Chu n m c s 220
Ki m soát ch t l ng ho t đ ng ki m toán ượ
(Ban hành theo Quy t đ nh s 28/2003/QĐ-BTCế
ngày 14 tháng 3 năm 2003 c a B tr ng B Tài chính)
Quy đ nh chung
1.M c đích c a chu n m c này qui đ nh c nguyên t c, th t c c b n và ơ
h ng d n th th c áp d ng các nguyên t c th t c c b n trong vi cướ ơ
ki m soát ch t l ng ho t đ ng ki m toán trên các phượ ng di n:ơ
a. Các chính sách và th t c c a công ty ki m toán liên quan đ n ho t đ ng ế
ki m toán;
b. Nh ng th t c liên quan đ n công vi c đ ế ư c giao cho ki m toán
viên và tr lý ki m toán trong m t cu c ki m toán c th .
02. Ki m toán viên công ty ki m toán ph i th c hi n các chính ch th
t c ki m soát ch t l ng đ i v i tn b ho t đ ng ki m toán c aượ công ty
ki m toán và đ i v i t ng cu c ki m toán.
3. Chu n m c này áp d ng cho ki m toán báo cáo tài chính và cũng đ c v nượ
d ng cho ki m toán thông tin tài chính khác các d ch v liên quan c a
ng ty ki m toán.
Ki m toán viên công ty ki m toán ph i tuân th nh ng qui đ nh c a
chu n m c này trong quá trình th c hi n ki m toán và cung c p d ch v liên
quan.
Đ n v đ c ki m toán (khách hàng) và các bên s d ng k t qu ki m toánơ ượ ế
ph i nh ng hi u bi t c n thi t v các nguyên t c th t c qui đ nh ế ế
trong chu n m c này đ th c hi n trách nhi m c a mình đ ph i h p
ng vi c v i ki m toán viên và công ty ki m toán gi i quy tc m i quan ế
h trong quá trình ki m toán.
Các thu t ng trong chu n m c này đ c hi u nhượ sau:
4.ng ty ki m toán: doanh nghi p đ c thành l p ho t đ ng theo quyượ
đ nh c a pháp lu t v thành l p ho t đ ng doanh nghi p trong nh v c
cung c p d ch v ki m toán đ c l p.
5.Giám đ c (ho c ng i đ ng đ u) công ty ki m toán: ng i đ i di n theo
pháp lu t cao nh t c a công ty ki m toán và ch u trách nhi m cu i cùng đ i
v i công vi c ki m toán.
6.n b , nhân viên chuyên nghi p: Là t t c c c p lãnh đ o, ki m toán viên,
tr lý ki m toán chuyên gia t v n c a công ty ki m toán.ư
7.Ki m toán viên: Là ngi có ch ng ch ki m toán viên do B Tài chính c p, có
đăng ký hành ngh t i m t công ty ki m toán đ c l p, tham gia vào quá trình
ki m toán, đco cáo ki m toán và ch u trách nhi m trượ ư c pháp lu t
Giám đ c công ty ki m toán v cu c ki m toán.
8.Tr ki m toán: Là ng i tham gia o quá trình ki m toán nh ng không đư-
c kýo cáo ki m toánượ .
09. Ch t lng ho t đ ng ki m toán:m c đ tho n c a các đ i tượ ngượ
s d ng k t qu ki m toán v nh khách quan đ tin c y vào ý ki n ế ế
ki m toán c a ki m toán viên; đ ng th i tho mãn mong mu n c a đ n v ơ
đ c ki m toán v nh ng ý ki n đóng góp c a ki m toán viên nh m nângượ ế
cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh, trong th i gian đ nh tr c v i giá phí h p
lý.
n i dung chu n m c
Công ty ki m toán
10. Công ty ki m toán ph i xây d ng th c hi n các chính sách th t c
ki m soát ch t l ng đ đ m b o t t c các cu c ki m toán đ u đượ cượ
ti n hành phù h p v i Chu n m c ki m toán Vi t Nam ho c chu n m cế
ki m toán qu c t đ ế c Vi t Nam ch p nh n nh m không ng ng nâng caoượ
ch t lng c a các cu c ki m toán.ượ
11. N i dung, l ch trình và ph m vi c a nh ng chính sách và th t c ki m soát
ch t lng c a m t công ty ki m toán ph thu c vào các y u t nhượ ế ư qui
, tính ch t ho t đ ng c a công ty, đ a n ho t đ ng, c c u t ch c, ơ
vi c tính toán xem t gi a chi phí l i ích. Chính sách th t c ki m
soát ch t lng c a t ng công ty có th kc nhau nhượ ng ph i đ m b o tn
th các quy đ nh v ki m soát ch t l ng ho t đ ng ki m toán trong chu nượ
m c này.
d v chính sách và th t c ki m soát ch t l ng quy đ nh trong Ph l cượ
s 01.
12. Đ đ t đ c m c tiêu ki m soát ch t lượ ng ho t đ ng ki m toán, các côngượ
ty ki m toán th ng áp d ng k t h p các chínhch sau: ườ ế
a) Tuân th nguyên t c đ o đ c ngh nghi p
Cán b , nhân viên chuyên nghi p c a công ty ki m toán ph i tuân th c
nguyên t c đ o đ c ngh nghi p ki m toán, g m: đ c l p, chính tr c,
khách quan, ng l c chuyên n, tính th n tr ng, m t, t cách nghư
nghi p và tn th chu n m c chuyên n.
b) K năng năng l c chuyên n
Cán b , nhân viên chuyên nghi p c a công ty ki m toán ph i có k năng và
năng l c chuyên môn, ph i th ng xun duy trì, c p nh t nâng cao ki n ế
th c đ hn thành nhi m v đ c giao.ượ
c) Giao vi c
Công vi c ki m toán ph i đ c giao cho nh ng cán b , nhân viên chuyênượ
nghi p đc đào t o đ y đ k năng năng l c chuyên n đápượ
ng đc yêu c u th c t .ượ ế
d) H ng d n giám sátướ
Công vi c ki m toán ph i đ c hượ ng d n, giám sát th c hi n đ y đ ướ
t t c các c p cán b , nhân viên nh m đ m b o công vi c ki m toán đã
đ c th c hi n phù h p v i chu n m c ki m toán các quy đ nh liênượ
quan.
e) Tham kh o ý ki n ế
Khi c n thi t, ki m tn viên vàng ty ki m toán ph i tham kh o ý ki n t ế ế -
v n c a chuyên gia trong công ty ho c ngoài công ty.ư
f) Duy trì và ch p nh n khách hàng
Trong quá trình duy trì khách hàng hi n đánh giá khách hàng ti m
năng, công ty ki m toán ph i cân nh c đ n tính đ c l p, năng l c ph c v ế
khách hàng c a công ty ki m toán nh chính tr c c a Ban qu n c a
kháchng.
g) Ki m tra
Công ty ki m toán ph i th ư ng xuyên theo dõi, ki m tra tính đ y đ và tính
hi u qu trong quá trình th c hi n các chính sách và th t c ki m soát ch t
l ng ho t đ ng ki m toán c a công ty.ượ
13. Các chính ch th t c ki m soát ch t l ng ho t đ ng ki m toán c aượ
ng ty ki m toán ph i đ c ph bi n t i t t c n b , nhân viên c aượ ế công
ty đ giúp h hi u và th c hi n đ y đ các chính sách và th t c đó.
T ng h p đ ng ki m toán
14. Ki m toán viên tr ki m toán ph i áp d ng nh ng chính sách th
t c ki m soát ch t l ng c a ng ty cho t ng h p đ ng ki m toánượ m t
cách thích h p.
15. Ki m toán viên có trách nhi m xem xét năng l c chuyên môn c a nh ng tr
lý ki m toán đang th c hi n công vi c đ c giao đ hượ ng d n, giám sát và
ki m tra công vi c cho phù h p v i t ng tr lý ki m toán.
16. Khi giao vi c cho tr ki m toán, ph i đ m b o ng vi c đ c giaoượ
cho ng i có đ y đ năng l c chun môn c n thi t. ế
H ng d nướ
17. Ki m toán viên ph i h ư ng d n tr ki m toán nh ng n i dung c n thi t ế
liên quan đ n cu c ki m toán nhế ư: trách nhi m c a h đ i v i công vi c đ -
c giao, m c tiêu c a nh ng th t c mà h ph i th c hi n, đ c đi m, tínhượ
ch t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a khách hàng nh ng v n đ k ế
toán ho c ki m toán th nh h ư ng t i n i dung, l ch trình ph m vi
c a các th t c ki m toán h đang th c hi n.
18. K ho ch ki m toán t ng th chế ư ng trình ki m toán m t công cơ
quan tr ng đ h ng d n ki m toán viên tr ki m toán th c hi n các
th t c ki m toán.
Giám sát
19. Giám sát m i liên h ch t ch v i h ng d n ki m tra th baoướ
g m c hai y u t y. ế
20. Ng i c a công ty ki m toán đ c giao giám sát ch t lượ ng cu c ki m toánượ
ph i th c hi n các ch c năng sau:
a) Giám sát quá trình th c hi n ki m toán đ c đ nh xem:
- Ki m toán viên và tr lý ki m toán có đ y đ k năng và năng l c chuyên
n c n thi t đ th c hi n công vi c đ ế c giao hay không;ượ
- c tr lý ki m toán có hi u các h ng d n ki m toán hay không;ướ
- Công vi c ki m toán đ c th c hi n theo đúng k ho ch ki m toánượ ế
t ng th và ch ng trình ki m toán hay không;ươ
b)N m b t xác đ nh các v n đ k toán ki m toán quan tr ng phát ế
sinh trong quá trình ki m toán đ đi u ch nh k ho ch ki m toán t ng ế
th và chng trình ki m toán cho phù h p;ươ
c)X các ý ki n khác nhau v chuyên môn gi a các ki m toán viên ế
tr ki m toán ng tham gia vào cu c ki m toán cân nh c xem
ph i tham kh o ý ki n c a chuyên gia t ế v n không;ư
21. Ngưi đc giao giám sát ch t lượ ng cu c ki m toán ph i th c hi n cácượ
trách nhi m sau:
a)N u phát hi n ki m toán viên, tr ki m toán vi ph m đ o đ c nghế
nghi p ki m toán hay bi u hi n c u k t v i khách hàng làm sai l ch ế
o cáo tài chính thì ng i giám sát ph i báo cho ngườ i có th m quy n đ
x lý;
b)N u xét th y ki m toán viên, tr ki m toán không đáp ng đế c kượ
năng và năng l c chun môn c n thi t đ th c hi n cu c ki m toán, thì ế
ph i đ ngh ng i th m quy n thay ki m toán viên hay tr ki m
toán đ đ m b o ch t l ng cu c ki m toán theo đúng k ho ch ki mượ ế
toán t ng th và ch ng trình ki m toán đã đ ra.ươ
Ki m tra
22. Công vi c do ki m toán viên tr ki m toán ti n hành đ u ph i đ ế cượ
ng i năng l c chun môn b ng ho c cao h n ki m toán viên ki m traườ ơ
l i đ xác đ nh:
da) ng vi c đc th c hi n theo k ho ch, chượ ế ng trình ki m toán hayơ
không;
b) Công vi c đc th c hi n và k t qu thu đượ ế c đã đượ c lượ u gi đ y đ o
h s ki m toán hay không; ơ
c) T t c nh ng v n đ quan tr ng đã đ c gi i quy t ho c đã đượ ế c ph nượ
ánh trong k t lu n ki m toán chế a;
dd) Nh ng m c tiêu c a th t c ki m toán đã đ t đ c hay chượ a;
e) c k t lu n đế a ra trong quá trình ki m toán nh t quán v i k t qu c a ế
ng vi c đã đc th c hi n h tr cho ý ki n ki m toán hayượ ế
không.
23. Ki m toán viên ng ty ki m toán ph i th ng xuyên ki m tra c công
vi c sau:
a) Th c hi n k ho ch ki m toán t ng th và ch ế ng trình ki m toán;ơ