Khái ni m chi n l

c kinh doanh

ế ượ

Nói cách khác, chi n l c là: ế ượ

ướ ạ ươ ơ ệ ố ắ

• N i mà doanh nghi p c g ng v n t ươ ớ • Doanh nghi p ph i c nh tranh trên th tr

ng nào và nh ng lo i ho t đ ng nào ng) ạ ộ i trong dài h n (ph ữ

ng h ạ ng, quy mô)? ố ớ ị ườ ủ ạ t h n so v i các đ i th c nh ố ơ tranh trên nh ng th tr ả ạ ệ doanh nghi p th c hi n trên th tr ệ ị ườ ự ệ • Doanh nghi p s làm th nào đ ho t đ ng t ể ệ ẽ ế ng đó (l ữ ợ ị ườ ỹ ồ ự ự ỹ ệ ồ ự i kh năng c nh tranh ng t ị ườ ng đó (th tr ạ ộ i th )? ế • Nh ng ngu n l c nào (k năng, tài s n, tài chính, các m i quan h , năng l c k ả ố c (các ngu n l c)? ượ ạ ả ữ thu t, trang thi ậ • Nh ng nhân t ữ ưở ớ ườ ườ i có quy n hành trong và ngoài ườ ữ ữ ề

• Nh ng giá tr và kỳ v ng nào mà nh ng ng ọ doanh nghi p c n là gì (các nhà góp v n)?

t b ) c n ph i có đ có th c nh tranh đ ể ạ ể ả ế ị ầ t ng bên ngoài nh h môi tr ả ố ừ c a doanh nghi p (môi tr ng)? ệ ủ ị ệ ầ ố

Chi n l c t i các c p đ khác nhau trong m t doanh nghi p. ế ượ ạ ấ ộ ộ ệ

ch c nào, các chi n l c đ u t n t vài c p đ khác nhau - tr i dài ổ ứ ả i t ng các nhân làm ấ ộ ế ượ ề ồ ạ ở ộ i ệ ặ Trong b t kỳ t ấ ộ t toàn b doanh nghiêp (ho c m t nhóm doanh nghi p) cho t ừ ớ ừ vi c trong đó. ệ

c doanh nghi p – liên quan đ n m c tiêu t ng th và quy mô c a doanh ụ ế ổ ể ố ủ ọ ộ ệ c nh ng kỳ v ng c a ng ượ các nhà đ u t ủ ộ ấ ồ ớ ừ ưở ờ ữ ng l n t ng d n quá trình ra quy t đ nh chi n l ườ ầ ư ế ượ ứ ị ả ẫ ướ c doanh nghi p th ệ ế ị c trình bày rõ ràng trong “tuyên b s m nh”. ng đ Chi n l ế ượ nghi p đ đáp ng đ ể ệ tr ng do nó ch u nh h ọ cũng h l ượ i góp v n. Đây là m t c p đ quan trong doanh nghi p và đ ng th i nó ệ c trong toàn b doanh nghi p. Chi n ế ộ ố ứ ệ ườ ượ ệ

ơ ớ ề ế ộ ế ệ i vi c làm th nào m t doanh nghi p ng c th . Nó liên quan đ n các quy n ế ợ i ệ ụ ể ứ ế ượ ề ệ ự ầ c các c h i m i v.v.. c kinh doanh - liên quan nhi u h n t Chi n l ế ượ có th c nh tranh thành công trên m t th tr ị ườ ể ạ đ nh chi n l ị ẩ th c nh tranh so v i các đ i th , khai thác và t o ra đ ố ế ạ c v vi c l a ch n s n ph m, đáp ng nhu c u khách hàng, giành l ạ ộ ọ ả ủ ơ ộ ượ ớ ớ

ệ ế ượ i vi c t ng b ph n trong doanh nghi p s đ ậ ng chi n l ể ự c ệ ẽ ượ c p đ công ty ộ c tác nghi p t p trung vào các ệ ừ c ph ươ ở ậ c ế ượ ở ấ ệ ậ Chi n l ộ t ng h ướ ổ ứ và t ng b ph n trong doanh nghi p. B i v y, chi n l ế ượ ừ v n đ v ngu n l c, quá trình x lý và con ng i v.v… ậ c tác nghi p - liên quan t ớ ch c nh th nào đ th c hi n đ ư ế ệ ượ ệ ậ ử ồ ự ộ ề ề ườ

Chi n l c s đ c ki m soát nh th nào? – Qu n tr chi n l c. ế ượ ẽ ượ ư ế ế ượ ể ả ị

ộ ự ệ ả ế ị ữ c mô t Theo nghĩa r ng nh t, qu n tr chi n l ị ế ượ ấ c” – đó là các quy t đ nh tr l l i đ ả ờ ượ ượ trình qu n tr chi n l ỉ ỏ c hoàn ch nh bao g m 3 ph n đ ầ ượ ế c là quá trình th c hi n “các quy t đ nh chi n ế ị , quá c nh ng câu h i phía trên. Trên th c t ự ế trong bi u đ sau: ồ ể ế ượ ả ả ồ ị

Phân tích chi n l c ế ượ

ạ ể ả ữ ằ ợ ồ ng trong đó doanh nghi p đang ho t đ ng. c là phân tích v đi m m nh v v th c a doanh nghi p và hi u ể Phân tích chi n l ề ể ệ ế ượ c nh ng nhân t bên ngoài quan tr ng có th nh h i v th đó. Quá trình đ ọ ố ữ ượ c có th đ phân tích chi n l ế ượ ể ượ tích PEST - k thu t hi u môi tr ể ậ ỹ ề ị ế ủ ng t ưở c tr giúp b ng nh ng m t s công c bao g m: Phân ộ ố ệ ườ ớ ị ế ụ ạ ộ

ậ ế ề ạ ồ ỹ ễ ả ng án ch n - k thu t xây d ng nhi u vi n c nh ự ề ọ ươ ng lai cho doanh nghi p. L p k ho ch bao g m nhi u ph khác nhau có th x y ra trong t ươ ể ả ậ ệ

ng có th nh h ng đ n m c đ ậ ỹ ị ự ượ ể ả ưở ứ ộ ế Phân tích 5 l c l c nh tranh trong m t ngành ạ ng - k thu t xác đ nh các l c l ự ượ ộ

ị ườ ữ ế ng - k thu t tìm ki m cách xác đ nh s gi ng và khác nhau gi a các ị ậ ặ ậ ướ ỹ ng c th . Phân đo n th tr ỹ ạ nhóm khách hàng ho c ng t l t ắ ợ ự ố ậ i s d ng. Ma tr n chính sách đ nh h ị ườ ử ụ i th c nh tranh c a m t doanh nghi p trên nh ng th tr ị ườ ộ ng - k thu t tóm ụ ể ế ạ ủ ữ ệ

ạ ỹ ủ ạ ể ậ ố Phân tích đ i th c nh tranh - hàng lo t k thu t và phân tích đ tìm ra v th c nh ị ế ạ tranh t ng th c a doanh nghi p ể ủ ệ ổ

ữ ự ậ ằ ị thành công then ch t - k thu t nh m xác đ nh nh ng khu v c mà t h n đ c nh tranh thành công. Phân tích nhân t ố môt doanh nghi p c n ph i làm t ệ ầ ố ố ơ ỹ ể ạ ả

ọ ữ ữ ậ ắ ộ ỹ vi c đánh giá môi tr ể ng bên trong tác đ ng c a môi tr ề t nh ng v n đ ấ ườ ng ủ ắ ườ ừ ệ ố ộ Phân tích mô hình SWOT - m t k thu t ng n g n h u ích đ tóm t then ch t ng y sinh t bên ngoài đ i v i doanh nghi p. ả ố ớ ệ

L a ch n chi n l ọ c ế ượ ự

ệ ữ ả ấ c các tuỳ ch n chi n l ớ ể i vi c hi u rõ b n ch t các kỳ v ng c a nh ng nhà góp v n ố ọ ủ c, sau đó đánh giá và ế ượ ượ ọ Quá trình này liên quan t ể (“nguyên t c c b n”) đ xác đ nh đ ắ ơ ả ch n l a các tuỳ ch n chi n l c. ị ế ượ ọ ự ọ

Th c hi n chi n l ệ c ế ượ ự

ầ ộ ọ c phân tích và l a ch n, ự Đây th ng là ph n khó nh t. Khi m t chi n l c đã đ ấ nhi m v sau đó là chuy n nó thành hành đ ng trong t ệ ế ượ ộ ườ ụ ượ ch c ổ ứ ể