+ Các lo i hình qu ạ

Khái ni m v qu đ u t ề ỹ ầ ư ệ

ỹ ầ ư ỗ ừ ế ề ồ các ngu n vào các c phi u, trái phi u, ti n t ề ệ ạ là m t đ nh ch tài chính trung gian phi ngân hàng thu hút ti n nhàn r i t ộ ị , hay các lo i tài s n khác. ể ầ ư ế ả ả ẽ ở ế ượ ầ ư ổ ề ệ ả ặ ả Qu đ u t khác nhau đ đ u t T t c các kho n đ u t qu , ngân hàng giám sát và c quan th m quy n khác. c qu n lý chuyên nghi p, ch t ch b i công ty qu n lý ẩ này đ u đ ơ ấ ả ỹ ề

T i sao nhà đ u t ầ ư ử ụ ạ ỹ ầ ư s d ng qu đ u t ?

cá nhân hay pháp nhân th thông qua qu b i 05 y u t ườ ầ ư ỹ ở : ế ố ể ủ ạ i nhu n ệ ạ ậ ầ ư ả t ki m chi phí nh ng v n đ t các yêu c u v l ế ẫ ệ ượ ả ề ẩ ng quy t đ nh đ u t Nhà đ u t ế ị o Gi m thi u r i ro nh đa d ng hóa danh m c đ u t ụ ờ ầ ư o Ti ề ợ ầ ư o Đ c qu n lý chuyên nghi p o Giám sát ch t ch b i các c quan th m quy n ơ ẽ ở . o Tính năng đ ng c a qu đ u t ỹ ầ ư ủ ặ ộ

tham gia đ u t ỹ ẽ ở ữ ụ ầ ư ủ c a này đ vào qu s s h u m t ph n trong t ng danh m c đ u t ầ ư ầ ộ c th hi n thông qua vi c s h u các ch ng ch qu đ u t . ở ữ ể ệ ỹ ầ ư ổ ứ ệ ỉ ỗ ỹ ữ ượ

M i nhà đ u t ầ ư qu . Vi c n m gi ắ ệ Các lo i hình qu đ u t ạ ỹ ầ ư

căn c theo các tiêu chí phân lo i khác ế ớ i có r t nhi u lo i hình qu đ u t ạ ỹ ầ ư ề ấ ứ ạ Hi n nay, trên th gi ệ nhau.

1. Căn c vào ngu n v n huy đ ng: ồ ứ ố ộ

t p th (qu công chúng) ỹ có th là cá nhân ầ ư ể ẻ ấ ầ ng ti n đ u t . Qu công chúng cung c p cho các , gi m thi u r i ro và chi phí ộ ầ ư ả ỹ ầ ư ươ ệ ỏ ể ủ ầ ư ả th p v i hi u qu cao do tính chuyên nghi p c a đ u t ả mang l + Qu đ u t ể ỹ ầ ư ậ Là qu huy đ ng v n b ng cách phát hành r ng rãi ra công chúng. Nhà đ u t ố ằ ộ ỹ hay pháp nhân nh ng đa ph n là các nhà đ u t ư nhà đ u tầ ư nh ph đ u t ệ riêng l đ m b o đa d ng hóa đ u t ạ ệ ầ ư ấ ầ ư i. ạ ủ ả ớ

ỹ ầ ư ng th c phát hành riêng l ố ươ ộ ỏ c l a ch n tr ặ ậ ọ ị ể ượ ự ậ ủ ơ i h có th tham gia vào trong vi c ki m soát ng v i l , ầ ư cho m t nhóm nh các nhà đ u t ẻ ằ ế c, là các cá nhân hay các đ nh ch tài chính ho c các t p đoàn kinh t ế ướ vào các ả ớ ượ ỹ ng v n l n, và đ i l ố ớ ẽ ấ ổ ạ ọ ỹ ể ệ + Qu đ u t cá nhân (Qu thành viên) ỹ Qu này huy đ ng v n b ng ph ứ ộ ỹ có th đ l n, do v y tính thanh kho n c a qu này s th p h n qu công chúng. Các nhà đ u t ầ ư ớ qu t ể đ u t nhân th c a qu . ỹ ư ầ ư ủ ườ ỹ

2. Căn c vào c u trúc v n đ ng v n: ứ ộ ố ấ ậ

ố ấ ế ứ ứ ệ ệ ạ ạ ệ ỹ ằ ỉ ầ ư ế khi nhà đ u t ầ ư ộ ỉ i c phi u/ch ng ch đ u t ạ ổ ứ ạ ố ng ch ng khoán. Các nhà đ u t ỉ ỹ ứ ị ườ ứ c a mình thông qua th ổ ế ể ứ ồ ố ỉ ầ ư ủ ố ổ ể ườ ặ ứ ấ ế ổ ng th c p. T ng v n huy đ ng c a qu c đ nh và không bi n đ i trong su t th i gian qu ỹ VF1 do c áp d ng t t Nam, đó là Qu đ u t i Vi ạ ộ ố ờ ỹ ầ ư ủ ớ ượ ụ ệ ạ ỹ ố ả

ỹ ở ế ố ớ i ch ng ch qu đ u t ỉ ị ỹ ủ ả ỹ ạ i ừ ỹ ầ ư ố ớ đ ầ ư ượ ị ứ ứ ờ ỹ ỉ ị ạ ể ệ ứ ứ ế ớ ỹ ỉ ị ỹ ả ng ch ng khoán phát c th c hi n tr c ti p v i công ty qu n lý qu và các ch ng ch ự ị ườ i ỉ ồ ạ ở ả ỏ ị ườ ượ ỹ ở ướ ứ + Qu đóng ỹ Đây là hình th c qu phát hành ch ng ch qu m t l n duy nh t khi ti n hành huy đ ng v n cho ỹ ộ ỹ ộ ầ có nhu c u qu và qu không th c hi n vi c mua l ầ ế ự ỹ i. Nh m t o tính thanh kho n cho lo i qu này, sau khi k t thúc vi c huy đ ng v n (hay bán l ỹ ả có c niêm y t trên th tr đóng qu ), các ch ng ch qu s đ ầ ư ế ỹ ẽ ượ th mua ho c bán đ thu h i v n c phi u ho c ch ng ch đ u t ị ặ tr ỹ ố ị ộ ho t đ ng. Hình th c qu đóng này m i đ ứ công ty VFM huy đ ng v n và qu n lý. ộ + Qu mỹ ở Khác v i qu đóng, t ng v n cũa qu m bi n đ ng theo t ng ngày giao d ch do tính ch t đ c ấ ặ ộ ổ ỹ thù c a nó là nhà đ u t cho qu , và qu ph i mua l c quy n bán l ứ ề các ch ng ch theo giá tr thu n vào th i đi m giao d ch. Đ i v i hình th c qu này, các giao ầ d ch mua bán ch ng ch qu đ ỉ ự ỹ ượ c niêm y t trên th tr qu không đ ế hình th c qu m này m i ch t n t ớ tri n nh Châu Âu, M , Canada… và ch a có m t t và th tr ế t Nam. ng ch ng khoán. Do vi c đòi h i tính thanh kho n cao, ứ các n ư ệ c có n n kinh t ề i Vi ặ ạ ứ ư ể ệ ỹ

3. Căn c vào c c u t ơ ấ ổ ứ ch c và ho t đ ng c a qu : ỹ ạ ộ ủ ứ

ỹ ầ ư ạ ộ ượ là m t pháp nhân, t c là m t công ty đ ứ ỹ ơ ề ủ ộ ấ ủ c hình thành theo quy ả ộ ồ ả ủ ụ ệ ạ ộ ả ả ậ ừ ầ ư ầ ỹ ỹ ư ấ ị ế ệ Vi ị ả ộ ả ư ộ ạ ộ ỹ , qu n lý danh m c đ u t ụ ự ầ ư ủ t Nam b i theo quy đ nh c a ệ ở ệ ư không có t ỹ ầ ư ư

ồ . Khác v i mô hình qu đ u t ỹ ầ ư ạ ỹ ỹ ầ ư ạ ầ ư ớ ỹ ỹ ứ ệ ả ậ ề ệ ự ữ ệ ề ạ ủ ỹ theo nh ng m c tiêu đã đ ra trong đi u l ầ ư ả ượ ả ồ ợ ỹ ị đ b o v quy n l ệ ầ ư ể ả ằ ệ ệ . Nhà đ u t ả ố ể ệ ự ườ ầ ư ầ ư ư ả ố ỹ ổ ỹ ể ả ỹ ầ ư ạ ệ ả d ng công ty + Qu đ u t Trong mô hình này, qu đ u t ỹ ầ ư c. C quan đi u hành cao nh t c a qu là h i đ ng qu n tr do các đ nh c a pháp lu t t ng n ị ướ ị c đông (nhà đ u t ) b u ra, có nhi m v chính là qu n lý toàn b ho t đ ng c a qu , l a ch n ọ ỹ ự ạ ộ ổ ổ c a công ty qu n lý qu và có quy n thay đ i công ty qu n lý qu và giám sát ho t đ ng đ u t ề ỹ ầ ư ủ v n đ u công ty qu n lý qu . Trong mô hình này, công ty qu n lý qu ho t đ ng nh m t nhà t ầ ả và th c hi n các công , ch u trách nhi m ti n hành phân tích đ u t t ả ệ ầ ư ư vi c qu n tr kinh doanh khác. Mô hình này ch a xu t hi n ị ở ấ ệ cách pháp nhân. UBCKNN, qu đ u t + Qu đ u t d ng h p đ ng ợ Đây là mô hình qu tín thác đ u t d ng công ty, mô hình này qu không ph i là pháp nhân. Công ty qu n lý qu đ ng ra thành l p qu , ti n hành vi c huy đ u t ả ầ ư ỹ ế qu . Bên c nh đó, đ ng v n, th c hi n vi c đ u t ỹ ụ ệ ố ộ ngân hàng giám sát có vai trò b o qu n v n và các tài s n c a qu , quan h gi a công ty qu n ả ệ ữ ề c th hi n b ng h p đ ng giám sát trong đó quy đ nh quy n lý qu và ngân hàng giám sát đ i c a l ề ợ ủ i và nghĩa v c a hai bên trong vi c th c hi n và giám sát vi c đ u t ệ ụ ủ ợ ư các nhà đ u t mô hình qu đ u t kh năng sinh l i cao nh t t i góp v n vào qu (nh ng không ph i là c đông nh cho công ty qu n lý qu đ b o đ m ả ầ ư kho n v n đóng góp c a h . ọ ủ là nh ng ng ữ d ng công ty) và y thác vi c đ u t ủ ố ấ ừ ả ả ợ

+ Công ty quản lý quỹ

Khái ni m v Công ty qu n lý qu ệ ề ả ỹ

(Fund Management) t i th tr ả ề ệ ị ườ ạ ệ ả ệ ầ ổ ẽ ư ế ị ứ ạ ả ầ ư c c u trúc d ấ ả Theo khái ni m v công ty qu n lý qu đ u t ứ ỹ ầ ư M , công ty qu n lý qu là công ty chuyên trách th c hi n vi c qu n lý các qu đ u t ỹ ả đ đ u t ch c d c t ầ ư ượ ổ ứ , hay ng v n đ u t ườ ầ ư ấ c a qu . Ng đ u t ườ ỹ ầ ư ủ khóan phù h p v i các m c tiêu đ u t ợ d ng: qu n lý qu đ u t ng ch ng khoán ỹ . Các qu ỹ ầ ư ỹ ự ư s d ng nhà t i d ng m t công ty, phát hành c ph n. Công ty đ u t ầ ư ử ụ ộ ướ ạ đ quy t đ nh lo i ch ng khoán nào s đ a vào danh m c ụ i qu n lý đ u t ầ ư ề ả ứ , mua bán ch ng i qu n lý qu đu c toàn quy n qu n lý danh m c đ u t ụ ỹ ả ợ ề i hai c a qu . Công ty qu n lý qu đ ụ ướ ỹ ượ ầ ư ủ qu d ng đóng và qu d ng m . ở ớ ỹ ầ ư ỹ ỹ ạ ỹ ạ ạ ả

t Nam, theo Ngh đ nh 144/2003/NĐ-CP ban hành ngày 28/11/2003 v ch ng khoán và th ị ị ị ng ch ng khoán, thì công ty qu n lý qu th c hi n vi c qu n lý qu đ u t ệ ệ ả ề ỹ ầ ư ứ ch ng khoán có th Vi Ở ệ tr ứ ườ Qu đ u t ỹ ầ ư ả d ng qu công chúng ho c qu thành viên, và là d ng đóng. ỹ ể ở ạ ỹ ự ỹ ứ ặ ứ ch ng khoán. ạ

Ch c năng ho t đ ng và các s n ph m c a công ty qu n lý qu ả ạ ộ ủ ứ ẩ ả ỹ

)

ự ủ ứ ệ ề hi u qu nh t làm gia tăng giá tr c a qu đ u t theo danh m c đ u t ạ ộ ầ ư ả ị ủ ự ả ụ ấ Th c ch t v ho t đ ng c a công ty qu n lý qu là th c hi n ch c năng v qu n lý v n tài s n ả ả ấ ề ố ỹ . thông qua vi c đ u t ỹ ầ ư ầ ư ệ ệ a. Qu n lý qu đ u t ả ố ả ỹ ầ ư ộ ậ ầ ư ụ ệ chuyên nghi p

ệ ỹ ườ i i nhu n h làm ra. Nh ng chuyên gia ở ứ ữ ợ ọ ế ậ ữ ố ọ ợ c qu n lý b i các chuyên gia có k năng và giàu kinh nghi m ng ỹ ầ ư ượ ả c l a ch n đ nh kỳ căn c vào t ng l ị ượ ự ệ quan tr ng trong vi c ậ ẽ ị ạ t ọ ự ỹ đ ọ i nhu n s b thay th . M t trong nh ng nhân t t nh t. ấ ổ ộ t là qu đó ph i đ ả ượ ỹ ầ ư ố c qu n lý t ả ố (Asset management o Huy đ ng và qu n lý v n và tài s n ả theo danh m c đ u t o T p trung đ u t ầ ư o Qu n lý đ u t ầ ư ả Các qu đ u t mà đ không t o ra l ch n l a qu đ u t và t và t ư ấ v n v qu n tr cho các khách ị ề thông qua các công c tài chính ả hàng ụ ự ỗ ợ ố ư ố v n tài chính b. T v n đ u t ầ ư ư ấ ư ấ v n đ u t o Th c hi n vi c t ầ ư ả ệ ư ấ ệ i u hóa các kho n đ u t o H tr khách hàng t ầ ư ố ư o T i u hóa các ngu n v n cho các nhà đ u t ầ ư ồ c. Nghiên c uứ ệ ng, phân tích giá tr tài chính và giá tr đ u ị ầ v n nh đã nêu trên. và các t ề ị ườ và h tr cho các ho t đ ng qu n lý đ u t ầ ư ạ ộ ỗ ợ ả ư ấ ị ư Thông qua vi c phân tích đánh giá v th tr t ư

ứ ủ ơ ơ ế ỹ ỹ C ch giám sát c a qu , công ty qu n lý qu và các c quan ch c năng ả a. C quan qu n lý ch quan c a công ty qu n lý qu là y ban Ch ng khoán Nhà n ủ ủ ả ả ơ ứ ộ ỹ Ủ ệ (UBCKNN), B Tài Chính và Ngân hàng Nhà N c Vi đ ng c a công ty qu n lý qu , các qu đ u t c ướ ạ t Nam giám sát toàn b các ho t ướ và các ngân hàng giám sát v m t vĩ mô. ỹ ầ ư ủ ả ộ ỹ ộ ề ặ

b. Ngân hàng giám sát th c hi n vi c b o qu n, l u ký tài s n c a qu đ u t ự ệ ệ ả ứ ch ng . khoán và giám sát công ty qu n lý qu nh m b o v l ả ỹ ả ằ ư ả ủ i ích c a ng ủ ỹ ầ ư ườ ầ ư i đ u t ệ ợ ả

c. Công ty qu n lý qu th c hi n vi c qu n lý qu vi c đ u t theo danh m c đ u t ỹ ệ ầ ư ệ ả ả ầ ư ượ đ c ụ ệ ỹ nêu trong cáo b ch c a qu . ỹ ự ủ ạ

d. Công ty ki m toán: th c hi n vi c ki m tra, đánh giá khách quan và chính xác tình hình ự ể ệ ể ho t đ ng c a qu đ u t ủ ỹ ầ ư ả ạ ộ ệ , b o đ m s minh b ch. ự ả ạ

+ Giá trị tài sản ròng và các loại phí

Giá tr tài s n ròng ả ị

khác nhau, nh ng lý t ng đ i v i t ỗ ưở ầ ư khi đ u t i nhu n càng cao càng t ể gia tăng hay c hai. Gi ỹ ả ề ậ c l ượ ợ ả ẫ ể t c các ố ớ ấ ả ư ệ t b ng vi c ố ằ ậ s v i cùng đi u ki n nh nhau, ư ệ ả ử ớ i nhu n cao h n s h p d n các nhà đ u t h n. Nh ng đ đánh giá ẽ ấ ư thì chúng ta s làm nh th nào? i nhu n c a các kho n đ u t vào qu đ u có m c tiêu đ u t M i nhà đ u t ụ ỹ ề ầ ư vào qu là h có th nh n đ nhà đ u t ậ ọ ầ ư ầ ư nh n c t c, hay giá tr tài s n đ u t ầ ư ổ ứ ị thì kho n đ u t ậ ầ ư ả hay so sánh l ợ nào có l ợ ủ ậ ầ ư ơ ư ế ơ ầ ư ẽ ả

ả ẽ ạ ộ ả ế d ng đóng và d ng m s đ t nh t là chúng ta s đánh giá k t qu ho t đ ng kinh doanh c a các kho n đ u t ầ ư l ỷ ệ ủ ả ố ả ủ ấ ạ ộ ị ủ c ph n ánh qua t ở ẽ ượ ổ ự ỹ ầ ư ẽ ủ ả ủ ứ ỹ ỉ ả ạ ộ ủ ế ả ị ủ ệ ằ ổ ị ả i nhu n c a qu (l ủ ả ỹ ứ ự ợ ả ả ư ệ ằ ỹ ể ệ ố c bi u di n trên đ th , và nhà đ u t này. Cách t tăng K t qu ho t đ ng c a m t qu đ u t ạ ả ỹ ầ ư ạ ế ộ ủ hay nói cách khác là s thay đ i giá c a gi m c a giá tr tài s n ròng c a ch ng ch qu đ u t ả ỹ ầ ư ỉ ứ ủ ả s ph n ánh tình hình ho t đ ng kinh doanh c a qu đó trong m t kho ng ch ng ch qu đ u t ỹ ộ ạ ộ ỉ ứ th i gian (tuy nhiên đ i v i qu đóng, ph n trăm tăng gi m c a giá ch ng ch qu đ c xem là ỹ ượ ầ ố ớ ờ c s tăng gi m giá tr tài s n ròng c a qu ). K t qu ho t đ ng kinh doanh c a qu th ượ ng đ ủ ỹ ườ ỹ ả ự ph n ánh b ng t ng thu c a qu , t ng thu này ph n ánh vi c tăng gi m giá tr tài s n ròng c a ủ ả ỹ ổ i nhu n qu hay s tăng gi m giá ch ng ch qu cũng nh vi c phân chia l ậ ả ỹ ợ ỉ ặ c th hi n b ng các con s trong m t b ng th ng kê ho c chia cho nhà đ u t ). Nó có th đ ể ượ ầ ư đ ầ ư có th tra c u giá tr này b ng nhi u ngu n khác nhau. ằ ậ ộ ả ề ồ ị ố ồ ượ ứ ễ ể ể ị

ứ ể ế l ỷ ệ ầ ả ph n trăm tăng gi m c th hi n r t đ n gi n nh sau: Công th c đ tính k t qu ho t đ ng kinh doanh đ ả ạ ộ c a giá tr tài s n ròng c a qu qua m t kho ng th i gian đ ỹ ủ ủ ượ ờ ả ả ộ ị c căn c vào t ứ ượ ể ệ ấ ơ ư ả

Trong đó:

ạ ộ i phiên giao d ch cu i cùng vào th i đi m đ nh giá ị ể ờ ị - P: K t qu ho t đ ng (tính theo %) ả - B: Th giá ch ng ch qu t ỹ ạ - A: Th giá ch ng ch qu vào ngày giao d ch đ u tiên ỹ ế ị ị ố ầ ứ ứ ỉ ỉ ị

c tính b ng th ng s ủ ả ố ỹ ỉ ượ ằ ươ ố Giá tr tài s n ròng c a ch ng ch qu vào ngày giao d ch cu i cùng đ ị ứ ị c a t ng tài s n tr đi t ng n và t ng s ch ng ch qu ổ ủ ổ ừ ứ ả ố ổ ợ ỹ ỉ

, tài s n c a qu - Nghĩa v n ụ ợ ủ ả ỹ Giá tr ị tài s n ròng(NAV) = ả Th giá c a các kho n đ u t T ng s ch ng ch qu ứ ầ ư ỹ ủ ố ả ỉ ị ổ

Các kho n phí ả

cho các d ch v qu n lý và hành chính bao g m 02 lo i chính: ỹ ầ ư ộ ụ ả ạ ị ự ch tr khi h b t đ u tham gia và khi rút ti n kh i qu , và lo i chi phí tr c ọ ắ ầ ỉ ả ề ỏ ỹ ồ ạ Phí và chi phí c a m t qu đ u t ủ lo i mà nhà đ u t ầ ư ạ ti p lên qu . ỹ ế

t các kho n phí và chi phí nh sau: Có th tóm t ể ắ ư ả

Lo i phí và Đ nh nghĩa ị ạ chi phí A. Phí mà nhà đ u t ỉ ả ọ ắ ầ ề ỹ

rút l ỏ ứ ỉ i ti n t ạ ề ừ ầ ư Phí phát hành Phí hoàn ti nề ch tr khi h b t đ u tham gia và khi rút ti n kh i qu ầ ư Phí tr cho công ty qu n lý qu khi đăng ký mua ch ng ch qu ỹ ả ả ỹ Phí tr cho công ty qu n lý qu khi nhà đ u t qu ỹ ỹ ả ả B. Lo i chi phí tr c ti p lên qu ạ ỹ ế ả ề và đi u ệ ả Phí qu n lýả hàng năm ầ ư ủ ỹ ự ỹ ả ị ạ ộ ỹ ự ủ ả ỹ ự Phí tr hàng năm cho công ty qu n lý qu cho vi c qu n lý đ u t ả hành qu , d a trên ph n trăm giá tr tài s n ròng trung bình c a qu . ỹ ứ Phí tr cho công ty qu n lý qu d a trên ho t đ ng c a qu so v i m t m c ầ ả c m t đ nh m c đ t ra ban đ u, thông th ớ ộ ng là tính i nhu n so sánh đ Phí thành công ườ ầ l ợ theo t ượ ph n trăm trên ph n v ậ l ỷ ệ ộ ị ầ ầ ặ ứ t đ nh m c. ượ ị ứ

Phí tr cho ban đ i di n c a qu . ỹ ủ ệ ả ạ

Chi phí đăng ký, hành chính, thanh toán c t c, v.v…

ng d a trên m c ph n trăm c a NAV trung bình hàng năm) và các ự ứ ủ ầ Phí (th chi phí tr cho ngân hàng giám sát, l u ký. ườ ả ư ụ ổ ứ

Phí tr cho công ty ki m toán ể Phí tr cho công ty đ nh giá, đánh giá đ c l p ị ộ ậ ả ả

Phí ph i tr cho các đ n v lu t pháp ả ả ị ậ ơ ậ ỹ Chi phí, lãi vay cho các kho n vay c a qu B t kỳ lo i thu nào mà qu ph i tr ủ ả ả ả ỹ ế ấ ạ

Chi phí h i h p cho các nhà đ u t ộ ọ ầ ư

ậ ồ ơ ị i các h s thành l p, pháp lý ớ ệ ủ ả ỹ Chi phí c aủ Ban đ i di n ệ ạ Phí giám sát, l u ký ư Phí d ch v cho ị các nhà đ u tầ ư Phí ki m toán ể Phí đ nh giá ị Phí liên quan i lu t pháp t ớ Phí vay Thuế Đ i h i nhà ạ ộ đ u tầ ư Phí pháp lý iớ Phí môi gi ng cho các qu công ty, chi phí thành l p qu (b n cáo b ch, phí ỹ ả ườ ạ ậ ỹ ố ớ ỹ ứ Phí thành l pậ Phí liên quan t Chi phí trong vi c giao d ch tài s n c a qu Thông th pháp lý, phí hành chính, vv…) và chi phí marketing (đ i v i hình th c qu đóng)

ph i tr phí qu n lý cho công ty qu n lý qu hàng năm là t ả ả ả ả ỹ ừ ả 2% - 5% / giá tr tài s n ị Phí qu n lýả Qu đ u t ỹ ầ ư

c tr hàng tháng t ầ ỹ ả ả ả ủ ứ ả ươ ượ c ghi rõ trong b n cáo b ch c a t ng qu ) thu n c a qu , và đ ủ (Kho n phí này đ ượ ả ng ng b ng 1/12 c a phí qu n lý ph i tr hàng năm ạ ằ ủ ừ ả ỹ

ưở ng khuy n khích ế c h đ ng khuy n khích nh m m c đích ỹ ầ ư ượ ả ả ưở ụ ế ằ Th ng m t kho n th Công ty qu n lý qu đ u t khuy n khích vi c qu n lý qu có hi u qu cao nh t. ưở ệ ộ ả ệ ế ấ ả ỹ

i nhu n căn b n (l t so v i l i nhu n v ậ ớ ợ ợ i ậ ả ị ưở ậ c n đ nh trên kho n l ả ợ ượ ấ ế ị ượ ủ ủ ng khuy n khích đ ế ả ộ ỹ ấ ượ ủ ả ượ ệ ả ạ Th c xác đ nh là lãi su t trái phi u chính ph do chính ph phát hành hàng năm nhu n căn b n đ ượ ờ c ng thêm m t kho n % nào đó) và đ c thanh toán cho công ty qu n lý qu trong kho ng th i ả ả ộ gian 14 ngày sau ngày Ban Đ i Di n c a qu phê duy t các b n báo cáo tài chính đã đ ể c ki m toán c a qu đ u t ng khuy n khích nh sau: trong năm, cách tính th ỹ ầ ư ỹ ưở ệ ế ủ ư

Công th c tính kho n l t (L) so v i l i nhu n căn b n: ả ợ ứ i nhu n v ậ ượ ớ ợ ậ ả

L = Q – [R+(R x S)]

Trong đó:

- Q: là giá tr tài s n ròng c a qu đ u t ỹ ầ ư ủ ả vào ngày 31/12 hàng năm và do t ượ ộ ậ ể ch c l u ký ứ ư ổ ệ c Ban Đ i Di n ạ ộ ch p nh n. ị công b ho c m t công ty tài chính đ c l p hay công ty ki m toán đ ố ặ c a qu đ u t ỹ ầ ư ủ ậ ấ

- R: là s v n mà qu huy đ ng đ ỹ ơ ả ộ ợ ớ ỹ c và đã ký h p đ ng v i công ty qu n lý qu trên c ỷ ả ồ ố ủ ạ ượ ụ ế ọ ng h p 100 t c các nhà đ u t mua h t, nh v y 100 ộ đ ng s đ ẽ ượ ầ ư ỷ ồ ườ ế ợ ố ố s s v n đó, (ví d : theo k h ach huy đ ng v n c a b n cáo b ch này là 100 t ở ố ố đ ng và trong tr ư ậ ồ đ ng chính là R). t ỷ ồ

ấ ướ ủ ủ ệ c Vi ượ c (ví d : trái phi u chính ph đ ế t Nam phát hành hàng c phát ủ ượ c nhà n ụ ả ộ ớ ị - S: là lãi su t trái phi u chính ph phi r i ro đ ế năm c ng v i m t kho n % xác đ nh tr ướ ộ hành năm 2002 là 6.5%/năm c ng v i 2%, v y S c a năm 2002 là 8.5%). ớ ủ ậ ộ

ố ề ưở ng khuy n khích (L) c a công ty qu n lý qu vào năm 2002, cách tính ả ủ ế ỹ Ví dụ: đ tính s ti n th ể nh sau: ư

c huy đ ng là 100 t đ ng. đ ng. ượ ộ ỷ ồ Q = 110 t ỷ ồ R = S v n đ ố ố S c a 2002= 6.5% + 2% = 8.5%. ủ

Nh v y: L = 110 – [100 + (100 x 8.5%)]. ư ậ L = 1.5 t đ ng. ỷ ồ

ng khuy n khích c a công ty qu n lý qu trong năm 2002 là: ưở ế ả ỹ => Th 20% x 1.5 t ỷ = 300 tri u đ ng. ệ ủ ồ

Ộ ự

ộ ậ

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p – T do – H nh phúc -------------

H P Đ NG MUA BÁN HÀNG HÓA H p đ ng s : …………… - HĐMB

Ợ Ồ ồ ợ

c và

ngày 25-9-1989 c a H i đ ng Nhà n ủ

ộ ồ

ướ

ng d n thi hành c a các c p, các ngành;

ế ủ

- Căn c vào đ n chào hàng (đ t hàng ho c s th c hi n th a thu n c a hai bên).

- Căn c pháp l nh h p đ ng kinh t ứ ệ các văn b n h ướ ơ ứ

ặ ự ự

ạ ị

Hôm nay ngày …. Tháng ….. năm …… ể T i đ a đi m: ………………………………………………………………………………………………….. Chúng tôi g m:ồ

Bên A -

Tên doanh nghi p:ệ ………………………………………………………………………………………

- Đ a ch tr s chính:

ỉ ụ ở

…………………………………………………………………………………….

- Đi n tho i: …………………. Fax:

-

……………………………………………………………………. Tài kho n s : ố …………………………………………………………………………………………….

- M t

i ngân hàng:

ở ạ

………………………………………………………………………………………

- Đ i di n là:

…………………………………………………………………………………………… ….

- Ch c v : ứ ụ

…………………………………………………………………………………………… ……

- Gi y y quy n (n u thay giám đ c ký) s : …………… ngày …. Tháng ….. năm

ế

ấ ủ

ề ………………

Do …………………………….. ch c v ………………… ký

ứ ụ

Bên B -

Tên doanh nghi p:ệ ………………………………………………………………………………………

- Đ a ch tr s chính:

ỉ ụ ở

…………………………………………………………………………………….

- Đi n tho i: …………………. Fax:

-

……………………………………………………………………. Tài kho n s : ố …………………………………………………………………………………………….

- M t

i ngân hàng:

ở ạ

………………………………………………………………………………………

- Đ i di n là:

…………………………………………………………………………………………… ….

ứ ụ - Ch c v :

…………………………………………………………………………………………… ……

- Gi y y quy n (n u thay giám đ c ký) s : …………… ngày …. Tháng ….. năm

ế

ấ ủ

ề ………………

Do …………………………….. ch c v ………………… ký Hai bên th ng nh t th a thu n n i dung h p đ ng nh sau: ậ

ứ ụ ộ

ư

N i dung công vi c giao d ch

Đi u 1: ệ ề 1. Bên A bán cho bên B:

Tên hàng

S l

ng

Đ n giá

Ghi chú

Đ n vơ ị

ố ượ

ơ

Thành ti nề

Số thứ tự

C ng …ộ

ị ằ

T ng giá tr b ng ch : ữ ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… ……………….. 2. Bên B bán cho bên A:

Tên hàng

S l

ng

Đ n giá

Ghi chú

Đ n vơ ị

ố ượ

ơ

Thành ti nề

Số thứ tự

C ng …ộ

ị ằ

ế

T ng giá tr (b ng ch ): ữ …………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………. Giá cả Đi u 2: ề ủ Đ n giá m t hàng trên là giá ………….. theo văn b n ………..(n u có) …….. c a ặ ơ ………… Đi u 3ề

ấ ượ ấ ượ

ng và quy cách hàng hóa ng m t hàng ……… đ ượ

: Ch t l 1. Ch t l c quy đ nh theo …….. 2. ……………………………………………………………….. 3. ………………………………………………………………..

Đi u 4: ề

Bao bì và ký mã hi uệ

1. Bao bì làm b ng:ằ

2. Quy cách bao bì ………………….. c ………………….. kích th

…………………………………………………………………………………… ỡ

ướ c

………………………..

3. Cách đóng gói:

……………………………………………………………………………………..

ượ

ng c bì: ả

ng t nh: ị

ượ

Tr ng l ọ ………………………………………………………………………………………….. Tr ng l ọ ……………………………………………………………………………………………

Ph

Đi u 5: ề

ươ

ng th c giao nh n 1. Bên A giao cho bên B theo l ch sau:

Tên hàng

S l

ng

Th i gian

Đ a đi m

Đ n vơ ị

ố ượ

Ghi chú

Số thứ tự

2. Bên B giao cho bên A theo l ch sau:

Tên hàng

S l

ng

Th i gian

Đ a đi m

Đ n vơ ị

ố ượ

Ghi chú

Số thứ tự

3. Ph

ng ti n v n chuy n và chi phí v n chuy n do bên

ươ

ậ …………………………………..…. ch u.ị ặ 4. Chi phí b c x p (m i bên ch u m t đ u ho c ỗ

ộ ầ

ế

………………………………………………………..)

ả 5. Quy đ nh l ch giao nh n hàng hóa mà bên mua không đ n nh n hàng thì ph i

ế

ư

ể ng ti n v n chuy n ậ

ế

ế

ậ ươ ả

ng ti n.

ch u chi phí l u kho bãi là ……………… đ ng-ngày. N u ph bên mua đ n mà bên bán không có hàng giao thì bên bán ph i ch u chi phí th c ự t ế

cho vi c đi u đ ng ph ề

ươ

ế

ể ặ

ậ i ch . N u phát hi n hàng thi u ho c không đúng tiêu chu n ch t l ỏ

ả ạ

ế ầ ừ ạ

ờ ạ

ậ ị

ệ ế ọ ơ

6. Khi nh n hàng, bên mua có trách nhi m ki m nh n ph m ch t, quy cách hàng ệ ng ấ ượ hóa t ỗ ệ v.v… thì l p biên b n t i ch , yêu c u bên bán xác nh n. Hàng đã ra kh i kho ậ bên bán không ch u trách nhi m (tr lo i hàng có quy đ nh th i h n b o hành). ng h p giao nh n hàng theo nguyên đai, nguyên ki n, n u bên mua sau khi ch Tr ườ v nh p kho m i hi n có vi ph m thì ph i l p biên b n g i c quan ki m tra trung ả ậ ậ ề ừ gian (Vinacontrol) đ n xác nh n và ph i g i đ n bên bán trong h n 10 ngày tính t ả ử ế

ậ ệ ế

ạ ậ

c biên b n mà không có ý

ế

ế

ư

ườ ậ

ả ng b ng phi u ho c biên b n

ế

khi l p biên b n. Sau 15 ngày n u bên bán đã nh n đ ượ ng lô hàng đó. ki n gì thì coi nh đã ch u trách nhi m b i th 7. M i lô hàng khi giao nh n ph i có xác nh n ch t l ằ ấ ượ ậ i nh n ph i có đ : ủ ả

ườ

ế

ng d n s d ng hàng hóa

ử ụ

ỗ ki m nghi m; khi đ n nh n hàng, ng ể i thi u c a c quan bên mua; - Gi y gi ơ ủ ấ - Phi u xu t kho c a c quan bên bán; ấ ế ơ ủ - Gi y ch ng minh nhân dân. ứ ấ Đi u 6: B o hành và h ẫ ề 1. Bên bán có trách nhi m b o hành ch t l ả

ướ ệ

ấ ượ

ng và giá tr s d ng lo i hàng ị ử ụ

……………… cho bên mua trong th i gian là …………… tháng.

2. Bên bán ph i cung c p đ m i đ n v hàng hóa m t gi y h

ủ ỗ ơ

ướ

ử ụ ng d n s d ng

ng th c thanh toán

(n u c n). ầ Ph ươ

ế Đi u 7: ề 1. Bên A thanh toán cho bên B b ng hình th c …………….. trong th i gian

……………..

2. Bên B thanh toán cho bên A b ng hình th c …………….. trong th i gian

………………

ế

ồ ả

Các bi n pháp b o đ m th c hi n h p đ ng (n u c n). ầ ự ả ậ

ứ Trách nhi m v t ch t trong vi c th c hi n h p đ ng

ắ ệ

ồ ả

ấ ệ

ọ ậ ự

ỏ ợ

ế ươ

ng đình ch th c hi n h p đ ng mà không có lý do chính đáng thì s b

ỉ ự

Đi u 8: ệ ợ ề L u ý: Ch ghi ng n g n cách th c, tên v t b o đ m và ph i l p biên b n riêng. ậ ả ư Đi u 9: ề ự ệ 1. Hai bên cam k t th c hi n nghiêm túc các đi u kho n đã th a thu n trên, không ng thay đ i ho c h y b h p đ ng, bên nào không th c hi n ho c ặ ẽ ị

ợ ợ

ệ ị ủ

đ ượ đ n ph ơ ph t t ạ ớ

ạ ả

ề ả

ệ ạ

ị ẽ ệ ự

ạ ạ ụ ể

ệ ả ướ

.

Đi u 10: ề

i quy t tranh ch p h p đ ng ế

Th t c gi ủ ụ ầ

ộ ự

ế

ợ 1. Hai bên c n ch đ ng thông báo cho nhau ti n đ th c hi n h p đ ng. N u có t và tích

ế

ấ ợ ả

ầ ậ

ộ ộ

ế

c m i đ a v tranh ch p ra tòa án.

c đ n ph ơ ồ ươ i ………… % giá tr c a h p đ ng b vi ph m (cao nh t là 12%). ồ 2. Bên nào vi ph m các đi u kho n trên đây s ph i ch u trách nhi m v t ch t theo ậ quy đ nh c a các văn b n pháp lu t có hi u l c hi n hành v ph t vi ph m ch t ấ ủ ng, th i gian, đ a đi m, thanh toán, b o hành v.v… m c ph t c th l ng, s l ờ ố ượ ượ do hai bên th a thu n d a trên khung ph t Nhà n c đã quy đ nh trong các văn ự ậ ỏ b n pháp lu t v h p đ ng kinh t ế ồ ậ ề ợ ấ ế ả ủ ộ i phát sinh các bên ph i k p th i thông báo cho nhau bi ả ị i quy t (c n l p biên b n ghi toàn b n i dung). ả ế ượ

ớ ư

ạ ợ

ng h p các bên không t Các th a thu n khác (n u c n)

i quy t đ gi ự ả ầ ế

c các bên th c hi n ệ .

ẽ ượ ồ

ậ ề ợ

ế

ệ ệ ự ủ

ủ Hi u l c c a h p đ ng ợ ngày ……… ……. Đ n ngày …………………………… ệ ự ừ ồ ậ

ế ch c h p và l p biên b n thanh lý h p đ ng này sau khi h t hi u l c không ợ

ẽ ổ

ch c và chu n b th i gian đ a đi m thanh

ệ ự ể

ị ờ

ế ị

c làm thành …………… b n, có giá tr nh nhau. M i bên gi

………

ượ

ư

v n đ gì b t l ề ấ c c bàn b c gi ự 2. Tr ườ Đi u 11: ề Các đi u ki n và đi u kho n khác không ghi trong này s đ ề theo quy đ nh hi n hành c a các văn b n pháp lu t v h p đ ng kinh t ị Đi u 12: ề H p đ ng này có hi u l c t ồ Hai bên s t ọ quá 10 ngày. Bên ……….. có trách nhi m t lý. H p đ ng này đ ợ b n.ả

Đ I DI N BÊN A Đ I DI N BÊN B Ch c v Ch c v

Ệ ứ

Ệ ứ

Ký tên Ký tên (Đóng d u) (Đóng d u) ấ

ệ ư

i đ phát tri n. B lu t này đã th ch hóa quy n t

ệ ộ ậ

Khi s a đ i Lu t doanh nghi p (năm 2000), các doanh nghi p t ử ổ thu n l ậ ợ ể nhân trong t

t c các ngành ngh mà pháp lu t không c m, d b nh ng rào c n v

ề ự ấ

ể ế ậ

ệ nhân đã có đi u ki n do kinh doanh c a các cá ỡ ỏ ữ

ề ủ ả

ấ ả

ạ ế

ạ ộ

ủ ụ

ạ ớ

ệ ư

ế

ệ ư ỷ ồ

ế

ạ ộ đ ng. T năm 1991 đ n năm 2003, t ừ 3,1% lên 4,1%, kinh t

ỷ ọ ngoài qu c doanh ố

t ế ư

ế

35,9% xu ng 31,2%, và kinh t

ế

ế

có v n ố

6,4% lên 14%. T 1/7/2006, Lu t Doanh nghi p 2005 (áp ậ c ngoài) đã có hi u l c, ệ ự n ầ ư ướ ề ẳ

ư ấ hành chính đang làm tr ng i đ n ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p nh c p gi y phép, th t c, các lo i phí… Tính trong giai đo n 2000-2004, đã có 73.000 doanh nghi p t nhân đăng ký m i, tăng 3,75 l n so v i giai đo n 1991-1999. Cho đ n năm ớ nhân đang ho t đ ng theo Lu t doanh nghi p, v i 2004, đã có 150.000 doanh nghi p t ớ ệ là 182.000 t tr ng c a khu t ng s v n đi u l ủ ề ệ ố ố ổ v c kinh t nhân trong GDP đã tăng t ừ ự cá th gi m t khác t 4,4% lên 4,5%, kinh t ể ả ừ c ngoài tăng t n đ u t ừ ầ ư ướ c và đ u t d ng chung cho c doanh nghi p trong n ướ ả ụ h a h n s l n m nh c a các doanh nghi p b i s bình đ ng trong quy n và nghĩa v ở ự ạ ệ ứ ẹ ự ớ t hình th c s h u. c a các doanh nghi p, không phân bi ứ ở ữ ệ ủ

ậ ượ ậ c, là b ph n ộ ộ ầ ấ ượ ự ư ộ c xem là r t năng đ ng và có nhi u đóp góp cho s phát tri n kinh t ề ướ ệ ấ ể ẫ ượ ủ ệ VietNamNet) - Đ c ghi nh n là m t trong 6 thành ph n kinh t đ nay, các c sơ ở s s n xu t kinh doanh cá th phi nông nghi p mà tr các h ti u th ộ ể Trong các quy đ nh, th ng kê và c chính sách... d ầ ng nh đang b r i b ph n ở ả ng, ti u th công nghi p... v n ch a đ ươ ị c a đ t n ấ ướ ế ủ ế . Nh ng đ n ế ể c đây còn g i là ọ c quan tâm m t cách đ y đ . ủ ộ ậ này. ỏ ơ ộ ư ư ườ ể ố ả

M nh nh s đông ờ ố ạ

ố ơ ở ả ụ ế ể ấ ố ớ ơ ở ụ ệ ế ơ t, s c s s n xu t kinh doanh cá th phi N u nh năm 1995 có 1,87 tri u c ệ ầ i cùng ư ề ầ ế ạ ố ố Trong báo cáo m i đây T ng c c Th ng kê cho bi ổ nông nghi p (c s ) đã tăng liên t c trong 10 năm g n đây. s , đ n năm 2005 đã lên đ n 3,05 tri u. Con s này l n r t nhi u l n s DN đăng ký t ớ ấ ở ế ầ th i đi m. C th , năm 1995 g p 79 l n, 2002 g p 42 l n và 2005 g p 26,5 l n. ầ ể ờ ụ ể ệ ầ ấ ấ ấ

ổ ả ụ ủ ấ ủ ế ớ ơ ở ỏ ố ấ ố ượ ư ặ ỗ ơ ở ơ ở ủ ệ ả ộ ỉ Kh o sát c a T ng c c Th ng kê cho th y, đi m y u l n nh t c a các c s này là quy mô nh ể ỗ ơ ở bé và s n xu t manh mún. M c dù s l ng khá đông nh ng quy mô bình quân c a m i c s khá nh , s d ng kho ng 1,7 lao đ ng/c s , bình quân m i c s ch có 43,7 tri u đ ng v n và ố ồ 31,1 tri u đ ng tài s n c đ nh. ấ ả ỏ ử ụ ồ ệ ố ị ả

ộ ạ ớ ơ ỷ ư ạ ộ ả này g n nh không c i ư ố ệ ấ ế ấ ổ ự ủ ng không nh đ n ho t đ ng kinh doanh c a ộ l hành chính và s nghi p và t ỷ ệ ỏ ế ưở cao nh t trong các c s kinh t ề ệ ầ ạ ộ ả ờ ố Bên c nh đó, trình đ lao đ ng th p, v i h n 92% t ng s lao đ ng ch a qua đào t o. Đây là t l ơ ở ệ thi n trong su t th i gian dài. Đi u này đã nh h các c s . ơ ở

ạ ế ư ự ủ ơ ở ấ ớ ố ượ ơ ở ể ỏ là r t đáng k . Hi n nay, các c s đang s d ng m t l c l ộ ự ượ ế ự ệ ệ ạ ộ ử ụ ỗ ơ ở ả ạ ỗ ớ ơ ế ậ ạ ạ ộ ộ Tuy quy mô nh và còn nhi u h n ch nh ng v i s l ng đông nên s đóng góp c a các c s ề ng lao đ ng l n, cho n n kinh t ớ ộ ề tính đ n tháng 10/2005 là 5,58 tri u lao đ ng. Trung bình m i năm, khu v c này t o thêm 250 ế ngàn ch là m i. Tính chung c giai đo n 2001 - 2005, các c s đã đóng góp 1/5 trong thành ư tích t o 5 tri u vi c làm m i. Bên c nh đó, các c s là n i ti p nh n m t ph n lao đ ng dôi d ệ trong quá trình s p x p l ầ ớ i DNNN cũng nh chuy n đ i s n xu t nông nghi p. ơ ở ể ế ạ ổ ả ệ ắ ư ệ ấ

ả ế ớ ổ ị ỷ ồ ơ ở ơ ở ả ướ ế ỷ ồ ổ c là 349.596 t ệ ỷ ồ ồ ồ ủ ạ các c s đã chi m đ n 60% doanh thu hàng hoá và ơ ở ệ ơ ở ạ ộ ẻ ế t, trong ho t đ ng kinh doanh bán l ủ ụ khu v c dân doanh. ộ các c s ị ụ ể Đáng chú ý, tính đ n 1/10/2004, t ng tài s n c a các c s đã chi m 18% GDP v i giá tr c th ủ ế c. Con kho ng 127.395,4 t đ ng. Giá tr tăng thêm c a các c s cũng chi m 18% GDP c n ủ ả 2005 là đ ng, s th ng kê năm 2004, t ng doanh thu c a các c s trên c n ả ướ ố ố ặ 349.606 t đ ng, bình quân doanh thu đ t 120 tri u đ ng/c s và 70 tri u đ ng/lao đ ng. Đ c ơ ở ộ bi ế ệ d ch v tiêu dùng c a toàn xã h i. Đóng góp vào ngân sách c a các c s cũng liên t c tăng. ụ ủ ị Năm 2005, ngu n thu t ự ơ ở đã chi m kho ng 55% ngu n thu t ả ơ ở ừ ừ ế ồ ồ

ị ổ ậ ụ ủ ế ố ố ế ơ ở tham gia ho t đ ng ụ ả ố ị ạ ộ ả ng. Các c s có m t trên m i vùng kinh t ế ặ ư th tr ế ị ườ ề ọ ự , các khu v c nông thôn và , xoá đói gi m nghèo ả ơ ấ ể ế ớ ị Theo nh n đ nh c a T ng c c Th ng kê, các c s h u h t các ngành ở ầ qu c dân nh : ngành s n xu t – d ch v truy n th ng và c lĩnh v c kinh doanh m i kinh t ớ ấ ự trong n n kinh t ơ ở ề thành th ... Đi u này có ý nghĩa l n trong vi c chuy n d ch c c u kinh t ệ ề ị và thúc đ y phát tri n nhi u m t xã h i khác. ể ề ẩ ặ ộ

c đ ý nhi u Ch a đ ư ượ ể ề

ớ ấ ủ ụ ổ ố ạ ấ ng V Th ụ ụ ưở ị ơ ở ữ ề ươ ế ễ ự ụ ậ ủ ả ừ ấ ệ ấ ạ ế ự ế ộ M c dù trong báo cáo m i nh t c a mình, T ng c c T ng kê đã cung c p nhà nhi u nh ng con ữ ặ ng m i - s v hi n tr ng c a các c s . Tuy nhiên, bà Nguy n Th Liên, V tr ạ ố ề ệ ệ D ch v - giá c th a nh n: nh ng thông tin v khu v c này hi n r t nghèo nàn, thi u tính h ị ề th ng và không nh t quán. Đây chính là m t nguyên nhân làm h n ch s quan tâm đ n khu ố v c này. ự

ỗ ế ỏ ộ ế ừ ệ ạ ị , môi tr ng pháp lý kinh doanh đ i v i khu v c kinh t ườ ể ự ượ ế cá th đã đ ể ẽ ự ạ ứ ậ ẫ ọ Trong khi đó, theo ông Đ Ti n Th nh - C c phát tri n doanh nghi p v a và nh , B K ho ch - Đ u t ề c thay đ i r t nhi u, ổ ấ ầ ư khuy n khích phát khu v c kinh t ế cá th , h gia đình này càng m nh m . Tuy nhiên, cho đ n ế ế ậ ố ớ ệ Lu t Doanh nghi p 2005 v n ch a th c s coi tr ng vi c chính th c hoá b ng Lu t đ i v i vi c ự ư ệ thành l p, ho t đ ng kinh doanh và gi ả ạ ộ ằ i th c a các c s kinh doanh cá th . ể ụ ố ớ ể ộ ự ể ủ ệ ơ ở ậ

ậ ậ ệ ế ơ ở ả ể ẫ ư ấ ố ị ươ ng ư ạ ọ ị ạ ọ ạ ữ ế ơ ở ả ậ ỗ ấ ệ ậ ự ề ợ ế ẽ ữ ứ ệ ề Vì v y, cách ti p c n khái ni m c s s n xu t kinh doanh cá th v n ch a th ng nh t trong tên ấ g i và tiêu chí xác đ nh. Ông Th nh đã ra trong 1 lo t các Lu t quan tr ng nh : Lu t Th ậ i có nh ng đi m khác nhau m i, C nh Tranh, Doanh nghi p và 1 s lu t thu khác... m i lu t l ể ậ ạ ố ậ trong thu t ng và các ti p c n liên quan đ n c s s n xu t cá th . Đ n nay, khu v c này v n ẫ ậ ế ể ế ch c đ c l p đ i di n quy n l ch a có t i riêng cho mình. Đi u này s gây ra khó khăn trong ạ ổ vi c xây d ng và th c hi n các bi n pháp khuy n khích thành ph n này phát tri n. ệ ự ộ ậ ự ư ệ ệ ế ể ầ

ị ệ ấ ộ ồ ả ằ c coi là DN và b tách kh i c ng đ ng DN Vi ệ t Nam, các c s ầ ồ ng t ủ ể ế ẫ ị ớ ướ ế c phát tri n và chính sách u đãi đ u t i ch th kinh doanh là DN. Do v y, đ n nay n ầ ư ế ượ ơ ở t Nam. Trong khi đó, h u h t các chính c ta v n ch a có ư ướ cho các c s nh đã ư ơ ở ủ ế ế ậ ư ể ạ Bà Nguy n Th Liên cũng cho r ng, trong c ng đ ng s n xu t kinh doanh Vi ễ không đ ỏ ộ ượ sách đ u ch y u h ề quy ho ch, k ho ch và chi n l ạ th c hi n v i các DN. ớ ệ ự

ầ ậ ứ ữ ơ t lúc này là chính th c hoá h n n a v m t pháp lý cho các c s s n xu t ấ ể ơ ở ả . Không th ế ề ặ ể ầ i thi u chính sách đ phát tri n. c l Vì v y, đi u c n thi ề kinh doanh cá th , đ t m t ngu n n i l c l n c a đ t n ộ ự ớ ế đó xây d ng các chính sách phát tri n thành ph n kinh t ể ể ừ ủ ự ấ ướ ạ ế ể ể ồ ộ

c xem là ti n đ , b ơ ằ ơ ở ượ ề ướ ự ề ệ c đ m cho khu v c DN hi n nay c xem là 1 DN siêu ệ ỗ ơ ở ươ ư ể ế ng lai. Bà Liên đ a ra quan đi m, n u m i c s này đ ả ướ ượ ố ệ ỏ c ra có trên 3 tri u DN đang ho t đ ng và đ n cu i năm 2005, bình ạ ộ ố ế ạ ộ ế ậ ỉ H n th , bà Liên cho r ng, các c s đ ế cũng nh trong t ư nh thì năm 2005 c n quân 26,2 ngu i dân có 1 DN. Trong khi đó n u ch tính s DN ho t đ ng theo Lu t DN thì 723 ng ờ i dân m i có 1 DN. ườ ớ

ng vào 2010. Và m t trong ướ ấ ượ ụ ộ c ta đang đ t m c tiêu có 500 ngàn DN có ch t l ấ ặ ệ ơ ở ệ ể ể ả ạ ở Hi n nay, n ệ nh ng cách đi nhanh và hi u qu nh t là t o đi u ki n đ các c s phát tri n tr thành doanh ề ữ nghi p.ệ

ạ ộ

ướ

ủ ể ủ

ặ ộ

ộ ị ị

ố ị ệ

H kinh doanh cá th : (th c ch t là cá nhân và nhóm kinh doanh ho t đ ng theo Ngh ị ự ể ộ c đây) là lo i hình ch th kinh doanh không có t cách pháp đ nh 66/HĐBT ngày tr ị nhân do m t cá nhân ho c h gia đình làm ch kinh doanh t i m t đ a đi m c đ nh ộ ể ằ ng xuyên thuê m n lao đ ng, không có con d u và ch u trách nhi m b ng không th ấ ướ ườ toàn b tài s n c a mình đ i v i ho t đ ng kinh doanh. ố ớ ả ủ ộ

ộ ạ ộ

ứ ề ạ ả ậ ả ổ i kho n 1 Đi u 8 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n: T ch c, cá nhân khi kinh ấ ộ ợ ặ ả ị ấ ộ ệ ậ ả ố ị Theo quy đ nh t doanh b t đ ng s n ph i thành l p doanh nghi p ho c h p tác xã, ph i có v n pháp đ nh và đăng ký kinh doanh b t đ ng s n theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ả ấ ộ ủ ậ ị

ứ ứ ổ ể ổ ể ạ ạ ủ ấ ộ ả ộ ề ơ ộ ệ ệ ệ ể ế ậ ạ Do hình th c t ộ thêm ngành ngh kinh doanh b t đ ng s n. Đ b sung ngành ngh khác cho h kinh doanh cá ể ổ th (n u có đ đi u ki n), b n liên h phòng kinh t ạ ộ qu n (huy n) n i h cá th đang ho t đ ng đ tìm hi u th t c đăng ký b sung ngành ngh . ề ch c kinh doanh c a b n là h kinh doanh cá th nên b n không th b sung ề ủ ề ủ ụ ể ế ể ể ổ

Bách khoa toàn th m Wikipedia

ư ở

B c t

i:

ướ ớ menu, tìm ki mế

c

ế

ế ọ này ho c đo n này c n đ ng d n đ c p trong ph n

t theo

ầ ượ wiki hóa. Xin hãy trình bày bài vi , r i b chú ồ ỏ ề

ầ Wikipedia:C m nang v văn phong

h c ẫ

ề ậ

Bài kinh t các h ướ thích này đi.

, Kinh t

là m t h th ng có c u trúc

ế

Trong n n kinh t ề kinh t m m ngoài

t Nam c

có v n n

c ngoài

ộ ệ ố .

ế ủ Vi c a nhà n ế

ệ ướ và kinh t

dân doanh ố ướ

ế

[s aử ] Khái ni mệ

Kinh t

dân doanh

Vi

t Nam bao g m:

ế

• Kh i doanh nghi p có đăng ký kinh doanh

ạ ộ

: Doanh nghi p ho t đ ng theo Lu tậ ; Lu t H p tác xã năm 2003

ộ ổ ợ

ệ ; h p tác xã ho t đ ng theo ợ ạ ộ i c quan đăng ký kinh ệ : H kinh doanh cá th đăng ký t ạ ơ ấ

ộ Lu tậ

ướ

ể h p tác ch ng th c t ự ạ ứ c nhà n ệ ượ ộ

ế

i UBND c p xã theo b c giao quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ ị trang tr i theo Ngh ạ ệ c UBND c p huy n ấ

ạ ượ

ế ố ấ

ư

69/2000/TTLT/BNN-TCTK ngày ố

ứ ủ

ướ

ư

ế

ộ trang tr i; các h gia đình s n xu t phi nông nghi p và, ả ng) m i cá nhân

ch c phi chính ph

ộ Trung

ng và đ a ph

ể ổ ứ

ủ ở

ươ

ươ

do tham gia kinh doanh.

Doanh nghi p 1999 ợ • Kh i phi doanh nghi p doanh c p huy n; các t ệ h trong nông nghi p đ Dân sự; kinh t ế ộ lâu dài theo Ngh đ nh 64 ngày 27/9/1993; h làm kinh t ị ị quy t s 03/2000/NQ-CP ngày 02-02-2000, trang tr i đ c p Gi y ch ng nh n trang tr i theo Thông t ấ 23/06/2000 c a B NN&PTNT và T ng c c Th ng kê v tiêu chí trang tr i, ạ ổ ng d n Thông t ẫ 74/2003/TT-BNN ngày 04/07/2003 c a B NN&PTNT h tiêu chí xác đ nh kinh t ệ ị các đoàn th (t t ự

ng t

do kinh doanh nh ng ngành, ngh

ượ

ướ

Kinh t công vi c mà lu t pháp không c m.

dân doanh đ ế ệ

c phát tri n theo h ể ấ

ng hi u và chi n l

Kh i doanh nghi p dân doanh hi n nay có t tác xã, đ n 96% là doanh nghi p nh và v a tuy có l ừ d thích ng v i bi n đ ng th tr ư ớ ễ

ỏ ệ ng nh ng không có th ị ườ

i 160000 doanh nghi p và 18500 ngàn h p ợ ệ ẹ i th v t ch c b máy g n nh ế ề ổ ứ ộ ệ ươ

ế ượ c

ế ứ

ế

ề ữ

kinh doanh b n v ng. Cùng v i kh i doanh nghi p còn có kho ng 3 tri u h kinh doanh cá th , và 300000 t ể

ố ớ h p tác. ổ ợ

ườ

ế

ế

i), chi m 76% lao % trong đó ế

ư

ế

ế

ề ế

S phân b dân doanh v n đ v thành th . Nghiên c u c a d án VIE/01/025 và s ứ ủ ự ị ổ ề ự c (60 tri u ng % dân s c a n li u đi u tra: Nông thôn chi m 75 ệ ố ủ ướ ế ệ đ ng (32 tri u lao đ ng), nh ng s doanh nghi p ch chi m kho ng 12 ệ ư ệ ả ỉ ố ộ doanh nghi p dân doanh chi m 11%, nh ng s h kinh doanh cá th chi m 50% (tri u ệ ố ộ ệ ế h p tác chi m đ n 90% (270000 t ). Các t nh, thành ph có nhi u khu công h ), và t ổ ổ ợ ộ nghi p có s doanh nghi p nông thôn đăng ký theo Lu t Doanh nghi p chi m t ỷ ệ l ố ệ đ n 25% nh Hà N i, Hà Tây, B c Ninh, Qu ng Nam, Đà N ng, TP. H Chí Minh. ư ế

ữ ữ

H p đ ng theo nghĩa chung nh t là s tho thu n gi a các bên v vi c xác l p, thay ồ ả ợ đ i ho c ch m d t các quy n và nghĩa v trong nh ng quan h c th . Hi n nay pháp ệ ặ ổ ụ , lao đ ng. t nam quy đ nh ba lo i h p đ ng c b n là h p đ ng dân s , kinh t lu t Vi ế ệ ậ

ề ệ ệ ụ ể ự

ạ ợ

ơ ả

H p đ ng dân s ồ

ề ệ

H p đ ng dân s là s tho thu n gi a các bên v vi c xác l p, thay đ i ho c ch m ấ ả ợ d t quy n, nghĩa v dân s . ự ứ

do, t

ợ nguy n, bình đ ng, thi n chí, h p ẳ

Nguyên t c giao k t h p đ ng dân s là t ế ợ tác, trung th c và ngay th ng.

c giao k t b ng l

ể ượ

ặ ằ

ế ằ ố ớ

ằ ồ

ậ ứ

i nói, b ng văn b n ho c b ng hành vi ờ ạ ợ ậ ả

ả ả ượ ồ

ế ợ

c giao k t ế ằ ứ

ượ

ế

ng h p pháp lu t có quy đ nh h p đ ng ph i đ

ộ ấ ị ườ

ể ệ

c coi là đã giao k t khi đã tuân theo hình th c đó. ả ượ ứ

c th hi n b ng văn b n, ả ằ c, ch ng th c, đăng ký ho c xin phép, ự

ồ ướ

ị ứ

H p đ ng dân s có th đ ồ ợ c th khi pháp lu t không quy đ nh đ i v i lo i h p đ ng đó ph i đ ị ụ ể b ng m t hình th c nh t đ nh. Khi các bên tho thu n giao k t h p đ ng b ng hình ằ th c nh t đ nh, thì h p đ ng đ ứ Trong tr ợ ph i đ ả ượ thì ph i tuân theo các quy đ nh này. ả

ấ ị ồ ậ c ch ng nh n c a Công ch ng nhà n ậ ủ ị

c giao k t h p pháp có hi u l c b t bu c đ i v i các bên. H p đ ng ch

ượ

ế ợ

ệ ự ắ

ỷ ỏ ế

ậ th i đi m giao k t, tr tr ừ ườ

H p đ ng đ ồ ộ ố ớ ồ ợ có th b s a đ i ho c hu b , n u có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. H p ặ ả ặ ể ị ử ổ ặ ng h p có tho thu n khác ho c đ ng có hi u l c k t ế ệ ự ể ừ ờ ồ pháp lu t có quy đ nh khác. ị

H p đ ng kinh t ồ

ế

ế là s tho thu n b ng văn b n, tài li u giao d ch gi a các bên ký k t

ằ ấ

ị ụ

ả ệ ả ậ

ế

ọ ỹ ề

ụ ủ

ế

H p đ ng kinh t ế ồ ợ v vi c th c hi n công vi c s n xu t, trao đ i hàng hoá, d ch v , nghiên c u ng ứ ứ ệ ề ệ ớ ự d ng ti n b khoa h c k thu t và các tho thu n khác có m c đích kinh doanh v i s ả ụ quy đ nh rõ ràng quy n và nghĩa v c a m i bên đ xây d ng và th c hi n k ho ch ạ ỗ ị c a mình. ủ

c ký k t gi a (i) Pháp nhân v i pháp nhân; (ii) Pháp nhân v i cá

đ ế ượ

ế

H p đ ng kinh t ồ nhân có đăng ký kinh doanh.

c ký k t theo nguyên t c t

i, bình đ ng v

ắ ự

ế

H p đ ng kinh t ồ quy n và nghĩa v , tr c ti p ch u trách nhi m tài s n và không trái pháp lu t.

nguy n, cùng có l ả

đ ế ượ ụ ự ế

c ký k t b ng văn b n, tài li u giao d ch: công văn, đi n báo,

ế ằ

H p đ ng kinh t ồ ợ đ n chào hàng, đ n đ t hàng. ơ

đ ế ượ ặ ơ

c coi là đã hình thành và có hi u l c pháp lý t

ặ ừ

ệ ự ừ ờ c tài li u giao d ch th hi n s ị t c nh ng đi u kho n ch y u c a h p đ ng, tr tr ừ ườ

th i đi m các ể ể ệ ự ng h p pháp ợ

ệ ồ

.

H p đ ng kinh t ồ bên đã ký vào văn b n ho c t khi các bên nh n đ ậ ượ tho thu n v t ủ ế ủ ợ ề lu t có quy đ nh khác đ i v i t ng lo i h p đ ng kinh t ế ố ớ ừ

đ ế ượ ả ề ấ ả ữ ị

ả ạ ợ

ả ậ

H p đ ng lao đ ng

i lao đ ng và ng ộ

ườ

ườ ử ụ ụ ủ

H p đ ng lao đ ng là s tho thu n gi a ng ộ i s d ng lao đ ng ồ ợ ữ v vi c làm có tr công, đi u ki n lao đ ng, quy n và nghĩa v c a m i bên trong ộ ả ề ệ quan h lao đ ng.

H p đ ng lao đ ng ph i đ

c giao k t theo m t trong các lo i sau đây:

ả ượ

ế

(i) H p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n là h p đ ng mà trong đó hai bên không ờ ạ xác đ nh th i h n, th i đi m ch m d t hi u l c c a h p đ ng; ệ ự ủ ợ ấ

ờ ạ

ợ ị

ị ệ ự ủ ợ

ừ ủ đ 12

ợ ồ

(ii) H p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n là h p đ ng mà trong đó hai bên xác đ nh th i ờ ộ ờ ạ h n, th i đi m ch m d t hi u l c c a h p đ ng trong kho ng th i gian t ấ ạ tháng đ n 36 tháng;

ờ ế

ụ ặ

ấ ị

i 12 tháng.

(iii) H p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi c nh t đ nh có th i h n ờ ạ d ướ

ặ ừ

ậ ngày do hai bên tho thu n

H p đ ng lao đ ng có hi u l c t ộ ợ ồ ngày ng ho c t ườ ặ ừ

ế i lao đ ng b t đ u làm vi c. ắ ầ

ngày giao k t ho c t ệ

ệ ự ừ ộ

ợ ợ

ệ ợ

ượ

ổ ộ Trong quá trình th c hi n h p đ ng lao đ ng, n u bên nào có yêu c u thay đ i n i ầ ế ộ ổ ộ c ít nh t ba ngày. Vi c thay đ i n i dung h p đ ng thì ph i báo cho bên kia bi t tr ấ ế ướ ồ ả c ti n hành b ng cách s a đ i, b sung h p đ ng lao dung h p đ ng lao đ ng đ ử ổ ộ ổ ế ằ ồ ng h p hai bên không đ ng đã giao k t ho c giao k t h p đ ng lao đ ng m i. Tr ế ớ ế ợ ặ ộ c vi c s a đ i, b sung ho c giao k t h p đ ng lao đ ng m i thì ti p tho thu n đ ế ế ợ ặ ệ ử ổ ổ ậ ượ t c th c hi n h p đ ng lao đ ng đã giao k t ho c th a thu n ch m d t h p đ ng./ ỏ ế ồ ợ ệ ự ụ

ộ ứ ợ

ườ ồ ậ