80
GI KHP CN LOI III
I. ĐỊNH NGHĨA
Là tình trng sai khp cắn mà đ đạt đƣợc s lng múi tối đa thì hàm dƣới phi
trƣợt ra phía trƣc dẫn đến tƣơng quan hai m khớp cn loi III, múi ngoài gn
của răng hàm lớn vĩnh viễn th nht hàm trên khp v phía xa so vi rãnh ngoài gn
ca răng hàm lớn vĩnh viễn th nhất hàm dƣới.
II. NGUYÊN NHÂN
- Đim chm khp sớm mà gây trƣợt hàm dƣới ra trƣớc khi cn.
- Thói quen xấu: đƣa hàm dƣới ra trƣc khi cn.
III. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
1.1.Lâm sàng
a. Ngoài mt
- Nhìn mt nghiêng: kiu mt thng, hoc lõm.
- Tng mt dƣi: chiu cao tng mặt dƣới có th bình thƣờng hoc gim.
b. Trong ming
- v trí khp cn lng múi ti đa
+ Tƣơng quan răng hàm lớn th nhất và răng nanh: Tƣơng quan loại III
+ Độ cắn chìa đảo ngƣợc: có giá tr âm.
+ Có biu hin cn chéo: Có th thy vùng răng cửa hoc thy mt bên c
vùng răng cửa và răng hàm.
- v trí tƣơng quan tâm: Tƣơng quan răng hàm ln th nht loi I.
- Khi hàm dƣới chuyn động đóng:
+ Hàm dƣới có th đổi hƣớng ra trƣớc hoc sang bên khi gặp điểm chm sm,
+ Hàm dƣới có th đƣa v đƣợc tƣơng quan bình thƣờng nhƣng do thói quen
đƣa ra trƣớc tạo ra tƣơng quan răng hàm lớn th nht loi III.
1.2.Cn lâm sàng
a. Mu hàm thch cao
Khi răng hai hàm đạt lng múi tối đa: Tƣơng quan loi III răng hàm ln th
nht và răng nanh.
b. X quang: Phim Cephalometrics
81
- Tƣơng quan xƣơng hai hàm: thƣờng là loi I.
- S đo góc ANB: có giá trị âm
- Răng cửa trên ng i
- Răng cửa dƣi ng môi
2. Chẩn đoán phân bit
a. Khp cn loại III do xƣơng: Phân bit da vào các triu chng lâm sàng cn
lâm sàng.
- Lâm sàng
+ tƣơng quan tâm là khp cn loi III.
+ Không có đim chm sớm gây trƣợt hàm dƣới ra trƣớc.
+ Không có biu hiện trƣợt hàm dƣới ra trƣớc.
- X quang: Tƣơng quan xƣơng hai hàm loi III.
b. Khp cắn ngƣợc do răng
- Các ch s v xƣơng bình thƣờng
- Ch có biu hin khp cn ngƣợc vùng răng ca
- Không có đim chm sm hoặc trƣợt hàm dƣới ra trƣc
IV. ĐIỀU TR
1.Nguyên tc
- To lp li tƣơng quan hai hàm, lý tƣng nhất là tƣơng quan xƣơng loại I và
khp cn loi I c răng hàm lớn và răng nanh, nếu không thì ít nht phi đt đƣc
tƣơng quan răng nanh loại I.
- Ci thin v thm m.
- Đảm bảo độ ổn định.
2. Điều tr c th.
a. Loi b đim chm sm
- Xác định các điểm chm sớm gây trƣợt hàm dƣới
+ Ly mu hai hàm,
+ Vào càng nhai
+ Xác định, đánh dấu điểm chm sm
- Mài chỉnh các điểm chm sm đã xác định.
b. Loi b thói quen xấu làm trƣợt hàm dƣới ra trƣớc
82
- ng dn bệnh nhân tƣ thế đúng khi đóng hàm dƣi.
- Trong mt s trƣng hp phi s dng khí c.
c.Thiết lp lại tƣơng quan răng khớp cn loi I
- Gn mc cài hai hàm.
- Sp xếp và làm thẳng các răng theo chiều ngang và chiều đứng
- Có th kết hp vi chun kéo loi III
- Nâng khp cắn để điều chnh khp cắn chéo phía trƣc
- Có th s dng khí c nong hàm nếu hp hàm trên: khí c Quad Helix , khí
c ốc nong nhanh….
d. Hoàn thin
e. Duy trì kết qu điu tr.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1.Tiên lƣợng
- Sai khp cn gi loi III nếu không đƣợc điu tr sm thì tình trng sai khp
cn nng lên và dẫn đến sai khp cn loi III.
- Nếu điều tr đúng phác đồ trên thì s có kết qu tt.
2. Biến chng
- Gây cn chéo thc s vùng răng phía sau.
- Sang chấn răng và mô quanh răng
- Đau khớp thái dƣơng hàm.
- Ri lon chức năng khớp thái dƣơng hàm.
VI. PHÒNG BNH
Khám ng miệng định k để phát hin điu tr thói quen xu gây lch lc
răng, phát hin sm các bt thƣng v khp cắn và điều tr kp thi.