Giáo trình hun luyn v an toàn ngh nghip v sinh cho lao
động nước ngoài– Ngh Hoá du (Thch hoá)
越南文版 Bn tiếng Vit
1
CH ĐỀ 1: GII THIU H THNG V SINH AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NƯỚC,
KHÁI NIM CƠ BN V V SINH AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ CÁC LOI
TAI NN NGH NGHIP ĐẶC TRƯNG
1-1 H thng v sinh an toàn trong lao động
1-2 Phòng nga là chính sách tt nht
Khái nim cơ bn v v sinh an toàn ngh nghip:
Hai nguyên nhân chính gây ra tai nn ngh nghip gm: “hành vi không an toàn” và “môi
trường không an toàn”. Theo tài liu ca cc hun luyn ngh nghip U ban lao động cho
biết, ngh tai nn xy ra t trước đến nay ch yếu là do nhng hành vi không an toàn dưới
đây:
Cơ quan ph
Cơ quan ch
qun công hi
Ch thuê
Phòng
kim
tra lao
động
Ban
hình
chính
qun
lý lao
động
Ban
phúc
li lao
động
Cc lao động huyn, thành ph
Chính quyn các huyn thành ph
Chính ph thành ph trcthuc
Cc lao động trc thuc huyn, TP
Trung
tâm
dch v
tư vn
cho lao
động
nước
ngoài
Vin hành chính
U ban lao động
Đơn v doanh nghip
Ban v sinh an toàn
Nhân viên giám sát ch huy nơi làm vic
2
1. Sơ sut không chú ý
2. Không tuân th nhng điu cm
3. Không theo đúng các quy trình an toàn
4. Không đeo dùng các trang thiết bo h
5. Tình trng sc khe không tt
Tuy nhiên, t l tai nn lao động do nhng nguyên nhân không thy được (như thiên tai)
là 3%, do thiết b hoc môi trường không tt chiếm 24%, trong khi đó tai nn lao động do
hành vi không an toàn chiếm ti 73%. Tai nn có th phòng nga, do vy phương pháp có hiu
qu để phòng nga tai nn lao động là tránh 5 hành vi không an toàn nói trên.
1-3 Hin trng lao động ti Đài Loan
Nước
Nganh bit
Thái
Lan Philipin Indonesia Vit
Nam
Mông
C Malaysia Tng s
người
Ngành chế to 80,955 58,753 7,828 22,336 20 11 169,903
Khán h công 2,286 27,940 74,675 46,474 16 0 151,391
Ngành xâydng 9,608 1,361 45 730 0 1 11,745
Thuyn viên 13 833 1,773 703 0 0 3,322
Giúp vic nhà 32 1,167 902 293 0 0 2,394
Tng s người 92,894 90,054 85,223 70,536 36 12 338,755
Tài liu thng kê t Cc hun luyn ngh nghip ca y ban lao động cui năm 2006
1-4 Tng hp các ngành và các loi s c
Ngành chế to
(gm ngành đin
t, chế to sn
phm kim loi
v.v..)
1. B kp,b cun
2. B ct, b ca
3. Té ngã
4. Động tác không đúng
5. b đâm vào
6. Tiếp xúc vi các vt có hi
7. Rơi xung, lăn xung
8. Vt bay rơi xung
9. Va đập
10. Vt th b st l, đổ sp
Ngành đin t
(thuc ngành chế
to)
1. B ct, b ca
2. B đè,b đụng
3. Tiếp xúc vi các hóa cht
4. cht khí bc hơi
5. Thính lc,th lc tn thương
Ngành chế to 1. B kp, b cun
3
các sn phm kim
loi (thuc công
nghip chế to)
2. b đâm, b ca, b c sát
3. Té ngã
Ngành thch hóa
(ngành du khí và
chế to các sn
phm t than, sn
xut sn phm
cao su và cht do
plastics)
1. B kp, b cun
2. B ct, b ca, b c sát
3. Té ngã
4. Động tác không đúng
5. B đụng
6. Va đập
Ngành xây dng 1. ngã
2. Vt bay rơi xung
3. Gim đạp
4. Vt th b st l, đổ sp
5. Tiếp xúc vi nhit độ cao hoc thp
6. Rơi xung, lăn xung
7. B kp, b cun
8. B đâm vào
9. Động tác không đúng
10. Va đập
Ngành chế to lp
ghép, sa cha
phương tin vn
ti
1. B kp, b cun
2. B đâm, b ca,b c sát
3. N
1-5 Giáo dc an toàn v sinh
Ý dng giáo dc an toàn v sinh là để phòng tránh tai nn lao động xy ra. Để ngăn cn
tai nn lao động phát sinh, là dùng nhng thiếc b liên quan thích hp cho lao động s dng,
thc thi các bin pháp có hiu qu ngăn cn tai nn lao động phát sinh, và cho lao động có
khái nim an toàn v sinh, để phòng phòng nga s c xy ra.
Mc tiêu an
toàn v sinh
Bo v sc kho người lao động, nâng cao hiu qu công vic, tránh
tai nn lao động và bnh ngh nghip.
Các phương
hướng ca an
toàn v sinh
1. Đề phòng nhng nhân t nguy hi trước khi s vic xy ra.
2. Hiu các loi nguy hi tim tàng nơi làm vic.
3. Đánh giá mc độ nguy hi nơi làm vic.
4. Qun chế s phát sinh phát trin ca nguy hi.
Lut qui định v
an toàn v sinh
Ch yếu là lut an toàn v sinh lao động và quy định cho vic thc
thi lut an toàn v sinh cho người lao động.
4
Các nhân t
nguy hi thường
gp
1. Nguy hi v hoá hc: Hít phi hoc tiếp xúc qua da vi bi, hơi,
khói và git kim loi, phi kim loi, hydrocacbon và các khí độc.
2. Nguy hi v vt lý: môi trường nhit độ cao hoc thp, hoàn
cnh phúc x ca s phân ly và không phân ly, tiếng n, rung,
áp sut không khí bt thường.
3. Nguy hi mang tính con người: Ánh sáng không tt,vn chuyn
thương hi và công c nguy hi.
Cách kim soát
nhng nguy hi
đến sc kho
1. công trình khng chế: thay thế phương thc làm vic, cách ly
nhng cht có hi, s dng t động hoá, áp dng qui trình làm
vic thông gió.
2. Qun lý hành chính: gim thiu tiếp xúc, xây dng nhng quy
định an toàn v sinh, phi hp s dng các thiết b bo h, dán
biu ng cnh cáo, thành lp thông tin v an toàn v sinh lao
động, hun luyn khn cp phương pháp n biến.
3. Theo di sc khe: Tiến hành kim tra sc khe.
Ti sao phi
giáo dc an toàn
v sinh?
H.W. Heinrich ch ra nhng nguyên nhân gây hi cho nhân viên
thường gp, hành vi không an toàn chiếm 88%, môi trường không
an toàn chiếm 10%, hoc c hai. Do đó, thc hành giáo dc an toàn
v sinh có th phòng nga nhng hành vi thiếu an toàn và ci thin
môi trường không an toàn.
Mc đích hun
luyn
Giúp người lao động có được nhng kiến thc và k năng cn thiết
để phòng nga tai nn lao động, bi dưỡng quan nim và thói quen
coi trng an toàn v sinh, am hiu nhng nguy him tim tàng nơi
làm vic, đồng thi đưa ra các bin pháp phòng nga tai nn phát
sinh.
Quy định tuân
theo
Theo lut an toàn v sinh lao động,lao động,nhân viên an toàn v
sinh và lnh đạo có nghĩa v tham gia hun luyn.
Đối tượng giáo
dc an toàn v
sinh
1. nhân viên an toàn v sinh
2. Các lnh đạo có liên quan trong công vic an toàn v sinh
3. Nhân viên vn hành nhng máy móc thiết b nguy him
4. Nhân viên làm nhng công vic đặc thù
5. Nhân viên làm nhng công vic nãi chung
6. Nhân viên xác định môi trường làm vic
7. Nhân viên bình c an toàn thi công
8. Nhân viên bình c an toàn sn xut
9. nhân viên cu h
10. Nhân viên mi được nhn hoc trước khi nhân viên thay đổi v
trí công vic
Thi gian và Các đối tượng hun luyn đều có qui định thi gian biu và giáo