Đi u hòa bi u hi n gen ể
ề
ệ
ắ ng H nh
ạ
ế
• Nhóm 5: Nguy n Th Th m ị ễ Nguy n Ph ươ ễ Hoàng M nh H i ả ạ t H i Nguy n Vi ả ễ Lê Thu Trang Nguy n TH THúy Lan ị ễ
I.Khái ni mệ :
ề
ạ ộ
ượ
ề
ẩ
ế
ề
ủ ế ng cũng nh s phát tri n bình th
ng c a
- Đi u hoà ho t đ ng c a gen chính là đi u hoà l ng ủ bào nh m đ m c t o ra trong t ả ằ ượ ạ bào phù h p v i đi u ớ ợ ố ủ ườ
ủ ạ ộ ườ
ư ự
ể
s n ph m c a gen đ ả b o cho ho t đ ng s ng c a t ả ki n môi tr ệ c th . ơ ể
ậ
ạ ộ c p đ phiên mã.
- Ở y u đ ế
sinh v t nhân s , đi u hoà ho t đ ng gen gen ch ủ ộ
ơ ề c ti n hành ở ấ
ượ
ế
-
ậ
ứ ạ
ự
c phiên mã), đ n m c
ơ ở ứ ế
ướ
nhi u c p đ t ấ phiên mã, d ch mã và sau d ch mã.
sinh v t nhân th c, s đi u hoà ph c t p h n ự ề Ở m c ADN (tr ề ị
ộ ừ ứ ị
II.N i dung:
ộ
Eukaryote : • ấ Prokaryote: • C u t o t ấ ạ ế ư ả ơ
ữ ớ
bào ch t . c u trúc ph c t p, có màng ứ ạ nhân ngăn cách gi a nhân v i t ế ấ bào đ n gi n, ch a có màng nhân ngăn cách gi a ữ bào ch t . nhân v i t ớ ế ấ
ệ ộ
.
ề ự ề ở ầ ộ ố ượ • b máy di truy n là m t DNA ề ứ
ế • ả • S đi u hòa bi u hi n gen xãy ể nhi u m c đ khác nhau: ra ứ ộ phiên mã, bi n đ i sau sau ổ ế phiên mã, d ch mã, bi n đ i ổ ị sau d ch mã. ị vòng, tr n, ch a s l ng gen i h n và không phân mãnh. gi ớ ạ s phiên mã và d ch mã x y ra ự ị đ ng th i. ồ ờ
•
ơ ể ữ ữ do, sinh ố ự
ng và phân chia trong đi u
ị ng. nh h • Eukaryote là nh ng c th đa bào. T bào eukaryote ít ch u ng c a môi tr ả ế ưở ườ ủ ượ
Prokaryote là nh ng c th ơ ể đ n bào, s ng t tr ki n thích h p và đ ợ c p đ y đ ch t dinh d ủ ề c cung ưỡ ng ơ ưở ệ ấ ấ ấ
Prokaryote và Eukaryote
A.S ĐI U HÒA BI U HI N GEN
Ự Ề
Ệ
Ể
Ở
PROKARYOTE:
ể
ng. ế t các đi u ki n trong môi tr ệ ườ ề
ậ t ho c m s phiên mã c a m i gen chuyên bi t • Có 2 đ c đi m: ặ - Có kh năng nh n bi ả - Có kh năng t ặ ả ắ ở ự ủ ỗ ệ
ho c các nhóm gen. ặ
cho m i mô hình đi u hòa hoàn toàn khác nhau, ử
ườ ỗ ộ ề ể
- Đi u hòa âm tính: liên k t v i protein c ch ngăn c n quá trình ng theo m t trong hai ki u chính: ế ế ớ ứ ả
• C ch phân t ế ơ nh ng th ư ề phiên mã.
ng tính: liên k t v i protein ho t hoán kh i đ ng quá - Đi u hòa d ề ế ớ ở ộ ạ
ươ trình phiên mã.
-> Đi u hòa âm tính ph bi n ph bi n cho prokaryote, trong khi đi u ổ ế ổ ế ề
ng tính l i ph bi n cho eukaryote. ề hòa d ươ ạ ổ ế
Mô hình đi u hòa bi u hi n gen
: prokaryote
ệ
ể
ề
ở
Operon c m ng: ả ứ
1. - operon lac. - operon arabinose. Operon kìm hãm. 1. operon tryptophan. • operon là gì?
C ¸c gen cÊu tróc liªn quan vÒ chøc n ng th êng ph© n bè liÒ n
ă
nhau thµnh côm vµ cã chung m ét c¬ chÕ ® iÒ u hoµ ® îc gäi lµ O pªron.
ắ
ể ng đ i c a các ố ủ ớ ị
Nhi m s c th E. coli ễ v i v trí t ươ operon khác nhau.
S đ c u trúc c a operon lac:
ơ ồ ấ
ủ
i lactozo G m:ồ - Gen c u trúc ( Z, Y, A ): t ng h p enzim đ phân gi ổ ể ấ ợ ả
- Vùng v n hành (O): ch a protein c ch quá trình phiên mã. ứ ứ ế ậ
- Vùng kh i đ ng (P): n i mARN polymeraza bám vào và kh i đ ng ở ộ ở ộ ơ
phiên mã.
ứ ế ạ
ế ớ ằ ậ ấ
O pªron Lac
- Gen đi u hòa (R): t o protein c ch và liên k t v i vùng v n hành ề ngăn c n quá trình phiên mã. Gen này không n m trong c u trúc ả c a operon lac. ủ
G en ® iÒ u hoµ P
R
P
0
Z
Y
A
ồ ủ
• (A). b n đ c a ả operon lac.
• (B). s đ c a operon ơ ồ ủ tr ng thái b kìm
ở ạ
ị
lac hãm.
• (C). s đ c a operon ơ ồ ủ tr ng thái đ
c
ượ
lac ở ạ kích thích.
:
A.1.S đi u hòa ho t đ ng c a operon lac ạ ộ
ự ề
ủ
ứ ứ ợ ổ
ch liên k t v i vùng v n hành ngăn c n quá trình phiên mã. • Khi môi tr ế ng có ch a lactozo: gen đi u hòa t ng h p protein c ề ả ườ ế ớ ậ
• Khi môi tr ng có lactozo: lactozo liên k t v i protein c ch nên ườ ế ớ ế
c v i vùng kh i đ ng đ ti n hành ở ộ ớ ứ ể ế ế ượ
ARN polymeraza liên k t đ phiên mã.
• Trong phiên mã các mARN c a các gen c u trúc t o ra các enzim ủ ạ ấ
.
phân gi ng lactozo i đ ả ườ
A.2.Đi u hòa âm
tryptophane operon
:
ề
ở
bào đ
c t ng h p b i s tham gia
ế
ượ ổ
ở ự
ợ
-Tryptophane trong t ạ
c a 5 lo i enzyme xúc tác. ủ
- N u t
n có trytophane thì
ế ế
ấ ồ
ế ắ
ộ
bào đ ượ ở ế
ả
c nuôi trong môi tr tryptophane tr thành m t ch t đ ng c ch , g n vào repressor khi n cho repressor ho t đ ng, ngăn c n quá trình phiên mã t o các enzyme đ t ng h p tryptophane.
ườ ứ ạ ộ ể ổ
ạ
ợ
- Khi trong t
ế
ế
ở
ấ
ạ
c t ng h p.
bào thi u tryptophane thì repressor tr nên b t ho t, quá trình phiên mã di n ra, các enzyme xúc tác ễ quá trình t ng h p tryptophan đ ượ ổ ợ
ợ
ổ
ng operon lac:
A.3.Đi u hòa d ề
ươ
- X y ra khi c glucose và lactose cùng t n t
ả
ứ
ợ
i. Khi đó ồ ạ vi c t ng h p enzyme phân h y lactose b glucose c ị ch . Khi đó c n m t c ch đi u hòa khác. ộ ơ
ả ệ ổ ế
ủ ế ề
ầ
- N ng đ glucose đi u hòa n ng đ c a cAMP(nh ng
ộ ủ
ề
ồ
ộ nh adenosine monophosphate vòng, đ
ồ
ồ ữ c phân t ử ượ t ng h p b i enzymee adenyl cyclase), và n ng đ ợ ộ ổ i đi u hòa ho t tính c a lac operon. cAMP l ạ
ỏ ở ề
ủ
ạ
- Khi n ng đ glucose cao thì n ng đ c a cAMP
m c
ồ
ồ
ộ
ấ
ộ ồ
ộ ủ ồ
ấ
ấ
ộ
ở
ậ ợ
ắ
ặ ơ
ở ứ th p. Khi n ng đ glucose r t th p thì n ng đ cAMP tăng cao. c nh n b i protein CAP(cyclic AMP receptor - cAMP đ ượ protein). Ph c h p cAMP-CAP g n vào v trí có tên CAP ị ứ trên operon kích thích RNA-polymerase g n ch t h n ắ vào operon và th c hi n phiên mã đ t ng ệ
ể ổ
ự
B n tr ng thái đi u hòa c a operon lac
ủ
ề
ạ
ố
Phiên mã d (Attenuation).
ở
• Ki u đi u hòa th hai đ c phát hi n operon tryptophan đ ể ứ ượ ệ ở ượ c g i ọ
ề là attenuation.
• Attenuation là k t qu s t ng tác gi a các trình t DNA trong ả ự ươ ế ự
ữ vùng leader c a b n phiên mã trp. ả ủ
ặ ể leader có các đ c đi m:
• Trình t ự ộ
– M t vùng có codon AUG và phía sau là codon k t thúc UGA, mã c g i là leader ế ượ ứ ọ
hóa cho m t polypeptide ch a 14 amino acid đ ộ polypeptide.
– Hai codon tryptophan ở ị
v trí 10 và 11 trên mRNA c a i ng n này có ý nghĩa tr ng l p l ự ặ ạ ủ ọ ắ
leader polypeptide. Trình t đi u hòa.
ủ ề ố
– B n đo n c a RNA leader là vùng 1, 2, 3 và 4 t o thành do kh ả vùng 1 k t c p ế ặ ạ ế ặ ủ
ạ năng k t c p c a các base v i nhau. Các base ở v i vùng 2, vùng 3 k t c p v i vùng 4 ế ặ ớ ớ ớ
• A. S đ phiên ơ ồ mã c a leader ủ trp.
t c u
ế ấ
• B. Chi ti trúc c a 2 codon ủ vòng 1-2 trp
ở
trên c s đi u hòa âm tính: • Attenuation là c ch đi u hòa tinh t ơ ơ ở ề
ế ề ủ ế ự ị
ượ
ế ự ồ ự ả ộ
Khi tRNAtrp đ n đ cung c p cho s d ch mã leader ấ c polypeptide , s phiên mã b d ng, các trp enzyme không đ ị ừ t ng h p. Khi n ng đ tRNAtrp quá th p, s phiên mã x y ra cho ổ ấ c t o nên. đ n h t, các trpenzyme đ ế ượ ạ ợ ế
ề ể ả ở
• Đi u hòa ki u attenuation không th x y ra ở ả ị
eukaryote vì eukaryote s phiên mã và d ch mã không x y ra đ ng th i. S ờ ự ồ bào ch t. phiên mã x y ra trong nhân, còn s d ch mã x y ra ể ự ả t ở ế ự ị ấ ả
ở
• Đi u hòa ề ế ụ ề ộ m c phiên mã c a ở ứ ố ủ ạ ộ ề
operon lac và operon trp là ví d v m t trong s các c ơ ch quan tr ng đi u hòa ho t đ ng gene ọ prokaryote.
B.S đi u hòa bi u hi n gen
ự ề
ể
ệ
ở
: eukaryote eukaryote ph c t p h n nhi u ề
ứ ạ ơ • Đi u hòa ho t đ ng gene ạ ề ở
ộ . ớ
• Lý do d n đ n s khác bi t: so v i prokaryote ự ẫ ế
– ệ Eukaryote, TB không ti p xúc v i môi tr ng 1 cách tr c ti p ườ Ở ế ớ ế
ự ề – C u trúc TB Eukaryote và TB Prokaryote khác nhau nhi u:
i mã. ỏ ả
ắ
ấ • Eukaryote có v nhân: có phiên mã, gi • NST = ADN + histon. • NST xo n v n -> tháo xo n. ắ ặ • C u t o gen ph c t p h n. ấ ạ ứ ạ ơ
c: ồ ướ
• Quá trình đi u hòa g m 6 b ề - Phiên mã. - C t b intron, n i exon ( spling). ắ ỏ - ARN thông tin g n v i m t s protein đ c hi u xuyên qua l ộ ố ệ ặ ớ ỗ
ố ắ ng. nhân ra bào t ươ
c dùng đ d ch mã. ể ị
ợ
- H y các mARN không đ ủ ượ - D ch mã, t ng h p protein. ị ổ - S tr ự ưở ng thành c a protein ủ .
1. Phiên mã ( transcription)
:
ị
• Đ nh nghĩa Phiên mã là quá trình chuy n thông tin di truy n t
ể
ể ổ
ự
ế
ề ừ ợ
AND sang mARN. AND làm khuôn tr c ti p đ t ng h p ra protein mà thông qua trung gian là mARN.
ặ
ể :
• Đ c đi m - Ch có 1 trong 2 m ch phân t ỉ
ạ
ử
ể ộ
AND đ ượ ắ
c dùng làm ổ
khuôn đ t ng h p ARN theo nguyên t c b sung A=U, G=X. mARN ch a thông tin c a m t gen.
ợ ứ
ủ
ộ
- ARN-polymerase bám vào AND làm tách m ch và di
ạ
ng 3’-5’ trên m ch khuôn AND, đ ARN
ướ
ể
ạ ng 5’-3’.
chuy n theo h ể c t ng h p theo h đ ợ ượ ổ
ướ
: Di n bi n quá trình phiên mã
ế
ễ
ề ế ố ợ
Các nhân t tham gia: ố - Enzim: c n nhi u enzim khác ầ nhau, và các y u t tr giúp. Vai trò chính là c a ARN ủ polimeraza (ARN pol) - Khuôn: 1 m ch c a ADN. ạ
ớ ừ ề ổ ủ ạ
ộ ự
Chi u t ng h p m ch m i t ợ 5'-3'. TFIIE cho phép kh i ở đ ng s phiên mã. ệ
ượ ấ ồ
- Nguyên li u: Các riboNu và ng ngu n cung c p năng l (ATP, UTP, GTP...)
• Di n bi n ễ • a. M đ u:
ế ở ầ
ể ế
i v trí kh i đ u phiên mã. ạ
– ARN pol nh n bi ậ – ADN tháo xo n, tách m ch t ắ – Các riboNu t ớ ị t đi m kh i đ u phiên mã. ở ầ ở ầ ạ ị ạ ế ớ ạ
ổ
khuôn theo nguyên t c b sung, c th : ắ A (ADN) liên k t v i U môi tr i v trí ADN tách m ch, liên k t v i ADN m ch ụ ể ng (mt) ế ớ ườ
T (ADN) liên k t v i A mt ế ớ
G (ADN) liên k t v i X mt ế ớ
X (ADN) liên k t v i G mt
– Hình thành liên k t photphođieste gi a các riboNu -> t o m ch. ế ớ ế ữ ạ ạ
• b. Giai đo n kéo dài: ạ
– ARN pol di chuy n trên m ch g c theo chi u 3'-5', c nh th , ư ế ứ ạ ố
ề ARN.
– ARN tách d n kh i m ch ADN, 2 m ch ADN sau khi ARN pol đi ử ạ
ế ế
qua l ể các riboNu liên k t t o thành phân t ế ạ ầ ỏ i liên k t tr l ế ở ạ ạ
– Nh tín hi u k t thúc, ARN pol k t thúc vi c t ng h p ARN, r i ờ ệ ổ ế ợ
ạ i. • c. Gian đo n k t thúc: ạ ệ kh i ADN. ờ ỏ
• d. G n chóp và thêm đuôi poly
ắ
A:
ộ
ạ
ầ
ấ
ấ
ệ
ố
ế
- Khi m ch mARN dài đ 20-30 ribonu. Đ u 5’ n i thêm ch t 7- ố methylguanylate. Ch t này giúp n đ nh mARN, b o v ch ng ả ị ổ i s phân h y và giúp riboxom l ạ ự nh n bi ậ ạ
ủ t mARN. - Khi m ch mARN tách kh i ỏ
ố ớ
, đ ng th i g n thêm vào
ờ ắ
AND , poly A polymerase (PAP) c t đ t đo n ARN n i v i các ắ ứ nhân t đ u 3’ ch ng 200-250A.
ạ ố ồ ừ
ầ
ắ ỏ
ố
• C t r i các intron và n i các exon l
2.C t b intron, n i exon Splicing i v i nhau nh ờ ắ ờ
ố
ồ
ạ ớ splicesome (g m snRNP và các protein). ở ầ
• Hai nu đ u tiên GU ầ
ở ầ
ủ
ti n
t đ c t intron ra kh i phân t
đ u 5’ và AG ế ể ắ
đ u 3’ c a m i ỗ ử ề
ỏ
ậ
ướ i biên gi
c c b n: ơ ả ớ
ạ ầ
i đ u 5’ ế
ớ
ầ ắ
intron là v trí nh n bi ị mARN. • Có 3 b i exon-intron t - C t t ắ ạ + U1, U2 bám vào đ u 5’ c a intron, ti p xúc v i A. ủ + U4, U5, U6 đ n g n vào t o thành splicesome, c t đ u ạ ừ
ế ớ
ắ ầ đ u intron v a b c t liên k t v i 2’ OH ị ắ ả
ắ
ạ
i đ u 3’, intron b lo i ra
- C t t
ạ ầ
ắ ạ
ị ạ
và 2 exon đ
ế 5’-ribonu 5’G ở ầ c a A n m g n v trí c t 3’ kho ng 20-50 ribonu t o ị ầ ằ ủ hình thòng l ng.ọ i biên gi i exon-intron t ớ c n i v i nhau. ượ
ố ớ
bào
Ví d ụ quá trình splicing khác nhau x y ra
ả
ủ
tuy n n ế
ướ
c b t và t ọ
ế
t ở ế ộ bào gan c a chu t
3.mARN xuyên qua l
nhân ra bào t
ng
ỗ
ươ
ặ
ắ ậ
ể
mARN g n v i 1 s protein đ c hi u ệ ố ớ nhân nh các th hnRNP, nh n di n l ụ ờ ệ ỗ th bên trong màng nhân, xuyên màng nhân ra ngoài t
ng theo h
ng 5’-3’.
ươ
ướ
ủ
đ
( n u mARN không c d ch mã)
4.H y mARN ượ
c d ch mã, t c
ứ
ế
ị ợ
i tác d ng c a ribonuclease, s phân
ủ
ẽ
mARN này.
ế ị • N u mARN không đ ượ không có quá trình t ng h p protein, thì ổ d ụ h y phân t ử
ướ ủ
ị
5.D ch mã, t ng h p protein (protein ợ ổ synthesis)
i mã thông tin di
ị
ả mARN đ t o thành protein
• D ch mã là quá trình gi ể ạ
truy n t ề ừ ng ng. t ứ ươ
• Ngoài mARN thì 2 nhân t
quan tr ng
ố ị
ọ khác tham gia quá trình d ch mã là riboxom và ARN v n chuy n.
ể
ậ
i l n 60s và đ n
ơ
ị ướ
i là đ n v d ơ
ị ướ ớ
ơ
• Riboxom có 2 đ n v d i bé 40s.
v d ị ướ
• Trên 2 đ n v d
i: l n và bé đ u có 3 v trí ký hi u là A,
ơ
ị ướ ớ
ệ
ề
ị
P và E.
ế
ơ
A(aminoacyl) là n i tARN mang acid amin đ n. ơ P(peptidyl) là n i hình thành liên k t peptid. ế E(exit) là n i tARN r i kh i riboxom.
ỏ
ờ
ơ
ể
ộ
+ đ u 5’ đ
c
+ đ u TpsiC ch a b ba
ứ
ộ
• ARN v n chuy n: ậ + đ u 3’ có b ba CCA. ầ + đ u DHU- ch a ứ ầ dihydrouridine. ầ ượ phosphorine hóa. ầ T-Psi-C.
ứ
ộ
ệ
ố
+ anticodon ch a b ba đ i mã, đ c hi u cho ặ acid amin nó mang.
: S đ quá trình d ch mã
ơ ồ
ị
Quá trình t ng h p riboxom
ợ
ổ
6. S tr
ng thành c a phân t
protein
:
ự ưở
ủ
ử
ọ
ạ
• Protein sau khi đ c ượ t ng h p s đ c g n ợ ắ ẽ ượ ổ thêm m t s ch c hóa ứ ộ ố h c nh acetat, ư photphat, l p c u n i ầ ố ậ disulfide ho c c t b ỏ ắ ặ gi a 1 đo n peptit ở ữ protein.
III.Ví d m t s bi u hi n gen
ụ ộ ố ể
ệ
bào gan ch a
ế
ế
ứ
ư
• Nh ng t ữ ữ
ế
ứ ượ
ằ
ữ
bào c và t ơ nh ng gen nh nhau, nh ng ch c năng ư c quy t bào này không đ c a nh ng t ế ữ ủ đ nh b ng nh ng khác nhau trong h gen ệ ữ ằ ị c a chúng mà đ c quy t đ nh b ng ế ị ủ nh ng mô hình đi u hòa bi u hi n gen – ệ ể t hóa. chi ph i s phát tri n và bi ệ
ượ ề ể
ố ự
ậ : IV. K t lu n ế
•
bào không ch đ
ạ ộ
ế ị
ở ự
ộ ế ữ
ế ừ
ượ
ự ể
Ho t đ ng c a m t t c quy t đ nh ỉ ượ ủ c k th a mà còn b i s có m t c a nh ng gen nó đ ặ ủ do s bi u hi n c a nh ng gen đó nh th nào trong t ế ư ế ữ ủ ệ bào và đ i v i môi tr ng s ng. ố ố ớ
ườ
ự ề ế ng linh ho t v i nh ng thay đ i c a môi tr
• S đi u hòa bi u hi n gen cho phép các t ệ ữ
ổ ủ
bào thích ng s ng ố ườ ủ
ể ạ ớ ớ
ữ
ợ bào khác nhau.
ứ và phù h p v i nh ng ho t đ ng khác nhau c a các lo i ạ ạ ộ t ế