Bài 1 : Học kanji sơ cấp ( 今、朝、昼、晩、時、 分、半、休、毎、何)
こ ん げ つ
今 コン、キン、今 ( chữ kim )
こんしゅう
今月 : tháng này
こ ん ば ん
今週 : tuần này
こ ん ど
今晩 : tối nay
き ょ う
今度 : lần này
け さ
今日 : hôm nay
こ と し
今朝 : sáng nay
い ま
今年 : năm nay
今 : bây giờ
あさ
朝 チョウ、あさ ( chữ triều , triêu )
あさばん
朝 : sáng
あ さ ひ
朝晩 : sáng tối
まいあさ
朝日 : mặt trời mọc buổi sáng, bình minh
ちょうしょく
毎朝 : mỗi sáng
朝 食 : bữa ăn sáng
あさ
ちょうせん
朝ごはん : việc ăn ( cơm ) sáng
ちょうかん
朝 鮮 : triều tiên
朝 刊 : báo sáng
ちゅうしょく
昼 チュウ、ひる ( chữ trú )
ひる
昼 食 : bữa ăn trưa
はん
昼 : buổi trưa
ひる 昼ご ひるやす
飯 : việc ăn ( cơm ) trưa
ひ る ね
昼休み : sự nghỉ trưa
昼寝 : sự ngủ trưa
ばん
晩 バン ( chữ vãn )
まいばん
晩 : buổi tối
こんばん
毎晩 : mỗi tối
はん
ばん 晩ご
今晩 : tối nay
ばんねん
飯 : việc ăn ( cơm ) tối
あさばん
晩年 những năm cuối đời
ばんこん
朝晩 : buổi sáng và buổi tối
晩婚 : sự kết hôn muộn
じ か ん
時 ジ、とき ( chữ thời )
じ だ い
時間 : thời gian
じ
時代 : thời đại
時 : ~giờ ~ じ げ ん
ときどき
時限 : thời hạn
と け い
時々 : thỉnh thoảng , đôi khi
じこくひょう
時計 : đồng hồ
時刻表 : thời khóa biểu
分 フン、ブン、プン 、わける、わかれる、わかる ( chữ phân, phần , phận ) ぶ ん や
じゅうぶん
分野 : lĩnh vực
ぶん
十 分 : đầy đủ
ぶん
~ 分(ふん、ぷん、): ~phút
分する : chia thành ~phần ~ さんぶん
ぶんかい
三分する:chia thành 3 phần
じ ぶ ん
分解 : phân giải
わ
自分 : tự mình , tự bản thân
分ける : phân chia , chia ra
わ
わ
分かる : hiểu , biết
分かれる : chia ly , chia tay,chia rẽ
はん
半 ハン、なか ( chữ bán )
は ん じ か ん
半~:nửa ~
は ん せ い き
半時間 : nửa giờ , nửa tiếng , 30 phút
はんとう
半世紀 : nửa thế kỷ , 50 năm
はんとし
半島 : bán đảo
はんにち
半年 : nửa năm
はんぶん
半日: nửa ngày
はん
半分 : phân nửa
半:~rưỡi ~ こうはん
おく
後半 : hiệp 2 ( bóng đá)
さ ん じ か ん
後れる : muộn , trậm , trễ
なか
三時間 : 3 giờ rưỡi , 3 giờ 30 phút
半ば : 1 nửa , ở giữa , giữa chừng
きゅうじつ
休 キュウ、やすむ、やすめる、やすまる ( chữ hưu )
休 日 : ngày nghỉ
きゅうか
きゅうがく
休暇 : kỳ nghỉ , ngày nghỉ
きゅうけい
休 学 : sự nghỉ học tạm thời
きゅうかい
休 憩 : giải lao, tạm nghỉ giữa giờ
やす
休 会 : ngưng hoãn , trì truệ
やす
休む : nghỉ , dừng , vằng , tạm ngưng
ひるやす
休み : sự nghỉ vắng mặt , sự nghỉ ngơi , ngày nghỉ
なつやす
昼休み : sự nghỉ trưa
夏休み : kỳ nghỉ hè
まいにち
毎 マイ ( chữ mỗi )
まいしゅう
毎日 : mỗi ngày , hàng ngày
まいつき
毎 週 : mỗi tuần , hàng tuần
まいとし
毎月 : mỗi tháng , hàng tháng
まいねん
毎年 : mỗi năm ,hàng năm
まいあさ
毎年 : mỗi năm
まいばん
毎朝 : mỗi sáng
ま い ど
毎晩 : mỗi tối
毎度 :mỗi lần
まいしょく
毎 食 : mỗi bữa ăn
なんにん
何 カ、なん、なんに ( chữ hà )
なんねん
何人 : mấy người , bao nhiêu người
なんかい
何年 : mấy năm
なん
何回 : mấy lần
なに
何 : cái gì
なに
何 : cái gì
い か も の
何か : cái gì đó
如何物 : hàng giả , đồ giả
Bài 2 : Học kanji sơ cấp(午、前、後、近、間、 右、左、外、男、女)
ご ご
午 ゴ ( chữ ngọ )
ご ぜ ん
午後 : buổi chiều ( PM)
うま
午前 : buổi sáng (AM)
午 : ngựa,con giáp thứ 7
しょうご
正午 : giữa trưa
まえ
前 ゼン、まえ ( chữ trước )
前:trước ( thời điểm) ~ き げ ん ぜ ん
ご ぜ ん
紀元前 : trước công nguyên
ぜんじつ
午前 : buổi sáng ( AM)
ぜ ん と
前日: ngày hôm trước
ぜんさい
前途 : tiền đồ , tương lai
ぜんはん
前菜 : món khoái vị
まえ
前半 : hiệp 1 ( bóng đá )
まえ
前 : phía trước , trước
前 : trước ~ ~ だいがくまえ
けっこんまえ
大学前 : trước trường đại học
じゅうねんまえ
結婚前 : trước khi kết hôn
ま え む
十 年 前 : trước đây 10 năm
前向き : hướng về phía trước
うし
後 ゴ、コウ、うしろ、あと、おくれる ( chữ hậu )
後ろ : phía sau , đằng sau
あと
そつぎょうご
後 : việc còn lại , phía sau , đằng sau
ご さ い
卒業後 : sau khi tốt nghiệp
ご じ つ
後妻 : vợ sau, vợ thứ
ご け
後日 : sau này , ngày sau
こうぞく
後家 : quả phu
後続 : sự tiếp tục , sự nối tiếp
きんじょ
近 キン、ちかい ( chữ cận )
き ん し
近所 : hàng xóm , lân cận , bên cạnh
きんねん
近視 : sự cận thị
ちか
近年 : những năm gần đây
ちか
近い : gần
近く: gần đây
じ か ん
間 カン、ケン、ゲン、あいだ、ま ( chữ gian , gián)
にんげん
時間 : thời gian
あいだ
人間 : con người
ま
間 : khoảng giữa , trong lúc
間 : căn phòng
な か ま
い ま
仲間 : bạn bè , bạn thân
ま ち が
居間 : phòng khách
間違い : sai , lỗi
みぎがわ
右 ウ、ユウ、みぎ : ( chữ hưu )
み ぎ て
右側 : phía bên phải
み ぎ き
右手 : tay phải
う せ つ
右利き : sự thuận tay phải
みぎ
右折 : sự quẹo phải
右 : bên phải
さ ゆ う
左 サ、ひだり ( chữ tả )
ひだりがわ
左右 : trái phải
さ せ つ
左 側 : phía bên trái
ひだりて
左折 : sự quẹo trái
さ せ つ き ん し
左手 : tay trái
ひだり
左折禁止 : cấm quẹo trái
左 : bên trái
がいこく
外 ガイ、そと、ほか、はずす、はずれる ( chữ ngoại )
がいけん
外国 : nước ngoài
が い か
外見 : bên ngoài , vẻ bên ngoài
がいしょう
外貨 : ngoại tệ
がいしゅつ
外 相 : bộ trưởng ngoại giao
そと
外 出 : sự đi vắng
ほか
外 : bên ngoài
はず
外 : khác , ngoài ra
はず
外す : gỡ rời ra , tháo , cửi , mở
外れる : thoát ra , rời ra
だ ん し
男 ダン、ナン、おとこ ( chữ nam )
だんせい
男子 : cậu bé , đàn ông , con trai
ちょうなん
男性 : đàn ông , nam tính
じ な ん
長 男 : trưởng nam
ひと
次男 : con trai thứ
こ
おとこ 男 の おとこ 男 の
人 : người đàn ông
子 : thằng bé , đứa trẻ trai
おとこ
男 : đàn ông , phái nam
じょおう
女 ジョ、ニョ、おんな ( chữ nữ )
じ ょ し
女王 : nữ hoàng
じょせい
女子 : con gái , phụ nữ
ちょうじょ
女性 : nữ tính
ひと
長 女 :trưởng nữ
こ
人 : người phụ nữ
おんな 女 の おんな 女 の お と め
子 : đứa bé nữ
乙女 : người hầu
Bài 3 : Học kanji sơ cấp ( 犬、高、案、大、小、 新、古、青、白、赤)
いぬ
犬 ケン、いぬ ( chữ quyển )
に ほ ん け ん
犬 : con chó
ばんけん
日本犬 : chó nhật
番犬 : chó giữ nhà
や け ん
い ぬ ご や
野犬 : chó hoang
こ い ぬ
犬小屋 : chuồng chó
いぬにく
子犬 : chó con
こうこう
犬肉 : thịt chó 高 コウ、たかい、たか、たかまる、たかめる ( chữ cao )
たか
高校 : trường cấp 3
たか
高い : cao
たか
高さ : chiều cao
たか
高まる : tăng cao, đề cao
こうそく
高める : nâng cao , đề cao
こ う そ く ど う ろ
高速 : tốc độ cao
こうあつ
高速道路 : đường cao tốc
高圧 :cao áp , áp chế
あんしん
安 アン、やすい ( chữ yên )
あんぜん
安心 : an tâm
あ ん か
安全 :an toàn
安価 : giá ổn định
やす
やす
安い : rẻ
あんてい
安らか : thanh bình , yên lặng
安定 : ổn định
だいがく
大 ダイ、タイ、おお、おおきい、おおいに ( chữ đại)
だ い じ
大学 : đại học
だいじょうぶ
大事 : quan trọng , việc lớn
だ い く
大丈夫 : bền , chắc , không sao
たいかい
大工 : thợ mộc
たいこく
大会 : đại hội
たいせつ
大国 : cường quốc
たいせん
大切 : quan trọng
おお
大戦 : cuộc đại chiến
おお
大きい : lớn , to
おおぜい
大きさ : độ lớn
おおくらしょう
大勢 : nhiều người
だいじん
大 蔵 省 : bộ tài chính
大臣 : bộ trưởng
しょうがくせい
小 ショウ、ちいさい、こ、あ ( chữ tiểu)
しょうせつ
小 学 生 : học sinh tiểu học
ちい
小 説 : tiểu thuyết
こばやし
小さい: nhỏ , chút xíu
お が わ
小林 : họ của người nhật
あ ず き
小川 :họ tên người nhật , suối , sông nhỏ
小豆 : đậu đỏ
しんねん
新 シン、あたらしい、あらた、にい ( chữ tân )
しんぶん
新年 : năm mới
しんこん
新聞 : tờ báo
しんせん
新婚 : tân hôn , mới cưới
しんにゅうしゃいん
新鮮 : tươi , mới
しんかんせん
新 入 社 員 :nhân viên mới
あたら
新幹線 : tàu điện ngầm
あら
新 しい :mới
にいがた
新た: được làm mới
新潟 : thành phố niigata
こ だ い
古 コ、ふるい、ふるす ( chữ cổ )
こ て ん
小代 : cổ đại
こぶつしょう
古典 : cổ điển
こじょう
古物商 : cửa hàng bán đồ cổ
ふる
古城 : thành cổ , lâu đài cổ
ふ る て
古い : cũ , già , cổ
ふ る ほ ん や
古手 : nhân viên lâu năm
こ で ら
古本屋: tiệm sách cũ
ふるさと
小寺 : ngôi chùa cổ
古里 : quê hương
せ い か
青 セイ、あお、あおい ( chữ thanh )
せ い か い ち ば
青果 : rau quả
せいしょうねん
青果市場 : chợ rau quả
せいねん
青 少 年 : thanh xuân, tuổi trẻ
あお
青年 : thanh niên
あお
青い : xanh
青 : màu xanh
あおもり
あおまめ
青森 : thành phố xanh aomori
あおてんじょう
青豆 :đậu xanh
青 天 井 : bầu trời xanh
は く い
白 ハク、しろ、しら、しろい ( chữ bạch )
しろ
白衣 : trang phục màu trắng
しろ
白 : màu trắng
しろみず
白い : màu trắng
し ろ み
白水 : nước vo gạo màu trắng
しろざけ
白身 : thịt mỡ, lòng trứng trắng
しろねずみ
白酒 : rượu trắng
し ら が
白 鼠 : chuột bạch
しらくも
白髪 : tóc trắng
はくじん
白雲 : mây trắng
は く さ
白人 : người da trắng
は く ち
白砂 : cát trắng
白雉 : thằng ngốc
赤 セキ、あか、あかい、あからむ、あからめる ( chữ xích)
せきどう
せ き り
赤道 : xích đạo
せきがいせん
赤痢 : bệnh kiết lỵ
か
っ っ
赤外線 : tia hồng ngoại
ま 真 あか
赤 :đỏ trói
あか
赤 : màu đỏ
あか
赤ちゃん : em bé , trẻ sơ sinh
ぼう
赤い: màu đỏ
あか 赤ん あかしんごう
坊 : trẻ sơ sinh
あ か じ
赤信号 : đèn đỏ
赤字 : sự thua lỗ , hao hụt
Bài 4 : Học kanji sơ cấp (黒、上、下、父、母、子、 手、好、主、肉)
こくばん
黒 コク、くろ、くろい ( chữ hắc )
こくじん
黒板 : bảng đen
黒人 : người da đen
こくてん
くろ
黒点 : điểm đen
くろ
黒 : màu đen
くろやま
黒い : màu đen
く ろ じ
黒山 : đám đông
くろぼし
黒字 : có lời , thu nhập có lời
黒星 : sự thua lỗ
おくじょう
上 ジョウ、うえ、うわ、かみ、あげる、あがる、のぼる、 のぼす、のぼせる ( chữ thượng )
うえ
屋 上 : sân thượng
う わ ぎ
上 : phía trên
かわかみ
上着 : áo khoác
じょうひん
川上 : thượng nguồn
あ
上 品 : chất lượng tốt
あ
上がる: đi lên
のぼ
上げる : nâng lên
上る : đi lên
した
下 カ、ゲ、した、しも、さげる、さがる、くだる、くだ す ( chữ hạ )
ち か
下 : bên dưới
ち か て つ
地下 : tầng ngầm
げ す い
地下鉄 : tàu điện ngầm
かりゅう
下水 : nước thải trong công nghiệp
した
下流 : hạ lưu
つくえ 机 の くつした
下 : phía dưới bàn
し た ぎ
靴下 : vớ , tất
かわしも
下着 : đồ lót
さ
川下 : hạ nguồn
さ
下がる : đi xuống
お
下げる : lấy xuống
お
下りる : xuống
下ろす : hạ xuống
ちち
父 フ、ちち ( chữ phụ )
父 : cha ( tôi)
ちちおや
ふ け い
父親 :cha ( tôi )
そ ふ
父兄 : phụ huynh
お じ
祖父 : ông ( nội , ngoại) お父さん : cha ( người khác)
お じ
叔父 : chú
伯父 : bác
はは
母 ボ、はは ( chữ mẫu )
ははおや
母 : mẹ ( tôi)
ぼ こ う
母親 : mẹ ( tôi)
ふ ぼ
母校 : trường đã học
ぼ こ く
父母 : cha mẹ
そ ぼ
母国 : nước mẹ
ぼにゅう
祖母 : bà ( nội , ngoại )
ほ ぼ
母乳 : sữa mẹ
お ば お ば
保母 : người bảo mẫu お母さん : mẹ ( người khác)
お も や
叔母叔母 : cô , dì , thím , mợ , bác
母屋 : tòa nhà chính
こ ど も
子 シ、ス、こ ( chữ tử )
だ ん し
子供 : trẻ em
こ
男子 : nam
おとこ 男 の よ う す
子 : con trai
で ん し
様子 : tình trạng
い す
電子 : điên tử
こ い ぬ
椅子 : cái ghế
子犬 : chó con
はくしゅ
手 シュ、て ( chữ thủ)
しゅだん
拍手 : vỗ tay
じょしゅ
手段 : cách làm
か し ゅ
助手 : phụ tá
うんてんしゅ
歌手 : ca sĩ
せんしゅ
運転手 : tài xế
しゅじゅつ
選手 : cầu thủ
て
はな 話し
手 術 : sự phẫu thuật
手 : người nói
て あ し
て が み
手足 : tay chân
てちょう
手紙 : thư từ
て つ だ
手帳 : sổ tay
てぶくろ
手伝う : giúp đỡ
み ぎ て
手袋 : bao tay
じょうず
右手 : tay phải
へ た
上手 : giỏi
下手 : dở
こうぶつ
好 コウ、このむ、すく、すきな ( chữ hảo )
ゆうこう
好物 : đồ vật ưa thích
こ う い
友好 : mối quan hệ hữu nghị
す
好意 : thiện ý
ず
好きな :thích
好きな : sạch sẽ きれい この
この
好む: thích
この
す 好き
好み : mong muốn
好む : rất thích
ず
す 好き
好き : ưa thích riêng
しゅよう
主 シュ、ぬし、おも ( chữ chủ )
しゅやく
主要 : quan trọng
しゅじん
主役 : vai diễn chính
や ぬ し
主人 : ông chủ
しゅだい
家主 : chủ nhà
きょうさんしゅぎ
主題 : chủ đề
し ゃ か い し ゅ ぎ
共産主義 : chủ nghĩa cộng sản
し ほ ん し ゅ ぎ
社会主義 : chủ nghĩa xã hội
おも
資本主義 : chủ nghĩa tư bản
主な : chủ yếu
にく
肉 ニク : (chữ nhục)
ぎゅうにく
肉 : thịt
ぶたにく
牛 肉 : thịt bò
やきにく
豚肉 : thịt lợn
にくしょくどうぶつ
焼肉 : thịt nướng
肉 食 動 物 : động vật ăn thịt
に く や
にくしん
肉屋 : cửa hàng thịt
肉親 : quan hệ ruột thịt
Bài 5 : Học kanji sơ cấp ( 魚、食、飲、物、行、 来、校、週、去、年)
きんぎょ
魚 ギョ、うお、さかな ( chữ ngư )
れいとうさかな
金魚 : cá vàng
う お い ち ば
冷 凍 魚 : cá đông lạnh
ほしうお
魚市場 : chợ cá
なまざかな
干魚 : cá khô
しおざかな
生 魚 : cá tươi
さかな
塩 魚 : cá muối
魚 : cá
しょくじ
食 ショク、くう、たべる ( chữ thực )
しょくどう
食事 : bữa cơm
食 堂 : nhà ăn
しょくひ
ゆうしょく
食費 : tiền ăn
しょくちゅうどく
夕 食 : bữa ăn tối
しょくひん
食 中 毒 ngộ độc thức ăn
しょくりょう
食 品 : thực phẩm
く
食 糧 : lương thực , thực phẩm
た
食う : ăn , xơi
もの
食べる : ăn
た 食べ しょっき
物 : đồ ăn
こ じ き
食器 : dụng cụ ăn
だんじき
乞食 : ăn mày
断食 : ăn chay
いんしゅ
飲 イン、のむ ( chữ ẩm )
いんしょく
飲酒 : uống rượu
いんしょくてん
飲 食 : ăn uống
いんりょうすい
飲 食 店 : cửa hàng ăn uống
の
飲 料 水 : nước uống được
飲む : uống
もの
みず
の 飲み の 飲み
物 : đồ uống
水 : nước uống
どうぶつ
物 ブツ、モツ、もの ( chữ vật )
せいぶつ
動物 : động vật
ぶ っ か
生物 : sinh vật
ぶっしつ
物価 : vật giá
ぶ つ り が く
物質 : vật chất
に も つ
物理学 : vật lý học
ものがたり
荷物 : hành lý
もの
物 語 : truyện ngụ ngôn
物 : đồ vật
りょこう
行 コウ、ギョウ、いく、ゆく、おこない ( chữ hành)
ぎんこう
旅行 : du lịch
こうらく
銀行 : ngân hàng
い
行楽 : đi ra ngoài
行く : đi
さき
すえ
先 : nơi đi đến
ゆ 行き ゆ 行く おこな
末 : tương lai
ぎょうじ
行 う : tổ chức
行事 : sự kiện
らいげつ
来 ライ、きる、こない、きたる、きたす ( chữ lai )
らいにち
来月 : tháng sau
み ら い
来日 : việc đi đến nhật
く
未来 : tương lai
こ
来る : đến
来ない : không đến
こうちょう
校 コウ :( chữ học)
がっこう
校 長 : hiệu trưởng
こうてい
学校: trường học
しゅっしんこう
校庭 : sân trường
せんもんがっこう
出 身 校 : trường đã học
専門学校 : trường cao đẳng
こうもん
校門 : cổng trường
せんしゅう
週 シュウ : ( chữ chu )
こんしゅう
先 週 : tuần trước
らいしゅう
今 週 : tuần này
まいしゅう
来 週 : tuần tới
いちしゅうかん
毎 週 : mỗi tuần
しゅうまつ
一 週 間 : 1 tuần
週 末 : cuối tuần
きょねん
去 キョ、コ、さる : (chữ khứ )
か こ
去年 : năm trước
さ
過去: quá khứ
さ
去る : rời đi
さ
去る:~ khỏi
さ
去る: lấy đi
さ
去る: dẫn đi
~ と 取り つ 連れ と 飛び 去る: bay đi
ねん
年 ネン、とし: ( chữ niên)
年 : năm 2012 2012 ねんれい
きょねん
年齢 : tuổi tác
らいねん
去年 : năm trước
ねんじゅう
来年 : năm sau
ねんまつ
年 中 : trong năm
とし
年末 : cuối năm
こ と し
年 : năm , tuổi
と し よ
今年 : năm nay
まいとし
年寄り : người già
ねんきん
毎年 : mỗi năm
年金 : tiền nghỉ hưu
Bài 6 : Học kanji sơ cấp ( 駅、電、車、自、運、 動、送、切、貸、借)
えき
駅 エキ ( chữ dịch )
駅 : nhà ga
とうきょうえき
えきちょう
東 京 駅 : nhà ga tokyo
えきまえ
駅 長 : trưởng ga
えきいん
駅前 : trước nhà ga
はつえき
駅員 : nhân viên ga
ちゃくえき
発駅 : ga xuất phát
かくえき
着 駅 : ga đến
各駅 : các ga
で ん わ
電 デン ( chữ điện )
で ん わ ば ん ご う
電話 : điện thoại
でんしゃ
電話番号 :số điện thoại
でんたく
電車 : xe điện
で ん き
電卓 : máy tính bỏ túi
でんきゅう
電気 : điện
で ん ち
電 球 : bóng đèn
しゅくでん
電池 : cục pin
祝 電 : điện chúc mừng
車 シャ ( chữ xa )
じ ど う し ゃ
じ て ん し ゃ
自動車 : xe ô tô
くるま
自転車 : xe đạp
じ か よ う し ゃ
車 : xe hơi
しょうぼうしゃ
自家用車: xe riêng
し ゃ こ
消 防 車 : xe cứu hỏa
だ し
車庫 : nhà xe , gara
山車 : xe hoa ( lễ hội )
じ ぶ ん
自 ジ、シ、みずから ( chữ tự )
じ ど う
自分 : bản thân
じ ゆ う
自動 : tự động
か く じ
自由に : 1 cách tự do
し ぜ ん
各自 : mọi người
じ し ん
自然 : tự nhiên
みずか
自信 : tự tin
じ ま ん
自 ら : chình mình
じ き
自慢 : tự mãn
自記 : tự kỷ
うんてん
運 ウン、はこぶ ( chữ vận
うんてんしゅ
運転(する): vận chuyển
こううん
運転手 : tài xế
うんちん
幸運 : vận may
はこ
運賃 : tiền cước phí
うんめい
運ぶ :vận chuyển
運命 : số mệnh
どうぶつ
動 ドウ、うごく、うごかす ( chữ động )
どうぶつえん
動物 : động vật
ど う さ
動物園 : sở thú
そ う さ
動作 :động tác
かつどう
操作 : thao tác
うんどうかい
活動 : hoạt động
うご
運動会 : hội thể thao
うご
動く : di chuyển
動かす : làm chuyển động
送 ソウ、おくる ( chữ tống )
おく
み お く
送る : gửi
そうきん
見送る : tiễn , tiễn đưa
送金 : gửi tiền
き
切 セツ、き、きっ ( chữ thiết )
はらきり
切る: cắt , chặt
き っ て
腹切 : mổ bụng tự sát
たいせつ
切手: tem thư
大切 : quan trọng
か
貸 タイ、かす ( chữ thải )
だ
貸す: cho vay , cho thuê
か 貸し ちんたい
出し : khoản nợ
賃貸 : cho thuê
か
借 シャク、シャツ、かりる ( chữ tá )
しゃくようしょ
借りる : mượn , vay
しゃくち
借 用 書 : giấy nợ
しゃっきん
借地 : đất thuê
借 金 : tiền nợ
Bài 7 : Học kanji sơ cấp ( 旅、教、習、勉、強、 花、歩、待、立、止)
たび
旅 リョ、たび ( chữ lữ )
りょこう
旅 : du lịch
りょかん
旅行 : đi du lịch
旅館 : quán trọ
おし
教 キョウ、おしえる ( chữ giáo )
きょうしつ
教える : chỉ , dậy
きょうし
教 室 : phòng học
きょうかい
教師 : thầy giáo, giáo viên
教 会 : nhà thờ
なら
習 シュウ、ならう ( chữ tập )
がくしゅう
習う : học
れんしゅう
学 習 : học tập
練 習 : luyện tâp
ふくしゅう
復 習 : ôn tập
べんきょう
勉 ベン ( chữ miễn)
勉 強 (する): học tập
つよ
強 キョウ、つよい ( chữ cưỡng )
べんきょう
強い : mạnh mẽ
きょうりょく
勉 強 : học tập
きょうふう
強 力 : có sức mạnh
強 風 : gió mạnh
はな
花 カ、はな ( chữ hoa)
は な び
花 : hoa
は な み
花火 : pháo hoa
か び ん
花見 : ngắm hoa anh đào
花瓶 : lọ hoa
ある
歩 ホ、ポ、あるく ( chữ bộ )
ほ ど う
歩く: đi bộ
ほ こ う し ゃ
歩道 : đường dành cho người đi bộ
歩行者 : người đi bộ
さ ん ぽ
散歩 : đi dạo
ま
待 タイ、まつ ( chữ đãi )
まちあいしつ
待つ : chờ đợi
しょうたい
待合室 : phòng đợi
たいぐう
招 待 : chiêu đãi
待遇 : đối đãi
た
立 リツ、たつ ( chữ lập )
た ち ば
立つ : đứng
こくりつ
立場 : lập trường
り っ ぱ
国立 : quốc lập
立派 : giỏi, xuất sắc
や
止 シ、とめる、とまる ( chữ chỉ )
と
止める : ngăn chặn
と
止まる : dừng lại
と
止める: chặn xe lại
くるま 車 を くるま 車 が ちゅうし
止まる : xe dừng lại
中止する : đình chỉ
き ん し
禁止する : cấm chỉ
Bài 8 : Học kanji sơ cấp ( 雨、入、出、売、使、 作、明、暗、広、多)
あめ
雨 ウ、あめ、あめ( chữ vũ )
あまみず
雨 : mưa
う き
雨水 : nước mưa
う て ん
雨季 : mùa mưa
雨天 : trời mưa
はい
入 ニュウ、はいる、いれる ( chữ nhập )
い
入る : đi vào , nhập học
にゅうがく
入れる : cho vào
いりぐち
入 学 : nhập học
入口 : cửa vào
出 シュツ、でる、だす ( chữ xuất)
で
だ
出る : ra ngoài
で ぐ ち
出す : lấy ra , gửi thư
がいしゅつ
出口 : cửa ra
しゅっこく
外 出 する : ra đi
しゅっぱつ
出 国 する : ra khỏi nước
しゅっしん
出 発 する: xuất phát
出 身 : xuất thân
う
売 バイ、うる、うれる ( chữ mại )
う
売る : bán
ばいてん
売れる: bán chạy
ばいばい
売店 : bán ra
売買する : buôn bán
つか
使 シ、つかう( chữ sử )
し よ う
使う : dùng , sử dụng
た い し か ん
使用する : sử dụng , thuê người
大使館 : đại sứ quán
作 サク、サツ、つくる ( chữ tác)
つく
さくぶん
作る: làm ra , chế ra
さっきょく
作文 : làm văn
ど う さ
作 曲 : viết nhạc
動作 : động tác
あか
明 メイ、あかるい、あける ( chữ minh)
あ
明るい: sáng sủa , rõ ràng
ぶんめい
明ける: trời sáng
あ し た
文明 : văn minh
あ す
明日 : ngày mai
明日: ngày mai
くら
暗 アン、くらい ( chữ ám)
あんごう
暗い : u tối , u ám
あ ん き
暗号 : mật mã
暗記する: học thuộc
ひろ
広 コウ、ひろい ( chữ quảng
ひろ
広い :rộng
広さ : bề rộng
ひろしま
こうこく
広島 :đảo hiroshima
広告 : quảng cáo
おお
多 タ、おおい ( chữ đa)
たしょう
多い : nhiều
た す う
多少 : nhiều hay ít
多数 : đa số
Bài 9 : Học kanji sơ cấp ( 少、長、短、悪、重、 軽、早、便、利、元)
すく
少 ショウ、すくないすこし( chữ thiểu )
すこ
少ない : ít , thiếu , không đủ
しょうすう
少し : một chút
しょうねん
少 数 : thiểu số
少 年 : thiếu niên
長 チョウ、ながい ( chữ trường)
なが
こうちょう
長い : dài
しゃちょう
校 長 : hiệu trưởng
ちょうなん
社 長 : giám đốc
ちょうじょ
長 男 : trường nam
長 女 : trưởng nữ
みじか
短 タン、みじかい ( chữ đoản)
たんだい
短 い : ngắn
た ん き だ い が く
短大 : cao đẳng
た ん じ か ん
短期大学: cao đẳng
短時間 : một thời gian ngắn
わる
悪 アク、オ、わるい ( chữ ác )
あ く い
悪い :xấu xa
あ く む
悪意 : ác ý
お か ん
悪夢 : ác mộng
悪寒 : ớn lạnh , rét run
重 ジョウ、チョウ、おもい、かさねる( chữ trọng)
おも
かさ
重い : nặng
たいじゅう
重ねる : chất đống
きちょう
体 重 : trọng lượng cơ thể
貴重 : quý báu
かる
軽 ケイ、かるい、かるやかな ( chữ khinh)
かろ
軽い : nhẹ
き が る
軽やかな : nhẹ nhàng
けいしょく
気軽な: nhẹ nhõm
けいかい
軽 食 な : ăn nhẹ
軽快な : khoan khoái
はや
早 ソウ、サツ、はやい、はやまる ( chữ tảo )
はや
早い: sớm
そうちょう
早まる : vượt trước
さっそく
早 朝 : sáng sớm
早速 : ngay lập tức
便 ベン、ビン、たより( chữ tiện)
たよ
べ ん り
便り : xấu xa
ふ べ ん
便利 : tiện lợi
ゆうびん
不便 : bất tiện
郵便 : bưu điện
き
利 リ、きく ( chữ lợi )
ひだりき
利く : có hiệu quả
り こ う
左利き : thuận tay trái
べ ん り
利口な: thông minh
便利な : tiện lợi
もと
元 ゲン、ガン、もと ( chữ nguyên)
もとしゅしょう
元~: vốn là
げ ん き
元 首 相 : nguyên thủ tướng
がんじつ
元気 : sức khỏe
元日 : ngày đầu năm
Bài 10 : Học kanji sơ cấp ( 気、親、有、名、地、 鉄、仕、事、東、西)
げ ん き
気 キ ( chữ khí )
で ん き
元気 : sức khỏe
き ぶ ん
電気 : điện
き も
気分 : tâm tư
気持ち : nỗi lòng , tâm trạng
おや
親 シン、おや、したしい ( chữ thân)
ははおや
親 : cha mẹ
ちちおや
母親: mẹ ( tôi)
した
父親 : cha ( tôi)
しんゆう
親しい : thân mật
しんせつ
親友 :bạn thân
親切 : thân thiết
有 ユウ、ある ( chữ hữu )
あ
ゆ う り
有る: có
ゆうりょく
有利 : có lợi
ゆうめい
有 力 : có sức mạnh
有名 : nổi tiếng
な ま え
名 メイ、な ( chữ danh)
めいじん
名前 : tên, họ tên
めいぶつ
名人 : chuyên gia
め い し
名物 : đặc sản
名詞 : danh từ
じ し ん
地 チ、ジ ( chữ địa )
と ち
地震 : động đất
ち ず
土地 : đất đai
ち か
地図 : bản đồ
地下 : tầng hầm , ngầm
てつ
鉄 テツ ( chữ thiết)
鉄 : sắt , thép
てつどう
ち か て つ
鉄道 : đường sắt
てっきょう
地下鉄 : tàu điện ngầm
鉄 橋 : cầu sắt
つか
仕 シ、ジ、つかえる ( chữ sỹ )
ほ う し
仕える: phục vụ
し い
奉仕 : sự phục vụ
きゅうじ
仕入れる : thua mua
給仕 : sự pục vụ
こと
事 ジ、こと、ごと ( chữ sự )
よ う じ
事 : sự việc
し ご と
用事 : việc riêng
こ う じ
仕事 : công việc
じ こ
好事 : việc tốt
事故:tai nạn
ひがし
東 トウ、ひがし ( chữ đông)
東 : hướng đông
とうほう
ひがしぐち
東方 : đông phương
とうなん
東 口 : cửa đông
東南 : hướng đông nam
にし
西 セイ、サイ、ザイ、にし ( chữ tây )
せいよう
西 : hướng tây
かんさい
西洋 : phương tây
とうざい
関西 : vùng kansai
東西 : đông và tây
Bài 1 1 : Học kanji sơ cấp(南、北、京、夜、料、 理、口、目、足、曜)
みなみ
南 ナン、みなみ( chữ nam)
みなみぐち
南 : hướng nam
とうなん
南 口 : cửa nam
東南 : hướng đông - nam
きた
北 ホク、ボク、ホツ、きた ( chữ bắc )
きたぐち
北: hướng bắc
とうほく
北口 : cửa bắc
とうざいなんぼく
東北 : hướng đông – bắc
ほっかいどう
東西南北 : đông tây nam bắc
北海道 : hokkaidou
とうきょう
京 キョウ ( chữ kinh )
きょうと
東 京 :thủ đô tokyo
じょうきょう
京都 : tỉnh kyoto
ききょう
常 京 する : đi tokyo
べ き ん
帰京する: trở về Tokyo
きょうだい
北京:bắc kinh
京 大 : tên trường đại học
よる
夜 ヤ、よ、よる ( chữ dạ )
よ な か
夜 : ban đêm
夜中 : nửa đêm
や は ん
や か ん
夜半 : nửa đêm
やしょく
夜間 : lúc ban đêm
夜食 : nữa ăn nhẹ buổi tối
りょうきん
料 リョウ ( chữ liệu )
しょくりょう
料 金 : tiền chi phí
げんりょう
食 料 : thực phẩm
ざいりょう
原 料 : nguyên liệu
材 料 : tài liệu , tư liệu
り ゆ う
理 リ ( chữ lý)
りょうり
理由 :lý do
ぶ つ り
料理 : thức ăn
り ち
物理 : vật lý
ち り が く
理知 : lí trí
地理学: môn địa lý
口 コウ、くち、ぐち ( chữ khẩu)
くち
で ぐ ち
口 : miệng
いりぐち
出口 : cửa ra
じんこう
入口 : cửa vào
人口 : dân số
め
目 モク、め ( chữ mục)
め う え
目 : mắt
も く じ
目上 : cấp trên
もくてき
目次 : mục lục
や く め
目的 : mục đích
もくさき
役目 : vai trò
目先 : trước mắt
あし
足 ソク、ゾク、あし、たりる( chữ túc)
た
足 : chân
いっそく
足りる : đầy đủ
さんそく
一足 :một đôi
三足 : ba đôi
に ち よ う び
曜 ヨウ ( chữ diệu)
げ つ よ う び
日曜日 : thứ hai
か よ う び
月曜日: thứ ba
な ん よ う び
火曜日 : thứ tư
しちよう
何曜日: thứ mấy
七曜 : bảy ngày
Bài 12 : Học kanji sơ cấp (降、思、寝、終、言、 知、同、漢、字、方)
ふ
降 コウ、ふる、おりる、おろす( chữ giáng)
お
降る : rơi xuống
お
降りる : xuống ( xe , ngựa )
こ う か
降ろす : hạ xuống
こ う う
降下 : sự đi xuống
降雨 : mưa rào
思 シ、おもう ( chữ tư)
おも
で
思う : nghĩ
だ
出 : hồi tưởng, nhớ
おも 思い おも 思い し こ う
出す : nhớ ra,nghĩ về
思考 : suy nghĩ
ね
寝 シン、ねる ( chữ tẩm )
ひ る ね
寝る : ngủ
しんしつ
昼寝 : ngủ trưa
しんだい
寝室 : phòng ngủ
し ん ぐ
寝台 : giường ngủ
寝具 : đồ ngủ
お
終 シュウ、おわる、おえる ( chữ chung)
お
終わる : kết thúc
しゅうでん
終える : làm xong
しゅうせん
終 電 : chuyến tàu cuối
しゅうじつ
終 戦 : cuối cuộc chiến
終 日 : suất ngày
しゅうし
終止 : sự chấm dứt
い
言 ゲン、ゴン、いう ( chữ ngôn)
げ ん ご
言う : nói
でんごん
言語 : ngôn ngữ
こ と ば
伝言 : lời nhắn
言葉 : từ ngữ
し
知 チ、しる ( chữ tri)
つ う ち
知る: quen , biết
ち し き
通知 : thông báo
ち じ ん
知識 : hiểu biết
知人 : người quen biết
おな
同 ドウ、おなじ (chữ đồng )
ど う じ
同じ : giống nhau
ど う い
同時 : đồng thời
どういつ
同意: đồng ý
同一 : đồng nhất
漢 カン ( chữ hán )
か ん じ
かんぶん
漢字 : chữ hán
か ん し
漢文 : hán văn
かんがく
漢詩 : thơ chữ hán
か ん ご
漢学 : hán học
漢語 : hán ngữ
あざ
字 ジ、あざ ( chữ tự )
か ん じ
字 : khu hành chính nhỏ ở thôn quê
も じ
漢字 : chữ hán
じ か く
文字 : văn tự
字画 : nét chữ hán
かた
方 ホウ、かた、がた ( chữ phương)
つか 使い ゆうがた
方 : cách sử dụng
ほうげん
夕方 : hoàng hôn, chiều tà
ほうべん
方言 : tiếng địa phương
ほうほう
方便 : phương tiện
し か た
方法 : phương pháp
仕法 : cách làm
Bài 13 : Học kanji sơ cấp (図、館、銀、町、住、 度、服、着、音、楽)
はか
図 ズ、ト、はかる ( chữ đồ )
ち ず
図る: lập kế hoạch
て ん き ず
地図 : bản đồ
ず あ ん
天気図 : bản đồ thế giới
と し ょ
図案 : đồ án
ず め ん
図書 : sách
図面: bế mặt
た い し か ん
館 カン ( chữ quán )
と し ょ か ん
大使館 : đại sứ quán
え い が か ん
図書館 : thư viện
映画館 : rạp phim
ぎん
銀 ギン ( chữ ngân)
銀 : bạc
ぎんこう
ぎ ん ざ
銀行 : ngân hàng
すいぎん
銀座 : khu phố ginza của nhật
水銀 :thủy ngân
まち
町 チョウ、まち ( chữ đinh)
したまち
町 : thị trấn , con phố
ちょうちょう
下町 : dưới phố
ちょうかい
町 長 : thị trưởng
町 会 : hội đồng thành phố
す
住 ジュウ、すむ (chữ trú )
じゅうにん
住む : sống, ở , cư trú
じゅうたく
住 人 :người cư trú
じゅうしょ
住 宅 : nhà ở , nơi sống
住 所 : địa chỉ
たびたび
度 ド、たび ( chữ độ)
ま い ど
度々 :nhiều lần
毎度 : mỗi lần
こ ん ど
こ う ど
今度 : lần này
い ち ど
高度 : độ cao
一度も : 1 lần cũng không
ふく
服 フク ( chữ phục)
わ ふ く
服 : quần áo
れいふく
和服 : quần áo kiểu nhật
礼服 : lễ phục
つ
着 チャク、きる、つく (chữ trước )
き
着く : tới nơi, đến nơi
き も の
着る: mặc
ちゃくふく
着物 : áo kimono
う わ ぎ
着 服 : mặc thử
し た ぎ
上着 : áo khoác
下着 : đồ lót
おと
音 オン、イン、おと、ね ( chữ âm)
音 : âm thanh
ね い ろ
ほ ん ね
音色 : âm sắc
お ん よ
本音 : lời nói xuất phát từ trái tim
ぼ い ん
音読み: đọc theo âm hán
母音 : nguyên âm
たの
楽 ガク、ラク、たのしい 、たのしむ( chữ lạc )
たの
楽しい: vui vẻ
おんがく
楽しむ: thích thú
らく
音楽 : âm nhạc
らっかん
楽な : thoải mái ,dễ chịu
楽観:lạc quan
Bài 14 : Học kanji sơ cấp ( 持、春、夏、秋、冬、 道、党、建、病、院)
も
持 ジ、もつ ( chữ trì )
もの
も 持ち
持つ : cầm , nắm , mang
物:vật mang theo
き も
じきゅう
気持ち : tâm trạng
持久 : bền bỉ , kiên trì
はる
春 シュン、はる ( chữ xuân )
しゅんぶん
春 : mùa xuân
りっしゅん
春 分 : xuân phân
立 春 : ngày đầu xuân
なつ
夏 カ、なつ ( chữ hạ)
なつやす
夏 : mùa hạ , mùa hè
なつふく
夏休み : nghỉ hè
り っ か
夏服:quần áo hè
立夏 : ngày đầu hạ
あき
秋 ショウ、あき ( mùa thu )
あきさめ
秋 : mùa thu
しゅうぶん
秋雨 : mưa thu
りっしゅう
秋 分 : ngày thu phân
立 秋 : ngày đầu thu
ふゆ
冬 トウ、ふゆ ( chữ đông)
ふゆやす
冬 : mùa đông
ふゆふく
冬休み : nghỉ đông
と う じ
冬服 : quần áo mùa đông
冬至 : tiết đông chí
みち
道 ドウ、みち ( chữ đạo )
ほ ど う
道 : đường
しゃどう
歩道 : đường đi bộ
しょどう
車道 : đường xe chạy
書道 : thuật viết chữ đẹp
どうどう
堂 ドウ ( chữ đường)
しょくどう
堂々 : to lớn
かいどう
食 堂 : nhà ăn
こうどう
会堂 : nhà thờ
講堂 :giảng đường
た
建 ケン、たつ、たてる ( chữ kiến)
建つ : xây dựng
た
たてもの
建てる : dựng lên , xây lên
けんせつ
建物 : tòa nhà
建設: xây dựng
や
病 ビョウ、やむ、やまい ( chữ bệnh )
やまい
病む : bị bệnh
びょうき
病 :bệnh tật
びょういん
病気 : bệnh tật
病 院 : bệnh viện
びょういん
院 イン ( chữ viện)
にゅういん
病 院 : bệnh viện
いんちょう
入 院 : nhập viện
だいがくいん
院 長 : viện trưởng
大学院 : cao học
Bài 14 : Học kanji sơ cấp (体、運、乗、家、内、 族、兄、弟、奥、姉)
からだ
体 タイ、からだ ( chữ thể )
ほんたい
体 : thân thể
たいじゅう
本体 : đầu
じゅうたい
体 重 : thể trọng , cân nặng
重 体 : ốm nặng
はこ
運 ウン、はこぶ ( chữ vận)
うん
運ぶ : chuyên chở
うんどう
運 : vận may
うんそう
運動する : tập thể dục
運送 : chuyên trở , vận tải
の
乗 ジョウ、のる、のせる ( chữ thừa)
の
もの
乗る: lên ( xe , tàu)
の
乗り 物 : tàu , xe ( phương tiện giao thông)
じょうきゃく
乗せる : chất , xếp lên
じょうしゃ
乗 客 : hành khách
の
乗 車 : tàu , xe chuyên trở
バスに 乗る:lên xe buýt
の
に も つ 荷物を
くるま 車 に の
乗せる : xếp hành lý lên xe
乗せてくれませんか: cho tôi di nhờ với
いえ
家 ヤ、カ、ケ、いえ、うち ( chữ gia)
うち
家 : căn nhà
お お や
家 : nhà ( của tôi)
か ぞ く
大家 : nhà lớn
こ っ か
家族 : gia đình
国家 : quốc gia
うち
内 ナイ、うち ( chữ nội)
か な い
内: bên trong , ở giữa
こくない
家内: vợ tôi
う ち き
国内 : trong nước
内気な :nhút nhát
か ぞ く
族 ゾク ( chữ tộc)
ぞくちょう
家族 : gia đình
族 長 : trưởng dòng họ
みんぞく
き ぞ く
民族 : dân tộc
貴族 : quý tộc
あに
兄 ケイ、キョウ、あに、おにいさん ( chữ huynh)
ふ け い
兄 : anh ( tôi)
きょうだい
父兄 : phụ huynh
にい
兄 弟 : anh em
お 兄さん : anh (người khác)
おとうと
弟 テイ、ダイ、おとうと、おとうとさん ( chữ đệ)
おとうと
弟 : em trai ( tôi)
し て い
弟 さん : em trai ( người khác)
で し
子弟 : con em
弟子 : đệ tự
おく
奥 おく、おくさん ( chữ áo)
おく
奥 : bên trong
お く ゆ
奥さん : vợ
お く ち
奥行き : chiều sâu
奥地 : vùng sâu , vùng xa
あね
姉 シ、あね、おねえさん ( chữ tỷ )
ねえ
姉 : chị ( tôi)
姉さん: chị ( người khác) お し ま い
姉妹 : chị em
Bài 15 : Học kanji sơ cấp (妹、海、計、部、屋、 室、窓、開、閉、歌、意、味、天、考)
いもうと
妹 マイ、いもうと、いもうとさん( chữ muội)
いもうと
妹 : em gái ( tôi)
し ま い
妹 さん em gái ( người khác)
姉妹 : chị em
うみ
海 カイ、うみ : ( chữ hải )
かいがい
海 : biển
かいすい
海外 : nước ngoài
かいちゅう
海水 : nước biển
海 中 : dưới biển
はか
計 ケイ、はかる ( chữ kế )
と け い
計る: đo lường
かいけい
時計 : đồng hồ
けいかく
会計 : kế toán
計画する : kế hoạch
ぶ ぶ ん
部 ブ ( chữ bộ)
ぶちょう
部分 : bộ phận
ぶ か
部長 : trưởng phòng
へ や
部下 : cấp dưới , thuộc hạ
部屋 : căn phòng
ほ ん や
屋 オク、や ( chữ ốc)
や ね
本屋 : tiệm sách
おくない
屋根 : mái nhà
おくじょう
屋内 : trong phòng , nội thất
屋 上 : sân thượng
まど
窓 ソウ、まど ( chữ song)
窓 : cửa sổ
まどぐち
しゃそう
窓口 : cửa bán vé
どうそうかい
車窓 : cửa xe
同窓会 : hội cùng trường lớp
あ
開 カイ、あく、ひらく ( chữ khai )
ひら
開く: mở ra ( tự ĐT)
かいかい
開く : mở ra ( tha ĐT)
かいこく
開会する : khai mạc
かいこう
開国 : mở nước
開校 : khai trường
し
閉 ヘイ、しまる、しめる、とじる、とざす ( chữ bế)
し
閉まる: đóng lại (tự ĐT)
と
閉める: đóng lại ( tha ĐT)
と
閉じる: gập lại
かいかい
閉ざす: khóa lại
かいへい
開会する: bế mạc hội nghị
開閉する: đóng mở , tắt bật
意 イ ( chữ ý)
い け ん
い が い
意見 : ý kiến
い じ
意外 : ngoài dự kiến
い し き
意地 : tâm địa
意識 : ý thức
あじ
味 ミ、あじ、あじわう ( chữ vị)
あじ
味 : mùi vị , gia vị
い み
味わう: nếm
じ み
意味 : ý nghĩa
み か た
地味な giản dị
味方 : đồng minh
がわ
天 テン、あま ( chữ thiên)
あま 天の て ん き
川 : dãy ngân hà
て ん し
天気 : thời tiết
てんごく
天使 : thiên sứ , thiên thần
天国 : thiên đường
かんが
考 コウ、かんがえ、かんがえる ( chữ khảo)
考 え: suy nghĩ
かんが
さんこう
考 える: suy nghĩ
ちょうこう
参考する : tham khảo
こ う こ が く
長 考 : xem xét lâu
考古学 : khảo cổ học
Blog : hoctiengnhatpro.blogspot.com để hiểu thêm. - mỗi file mình chỉ đưa 1 ít lên để bạn xem nội dung.
Gần 300 file sách ,file nghe và gần 20 file bài giảng tiếng nhật từ sơ cấp đến cao cấp với giá 100.000 đ hãy liên hệ ya hoo : hiroshiheian hoặc hiroshiheian@yahoo.com.vn ( khi gui email xin vui long de lai sdt de chung toi lien lac voi ban )
- các bài giảng được dịch sang tiếng việt hoàn toàn : gồm giáo trình luyện thi , mina , kanji , ngữ pháp , từ vựng , tính từ i-na-shi , theo chủ đề ....
- nếu bạn có sách trong tay mà không có sự hướng dẫn và giải thích chắc hẳn rất khó học .
- thích hợp cho các bạn không có thời gian, không muốn đến trung tâm hay tự học tiếng nhật.
- bạn có thể thanh toán qua ngân lượng , bảo kim , chuyển khoản , card điện thoại.