Nhóm 1
i cách m ng t
ệ
ả
Đ ng l ạ ố ườ Đ ng C ng S n Vi ộ ả Nam
Ch đ : ủ ề
ƯỜ Ế
Đ CHI N CH NG Ủ
NG L I KHÁNG Ố PHÁP Ố C A Đ NG GIAI ĐO N Ạ Ả 1946-1954
N i dung chính
ộ
•
i
ố
ườ
ố
ả
ng l ủ
•
ng l
ườ
i ch ng ố
ủ
•
ố
•
ườ ế
ị
i ch ng Pháp (1951-1954) ử i và bài h c kinh ọ
ợ
Quá trình hình thành đ kháng chi n ch ng Pháp c a Đ ng ế (1946-1954) Phân tích n i dung đ ố ộ Pháp c a Đ ng (1946-1950) ả Quá trình b sung, hoàn ch nh ỉ ổ ng l đ ố K t qu , ý nghĩa l ch s , nguyên ả nhân th ng l ắ nghi m ệ
ng l
i kháng chi n
ố
ế
ch ng Pháp c a Đ ng (1946-1954)
1. Quá trình hình thành đ ườ ả
ủ
ố
1.1. Hoàn c nh l ch s
ả
ị
ử
1.2. Thu n l
i & Khó khăn
ậ ợ
1.3. Quá trình hình thành và n i ộ dung đ
i kháng chi n
ng l
ườ
ế
ố
N I DUNG
Ộ
ng l
i kháng chi n
ố
ế
ch ng Pháp c a Đ ng (1946-1954)
1. Quá trình hình thành đ ườ ả
ủ
ố
ộ
ề ế
ử
ể
ặ
C phái viên đi g p phía Pháp đ đàm phán, song không có k t qu .
ế
ả
i h u th ư
Tháng 11/1946, quân Pháp m nhi u cu c ở t n công chi m ấ đóng.Đ ng th i ờ ồ Pháp g i t ử ố ậ cho chính ph ta ủ
c
ộ
ả ướ
Phát đ ng cu c kháng chi n trong c n M nh l nh kháng chi n đ
c phát đi.
ế ượ
ộ ệ
ệ
ế
ng
t c các chi n tr
ng
ế
ườ
ọ ạ
ấ ả c đã đ ng lo t n súng.
20h ngày 19/12/1946, t trong c n ả ướ
ạ ổ
ồ
ờ
ọ
ế
ạ
ị
20/12/1946, l i kêu g i toàn qu c kháng chi n ố c a HCM đi trên Đài ti ng nói Vi
t Nam.
ủ
ế
ệ
13-22/12/1946 Ban th ng v trung ụ ườ ươ i Đ ng ta đã h p t ả V n Phúc, Hà Đông ạ đ ho ch đ nh ch ủ ể ng đ i phó. tr ố ươ
1.1. Hoàn c nh l ch s
ả
ị
ử
ng l
i kháng chi n
ố
ế
ch ng Pháp c a Đ ng (1946-1954)
1. Quá trình hình thành đ ườ ả
ủ
ố
KHÓ KHĂN THU N L I Ậ Ợ
ẩ
ề ng • Ta đã chu n b v ị ề m i m t ặ ọ • Chênh l ch v vũ ệ khí và l c l ự ượ
ế
• Là cu c chi n ộ chính nghĩa phía B c • Pháp có quân đ i ộ ắ ở
ủ ị
• Ta b bao vây 4 phía • Khó khăn c a pháp sau CTTG th 2 ứ
1.2. Thu n l
i & Khó khăn
ậ ợ
ng l
i kháng chi n
ố
ế
ch ng Pháp c a Đ ng (1946-1954)
1. Quá trình hình thành đ ườ ả
ủ
ố
ỉ
ố
ả
ế
ế
ẻ
kh ng đ nh k thù ị
ộ
ị ủ
ẳ ượ c.
ng
Nam B , trung ộ
ả
ư
ế ợ ấ ạ
ủ
ạ ỏ
ự ươ ộ ế ở ỉ ạ k t h p đ u tranh chính tr , ị ấ đ làm th t b i âm m u c a Pháp đ nh ị ể t Nam. ị
ự
ố ầ t
c s n sàng b
ng, bi n pháp c th c v t ẵ
ứ ng và t c vào cu c chi n ộ
ụ ể ả ề ư ưở ướ
ấ ề ổ ế
ả ướ
ch tr ể ớ
ấ
ệ
ẩ
ị
c,
ờ ệ
ủ ị
ữ
c vào cu c kháng chi n và kh ng đ nh lòng ế
ầ ẳ
ị
ộ i cu i cùng.
• Ch th "Kháng chi n ki n qu c" Đ ng ta đã chính c a dân t c ta là th c dân Pháp xâm l • Trong quá trình ch đ o cu c kháng chi n ỉ ạ Đ ng và H Chí Minh đã ch đ o ồ quân s v i ngo i giao ự ớ tách Nam B ra kh i Vi ệ ộ • Ngày 19/10/1946, H i ngh Quân s toàn qu c l n th nh t đ ra ộ nh ng ữ ệ ủ ươ ch c đ quân dân c n ứ đ u m i. • Trong ch th “Công vi c kh n c p bây gi ” ra ngày 5/11/1946, ấ ỉ nh ng vi c có t m chi n l Ch t ch H Chí Minh đã nêu lên ế ượ ồ toàn c c khi b ướ ụ tin vào th ng l ợ
ố
ắ
1.3. Quá trình hình thành và n i dung đ
ng l i ườ ố
ộ kháng chi n ế
i toàn qu c kháng chi n c a Đ ng
ế ủ
ố
ố
Đ ng l ườ đ
ả c th hi n qua 3 văn ki n chính là
ượ
ể ệ
ệ
ủ
ọ
ế
•L i kêu g i toàn qu c kháng chi n c a ố H Chí Minh (20/12/1946)
ờ ồ
ỉ
ủ
• Ch th "Toàn dân kháng chi n" c a ế ng Đ ng (22/12/1946) trung
ị ươ
ả
ế
ấ ị ng Chinh
ườ
ủ
• Tác ph m "Kháng chi n nh t đ nh ẩ i" c a đ ng chí Tr th ng l ồ ợ ắ (9/1947).
ờ
ọ
ố
L i kêu g i toàn qu c kháng chi nế
2. Phân tích n i dung đ
i ch ng Pháp c a
ng l
ộ
ủ
ố
ố
ườ Đ ng (1946-1950):
ả
i
ầ
ạ
B n th c dân Pháp đang lăm le c m vũ khí quay l ọ xâm l
c VN
Đ i ố ngượ t
ự ượ
Đánh ph n đ ng th c dân Pháp xâm l
c; giành đ c
ự
ộ
ả
ượ
ộ
M c ụ đích
l p, th ng nh t dân t c” ậ
ố
ộ
ấ
i cu c chi n phi
ố
ạ
ấ
ế
ộ
ế
i phóng: giành đ c l p và th ng nh t T qu c,
ấ ổ
ố
ố
Tính ch tấ
ộ ậ ủ
do, đ c l p,
ề ộ
ế
ự
ộ ậ
Chính nghĩa: Ta chi n đ u ch ng l nghĩaDân t c gi ả ộ b o v chính quy n dân ch nhân dân ệ ả Dân ch m i: cu c chi n tranh ti n b vì t ộ ế vì dân ch và hoà bình.
ủ ớ ủ
ng
ứ
ự
ế
ệ
Ph ươ châm
kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính
2. Phân tích n i dung đ
i ch ng Pháp c a
ng l
ộ
ủ
ố
ố
ườ Đ ng (1946-1950):
ả
Kháng chi n toàn dân ế
i dân là m t
Th c hi n nhi m v m i ng ệ
ụ ỗ
ự
ệ
ườ
ộ
chi n sĩ, m i xóm làng là m t pháo đài.
ế
ộ
ỗ
ự ế ệ
Kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính ứ
2. Phân tích n i dung đ
i ch ng Pháp c a
ng l
ộ
ủ
ố
ố
ườ Đ ng (1946-1950):
ả
Kháng chi n ế toàn di nệ
ề
ị
ề
V kinh t
ị
ề phá kinh t
ề
, ế đ ch, ế ị v a xây d ng ự ừ c a ta kinh t ế ủ
do,
V ngo i giao: ề ạ đ u tranh trên ấ m t tr n ngo i giao ạ ặ ậ , m r ng ở ộ quan h qu c t ệ
ố ế
V chính tr : ề kh i toàn dân ố đoàn k t.ế Đoàn k t v i ế ớ các dân t cộ yêu chu ng t ự ộ hoà bình.
V văn hóa: i văn hóa ch ng l ạ ố nô d ch c a đ ch, ị ủ v a xây d ng n n ự ừ văn hóa m i: dân t c, ộ ớ khoa h c ọ và đ i chúng.
ạ
V quân s : ự vũ trang toàn dân k t h p ế ợ chi n tranh du kích ế và chi n tranh ế chính quy, c công đ ch ở ả ị c ba vùng chi n l ế ượ
ự ệ ế
Kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính ứ
2. Phân tích n i dung đ
i ch ng Pháp c a
ng l
ộ
ủ
ố
ố
ườ Đ ng (1946-1950):
ả
ằ
Nh m m c tiêu ch ụ ờ ng, t ng quan l c l ừ ự ượ
ơ
ỗ ự ự ế
ứ
ộ
Kháng chi n lâu dài: ế c h i đ thay đ i t ổ ươ ơ ộ ể ch ta y u thành m nh h n đ ch. ị ạ ế Đây là cu c kháng T l c cánh sinh: ộ chi n dân t c, ta ph i d a vào s c mình là ả ự chính; đ ng th i cũng ch tr ng tranh th ủ ờ s ng h , giúp đ c a b n bè qu c t . ố ế ỡ ủ ự ủ
ủ ươ ạ
ồ ộ
ự ứ ế ệ
Kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính
2. Phân tích n i dung đ
i ch ng Pháp c a
ng l
ộ
ủ
ố
ố
ườ Đ ng (1946-1950):
ả
ạ ả
i s lãnh đ o c a Đ ng, nhân dân i trong cu c kháng chi n ợ ủ ộ i, d ướ ự c th ng l ắ
ạ ự ượ ủ
ế c. S lãnh đ o c a i kháng chi n đúng đ n: đ c ố ườ ế
ch và sáng t o. Đ ng l ự ứ ể ệ ủ ắ ự ế ố
ng l ạ ổ ế
ạ
ạ ự ạ
ụ ể ủ ễ ự ố ế
ế ệ i kháng chi n tr i qua th c ti n chi n đ u c phát tri n và hoàn ch nh, là nguyên nhân đ a ỉ ể
i hoàn toàn. Tóm l ạ ta đã giành đ ượ ch ng th c dân Pháp xâm l ố Đ ng th hi n đ ộ ả i đó là s k t tinh l p, t ườ ậ nh ng nguyên lý ph bi n c a ch nghĩa Mac-Lênin ủ ủ ữ v cách m ng b o l c, v chi n tranh nhân dân đ c ề ượ c ta. v n d ng sáng t o vào đi u ki n c th c a n ướ ề ụ Đ ng l ấ ế ả đ ư cu c kháng chi n đ n th ng l ế ề ậ ườ ượ ộ ợ ế ắ
ự ứ ế ệ
Kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính
Kết quả giai đoạn 19461950
Cu i 46 – Đ u 47 Cu i 46 – Đ u 47
ố ố
ầ ầ
Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16
1947 1947
Chiến dịch Việt Bắc thu – đông
Chiến dịch Biên giới thu – đông
1950 1950
Thắng lợi của chiến dịch Biên giới 1950 đã giáng một đòn nặng nề vào ý chí xâm lược của địch, ta giành được quyền chủ động trên chiến trường, mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
M t s hình nh giai đo n 1946-1950
ộ ố
ả
ạ
“Quy t t quân” ôm bom ba càng đón đánh xe
ế ử tăng Pháp t i m t tr n Hà N i (1946) ạ ặ ậ ộ
M t s hình nh giai đo n 1946-1950
ộ ố
ả
ạ
Pháo binh sông Lô trong chi n d ch Vi t ế ị ệ
B c (1947) ắ
M t s hình nh giai đo n 1946-1950
ộ ố
ạ
ả
Bác H ch đ o chi n d ch Biên gi i (1950) ỉ ạ ồ ế ị ớ
ng
ổ
ỉ
ườ
3. Quá trình b sung, hoàn ch nh đ
i ch ng Pháp (1951-1954)
l
ố
ố
c
ạ
ự
ướ
ủ
ự ượ
ả
S hình thành và l n m nh c a các n ớ XHCN, nh t là n c CHND Trung Hoa, làm ướ ấ ng quan l c l thay đ i t ng ng trên tr ổ ươ i cho hòa bình và cách m ng. có l qu c t ợ ố ế
ườ ạ
ỹ
ố
ự
ế ừ
ừ
Đ qu c M can thi p tr c ti p vào Đông ệ D ng, v a giúp đ Pháp v a tìm c h i ơ ộ ỡ h t c ng Pháp.
ế ươ ấ ẳ
ể
ầ
ượ
ươ ủ
ế ướ
c các ướ c xã h i ch nghĩa công nh n và đ t ặ
c ta đã đ ậ
ủ
Đ n đ u năm 1951, n n ộ quan h ngo i giao.
ệ
ạ
Đ ng ph i ra công ả khai đ lãnh đ o ạ kháng chi n l y ế ấ tên Đ ng là Đ ng ả ả Lao đ ng Vi t ệ ộ Nam Chính c ng c a Đ ng ả lao đ ng Vi t Nam ộ ệ
3.1. Nguyên nhân
ng
ổ
ỉ
ườ
3. Quá trình b sung, hoàn ch nh đ
i ch ng Pháp (1951-1954)
l
ố
ố
3.2.1.
ộ
Dân ch ủ Nhân dân M t ph n ầ Thu c đ a ị ộ
Tính ch t ấ
xã h iộ
Vi
t Nam
ệ
N aử Phong ki nế
3.2. N i dung chính c ng c a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam ộ ươ ủ ộ ả ệ
ng
ổ
ỉ
ườ
3. Quá trình b sung, hoàn ch nh đ
i ch ng Pháp (1951-1954)
l
ố
ố
3.2.2. Đ i t
ng cách m ng
ố ượ
ạ
Thực dân Pháp
Bọn can thiệp Mỹ
K thù chính ẻ
Phong kiến phản động
3.2. N i dung chính c
ng c a Đ ng lao đ ng Vi
t Nam
ộ
ươ
ủ
ả
ộ
ệ
K thù ph ẻ ụ
ng
ổ
ỉ
ườ
3. Quá trình b sung, hoàn ch nh đ
i ch ng Pháp (1951-1954)
l
ố
ố
3 nhi m vệ ụ
Giành đ c l p ộ ậ th t sậ ự
Nhiệm vụ cơ bản
Đánh đu i b n ổ ọ đ qu c ố ế cượ xâm l
Xóa b ỏ tàn d PK, ư ti n lên ế CNXH
Nhiệm vụ chính
ụ
3.2. N i dung chính c
ng c a Đ ng lao đ ng Vi
t Nam
ộ
ươ
ủ
ả
ộ
ệ
1 nhi m vệ Hoàn thành giải phóng dân tộc
ng
ổ
ỉ
ườ
3. Quá trình b sung, hoàn ch nh đ
i ch ng Pháp (1951-1954)
l
ố
ố
3.2.4. Đ ng l c cách m ng ự
ộ
ạ
Công nhân
Nông dân
ề ả
Tiểu tư sản
N n t ng: Công – Nông – Lao đ ng ộ trí th cứ
Tư sản dân tộc
3.2. N i dung chính c
t Nam
ộ
ươ
Thân sĩ (địa chủ) yêu nước ng c a Đ ng lao đ ng Vi ệ
ủ
ả
ộ
ng
ổ
ỉ
ườ
3. Quá trình b sung, hoàn ch nh đ
i ch ng Pháp (1951-1954)
l
ố
ố
3.2.5. S p x p lo i hình cách m ng ạ
ế
ạ
ắ
Ộ
ộ ậ
DÂN T C vì nó đánh đ đ ổ ế qu c giành đ c l p cho dân ố t c. ộ
Vi
t Nam
NHÂN DÂN vì nó do nhân dân ti n hành cu c cách m ng y. ộ ế ấ ạ
Ủ
Cách m ng ạ ệ là cách m ngạ
3.2. N i dung chính c
ng c a Đ ng lao đ ng Vi
t Nam
ộ
ươ
ủ
ả
ộ
ệ
DÂN CH vì nó đánh đ giai ổ i ru ng c p phong ki n giành l ộ ạ ế đ t cho nông dân. ấ ấ
ng
ổ
ỉ
ườ
3. Quá trình b sung, hoàn ch nh đ
i ch ng Pháp (1951-1954)
l
ố
ố
3.2.6. Ph ng h ươ ướ ng ti n lên c a cách m ng ủ ế ạ
3
2
1
Xây dựng cơ sở cho CNXH, tiến lên thực hiện CNXH.
Hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
Xoá phong kiến; hoàn chỉnh chế độ dân chủ nhân dân.
3.2. N i dung chính c
ng c a Đ ng lao đ ng Vi
t Nam
ộ
ươ
ủ
ả
ộ
ệ
ng
ổ
ỉ
ườ
3. Quá trình b sung, hoàn ch nh đ
i ch ng Pháp (1951-1954)
l
ố
ố
3.2.7. Giai c p lãnh đ o và m c tiêu c a Đ ng ụ ủ ả ấ ạ
ế ộ ủ
Giai c p ấ công nhân
Phát tri n ể ch đ dân ch nhân dân đ ti n ể ế lên XHCN
3.2. N i dung chính c ng c a Đ ng Lao Đ ng Vi t Nam ộ ươ ủ ộ ả ệ
ng
ổ
ỉ
ườ
3. Quá trình b sung, hoàn ch nh đ
i ch ng Pháp (1951-1954)
l
ố
ố
có 15 chính sách l n ớ ủ
ủ ế ộ
ầ
ẩ
ạ
i.
3.2.8. Chính sách c a Đ ng: ả nh m phát tri n ch đ dân ch nhân dân, gây m m m ng cho ch nghĩa xã h i và đ y m nh kháng ộ chi n đ n th ng l ế
ằ ố ế
ể ủ ắ
ợ
ệ
ứ
ố ế Vi ả
t Nam đ ng v phe hoà ủ ự
c xã h i ch nghĩa và nhân dân th gi
ệ ủ ủ
ướ
ộ ố
ệ
ề ỡ ủ i, c a ế ớ ủ t - ệ ế t - Miên - Lào.
: 3.2.9. Quan h qu c t bình và dân ch , ph i tranh th s giúp đ c a các n Trung Qu c, Liên Xô, th c hi n đoàn k t Vi ự Trung - Xô và đoàn k t Vi ế
ệ
3.2. N i dung chính c ng c a Đ ng Lao Đ ng Vi t Nam ộ ươ ủ ộ ả ệ
Đ ng l
ố
ả
c b ổ ng
ể
ị
ượ ươ
i, chính sách c a Đ ng ta đã đ ủ ườ sung, phát tri n qua các h i ngh trung ế
ộ ti p theo.
ng h n n a công tác ch ỉ
ữ
ơ
ả
ầ
L n 1 (T3/51)
ng vi c lãnh đ o kinh t
tài
ạ
ế
•Ph i tăng c ườ đ o chi n tranh ế ạ •Gia c ệ ườ chính
ệ
ụ ớ
ệ
t sinh l c đ ch ự
ị
L n ầ 2(10/51)
ư
3 nhi m v l n là: • Ra s c tiêu di ứ • Ra s c phá âm m u ứ • Đ y m nh kháng chi n
vùng t m b chi m
ạ
ẩ
ế ở
ế
ạ
ị
ề
ộ
L n ầ 4(T1/53)
ứ
ể
c Đ ng V n đ cách m ng ru ng đ t đ ả ấ ượ ạ ấ t p trung nghiên c u, ki m đi m và đ ra ề ể ậ ch tr
ng
ủ ươ
ầ
ộ
ệ ể ả
ế
L n ầ 5(11/53)
t đ gi m tô và Phát đ ng qu n chúng tri ti n hành c i cách ru ng đ t trong kháng ấ ộ ả chi n. ế
ng c a Đ ng Lao Đ ng Vi t ủ ộ ả ệ
i to
ng c a Đ ng Lao đ ng
Đ ng l ườ
ố
àn qu c khố
áng chi nế
ủ
ả
ộ
ươ t Nam.
Chính c Vi ệ
ộ ộ
ế
1.Tính ch t ấ xã h iộ
ẫ ơ ả à mâu thu n ẫ
và thu c đ a
•So sánh n i dung chính c Nam v i Đ ng l i toàn qu c kháng chi n: ộ ớ ườ ố ươ ố ế
1. Dân ch nhân dân ủ 2. M t ph n thu c đ a ộ ị ầ 3.M t ph n n a phong ki n ầ ử => Mâu thu n c b n l gi a tữ ính ch t ấ dân ch nhân dân ủ
ộ ị
áp xâm
ù chính: Th c dân Ph
áp và
ự
ự
2.K ẻ thù
- K thẻ ù chính là th c dân Ph cượ l
- K thẻ b n can thi p M ọ ỹ - K thẻ ù ph : Ph n đ ng phong ki n. ả
ệ ụ
ế
ộ
àn dân, toàn di n, lâu
ệ
ệ
3.Nhiệ m v ụ
- Kháng chi n toế dài và t
l c c
c ượ
ự ự ánh sinh.
ư
ế
ế
i
ụ ính: đ u tranh gi ầ
ả
-Nhi m v c b n: ụ ơ ả •Đánh đu i b n đ qu c xâm l ế ổ ọ ố •Giành đ c l p th t s ậ ự ộ ậ •Xóa b tỏ àn d phong ki n; ti n lên CNXH -Nhi m v ch ệ phóng dân t c.ộ
ng c a Đ ng Lao Đ ng Vi t ủ ộ ả ệ
Toàn dân
s n tr
ữ
ộ c.
s n -Công nhân, nông dân, ti u t ể ư ả í th c, t thành th , ti u t s n ứ ư ả ị ể ư ả dân t c, nh ng thân sĩ, đ a ch yêu ủ ị n ướ
4.L c ự l ng ượ cách m ngạ
c gi
ành
i quy t c
ượ
ả
Đánh th c dân Ph áp xâm l ự đ c l p, th ng nh t ấ
ộ ậ
ố
ộ
ộ
ế ác nhi m v c b n ụ ơ ả àm đ ng l c, ự í th c lứ àm
ộ
-Gi ệ do nhân dân lao đ ng l công nông và lao đ ng tr n n t ng. ề ả
5. .M c ụ đích chi n ế cượ l
i ph
óng và dân ch m i.
Dân t c gi ộ
ả
ủ ớ
ủ
ạ
Cách m ng dân t c dân ch nhân ộ dân.
6.Đ c ặ đi m ể cách m ngạ
ư
ấ
ổ
ạ
ủ
-Dù lâu dài gian kh , nh ng nh t đ nh th ng l
i ợ
ắ
ị
ắ
ợ
Cách m ng dân t c dân ch nhân ộ dân VN nh t đ nh th ng l i, s đ a ẽ ư ấ ị VN ti n lên XHCN.
ế
7.Triể n v ng ọ kháng chi nế
•So sánh n i dung chính c Nam v i Đ ng l i toàn qu c kháng chi n: ộ ớ ườ ố ươ ố ế
ng c a Đ ng Lao Đ ng Vi t ủ ộ ả ệ
à nhân dân lao
à nhân dân lao
t Nam
t Nam
Giai c p công nhân v ấ đ ng Vi ộ
ệ
Giai c p công nhân v ấ đ ng Vi ộ
ệ
8. Giai c p ấ lãnh đ oạ
Ch a xu t hi n ấ
ư
ệ
ệ
ình và t- ệ
t Nam đ ng v phe hòa b Vi ề ứ àn k t Vi dân ch , th c hi n đo ế ệ ự ủ ào t-Miên-L Trung-Xô, Vi ệ
9. Quan h ệ qu c ố tế
óng
i ph
ả
ệ
ụ
ng
àn ch nh ch đ ế ộ
ế
ỉ
ế
10. con đ ườ ti n ế lên CNXH
-Hoàn thành nhi m v gi dân t cộ -Xoá phong ki n; ho dân ch nhân dân. ủ -Xây d ng c s cho CNXH, ti n lên ự ơ ở th c hi n CNXH ệ
ự
•So sánh n i dung chính c Nam v i Đ ng l i toàn qu c kháng chi n: ộ ớ ườ ố ươ ố ế
ng c a Đ ng Lao Đ ng ộ
t Nam v i Đ ng l ộ ả ươ i toàn qu c kháng chi n: Vi So sánh n i dung chính c ố ớ ườ ủ ố ế ệ
c đó, “Chính c ươ i tr ố ướ ng c a Đ ng Lao ả
ộ ổ
ng ti n lên CNXH và đ t quan h qu c t ặ ệ ủ ấ . ố ế
ấ ộ
t nam hi n nay g m ba tính ch t : dân ch nhân ồ ệ ủ ấ
dân, m t ph n thu c đĩa và n a phong ki n” So v i đ ng l ớ ườ t Nam.”đã b sung thêm tính ch t xã h i, con đ ng Vi ệ ộ đ ườ ế • V tính ch t xã h i: ề “Xã h i Vi ệ ộ ộ ử ế
ầ ệ
ộ • V quan h xã h i: ộ Vi ứ ự ủ ệ ề
t-Miên-Lào ề t Nam đ ng v phe hòa bình và dân ch , th c hi n ệ đoàn k t Vi ệ ế
ệ ườ ề
t-Trung-Xô, Vi ng ti n lên CNXH: ệ
• V con đ ế i phóng dân t c -Hoàn thành nhi m v gi ộ ụ ả -Xoá phong ki n; hoàn ch nh ch đ dân ch nhân dân. ế ộ ỉ -Xây d ng c s cho CNXH, ti n lên th c hi n CNXH ế ơ ở ủ ệ ự ự ế
K t qu c a giai đo n 1951-1954
ả ủ
ế
ạ
1951 – 1953 1951 – 1953
Các chiến dịch tiến công giữ vững quyền chủ động trên chiến trường.
1953 – 1954 1953 – 1954
Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân.
1954 1954
Chiến dịch Điện Biên Phủ lịch sử. Hiệp định Giơnevơ.
Với Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương, Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước. Mỹ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương.
M t s hình nh giai đo n 1951-1954
ộ ố
ả
ạ
ạ ộ ạ
ể ầ
ứ
ủ
ả
Đ i h i Đ i bi u l n th 2 c a Đ ng (Tháng 2/ 1951)
M t s hình nh giai đo n 1951-1954
ộ ố
ạ
ả
Chi n th ng Đi n Biên Ph
ệ
ế
ắ
ủ
M t s hình nh giai đo n 1951-1954
ộ ố
ả
ạ
ả
ơ
ộ
Toàn c nh H i ngh Gi nev (1954) v Đông D ng
ị ơ ươ
ề
ế
ử
ắ
ị
4. K t qu , ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng ệ i và bài h c kinh nghi m
ả l ợ
ọ
4.1. K T QU Ế
Ả
ạ ề
ề
ấ
ủ
ướ
ừ
c c a ủ
ượ
ề ả
V quân s : ề ự ng ch l c L c l ủ ự ự ượ ng. c tăng c đ ượ ườ i nhi u i t Th ng l ề ợ ạ ắ chi n d ch m r ng ị ở ộ ế vùng gi i phóng ả t Nam. Đ c c a Vi ặ ệ ủ bi t, Chi n th ng ắ ệ ế Đi n Biên Ph là 1 ủ ệ chi n công hi n ể ế hách.
ộ
i.
ợ
V chính tr : ị Đ ng ra ho t đ ng ạ ộ công khai B máy ộ c chính quy n đ ượ c ng c . Kh i đ i ố ố ạ đoàn k t toàn dân ế phát tri n lên m t ộ ể b c m i. Chính ớ c sách ru ng đ t đ ấ ượ ộ tri n khai, t ng b c ướ ể th c hi n kh u hi u ệ ẩ ệ ự i cày có ru ng. ng ườ V ngo i giao:Ngày 20-7- 1954, i p ngh ệ ị Gi nev v ch m ơ ơ ề d t chi n tranh, l p ứ ậ ế Đông i hoà bình l ở ạ c ký k t, D ng đ ươ ế ượ cu c kháng chi n ộ ế ch ng th c dân ự ố Pháp xâm l quân dân ta k t ế thúc th ng l ắ
ế
ử
ắ
ị
4. K t qu , ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng i và bài h c kinh nghi m
ả l ợ
ọ
ệ
4.2. Ý NGHĨA L CH S
Ị
Ử
Đ i v i n
Đ i v i qu c t
ố ớ ướ
ố ớ
: ố ế
ế
ầ
ộ ủ
ố
ộ
ố m c đ cao; bu c chúng
ẽ
ủ ổ i phóng ả c châu Á,
ẹ
Góp ph n làm tan rã h ệ th ng thu c đ a c a ch ủ ị nghĩa đ qu c, c vũ m nh ạ ố ế m phong trào gi dân t c các n ướ ộ châu Phi và M Latinh. ỹ
ấ ạ
ư
ủ
ế
ề
ắ
ạ
ộ
t
ng qu c t
c ta: Làm th t b i cu c chi n ấ ạ c c a th c dân tranh xâm l ự ượ c đ qu c M giúp Pháp đ ỹ ế ượ s c ộ ộ ứ ở ứ ph i công nh n đ c l p, ch ủ ộ ậ ậ ả quy n và toàn v n lãnh th . ổ ề Làm th t b i âm m u m ở r ng và kéo dài chi n tranh c a ộ đ qu c M . ỹ ố ế T o đi u ki n đ mi n B c ề ể ệ ti n lên XHCN, h u thu n cho ậ ẫ ế cu c đ u tranh mi n Nam. ề ở ấ Nâng cao uy tín c a Vi ệ ủ . Nam trên tr ố ế ườ
ế
ử
ắ
ị
4. K t qu , ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng i và bài h c kinh nghi m
ả l ợ
ọ
ệ
i s lãnh ị ố ự ườ
ả ầ ủ ng l ỉ ạ ướ ự ồ i chính tr , quân s đúng đ n d ắ ủ ị
ự ặ ậ
t ệ ở ộ ủ
ắ ự ế
ng vũ trang nhân dân 3 th quân – nòng c t ứ ố
ủ ự ấ
ự
t Nam – Lào c s giúp 1950 tr đi) và các ẻ c XHCN (t ừ
Có đ đ o và ch đ o c a Đ ng, đ ng đ u là Ch t ch H Chí ứ ạ Minh. Có s đoàn k t toàn dân trong m t tr n Liên Vi ế Có chính quy n dân ch nhân dân ngày càng m r ng, ề chi vi n đ c l c cho kháng chi n. ệ Có l c l ự ượ cho toàn dân đánh gi c.ặ Có s liên minh chi n đ u c a 3 dân t c Vi ệ ộ ế – Campuchia cùng ch ng k thù chung, l i đ ạ ượ ố đ , đ ng tình c a các n ở dân t c b áp b c trên th gi ướ i. ế ớ ỡ ồ ộ ủ ứ ị
4.3. NGUYÊN NHÂN TH NG L I Ợ
Ắ
ế
ử
ắ
ị
4. K t qu , ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng i và bài h c kinh nghi m
ả l ợ
ọ
ệ
Ọ Ệ
4.4. BÀI H C KINH NGHI M
ế ắ ườ
ố ự ự i đúng đ n là kháng chi n toàn dân, toàn l c cánh sinh và tranh th s ng h c a ộ ủ ủ ự ủ
ặ ẽ ệ ố ố
Đ ra đ ng l ề di n, lâu dài, t ệ . qu c t ố ế ế ợ ệ ụ ố ắ ế ế ế ộ ụ ự
ừ ự ệ
ế ng v ng ch c. ng châm v a kháng chi n v a xây d ng ữ ừ ắ ự
K t h p ch t ch , đúng đ n nhi m v ch ng đ qu c v i ớ nhi m v ch ng phong ki n và xây d ng ch đ dân ch ủ nhân dân. Th c hi n ph ự ế ộ ớ t t ươ c kháng chi n gian kh và ng chi n l ươ ch đ m i, xây d ng h u ph ậ ế ượ t ệ ư ưở ế ổ
Đ y m nh công tác xây d ng Đ ng, tăng c ườ
ự đ o c a Đ ng trong quá trình ti n hành kháng chi n. ng s lãnh ự ế ẩ ạ ả ế ả Quán tri lâu dài. ạ ủ
NHÓM 1
ị
ạ
ạ
1. Lê Thanh Hà 2. Đoàn Th Tâm Anh 3. Ph m Minh Tuy t ế 4. T Thu Trang 5. Nguy n Huy n Ly ề ễ