CH

NG 1.

ƯƠ

Khái Quát V H Th ng NHTM Vi

t Nam

ề ệ

I.

T ng quan v Ngân Hàng Th

ng M i:

ươ

1. Khái ni m:ệ

 ch c tín d ng: Theo lu t các t ậ ổ ứ ụ

Ngân hàng th ng m i là lo i hình t ch c tín d ng đ c th c hi n toàn ươ ạ ạ ổ ứ ụ ượ ự ệ

b ho t đ ng ngân hàng và các ho t đ ng kinh doanh ti n t khác có liên ề ạ ạ ộ ộ ộ ệ

quan.

 Theo n i dung ho t đ ng: ạ ộ ộ

Ngân hàng th ươ ớ ng m i (NHTM) là lo i ngân hàng giao d ch tr c ti p v i ự ế ạ ạ ị

các công ty, xí nghi p, t ch c kinh t ệ ổ ứ ế ử và cá nhân, b ng cách nh n ti n g i, ề ằ ậ

t kh u, cung c p các ti n ti ề ế t ki m, r i s d ng s v n đó đ cho vay, chi ố ố ồ ử ụ ệ ể ế ấ ấ

ph ng ti n thanh toán và cung ng d ch v ngân hàng cho các đ i t ươ ố ượ ng ứ ụ ệ ị

trên.

2. C c u t ch c: ơ ấ ổ ứ

H i s và S giao d ch v i đ y đ các phòng nh : Phòng giao d ch, ủ ớ ầ ộ ở ư ở ị ị

Phòng tín d ng, Phòng Thanh toán qu c t , Phòng kinh doanh ngo i t ụ ố ế ạ ệ ,

Phòng ngân qu , Phòng hành chánh – t ch c, Phòng quan h qu c t ỹ ổ ứ ệ ố ế ,

Phòng công ngh thông tin. ệ

• Chi nhánh, bao g m chi nhánh c p m t và chi nhánh c p hai, các ấ ấ ồ ộ ở

đ a ph ng. ị ươ

Phòng giao d ch ho c đi m giao d ch tr c thu c chi nhánh. ự ể ặ ộ ị ị

3. Các ho t đ ng ch y u: ạ ộ ủ ế

3.1. Ho t đ ng huy đ ng v n: ạ ộ ộ ố

Ngân hàng th ng m i huy đ ng v n d : i các hình th c sau ươ ạ ộ ố ướ ứ

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 1

ệ ố

Nh n ti n g i c a các t ch c, cá nhân và các t ử ủ ề ậ ổ ứ ổ ch c tín ứ o

d ng khác d ụ ướ ạ i hình th c ti n g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n và các lo i ạ ứ ề ử ử ề ạ

ti n g i khác. ử ề

Phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u và gi y t có giá khác ỉ ề ấ ờ ứ ử ế o

đ huy đ ng v n c a t ch c, cá nhân trong và ngoài n c. ủ ổ ể ộ ố ứ ướ

Vay v n c a các t ch c tín d ng khác ho t đ ng t i Vi ủ ố ổ ứ ụ ạ ộ ạ ệ t o

Nam và các t ch c tín d ng n c ngoài. ổ ứ ụ ướ

c. Vay v n ng n h n c a Ngân hàng Nhà n ủ ạ ắ ố ướ o

Các hình th c huy đ ng v n khác theo quy đ nh c a Nhà ứ ủ ộ ố ị o

n c.ướ

3.2. Ho t đ ng tín d ng: ạ ộ ụ

 Cho vay

 B o lãnh ả

 Chi t kh u ế ấ

 Cho thuê tài chính

 Bao thanh toán

 Tài tr xu t nh p kh u ậ ẩ ấ ợ

 Cho vay th u chi ấ

 Cho vay theo h n m c tín d ng và h n m c tín d ng d ụ ứ ứ ụ ạ ạ ự

phòng

3.3. Ho t đ ng d ch v thanh toán và ngân qu : ỹ ụ ạ ộ ị

 ng ti n thanh toán. Cung c p các ph ấ ươ ệ

 c cho khách hàng Th c hi n các d ch v thanh toán trong n ụ ự ệ ị ướ

 Th c hi n d ch v thu h và chi h ụ ự ệ ộ ị ộ

 ủ Th c hi n các d ch v thanh toán khác theo quy đ nh c a ự ụ ệ ị ị

Ngân hàng Nhà n cướ

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 2

ệ ố

 khi đ c Ngân hàng Th c hi n d ch v thanh toán qu c t ụ ố ế ự ệ ị ượ

Nhà n c cho phép. ướ

 Th c hi n d ch v thu và phát ti n m t cho khách hàng ự ụ ệ ề ặ ị

 ệ ố T ch c h th ng thanh toán n i b và tham gia h th ng ệ ố ộ ộ ứ ổ

thanh toán liên ngân hàng trong n cướ

Tham gia h th ng thanh toán qu c t khi đ c Ngân hàng ệ ố ố ế ượ

Nhà n c cho phép ướ

3.4. Các ho t đ ng khác: ạ ộ

 Góp v n và mua c ph n ầ ố ổ

 Tham gia th tr ng ti n t ị ườ ề ệ

 Kinh doanh ngo i h i ạ ố

 y thác và nh n y thác Ủ ậ ủ

 Cung ng d ch v b o hi m ụ ả ứ ể ị

 T v n tài chính ư ấ

II.

 B o qu n v t quý giá ả ậ ả

H th ng Ngân hàng th

ng m i :

ệ ố

ươ

H th ng NHTM Vi t Nam đã đ c hình thành t ệ ố ệ ượ ừ ờ năm 1951 v i s ra đ i ớ ự

c Vi c a NH Nhà n ủ ướ ệ ộ ấ t Nam, ho t đ ng theo mô hình ngân hàng m t c p. ạ ộ

Hi n nay h th ng NHTM Vi t Nam là h th ng ngân hàng đa năng, kinh ệ ệ ố ệ ệ ố

c đ nh hình và phát tri n m nh k t doanh t ng h p, đ ổ ợ ượ ể ừ ể ạ ị ệ khi th c hi n vi c ự ệ

năm 1990. D a vào hình th c s c i cách h th ng tài chính ngân hàng – t ả ệ ố ừ ự ứ ở

h u h th ng NHTM Vi t Nam đ ệ ố ữ ệ ượ c chia làm 4 lo i: ạ

1.

NHTM Nhà n

cướ

Là ngân hàng th ng m i do Nhà n c đ u t v n, thành l p và t ươ ạ ướ ầ ư ố ậ ổ ứ ch c

ho t đ ng kinh doanh, góp ph n th c hi n m c tiêu kinh t c a Nhà n ạ ộ ự ụ ệ ầ ế ủ ướ c.

Qu n tr ngân hàng th ả ị ươ ng m i Nhà n ạ ướ ố c là H i đ ng qu n tr do Th ng đ c ả ộ ồ ố ị

Ngân hàng Nhà n c b nhi m, mi n nhi m sau khi có th a thu n v i Ban T ướ ệ ễ ệ ậ ổ ỏ ớ ổ

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 3

ệ ố

ch c – Cán b c a Chính Ph . Đi u hành ho t đ ng c a ngân hàng th ề ạ ộ ộ ủ ứ ủ ủ ươ ng

m i là T ng giám đ c. Giúp vi c cho T ng giám đ c có các Phó T ng giám ệ ạ ổ ố ổ ố ổ

đ c, K toán tr ế ố ưở ng và b máy chuyên môn nghi p v . ụ ệ ộ

Các ngân hàng th c hi n nay g m: ươ ng m i Nhà n ạ ướ ệ ồ

V nố Tên giao d chị ST đi u lề ệ Tên ngân hàng , tên vi ti ng Anh ế tế T (tỷ tắ t

đ ngồ ) 21000 Ngân hàng Nông nghi p và Agribank ệ 1 t Nam ể ệ

15000 VBSP Phát tri n nông thôn Vi Ngân hàng Chính sách xã h iộ 2 t Nam ệ

3

Vi Ngân hàng Phát tri n Vi Ngân hàng Đ u t 10000 7477 VDB BIDV ầ ư t Nam ệ ể ể và Phát tri n 4 t Nam ệ

2.

3000 MHB Vi ồ Ngân hàng Phát tri n Nhà đ ng ể 5 b ng sông C u Long ử ằ

NHTM c ph n ổ

Ngân hàng đ c thành l p d ượ ậ ướ i hình th c công ty c ph n. V n do các ổ ứ ầ ố

c, t ch c tín d ng, c đông đóng góp, trong đó có các doanh nghi p Nhà n ổ ệ ướ ổ ụ ứ

t ổ ch c khác, và cá nhân cùng góp v n theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà ố ứ ủ ị

n c. Lo i hình ngân hàng này hi n t i nh h n ngân hàng th ướ ệ ạ ạ ỏ ơ ươ ng m i Nhà ạ

n c v qui mô nh ng v s l ng thì nhi u h n và ngày càng t ra năng ướ ề ố ượ ư ề ề ơ ỏ

đ ng và nhanh chóng đ i m i công ngh nh m m c tiêu h i nh p. ụ ệ ằ ậ ổ ớ ộ ộ

Các ngân hàng th ng m i C ph n hi n nay g m: ươ ạ ổ ệ ầ ồ

V nố

Tên giao d ch ST đi u lề ệ ị ti ngế Tên ngân hàng Anh, tên vi T (tỷ t t t ế ắ

đ ngồ )

Ngân hàng Ph ng Đông Orient Commercial 3100 1 ươ

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 4

ệ ố

Ngân hàng Á Châu 7814 Bank, OCB Asia Commercial 2

t Nam t Nam ệ

3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 tệ

Ngân hàng Đ i Áạ Ngân hàng Đông Á Ngân hàng Đông Nam Á Ngân hàng Đ i D ng ạ ươ Ngân hàng Đ Nh t ấ ệ Ngân hàng An Bình Ngân hàng B c Áắ Ngân hàng D u khí toàn c u ầ Ngân hàng Gia Đ nhị Ngân hàng Hàng H i Vi ệ ả Ngân hàng K th ng Vi ỹ ươ Ngân hàng Kiên Long Ngân hàng Nam Á Ngân hàng Nam Vi Ngân hàng Vi t Nam Th nh 1000 3400 5068 2000 1000 3482 3000 2000 1000 3000 6932 1000 1252 1000 2117 Bank, ACB Dai A Bank DongA Bank, DAB SeABank Oceanbank FICOBANK ABBank NASBank, NASB GP Bank GiadinhBank Maritime Bank, MSB Techcombank KienLongBank Nam A Bank NaviBank VPBank ệ ị 17

18

ngượ v Ngân hàng Nhà Hà N iộ Ngân hàng Phát tri n Nhà 3000 1550 Habubank, HBB HDBank ể 19

TPHCM Ngân hàng Ph ng Nam 2568 Southern Bank, ươ 20

21 22 23 24

Ngân hàng Quân đ i ộ Ngân hàng Mi n Tây Ngân hàng Qu c tố ế Ngân hàng TMCP Sài Gòn Ngân hàng Sài gòn Công 5300 2000 3000 3653 3000 PNB Military Bank,MB Western Bank VIBBank, VIB SCB Saigonbank 25 ngươ

ng tín ươ

26 27

t Nam Tín nghĩa 9179 2000 3399 Sacombank SHBank, SHB Vietnam Tin Nghia th Ngân hàng Sài Gòn Th Ngân hàng Sài Gòn Hà N iộ Ngân hàng Vi ệ 28

29 30 t ệ

Ngân hàng Vi t Áệ Ngân hàng B o Vi ả Ngân hàng Vi t Nam Th 1515 1500 1000 Bank VietABank, VAB BaoVietBank, BVB VietBank ệ ươ ng 31 Tín

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 5

ệ ố

Ngân hàng Xăng d u Petrolimex 1000 Petrolimex Group ầ 32

ậ tệ

33 34 35 36 ươ

8800 3650 1250 13223 3000 Bank, PG Bank Eximbank, EIB LienVietBank TienPhongBank Vietcombank MDB Ngân hàng Xu t Nh p kh u ấ Ngân hàng Liên Vi Ngân hàng Tiên Phong Ngân hàng TMCP Ngo i th ng ạ Ngân hàng TMCP Phát tri nể 37

38 ạ

Mêkông Ngân hàng Đ i Tín Ngân hàng Công th ng Vi 3000 11252 Trustbank Vietinbank ươ ệ t 39 Nam

3.

NHTM liên doanh

Ngân hàng đ t Nam và bên n ượ c thành l p b ng v n góp c a bên Vi ố ủ ằ ậ ệ ướ c

ngoài trên c s h p đ ng liên doanh. Ngân hàng liên doanh là m t pháp nhân ơ ở ợ ồ ộ

Vi t Nam, có tr s chính t i Vi t Nam, ho t đ ng theo gi y phép thành l p và ệ ụ ở ạ ệ ạ ộ ấ ậ

theo các quy đ nh liên quan c a pháp lu t. ủ ậ ị

Các ngân hàng th ng m i liên doanh hi n nay g m: ươ ệ ạ ồ

V nố

ST Tên giao d ch đi u lề ệ ị ti ngế Tên ngân hàng T Anh, tên vi t t t ế ắ (tri uệ

USD)

t – Nga ệ

4.

1 2 3 4 5 100 62.5 64 62.5 20 IVB VRB SVB VID PB VSB Ngân hàng Indovina Ngân hàng Vi Ngân hàng ShinhanVina VID Public Bank Ngân hàng Vi t - Thái ệ

NHTM 100% v n n

c ngoài và Chi nhánh ngân hàng n

ướ

ướ c

ngoài

Là ngân hàng đ c l p theo pháp lu t n c ngoài, đ c phép m chi ượ ậ ậ ướ ượ ở

nhánh t i Vi t Nam, ho t đ ng theo pháp lu t Vi ạ ệ ạ ộ ậ ệ ấ t Nam. Lo i hình này xu t ạ

hi n ngày càng nhi u k t khi Vi t Nam đ i m i và h i nh p kinh t ể ừ ệ ề ệ ậ ổ ớ ộ . ế

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 6

ệ ố

Các ngân hàng th ng m i n c ngoài đang ho t đ ng ươ ạ ướ ạ ộ n ở ướ ệ c ta hi n

nay g m: ồ

V nố

Tên giao d ch , tên ST đi u lề ệ ị ti ng Anh ế Tên ngân hàng vi t T (tỷ t t ế ắ

đ ngồ ) 2500 1 ệ

ANZ Citibank ANZ Vi t Nam Ngân hàng Citibank Vi tệ 2

3

Nam HSBC Standard Chartered Vi 3000 1000 HSBC Standard Chartered Bank tệ

Nam (Vietnam) Limited, Standard 4

Shinhan Vi t Nam 1670 Chartered Shinhan Vietnam Bank ệ 5

Hong Leong Vi t Nam 1000 Limited - SHBVN Hong Leong Bank Vietnam ệ 6

Ngân hàng Đ u t và 1000 Limited - HLBVN BIDC ầ ư 7 ể

Phát tri n Campuchia Ngân hàng Doanh Ca-CIB

nghi p và Đ u t 8 ệ ầ ư

Calyon Mizuho Tokyo-Mitsubishi UFJ Sumitomo Mitsui Bank 9 10 11

Ch

ng II. Th c

Ngân

ươ

ự Tr ng ạ

V ề Ho t ạ Đ ng ộ

C a ủ H ệ Th ng ố

Hàng Th

ng

ươ M i ạ Ở N c ướ Ta Hi n ệ Nay

1. Khái quát th c tr ng v ho t đ ng c a h th ng NHTM

c ta

ạ ộ

ệ ố

n ở ướ

hi n nay

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 7

ệ ố

Năm 05/2008 08/2010

1997

Qu c doanh 4 4 5 ố

C ph n 51 36 39 ầ ổ

N c ngoài & Liên doanh 23 44 11 ướ

c đây, s l ng ngân hàng ho t đ ng t i Vi t Nam H n m i năm tr ườ ơ ướ ố ượ ạ ộ ạ ệ

không kém là bao so v i hi n nay. Năm 1997, c n ả ướ ệ ớ ố c có 4 ngân hàng qu c

doanh, 51 ngân hàng c ph n (bao g m ngân hàng c ph n nông thôn) và 23 ầ ầ ổ ổ ồ

chi nhánh ngân hàng n c ngoài (k c ngân hàng liên doanh). ướ ể ả

khi h th ng NHTM Vi Trong h n m i năm đó, k t ườ ể ừ ơ ệ ố ệ ả ố t Nam ph i đ i

đ u v i nguy c đ v vào năm 1997, ch tr ng c a Ngân hàng Nhà n c là ơ ổ ỡ ủ ươ ầ ớ ủ ướ

không cho thành l p m i b t c m t ngân hàng th ng m i c ph n nào. ớ ấ ứ ộ ậ ươ ạ ổ ầ

60

50

Qu c Doanh

40

30

C Ph n

20

10

Liên Doanh & N cướ ngoài

0

Năm 1997

Tháng 05/2008

Tháng 08/2010

Đ n tháng 5/2008, c n c có 4 ngân hàng qu c doanh, 36 ngân hàng ả ướ ế ố

c ngoài ngân hàng liên doanh. Con s c ph n, 44 chi nhánh ngân hàng n ổ ầ ướ ố

này cho th y trong th i gian h n m i năm, s l ố ượ ườ ấ ờ ơ ầ ng ngân hàng c ph n ổ

trong n ướ c đã gi m đi đáng k do có m t s b phá s n ho c b rút gi y phép ộ ố ị ể ặ ấ ả ả ị

ho t đ ng, trong khi đó, s l ng ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân ố ượ ạ ộ

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 8

ệ ố

hàng n c ngoài đ c phép ho t đ ng t i Vi t Nam l i tăng lên khá nhi u, t ướ ượ ạ ộ ạ ệ ạ ề ừ

23 lên 44 chi nhánh.

Tính đ n th i đi m hi n nay, 08/2010 s l ng các ngân hàng có s thay ố ượ ể ệ ế ờ ự

đ i nh sau: c n ả ướ ư ổ c hi n có 5 ngân hàng qu c doanh, 39 ngân hàng c ố ệ ổ

ph n, 17 chi nhánh ngân hàng n c ngoài và liên doanh. Nh v y, s l ầ ướ ư ậ ố ượ ng

ngân hàng c ph n có tăng nh ng r t ít và s l ng chi nhánh ngân hàng ố ượ ư ấ ầ ổ

n c ngoài và liên doanh đã gi m đi nhi u, t 44 xu ng còn 17 chi nhánh. ướ ề ả ừ ố

Nh ng đi u này cho th y, th c tr ng ho t đ ng c a h th ng ngân hàng ữ ự ủ ề ệ ạ ạ ấ ộ ố

th ng m i t i Vi ươ ạ ạ ệ t Nam luôn có s thay đ i. ổ ự

2. Đi m m nh

Đi u ki n tranh th v n, công ngh và đào t o đ i ng cán b , phát huy l ủ ố ủ ệ ề ệ ạ ộ ộ ợ i

th so sánh c a mình đ theo k p yêu c u c nh tranh qu c t ố ế ủ ể ế ầ ạ ị và m r ng th ở ộ ị

tr ng n c ngoài ườ ướ

qu c t t o đ ng l c thúc đ y công cu c đ i m i và c i cách H i nh p kinh t ậ ộ ế ố ế ạ ự ả ẩ ổ ộ ộ ớ

h th ng ngân hàng Vi t Nam, nâng cao năng l c qu n lý nhà n c trong lĩnh ệ ố ệ ự ả ướ

ng kh năng t ng h p, h th ng t duy xây d ng các v c ngân hàng, tăng c ự ườ ệ ố ả ợ ổ ư ự

văn b n pháp lu t trong h th ng ngân hàng, đáp ng yêu c u h i nh p và ệ ố ứ ậ ầ ả ậ ộ

th c hi n cam k t v i h i nh p qu c t ế ớ ộ . ố ế ự ệ ậ

qu c t s t o đ ng l c giúp các NHTM VN h c h i đ H i nh p kinh t ậ ộ ế ố ế ẽ ạ ỏ ượ c ự ộ ọ

nhi u kinh nghi p trong ho t đ ng ngân hàng c a các ngân hàng c a các ủ ủ ệ ề ạ ộ

ngân hàng n c ngoài. Các ngân hàng trong n c s ph i nâng cao trình đ ướ ướ ẽ ả ộ

qu n lý, c i thi n ch t l ng d ch v đ tăng c ng đ tin c y đ i v i khách ấ ượ ệ ả ả ụ ể ị ườ ố ớ ậ ộ

hàng

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 9

ệ ố

s t o đi u ki n cho các ngân hàng Vi t Nam t ng b c m H i nh p qu c t ậ ố ế ẽ ạ ề ệ ộ ệ ừ ướ ở

, nâng cao v th c a các NHTM VN trong giao dich tài r ng ho t đ ng qu c t ạ ộ ộ ố ế ị ế ủ

chính qu c tố ế

M ra c h i trao đ i, h p tác qu c t gi a các NHTM trong ho t đ ng kinh ơ ộ ố ế ữ ạ ộ ợ ổ ở

doanh ti n t , đ ra gi i pháp tăng c ng giám sát và phòng ng a r i ro, t đó ề ệ ề ả ườ ừ ủ ừ

nâng cao uy tín và v th c a h th ng NHTM trong các giao d ch qu c t . t ị ế ủ ệ ố ố ế ừ ị

đó, ti p c n các nhà đ u t n ầ ư ướ ế ậ ố c ngoài h p tác kinh doanh, tăng ngu n v n ồ ợ

cũng nh doanh thu ho t đ ng ạ ộ ư

qu c t cho phép các ngân hàng n c ngoài tham gia Chính ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ố ế ướ

i Vi t Nam bu c các NHTM VN ph i chuyên t c c các d ch v ngân hàng t ấ ụ ả ị ạ ệ ả ộ

ả môn hóa sâu h n v nghi p v ngân hàng, qu n tr tài s n n , qu n tr tài s n ụ ề ệ ả ả ả ơ ợ ị ị

có, qu n tr r i ro, c i thi n ch t l ị ủ ấ ượ ệ ả ả ả ử ụ ng tín d ng, nâng cao hi u qu s d ng ụ ệ

ngu n v n, d ch v ngân hàng và phát tri n các d ch v ngân hàng m i mà ụ ụ ể ố ồ ớ ị ị

các ngân hàng n c ngoài d ki n s áp d ng t Nam. ướ ự ế ụ ẽ Vi ở ệ

i chi nhánh r ng kh p. 1. Có h th ng m ng l ệ ố ạ ướ ắ ộ

ng trong n c. 2. Am hi u v th tr ể ề ị ườ ướ

3. Đ i ngũ khách hàng c a NHTM VN khá đông đ o. ủ ả ộ

4. Chi m th ph n l n v ho t đ ng tín d ng, huy đ ng v n và d ch v . ụ ạ ộ ầ ớ ụ ế ề ộ ố ị ị

5. Đ i ngũ nhân viên t n tu , ham h c h i và có kh năng ti p c n nhanh các ế ả ậ ậ ộ ọ ỏ ỵ

ki n th c, k thu t hi n đ i. ạ ứ ế ệ ậ ỹ

6. Có đ c s quan tâm và h tr đ c bi phía ngân hàng trung ng. ượ ự ỗ ợ ặ t t ệ ừ ươ

7. Môi tr ng pháp lý thu n l ườ i. ậ ợ

8. H u h t đ u đang th c hi n hi n đ i hoá ngân hàng. ế ề ự ệ ệ ạ ầ

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 10

ệ ố

3. Đi m y u ể

ế

ng tài Vi c gia nh p WTO đó m ra nh ng c h i phát tri n m i cho th tr ữ ơ ộ ị ườ ệ ể ậ ở ớ

chính Vi t Nam. Tuy nhiên, bên c nh đó, đ u t trong lĩnh v c tài chính - ngân ệ ầ ư ạ ự

hàng cũng đ t ra nhi u thách th c và r i ro đ i v i các ngân hàng th ố ớ ứ ủ ề ặ ươ ạ ng m i

n i l c và môi tr ng kinh doanh c a Vi ủ ệ t Nam mà ch y u là do r i ro t ủ ế ủ ừ ộ ự ườ

t Nam n m Thách th c l n nh t đ i v i các ngân hàng th ấ ố ớ ứ ớ ươ ng m i Vi ạ ệ ằ ở ộ n i

ế l c c a chính các ngân hàng, v i quy mô v n nh , ngu n nhân l c h n ch , ự ủ ự ạ ớ ố ỏ ồ

trình đ công ngh còn ch m ti n so v i các n ế ệ ậ ộ ớ ướ c trong khu v c. Trong khi đó ự

h s an toàn v n bình quân c a các Ngân Hàng Th ệ ố ủ ố ươ ng M i Vi ạ ệ ấ t Nam th p

(d l c thông l qu c t (8%). ướ i 5%) ch a đ t t ư ạ ỷ ệ theo yêu c u c a nhà n ầ ủ ướ ệ ố ế

Ch t l ng s d ng tài s n có th p (d i 1%), l i ph i đ i phó r i ro l ch kép ấ ượ ử ụ ấ ả ướ ạ ả ố ủ ệ

giá. Ngân Hàng trong n c là h th ng ngân hàng là r i ro kỳ h n và r i ro t ạ ủ ủ ỷ ướ ệ ố

còn đ n đi u, ch t l ng ch a cao, ch a đ nh h ng theo nhu c u khách ấ ượ ệ ơ ư ư ị ướ ầ

hàng và n ng v d ch v truy n th ng, ề ị ụ ề ặ ố

H th ng d ch v ngân hàng trong n c còn đ n đi u, ch t l ệ ố ụ ị ướ ấ ượ ệ ơ ng ch a cao, ư

ch a đ nh h ng theo nhu c u khách hàng và n ng v d ch v ngân hàng ư ị ướ ề ị ụ ầ ặ

truy n th ng. ề ố

Tình hình n x u v n có xu h ng gi m nh ng ch a ch c ch n, trong đó ợ ấ ẫ ướ ư ư ả ắ ắ

đáng chú ý là các t c. ổ ch c tín d ng nhà n ụ ứ ướ

Lãi su t ti n g i tăng lên làm cho lãi su t cho vay cũng tăng, t o thêm gánh ấ ề ử ạ ấ

n ng v chi phí cho các doanh nghi p ph thu c n ng n vào ngu n vay t ụ ệ ề ề ặ ặ ồ ộ ừ

ngân hàng.

C c u h th ng tài chính còn m t cân đ i, h th ng ngân hàng v n là kênh ệ ố ệ ố ơ ấ ấ ẫ ố

cung c p v n trung dài h n cho n n kinh t ề ấ ạ ố ế ch y u. ủ ế

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 11

ệ ố

Do kh năng c nh tranh th p, vi c m c a th tr ng tài chính s làm tăng s ở ử ị ườ ệ ả ạ ấ ữ ố

l ượ ả ng các ngân hàng có ti m l c m nh v tài chính, công ngh , trình đ qu n ề ự ề ệ ạ ộ

lý làm cho áp l c c nh tranh tăng d n. ự ạ ầ

ớ Áp l c c i ti n công ngh và kĩ thu t cho phù h p đ có th c nh tranh v i ả ế ể ạ ự ệ ể ậ ợ

n c ngoài. H th ng pháp lu t trong n c, th ch th tr ươ ệ ố ậ ướ ế ị ườ ể ủ ng ch a đ y đ , ư ầ

ố ch a đ ng b và nh t quán, còn nhi u b t c p so v i yêu c u h i nh p qu c ấ ậ ư ề ầ ậ ấ ồ ộ ớ ộ

v ngân hàng. Kh năng sinh l i c a các ngân hàng Vi t ế ề ả ờ ủ ệ ơ t Nam còn th p h n ấ

các ngân hàng trong khu v c do đó, h n ch kh năng thi t l p các qu d ự ế ạ ả ế ậ ỹ ự

phòng r i ro và qu tăng v n t ố ự ủ ỹ có. Trong quá trình h i nh p h th ng NHVN ộ ệ ố ậ

cũng ch u tác đ ng m nh c a th tr ng tài chính th gi i, nh t là v t giá, lãi ị ườ ủ ạ ộ ị ế ớ ề ỷ ấ

su t, d tr ngo i t ự ữ ấ ạ ệ , trong khi ph i th c hi n đ ng th i nhi u nghĩa v và ồ ự ụ ệ ề ả ờ

cam k t cam k t qu c t . Các ngân hàng Vi t Nam đ u t ố ế ế ế ệ ầ ư quá nhi u vào các ề

Doanh Nghi p Nhà N c, trong khi ph n l n các Doanh Nghi p này đ u có ầ ớ ướ ệ ệ ề

th b c x p h ng tài chính th p và thu c các ngành có kh năng c nh tranh ứ ậ ế ấ ả ạ ạ ộ

y u. Đây là nguy c ti m tàng r t l n đ i v i các NHTM. H i nh p kinh t ế ố ớ ấ ớ ơ ề ậ ộ ế

qu c t làm tăng các giao d ch v n và r i ro c a h th ng Ngân Hàng, trong ố ế ệ ố ủ ủ ố ị

khi c ch qu n lý và h th ng thông tin giám sát Ngân Hàng còn r t s khai, ệ ố ấ ơ ế ả ơ

qu c t . C u trúc h th ng Ngân Hàng tuy phát ch a phù h p v i thông l ợ ư ớ ệ ố ế ệ ố ấ

ừ tri n m nh m v chi u r ng nh ng còn quá c ng k nh, giàn tr i, ch a d a ề ộ ẽ ề ư ư ể ề ả ạ ồ

trên m t mô hình t ch c khoa h c làm cho hi u qu và ch t l ộ ổ ấ ượ ứ ệ ả ọ ạ ộ ng ho t đ ng

còn m c kém xa so v i khu v c. Bi t đào t o và s d ng cán b nhân viên ở ứ ự ớ ế ử ụ ạ ộ

còn b t c p so v i nhu c u c a nghi p m i, đ c bi ầ ấ ậ ủ ệ ặ ớ ớ ệ ạ ộ t còn coi nh ho t đ ng ẹ

c và khoa h c ng d ng làm cho kho ng cách t t h u và nghiên c u chi n l ứ ế ượ ọ ứ ụ ả ụ ậ

công ngh Ngân Hàng Vi ệ ệ ề t Nam còn khá xa so v i khu v c. N n văn minh ti n ự ề ớ

c a n c ta ch a thoát kh i m t n n kinh t ti n m t. Vi c h i nh p kinh t t ệ ủ ướ ộ ề ư ỏ ế ề ệ ặ ậ ộ ế

qu c t m ra c h i ti p c n và huy đ ng nhi u ngu n v n m i t ố ế ơ ộ ế ớ ừ ướ n c ề ậ ở ộ ồ ố

ngoài nh ng đ ng th i cũng mang đ n m t thách th c không nh c a các ế ỏ ủ ư ứ ồ ờ ộ

Ngân Hàng Th ươ ng M i Vi ạ ệ ả t Nam là làm th nào đ huy đ ng v n hi u qu . ể ế ệ ộ ố

Vì khi đó, Ngân Hàng Th t Nam thua kém các Ngân Hàng Th ươ ng M i Vi ạ ệ ươ ng

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 12

ệ ố

M i n ạ ướ c ngoài v nhi u m t nh công ngh l c h u, ch t l ư ệ ạ ấ ượ ề ề ậ ặ ng d ch v ị ụ

ch a cao,… s ngày càng khó thu hút khách hàng nh tr ư ướ ư ẽ ứ c. V y thách th c ậ

bên ngoài mà đ n t nh ng nhân t bên l n nh t c a h i nh p không đ n t ớ ấ ủ ế ừ ậ ộ ế ừ ữ ố

trong c a Ngân Hàng Th ủ ươ ng M i Vi ạ ệ ầ t Nam. V n đ c n quan tâm hàng đ u ề ầ ấ

là ngu n nhân l c và c ch khuy n khích làm vi c t i ngân hàng hi n nay. ệ ạ ự ế ế ơ ồ ệ

ậ Đ ng th i, ch y máu ch t xám là v n đ khó tránh kh i khi m c a h i nh p. ở ử ề ấ ả ấ ờ ồ ỏ ộ

Do đó, các Ngân Hàng Th ươ ng M i Vi ạ ệ ề t Nam c n có các chính sách ti n ầ

l chân các nhân viên gi ươ ng và ch đ đãi ng h p lý đ lôi kéo và gi ộ ợ ế ộ ể ữ i. ỏ

ng III. Gi

i Pháp Phát Tri n H Th ng NHTM Vi

ươ

ệ t

Ch Nam

Đ nâng cao năng l c c nh tranh cho các Ngân Hàng Th t Nam, ự ạ ể ươ ng M i Vi ạ ệ

i c n th c hi n đ ng b các gi i pháp sau: trong th i gian t ờ ớ ầ ự ệ ồ ộ ả

1. Đ y nhanh quá trình c c u l i h th ng Ngân Hàng Th t Nam, ơ ấ ạ ệ ố ẩ ươ ng M i Vi ạ ệ

c i cách ngân hàng theo h ả ướ ự ng nâng cao năng l c qu n tr đi u hành, năng l c ả ị ề ự

tài chính, m r ng quy mô và năng l c c nh tranh cho Ngân Hàng Th ự ạ ở ộ ươ ạ ng M i

Vi ệ ắ t Nam. Hình thành các t p đoàn tài chính-ngân hàng đ l n, m nh d n s p ủ ớ ạ ạ ậ

i Ngân Hàng Th ng M i C Ph n theo h ng thanh lý, gi x p l ế ạ ươ ạ ổ ầ ướ ả ữ i th nh ng ể

ngân hàng y u kém, sáp nh p nh ng ngân hàng nh không đ v n pháp đ nh ủ ố ữ ế ậ ỏ ị

vào nh ng ngân hàng l n (v n pháp đ nh các Ngân Hàng Th ữ ớ ố ị ươ ng M i đô th ạ ị

đ ng). Đ y nhanh ti n trình c ph n hóa các Ngân c n đi u ch nh trên 200 t ỉ ầ ề ỷ ồ ế ẩ ầ ổ

Hàng Th ươ ệ ng M i Nhà N c, nh chúng ta đã c ph n hóa các Doanh Nghi p ướ ư ầ ạ ổ

Nhà N c (REE, SACOM, VINAMILK…) và hi n nay nh ng doanh nghi p C ướ ữ ệ ệ ổ

Ph n Hóa đang phát tri n t ể ố ầ t), th c hi n thí đi m C Ph n Hóa Ngân hàng ổ ự ệ ể ầ

ng, sau đó nhân r ng các ngân hàng khác. Tr c khi C Ph n Hóa ngo i th ạ ươ ộ ướ ầ ổ

c n lành m nh hóa tình hình tài chính, gi ầ ạ ả i quy t tri ế ệ ể t đ các kho n n x u, n ả ợ ấ ợ

ả t n đ ng, có th s d ng ngu n v n Ngân Sách Nhà N c c p bù các kho n ồ ể ử ụ ướ ấ ồ ọ ố

này, sau đó thu h i t vi c bán c phi u c a Ngân Hàng Th ồ ừ ệ ủ ế ổ ươ ướ ng M i Nhà N c ạ

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 13

ệ ố

khi ti n hành C Ph n Hóa(giá c phi u c a ngân hàng hi n nay cao g p 5-10 ế ủ ệ ế ấ ầ ổ ổ

l n so v i m nh giá). ầ ệ ớ

2. Th tr ng ch ng khoán đang phát tri n r t thu n l i cho các Ngân Hàng ị ườ ể ấ ậ ợ ứ

Th ng M i C Ph n phát hành thêm c phi u m i đ tăng v n t có và năng ươ ạ ổ ớ ể ố ự ế ầ ổ

cao năng l c tài chính c a mình. Vi c cho phép các nhà đ u t n c ngoài mua ầ ư ướ ự ủ ệ

ng m i trong n c (t c ph n c a các ngân hàng th ổ ủ ầ ươ ạ ướ ố ầ i đa 30%) cũng góp ph n

tăng nhanh v n đi u l c a các Ngân Hàng Th ng M i C Ph n Vi t Nam. ề ệ ủ ố ươ ạ ổ ầ ệ

“Cái bánh ngon” (l i nhu n ho t đ ng ngân hàng) đã đ ợ ạ ộ ậ ượ ề c chia cho nhi u

ng i, trong đó có ng ườ i n ườ ướ c ngoài không có gì lo ng i, v n đ là làm sao cho ạ ề ấ

cái bánh đó ngon h n, ch t l ng h n và to h n. Sau Ngân Hàng Th ấ ượ ơ ơ ơ ươ ạ ng M i

C Ph n Sài Gòn Th ng Tín c n t o đi u ki n cho các Ngân Hàng Th ầ ổ ươ ầ ạ ề ệ ươ ng

M i C Ph n khác niêm y t c phi u trên th tr ng ch ng khoán Vi t Nam và ạ ổ ế ổ ị ườ ế ầ ứ ệ

i là niêm y t trong khu v c ASEAN. V n đi u l ti n t ế ớ ề ệ ự ế ố ệ tăng s góp ph n hi n ẽ ầ

đ i hóa công ngh , m r ng m ng l ệ ở ộ ạ ạ ướ ự i, nâng cao năng l c tài chính... và th c ự

c khác. hi n nhi u chi n l ề ế ượ ệ

3. C n có m t chi n l ế ượ ầ ộ c kinh doanh trung h n và dài h n, đ c bi ạ ạ ặ ệ ế t là chi n

l c nhân s . G n chi n l ượ ế ượ ự ắ c nhân s v i các tr ự ớ ườ ng đ i h c tr ng đi m và ọ ạ ọ ể

hình thành các trung tâm đào t o t i các ngân hàng th ng m i. Nhân viên ngân ạ ạ ươ ạ

hàng là nh ng ng ữ ườ ả i làm vi c trên lĩnh v c d ch v cao c p nên ph i đ m b o ụ ả ả ự ệ ấ ị

tính chuyên nghi p và l ệ ươ ng cao. Vì v y, c n có c ch ti n l ầ ế ề ươ ậ ơ ớ ng phù h p v i ợ

trình đ và năng l c c a cán b , tránh chi tr l ự ủ ả ươ ộ ộ ệ ng theo c ch Doanh Nghi p ế ơ

Nhà N c, h n ch vi c bình b u thi đua khen th ế ệ ướ ạ ầ ưở ư ậ ng. N u ti p t c nh v y ế ụ ế

i ho c cán b d quan liêu, tham nhũng, tiêu c c… s m t h t cán b gi ẽ ấ ế ộ ỏ ộ ễ ự ặ

4. Các ngân hàng th ng m i c n c ng c và hoàn thi n m ng l i chi nhánh ươ ạ ầ ủ ệ ạ ố ướ

(th m nh c a Ngân Hàng Th t Nam), đi li n v i chính sách chăm ế ạ ủ ươ ng M i Vi ạ ệ ề ớ

sóc khách hàng và tăng c ng công tác ti p th . Ngân Hàng Th ườ ế ị ươ ng M i Vi ạ ệ t

Nam, c n ti p t c đa d ng hóa các s n ph m d ch v ngân hàng: trong huy ả ế ụ ụ ẩ ầ ạ ị

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 14

ệ ố

ậ đ ng v n, tín d ng s n xu t kinh doanh, tín d ng tiêu dùng, tài tr xu t nh p ụ ụ ấ ả ấ ộ ố ợ

kh u, d ch v thanh toán, th , thu h chi h , gi ụ ẻ ẩ ộ ộ ị ữ ộ ủ ệ h , y thác, ngân hàng đi n

... C n chú ý phát tri n các s n ph m g n v i th tr t ử ị ườ ể ẩ ắ ầ ả ớ ạ ng ch ng khoán và ho t ứ

đ ng b o hi m. ả ể ộ

5. Hi n đ i hóa công ngh ngân hàng và ph i xem đây là m c tiêu chi n l ế ượ c ụ ệ ệ ả ạ

đ c nh tranh v i các ngân hàng n ớ ể ạ ướ c ngoài, nâng cao hi u qu kinh doanh và ệ ả

thu hút khách hàng trong n t là c ch thanh toán, ph i nhanh ướ c. Đ c bi ặ ệ ế ả ơ

chóng, an toàn, ti n l i và có tính h th ng, đ ng b . M ng l ệ ợ ệ ố ạ ồ ộ ướ ơ i ph kh p n i, ủ ắ

nh ng gi a các chi nhánh không liên l c v i nhau đ c thì vô nghĩa. Đ u t vào ư ữ ạ ớ ượ ầ ư

công ngh hi n đ i có th làm tăng chi phí ban đ u, nh ng s gi m chi phí ẽ ả ệ ệ ư ể ầ ạ

nghi p v trong dài h n, thu hút nhi u khách hàng, qu n tr đ c r i ro do thông ị ượ ủ ụ ệ ề ả ạ

tin nhanh chóng, công tác đi u hành hi u qu , đ c bi t là ngân hàng s huy ả ặ ề ệ ệ ẽ

i và đ ng nhi u ti n g i thanh toán (lãi su t th p) do thanh toán d dàng, ti n l ấ ệ ợ ề ề ễ ấ ở ộ

m r ng kênh phân ph i. ở ộ ố

6. Tăng c ng công tác thanh tra giám sát nh m đ m b o tính an toàn cho c ườ ằ ả ả ả

h th ng ngân hàng và t o ni m tin cho công chúng, nâng cao th ệ ố ề ạ ươ ệ ng hi u

“hàng Vi t Nam ch t l ng công tác ệ ấ ượ ng cao và giá d ch v ph i chăng”, tăng c ụ ả ị ườ

ừ ki m toán-ki m soát n i b nh m giám sát và ngăn ng a sai sót trong t ng ộ ộ ừ ể ể ằ

ngân hàng. Các quy đ nh v thanh tra giám sát c n nghiên c u và ban hành phù ứ ề ầ ị

và các quy đ nh trong Basel I (1988) và Basel II (d h p v i chu n m c qu c t ẩ ố ế ự ợ ớ ị ự

ki n áp d ng cu i năm 2006). ụ ế ố

7. Hoàn thi n h th ng pháp lu t v lĩnh v c ti n t và d ch v ngân hàng theo ự ề ệ ệ ố ậ ề ệ ụ ị

h ng h i nh p. Hai lu t ngân hàng c n kh n tr ướ ầ ẩ ậ ậ ộ ươ ử ng hoàn thi n, b sung, s a ệ ổ

đ i hai Lu t ngân hàng Vi t Nam phù h p v i c ch th tr ậ ổ ệ ế ị ườ ớ ơ ợ ậ ng và h i nh p ộ

kinh t qu c t . Tr c m t, Ngân Hàng Nhà N c c n ph i h p v i các B có ế ố ế ướ ố ợ ướ ầ ắ ớ ộ

liên quan nh : B t pháp, B tài nguyên và môi tr ng, B tài Chính, Công an, ư ộ ư ộ ườ ộ

…ban hành nh ng Thông t liên b có liên quan đ n v n đ x lý tài s n th ữ ư ề ử ế ấ ả ộ ế

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 15

ệ ố

ch p, đ c bi t là các tài s n c a Doanh Nghi p Nhà N c đ Ngân Hàng ấ ặ ệ ướ ủ ệ ể ả

Th ng M i thu h i n nhanh chóng và góp ph n lành m nh hóa năng l c tài ươ ồ ợ ự ầ ạ ạ

chính c a các Ngân Hàng Th ủ ươ ng M i tr ạ ướ c th m h i nh p, cũng nh tr ậ ư ướ c ề ộ

ng M i Nhà N c. khi ti n hành c ph n hóa Ngân Hàng Th ầ ế ổ ươ ướ ạ

N u các gi i pháp trên đây đ ế ả ượ ầ c th c hi n đ ng b , ch c ch n s góp ph n ự ẽ ệ ắ ắ ộ ồ

nâng cao năng l c c nh tranh c a các ngân hàng th t Nam trong ự ạ ủ ươ ng m i Vi ạ ệ

. ti n trình h i nh p qu c t ế ố ế ậ ộ

H th ng NHTM Vi

t Nam

Trang 16

ệ ố