ĐNH V S N PH M
1. T o s khác bi t cho s n ph m và d ch v
o T o đc đi m khác bi t cho s n ph m
o T o đc đi m khác bi t cho d ch v
o T o đc đi m khác bi t v nhân s
o T o đc đi m khác bi t v hình nh
2. Xây d ng chi n l c đnh v ế ượ
m tắt
Gi s m t công ty đã nghiên c u và l a ch n đc th tr ng m c tiêu c a ượ ườ
mình. N u nó là công ty duy nh t ph c v th tr ng m c tiêu đó thì nó ch c ch n có ế ườ
th tính m t giá s đem l i l i nhu n h p lý. N u nó tính giá quá cao và không có rào ế
c n nh p cao, thì các đi th c nh tranh s nh y vào th tr ng đó và làm cho giá h ư
xu ng. N u có m t s công ty theo đu i cùng m t th tr ng m c tiêu và các s n ế ườ
ph m c a h không có gì khác bi t, thì h u h t ng i mua s mua hàng c a công ty ế ườ
bán v i giá th p nh t. Các công ty khác bu c ph i gi m giá c a mình . Đi v i công
ty đu tiên, ph ng án duy nh t là t o đc đi m khác bi t cho s n ph m c a mình ươ
khác so v i s n ph m c a các đi th c nh tranh. N u nó có th t o đc đc đi m ế ượ
khác bi t cho s n ph m c a mình m t cách có hi u qu , thì nó có th tính giá cao
h n. Vi c t o đc đi m khác bi t phép công ty tính giá cao h n d a trên c s giá tr ơ ơ ơ
tr i h n mà khách hàng nh n th c đc và đc cung ng. ơ ượ ượ
Đnh v là vi c thi t k s n ph m và hình nh c a Công ty làm sao đ th ế ế
tr ng m c tiêu hi u đc và đánh giá cao nh ng gì công ty đi di n so v i các đi ườ ượ
th c nh tranh c a nó. Vi c đnh v c a Công ty ph i d a trên c s hi u bi t rõ th ơ ế
tr ng m c tiêu đnh nghĩa giá tr nh th nào và l a ch n nh ng ng i bán. Nhi m ườ ư ế ườ
v đnh v g m ba b c.Th nh t là: công ty ph i phát hi n nh ng đi u khác bi t v ướ
s n ph m, d ch v , nhân s và hình nh có th t o ra đc đ phân bi t v i đi th ượ
c nh tranh. Th hai là công ty ph i áp d ng nh ng tiêu chu n đ l a ch n nh ng
khác bi t quan tr ng nh t. Th ba là, công ty ph i t o đc nh ng tín hi u có hi u ượ
qu đ th tr ng m c tiêu có th phân bi t đc v i đi th c nh tranh. Chi n l c ườ ượ ế ượ
đnh v s n ph m c a công ty s cho phép nó th c hi n b c ti p theo, c th là ướ ế
ho ch đnh nh ng chi n l c Marketing c nh tranh c a mình ế ượ
1. Tạo sự khác biệt cho sản phẩm dịch vụ
Có b n cách suy nghĩ và vi c t o đc đi m khác bi t cho s n ph m c a m t
công ty.
Công ty có th b ng cách cung ng m t s n ph m t t h n, nhanh h n, hay ơ ơ
r h n. “T t h n” có ơ ơ
nghĩa là s n ph m c a công ty ph i h n h n các đch th c a nó. Nó th ng đòi h i ph i c i ơ ư
ti n chút ít s n ph m hi n có. “M i h n” có nghĩa là ế ơ
phát tri n m t gi i pháp mà tr c đây ch a ướ ư
t ng có . Vi c này th ng ch a đng r i ro l n h n so v i tr ng h p ch c i ti n, nh ng cũng l i ườ ơ ườ ế ư
t o c may th ng đm h n. ơ ơ
“Nhanh h n” có nghĩa là gi m b t th i gian th c hi n hay giao hàngơ
liên quan đn ế
vi c s d ng hay mua m t s n ph m hay d ch v cu i cùng. “R h n” có nghĩa là ơ
có th mua đc m t s n ph m t ng t v i s ti n ít h n. ượ ươ ơ
Nh ng công ty ch d a vào vi c t o đc đi m khác bi t cho s n ph m c a mình
b ng cách c t gi m chi phí và giá có th ph m ph i sai l m. Th nh t là, m t s n
ph m “r h n” so v i các đch th c a nó th ng b ngh ng là hàng không t t, ngay ơ ườ
c khi nó t t h n th t s . Th hai là công ty th ng có th c t gi m d ch v đ đm ơ ườ
b o giá h và đi u này có th làm cho ng i mua xa lánh. Th ba là, đi th c nh ườ
tranh th ng b t ng tung ra m t s n ph m còn “r h n” do tìm đc ch s n xu t ườ ơ ượ
và chi phí th p h n. N u công ty không làm cho s n ph m c a mình tr i h n v b t ơ ế ơ
k m t nào khác, ngoài chuy n r h n, thì nó s b thua đi th c nh tranh đó. ơ
M i đây Treacy và Wiersema đã nêu lên ba chi n l c d n đn đc đi m khác bi t thành ế ượ ế
công v trí d n đu th tr ng đó là: ườ
+ Ho t đng tuy t h o: cung c p cho khách hàng nh ng s n ph m hay d ch v
tin c y v i
giá c nh tranh và đm b o d ki m. Ví d : Dell Computer, Wal- Mart, American Airlines, ế
Federal Express.
+ Quan h thân thi t v i khách hàng: Hi u bi t sâu s c khách hàng và có kh ế ế
năng đáp
ng nhanh chóng nh ng nhu c u đc thù và chuyên bi t c a nó. Ví d : Home Depot, Staples,
Ciba-Geigy, Kraft.
+ D n đu v s n ph m: Cung ng cho khách hàng nh ng s n ph m d ch v đi m i, tăng
thêm ích l i cho khách hàng và h n h n s n ph m c a các đi th c nh ơ tranh. Ví d : Nike, Apple,
Sony.
Nh v y là m t công ty có th th ng b ng cách kinh doanh t t h n, hi u bi t khách hàngư ơ ế
mình t t h n hay luôn luôn làm ra s n ph m t t h n. ơ ơ
Milind Lele đã nh n đnh r ng, nh ng công ty cá nhân có th có đc đi m n i
b t là có kh năng “c đng” l n trong năm h ng: Thay đi th tr ng m c tiêu, s n ơ ướ ườ
ph m, kênh phân ph i, khuy n mãi hay giá c . Kh năng có đng t do c a công ty ế
ch u nh h ng c a c c u ngành và v trí c a công ty trong ngành. Đi v i m i kh ưở ơ
năng c đng công ty c n c tính tri n v ng sinh l i. Nh ng kh năng có đng h a ơ ướ
h n l i nhu n cao nh t quy t đnh tác d ng đòn b y chi n l c c a công ty ngành ế ế ượ
v n v t ch có m t s kh năng c đng và tác d ng đòn b y chi n l c r t nh . ơ ế ượ
Bây gi đã s n sàng đ nghiên c u nh ng cách c th mà công ty có th t o
đc đi m
khác bi t cho s n ph m cu mình so v i s n ph m c a các đi th c nh
tranh. M t công ty
hay m t b n chào hàng có th khác bi t v b n y u t c b n: ế ơ
s n ph m, d ch v , nhân s hay
hình nh (xem b ng 8.1). Bây gi ta hãy xem xét k h n nh ng công c c th . ơ
B ng 8.1. Các bi n t o đc đi m khác bi t ế
S n ph m D ch v Nhân s Hình nh
Tính ch tGiao hàng Năng l cBi u t ng ượ
Công d ngL p đt L ch s Ph ng ti n truy n thôngươ
Múc đ phù h p Hu n luy n khách hàng Tín nhi m B u không khí
Đ b n D ch v t v n ư Tin c yS ki n
Đ tin c y S a ch a Nhi t tình
Bi tếgiao
Kh năng s d ng Nh ng d ch v khác ti pế
Ki u dáng
K t c u ế
T o đc đi m khác bi t cho s n ph m
đây chúng ta phát hi n nh ng c s đ t o đc đi m khác bi t cho s n ph m ơ
v t ch t. M t thái c c là nh ng s n ph m tiêu chu n hoá r t cao ch cho phép có
nh ng c i bi n nh : Th t gà, thép, aspirin. Dù v y ngay c tr ng h p này v n có ế ườ
kh năng c i bi n th c s . Frank Perdue kh ng đnh r ng th t gà đc hi u c a mình ế
ngon h n, chúng m m h n, và tính giá cao h n 10% d a vào đi u kh ng đnh c a ơ ơ ơ
mình.Thép có th khác nhau v đ c ng và các tính ch t. Bayer kh ng đnh r ng
asperin c a mình “ng m vào máu nhanh h n”. Còn hãng Proter và Gamble đã thành ơ
công trong vi c t o đc đi m khác bi t cho hàng hoá c a mình, c th là b t gi t.
thái c c kia là nh ng s n ph m có kh năng t o đc đc đi m khác bi t l n, ượ
nh ô tô, nhà c a và đ g . đây ng i bán đng tr c r t nhi u thông s thi t k . ư ườ ướ ế ế
Nh ng y u t ch y u t o đc đi m khác bi t cho s n ph m và tính ch t, công d ng, ế ế
m c đ phù h p, tu i th , đ tin c y, kh năng s a ch a đc, ki u dáng và k t c u. ượ ế
Tính ch t
Tính ch t là nh ng đc tr ng b sung cho ho t đng c b n c a s n ph m. H u ư ơ
h t các s nế
ph m đu có th chào bán v i nh ng tính ch t khác nhau. Đi m xu t
phát là m t m u s n
ph m “tr n tr i” hay “c b n”. Công ty có th sáng t o ra ơ nh ng m u ph b ng cách b sung
thêm các tính ch t. Ch ng h n nh m t hãng s n xu t ô tô có th chào bán nh ng tính ch t đc l a ư ượ
ch n, nh c a t đng, h p s t ư
đng và máy l nh. Nhà s n xu t ô tô c n quy t đnh nh ng ế
tính ch t nào là tiêu
chu n và nh ng tính ch t nào đ khách l a ch n. M i tính ch t đu có m t kh
năng tranh th th hi u c a ng i mua. ế ườ
Các tính ch t là m t công c c nh tranh đ t o ra đc đi m khác bi t cho s n ph m c a
công ty. M t s công ty r t hăng hái đi m i khi b sung nh ng tính ch t
m i cho s n ph m c a
mình. M t trong nh ng y u t then ch t d n đn s thành ế ế
công c a các công ty Nh t là h
không ng ng hoàn thi n nh ng tính ch t c a đng
h , máy nh, ô tô, xe máy, máy tính, đu máy
video, v.v… Ng i đu tiên đa ra nh ng tính ch t m i có giá tr là ng i c nh tranh có hi uườ ư ườ
qu nh t.
Công ty cũng ph i suy nghĩ v các ph ng án k t h p v i tính ch t theo ki u ươ ế
tr n gói. Ví
d , các công ty ô tô Nh t th ng s n xu t ô tô v i ba “m c hoàn thi n”, ườ ch không đ cho khách
hàng l a ch n t ng tính ch t. Đi u này s làm gi m b t chi
phí s n xu t và d tr c a công ty
cùng giá c . Công ty ph i quy t đnh xem nên ế
chi u ý khách hàng theo t ng tính ch t và tính giá
cao h n cho khách hàng hày tiêu ơchu n hoá nhi u h n và tính giá th p h n cho khách hàng. ơ ơ
Ch t l ng công d ng ượ
Ch t l ng công d ng có nghĩa là m c đ ho t đng theo nh ng tính năng ch ượ
y u c a s nế
ph m. Ch ng h n nh máy tính c trung c a Digital Equipment ho t ư
đng t t h n maýu tính c a ơ
hãng Data General n u nó s lý nhanh h n và có b nh ế ơ l n h n. Nh ng ng i mua s n ph m đt ơ ườ
ti n th ng so sánh tính năng c a các nhãn ườ
hi ukhác nhau. H s tr ti n nhi u h n cho công ơ
d ng nhi u h n, v i đi u ki n là giá cao h n đó không v t quá giá tr đc nh n th c cao h n ơ ơ ượ ượ ơ
này.
Công ty cũng ph i quy t đnh qu n lý ch t l ng công d ng theo th i gian nh ế ượ ư th nào. Cóế
ba chi n l c. Th nh t là, nhà s n xu t không ng ng c i ti n s n ph m ế ượ ế
th ng đt đc t su tườ ượ
l i nhu n và th ph n l n nh t. Procter & Gamble là m t
công ty l n đã áp d ng chi n l c c i ế ượ
ti n s n ph m k t h p v i công d ng ban đu ế ế
c a s n ph m r t nhi u đã giúp nó dành đc v trí ượ
d n đu trên nhi u th tr ng. ư
Chi n l c th hai là duy trì s n ph m. Nhi u công ty c gi nguyênế ượ
ch t l ng ban đu không thay đi tr khi th y rõ nh ng thi u sót hay c h i. Chi n l c th ba là ượ ế ơ ế ượ
gi m b t ch t l ng theo th i gian. M t s công ty gi m b t ch t l ng đ bù vào chi ượ ượ phí tăng lên v i
hy v ng là ng i mua không nh n ra có s khác bi t nào. Có nh ng ườ công ty ch tr ng gi m ch t ươ
l ng s tăng l i nhu n hi n t i, m c dù vi c này ượ th ng làm t n h i đn kh năng sinh l i lâu dài. ườ ế
Ch t l ng đng đu: ượ
Ch t l ng đng đu là m c đ thi t k và tính năng c a m t s n ph m g n v i tiêu ượ ế ế
chu n m c tiêu. Nó ph n ánh các đn v s n ph m khác nhau đc làm ra đng đu và đáp ơ ượ
ng đc nh ng yêu c u k thu t. ư
Đ b n
Đ b n là s đo tu i th d ki n c a m t s n ph m. Ví d , hãng Volvo qu ng cáo r ng h ế
s n xu t ô tô có tu i th trung bình cao nh t và vì th mà tính giá cao ế
h n. Ng i mua s tr ti nơ ườ
nhi u h n cho m t s n ph m bên h n. Tuy nhiên, đi u ơ ơ
này ph i đc th m đnh th c t . Giá tr i ượ ế
h n, nh ng không đc quá đáng. Ngoài ơ ư ượ
ra, s n ph m đó không đc quá th i th ng hay l c ượ ượ
h u v công ngh , vì trong
tr ng h p này ng i mua có th không tr nhi u ti n h n choườ ườ ơ
nh ng s n ph m có
tu i th b n h n. Ch ng h n nh , vi c qu ng cáo r ng m t máy tính cá ơ ư
nhân hay
m t máy quay video có đ b n cao nh t có th ít h p d n, b i nh ng tính ch t và tính
năng c a chúng thay đi r t nhanh.
Đ tin c y
Đ tin c y là s đo xác su t đ s n ph m đó không b tr c tr c hay h h ng ư
trong m t th i k nh t đnh. Ch ng h n nh Mercedes có đ tin c y cao h n là xe ư ơ
Jaguar, n u kh năng nó không b tr c tr c nghiêm tr ng trong m t năm là 90% so ế
v i 60%. Ng i mua s n sàng tr thêm ti n đ mua nh ng s n ph m có đ tin c y ườ
cao. H mu n tránh chi phí cao do h ng hóc và th i gian s a ch a. Maytag, m t
hãng s n xu t thi t b gia d ng ch y u n i ti ng v thi t b có đ tin c y cao và ế ế ế ế
th ng cho th y nhân viên d ch v c a mình ng g t và không có vi c đ làm. Ng i ườ ườ
Nh t đc bi t thành công trong vi c nâng cao đ tin c y cho các s n ph m c a mình.