6
https://doi.org/10.52111/qnjs.2022.16401
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA HỌC
TẠP CHÍ
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Quy Nhơn, 2022, 16(4), 5-16
Định lí Trung Quốc về phần dư
trong các sách toán Hán - Nôm
Trn Đi An1, Phm Văn Hong2, Đon Th L3,
T Duy Phưng4,*, Cung Th Kim Thnh5, Phan Th nh Tuyt6
1Trường Đại học Sư phạm H Ni, Việt Nam
2Đại học Gio dc, Đại học Quc gia H Ni, Việt Nam
3Đại học Quc lập Thanh Hoa, Đi Loan
4Viện Ton học, Viện Hn lâm Khoa học v Công nghệ, Việt Nam
5 Viện Trần Nhân Tông, Đại học Quc gia H Ni, Việt Nam
6Đại học Sư phạm Quc lập Đi Loan, Đi Loan
Ngy nhận bi: 21/01/2022; Ngy nhận đăng: 28/04/2022; Ngy xuất bản: 28/08/2022
TÓM TẮT
Định lí Trung Quc về phần dư đượccoilàmộttrongnhữngđónggópquantrọngcủangườiTrungQuốc
vàokhotàngkiếnthứctoánhọcthếgiới.Định Trung Quc về phần đượcngườiTrungQuốcsửdụngtrong
thiênvănvàtnhtoánlịchtừthếkỉIItrướcCôngnguyênvàđượcphátbiểudướingônngữtoánhọcvàokhoảng
thếkỉV.NhưngchỉđếnthếkỉXIIIĐịnhlnàymớiđượcnhàtoánhọcTrungQuốcTnCửuThiuchứngminh
bằngtoánhọcmộtcáchchặtchẽ.
BàiviếttrìnhbàyĐịnh lí Trung Quc về phần dư trongcácsáchtoánTrungQuốcvàsáchtoánHán-Nôm
(sáchtoáncủaViệtNamviếtbằngchữHánvàchữNôm).Quađócóthểphnnàohìnhdungvkhảnăngtiếpnhận
vàpháttriểntoánhọccủacácnhàtoánhọcViệtNamthờitrungđại,cũngnhưýnghĩathờisựcủakiếnthứctoán
họctrongcácsáchtoánHán-Nômtronggiảngdạytoánhiệnnay.
Từ khóa: Định Trung Quc về phần dư, sch ton Hn-Nôm, lịch s ton học, ton học Việt Nam thời Trung
đại, giảng dạy ton học.
*Tc giả liên hệ chính.
Email: tdphuong@math.ac.vn
1. MỞ ĐẦU
Định Trung Quc về phần (The Chinese
RemainderTheorem)cónguồngốctừbàitoán
Vật bất tri kỳ strongcuốnsáchchữHánTôn
T ton kinh(khoảngthếkỉV).1 MặcdùĐịnh
Trung Quc về phần làcơsởđểxâydựng
thuậttoángiảihệphươngtrìnhđồngdưbậcnhất,
đãđượcsửdụngtrongtnhtoánthiênvănvàtnh
toánlịchtạiTrungQuốccổđạivàothếkỉIItrước
Côngnguyên.2 Nhưngnóchỉđượcnhàtoánhọc
TrungQuốcTnCửuThiuchứngminhchặtchẽ
vàothếkỉXIII.3TrìnhĐạiVịcũnggọibàitoán
Vật bất tri kỳ slàbàitoánHn Tín điểm binh.4
Định Trung Quc về phần cóbảnchất
toánhọcsâusắcvàcónhiuứngdụngthựctế,vì
vậynóluônmangýnghĩathờisự.Nónằmtrong
chương trình chnh khóa cho học sinh chuyên
Toán-TinvàchosinhviêncácngànhToán-Khoa
họcmáytnhvàđượcgiảngdạytrongcácmôn
Lýthuyếtsố,Lýthuyếtthuậttoán…Hiệnnay
7
https://doi.org/10.52111/qnjs.2022.16401
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA HỌC
TẠP CHÍ
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Quy Nhơn, 2022, 16(4), 5-16
toánđồngdưđượcpháttriểntheonhiuhướng:
Hệphươngtrìnhđồngdưnhiuẩn,phươngtrình
đồngdưphituyếnápdụngtrongcácbàitoánthi
họcsinhgiỏiQuốcgiavàQuốctế;5 Đồngdưtrên
cáctrườngsốtổngquát;ứngdụngcủađồngdư
trongmậtmã,máytnh,...6
CóthểkhẳngđịnhrằngngườiViệtNam
đãbiếtđếnĐịnh Trung Quc về phần qua
bàitoánĐiểm binh php(phépđiểmbinh)trong
cuốnsáchTon php đại thnh7củaLươngThế
Vinh (1441-1496).
Trong Chương 6 của cuốn sách Ý Trai
ton php nhất đắc lc (Một điu tâm đắc v
toáncủaÝTrai)8gồm8QuyểndoNguyễnHữu
Thận(1757-1831,tênchữ:ÝTrai)bắtđuviết
từnăm1812vàhoànthànhnăm1829,Định
Trung Quc về phần đượcbiếtđếndướitên
bàitoán Vật bất tri k svàđượcNguyễnHữu
Thậngọilàdạngtoándư s tri nguyên s (Từ
sốdưtìmrasốbanđu).
HoàngXuânHãnđãviếtmộtbàibáovới
têngọiHn Tín điểm binh.9 Tuy nhiên,Hoàng
XuânHãnchỉbànvcáchgiảibàitoánmàchưa
khảocứucácsáchtoánHán-Nôm.Bàiviếtnày
cólẽlàbàibáođutiêntìmhiểuĐịnh Trung
Quc về phần trongcácsáchtoánHán-Nôm
củacáctácgiảViệtNam.Nhằmlàmrõvấnđ
vàsosánhvớicácsáchtoánHán-Nôm,chúng
tôicũngđiểmquanhữngtưliệucủacáctácgiả
TrungQuốctrướcthếkỉXVIviếtvbàitoánnày.
2. NỘI DUNG
2.1. Đnh lí Trung Quốc về phn dư trong các
sách toán Trung Quốc
2.1.1. Mt s bi ton Định Trung Quc về
phần cónguồngốctừbàitoánVật bất tri kỳ
strongcuốnsáchchữHánTôn T ton kinh
(khoảngthếkỉIV-thếkỉV).1
Bi 2.1.1(Bàitoánsố26,Quyểnhạ)1 Nay
có mt đng đồ, không rõ s lượng, chỉ biết xếp
mỗi nhóm 3 ci th thừa ra 2, xếp theo nhóm 5
th thừa 3, theo nhóm 7 th thừa 2. Hỏi s lượng
đồ vật l bao nhiêu?
Lưu ý:Đểtrìnhbàygọn,chúngtôikhông
chéplạinguyênvănbàitoánbằngchữHán,mà
chỉdịchĐubàivàLờigiảitrongcácsáchtoán
cổ. Sau đó giải thch Lời giải bằng ngôn ngữ
hiệnđại.
Bàitoánnàyđãđượcnhiunhàtoánhọc
Trung Quốctiếptụcnghiêncứu,chứngminh
thuật giải và phát triển. Dương Huy (楊輝,
1238-1298)có4bàikhóhơnmộtchútnhưng
cùngdạng.
Bi 2.1.2(DươngHuy)10 Xếp mỗi nhóm
7 th thừa 1, xếp 8 thừa 2, xếp 9 thừa 3. Hỏi s
lượng vật l bao nhiêu?
Bi 2.1.3(DươngHuy)10 Xếp mỗi nhóm
11 th 3, xếp 12 2, xếp 13 1. Hỏi s
lượng vật l bao nhiêu?
Bi 2.1.4 (DươngHuy)10 Xếp mỗi nhóm 2
th dư 1, xếp 5 dư 2, xếp 7 dư 3, xếp 9 dư 4. Hỏi
s lượng vật l bao nhiêu?
Bi 2.1.5 (Dương Huy)10 Dùng mt đi
công nhân không biết s lượng. Sai người khao
họ. Cho mỗi nhóm 3 người 1 cân thịt th thừa 5
lạng 8 thù, tức l đếm 3 thừa 2. Cho mỗi nhóm
5 người 1 quan tiền th thừa 400 tiền, tức l đếm
5 thừa 3. Mỗi nhóm 7 người hứng mt lần, thu
chén lại m hứng (tức l đếm 7 không thừa).
Hỏi tổng s công nhân v mỗi thứ chi ra l bao
nhiêu?
TrongsáchChí Nhã Đường tạp sao11 của
ChuMật(1232-1298)cóbàithơsauđây,cólẽlà
phiênbảnthơđutiêncủabàiVật bất tri k s:
歲孩兒七十稀
五留廿一事尤奇
七度上元重相會
寒食清明便可知
Phiên âm:
Tam tuế hi nhi thất thập hi
Ngũ lưu chấp nhất, sự vưu k
Thất đ Thượng Nguyên trùng tương hi
Hn Thực, Thanh Minh tiện khả tri.
8Tạp chí Khoa học Trường Đại học Quy Nhơn, 2022, 16(4), 5-16
https://doi.org/10.52111/qnjs.2022.16401
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA HỌC
TẠP CHÍ
Giải thích: Hàn Thực, Thanh Minh:
KhoảngthờigiantừĐông chtới ngàyThanh
Minh là 105 ngày, gọi là tiết Hàn thực. “Hàn
thực”ámchỉsố105.
Dch:
Đứatrẻ3tuổi,[khiôngbố]70,hiếm
5lưu21,việccànglạ
7lnThượngNguyênlạigặplại
HànThực,ThanhMinhtiệnbiếtđược.
TrìnhĐạiVịcóbàithơVật bất tri tổng
(Tôn T ca,haycòngọilàHn Tín điểm binh):4
三人同行七十稀
五樹梅花廿一枝
七子團 圓 正半月
除百零五便得知
Phiên âm (HoàngXuânHãn):9
Tam nhân đồng hnh thất thập hi
Ngũ th mai hoa trấp nhất chi
Thất t đon viên chính bn nguyệt
Trừ bch linh ngũ tiện đắc tri.
Dch (HoàngXuânHãn):9
Bangườicùngđitbảychục
Nămcỗihoamaihămmốtcành
Bảygãxumvyvừanửatháng
Trừtrămlinhnămbiếtsốthành.
2.1.2. Phương trnh đồng dư tuyến tính
Cho a, b, mlàcácsốnguyênchotrước.Tanói
a đồng dưvớib theo modul m (hay avàbcùng
thuộcmộtlớpđồngdư)vàkhiệua b (mod m)
nếua - blàbộicủam
Phươngtrìnhax b (mod m)đượcgọilà
phương trnh đồng dư tuyến tính mt biến.
Nghiệmcủaphươngtrìnhax b (mod m)
làsốnguyênx sao cho ax chia cho mcòndưb.
Xétphươngtrìnhđặcbiệtdạngax 1(mod m).
Tn Cửu Thiu (秦九韶, 1202-1261)
trong S thư Cu chương (书九, 1247)3đã
đưaraphươngphápgiảiphươngtrìnhđồngdư
ax 1(mod m).Phươngphápnàytươngđương
với việc giải phương trình nghiệm nguyên
ax + my =1đãđượccácnhàtoánhọcẤnĐộđưa
rathuậttoángiảivàothếkỉVII.2,12
Khiệu(a, b)làước s chung lớn nhấtcủa
haisốnguyênavàb.
Nếu(a, b)=1thìtanóiavàblàhaisố
nguyên t cùng nhau.
Nhận xét 1.1.2.1 Nếu (a, m) = 1, thì
phươngtrìnhax 1(mod m)códuynhấtnghiệm
và có thể tìm nghiệm nhờ giải phương trình
nghiệmnguyênax + my = 1.13
2.1.3. Định lí Trung Quc về phần dư
Định lí Trung Quc về phần phátbiểunhưsau:
Cho ksốnguyêndươngđôimộtnguyên
tốcùngnhaum1, m2,..., mkvàa1, a2,..., aklàksố
nguyêntùyý.Khiấyhệphươngtrìnhđồngdư
códuynhấtnghiệm(theonghĩacácnghiệmcùng
thuộclớpđồngdư)theomodulom1m2...mk.
Chứng minh:3,5,13
Tính duy nhất:Giảsửhệcóhainghiệm
x, y sao cho
x y (mod mi), i = 1, 2,..., k.
Vìm1, m2,..., mk đôi một nguyêntốcùng
nhau nên x y (mod m1m2... mk),tứclàxvàycùng
thuộcmộtlớpđồngdưtheomodulom1m2...mk.
Sự tồn ti:Tìm nghiệm x dưới dạng tổ
hợptuyếntnhcủaai:
vớicácAi thỏamãn Aj 0 (mod mi)j ≠i và
Aj 1 (mod mj).
ĐặtNi = m1m2...mi-1mi+1...mk, i = 1, 2,..., k.
KhiấyNjchiahếtchomj vớimọi j ≠ i. Vì
(mi, m1) = ... = (mi, mi-1) = (mi, mi+1) = ... = (mi, mk) = 1
nên (Ni, mi)=1.Dođó(xemNhậnxét1.1.2.1)
4
đ
ũ đắ
(HngXuânHãn)
Ba ngư ng đ tb
N m c oa ma m mtcành
gãxumv tháng
tr m n m ế thành
P ơ đ ến tính
,,m
là các s nguy n c o trưc.Tai
a
đồ
b
m
a
b
cùng t uộc một p đồ dư) v k
ế
ab
bộ của
.m
P ương tr n
ax b m
đư i là
ơ đồ ến tính m ế
ủa p ương tr n
ax b m
là s
x
ax
m
còn
.b
Xét p ương tr n đ
ax m
秦九韶
ơ 书九đã đưa ra
p ương p p g p ương tr n đồng
ax m
P ương p p n y tương đương
p ương tr n ng
1,ax my
đã đưc c nhà tn h n Đ
đưa ra t uttoángiivàothế VII.
Khi
là
a
.b
ế
thìtanói
a
b
làhaisnguyên
n xét ế
t p ương
trình
ax m
có duy nh và có
tìm nghi p ương tr n ng
1.ax my
nh lí Trung
nh lí Trung phát biu n ư
k
nguy n ơng đô m
cùng nhau
...,m
...,a
là
k
nguyêntùyý.Khi p ương tr n đồng
11
22
(mod )
(mod ) (1)
...
(mod )
kk
xa m
xa m
xa m
có duy nh m (t eo ng ĩa c c ng
cùng thu đồ dư) t eo modu o
... .
Tính duy nh cóhai nghi
,xy
xy mi k
Vì
...,m
đô m cùng nhau
x y mm m
c là
x
y
cùng
đ t eo modu o
... .
: Tìm nghi
x
ếntnhc
:a
x Aa Aa Aa 
icác
A
amãn

Đ
... ,

..., .ik
N
ế
m
.ji
Vì

Do đó (xem
x
lànghi ủa p ương tr n
Nx m
Đ
x Aa Aa Aa
Nxa N xa N x a


A Nx m A m j i 
x Nxa a m
ng m n tr n, đ p ương tr n
đồng tuyếntnh(1),taph m c c
c 1: Đ
..., .k
4
đ
ũ đắ
(HngXuânHãn)
Ba ngư ng đ tb
N m c oa ma m mtcành
gãxumv tháng
tr m n m ế thành
P ơ đ ến tính
là các s nguy n c o trưc.Tai
đồ
cùng t uộc một p đồ dư) v k
ế
bộ của
P ương tr n
ax b m
đư i là
ơ đồ ến tính m ế
ủa p ương tr n
ax b m
là s
x
ax
còn
Xét p ương tr n đ
ax m
秦九韶
ơ 书九đã đưa ra
p ương p p g p ương tr n đồng
ax m
P ương p p n y tương đương
p ương tr n ng
1,ax my
đã đưc c nhà tn h n Đ
đưa ra t uttoángiivàothế VII.
Khi
là
a
.b
ế
thìtanói
a
b
làhaisnguyên
n xét ế
t p ương
trình
ax m
có duy nh và có
tìm nghi p ương tr n ng
1.ax my
nh lí Trung
nh lí Trung phát biu n ư
k
nguy n ơng đô m
cùng nhau
...,m
...,a
là
k
nguyêntùyý.Khi p ương tr n đồng
xa m
xa m
xa m
có duy nh m (t eo ng ĩa c c ng
cùng thu đồ dư) t eo modu o
Tính duy nh có hai nghi
xy
xy mi k
Vì đô m cùng nhau
x y mm m
c là
x
cùng
đ t eo modu o
: Tìm nghi
x
ếntnhc
11 2 2 ... kk
x Aa Aa Aa 
icác
A
amãn

Đ
... ,

,2,...,ik
N
ế
m
ji
Vì

Do đó (xem
x
lànghi ủa p ương tr n
Nx m
Đ
x Aa Aa Aa
Nxa N xa N x a


A Nx m A m j i 
x Nxa a m
ng m n tr n, đ p ương tr n
đồng tuyếntnh(1),taph m c c
c 1: Đ
1,2,
9
https://doi.org/10.52111/qnjs.2022.16401
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA HỌC
TẠP CHÍ
Tạp chí Khoa học Trường Đại học Quy Nhơn, 2022, 16(4), 5-16
tồntạiduynhấtxilànghiệmcủaphươngtrình
Nix 1(mod mi).Đặt
Theochứngminhtrên,đểgiảihệphương
trình đồng dư tuyến tnh (1), ta phải làm các
bướcsau.
Bước1:Đặtm = m1m2...mk = Nimi, i = 1, 2,..., k.
Bước 2: Tìm nghiệm xi của các phương
trìnhNi x 1(mod mi)(thdụ,theothuậttoán
giảiphươngtrìnhvôđịnh).3,12
Bước3:Nghiệmcủahệđượctìmdướidạng
Bước4:Kếtluậnnghiệmx x0(mod m).
2.1.4. Áp dng MụcnàyápdụngĐịnhlTrung
Quốcvphn dư đểgiảicác bàitoánđã phát
biểutrongMục2.1.1.
Giải bi 2.1.1:1
Cách tính rng:3,lấyvậtnóchiacho3,
dư2,đặt140;5,lấynóchiacho5,dư3,đặt63;
7,lấynóchiacho7,dư2,đặt30.Cộngchúnglại
được233.Lấy210trừđinó,thìtnhđược.
Cứ3,lấynóchiacho3,dư1,thìđặt70;5,
lấynóchiacho5,dư1thìđặt21;7,lấynóchia
cho7,dư1thìđặt15.Từ106trởlên,lấy105trừ
vớinóthìtnhđược.
Giải thích Gọisốcntìmlàx. Tacó hệ
Suyratồntạicácsốx1 = 2, x2 = 1, x3 = 1
tươngứnglàcácnghiệmcủacácphươngtrình
Vậy
Trừ233chohailn3× 5 × 7 = 105 được
nghiệmnhỏnhấtlà23.
Nhận xétDươngHuygọithuậttrừ105là
“tiễnquản”(cắtđốt),10nghĩalànếusốvượtquá
3 × 5 ×7=105thì“cắtđốt”:trừchobộicủa105
đểđượcnghiệmnhỏnhấtthỏamãnhệphương
trìnhđồngdư.
Giải bi 2.1.2:10
Thuật rng:7dư1viếtxuống288,trong
đdư1;8dư1viếtxuống441,trongđdư2viết
xuống882;9dư1viếtxuống280,trongđdư3
viếtxuống840.Gộplạiđược2010,đủ504thì
trừđi.Trừ3ln504còn498,hợpvớicâuhỏi.
Giải thích Gọisốđãcholàx.Tacó hệ
Tồn tại các số x1 = 4, x2 = 7, x3 = 5
tương ứng là các nghiệm của phương trình
Nixi 1(mod mi).
Vậy
Trừ2010balncho7×8×9 = 504 được498.
Giải bi 2.1.3:10
Thuật rng: 11 dư 1 viết xuống 936,
trong đ dư 3 viết xuống 2808; 12 dư 1 viết
4
đ
ũ đắ
(HngXuânHãn)
Ba ngư ng đ tb
N m c oa ma m mtcành
gãxumv tháng
tr m n m ế thành
P ơ đ ến tính
là các s nguy n c o trưc.Tai
đồ
cùng t uộc một p đồ dư) v k
ế
bộ của
P ương tr n
ax b m
đư i là
ơ đồ ến tính m ế
ủa p ương tr n
ax b m
là s
x
ax
còn
Xét p ương tr n đ
ax m
秦九韶
ơ 书九đã đưa ra
p ương p p g p ương tr n đồng
ax m
P ương p p n y tương đương
p ương tr n ng
ax my
đã đưc c nhà tn h n Đ
đưa ra t uttoángiivàothế VII.
Khi
là
ế
thìtanói làhaisnguyên
n xét ế
t p ương
trình
ax m
có duy nh và có
tìm nghi p ương tr n ng
1.ax my
nh lí Trung
nh lí Trung phát biu n ư
k
nguy n ơng đô m
cùng nhau
...,m
...,a
là
k
nguyêntùyý.Khi p ương tr n đồng
xa m
xa m
xa m
có duy nh m (t eo ng ĩa c c ng
cùng thu đồ dư) t eo modu o
Tính duy nh có hai nghi
xy
xy mi k
Vì đô m cùng nhau
x y mm m
c là
x
cùng
đ t eo modu o
: Tìm nghi
x
ếntnhc
x Aa Aa Aa 
icác amãn

Đ

ế

Vì

Do đó (xem
x
lànghi ủa p ương tr n
Nx m
Đ
11 2 2
111 2 2 2
...
... .
kk
kkk
x Aa Aa Aa
Nxa N xa N x a


Khi y
1 mod , 0 mod .
i ii i i j
A Nx m A m j i 
Vy
ng m n tr n, đ p ương tr n
đồng tuyếntnh(1),taph m c c
c 1: Đ
..., .k
5
c 2: Tìm nghi
x
ủa c c p ương tr n
Nx m
(th d t tn gi
p ương tr n vô đ
đưc t m
0
1
.
k
iii
i
x Nxa
ế
xx m
cnàyápdng ĐnhlTrung
n để c c b to n đã p t
Gii bi
Cách tính r ó c a c o 3, 2,
đặt140;5,l ó c a c o 5, 3, đt63;7,l
ó c a c o 7, dư 2, đ ngchúngl đư
đ nó, t t n đư
y c a c o 3, dư 1, t đt70;5,l
c a c o 5, 1 t đt21;7,lynóchiacho
7, 1 t đ
t t n đư
Gii thích ntìmlà
.x
Tacó
x
x
x
Đ
5 7 35;
3 7 21;
15.
Vì
icács
xxx
tương
ứng c c ng p ương tr n
Nx m i
15 1 2x  
105
đư
tlà23.
Dương Huy g t tr105 “t
n” (c đố ng ĩa nế t q
105
t c đố : tr
để đư amãnh p ương
tr n đồng dư.
Gii bi
: 7 1 v ế ống 288, trong đ
1; 8 dư 1 v ế ng 441, trong đ dư 2 v ế
ống 882; 9 1 v ế ng 280, trong đ dư 3
ế đưc 2010, đ 504thì
đ . r icâuh
Gii thích đã c o
x
Tacó
x
x
x
Đ
8 9 72;
7 9 63;

xxx
tương ng
cnghi ủa p ương tr n
Nx m
x  


đư
Gii bi
: 11 1 v ế ống 936, trong đ
3 v ế ng 2808; 12 dư 1 v ế
trong đ 2 v ế ống 3146; 13 1 v ế
ống 924, trong đ 1. Gộ đư
p p đ đ
icâuh
Gii thích ntìmlà
x
Tacó
x
x
x

Đ
12 13 156;
11 13 143;

5
c 2: Tìm nghi
x
ủa c c p ương tr n
Nx m
(th d t tn gi
p ương tr n vô đ
đưc t m
x Nxa
ế
xx m
cnàyápdng ĐnhlTrung
n để c c b to n đã p t
Gii bi
Cách tính r ó c a c o 3, 2,
đặt140;5,l ó c a c o 5, 3, đt63;7,l
ó c a c o 7, dư 2, đ ngchúngl đư
đ nó, t t n đư
y c a c o 3, dư 1, t đt70;5,l
c a c o 5, 1 t đt21;7,lynóchiacho
7, 1 t đ
t t n đư
Gii thích ntìmlà
x
Tacó
x
x
x
Đ
5 7 35;
3 7 21;

Vì
icács
xxx
tương
ứng c c ng p ương tr n
Nx m i
35 2 2 21 1 3 15 1 2 233.x  
Tr 233 cho hai l n
105
đưc nghi
tlà23.
Dương Huy g t tr105 “t
n” (c đố ng ĩa nế t q
105
t c đố : tr
để đư amãnh p ương
tr n đồng dư.
Gii bi
: 7 1 v ế ống 288, trong đ
1; 8 dư 1 v ế ng 441, trong đ dư 2 v ế
ống 882; 9 1 v ế ng 280, trong đ dư 3
ế đưc 2010, đ 504thì
đ . r icâuh
Gii thích đã c o
x
Tacó
x
x
x
Đ
8 9 72;
7 9 63;

xxx
tương ng
cnghi ủa p ương tr n
Nx m
x  


đư
Gii bi
: 11 1 v ế ống 936, trong đ
3 v ế ng 2808; 12 dư 1 v ế
trong đ 2 v ế ống 3146; 13 1 v ế
ống 924, trong đ 1. Gộ đư
p p đ đ
icâuh
Gii thích ntìmlà
x
Tacó
x
x
x

Đ
12 13 156;
11 13 143;

5
c 2: Tìm nghi
x
ủa c c p ương tr n
Nx m
(th d t tn gi
p ương tr n vô đ
đưc t m
x Nxa
ế
xx m
cnàyápdng ĐnhlTrung
n để c c b to n đã p t
Gii bi
Cách tính r ó c a c o 3, 2,
đặt140;5,l ó c a c o 5, 3, đt63;7,l
ó c a c o 7, dư 2, đ ngchúngl đư
đ nó, t t n đư
y c a c o 3, dư 1, t đt70;5,l
c a c o 5, 1 t đt21;7,lynóchiacho
7, 1 t đ
t t n đư
Gii thích Gi s c ntìmlà
.x
Tacó h
2(mod3)
3(mod5)
2(mod7).
x
x
x
Đặt
1
5 7 35;N
2
3 7 21;N
3
3 5 15.N
Vì
5,7 7,3 3,5 1
nên
123
,3 ,5 ,7 1.NNN
icács
1xxx
tương
ứng c c ng p ương tr n
Nx m i
233.x  
105
đư
tlà23.
Dương Huy g t tr105 “t
n” (c đố ng ĩa nế t q
105
t c đố : tr
để đư amãnh p ương
tr n đồng dư.
Gii bi
: 7 1 v ế ống 288, trong đ
1; 8 dư 1 v ế ng 441, trong đ dư 2 v ế
ống 882; 9 1 v ế ng 280, trong đ dư 3
ế đưc 2010, đ 504thì
đ . r icâuh
Gii thích đã c o
x
Tacó
x
x
x
Đ
8 9 72;
7 9 63;

xxx
tương ng
cnghi ủa p ương tr n
Nx m
x  


đư
Gii bi
: 11 1 v ế ống 936, trong đ
3 v ế ng 2808; 12 dư 1 v ế
trong đ 2 v ế ống 3146; 13 1 v ế
ống 924, trong đ 1. Gộ đư
p p đ đ
icâuh
Gii thích ntìmlà
x
Tacó
x
x
x

Đ
12 13 156;
11 13 143;

5
c 2: Tìm nghi
x
ủa c c p ương tr n
Nx m
(th d t tn gi
p ương tr n vô đ
đưc t m
x Nxa
ế
xx m
cnàyápdng ĐnhlTrung
n để c c b to n đã p t
Gii bi
Cách tính r ó c a c o 3, 2,
đặt140;5,l ó c a c o 5, 3, đt63;7,l
ó c a c o 7, dư 2, đ ngchúngl đư
đ nó, t t n đư
y c a c o 3, dư 1, t đt70;5,l
c a c o 5, 1 t đt21;7,lynóchiacho
7, 1 t đ
t t n đư
Gii thích ntìmlà
x
Tacó
x
x
x
Đ
5 7 35;
3 7 21;

Vì
icács
xxx
tương
ứng c c ng m ca c c p ương tr n
1 mod , 1,2,3.
ii
Nx m i
Vy
233.x  
105
đư
tlà23.
Dương Huy g t tr105 “t
n” (c đố ng ĩa nế t q
105
t c đố : tr
để đư amãnh p ương
tr n đồng dư.
Gii bi
: 7 1 v ế ống 288, trong đ
1; 8 dư 1 v ế ng 441, trong đ dư 2 v ế
ống 882; 9 1 v ế ng 280, trong đ dư 3
ế đưc 2010, đ 504thì
đ . r icâuh
Gii thích đã c o
x
Tacó
x
x
x
Đ
8 9 72;
7 9 63;

xxx
tương ng
cnghi ủa p ương tr n
Nx m
x  


đư
Gii bi
: 11 1 v ế ống 936, trong đ
3 v ế ng 2808; 12 dư 1 v ế
trong đ 2 v ế ống 3146; 13 1 v ế
ống 924, trong đ 1. Gộ đư
p p đ đ
icâuh
Gii thích ntìmlà
x
Tacó
x
x
x

Đ
12 13 156;
11 13 143;

5
c 2: Tìm nghi
x
ủa c c p ương tr n
Nx m
(th d t tn gi
p ương tr n vô đ
đưc t m
x Nxa
ế
xx m
cnàyápdng ĐnhlTrung
n để c c b to n đã p t
Gii bi
Cách tính r ó c a c o 3, 2,
đặt140;5,l ó c a c o 5, 3, đt63;7,l
ó c a c o 7, dư 2, đ ngchúngl đư
đ nó, t t n đư
y c a c o 3, dư 1, t đt70;5,l
c a c o 5, 1 t đt21;7,lynóchiacho
7, 1 t đ
t t n đư
Gii thích ntìmlà
.x
Tacó
x
x
x
Đ
5 7 35;
3 7 21;
15.
Vì
icács
1xxx
tương
ứng c c ng p ương tr n
Nx m i
233.x  
105
đư
tlà23.
Dương Huy g t tr105 “t
n” (c đố ng ĩa nế t q
105
t c đố : tr
để đư amãnh p ương
tr n đồng dư.
Gii bi
: 7 1 v ế ống 288, trong đ
1; 8 dư 1 v ế ng 441, trong đ dư 2 v ế
ống 882; 9 1 v ế ng 280, trong đ dư 3
ế đưc 2010, đ 504thì
đ . r icâuh
Gii thích Gi s đã c o
.x
Tacó h
1(mod 7)
2(mod8)
3(mod9).
x
x
x
Đặt
1
8 9 72;N
2
7 9 63;N
3
7 8 56.N
8,9 7,9 7,8 1
nên
123
,7 ,8 ,9 1.NNN
5xxx
tương ng
cnghi ủa p ương tr n
Nx m
5 3x  

504
đư
Gii bi
: 11 1 v ế ống 936, trong đ
3 v ế ng 2808; 12 dư 1 v ế
trong đ 2 v ế ống 3146; 13 1 v ế
ống 924, trong đ 1. Gộ đư
p p đ đ
icâuh
Gii thích ntìmlà
.x
Tacó
x
x
x

Đ
12 13 156;
11 13 143;
132.
5
c 2: Tìm nghi
x
ủa c c p ương tr n
Nx m
(th d t tn gi
p ương tr n vô đ
đưc t m
x Nxa
ế
xx m
cnàyápdng ĐnhlTrung
n để c c b to n đã p t
Gii bi
Cách tính r ó c a c o 3, 2,
đặt140;5,l ó c a c o 5, 3, đt63;7,l
ó c a c o 7, dư 2, đ ngchúngl đư
đ nó, t t n đư
y c a c o 3, dư 1, t đt70;5,l
c a c o 5, 1 t đt21;7,lynóchiacho
7, 1 t đ
t t n đư
Gii thích ntìmlà
x
Tacó
d5)
x
x
x
Đ
5 7 35;
3 7 21;
15.
Vì
icács
1xxx
tương
ứng c c ng p ương tr n
Nx m i
233.x  
105
đư
tlà23.
Dương Huy g t tr105 “t
n” (c đố ng ĩa nế t q
105
t c đố : tr
để đư amãnh p ương
tr n đồng dư.
Gii bi
: 7 1 v ế ống 288, trong đ
1; 8 dư 1 v ế ng 441, trong đ dư 2 v ế
ống 882; 9 1 v ế ng 280, trong đ dư 3
ế đưc 2010, đ 504thì
đ . r icâuh
Gii thích đã c o
x
Tacó
x
x
x
Đ
8 9 72;
7 9 63;

xxx
tương ng
cnghi ủa p ương tr n
Nx m
Vy
72 4 1 63 7 2 56 5 3
288 882 840 2010.
x  

504
đư
Gii bi
: 11 1 v ế ống 936, trong đ
3 v ế ng 2808; 12 dư 1 v ế
trong đ 2 v ế ống 3146; 13 1 v ế
ống 924, trong đ 1. Gộ đư
p p đ đ
icâuh
Gii thích ntìmlà
.x
Tacó
x
x
x

Đ
12 13 156;
11 13 143;
132.
10 Tạp chí Khoa học Trường Đại học Quy Nhơn, 2022, 16(4), 5-16
https://doi.org/10.52111/qnjs.2022.16401
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
KHOA HỌC
TẠP CHÍ
xuống1573,trongđdư2viếtxuống3146;13
dư1viếtxuống924,trongđdư1.Gộplạiđược
6878,phápđytổngtrừđi1716.Trừ4ln1716
còn14,hợpvớicâuhỏi.
Giải thích Gọisốcntìmlàx.Tacó hệ
Tồntạicácsốx1 = 6, x2 = 11, x3 = 7 làcác
nghiệmcủacácphươngtrìnhNixi 1(mod mi).
Vậy
Trừ6878bốnlncho11× 12 × 13 = 1716
đượcnghiệmnhỏnhấtlà14.
Giải bi 2.1.4:10
Thuật rng:Đếm2dư1viếtxuống315,
trongđdư1;đếm5dư2viếtxuống126,trong
đdư2,viếtxuống252;đếm7dư1viếtxuống
540,trongđdư3viếtxuống1620;đếm9dư1
viếtxuống280,trongđdư4viếtxuống1120.
Gộplạiđược3307,phápđytổngtrừđi630.Trừ
đi5ln630còn157làđápsố,hợpvớicâuhỏi.
Giải thích Gọisốđãcholàx.Tacó hệ
Khiệu(a, b, c)làướcsốchunglớnnhất
củabasốnguyêndươnga, b, c.
Tồntạicácsốx1 = 1, x2 = 1, x3 = 6, x4 = 4
làcácnghiệmcủaphươngtrình Nixi 1(mod mi).
Dođó
Trừ3307nămlncho2× 5 × 7 × 9 = 630
đượcnghiệmnhỏnhấtlà157.
Nhận xét Đây là bài giải hệ 4 phương
trìnhđồngdư,khôngthấycótrongcácsáchtoán
Hán-Nôm,thậmchhiếmthấytrongcáctàiliệu
toánhiệnnaycủaViệtNam.
Giải bi 2.1.5:10
Thảo rng:Đếm3thừa2viếtxuống140,
đếm5thừa3viếtxuống63,7khôngthừakhông
viếtxuống.Gộplại được 203,trừ105còn 98
người.Lấy200nhânvớisốngườiđượcsốtin,
sốngườichia7đượcsốrượu,chia3đượcsốthịt.
Giải thích1cân=16lạng;1lạng=24
thù,vậy1cân=16×24=384thù;mỗilnchia
1cân=384thùcho3người,mỗingườiđược
128thù.Gọisốngườilàxvày1làsốlnchiathịt
(khôngkểlncuốichiabịthừa),mỗilnchia1
cân=384thùcho3người,cứmỗi3ngườiđược
chia1cânthịtthìthừa5lạng8thù=128thù=
1/3cân,vậyphảithêm2ngườicuốicùngnhận
2/3cân=256thù.Theobàiratacó:
Nghĩalàx 2(mod 3).
1 quan = 1000 tin, chia cho 5 người thì mỗi
ngườinhận200tin.Gọiy2làsốlnchiatin
(khôngkểlncuốithừa400,tứclàthêm3người
nhậnmỗingười200).Theobàiratacó
Gọiy3làsốlnđãrótrượu,mỗilnrót
cho7người(thuchénlạiđểrótchongườikhác).
5
c 2: Tìm nghi
x
ủa c c p ương tr n
Nx m
(th d t tn gi
p ương tr n vô đ
đưc t m
x Nxa
ế
xx m
cnàyápdng ĐnhlTrung
n để c c b to n đã p t
Gii bi
Cách tính r ó c a c o 3, 2,
đặt140;5,l ó c a c o 5, 3, đt63;7,l
ó c a c o 7, dư 2, đ ngchúngl đư
đ nó, t t n đư
y c a c o 3, dư 1, t đt70;5,l
c a c o 5, 1 t đt21;7,lynóchiacho
7, 1 t đ
t t n đư
Gii thích ntìmlà
x
Tacó
x
x
x
Đ
5 7 35;
3 7 21;

Vì
icács
xxx
tương
ứng c c ng p ương tr n
,2,3.
ii
Nx m i
233.x  
105
đư
tlà23.
Dương Huy g t tr105 “t
n” (c đố ng ĩa nế t q
105
t c đố : tr
để đư amãnh p ương
tr n đồng dư.
Gii bi
: 7 1 v ế ống 288, trong đ
1; 8 dư 1 v ế ng 441, trong đ dư 2 v ế
ống 882; 9 1 v ế ng 280, trong đ dư 3
ế đưc 2010, đ 504thì
đ . r icâuh
Gii thích đã c o
x
Tacó
x
x
x
Đ
8 9 72;
7 9 63;

xxx
tương ng
cnghi ủa p ương tr n
Nx m
x  


đư
Gii bi
: 11 1 v ế ống 936, trong đ
3 v ế ng 2808; 12 dư 1 v ế
trong đ 2 v ế ống 3146; 13 1 v ế
ống 924, trong đ 1. Gộ đư
p p đ đ
icâuh
Gii thích Gi s c ntìmlà
.x
Tacó h
3 mod11
2(mod12)
1(mod13).
x
x
x

Đặt
1
12 13 156;N
2
11 13 143;N
3
11 12 132.N
6
12,13 11,13 11,12 1
nên
12 3
,11 ,12 ,13 1.NN N
7xx x
là các
ủa c c p ương tr n
Nx m
7 1x  

1716
đư
tlà14.
Gii bi
Đếm 2 1 v ế
đ 1; đếm 5 2 v ế ống 126, trong đ dư
ế ng 252; đếm 7 1 v ế
trong đ 3 v ế ống 1620; đếm 9 1 v ế
ống 280, trong đ dư 4 v ế
đưc 3307, p p đ đ 630. r đ 5
n 630 còn 157 đ p s iuh
Gii thích đã c o
.x
Tacó
x
x
x
x
Đ
5 7 9 315;
2 7 9 126;
2 5 9 90;
70.
Khi
ư
nguy n ơng
,.abc
i c s
4xxx x
là các
ủa p ương tr n
Nx m
Do đó
4 4x  

3307 n m

đư
tlà157.
n xét Đây b g 4 p ương tr n đ
dư, k ông t y trong c ch toán Hán
m mch ế ytrongcilitoán
Gii bi
: Đế ế ống 140, đế
ế ng63,7khôngthakhôngviế
đư 105 còn 98 ngư
y 200 nhân v ngư đư
n c a 7 đư u, c a 3 đư
Gii thích 1n=16lng;1lng=24thù,v
n=

thù; m n chia 1 n=384
t ù c o 3 ngư n đưc128thù.
ni
x
làs t(khôngk
n chia 1 cân=384
t ù c o 3 ngư , cm 3 ngư đưcchia1cân
tthìth ng8thù=128thù=1/3cân,v
t m 2 ngư ingnhn2/3cân=256
thù.Theoiratacó:
y xy x 
Ng ĩa
x
n, c a c o 5 ngưi thì m
n làs
(khôngk c t m 3 ngư
ngưi200).Theobàiratacó
y xxy 
x
làs n đã rót rư nrótcho7
n đ rót c o ngưikhác).Và
khôngcósn dư, tclà
xy
Tacó
x
x
x

Đ
5 7 35;
3 7 21;

Vì
6
xx x
là các
ủa c c p ương tr n
Nx m
156 6 3 143 11 2 132 7 1
2808 3146 924 6878.
x  

Tr 6878 bn l n cho
11 12 13 1716
được
tlà14.
Gii bi
Đếm 2 1 v ế
đ 1; đếm 5 2 v ế ống 126, trong đ dư
ế ng 252; đếm 7 1 v ế
trong đ 3 v ế ống 1620; đếm 9 1 v ế
ống 280, trong đ dư 4 v ế
đưc 3307, p p đ đ 630. r đ 5
n 630 còn 157 đ p s iuh
Gii thích đã c o
.x
Tacó
x
x
x
x
Đ
5 7 9 315;
2 7 9 126;
2 5 9 90;
70.
Khi
ư
nguy n ơng
,.abc
i c s
4xxx x
là các
ủa p ương tr n
Nx m
Do đó
4 4x  

3307 n m

đư
tlà157.
n xét Đây b g 4 p ương tr n đ
dư, k ông t y trong c ch toán Hán
m mch ế ytrongcilitoán
Gii bi
: Đế ế ống 140, đế
ế ng63,7khôngthakhôngviế
đư 105 còn 98 ngư
y 200 nhân v ngư đư
n c a 7 đư u, c a 3 đư
Gii thích 1n=16lng;1lng=24thù,v
n=

thù; m n chia 1 n=384
t ù c o 3 ngư n đưc128thù.
ni
x
làs t(khôngk
n chia 1 cân=384
t ù c o 3 ngư , cm 3 ngư đưcchia1cân
tthìth ng8thù=128thù=1/3cân,v
t m 2 ngư ingnhn2/3cân=256
thù.Theoiratacó:
y xy x 
Ng ĩa
x
n, c a c o 5 ngưi thì m
n làs
(khôngk c t m 3 ngư
ngưi200).Theobàiratacó
y xxy 
x
làs n đã rót rư nrótcho7
n đ rót c o ngưikhác).Và
khôngcósn dư, tclà
xy
Tacó
x
x
x

Đ
5 7 35;
3 7 21;

Vì
6
xx x
là các
ủa c c p ương tr n
Nx m
x  


đư
tlà14.
Gii bi
Đếm 2 1 v ế
đ 1; đếm 5 2 v ế ống 126, trong đ dư
ế ng 252; đếm 7 1 v ế
trong đ 3 v ế ống 1620; đếm 9 1 v ế
ống 280, trong đ dư 4 v ế
đưc 3307, p p đ đ 630. r đ 5
n 630 còn 157 đ p s iuh
Gii thích Gi s đã c o
.x
Tacó h
1 mod 2
2 mod5
3 mod 7
4 mod9 .
x
x
x
x
Đặt
15 7 9 315;N
2
2 7 9 126;N
3
2 5 9 90;N
4
2 5 7 70.N
Khiu
,,abc
ưc s chung ln nht ca ba
nguy n ơng
,.abc
i c s
xxx x
là các
ủa p ương tr n
Nx m
Do đó
4 4x  

3307 n m

đư
tlà157.
n xét Đây b g 4 p ương tr n đ
dư, k ông t y trong c ch toán Hán
m mch ế ytrongcilitoán
Gii bi
: Đế ế ống 140, đế
ế ng63,7khôngthakhôngviế
đư 105 còn 98 ngư
y 200 nhân v ngư đư
n c a 7 đư u, c a 3 đư
Gii thích 1n=16lng;1lng=24thù,v
n=

thù; m n chia 1 n=384
t ù c o 3 ngư n đưc128thù.
ni
x
làs t(khôngk
n chia 1 cân=384
t ù c o 3 ngư , cm 3 ngư đưcchia1cân
tthìth ng8thù=128thù=1/3cân,v
t m 2 ngư ingnhn2/3cân=256
thù.Theoiratacó:
y xy x 
Ng ĩa
x
n, c a c o 5 ngưi thì m
n làs
(khôngk c t m 3 ngư
ngưi200).Theobàiratacó
y xxy 
x
làs n đã rót rư nrótcho7
n đ rót c o ngưikhác).Và
khôngcósn dư, tclà
xy
Tacó
x
x
x

Đ
5 7 35;
3 7 21;

Vì
6
xx x
là các
ủa c c p ương tr n
Nx m
x  


đư
tlà14.
Gii bi
Đếm 2 1 v ế
đ 1; đếm 5 2 v ế ống 126, trong đ dư
ế ng 252; đếm 7 1 v ế
trong đ 3 v ế ống 1620; đếm 9 1 v ế
ống 280, trong đ dư 4 v ế
đưc 3307, p p đ đ 630. r đ 5
n 630 còn 157 đ p s iuh
Gii thích đã c o
x
Tacó
x
x
x
x
Đ
5 7 9 315;
2 7 9 126;
2 5 9 90;

Khi
ư
s nguy n ơng
,,.abc
5,7,9 2,7,9 2,5,9 1
nên
1234
,2 ,5 ,7 ,9 1.NNNN
i c s
4xxx x
là các
ủa p ương tr n
Nx m
Do đó
4 4x  

3307 n m

đư
tlà157.
n xét Đây b g 4 p ương tr n đ
dư, k ông t y trong c ch toán Hán
m mch ế ytrongcilitoán
Gii bi
: Đế ế ống 140, đế
ế ng63,7khôngthakhôngviế
đư 105 còn 98 ngư
y 200 nhân v ngư đư
n c a 7 đư u, c a 3 đư
Gii thích 1n=16lng;1lng=24thù,v
n=

thù; m n chia 1 n=384
t ù c o 3 ngư n đưc128thù.
ni
x
làs t(khôngk
n chia 1 cân=384
t ù c o 3 ngư , cm 3 ngư đưcchia1cân
tthìth ng8thù=128thù=1/3cân,v
t m 2 ngư ingnhn2/3cân=256
thù.Theoiratacó:
y xy x 
Ng ĩa
x
n, c a c o 5 ngưi thì m
n làs
(khôngk c t m 3 ngư
ngưi200).Theobàiratacó
y xxy 
x
làs n đã rót rư nrótcho7
n đ rót c o ngưikhác).Và
khôngcósn dư, tclà
xy
Tacó
x
x
x

Đ
5 7 35;
3 7 21;

Vì
6
xx x
là các
ủa c c p ương tr n
Nx m
x  


đư
tlà14.
Gii bi
Đếm 2 1 v ế
đ 1; đếm 5 2 v ế ống 126, trong đ dư
ế ng 252; đếm 7 1 v ế
trong đ 3 v ế ống 1620; đếm 9 1 v ế
ống 280, trong đ dư 4 v ế
đưc 3307, p p đ đ 630. r đ 5
n 630 còn 157 đ p s iuh
Gii thích đã c o
x
Tacó
x
x
x
x
Đ
5 7 9 315;
2 7 9 126;
2 5 9 90;

Khi
ư
nguy n ơng
i c s
xxx x
là các
ủa p ương tr n
Nx m
Do đó
315 1 1 126 1 2 90 6 3 70 4 4
315 252 1620 1120 3307.
x  

3307 n m

đư
tlà157.
n xét Đây b g 4 p ương tr n đ
dư, k ông t y trong c ch toán Hán
m mch ế ytrongcilitoán
Gii bi
: Đế ế ống 140, đế
ế ng63,7khôngthakhôngviế
đư 105 còn 98 ngư
y 200 nhân v ngư đư
n c a 7 đư u, c a 3 đư
Gii thích 1n=16lng;1lng=24thù,v
n=

thù; m n chia 1 n=384
t ù c o 3 ngư n đưc128thù.
ni
x
làs t(khôngk
n chia 1 cân=384
t ù c o 3 ngư , cm 3 ngư đưcchia1cân
tthìth ng8thù=128thù=1/3cân,v
t m 2 ngư ingnhn2/3cân=256
thù.Theoiratacó:
y xy x 
Ng ĩa
x
n, c a c o 5 ngưi thì m
n làs
(khôngk c t m 3 ngư
ngưi200).Theobàiratacó
y xxy 
x
làs n đã rót rư nrótcho7
n đ rót c o ngưikhác).Và
khôngcósn dư, tclà
xy
Tacó
x
x
x

Đ
5 7 35;
3 7 21;

Vì
6
xx x
là các
ủa c c p ương tr n
Nx m
x  


đư
tlà14.
Gii bi
Đếm 2 1 v ế
đ 1; đếm 5 2 v ế ống 126, trong đ dư
ế ng 252; đếm 7 1 v ế
trong đ 3 v ế ống 1620; đếm 9 1 v ế
ống 280, trong đ dư 4 v ế
đưc 3307, p p đ đ 630. r đ 5
n 630 còn 157 đ p s iuh
Gii thích đã c o
x
Tacó
2x
x
x
x
Đ
5 7 9 315;
2 7 9 126;
2 5 9 90;
70.
Khi
ư
nguy n ơng
,.abc
i c s
4xxx x
là các
ủa p ương tr n
Nx m
Do đó
4 4x  

3307 n m

đư
tlà157.
n xét Đây b g 4 p ương tr n đ
dư, k ông t y trong c ch toán Hán
m mch ế ytrongcilitoán
Gii bi
: Đế ế ống 140, đế
ế ng63,7khôngthakhôngviế
đư 105 còn 98 ngư
y 200 nhân v ngư đư
n c a 7 đư u, c a 3 đư
Gii thích 1n=16lng;1lng=24thù,v
n=

thù; m n chia 1 n=384
t ù c o 3 ngư n đưc128thù.
ni
x
làs t(khôngk
n chia 1 cân=384
t ù c o 3 ngư , cm 3 ngư đưcchia1cân
tthìth ng8thù=128thù=1/3cân,v
t m 2 ngư ingnhn2/3cân=256
thù.Theoiratacó:
11
384 256 128 3 2y xy x 
Ng ĩa
x
n, c a c o 5 ngưi thì m
n
y
làs
(khôngk c t m 3 ngư
ngưi200).Theobàiratacó
3y xxy 
x
y
làs n đã rót rư nrótcho7
n đ rót c o ngưikhác).Và
khôngcósn dư, tclà
7.xy
Tacó
x
x
x

Đ
5 7 35;
3 7 21;
15.
Vì
6
xx x
là các
ủa c c p ương tr n
Nx m
x  


đư
tlà14.
Gii bi
Đếm 2 1 v ế
đ 1; đếm 5 2 v ế ống 126, trong đ dư
ế ng 252; đếm 7 1 v ế
trong đ 3 v ế ống 1620; đếm 9 1 v ế
ống 280, trong đ dư 4 v ế
đưc 3307, p p đ đ 630. r đ 5
n 630 còn 157 đ p s iuh
Gii thích đã c o
x
Tacó
x
x
x
x
Đ
5 7 9 315;
2 7 9 126;
2 5 9 90;
70.
Khi
ư
nguy n ơng
,.abc
i c s
4xxx x
là các
ủa p ương tr n
Nx m
Do đó
4 4x  

3307 n m

đư
tlà157.
n xét Đây b g 4 p ương tr n đ
dư, k ông t y trong c ch toán Hán
m mch ế ytrongcilitoán
Gii bi
: Đế ế ống 140, đế
ế ng63,7khôngthakhôngviế
đư 105 còn 98 ngư
y 200 nhân v ngư đư
n c a 7 đư u, c a 3 đư
Gii thích 1n=16lng;1lng=24thù,v
n=

thù; m n chia 1 n=384
t ù c o 3 ngư n đưc128thù.
ni
x
làs t(khôngk
n chia 1 cân=384
t ù c o 3 ngư , cm 3 ngư đưcchia1cân
tthìth ng8thù=128thù=1/3cân,v
t m 2 ngư ingnhn2/3cân=256
thù.Theoiratacó:
y xy x 
Ng ĩa
x
n, c a c o 5 ngưi thì m
n làs
(khôngk c t m 3 ngư
ngưi200).Theobàiratacó
22
1000 600 200 5 3y xxy 
hay
3 mod5 .x
Gi
y
làs l n đã rót rưu, mi l nrótcho7
n đ rót c o ngưi khác).Và
khôngcósn dư, tclà
7.xy
Tacó
x
x
x

Đ
5 7 35;
3 7 21;
15.
Vì