tm thi chu thuế tăng 4trđ
Gii theo bng sau:
Câu 24: Cui tháng 09/2008, s thuế giá tr gia tăng phi np 10trđ. Cui tháng 10/08 Tng s thuế giá
tr gia tăng đầu vào được khu tr là 130trđ, Tng thuế gtgt đầu ra phi np là 120trđ. Kế tóan hch tóan
bút tóan thuế GTGT tháng 10/08 là:
A. N133: 120trđ / C33312 :120trđ B. N33312 :130tr / C133: 130trđ
C. N33311: 130trđ / C133: 130trđ D. N3331: 120trđ / C133: 120trđ
TK 3331 phi np vào ngày 20 cui tháng tiếp theo, do đó s thuế còn phi np vào đầu tháng
09/08 đã được np, S dư TK3331 = 120tr do đó s được khu tr là 120tr. S còn đc KT kì sau là
10tr.
Câu 25: Khách hàng tr li 100sp bán tháng trước, giá bán 110.000đ/sp (Bao gm 10% thuế GTGT-
Thuế khu tr). DN chi tin mt tr li. KT định khan hàng bán b tr li:
A. N521: 10trđ, N3331: 1trđ / C111: 11trđ B. N532: 10trđ, N3331: 1trđ / C111: 11trđ
C. N531: 10trđ / C111: 10trđ D. N531: 10trđ, N3331: 1trđ / C111: 11trđ
Câu 26: Nhn lãi t c phiếu bng tin gi ngân hàng:
A. N112:10trđ / C411: 10trđ B. N112: 10trđ / C711: 10trđ
C. N112:10trđ / C515: 10trđ D. N112: 10trđ / C511: 10trđ
Câu 27: Trong các trường hp sau đây, trường hp nào s làm phát sinh khon chênh lch tm thi chu
thuế:
A. Kế tóan đã trích trước chi phí sa cha ln B.Thi gian khu hao theo kế tóan ln hơn thi
TSCĐ trong k nhưng chưa phát sinh gian khâu heo theo thuế
C.Chi phí KH theo KT ln hơn chi phí KH theo thuế D. Tt c đều sai
Câu 28: Chi phí sn xut d dang đầu kì ca mt doanh nghip sn xut là 5.000.000đ, chi phí sn xut
phát sinh trong k bao gm: Chi phí NVL chính: 52.000.000đ, chi phí NVL ph 6.000.000đ, chi phí
nhân công trc tiếp: 20.000.000đ, chi phí sn xut chung 18.000.000đ. Kết qu sn xut: Sn phm hòan
thành 2.200sp, d dang 300sp. VL tha cui k để li phân xưởng tr giá 2.000.000. CPSX d dang cui
k đánh giá theo chi phí nguyên vt liu chính là:
A. 6.600.000đ B. 7.320.000đ
C. 7.080.000đ D. 6.840.000đ
Câu 29: B cháy 1 lô hàng do điu kin khách quan tr giá 200trđ, công ty bo him chp nhn bi
thường 50% giá tr thit hi, 30% dùng qu d phòng tài chính bù đắp, phn còn li tính vào chi phí
khác, kế tóan hch tóan:
A. N138(8):100tr, N415 60tr, N632 40tr /C156 200tr B.N811 140tr, N415:60tr / C156 200tr
C. N138(8):100tr, N415 60tr, N811 40tr /C156 200tr D.
N138(8):100tr, N415 60tr, N635 40tr /C156 200tr
Năm Tài Chính 2006
2007
2008
2009
2010
2011
CP KH Thuế 8
8
8
0
0
0
CP KH KT 4
4
4
4
4
4
CLTT chu thuế tăng 4
4
4
-4
-4
-4
CLTT chu thuế gim (hoàn nhp) 0
0
0
4
4
4
Kế Tóan Doanh Nghip_TN_CaoĐẳng.::NCKT1KB::.9xzone.info
Câu 30: Chi tin mt np thuế môn bài năm 2008 là 1trđ, kế tóan định khan:
A. N3332: 1trđ / C111 1trđ B.N3335: 1trđ / C111 1trđ
B. N3331: 1trđ / C111 1trđ D.N3338: 1trđ / C111 1trđ
Câu 31: Bán 5.000 c phiếu đầu tư ngn hn, giá vn đầu tư 50.000đ/ c phiếu, giá bán 65.000đ/ c
phiếu thu bng tin gi ngân hàng. Phí chuyn nhượng 0.3%/ giá tr giao dch chi bng tin gi ngân
hàng. Kế toán định khon :
A. N 112: 325trđ / Có 121: 250trđ, C 515: 75trđ B. N 112: 325 trđ/ Có 515: 325 trđ
N 635: 0,975 trđ / C 112: 0,975 trđ N 635: 250 trđ/ Có 121: 250 trđ
N 635: 0,975 trđ/ Có 112: 0,975 trđ
C. N 112: 324,025 trđ/ C 515: 324,025 trđ D. Tt c đều sai
N 635: 250 trđ/ C 121: 250 trđ
N 635: 0,975 trđ/ C 112: 0,975 trđ
Câu 32: Trong năm doanh nghip có phát sinh mt s chi phí tiếp khách nhưng không có hóa đơn gia
tăng là 40 trđ. Chi phí này được trình bày trên báo cáo nào sau đây:
A Phi để ngoài h thng s kế toán ca DN B. Được trình bày là chi phí trên báo cáo
kết qu kinh doanh
C. Phi ghi gim li nhun sau thuế ca DN D. Tt c đều sai
Câu 33: Nhn làm đại lý tiêu th sn phm cho công ty A, tin hoa hng được hưng t vic tiêu th
sàn phm 150 triu đồng thu bng tin gi ngân hàng. Kế toán định khon:
A. N 112: 150 trđ/ C 512: 150 trđ B. N 112: 150 trđ/ C 511: 150 trđ
C. N 112: 150 trđ/ C 711: 150 trđ D. N 112: 150 trđ/ C 515: 150 trđ
Câu 34: Doanh nghip mua 5.000kg vt liu giá chưa thuế 100.000đ/kg, thuế GTGT khu tr 10% chưa
thanh toán cho người bán. Khi vt liu v kho, theo biên bn nhp kho s vt liu thc nhp 4.600kg vt
liu thiếu chưa rõ nguyên nhân. Biết rng, định mc hao ht ca vt liu trên được phép là 1%. Kế toán
định khon:
A. N 152: 460 trđ, N 1381: 40 trđ, N 133: 50 trđ B. N 152: 460 trđ, N 811: 5 trđ, N 1381: 35 trđ
Có 331: 550trđ N 133: 50 trđ/ C 331: 550 trđ
C. N 152: 465 trđ, N 1381: 35 trđ, N 133: 50 trđ D. Tt c đều sai
Có 331: 550trđ
Câu này theo SGK không tr 1%HHĐM thì Đ.A là câu A. Theo cô Nht dy thì được tr
1%HHĐM nên Đ.A li là câu C.
Câu 35: Khon nào sau đây khi phát sinh được ghi nhân vào tài khon 138:
A.Kim kê vt tư phát hin thiếu chưa rõ B.Cho mượn vt tư, tin vn không tính lãi
nguyên nhân
C. Khon tin bên mua ng trước v mt D.C A,B đúng
dch v DN s cung cp năm sau