SEMINA
ƯỠ
Ọ
DINH D
NG H C
ề
ưỡ
ườ ừ
Đ tài :Dinh d
ng dành cho ng
i th a cân,béo phì
I.Th c tr ng và nh ngh a ĩ
đị
ự
ạ
II.Phân lo i và nguyên nhân
ạ
N i ộ dung
III.H u qu và bi n pháp
ệ
ậ
ả
ưỡ ườ
ự ă
ườ
Th c ph m ch c ứ ẩ i n ng cho ng béo phì
ng dành Dinh d ng i tr cho ng ưở thành và tr em b ị ẻ béo phì
ự
đị
ậ
V y béo phì là gi?
ộ
ộ
I.Th c tr ng và nh ngh a ĩ ạ Tại TP.HCM, kết quả từ các cuộc điều tra dịch tễ ệ Trước năm 1995, Trong xã h i hi n học do Trung tâm Dinh tình trạng thừa cân ạ ộ đ i và năng đ ng tiến dưỡng TP.HCM và béo phì ở Việt hành cũng cho thấy tỉ lệ ư ệ nh hi n nay thì Nam có thể nói là thừa cân béo phì gia ừ th a cân và béo phì thấp, nhưng rất tăng đến mức báo động ướ đang có xu h ng nhiều năm trở lại ở các lứa tuổi, đặc biệt ổ ế ph bi n và tăng đây, tình hình này là tuổi học đường. Tỉ lệ trong c ng ộ nhanh đã thay đổi, các thừa cân béo phì ở ồ đ ng, là m t trong cuộc nghiên cứu người trưởng thành tại ữ ề ổ ấ nh ng v n đ n i gần đây cho thấy các thành phố lớn ở Việt ộ ướ ở các n c m c số lượng người bị nam là 27,9%. Tỉ lệ thừa ể phát tri n và có xu cân đang thừa cân béo phì ở học sinh ướ ở ạ gia càng ngày h ng tăng m nh phổ thông tại TPHCM tăng. ướ c đang phát các n tăng gấp đôi từ 11,6% (năm 2002) lên 21,9% tri nể (năm 2009)
I.
Đị
nh ngh a ĩ
Bình ngườ th 20 25 ừ Th a cân > 25
BM I
Châu âu và châu mỹ
Béo phì > 30
ỡ
ngườ
ườ
ng t
Bình th 18,5 23
nh h
Châu Á
ừ Th a cân > 23
ế ế ổ ứ th T ch c y t ớ ( WTO ) i gi ị đ nh nghĩa Béo phì là tình tr ng ạ tích lũy m quá ứ m c và không bình ộ ạ th i m t ơ ể vùng c th hay ứ ế toàn thân đ n m c ớ ứ ưở ả i s c ng t kh e.ỏ
BM I
Béo phì > 30
ề
ề
ặ Cân n ng (kg) BMI = ------------------ Chi u cao*Chi u cao (m)
II.Phân lo i ạ
Các ki u ể
ở
ổ
ế
Béo phì vùng th pấ
ỡ ậ tay t p trung M ấ ậ ườ ỡ M th ng t p trung b t chân,nách,ng c…ự ở ườ vùng gáy,c … ng th ẻ ở ặ ườ ng g p Th tr ấ làm hình dáng m t cân ơ không em,nguy c ệ ặ ườ ố ng g p trong b nh đ i,th ụ ề ể nhi u và có th ph c ặ ế ộ ế t,ho c tai lí tuy n n i ti ồ ế ệ h i n u can thi p đúng ộ ế ố t t bi n do n i ti cách Béo phì trung tâm
ủ ế ở ỡ ậ M t p trung ch y u ở ụ ỡ ậ b ng M t p trung ặ ở ụ ườ ng g p vùng b ng,th ặ ườ ướ ng g p i và đùi,th d ơ ắ ớ nam gi i,có nguy c m c ơ ắ ở ữ ớ i,nguy c m c n gi ỡ ậ ệ b nh cao do m t p trung ấ ố ươ ệ ng đ i th p b nh t ở ủ ạ ề ph t ng nhi u ơ h n béo phì trung tâm Béo phì ngo i ạ biên
th
Tụ m ỡ b t ấ ngườ
ậ
ế
Cách nh n bi
t béo phì
ơ
ả
ườ
ấ
Cách đ n gi n nh t và chính xác nh t là th
ấ ặ
ủ
ể
ề
ng xuyên theo dõi cân n ng c a mình.Có nhi u cách đ đánh giá béo phì:
ệ ụ
ệ
ề
ặ
1.Nhìn,s :ờ m t tròn,má phính s ,b ng ph ,có nhi u
ấ
ỡ
ng n m ,….
ỉ ố
ề
2.Tính theo cân n ng chi u ca
ư
ặ o: Ch s BMI dành ườ ưở i tr ng thành trên 18t.Trung tâm dinh ỉ ố ố ồ ng thành ph H Chí Minh đã đ a ra ch s
ư
cho ng ưỡ d BMI nh sau:
ườ
Bình th
ng
18,5 23
ưỡ
Suy dinh d
ng
< 18,5
ậ V y nguyên nhân ẫ ớ ệ i b nh gì d n t béo phì ?????
ừ Th a cân
23 30
Béo phì độ 1 30 35
ộ
Béo phì đ 2
35 40
ộ
Béo phì đ 3
> 40
ế
ằ
ấ
ỡ mỉ ệ ỡ: B ng cân đo m ,đo các n p g p da,cân ữ ướ
3.Đo t l trong n
c,….(TB nam:25 , n :30 )
ỉ ệ
ở ữ
ở
:>0.85
n và >0.95
nam
4.T l
eo/mông
ở ữ
ệ ố :80cm
n và 90cm
ở
ụ 5.Đo vòng b ng tuy t đ i nam
II. Nguyên nhân
ượ
ể ể
ấ
ự ữ ạ ộ
ặ
ề
ỡ
ầ
ề ừ ơ ể Khi vào c th , ấ các ch t protein, lipit, gluxit đ u ề có th chuy n thành ch t béo ậ d tr . Vì v y, ữ ǎ không nh ng n ề ị nhi u th t, nhi u m gây béo phì ừ ǎ mà n quá th a ộ ườ tinh b t, đ ng ể đ u có th gây th a cân béo phì ọ ườ ề ế M i ng i đ u bi t ơ ể ữ ượ c cân đ c th gi ặ ổ ị ờ n ng n đ nh là nh ằ ạ tr ng thái cân b ng ữ ǎ ng do gi a n ng l ấ ứ ǎ th c n cung c p và ượ ǎ ng tiêu hao n ng l ộ cho lao đ ng và các ủ ho t đ ng khác c a ơ ơ ể c th . Cân n ng c ể ể ǎ th t ng lên có th do ế ộ ǎ ư ừ ch đ n d th a ượ v t quá nhu c u ế ố ặ ho c do n p s ng làm ệ ạ vi c tĩnh t i ít tiêu hao ượ ǎ ng n ng l
ầ ẽ ng n quá nhu c u s ỡ. ǎ ǎ N ng l ượ ự ữ ướ ạ đ ượ c d tr d i d ng m Nguyên nhân ầ ẩ Kh u ph n ăn và thói quen ăn u ngố
ế ộ ǎ ấ Ch đ n giàu ch t béo
ộ ặ
ệ ộ ặ ậ (lipid) ho c đ m đ nhi t đ ẽ ớ cao có liên quan ch t ch v i ỉ ệ ǎ gia t ng t l béo phì.
ệ ề ườ
ề ứ ǎ ǎ Vi c thích n nhi u đ ng, ữ ǎ n nhi u món sào, rán, nh ng ấ ẵ th c n nhanh n u s n
ạ ộ ể ự
ọ ệ ệ Ho t đ ng th l c kém
ờ ệ ằ ạ ề ơ Th i gian dành cho xem tivi, đ c báo, làm vi c b ng máy tính, nói chuy n qua đi n tho i nhi u h n.
ạ ữ i cũng gi vai trò quan
ể ố ọ Ki u s ng tĩnh t tr ng trong béo phì
ẻ
ẹ
ườ
ỉ ệ
ề
ữ
ẻ
ị ng b béo Tr có cha m béo phì th ẹ ề con cái có cha m phì. Theo đi u tra t l ấ ơ g p 3,1 ị béo phì thì b béo phì nhi u h n l n ầ so v i nh ng tr em có cha m ẹ ớ ị không b béo phì
ả
ố ẻ ẹ ị
ả
ặ ẹ ị
Trong s tr béo phì, kho ng 80% có cha ho c m b béo phì, 30% có c cha và m b béo phì
ề
ị
ữ
Gia đình có nhi u cá nhân b béo phì thì ơ nguy c béo phì cho nh ng thành viên ấ ớ khác là r t l n
•
•
ế ố Y u t ề di truy n
c, t ỉ c đang phát tri n, t
ể ớ t ng l p ế ǎ ướ ở ầ i béo phì ấ ườ
ng th p (thi u n, ặ
ộ ệ ươ ng ti n đi l ế ố Y u t ế kinh t xã h iộ
i
ở ỷ ệ Ở ề ướ l nhi u n ớ ườ i béo phì lên t i ng ở ộ ấ đ 3040%, nh t là ở ệ ổ tu i trung niên. t Vi ỷ ệ ườ i béo ng l nam, t ư ấ còn th p nh ng có ướ ǎ ng gia t ng khuynh h ấ các đô nhanh nh t là ể ườ Ở các n ệ ườ l ng nghèo th lao đ ng chân tay n ng, ạ ph Trong khi đó các n ỉ ệ tri n thì t l ng cao th ǎ i khó kh n). ướ c đã phát ạ béo phì l ớ ở ầ t ng l p nghèo.
th . ị
ừ
Nguyên nhân th a cân
ộ ế ộ
1
ộ ổ ừ 15 đ n 20 mà tr ng
ụ ữ ắ ầ ế ừ ơ ể ẫ M t trong ba ph n b t đ u ch đ ăn ọ kiêng trong đ tu i t ượ l ng c th v n không ng ng tăng
ố Một chế độ ăn uống không khoa học Các cuộc khảo sát ở Anh phát hiện ra rằng ạ ự
ả
ấ
ượ
ẽ
ế
ỉ
ơ ả ữ ẽ ở
ứ ư ừ
ứ
ấ
ắ Ví d : ụ C t gi m ch t béo quá th p, l ấ ư ặ ng th ng d ơ ể ủ ạ ể ghi nh nậ ” s chuy n carbs mà c th c a b n không “ ầ ơ ỡ ề đi trong các t bào m . Khi ăn nhi u h n nhu c u c ứ ể ủ ạ th c a b n dù ch là chút ít và ngay c nh ng th ạ lành m nh thì m c d th a th c ăn đó s tr thành ơ ể ch t làm béo c th .
ế ự ấ ằ ể ẽ ặ ế ộ Ch đ ăn u ng quá ch t ch có th ấ ủ ơ ể ổ i s trao đ i ch t c a c th mang l ệ ẫ ư ng ng tr d n đ n s m t cân b ng
ị c nh ng đ ăn mà
ệ ạ ạ ữ ữ ồ ự i ph i ăn nh ng th c
2 ạ ả B n ph i ăn ứ ữ nh ng th c ăn ạ b n không thích
ạ ố ướ Thay vì ph i ả nh n mi ng tr ạ ả b n thèm khát, b n l ẩ ph m mà b n không mu n
ạ ả ế ồ ờ
ể ố T o ra c m giác thi u th n và đ ng th i có th làm tăng kích thích thèm ăn
ể ạ
ữ b n có th ăn b a ăn b n mong ằ ả ằ
ẩ ầ ự ế ạ Th c t ẫ ố mu n và v n gi m cân ( b ng cách cân b ng trong kh u ph n ăn)
3
ạ ệ
ữ ự ề ữ ộ ế ộ ch đ ăn ả ố ư ế
ạ
ự ng Dùng th c ự ẩ ư ph m nh ộ ầ m t ph n ngưở th ế ộ Ch đ ăn kiêng không ề ữ b n v ng là do tâm lý ẩ ơ ừ Khi b n đang th c hi n 1 ấ kiêng. B n v ng khi ph i th ng nh t gi a hành d ng và lý trí. Nh ng n u sau ỏ ả đó b n phá b và cho b n thân mình xem ưở ầ ư th c ph m nh 1 ph n th ạ nguy c th a cân tăng m nh.
Nguyên nhân béo phì
1
Các nhà nghiên cứu tại Thượng Hải phát hiện béo phì có thể được gây ra bởi một loại vi khuẩn có tên Enterobacter
ộ
Béo phì ễ do nhi m trùng vi ẩ ườ ng ru t khu n đ
gây ra
Kết quả này được công bố trên tạp chí của Hội Sinh thái vi sinh vật quốc tế
Những con chuột này vẫn ốm dù được cho ăn một chế độ ăn phong phú và được giữ không cho vận động
Khi chúng được tiêm vi khuẩn Enterobacter của con người, chúng nhanh chóng trở nên béo phì Tiến hành thí nghiệm trên chuột đã được lai giống có khả năng chống béo phì.
ằ ườ ng cho r ng
ờ
ượ
ế ườ ơ ủ ọ M i ng ư Nh ng s th c là th i gian ng l ọ tr ng l ễ ị d b tăng cân h n ng ễ ị ề d b béo. ườ ng nhi u i th ự ự ớ ị ủ ạ ỷ ệ ngh ch v i i t l ủ ạ ẽ ị ấ ng, nghĩa là n u hay b m t ng , b n s ủ ủ i ng đ .
ế
Khi ngủ say, một loại hoá chất gọi là leptin được giải phóng báo với hệ thần kinh rằng cơ thể đã tích đủ mỡ và quá trình này sẽ ngừng lại. Thiếu ngủ sẽ làm lượng chất này suy giảm, gây kích thích cảm giảm thèm ăn vô kiểm soát và cơ thể cứ thích mỡ liên tục.
ữ
2 ủ Thi u ng cũng là nguyên nhân ủ ệ c a b nh béo phì
ấ ấ
ườ ơ ườ ị i b ng hoocmon ghrelin ủ i ng
ủ ồ ụ , nh ng ng ớ M t ng đ ng hành v i đói b ng ượ ủ ườ ng xuyên tăng l m t ng th ụ (có tác d ng kích thích thèm ăn) cao h n ng ủ ấ đ gi c
ố ệ ướ ấ
ổ ấ ể
ọ ẹ
ỡ ừ ể ờ ư ơ ị ấ ữ Vi c ăn u ng vào bu i đêm là cách nhanh nh t đ tăng ữ ơ ể ấ ễ cân vì c th r t d tích tr m th a vào th i đi m này. ề ng ăn nhi u ch t Khuynh h ộ ng t và tinh b t nh bánh ộ k o hay mì tôm, c m ngu i ủ trong nh ng đêm b m t ng .
ỵ
Đ t quộ
B nh ệ tim
Tăng uy t ápế
Viêm ươ x ng kh pớ
Cholesterol cao
ố ạ R i lo n lipid máu
ả
ả ậ H u qu ủ ệ c a b nh béo phì
Gi m ả ứ ch c năng hô h pấ
ả Gi m kh năng sinh s nả
Gout
Ti u ể ngườ đ
B nh ệ ườ ng đ tiêu hóa
Ung thư
ệ
ở
ộ
ồ
ả ơ
:
ng
ườ t ố
LDL cao
ng
ả
ạ
ẫ
n b nh tim m ch
: M b c l y tim, làm cho tim khó co B nh tim ỡ ọ ấ Cholesterol cao bóp. M c ng làm h p m ch vành, c n tr máu ạ ẹ ỡ ũ M t trong nh ng r i ro l n ớ ủ ữ n nuôi tim, gây nh i máu c tim. đế trong tình tr ng th a cân. B nh ạ ừ ệ ch t béo phì làm t ng m c độ ấ ứ ă béo trung tính và cholesterol T ng huy t áp ế ă trong c th . x u (LDL) ấ ơ ể Cholesterol t ng cao ă i béo phì th Nh ng ng ườ ữ i trong c tích l ạ đượ có m c ứ độ cholesterol t m ch máu s c ch ế ẽ ứ ạ (HDL) th pấ . M c ứ độ dòng máu và có th ể i au tim, cao d n t ẫ ớ đ và HDL th p là nguyên nhân ấ t huy t áp ho c ặ độ ế chính gây ra x v a ơ ữ độ qu .ỵ m ch mà k t qu trong vi c ế ệ thu h p các m ch máu d n ạ đế
ẹ ệ
ạ
ượ
ơ ể ă ừ
ớ : Tr ng l ọ ơ
ố
ấ ị
ụ
l ề
các ơ ể ũ
đ
ệ
Nữ giới dễ bị ung ng c th t ng lên gây s c Viêm x ng kh p Ung th :ư ứ ươ thư đường mật, vú, tử cung, ép nhi u h n lên các c trên c th . Th a cân th m chí Khi b n t ng cân quá ạ ă ậ ơ ề ơ ể buồng trứng. m c, các c ch ho t t o s c ép lên các kh p nh kh p g i, và do ó t ng nguy ạ ơ ế ứ ạ ứ đ ă ư ớ ớ ng trong c th nh c phát tri n viêm x ng kh p. ơ ể ư độ ơ ể ớ ươ h hô h p, tu n hoàn, ầ ệ mi n d ch c ng b nh ị ả ũ ễ ng theo và gi m h ả ưở ng. Do hi u qu ho t ạ độ ả ệ ó, nó làm t ng nguy c ơ ă đ c t i tích t độ ố ạ trong c th và v lâu dài ây c ng là nguyên nhân gây ra b nh ung th .ư
Nam giới béo phì dễ bị ung thư đại trực tràng
ạ
ớ ấ ạ ề
ỵ : Ng t qu Độ Gi m kh n ng sinh s n ả ả ả ă i có ườ ng i béo phì, mô m ỡ Ở ườ BMI l n h n 30 d b t ễ ị ử ơ ớ làm r i lo n bu ng tr ng, ồ ố ứ ạ vong do b nh m ch máu ệ hàng tháng tr ng không l n ứ não. N u có thêm các ế lên và chín r ng c, ch t đượ ụ nguy c khác y u t ơ ố ế ng tr ng kém, r i lo n l ố ượ ứ ng type 2, t ng (ti u ă ể đườ kinh nguy t. M quá nhi u ỡ ệ huy t áp, r i lo n lipid ạ ố ế s l p kín bu ng tr ng và ồ ẽ ấ ứ t qu có th máu) thì ể ỵ độ gây vô kinh. D gây h i ễ ộ i có x y ra v i ng ườ ớ ả ch ng a u nang, khó th đ ứ ụ th p h n (25,0- BMI ơ ấ tinh, d s y thai.. ễ ẩ 29,9).
C n l u ý khi mãn ầ ư kinh, m t s ph ộ ố ụ n d t ng béo ữ ễ ă i b ng d d n t ễ ẫ ớ ụ r i lo n ạ Lipid ố máu
ả
ng
ượ
ở
Khi b b nh béo phì,
béo phì i b b nh M t ng ườ ị ệ ộ Gi m ch c n ng hô ứ ă có kh n ng phát tri n b nh ệ ể ả ă h pấ : M tích c ở ơ ỡ ầ so v i ớ gout cao g p 4 l n ấ hoành, làm c hoành ơ i có tr ng l nh ng ng ọ ườ ữ kém uy n chuy n, s ể ự ể ng c th bình th ườ ơ ể thông khí gi m, gây ả th , khi n não khó ế Khi gi m cân, n ng ồ ả thi u ôxy, t o h i ộ ạ ế axit uric trong độ ch ng Pickwick (ng ủ ứ máu có th gi m, ể ả cách quãng su t ngày ố ng th i gi m nh đồ ả ả ờ êm, lúc ng lúc t nh). ỉ ủ đ n b nh ng h ưở đế ệ gout
ở
ị ệ axit uric n ng ồ độ trong máu t ng d n ẫ ă Ng ng th khi ng c ng là v n hay ấ đề ủ ũ ừ n các kh p b au, ị đ ớ đế i béo phì n ng, nh t là khi ng g p ấ ặ ở ườ ặ m c viêm, đỏ ứ độ béo b ng và có c quá b ự ụ ổ b nh gout càng n ng ặ ệ h nơ
ườ
ượ
: Béo phì là m t trong nh ng nguyên nhân chính ng Ti u ữ ộ ể đườ : Ng ng tiêu hoá B nh i béo phì d b b nh túi ễ ị ệ ệ đườ ng c i có tr ng l ng. Nh ng ng gây ra b nh ti u ơ ọ ườ ữ ể đườ ệ m t, có b t th ng v gan, gan nhi m m , ru t nhi m ễ ễ ấ ộ ỡ ậ ề ườ ng s t ng áng k nguy c m c th n ng h n bình th ơ ắ ể ẽ ă đ ườ ơ ể ặ m , nhu y h i, táo bón); h ng ru t gi m (gây ệ ộ ả ơ đầ độ ỡ ng. b nh ti u ể đườ ệ m ch ru t b c n tr , gây tr ĩ ở ạ ở ộ ị ả
Béo phì khi n hormon insulin
t ra ho t
ế ế ụ
ạ
ế
do tuy n t y ti ng không hi u qu , không ả ệ độ bào c a c th th giúp t ế ể ủ ơ ể ng. Lúc này, h p thu đườ ấ tuy n t y s c g ng s n ả ế ụ ẽ ố ắ ơ N u ế sinh nhi u insulin h n.
ủ
ề ạ ệ ả ế ụ ẽ ả đ
tình tr ng này kéo dài, thì vi c s n sinh insulin c a tuy n t y s gi m i và khi ó b nh nhân d m c b nh đ ệ
ễ ắ ệ
ti u
ng
ể đườ
Bi n pháp c th
ụ ể Ch
ệ BM I
Ch
n
ế độ ǎ
25-29,9 thì BMI t ừ a vào ng n ng l ượ đư ǎ n n ng l ng (calo) ượ ǎ ế độ ǎ m t ngày là 1500 kcal ộ i, ít ói, ít th p, cân đ đố ấ ng, m, vitamin, đủ đạ đườ nhi u rau qu ả ề 30-34,9 thì BMI t ừ n ng l a vào ng ượ đư ǎ m t ngày là 1200 kcal ộ
ǎ
ng c a kh u Gi m n ng l ượ ả ẩ ủ 35-39,9 thì BMI t ừ c m t, m i ph n n t ng b ỗ ộ ướ ầ ǎ ừ a vào ng n ng l ượ đư ǎ tu n gi m kho ng 300 kcal ả ả ầ v i kh u ph n n tr c ó ầ ǎ ướ đ ẩ ớ m t ngày là 1000 kcal ộ t n ng l ng n khi cho ượ đạ ǎ đế n m c BMI ng ng t ươ ứ đế
ứ
T l n ng ỷ ệ ǎ ng gi a các l ữ ượ ≥ 40 thì BMI ch t làấ n ng l ng a ượ đư ǎ Ø 15-16% protein vào m t ngày là ộ Ø 12-13% lipid 800 kcal Ø 71-72% glucid
ấ
ấ
ượ
ă
Thành ph n c b n ầ ơ ả q N ng l ng do ch t béo cung c p ấ ượ ă các ch t dinh d ng ưỡ ấ càng th p càng có m c th p, nên ấ ở ứ hi u qu gi m cân. ả ả ệ cho ng ng i tr ườ ưở i Vi q V i ng ệ ườ ớ thành ấ
ế
t Nam, n ng l ấ ố ă
ượ
ủ
ổ
ng do ch t béo cung c p nên chi m kho ng ả ng c a kh u 15% t ng s n ng l ẩ ph nầ
ề
Ch t ấ béo
Ch t ấ mđạ
Ch t ấ ng đườ b tộ
đư
ứ
ộ
ề
Không nên S d ng các ch t ấ ử ụ béo có ch a các acid béo no (có nhi u trong m ỡ l n, m bò, b …) ợ
ỡ
ơ
ự
Không nên Vitamin Nên Th c ph m có ẩ ự S d ng , mu i ố ử ụ nhi u cholesterol: nhi u axít béo ề khoáng Não, tim, gan, th n, ậ không no có 1 lòng l n,ợ các món n i ôi và ố đ n có a thêm ch t ấ ă nhi u n i ôi ề ố đ béo: bánh mì b , b ơ ơ (có nhi u ề tr n rau, các món trong m cá ỡ xào, rán và d u th c ầ v t).ậ
ầ ấ
ấ đạ ng ả
ấ ố
Ch t ấ Ch t ấ mđạ ng đườ b tộ
ứ ă ẹ
ứ
ă
ch t m. Thay th 1 ph n ch t m b o ả đủ ấ đạ ấ ế Đả n b ng ch t m là cách làm béo trong ch ế độ ă ấ đạ ằ Nên s d ng nh ng th c ph m cung c p ch t ự ử ụ ấ ẩ ữ ng b t có nhi u ch t x nh : bánh mì en, đ ư ấ ơ ề ộ đườ khá hi u qu trong gi m cân. Ch t m có th ệ ả ể ả ng c c nguyên h t, khoai c v a có m ạ đậ độ ủ ừ ũ ố ấ ừ 15% - 25% n ng l cung c p t c a kh u ă ượ ẩ ủ ng th p v a có th t ng c m giác no n ng l ể ă ừ ấ ượ ă lâm sàng cho th y ch ph n. Th c t n ự ế ầ ế độ ă ấ c lâu vì th có th giúp b n h n ch ế đượ ạ ạ ể ế th p béo, t ng ch t m có hi u qu gi m cân ă ả ả ấ đạ ấ ệ ó có tác ng th c n vào c th nhi u t l ề ừ đ ơ ể ứ ă ượ áng k ể đ d ng gi m béo. Các th c ph m này không ẩ ự ả ụ Các loại thịt phân tử t ti n, luôn có s n và là ngu n ch t m ấ đạ ồ ẵ đắ ề Bạn nên chọn các lượng lớn, thời gian ơ ể. t cho c th quý, vitamin và khoáng ch t t thực phẩm giàu lưu lại trong dạ dày chất đạm như: Thịt lâu nên khi ăn vào ít mỡ, tôm, cua, cá có cảm giác no lâu. ít béo, giò nạc, sữa Đồng thời một đậu nành, fomat, ng nh : Các th c n giàu n ng l ng m t, ậ ư đườ ượ ă lượng đạm lớn trong m t, k o, bánh ng t, chocolate, n c ng t ... sữa bột tách bơ, ướ ọ ọ các thực phẩm này ng và ch n ng l nên tránh n vì có m ỉ ượ đậ độ ă sữa chua làm từ có tác dụng đốt cháy ng huy t cao, khi vào c th b n s ể ạ ơ ế ố đườ sữa gầy, đậu đỗ phần mỡ thành i. ng s chuy n hoá thành m và tích lu l ỹ ạ ỡ ể ẽ đườ cho chế độ ăn trong cơ thể làm cho thấp năng lượng. bạn gầy đi.
ă
ủ
ườ
đ
ể ổ
ữ
ế
ế
ỉ
T ng c ng rau và q a chín: 500g/ngày. Có th b sung viên a vitamin, khoáng và vi khoáng t ng ổ i h p vì nh ng kh u ph n n d ầ ă ướ ẩ ợ ng thi u h t các 1200 Kcal th ụ ế ườ t vitamin và khoáng ch t c n thi ấ ầ nh : Canxi, s t, vitamin E... ắ
ư
Mu i: H n ch ế ạ ố mu i n < ố ă 6g/ngày. N u có t ng huy t áp thì ế ă ch nên dùng 2- 4g/ngày
ổ
ậ
ượ
Vitamin , mu i ố khoáng
ệ
ạ ỏ
Do v y vi c b sung ệ vitamin và khoáng ch t ấ c khuy n cáo khi ế đượ kh u ph n n ng l ng ầ ă ẩ ướ 1200 Kcal th p d i ấ t khi kh /ngày, c bi ả đặ th c l a ch n n ng ự ọ ự ă ph m c a b n b h n ị ạ ủ ẩ ch , không th a mãn nhu ế c u các vitamin và ầ khoáng ch t. ấ
M t s
i u l u ý trong cách
ộ ố đ ề ư n u ng h ng ngày ằ ă ố
3
ấ
ự
Ch t béo , th c ph m ch bi n s n , n ch m, nhai k ế ế ẵ ẩ ỹ ậ Ă xào nhi u d u m ỡ ầ ề
n u ng Ă ố đủ b a/ngày và duy ữ n u trì đề đặ Không nên
ố
ế độ u, bia, cà u ng có
ch t kích thích.
Ghi chép ch U ng r ượ n ă phê, các đồ ố ấ
Nên
i
T ng n rau ở ă ă n quá nhanh, Ă d ng lu c,tr n ộ ộ ạ tránh b a ph ụ ữ salat bu i t ổ ố
Dinh d
ưỡ
ng cho tr ẻ
em béo phì
ữ
Cho tr n nhi u rau ề ẻ ă xanh, qu ít ng t. Gi m ả ọ ả c trái H n ch n ế ướ ạ b t g o thay b ng khoai, ớ ạ ằ cây và soda ngô là nh ng th c n c ứ ă ơ b n giàu ch t x ấ ơ
ả
n t Ch t béo nên đế ừ ấ Kh u ph n n c a ầ ă ủ ẩ ngu n axit béo không ồ tr c n cân i, h p đố ợ ẻ ầ bão hòa a và không đ lý. Ph i h p nhi u ề ố ợ n, ch ng bão hòa ẳ đơ lo i th c n ạ ứ ă h n nh cá ư
ạ
ườ ă
ọ ữ
Không nên cho tr u ng s a ẻ ố ữ H n ch cho tr ra ẻ ế ạ thông th ng giàu béo, giàu ngoài n, tránh th c n ứ ă ng t, mà nên ch n s a dành ọ nhanh riêng cho tr th a cân béo phì ẻ ừ
ứ
Th c ph m ch c ự ẩ n ng là gì?
ă
ả
ấ ấ ợ
ổ
ấ
ợ
Có tác dụng tới một hay nhiều chức năng của cơ thể.Lợi ích với sức khỏe nhiều hơn lợi ích dinh dưỡng cơ bản
Thực phẩm (hay S n xu t, ch bi n theo công th c. ế ế ấ sản phẩm) có tác hỗ dụng trợ Có th lo i b các ch t b t l ể ạ ỏ (phục hồi, duy trì i. ch t có l hoặc tăng cường) chức năng của các phận bộ trong cơ thể
c Đặ i mđ ể
ứ i và b sung các Có hoặc không tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật
Hi p h i th c ph m ch c n ng ự ứ ă
Có nguồn gốc tự nhiên (thực vật, động vật, khoáng vật).Được đánh giá đầy đủ về tính chất lượng, tính an toàn và tính hiệu quả.
Sử dụng thường xuyên, liên tục, không có tai biến và tác dụng phụ.Ghi nhãn sản phẩm theo quy định ghi nhãn.
ệ ộ ẩ Vi t Nam ệ
dùng
Với hơn 5.500 dòng sản phẩm, việc buôn bán và sử dụng TPCN đang còn nhiều bất cập về giá cả, nhãn mác, lưu hành sản phẩm chưa được phép … khiến người tiêu hoang mang, dễ “tiền mất lựa tật mang” khi chọn TPCN giảm cân.
ả
TPCN có tác d ng ụ gi m cân
ả
TPCN có tác d ng gi m cân ụ thu c cộ hỉ có tác dụng hỗ trợ điều trị, phòng ngừa bệnh tật, chứ không thể thay thế được thuốc điều trị bệnh.
Nhóm giảm cân nhờ tăng tốc độ chuyển hóa chất dinh dưỡng thành năng lương, hạn chế tích mỡ
Nhóm làm giảm hấp thu mỡ vào cơ thể
Nhóm chứa các chất anphetamin gây ức chế dẫn đến chán án
ử ụ
Giúp giảm cân nhanh chóng và cho hiệu quả tức thời nhưng không bền vững vì khi ngừng sử dụng, cân nặng và lượng mỡ thừa tăng lại rất nhanh
ụ ậ nh th nào ư ế
V y tác d ng và nên s d ng TPCN t nh t ? ấ
có hi u qu t ệ
ả ố
để
ạ
ơ ắ
ạ t là ch a ít Calo khi dùng
bi
ả đ ư ệ ứ
ệ
đư
i t c bi Là d ng bào ch ệ ế đặ Làm gi m áng k nguy c m c các b nh ể ệ và y nh m phát huy đầ đủ ằ c ung th ,b nh tim và b nh kh p. i m ớ đ ể đặ ệ i a ho t tính sinh h c t ọ ố đ m c vùa ở ứ a vào c a lactoferrim khi ủ ph i ả c th ng ơ ể ườ