Bài 1 : Học kanji sơ cấp ( 今、朝、昼、晩、時、 分、半、休、毎、何)

こ ん げ つ

今 コン、キン、今 ( chữ kim )

こんしゅう

今月 : tháng này

こ ん ば ん

今週 : tuần này

こ ん ど

今晩 : tối nay

き ょ う

今度 : lần này

け さ

今日 : hôm nay

こ と し

今朝 : sáng nay

い ま

今年 : năm nay

今 : bây giờ

あさ

朝 チョウ、あさ ( chữ triều , triêu )

あさばん

朝 : sáng

あ さ ひ

朝晩 : sáng tối

まいあさ

朝日 : mặt trời mọc buổi sáng, bình minh

ちょうしょく

毎朝 : mỗi sáng

朝 食 : bữa ăn sáng

あさ

ちょうせん

朝ごはん : việc ăn ( cơm ) sáng

ちょうかん

朝 鮮 : triều tiên

朝 刊 : báo sáng

ちゅうしょく

昼 チュウ、ひる ( chữ trú )

ひる

昼 食 : bữa ăn trưa

はん

昼 : buổi trưa

ひる 昼ご ひるやす

飯 : việc ăn ( cơm ) trưa

ひ る ね

昼休み : sự nghỉ trưa

昼寝 : sự ngủ trưa

ばん

晩 バン ( chữ vãn )

まいばん

晩 : buổi tối

こんばん

毎晩 : mỗi tối

はん

ばん 晩ご

今晩 : tối nay

ばんねん

飯 : việc ăn ( cơm ) tối

あさばん

晩年 những năm cuối đời

ばんこん

朝晩 : buổi sáng và buổi tối

晩婚 : sự kết hôn muộn

じ か ん

時 ジ、とき ( chữ thời )

じ だ い

時間 : thời gian

時代 : thời đại

時 : ~giờ ~ じ げ ん

ときどき

時限 : thời hạn

と け い

時々 : thỉnh thoảng , đôi khi

じこくひょう

時計 : đồng hồ

時刻表 : thời khóa biểu

分 フン、ブン、プン 、わける、わかれる、わかる ( chữ phân, phần , phận ) ぶ ん や

じゅうぶん

分野 : lĩnh vực

ぶん

十 分 : đầy đủ

ぶん

~ 分(ふん、ぷん、): ~phút

分する : chia thành ~phần ~ さんぶん

ぶんかい

三分する:chia thành 3 phần

じ ぶ ん

分解 : phân giải

自分 : tự mình , tự bản thân

分ける : phân chia , chia ra

分かる : hiểu , biết

分かれる : chia ly , chia tay,chia rẽ

はん

半 ハン、なか ( chữ bán )

は ん じ か ん

半~:nửa ~

は ん せ い き

半時間 : nửa giờ , nửa tiếng , 30 phút

はんとう

半世紀 : nửa thế kỷ , 50 năm

はんとし

半島 : bán đảo

はんにち

半年 : nửa năm

はんぶん

半日: nửa ngày

はん

半分 : phân nửa

半:~rưỡi ~ こうはん

おく

後半 : hiệp 2 ( bóng đá)

さ ん じ か ん

後れる : muộn , trậm , trễ

なか

三時間 : 3 giờ rưỡi , 3 giờ 30 phút

半ば : 1 nửa , ở giữa , giữa chừng

きゅうじつ

休 キュウ、やすむ、やすめる、やすまる ( chữ hưu )

休 日 : ngày nghỉ

きゅうか

きゅうがく

休暇 : kỳ nghỉ , ngày nghỉ

きゅうけい

休 学 : sự nghỉ học tạm thời

きゅうかい

休 憩 : giải lao, tạm nghỉ giữa giờ

やす

休 会 : ngưng hoãn , trì truệ

やす

休む : nghỉ , dừng , vằng , tạm ngưng

ひるやす

休み : sự nghỉ vắng mặt , sự nghỉ ngơi , ngày nghỉ

なつやす

昼休み : sự nghỉ trưa

夏休み : kỳ nghỉ hè

まいにち

毎 マイ ( chữ mỗi )

まいしゅう

毎日 : mỗi ngày , hàng ngày

まいつき

毎 週 : mỗi tuần , hàng tuần

まいとし

毎月 : mỗi tháng , hàng tháng

まいねん

毎年 : mỗi năm ,hàng năm

まいあさ

毎年 : mỗi năm

まいばん

毎朝 : mỗi sáng

ま い ど

毎晩 : mỗi tối

毎度 :mỗi lần

まいしょく

毎 食 : mỗi bữa ăn

なんにん

何 カ、なん、なんに ( chữ hà )

なんねん

何人 : mấy người , bao nhiêu người

なんかい

何年 : mấy năm

なん

何回 : mấy lần

なに

何 : cái gì

なに

何 : cái gì

い か も の

何か : cái gì đó

如何物 : hàng giả , đồ giả

Bài 2 : Học kanji sơ cấp(午、前、後、近、間、 右、左、外、男、女)

ご ご

午 ゴ ( chữ ngọ )

ご ぜ ん

午後 : buổi chiều ( PM)

うま

午前 : buổi sáng (AM)

午 : ngựa,con giáp thứ 7

しょうご

正午 : giữa trưa

まえ

前 ゼン、まえ ( chữ trước )

前:trước ( thời điểm) ~ き げ ん ぜ ん

ご ぜ ん

紀元前 : trước công nguyên

ぜんじつ

午前 : buổi sáng ( AM)

ぜ ん と

前日: ngày hôm trước

ぜんさい

前途 : tiền đồ , tương lai

ぜんはん

前菜 : món khoái vị

まえ

前半 : hiệp 1 ( bóng đá )

まえ

前 : phía trước , trước

前 : trước ~ ~ だいがくまえ

けっこんまえ

大学前 : trước trường đại học

じゅうねんまえ

結婚前 : trước khi kết hôn

ま え む

十 年 前 : trước đây 10 năm

前向き : hướng về phía trước

うし

後 ゴ、コウ、うしろ、あと、おくれる ( chữ hậu )

後ろ : phía sau , đằng sau

あと

そつぎょうご

後 : việc còn lại , phía sau , đằng sau

ご さ い

卒業後 : sau khi tốt nghiệp

ご じ つ

後妻 : vợ sau, vợ thứ

ご け

後日 : sau này , ngày sau

こうぞく

後家 : quả phu

後続 : sự tiếp tục , sự nối tiếp

きんじょ

近 キン、ちかい ( chữ cận )

き ん し

近所 : hàng xóm , lân cận , bên cạnh

きんねん

近視 : sự cận thị

ちか

近年 : những năm gần đây

ちか

近い : gần

近く: gần đây

じ か ん

間 カン、ケン、ゲン、あいだ、ま ( chữ gian , gián)

にんげん

時間 : thời gian

あいだ

人間 : con người

間 : khoảng giữa , trong lúc

間 : căn phòng

な か ま

い ま

仲間 : bạn bè , bạn thân

ま ち が

居間 : phòng khách

間違い : sai , lỗi

みぎがわ

右 ウ、ユウ、みぎ : ( chữ hưu )

み ぎ て

右側 : phía bên phải

み ぎ き

右手 : tay phải

う せ つ

右利き : sự thuận tay phải

みぎ

右折 : sự quẹo phải

右 : bên phải

さ ゆ う

左 サ、ひだり ( chữ tả )

ひだりがわ

左右 : trái phải

さ せ つ

左 側 : phía bên trái

ひだりて

左折 : sự quẹo trái

さ せ つ き ん し

左手 : tay trái

ひだり

左折禁止 : cấm quẹo trái

左 : bên trái

がいこく

外 ガイ、そと、ほか、はずす、はずれる ( chữ ngoại )

がいけん

外国 : nước ngoài

が い か

外見 : bên ngoài , vẻ bên ngoài

がいしょう

外貨 : ngoại tệ

がいしゅつ

外 相 : bộ trưởng ngoại giao

そと

外 出 : sự đi vắng

ほか

外 : bên ngoài

はず

外 : khác , ngoài ra

はず

外す : gỡ rời ra , tháo , cửi , mở

外れる : thoát ra , rời ra

だ ん し

男 ダン、ナン、おとこ ( chữ nam )

だんせい

男子 : cậu bé , đàn ông , con trai

ちょうなん

男性 : đàn ông , nam tính

じ な ん

長 男 : trưởng nam

ひと

次男 : con trai thứ

おとこ 男 の おとこ 男 の

人 : người đàn ông

子 : thằng bé , đứa trẻ trai

おとこ

男 : đàn ông , phái nam

じょおう

女 ジョ、ニョ、おんな ( chữ nữ )

じ ょ し

女王 : nữ hoàng

じょせい

女子 : con gái , phụ nữ

ちょうじょ

女性 : nữ tính

ひと

長 女 :trưởng nữ

人 : người phụ nữ

おんな 女 の おんな 女 の お と め

子 : đứa bé nữ

乙女 : người hầu

Bài 3 : Học kanji sơ cấp ( 犬、高、案、大、小、 新、古、青、白、赤)

いぬ

犬 ケン、いぬ ( chữ quyển )

に ほ ん け ん

犬 : con chó

ばんけん

日本犬 : chó nhật

番犬 : chó giữ nhà

や け ん

い ぬ ご や

野犬 : chó hoang

こ い ぬ

犬小屋 : chuồng chó

いぬにく

子犬 : chó con

こうこう

犬肉 : thịt chó   高 コウ、たかい、たか、たかまる、たかめる ( chữ cao )

たか

高校 : trường cấp 3

たか

高い : cao

たか

高さ : chiều cao

たか

高まる : tăng cao, đề cao

こうそく

高める : nâng cao , đề cao

こ う そ く ど う ろ

高速 : tốc độ cao

こうあつ

高速道路 : đường cao tốc

高圧 :cao áp , áp chế

あんしん

安 アン、やすい ( chữ yên )

あんぜん

安心 : an tâm

あ ん か

安全 :an toàn

安価 : giá ổn định

やす

やす

安い : rẻ

あんてい

安らか : thanh bình , yên lặng

安定 : ổn định

だいがく

大 ダイ、タイ、おお、おおきい、おおいに ( chữ đại)

だ い じ

大学 : đại học

だいじょうぶ

大事 : quan trọng , việc lớn

だ い く

大丈夫 : bền , chắc , không sao

たいかい

大工 : thợ mộc

たいこく

大会 : đại hội

たいせつ

大国 : cường quốc

たいせん

大切 : quan trọng

おお

大戦 : cuộc đại chiến

おお

大きい : lớn , to

おおぜい

大きさ : độ lớn

おおくらしょう

大勢 : nhiều người

だいじん

大 蔵 省 : bộ tài chính

大臣 : bộ trưởng

しょうがくせい

小 ショウ、ちいさい、こ、あ ( chữ tiểu)

しょうせつ

小 学 生 : học sinh tiểu học

ちい

小 説 : tiểu thuyết

こばやし

小さい: nhỏ , chút xíu

お が わ

小林 : họ của người nhật

あ ず き

小川 :họ tên người nhật , suối , sông nhỏ

小豆 : đậu đỏ

しんねん

新 シン、あたらしい、あらた、にい ( chữ tân )

しんぶん

新年 : năm mới

しんこん

新聞 : tờ báo

しんせん

新婚 : tân hôn , mới cưới

しんにゅうしゃいん

新鮮 : tươi , mới

しんかんせん

新 入 社 員 :nhân viên mới

あたら

新幹線 : tàu điện ngầm

あら

新 しい :mới

にいがた

新た: được làm mới

新潟 : thành phố niigata

こ だ い

古 コ、ふるい、ふるす ( chữ cổ )

こ て ん

小代 : cổ đại

こぶつしょう

古典 : cổ điển

こじょう

古物商 : cửa hàng bán đồ cổ

ふる

古城 : thành cổ , lâu đài cổ

ふ る て

古い : cũ , già , cổ

ふ る ほ ん や

古手 : nhân viên lâu năm

こ で ら

古本屋: tiệm sách cũ

ふるさと

小寺 : ngôi chùa cổ

古里 : quê hương

せ い か

青 セイ、あお、あおい ( chữ thanh )

せ い か い ち ば

青果 : rau quả

せいしょうねん

青果市場 : chợ rau quả

せいねん

青 少 年 : thanh xuân, tuổi trẻ

あお

青年 : thanh niên

あお

青い : xanh

青 : màu xanh

あおもり

あおまめ

青森 : thành phố xanh aomori

あおてんじょう

青豆 :đậu xanh

青 天 井 : bầu trời xanh

は く い

白 ハク、しろ、しら、しろい ( chữ bạch )

しろ

白衣 : trang phục màu trắng

しろ

白 : màu trắng

しろみず

白い : màu trắng

し ろ み

白水 : nước vo gạo màu trắng

しろざけ

白身 : thịt mỡ, lòng trứng trắng

しろねずみ

白酒 : rượu trắng

し ら が

白 鼠 : chuột bạch

しらくも

白髪 : tóc trắng

はくじん

白雲 : mây trắng

は く さ

白人 : người da trắng

は く ち

白砂 : cát trắng

白雉 : thằng ngốc

赤 セキ、あか、あかい、あからむ、あからめる ( chữ xích)

せきどう

せ き り

赤道 : xích đạo

せきがいせん

赤痢 : bệnh kiết lỵ

っ っ

赤外線 : tia hồng ngoại

ま 真 あか

赤 :đỏ trói

あか

赤 : màu đỏ

あか

赤ちゃん : em bé , trẻ sơ sinh

ぼう

赤い: màu đỏ

あか 赤ん あかしんごう

坊 : trẻ sơ sinh

あ か じ

赤信号 : đèn đỏ

赤字 : sự thua lỗ , hao hụt

Bài 4 : Học kanji sơ cấp (黒、上、下、父、母、子、 手、好、主、肉)

こくばん

黒 コク、くろ、くろい ( chữ hắc )

こくじん

黒板 : bảng đen

黒人 : người da đen

こくてん

くろ

黒点 : điểm đen

くろ

黒 : màu đen

くろやま

黒い : màu đen

く ろ じ

黒山 : đám đông

くろぼし

黒字 : có lời , thu nhập có lời

黒星 : sự thua lỗ

おくじょう

上 ジョウ、うえ、うわ、かみ、あげる、あがる、のぼる、 のぼす、のぼせる ( chữ thượng )

うえ

屋 上 : sân thượng

う わ ぎ

上 : phía trên

かわかみ

上着 : áo khoác

じょうひん

川上 : thượng nguồn

上 品 : chất lượng tốt

上がる: đi lên

のぼ

上げる : nâng lên

上る : đi lên

した

下 カ、ゲ、した、しも、さげる、さがる、くだる、くだ す ( chữ hạ )

ち か

下 : bên dưới

ち か て つ

地下 : tầng ngầm

げ す い

地下鉄 : tàu điện ngầm

かりゅう

下水 : nước thải trong công nghiệp

した

下流 : hạ lưu

つくえ 机 の くつした

下 : phía dưới bàn

し た ぎ

靴下 : vớ , tất

かわしも

下着 : đồ lót

川下 : hạ nguồn

下がる : đi xuống

下げる : lấy xuống

下りる : xuống

下ろす : hạ xuống

ちち

父 フ、ちち ( chữ phụ )

父 : cha ( tôi)

ちちおや

ふ け い

父親 :cha ( tôi )

そ ふ

父兄 : phụ huynh

お じ

祖父 : ông ( nội , ngoại) お父さん : cha ( người khác)

お じ

叔父 : chú

伯父 : bác

はは

母 ボ、はは ( chữ mẫu )

ははおや

母 : mẹ ( tôi)

ぼ こ う

母親 : mẹ ( tôi)

ふ ぼ

母校 : trường đã học

ぼ こ く

父母 : cha mẹ

そ ぼ

母国 : nước mẹ

ぼにゅう

祖母 : bà ( nội , ngoại )

ほ ぼ

母乳 : sữa mẹ

お ば お ば

保母 : người bảo mẫu お母さん : mẹ ( người khác)

お も や

叔母叔母 : cô , dì , thím , mợ , bác

母屋 : tòa nhà chính

こ ど も

子 シ、ス、こ ( chữ tử )

だ ん し

子供 : trẻ em

男子 : nam

おとこ 男 の よ う す

子 : con trai

で ん し

様子 : tình trạng

い す

電子 : điên tử

こ い ぬ

椅子 : cái ghế

子犬 : chó con

はくしゅ

手 シュ、て ( chữ thủ)

しゅだん

拍手 : vỗ tay

じょしゅ

手段 : cách làm

か し ゅ

助手 : phụ tá

うんてんしゅ

歌手 : ca sĩ

せんしゅ

運転手 : tài xế

しゅじゅつ

選手 : cầu thủ

はな 話し

手 術 : sự phẫu thuật

手 : người nói

て あ し

て が み

手足 : tay chân

てちょう

手紙 : thư từ

て つ だ

手帳 : sổ tay

てぶくろ

手伝う : giúp đỡ

み ぎ て

手袋 : bao tay

じょうず

右手 : tay phải

へ た

上手 : giỏi

下手 : dở

こうぶつ

好 コウ、このむ、すく、すきな ( chữ hảo )

ゆうこう

好物 : đồ vật ưa thích

こ う い

友好 : mối quan hệ hữu nghị

好意 : thiện ý

好きな :thích

好きな : sạch sẽ きれい この

この

好む: thích

この

す 好き

好み : mong muốn

好む : rất thích

す 好き

好き : ưa thích riêng

しゅよう

主 シュ、ぬし、おも ( chữ chủ )

しゅやく

主要 : quan trọng

しゅじん

主役 : vai diễn chính

や ぬ し

主人 : ông chủ

しゅだい

家主 : chủ nhà

きょうさんしゅぎ

主題 : chủ đề

し ゃ か い し ゅ ぎ

共産主義 : chủ nghĩa cộng sản

し ほ ん し ゅ ぎ

社会主義 : chủ nghĩa xã hội

おも

資本主義 : chủ nghĩa tư bản

主な : chủ yếu

にく

肉 ニク : (chữ nhục)

ぎゅうにく

肉 : thịt

ぶたにく

牛 肉 : thịt bò

やきにく

豚肉 : thịt lợn

にくしょくどうぶつ

焼肉 : thịt nướng

肉 食 動 物 : động vật ăn thịt

に く や

にくしん

肉屋 : cửa hàng thịt

肉親 : quan hệ ruột thịt

Bài 5 : Học kanji sơ cấp ( 魚、食、飲、物、行、 来、校、週、去、年)

きんぎょ

魚 ギョ、うお、さかな ( chữ ngư )

れいとうさかな

金魚 : cá vàng

う お い ち ば

冷 凍 魚 : cá đông lạnh

ほしうお

魚市場 : chợ cá

なまざかな

干魚 : cá khô

しおざかな

生 魚 : cá tươi

さかな

塩 魚 : cá muối

魚 : cá

しょくじ

食 ショク、くう、たべる ( chữ thực )

しょくどう

食事 : bữa cơm

食 堂 : nhà ăn

しょくひ

ゆうしょく

食費 : tiền ăn

しょくちゅうどく

夕 食 : bữa ăn tối

しょくひん

食 中 毒 ngộ độc thức ăn

しょくりょう

食 品 : thực phẩm

食 糧 : lương thực , thực phẩm

食う : ăn , xơi

もの

食べる : ăn

た 食べ しょっき

物 : đồ ăn

こ じ き

食器 : dụng cụ ăn

だんじき

乞食 : ăn mày

断食 : ăn chay

いんしゅ

飲 イン、のむ ( chữ ẩm )

いんしょく

飲酒 : uống rượu

いんしょくてん

飲 食 : ăn uống

いんりょうすい

飲 食 店 : cửa hàng ăn uống

飲 料 水 : nước uống được

飲む : uống

もの

みず

の 飲み の 飲み

物 : đồ uống

水 : nước uống

どうぶつ

物 ブツ、モツ、もの ( chữ vật )

せいぶつ

動物 : động vật

ぶ っ か

生物 : sinh vật

ぶっしつ

物価 : vật giá

ぶ つ り が く

物質 : vật chất

に も つ

物理学 : vật lý học

ものがたり

荷物 : hành lý

もの

物 語 : truyện ngụ ngôn

物 : đồ vật

りょこう

行 コウ、ギョウ、いく、ゆく、おこない ( chữ hành)

ぎんこう

旅行 : du lịch

こうらく

銀行 : ngân hàng

行楽 : đi ra ngoài

行く : đi

さき

すえ

先 : nơi đi đến

ゆ 行き ゆ 行く おこな

末 : tương lai

ぎょうじ

行 う : tổ chức

行事 : sự kiện

らいげつ

来 ライ、きる、こない、きたる、きたす ( chữ lai )

らいにち

来月 : tháng sau

み ら い

来日 : việc đi đến nhật

未来 : tương lai

来る : đến

来ない : không đến

こうちょう

校 コウ :( chữ học)

がっこう

校 長 : hiệu trưởng

こうてい

学校: trường học

しゅっしんこう

校庭 : sân trường

せんもんがっこう

出 身 校 : trường đã học

専門学校 : trường cao đẳng

こうもん

校門 : cổng trường

せんしゅう

週 シュウ : ( chữ chu )

こんしゅう

先 週 : tuần trước

らいしゅう

今 週 : tuần này

まいしゅう

来 週 : tuần tới

いちしゅうかん

毎 週 : mỗi tuần

しゅうまつ

一 週 間 : 1 tuần

週 末 : cuối tuần

きょねん

去 キョ、コ、さる : (chữ khứ )

か こ

去年 : năm trước

過去: quá khứ

去る : rời đi

去る:~ khỏi

去る: lấy đi

去る: dẫn đi

~ と 取り つ 連れ と 飛び 去る: bay đi

ねん

年 ネン、とし: ( chữ niên)

年 : năm 2012 2012 ねんれい

きょねん

年齢 : tuổi tác

らいねん

去年 : năm trước

ねんじゅう

来年 : năm sau

ねんまつ

年 中 : trong năm

とし

年末 : cuối năm

こ と し

年 : năm , tuổi

と し よ

今年 : năm nay

まいとし

年寄り : người già

ねんきん

毎年 : mỗi năm

年金 : tiền nghỉ hưu

Bài 6 : Học kanji sơ cấp ( 駅、電、車、自、運、 動、送、切、貸、借)

えき

駅 エキ ( chữ dịch )

駅 : nhà ga

とうきょうえき

えきちょう

東 京 駅 : nhà ga tokyo

えきまえ

駅 長 : trưởng ga

えきいん

駅前 : trước nhà ga

はつえき

駅員 : nhân viên ga

ちゃくえき

発駅 : ga xuất phát

かくえき

着 駅 : ga đến

各駅 : các ga

で ん わ

電 デン ( chữ điện )

で ん わ ば ん ご う

電話 : điện thoại

でんしゃ

電話番号 :số điện thoại

でんたく

電車 : xe điện

で ん き

電卓 : máy tính bỏ túi

でんきゅう

電気 : điện

で ん ち

電 球 : bóng đèn

しゅくでん

電池 : cục pin

祝 電 : điện chúc mừng

車 シャ ( chữ xa )

じ ど う し ゃ

じ て ん し ゃ

自動車 : xe ô tô

くるま

自転車 : xe đạp

じ か よ う し ゃ

車 : xe hơi

しょうぼうしゃ

自家用車: xe riêng

し ゃ こ

消 防 車 : xe cứu hỏa

だ し

車庫 : nhà xe , gara

山車 : xe hoa ( lễ hội )

じ ぶ ん

自 ジ、シ、みずから ( chữ tự )

じ ど う

自分 : bản thân

じ ゆ う

自動 : tự động

か く じ

自由に : 1 cách tự do

し ぜ ん

各自 : mọi người

じ し ん

自然 : tự nhiên

みずか

自信 : tự tin

じ ま ん

自 ら : chình mình

じ き

自慢 : tự mãn

自記 : tự kỷ

うんてん

運 ウン、はこぶ ( chữ vận

うんてんしゅ

運転(する): vận chuyển

こううん

運転手 : tài xế

うんちん

幸運 : vận may

はこ

運賃 : tiền cước phí

うんめい

運ぶ :vận chuyển

運命 : số mệnh

どうぶつ

動 ドウ、うごく、うごかす ( chữ động )

どうぶつえん

動物 : động vật

ど う さ

動物園 : sở thú

そ う さ

動作 :động tác

かつどう

操作 : thao tác

うんどうかい

活動 : hoạt động

うご

運動会 : hội thể thao

うご

動く : di chuyển

動かす : làm chuyển động

送 ソウ、おくる ( chữ tống )

おく

み お く

送る : gửi

そうきん

見送る : tiễn , tiễn đưa

送金 : gửi tiền

切 セツ、き、きっ ( chữ thiết )

はらきり

切る: cắt , chặt

き っ て

腹切 : mổ bụng tự sát

たいせつ

切手: tem thư

大切 : quan trọng

貸 タイ、かす ( chữ thải )

貸す: cho vay , cho thuê

か 貸し ちんたい

出し : khoản nợ

賃貸 : cho thuê

借 シャク、シャツ、かりる ( chữ tá )

しゃくようしょ

借りる : mượn , vay

しゃくち

借 用 書 : giấy nợ

しゃっきん

借地 : đất thuê

借 金 : tiền nợ

Bài 7 : Học kanji sơ cấp ( 旅、教、習、勉、強、 花、歩、待、立、止)

たび

旅 リョ、たび ( chữ lữ )

りょこう

旅 : du lịch

りょかん

旅行 : đi du lịch

旅館 : quán trọ

おし

教 キョウ、おしえる ( chữ giáo )

きょうしつ

教える : chỉ , dậy

きょうし

教 室 : phòng học

きょうかい

教師 : thầy giáo, giáo viên

教 会 : nhà thờ

なら

習 シュウ、ならう ( chữ tập )

がくしゅう

習う : học

れんしゅう

学 習 : học tập

練 習 : luyện tâp

ふくしゅう

復 習 : ôn tập

べんきょう

勉 ベン ( chữ miễn)

勉 強 (する): học tập

つよ

強 キョウ、つよい ( chữ cưỡng )

べんきょう

強い : mạnh mẽ

きょうりょく

勉 強 : học tập

きょうふう

強 力 : có sức mạnh

強 風 : gió mạnh

はな

花 カ、はな ( chữ hoa)

は な び

花 : hoa

は な み

花火 : pháo hoa

か び ん

花見 : ngắm hoa anh đào

花瓶 : lọ hoa

ある

歩 ホ、ポ、あるく ( chữ bộ )

ほ ど う

歩く: đi bộ

ほ こ う し ゃ

歩道 : đường dành cho người đi bộ

歩行者 : người đi bộ

さ ん ぽ

散歩 : đi dạo

待 タイ、まつ ( chữ đãi )

まちあいしつ

待つ : chờ đợi

しょうたい

待合室 : phòng đợi

たいぐう

招 待 : chiêu đãi

待遇 : đối đãi

立 リツ、たつ ( chữ lập )

た ち ば

立つ : đứng

こくりつ

立場 : lập trường

り っ ぱ

国立 : quốc lập

立派 : giỏi, xuất sắc

止 シ、とめる、とまる ( chữ chỉ )

止める : ngăn chặn

止まる : dừng lại

止める: chặn xe lại

くるま 車 を くるま 車 が ちゅうし

止まる : xe dừng lại

中止する : đình chỉ

き ん し

禁止する : cấm chỉ

Bài 8 : Học kanji sơ cấp ( 雨、入、出、売、使、 作、明、暗、広、多)

あめ

雨 ウ、あめ、あめ( chữ vũ )

あまみず

雨 : mưa

う き

雨水 : nước mưa

う て ん

雨季 : mùa mưa

雨天 : trời mưa

はい

入 ニュウ、はいる、いれる ( chữ nhập )

入る : đi vào , nhập học

にゅうがく

入れる : cho vào

いりぐち

入 学 : nhập học

入口 : cửa vào

出 シュツ、でる、だす ( chữ xuất)

出る : ra ngoài

で ぐ ち

出す : lấy ra , gửi thư

がいしゅつ

出口 : cửa ra

しゅっこく

外 出 する : ra đi

しゅっぱつ

出 国 する : ra khỏi nước

しゅっしん

出 発 する: xuất phát

出 身 : xuất thân

売 バイ、うる、うれる ( chữ mại )

売る : bán

ばいてん

売れる: bán chạy

ばいばい

売店 : bán ra

売買する : buôn bán

つか

使 シ、つかう( chữ sử )

し よ う

使う : dùng , sử dụng

た い し か ん

使用する : sử dụng , thuê người

大使館 : đại sứ quán

作 サク、サツ、つくる ( chữ tác)

つく

さくぶん

作る: làm ra , chế ra

さっきょく

作文 : làm văn

ど う さ

作 曲 : viết nhạc

動作 : động tác

あか

明 メイ、あかるい、あける ( chữ minh)

明るい: sáng sủa , rõ ràng

ぶんめい

明ける: trời sáng

あ し た

文明 : văn minh

あ す

明日 : ngày mai

明日: ngày mai

くら

暗 アン、くらい ( chữ ám)

あんごう

暗い : u tối , u ám

あ ん き

暗号 : mật mã

暗記する: học thuộc

ひろ

広 コウ、ひろい ( chữ quảng

ひろ

広い :rộng

広さ : bề rộng

ひろしま

こうこく

広島 :đảo hiroshima

広告 : quảng cáo

おお

多 タ、おおい ( chữ đa)

たしょう

多い : nhiều

た す う

多少 : nhiều hay ít

多数 : đa số

Bài 9 : Học kanji sơ cấp ( 少、長、短、悪、重、 軽、早、便、利、元)

すく

少 ショウ、すくないすこし( chữ thiểu )

すこ

少ない : ít , thiếu , không đủ

しょうすう

少し : một chút

しょうねん

少 数 : thiểu số

少 年 : thiếu niên

長 チョウ、ながい ( chữ trường)

なが

こうちょう

長い : dài

しゃちょう

校 長 : hiệu trưởng

ちょうなん

社 長 : giám đốc

ちょうじょ

長 男 : trường nam

長 女 : trưởng nữ

みじか

短 タン、みじかい ( chữ đoản)

たんだい

短 い : ngắn

た ん き だ い が く

短大 : cao đẳng

た ん じ か ん

短期大学: cao đẳng

短時間 : một thời gian ngắn

わる

悪 アク、オ、わるい ( chữ ác )

あ く い

悪い :xấu xa

あ く む

悪意 : ác ý

お か ん

悪夢 : ác mộng

悪寒 : ớn lạnh , rét run

重 ジョウ、チョウ、おもい、かさねる( chữ trọng)

おも

かさ

重い : nặng

たいじゅう

重ねる : chất đống

きちょう

体 重 : trọng lượng cơ thể

貴重 : quý báu

かる

軽 ケイ、かるい、かるやかな ( chữ khinh)

かろ

軽い : nhẹ

き が る

軽やかな : nhẹ nhàng

けいしょく

気軽な: nhẹ nhõm

けいかい

軽 食 な : ăn nhẹ

軽快な : khoan khoái

はや

早 ソウ、サツ、はやい、はやまる ( chữ tảo )

はや

早い: sớm

そうちょう

早まる : vượt trước

さっそく

早 朝 : sáng sớm

早速 : ngay lập tức

便 ベン、ビン、たより( chữ tiện)

たよ

べ ん り

便り : xấu xa

ふ べ ん

便利 : tiện lợi

ゆうびん

不便 : bất tiện

郵便 : bưu điện

利 リ、きく ( chữ lợi )

ひだりき

利く : có hiệu quả

り こ う

左利き : thuận tay trái

べ ん り

利口な: thông minh

便利な : tiện lợi

もと

元 ゲン、ガン、もと ( chữ nguyên)

もとしゅしょう

元~: vốn là

げ ん き

元 首 相 : nguyên thủ tướng

がんじつ

元気 : sức khỏe

元日 : ngày đầu năm

Bài 10 : Học kanji sơ cấp ( 気、親、有、名、地、 鉄、仕、事、東、西)

げ ん き

気 キ ( chữ khí )

で ん き

元気 : sức khỏe

き ぶ ん

電気 : điện

き も

気分 : tâm tư

気持ち : nỗi lòng , tâm trạng

おや

親 シン、おや、したしい ( chữ thân)

ははおや

親 : cha mẹ

ちちおや

母親: mẹ ( tôi)

した

父親 : cha ( tôi)

しんゆう

親しい : thân mật

しんせつ

親友 :bạn thân

親切 : thân thiết

有 ユウ、ある ( chữ hữu )

ゆ う り

有る: có

ゆうりょく

有利 : có lợi

ゆうめい

有 力 : có sức mạnh

有名 : nổi tiếng

な ま え

名 メイ、な ( chữ danh)

めいじん

名前 : tên, họ tên

めいぶつ

名人 : chuyên gia

め い し

名物 : đặc sản

名詞 : danh từ

じ し ん

地 チ、ジ ( chữ địa )

と ち

地震 : động đất

ち ず

土地 : đất đai

ち か

地図 : bản đồ

地下 : tầng hầm , ngầm

てつ

鉄 テツ ( chữ thiết)

鉄 : sắt , thép

てつどう

ち か て つ

鉄道 : đường sắt

てっきょう

地下鉄 : tàu điện ngầm

鉄 橋 : cầu sắt

つか

仕 シ、ジ、つかえる ( chữ sỹ )

ほ う し

仕える: phục vụ

し い

奉仕 : sự phục vụ

きゅうじ

仕入れる : thua mua

給仕 : sự pục vụ

こと

事 ジ、こと、ごと ( chữ sự )

よ う じ

事 : sự việc

し ご と

用事 : việc riêng

こ う じ

仕事 : công việc

じ こ

好事 : việc tốt

事故:tai nạn

ひがし

東 トウ、ひがし ( chữ đông)

東 : hướng đông

とうほう

ひがしぐち

東方 : đông phương

とうなん

東 口 : cửa đông

東南 : hướng đông nam

にし

西 セイ、サイ、ザイ、にし ( chữ tây )

せいよう

西 : hướng tây

かんさい

西洋 : phương tây

とうざい

関西 : vùng kansai

東西 : đông và tây

Bài 1 1 : Học kanji sơ cấp(南、北、京、夜、料、 理、口、目、足、曜)

みなみ

南 ナン、みなみ( chữ nam)

みなみぐち

南 : hướng nam

とうなん

南 口 : cửa nam

東南 : hướng đông - nam

きた

北 ホク、ボク、ホツ、きた ( chữ bắc )

きたぐち

北: hướng bắc

とうほく

北口 : cửa bắc

とうざいなんぼく

東北 : hướng đông – bắc

ほっかいどう

東西南北 : đông tây nam bắc

北海道 : hokkaidou

とうきょう

京 キョウ ( chữ kinh )

きょうと

東 京 :thủ đô tokyo

じょうきょう

京都 : tỉnh kyoto

ききょう

常 京 する : đi tokyo

べ き ん

帰京する: trở về Tokyo

きょうだい

北京:bắc kinh

京 大 : tên trường đại học

よる

夜 ヤ、よ、よる ( chữ dạ )

よ な か

夜 : ban đêm

夜中 : nửa đêm

や は ん

や か ん

夜半 : nửa đêm

やしょく

夜間 : lúc ban đêm

夜食 : nữa ăn nhẹ buổi tối

りょうきん

料 リョウ ( chữ liệu )

しょくりょう

料 金 : tiền chi phí

げんりょう

食 料 : thực phẩm

ざいりょう

原 料 : nguyên liệu

材 料 : tài liệu , tư liệu

り ゆ う

理 リ ( chữ lý)

りょうり

理由 :lý do

ぶ つ り

料理 : thức ăn

り ち

物理 : vật lý

ち り が く

理知 : lí trí

地理学: môn địa lý

口 コウ、くち、ぐち ( chữ khẩu)

くち

で ぐ ち

口 : miệng

いりぐち

出口 : cửa ra

じんこう

入口 : cửa vào

人口 : dân số

目 モク、め ( chữ mục)

め う え

目 : mắt

も く じ

目上 : cấp trên

もくてき

目次 : mục lục

や く め

目的 : mục đích

もくさき

役目 : vai trò

目先 : trước mắt

あし

足 ソク、ゾク、あし、たりる( chữ túc)

足 : chân

いっそく

足りる : đầy đủ

さんそく

一足 :một đôi

三足 : ba đôi

に ち よ う び

曜 ヨウ ( chữ diệu)

げ つ よ う び

日曜日 : thứ hai

か よ う び

月曜日: thứ ba

な ん よ う び

火曜日 : thứ tư

しちよう

何曜日: thứ mấy

七曜 : bảy ngày

Bài 12 : Học kanji sơ cấp (降、思、寝、終、言、 知、同、漢、字、方)

降 コウ、ふる、おりる、おろす( chữ giáng)

降る : rơi xuống

降りる : xuống ( xe , ngựa )

こ う か

降ろす : hạ xuống

こ う う

降下 : sự đi xuống

降雨 : mưa rào

思 シ、おもう ( chữ tư)

おも

思う : nghĩ

出 : hồi tưởng, nhớ

おも 思い おも 思い し こ う

出す : nhớ ra,nghĩ về

思考 : suy nghĩ

寝 シン、ねる ( chữ tẩm )

ひ る ね

寝る : ngủ

しんしつ

昼寝 : ngủ trưa

しんだい

寝室 : phòng ngủ

し ん ぐ

寝台 : giường ngủ

寝具 : đồ ngủ

終 シュウ、おわる、おえる ( chữ chung)

終わる : kết thúc

しゅうでん

終える : làm xong

しゅうせん

終 電 : chuyến tàu cuối

しゅうじつ

終 戦 : cuối cuộc chiến

終 日 : suất ngày

しゅうし

終止 : sự chấm dứt

言 ゲン、ゴン、いう ( chữ ngôn)

げ ん ご

言う : nói

でんごん

言語 : ngôn ngữ

こ と ば

伝言 : lời nhắn

言葉 : từ ngữ

知 チ、しる ( chữ tri)

つ う ち

知る: quen , biết

ち し き

通知 : thông báo

ち じ ん

知識 : hiểu biết

知人 : người quen biết

おな

同 ドウ、おなじ (chữ đồng )

ど う じ

同じ : giống nhau

ど う い

同時 : đồng thời

どういつ

同意: đồng ý

同一 : đồng nhất

漢 カン ( chữ hán )

か ん じ

かんぶん

漢字 : chữ hán

か ん し

漢文 : hán văn

かんがく

漢詩 : thơ chữ hán

か ん ご

漢学 : hán học

漢語 : hán ngữ

あざ

字 ジ、あざ ( chữ tự )

か ん じ

字 : khu hành chính nhỏ ở thôn quê

も じ

漢字 : chữ hán

じ か く

文字 : văn tự

字画 : nét chữ hán

かた

方 ホウ、かた、がた ( chữ phương)

つか 使い ゆうがた

方 : cách sử dụng

ほうげん

夕方 : hoàng hôn, chiều tà

ほうべん

方言 : tiếng địa phương

ほうほう

方便 : phương tiện

し か た

方法 : phương pháp

仕法 : cách làm

Bài 13 : Học kanji sơ cấp (図、館、銀、町、住、 度、服、着、音、楽)

はか

図 ズ、ト、はかる ( chữ đồ )

ち ず

図る: lập kế hoạch

て ん き ず

地図 : bản đồ

ず あ ん

天気図 : bản đồ thế giới

と し ょ

図案 : đồ án

ず め ん

図書 : sách

図面: bế mặt

た い し か ん

館 カン ( chữ quán )

と し ょ か ん

大使館 : đại sứ quán

え い が か ん

図書館 : thư viện

映画館 : rạp phim

ぎん

銀 ギン ( chữ ngân)

銀 : bạc

ぎんこう

ぎ ん ざ

銀行 : ngân hàng

すいぎん

銀座 : khu phố ginza của nhật

水銀 :thủy ngân

まち

町 チョウ、まち ( chữ đinh)

したまち

町 : thị trấn , con phố

ちょうちょう

下町 : dưới phố

ちょうかい

町 長 : thị trưởng

町 会 : hội đồng thành phố

住 ジュウ、すむ (chữ trú )

じゅうにん

住む : sống, ở , cư trú

じゅうたく

住 人 :người cư trú

じゅうしょ

住 宅 : nhà ở , nơi sống

住 所 : địa chỉ

たびたび

度 ド、たび ( chữ độ)

ま い ど

度々 :nhiều lần

毎度 : mỗi lần

こ ん ど

こ う ど

今度 : lần này

い ち ど

高度 : độ cao

一度も : 1 lần cũng không

ふく

服 フク ( chữ phục)

わ ふ く

服 : quần áo

れいふく

和服 : quần áo kiểu nhật

礼服 : lễ phục

着 チャク、きる、つく (chữ trước )

着く : tới nơi, đến nơi

き も の

着る: mặc

ちゃくふく

着物 : áo kimono

う わ ぎ

着 服 : mặc thử

し た ぎ

上着 : áo khoác

下着 : đồ lót

おと

音 オン、イン、おと、ね ( chữ âm)

音 : âm thanh

ね い ろ

ほ ん ね

音色 : âm sắc

お ん よ

本音 : lời nói xuất phát từ trái tim

ぼ い ん

音読み: đọc theo âm hán

母音 : nguyên âm

たの

楽 ガク、ラク、たのしい 、たのしむ( chữ lạc )

たの

楽しい: vui vẻ

おんがく

楽しむ: thích thú

らく

音楽 : âm nhạc

らっかん

楽な : thoải mái ,dễ chịu

楽観:lạc quan

Bài 14 : Học kanji sơ cấp ( 持、春、夏、秋、冬、 道、党、建、病、院)

持 ジ、もつ ( chữ trì )

もの

も 持ち

持つ : cầm , nắm , mang

物:vật mang theo

き も

じきゅう

気持ち : tâm trạng

持久 : bền bỉ , kiên trì

はる

春 シュン、はる ( chữ xuân )

しゅんぶん

春 : mùa xuân

りっしゅん

春 分 : xuân phân

立 春 : ngày đầu xuân

なつ

夏 カ、なつ ( chữ hạ)

なつやす

夏 : mùa hạ , mùa hè

なつふく

夏休み : nghỉ hè

り っ か

夏服:quần áo hè

立夏 : ngày đầu hạ

あき

秋 ショウ、あき ( mùa thu )

あきさめ

秋 : mùa thu

しゅうぶん

秋雨 : mưa thu

りっしゅう

秋 分 : ngày thu phân

立 秋 : ngày đầu thu

ふゆ

冬 トウ、ふゆ ( chữ đông)

ふゆやす

冬 : mùa đông

ふゆふく

冬休み : nghỉ đông

と う じ

冬服 : quần áo mùa đông

冬至 : tiết đông chí

みち

道 ドウ、みち ( chữ đạo )

ほ ど う

道 : đường

しゃどう

歩道 : đường đi bộ

しょどう

車道 : đường xe chạy

書道 : thuật viết chữ đẹp

どうどう

堂 ドウ ( chữ đường)

しょくどう

堂々 : to lớn

かいどう

食 堂 : nhà ăn

こうどう

会堂 : nhà thờ

講堂 :giảng đường

建 ケン、たつ、たてる ( chữ kiến)

建つ : xây dựng

たてもの

建てる : dựng lên , xây lên

けんせつ

建物 : tòa nhà

建設: xây dựng

病 ビョウ、やむ、やまい ( chữ bệnh )

やまい

病む : bị bệnh

びょうき

病 :bệnh tật

びょういん

病気 : bệnh tật

病 院 : bệnh viện

びょういん

院 イン ( chữ viện)

にゅういん

病 院 : bệnh viện

いんちょう

入 院 : nhập viện

だいがくいん

院 長 : viện trưởng

大学院 : cao học

Bài 14 : Học kanji sơ cấp (体、運、乗、家、内、 族、兄、弟、奥、姉)

からだ

体 タイ、からだ ( chữ thể )

ほんたい

体 : thân thể

たいじゅう

本体 : đầu

じゅうたい

体 重 : thể trọng , cân nặng

重 体 : ốm nặng

はこ

運 ウン、はこぶ ( chữ vận)

うん

運ぶ : chuyên chở

うんどう

運 : vận may

うんそう

運動する : tập thể dục

運送 : chuyên trở , vận tải

乗 ジョウ、のる、のせる ( chữ thừa)

もの

乗る: lên ( xe , tàu)

乗り 物 : tàu , xe ( phương tiện giao thông)

じょうきゃく

乗せる : chất , xếp lên

じょうしゃ

乗 客 : hành khách

乗 車 : tàu , xe chuyên trở

バスに 乗る:lên xe buýt

に も つ 荷物を

くるま 車 に の

乗せる : xếp hành lý lên xe

乗せてくれませんか: cho tôi di nhờ với

いえ

家 ヤ、カ、ケ、いえ、うち ( chữ gia)

うち

家 : căn nhà

お お や

家 : nhà ( của tôi)

か ぞ く

大家 : nhà lớn

こ っ か

家族 : gia đình

国家 : quốc gia

うち

内 ナイ、うち ( chữ nội)

か な い

内: bên trong , ở giữa

こくない

家内: vợ tôi

う ち き

国内 : trong nước

内気な :nhút nhát

か ぞ く

族 ゾク ( chữ tộc)

ぞくちょう

家族 : gia đình

族 長 : trưởng dòng họ

みんぞく

き ぞ く

民族 : dân tộc

貴族 : quý tộc

あに

兄 ケイ、キョウ、あに、おにいさん ( chữ huynh)

ふ け い

兄 : anh ( tôi)

きょうだい

父兄 : phụ huynh

にい

兄 弟 : anh em

お 兄さん : anh (người khác)

おとうと

弟 テイ、ダイ、おとうと、おとうとさん ( chữ đệ)

おとうと

弟 : em trai ( tôi)

し て い

弟 さん : em trai ( người khác)

で し

子弟 : con em

弟子 : đệ tự

おく

奥 おく、おくさん ( chữ áo)

おく

奥 : bên trong

お く ゆ

奥さん : vợ

お く ち

奥行き : chiều sâu

奥地 : vùng sâu , vùng xa

あね

姉 シ、あね、おねえさん ( chữ tỷ )

ねえ

姉 : chị ( tôi)

姉さん: chị ( người khác) お し ま い

姉妹 : chị em

Bài 15 : Học kanji sơ cấp (妹、海、計、部、屋、 室、窓、開、閉、歌、意、味、天、考)

いもうと

妹 マイ、いもうと、いもうとさん( chữ muội)

いもうと

妹 : em gái ( tôi)

し ま い

妹 さん em gái ( người khác)

姉妹 : chị em

うみ

海 カイ、うみ : ( chữ hải )

かいがい

海 : biển

かいすい

海外 : nước ngoài

かいちゅう

海水 : nước biển

海 中 : dưới biển

はか

計 ケイ、はかる ( chữ kế )

と け い

計る: đo lường

かいけい

時計 : đồng hồ

けいかく

会計 : kế toán

計画する : kế hoạch

ぶ ぶ ん

部 ブ ( chữ bộ)

ぶちょう

部分 : bộ phận

ぶ か

部長 : trưởng phòng

へ や

部下 : cấp dưới , thuộc hạ

部屋 : căn phòng

ほ ん や

屋 オク、や ( chữ ốc)

や ね

本屋 : tiệm sách

おくない

屋根 : mái nhà

おくじょう

屋内 : trong phòng , nội thất

屋 上 : sân thượng

まど

窓 ソウ、まど ( chữ song)

窓 : cửa sổ

まどぐち

しゃそう

窓口 : cửa bán vé

どうそうかい

車窓 : cửa xe

同窓会 : hội cùng trường lớp

開 カイ、あく、ひらく ( chữ khai )

ひら

開く: mở ra ( tự ĐT)

かいかい

開く : mở ra ( tha ĐT)

かいこく

開会する : khai mạc

かいこう

開国 : mở nước

開校 : khai trường

閉 ヘイ、しまる、しめる、とじる、とざす ( chữ bế)

閉まる: đóng lại (tự ĐT)

閉める: đóng lại ( tha ĐT)

閉じる: gập lại

かいかい

閉ざす: khóa lại

かいへい

開会する: bế mạc hội nghị

開閉する: đóng mở , tắt bật

意 イ ( chữ ý)

い け ん

い が い

意見 : ý kiến

い じ

意外 : ngoài dự kiến

い し き

意地 : tâm địa

意識 : ý thức

あじ

味 ミ、あじ、あじわう ( chữ vị)

あじ

味 : mùi vị , gia vị

い み

味わう: nếm

じ み

意味 : ý nghĩa

み か た

地味な giản dị

味方 : đồng minh

がわ

天 テン、あま ( chữ thiên)

あま 天の て ん き

川 : dãy ngân hà

て ん し

天気 : thời tiết

てんごく

天使 : thiên sứ , thiên thần

天国 : thiên đường

かんが

考 コウ、かんがえ、かんがえる ( chữ khảo)

考 え: suy nghĩ

かんが

さんこう

考 える: suy nghĩ

ちょうこう

参考する : tham khảo

こ う こ が く

長 考 : xem xét lâu

考古学 : khảo cổ học

Blog : hoctiengnhatpro.blogspot.com để hiểu thêm. - mỗi file mình chỉ đưa 1 ít lên để bạn xem nội dung.

Gần 300 file sách ,file nghe và gần 20 file bài giảng tiếng nhật từ sơ cấp đến cao cấp với giá 100.000 đ hãy liên hệ ya hoo : hiroshiheian hoặc hiroshiheian@yahoo.com.vn ( khi gui email xin vui long de lai sdt de chung toi lien lac voi ban )

- các bài giảng được dịch sang tiếng việt hoàn toàn : gồm giáo trình luyện thi , mina , kanji , ngữ pháp , từ vựng , tính từ i-na-shi , theo chủ đề ....

- nếu bạn có sách trong tay mà không có sự hướng dẫn và giải thích chắc hẳn rất khó học .

- thích hợp cho các bạn không có thời gian, không muốn đến trung tâm hay tự học tiếng nhật.

- bạn có thể thanh toán qua ngân lượng , bảo kim , chuyển khoản , card điện thoại.