intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

DÙNG VBA ĐIỀU KHIỂN PIVOT TABLE ĐỂ TẠO BÁO CÁO

Chia sẻ: Nguyen Quy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

325
lượt xem
71
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Điều khiển các chức năng cơ bản và nâng cao: 1. Hoán đổi vị trí các fields trong cùng Area PHP Code: With ActiveSheet.PivotTables("") .PivotFields("").Position = IIf(.Position = 1, 2, 1) ' Dời Row field qua trái hoặc Column Field lên trên:' .PivotFields("").Position = .Position - 1 ' Dời Row field qua phải hoặc Column Field xuống dưới:' .PivotFields("").Position = .Position + 1 End With 2. Chuyển vị trí fields từ Area này qua Area khác PHP Code: With ActiveSheet.PivotTables("") .PivotFields("").Orientation = xlRowField 'Row Area' .PivotFields("").Orientation = xlColumnField 'Column Area' .PivotFields("").Orientation = xlPageField 'Page Area' End With 3. Thêm & thay đổi dữ liệu cần phần tích trong Data Area PHP Code: With...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: DÙNG VBA ĐIỀU KHIỂN PIVOT TABLE ĐỂ TẠO BÁO CÁO

  1. DÙNG VBA ĐIỀU KHIỂN PIVOT TABLE ĐỂ TẠO BÁO CÁO I. Điều khiển các chức năng cơ bản và nâng cao: 1. Hoán đổi vị trí các fields trong c ùng Area PHP Code: With ActiveSheet.PivotTables("") .PivotFields("").Position = IIf(.Position = 1, 2, 1) ' Dời Row field qua trái hoặc Column Field lên trên:' .PivotFields("").Position = .Position - 1 ' Dời Row field qua phải hoặc Column Field xuống dưới:' .PivotFields("").Position = .Position + 1 End With
  2. 2. Chuyển vị trí fields từ Area này qua Area khác PHP Code: With ActiveSheet.PivotTables("") .PivotFields("").Orientation = xlRowField 'Row Area' .PivotFields("").Orientation = xlColumnField 'Column Area' .PivotFields("").Orientation = xlPageField 'Page Area' End With 3. Thêm & thay đổi dữ liệu cần phần tích trong Data Area PHP Code: With ActiveSheet.PivotTables("") .PivotFields("Alias of ").Orientation = xlHidden 'gỡ field ra kh ỏi Data Area'
  3. .AddDataField ActiveSheet.PivotTables("").PivotFields(" "), _ "Alias of ", xlSum/ xlMax/ xlMin/ ... 'Thêm field vào Data Ar ea' End With 4. Show - Hide GrandTotal PHP Code: With ActiveSheet.PivotTables("PivotTable1") .RowGrand = True/ False .ColumnGrand = True/ False End With 5. Filter single selection PHP Code: ActiveSheet.PivotTables("").PivotFields("").Cur rentPage = 6. Filter Multiple selection:
  4. PHP Code: With ActiveSheet.PivotTables("").PivotFields("" ) For i = 1 To .PivotItems.Count With .PivotItems(i) .Visible = (Condition1 And/Or Condition2 And/Or Condition3 ...) End With Next End With 7. Thay đổi field setting PHP Code: With ActiveSheet.PivotTables("PivotTable1").PivotFields(CurrentField) ' Sum:' .Calculation = xlSum 'Max:'
  5. .Calculation = xlMax 'Mức tăng giảm so với kỳ trước:' .Calculation = xlDifferenceFrom .BaseField = "Nam" .BaseItem = "(previous)" .NumberFormat = "#,###" 'Mức tăng giảm so với kỳ gốc (2000):' .Calculation = xlDifferenceFrom .BaseField = "Nam" .BaseItem = "2000" .NumberFormat = "#,###" 'Tỷ lệ tăng giảm so với kỳ trước:' .Calculation = xlPercentDifferenceFrom .BaseField = "Nam" .BaseItem = "(previous)"
  6. 'Tỷ lệ tăng giảm so với kỳ gốc (2000):' .Calculation = xlPercentDifferenceFrom .BaseField = "Nam" .BaseItem = "2000" .NumberFormat = "0.00%" 'Tỷ lệ thành phần trong cột:' .Calculation = xlPercentOfColumn 'Tỷ lệ thành phần trong hàng:' .Calculation = xlPercentOfRow 'Tỷ lệ thành phần trong cả bảng:' .Calculation = xlPercentOfTotal 'Excel 2010:Tỷ lệ thành phần so với subtotal Dòng (parent Row)' .Calculation = xlPercentOfParentRow 'Excel 2010:Tỷ lệ thành phần so với subtotal cột (parent Column)' .Calculation = xlPercentOfParentColumn
  7. End With 8. Group trường ngày tháng: PHP Code: 'Group theo tháng:' [C16].Group Start:=True, End:=True, Periods:=Array(False, False, False _ , False, True, False, False) 'Group theo quý' [C16].Group Start:=True, End:=True, Periods:=Array(False, False, False, _ False, False, True, False) 'Group theo quý và tháng (2 cấp)' [C16].Group Start:=True, End:=True, Periods:=Array(False, False, False, _ False, True, True, False) 'Group theo 6 tháng (tức group theo ngày, 183 ngày)' [C16].Group Start:=39448, End:=39813, By:=183, Periods:=Array(False, _ False, False, True, False, False, False)
  8. II. Sử dụng các control của Form và của Control toolbox: - OptionButton - Groupbox - Checkbox - Toggle Button - Combobox (Form Control) - Combobox (ActiveX control) - Command Button
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0