1
2
x
m
k
2
k1
(HV.1
)
(HV.2
)
A
m
k
2
k
1
CHỦ ĐỀ I: CON LẮC LÒ XO
1) i tập trắc ngiệm.
Câu 1): Mt con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khi lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban đu
giữ vật ở vị trí lò xo n 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác dụng
lên vật có độ lớn không đổi 10-3 N. Ly π2 = 10. Sau 21,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật ch thể là
A. 58πmm/s B. 57πmm/s C. 56πmm/s D. 54πmm/s
Câu 2) : Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200g treo thẳng đứng dao động điều hoà. Chiều dài
tự nhiên ca lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài l = 28cm thì vn tốc bằng không và
lúc đó lực đàn hi độ lớn Fđ = 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 1,5J. B. 0,08J. C. 0,02J. D. 0,1J.
Câu 3) : Một vật treo vàoxo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 2
10m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu
ln lượt là 10N và 6N. Chiều dài tnhiên của lò xo là 20cm. Chiều dài cực đi và cực tiểu của lò xo trong
quá trình dao động là.
A. 25cm và 24cm. B. 26cm và 24cm.
C. 24cm và 23cm. D. 25cm và 23cm.
Câu 4) : Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, biết rằng trong qtrình dao
động Fđmax/Fđmin = 7/3. Biên độ dao động của vật bằng 10cm. Lấy g = 10m/s2 = 2
m/s2. Tần số dao
động của vật bằng.
A. 0,628Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. 0,5Hz.
Câu 5) : Cho mt lò xo chiều dài OA = l0 = 50cm, độ cứng k0 = 20N/m. Treo lò xo OA thng đứng, O
cđịnh. c qunặng m = 1kg vào điểm C của lò xo. Cho qu nặng dao động theo phương thẳng đứng.
Biết chu kì dao động của con lắc là 0,628s. Điểm C cách điểm treo O một khoảng bng.
A. 20cm. B. 7,5cm. C. 15cm. D. 10cm.
Câu 6) : Chohệ như hình vẽ 1. Cho chiều dài tự nhiên ca các lò xo ln lưt là l01 =
30cm l02 = 20cm ; độ cứng tương ứng là k1 = 300N/m, k2 = 100N/m; vật khối
ng m = 1kg. Vật đang ở vị trí cân bằng như hình vẽ, kéo vật dọc theo trục x đến
khi lò xo L1 không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua ma sát. Chiu dài
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 25cm. B. 26cm. C. 27,5cm. D. 24cm.
u 7) : Một con lắc lò xo đcứng k. Lần lượt treo vào xo các vật khối lượng: m1, m2, m3 = m1 +
m2,, m4 = m1m2. Ta thy chu kì dao động của các vật trên lần t là: T1, T2, T3 = 5s; T4 = 3s. Chu kì T1,
T2 lần lượt bằng
A. 15 (s); 22 (s). B. 17 (s); 22 (s).
C. 22 (s); 17 (s). D. 17 (s); 32 (s).
Câu 8) : Cho hệ dao động như hình v 2. Cho hai lò xo L1 và L2độ cứng tương ứng là k1 = 50N/m và k2
= 100N/m, chiu dài t nhiên ca các lò xo ln lượt là l01 = 20cm, l02 = 30cm; vật khi lượng m = 500g,
kích thước không đáng kể được mắc xen giữa hai lò xo; hai đầu ca các lò xo gắn cố định vào A, B biết AB
= 80cm.
Qu cầu thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Độ biến
dạng của các lò xo L1, L2 khi vt ở vị trí cân bng ln lượt bằng
A. 20cm; 10cm. B. 10cm; 20cm.
C. 15cm; 15cm. D. 22cm; 8cm.
Câu 9) : Cho hai xo L1 và L2 cùng độ dài tnhiên l0. Khi treo mt vật m = 400g vào xo L1 thì dao
động động với chu kì T1 = 0,3s; khi treo vật vào L2 thì dao động với chu kì T2 = 0,4s. Ni L1 nối tiếp với
L2, ri treo vật m vào thì vật dao động với chu kì bao nhiêu? Muốn chu kì dao đng của vt là
2/)TT(T 21
' thì phải tăng hay giảm khối lưng bao nhiêu ?
A. 0,5s; ng 204g. B. 0,5s; giảm 204g.
C. 0,25s; giảm 204g. D. 0,24s; giảm 204g.
Câu 10) : Cho các lò xo giống nhau, khi treo vật m vào mt lò xo thì dao động với tần số là f. Nếu ghép 5
1ò xo nối tiếp với nhau, rồi treo vật nng m vào hệ lò xo đó thì vật dao động với tần số bằng
A. 5f . B. 5/f . C. 5f. D. f/5.
3
Câu 11) : Cho con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nghiêng, biết góc nghiêng 0
30 , ly g = 10m/s2. Khi vật
vị trí cân bằng lò xo dãn mt đon 10cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà trên mặt phẳng nghiêng
không ma sát. Tần số dao động của vật bằng
A. 1,13Hz. B. 1,00Hz. C. 2,26Hz. D. 2,00Hz.
Câu 12) : Khi treo vật m và xo k1 thì vật dao động với tần số f1 = 6Hz, khi treo vật đó vào lò xo k2 thì vt
dao động vi tần số f2 = 8Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép nối tiếp với lò xo k2 thì dao động vi tần
số là
A. 4,8Hz. B. 14Hz. C. 10Hz. D. 7Hz.
Câu 13) : Khi treo vật m và lò xo k1 tvật dao động vi tần số f1 = 12Hz, khi treo vật đó vào xo k2 thì
vật dao động với tần số f2 = 16Hz. Khi treo vật m vào hệ lò xo k1 ghép song song vi lò xo k2 thì dao động
vi tần số là
A. 9.6Hz B. 14Hz C. 2Hz D. 20Hz
Câu 14) : Một vật nhỏ, khi ng m, được treo vào đầu một lò xo nhnơi gia tốc rơi tự do bằng
9,8m/s2. Khi vật vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 5,0cm. Kích thích đvật dao động điều hoà.
Thi gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có vận tốc cực đại đến v trí có động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 7,5.10-2s. B. 3,7.10-2s. C. 0,22s. D. 0,11s.
Câu 15) : Một lò xo chiều dài tnhiên l0 = 20cm, đcứng k = 20N/m. Gắn lò xo trên thanh nhOA
nằm ngang, một đầu lò xo gn với O, đầu còn lại gắn qucầu khối lượng m = 200g, quả cầu chuyn
động không ma sát trên thanh ngang. Thanh quay tròn đu với vận tốc góc 4,47rad/s. Khi quay, chiều dài
của lò xo là
A. 30cm. B. 25cm. C. 22cm. D. 24cm.
Câu 16) : Một lò xo nh độ dài tnhiên 20cm, giãn ra thêm 1cm nếu chịu lực kéo 0,1N. Treo vào lò xo
1 hòn bi có khối lượng 10g quay đều xung quanh trục thẳng đứng (
) với tốc độ góc
0
. Khi y, lò xo làm
vi phương thẳng đứng góc
= 600. Ly g = 10m/s2. Số vòng vật quay trong 1 phút là
A. 1,57 vòng. B. 15,7 vòng. C. 91,05 vòng. D. 9,42 vòng.
Câu 17) : Cho hdao động như hình vẽ 2. Lò xo có k = 25N/m. Vật có m = 500g
có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi hệ đang ở trạng thái
cân bằng, dùng mt vật nhỏ có khi lượng m0 = 100g bay theo phương ngang
vi vận tốc có độ lớn v0 = 1,2m/s đến đập vào vật m. Coi va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau va chạm vật m
dao động điều hoà. Biên độ dao động của vật m là
A. 8cm. B. 8 2cm. C. 4cm. D. 4 2cm.
Câu 18) : Mt con lắc lò xo nằm ngang k = 400 N/m; m = 100g; ly g = 10 m/s2; hệ số ma sát gia vật
và mặt sàn là µ = 0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm ri buông nhẹ. Quãng đường vật
đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là
A. 16m. B. 1,6m. C. 16cm. D. 18cm.
u 19) : Con lắc lò xo treo thng đứng, tại vị tcân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để qunặng dao động
điều hoà theo phương thng đứng với cho kì T. Thi gian lò xo bnén trong một chu kì
T
4
. Biên đdao
động của vật là
A.
3
2
Δl. B.
2
Δl. C. 2.Δl. D. 1,5l.
Câu 20) : Mt con lắc lò xo dao động theo phương thng đứng với phương trình
x 20cos(10t )
3
(cm).
(chiều dương hướng xuống; gốc O tại vị trí cân bằng). Lấy g = 10m/s2. Cho biết khối lượng của vật là m =
1 kg. Tính thi gian ngn nhất từ lúc t = 0 đến lúc lực đàn hi cực đại lần thứ nht bằng
A.
s.
30
B.
10
C.
s.
6
D.
s.
20
u 21) : Cho một con lắc lò xo treo thng đứng. Khi treo vật m vào lò xo giãn 5cm. Biết vật dao động điều
hoà với phương trình: x = 10cos(10
t
/2) (cm). Chọn trục toạ độ thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng,
chiều dương hướng xuống. Thời gian ngắn nht kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy đàn hồi cực đại lần thứ nhất
bng
(
HV.2
)
0
v
m
0
k
m
4
A.
3
s.
20
B.
1
s.
15
C.
3
10
D.
3
s
2
.
u 22) : Treo vật có khi lượng m = 400g vào lò xo có độ cứng k = 100N/m, ly g = 10m/s2. Khi qua vị trí
cân bằng vật đạt tốc độ 20
cm/s, ly 10
2
. Thời gian lò xo bị nén trong mt dao động toàn phần của hệ
A. 0,2s. B. không bị nén. C. 0,4s. D. 0,1s.
u 23) : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nếu khối lượng của vật nng tăng tm 44% so với
khối lượng ban đu thì số dao động toàn phn vật thực hin được trong mỗi giây so với ban đu sẽ
A. gim đi 1,4 lần. B. tăng lên 1,4 lần.
C. tăng lên 1,2 lần. D. giảm đi 1,2 lần.
Câu 24) : xo độ cứng k = 80N/m, một đu gắn vào giá c định, đầu còn lại gắn vi một qu cầu nhỏ
có khối lượng m = 800g. Người ta kích thích quả cầu dao động điều hoà bằng cách oxuống dưới vị trí
cân bằng theo phương thẳng đứng đến vị trí ch vị trí cân bng 10cm rồi thả nhẹ. Thời gian ngắn nhất để
qu cầu đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí mà tại đó lò xo không biến dạng là ( ly g = 10m/s2)
A. 0,2 (s). B. 0,1.π (s). C. 0,2.π (s). D. 0,1 (s).
Câu 25) : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đcng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, ly g = 10m/s2. Trong mt chu kỳ T, thời gian lò xo giãn
A.
15
(s). B.
30
(s). C.
12
(s). D.
24
(s).
Câu 26) : Mt con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng
thời gian đvật nhỏ của con lắc độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2
3
T
. Ly 2=10. Tn số dao
động của vật là
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz.
Câu 27) : Một con lắc lò xo gồm vật nh khối lượng 0,02 kg và xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt
trên giá đcố định nằm ngang dc theo trục lò xo. Hsố ma sát trượt giữa giá đvà vật nhỏ là 0,1. Ban
đầu givật vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tc độ
lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A.
10 30
cm/s. B.
20 6
cm/s. C.
40 2
cm/s. D.
40 3
cm/s.
Câu 28) : Một con lắc lò xo khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục c
định nằm ngang với phương trình x = Acost. C sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế
năng của vật lại bng nhau. Ly 2 =10. Lò xo ca con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 29) : Mt con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thng
đứng. Chu kì biên đ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều
ơng hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều
ơng. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s22 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hi
của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
4
s
15
. B.
7
s
30
. C.
3
s
10
D.
1
s
30
.
*** Một qucầu có khối ng 100g được mắc vào hai lò xo L1, L1 chưa b biến dạng và độ cứng
ln lượt là m
N
m
Nkk 40,60 21 .vật có thể trượt không ma sát dọc theo thanh kim loại mnh nằm
ngang. Đầu A của lò xo được gichặt kéo dãn đầu B của lò xo đến
B
1 rồi gicht đầu này
B
1. sau đó
buôn nhẹ quả cầu. cho
BB
1 = l = 20. lấy
2 = 10 m/s. trả lời c câu 30,31.
30) : Viết các phương trình dao động của vật
A. x = 8sin(10t
t +
2
)(cm). B. x = 10sin (10t +
2
3
)(cm).
5
C. x = 8sin(10t -
2
)(cm). D. x = 10sin (10
t +
2
3
)(cm).
31) : Vận tc và gia tc cực đại của vật.
A.
v
max = 80 cm/s;
a
max = 8000cm/s2 B.
v
max = 80 cm/s;
a
max = -8000cm/s2
C.
v
max = 80
cm/s;
a
max = -8000cm/s2 D.
v
max = 80
cm/s;
a
max = 8000cm/s2
*** Hai con lắc lò xo gồm hai lò xođộ cứng giống hệt nhau cùng chiều dài tự nhiên
+ con lắc 1 mang vật có khi lượng m
+ con lắc 2 mang vật có khi lượng 2m
Hai con lắc dao dộng theo phương thẳng đng. bỏ qua lực cản của không khí
Trlời các câu hỏi sau
32) : Hai con lắc dao dộng cùng biên dộ. tỉ số các vận tốc cực đại v1/v2 và gia tc cực đại lần lượt 2 là
A. 2,2 B. 2, 2 C. 0.5 ,0.5 D. 2
1, 0.25
33) : Hai con lắc y giờ giao dộng với cùng chiều dài cực đại của hai lò xo, con lắc hai chiều dài
ngắn nhất khi dao động là
l
0.tính tỉ số các vận tốc cực đại và gia tốc cc đại
A, 3/2, 3/2 B, 2, 2 C, 3, 3 D, mt giá trị khác
Câu 34) : Mt con lắc lò xo dao động trên phương ngang được bố trí bằng cách gắn vật m=100g vào lò xo
nh độ cứng k1=60N/m, đầu còn li của k1 gắn vào điểm
cđịnh O1. xo k2=40N/m một đầu gắn vào điểm cố định
O2 đầu còn lại buông tự do không gắn vào m. Tại vị trí
cân bằng hai lò xo không bbiến dạng và mt đầu của k2
đang tiếp xúc vi m. Đẩy nhvật về phía lò xo k1 sao cho
bnén 5cm rồi buông nhcho vật dao động điều hòa. Bỏ qua
mọi ma t, ly π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc độ nén tối đa của k2 trong quá tnh vật dao động
xấp xỉ là:
A. 0,227s; 3,873cm B. 0,212s; 4,522cm
C. 0,198s; 3,873cm D. 0,256s; 4,522cm
*** Cho con lắc lò xo có cấu tạo như hình vẽ, lò xo nhẹ, bỏ qua ma sát và
lực cản con lắc được kích thích bằng va chạm với một vật rơi tự do từ dộ cao h.
va chạm xuyên tâm có th là đàn hi (sau dó vật m dược ly đi) hoặc không đàn
hồi(va chạm mền). mt học sinh khảo sát năng lượng và thiết lập được các biểu
thức sau:
(1).
k
gm
2
22
(2).
m
M
ghm
2
(3). Mgh
mM
m4
2
Hãy chọn các biểu thức phù hợp trả li cácu 34, 35, 36, 37.
Câu 35) : Va chạm là đàn hồi. do va chm con lắc được truyn một lượng năng lưng có biểu thức nào
A. (1) B. (2) C. (3) D. đáp án khác
Câu 36) : Tiếp theo câu 34 biên đca con lắc được tính theo biểu thức nào sau đây
A. k
mg
2 B.
kmM
gh
m
2 C. h
Mgh
mM
m
2 D. đáp án khác
Câu 37) : Va chạm là không đàn hồi. do va chạm, con lắc dược truyền một độngng biểu thức
nào ?
A. (1) B. (2) C. (3) D. đáp án khác
Câu 38) : Tiếp theo câu 36 biên đ của con lắc được tính theo biểu thức nào sau đây
A. k
mg
2 B.
kmM
gh
m
2 C. h
Mgh
mM
m
2 D. đáp án khác
Câu 39) : Một con lắc lò xo gm lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật nhỏ khối ng m = 80g, dao động trên
mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mt phẳng ngang là μ = 0,1. Ban đầu kéo vt ra khỏi
5cm
O
x
m
k
1
k
2
O
1
O
2
k
h
x
O
m
M