Giải tích hàm nâng cao

2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

x E p x

) (

inf{

}

)

Bổ đề 1 (dung lượng của tập hợp lồi)

1   x C 0,  

Giả sử C là tập hợp lồi, mở, chứa véctơ không của không gian định chuẩn E. (  

1) ( ) p x ( ), 0 Khi đó hàm p thỏa p x     

M

3) toàn taïi

sao cho:

a

x E

||

)

||

) ( b C )

) 0 (  x E p x :

(

  {  

p x M x  ) 1} 

41

p x y 2) ( ) p x ( ) p y ( )   

Chứng minh bổ đề 1 p x (

2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Neáu

y 0 vaø

, ta coù

x 

C

C

p y (

)

inf{

0 :

}

inf{

0 :

}

y 

x  

C

C

inf{

0 :

}

0 :

}

' 

' inf{  

1) ( ) ), 0 p x     

y ' 

y ' 

vaäy (

)

p x (

)

p x 



42

( )p x

y

p x ( )

p y (

)

2) (

2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- p x )

p

(

p x (

) 1 

x p x ( )

1 p x ) (

) 

C

vaø

C

(

 y p y  )

(

x p x  )

C

Suy ra, (

[0,1])

t  

tx p x ( )

t y (1- ) p y ( ) 

C

t choïn

ta coù

p x (

y  p y (

p x ( )

p x ( )  p y ( ) 

 ) 2 

x 

) 2 

, , 0. Töø (1) vaø (3b), ta coù x y E   

y y p x ( ) p x ( ) p y ( p x ( ) p x ( ) )     ) 2       p y ( 44

Chứng minh bổ đề 2 1) Giaû söû 0 C

Xeùt G Rx

2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

0

g G R g tx

t

, (

:

)

0

g x

Kieåm tra (

)

p x (

)

E

g

f Theo ñònh lyù Hahn-Banach, toàn taïi

treân

, khuyeách cuûa

p C Xeùt dung löôïng cuûa .

f

lieân tuïc do boå ñeà 1, 3a)

vaø (

) 1.

f x  0

x C f x

Töø boå ñeà1, 3b) suy ra (

) (

 

) 1 

46

x E f x sao cho ( ) ( ) p x ( ),   

2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Định lý Hahn-Banach (dạng hình học thứ nhất)

47

Cho A và B là hai tập hợp khác rỗng, lồi, và rời nhau của không gian định chuẩn E, A là tập mở. Khi đó tồn tại siêu phẳng đóng tách A và B theo nghĩa rộng.

Chứng minh Đặt C = A\B.

1) Kiểm tra C lồi 2) Kiểm tra C mở

3) Kiểm tra 0 C

Theo bổ đề 2) tồn tại phiếm hàm tuyến tính liên tục trên E sao cho

2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

z C f z

) ( ) 0

(  

f x

)

f y (

)

  

Cố định

, với

R

inf y B 

sup ( x A 

tách A và B theo

{

(

f x  ) }

Khi đó siêu phẳng của phương trình nghĩa rộng.

48

) ( , ) f y ( ) (    x A y B f x  

2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Định lý Hahn-Banach (dạng hình học thứ hai)

49

Cho A và B là hai tập hợp khác rỗng, lồi, và rời nhau của không gian định chuẩn E, A là tập mở. Khi đó tồn tại siêu phẳng đóng tách A và B theo nghĩa rộng.

Chứng minh Vôùi

0, ñaët

A B 

(0, ) 

B B 

(0, ) 

A  B 

1) Kiểm tra

lồi.

2) Kiểm tra

mở, không trống.

A  A 

B vaø  B vaø 

3) Kiểm tra

rời nhau.

A 

tách A và

{

(

f x  ) }

B vaø  Khi đó tồn tại siêu phẳng của phương trình B theo nghĩa rộng.

2. Dạng hình học của định lý Hahn-Banach. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

f

f

f x ( )

||

f y (

)

||

||

||   

Vậy

tách A và B theo nghĩa hẹp.

50

{

f x (

)

0

f } ;

f x z , , (0,1)) ( f y ( ) (   x A y B z B    )      z 

3. Định lý Banach - Steihauss. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cho X là không gian mêtrix đủ, không trống.

x

Bổ đề Baire

X

X

Giả sử là dãy các tập hợp đóng sao cho

n

  n 1 

Khi đó tồn tại

sao cho

int

0.

 1 n n  0n

nX 

0

51

3. Định lý Banach - Steihauss. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cho E, F là hai không gian Banach.

Định lý Banach - Steihauss

là họ các toán tử

 i T  i I

) ||

.

 

T x ( i

sup || I i 

T

.  

Khi đó

i

|| L E F

(

,

)

sup || I i 

52

tuyến tính liên tục từ E vào F sao cho