MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 1/2
Ging viên tng hp đề:
Ngày ra đề 10/08/2022
Người phê duyt:
Ngày duyt đề:
(Ch ký và H tên)
(Ch ký, Chc v và H tên)
Trưởng khoa/ b môn:
(phn phía trên cn che đi khi in sao đề thi)
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA KHOA HC NG DNG
Hc k/năm học
3
2021-2022
Ngày thi
21/08/2022
Môn hc
XÁC SUT THNG
Mã môn hc
MT2013
Thi ng
100 phút
Mã đề
DT
Ghi
chú:
- Đề thi gm 2 trang A4.
- Sinh viên được s dng máy tính b túi; các bng tra s; tài liu giấy được in hoc photo kh A4, có ghi
h tên sinh viên ( không s dng tài liu đưc viết tay).
- Sinh viên không được trao đổi tài liu trong phòng thi.
- Sinh viên không làm tròn kết qu trung gian. Các đáp án gần đúng lấy tròn 4 ch s phn thp phân.
- Np li đ thi cùng vi bài làm
Câu hỏi 1 (L.O.2.1): (2 điểm)
Mt nhà máy sn xut linh kin đã thng kê v s li trên mi sn phm như sau:
S li trên 1 linh kin
0
1
2
T l tương ứng
0.85
0.1
0.05
a) Nhà y mới đưa vào sử dng mt thiết b t động để kim tra s li trên mi linh kin
ngay sau khi chúng đưc sn xut ra. Bảng dưới đây cho biết hiu qu hoạt động ca
thiết b kim tra này:
S li thc tế trên mt linh kin
Kết lun ca thiết b đối vi linh kin
0
95% trường hp kết lun có 0 li
5% trường hp kết lun có 1 li
1
5% trường hp kết lun có 0 li
90% trưng hp kết lun có 1 li
5% trường hp kết lun có 2 li
2
20% trưng hp kết lun có 1 li
80% trưng hp kết lun có 2 li
Nếu mt linh kiện đưc thiết b kim tra kết lun không li nào thì xác sut linh kin
đó thực s không có li là bao nhiêu?
b) Ly ngu nhiên 120 linh kin t nhà máy. Gi Z biến ngu nhiên ch tng s li trên
các linh kiện được ly ra. Tìm k vng E(Z) và P(Z20).
Câu hỏi 2 (L.O.2.1): ( 4 điểm)
Một k nghỉ ngắn ngày cũng thể m trẻ em quên mất một phần kiến thức được học
trong trường ngay trước khi nghỉ. một trường tiểu học, các thầy đã cho mỗi học
sinh m một bài kiểm tra ngay trước knghỉ một bài kiểm tra ngay khi học sinh kết
thúc knghỉ trở lại trường học. Hai bài kiểm mức độ đánh gkiến thức tương
đương nhau.
Điểm kiểm tra của học sinh là những biến ngẫu nhiên tuân theo phân phối chuẩn.
Dưới đây là điểm số ghi nhận được ở một mẫu gồm 8 học sinh:
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 2/2
Điểm trước k
nghỉ.
7
8
9
6
7
6
8
9
Điểm tương ứng
sau kỳ nghỉ.
6
8
7.5
5
7.5
6
6.5
8.5
a) Với mức ý nghĩa 5%, thể cho rằng điểm strung bình của học sinh đã giảm sau k
nghỉ hay không?
b) Tìm khoảng tin cậy 99% cho điểm trung bình của học sinh trước kỳ nghỉ.
c) Biết rằng trong số 92 học sinh được hỏi thì 40 em trả lời đã tự ôn bài trong k nghỉ.
thể xem như một nửa số học sinh đã ôn bài trước khi trở lại trường học hay không?
Hãy kết luận với mức ý nghĩa 5%.
Câu hi 3 (L.O.2.1): (2 điểm)
Một nhà dinh dưỡng học đã đnghị những người thường xuyên đạp xe cùng độ tuổi tham
gia vào một thử nghiệm. Họ được chia ngẫu nhiên thành 3 nhóm. Nhóm thứ nhất được yêu
cầu ăn uống bổ sung nhiểu loại vitamin; nhóm thứ hai chế độ ăn bổ sung nhiều ncốc
giàu chất xơ; nhóm thứ ba được bổ sung nhiều loại khoáng chất. Sau 4 tuần lễ, những
người tham gia thực nghiệm sẽ đạp xe liên tục trong 6 giờ. Vận tốc đạp xe trung bình ơn
vị: km/giờ) của mỗi người được ghi nhận như sau :
Nhóm 1
15.6
16.4
17.2
17.1
16.6
Nhóm 2
17.3
16.6
15.5
16.8
17.2
Nhóm 3
16.4
16.9
15.8
16.2
17
Hãy sử dụng phương pháp Anova để so nh hiệu quả của 3 chế độ dinh dưỡng bổ sung lên
thành tích đạp xe của những người tham gia thử nghiệm kết luận với mức ý nghĩa 5%.
Giả thiết rằng các số liệu phù hợp với phương pháp Anova.
Câu hi 4) (L.O.2.1): ( 2 điểm)
Khi đo một số y thông ba trong rừng thông Lâm đồng, người ta ghi nhận lại số liệu
trong bảng dưới đây. Gọi X(cm) là đường kính thân cây và Y(m) là chiều cao tương ứng.
X (cm)
6.2
8.3
10.4
12
13.6
15.5
16
Y (m)
3.4
7.5
8.5
9
10.5
11
11
a) Tìm h s tương quan ca mu hai chiu và nêu nhn xét.
b) Hãy ước tính chiu cao của cây thông có đường kính 10.5 cm.
c) Hãy tìm khong tin cy 95% cho h s góc của đường hi quy tuyến tính Y theo X.
--- HT---
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 3/2
ĐÁP ÁN
Câu 1: ( 1đ+ 1đ)
a) Gi T là biến c linh kin không có li nào,
và KT là biến c linh kin được thiết b kết lun không có li.
Xác sut cn tìm:
( * )
/ .
()
P T KT
P T KT P KT
S dng công thức đầy đủ:
P(KT) = P(linh kin 0 li)P(KT/ linh kin 0 li) + P(linh kin 1 li)P(KT/ linh kin 1 li) +
+ P(linh kin 2 li)P(KT/ linh kin 2 li) .
= 0.85 0.95 + 0.10.05 + 0.05 0 = 0.8125
P(T*KT) = 0.85 0.95 = 0.8075
Đáp số: 0.9938
b) Gi X là s li trên mt linh kin bt k. X có bng phân phi xác suất như đề bài cho.
Gi Xi là s li trên linh kin th i; i = 1;2;…;120.
Các Xi có cùng phân phi xác sut với X. Xem như các Xi là độc lp nhau.
Như vậy Z = X1 + X2 + … + X120
E(Z) = 120E(X) = 120 0.2 = 24
V(Z) = 120V (Z) = 120 0.26 = 31.2
Theo định lý gii hn trung tâm, Z xp x phân phi chun N(24; 31.2)
Xác suất để tng s li không quá 20:
P(Z 20) =
20.5 24
31.2



=0.26556
Câu 2: (1.5 đ+ 1đ +1.5đ)
a) Gi µ1 ; µ2 lần lượt là điểm trung bình ca học sinh trước và sau k ngh.
Gt H0: µ1 = µ2
Gt H1: µ1 > µ2
Min bác b RR = (t0.05(7); +) = (1.895; +)
XD = X1 X2
Các đặc trưng mu XD: n= 8
D
x
0.625 sD = 0.7440
Giá tr thống kê kđ:
2.3760
D
qs
D
x
tn
s
Do tqs RR nên gi thiết H0 b bác b.
Đim trung bình ca hc sinh sau k ngh đã giảm vi mc ý nghĩa 5%.
b) Mu X1: n= 8
x
7.5 s = 1.1952
0.005 (7)t
= 3.499
Ngưỡng sai s của ước lượng:
1.1952
3.499 1.4786
8
Khong tin cy cn tìm: 7.5 1.4786
MSSV: ........................................ H và tên SV: ........................................................................................................... Trang 4/2
c) Gi p là t l hc sinh có t ôn tp trong k ngh.
Gt H0 : p = ½
Gt H1 : p ½
Min bác b RR = ( -; - 1.96) ( 1.96; +)
Giá tr thống kê kđ:
0
00
40 0.5
92 92 1.2511
(1 ) 0.5 0.5
qs
fp
zn
pp

Do zqs RR nên chưa bác bỏ được H0.
Có th nói khong 50% học sinh đã tự ôn tp trong k ngh.
Câu 3: (2 đ)
Gi µ1 ; µ2; µ3 lần lượt là vn tốc đạp xe trung bình ca 3 nhóm tham gia thc nghim.
Gt H0 : µ1 = µ2= µ3
Gt H1 : µi µj i j
Min bác b RR = ( 3.89; +)
x1_ tb = 82.9 x2_ tb = 83.4 x3_ tb = 82.3 x_tb = 82.8667
Ghi rõ các công thức tính….
Kết lun: Do Fqs = 0.1546 RR nên chưa bác bỏ được H0.
Chưa thể nói s khác bit v hiu qu ca 3 chế độ dinh dưỡng tới thành ch thi đu ca các
nhóm.
Câu 4: (0. 5 đ + 0.75đ + 0.75đ)
Yêu cu ghi rõ các công thc.
x_tb = 11.7143 sx= 3.6544 y_tb = 8.7 sY = 2.6920
SXX = 80.1286 SXY = 55.63 SYY = 43.48
a) r = 0.9425 . Do |r| > 0.8 nên ta nói X,Y có quan h tuyến tính mnh.
b) PT đường hi quy tuyến tính mu: y^ = 0.5672 + 0.6943 x.
D đoán: y^(10.5) = 7.8570
c) Cn ghi rõ từng bước tính . SSR = 38.6216
SSE = 4.8584
SST = 43.48 ….
Ngưỡng sai s = … = 0.2831
Khong tin cy cho h s góc: ( 0.4112; 0.9773)