+ Các lo i hình qu
ạ
ỹ
Khái ni m v qu đ u t
ề ỹ ầ ư ệ
ỹ ầ ư ỗ ừ ế ề ồ
các ngu n vào các c phi u, trái phi u, ti n t ề ệ ạ là m t đ nh ch tài chính trung gian phi ngân hàng thu hút ti n nhàn r i t
ộ ị
, hay các lo i tài s n khác.
ể ầ ư
ế
ả ả
ẽ ở ế
ượ ầ ư ổ
ề ệ ả ặ ả Qu đ u t
khác nhau đ đ u t
T t c các kho n đ u t
qu , ngân hàng giám sát và c quan th m quy n khác. c qu n lý chuyên nghi p, ch t ch b i công ty qu n lý
ẩ này đ u đ
ơ ấ ả
ỹ ề
T i sao nhà đ u t ầ ư ử ụ ạ ỹ ầ ư
s d ng qu đ u t ?
cá nhân hay pháp nhân th thông qua qu b i 05 y u t ườ ầ ư ỹ ở :
ế ố ể ủ ạ i nhu n ệ ạ ậ ầ ư
ả
t ki m chi phí nh ng v n đ t các yêu c u v l
ế
ẫ
ệ
ượ ả ề ẩ ng quy t đ nh đ u t
Nhà đ u t
ế ị
o Gi m thi u r i ro nh đa d ng hóa danh m c đ u t
ụ
ờ
ầ ư
o Ti
ề ợ
ầ
ư
o Đ c qu n lý chuyên nghi p
o Giám sát ch t ch b i các c quan th m quy n
ơ
ẽ ở
.
o Tính năng đ ng c a qu đ u t
ỹ ầ ư
ủ ặ
ộ
tham gia đ u t ỹ ẽ ở ữ ụ ầ ư ủ
c a này đ vào qu s s h u m t ph n trong t ng danh m c đ u t
ầ ư
ầ
ộ
c th hi n thông qua vi c s h u các ch ng ch qu đ u t
.
ở ữ
ể ệ ỹ ầ ư ổ
ứ ệ ỉ ỗ
ỹ ữ ượ
M i nhà đ u t
ầ ư
qu . Vi c n m gi
ắ
ệ
Các lo i hình qu đ u t ạ ỹ ầ ư
căn c theo các tiêu chí phân lo i khác ế ớ i có r t nhi u lo i hình qu đ u t
ạ ỹ ầ ư ề ấ ứ ạ Hi n nay, trên th gi
ệ
nhau.
1. Căn c vào ngu n v n huy đ ng:
ồ ứ ố ộ
t p th (qu công chúng)
ỹ có th là cá nhân ầ ư ể ẻ ấ ầ
ng ti n đ u t . Qu công chúng cung c p cho các
, gi m thi u r i ro và chi phí ộ
ầ ư
ả ỹ
ầ ư ươ ệ ỏ ể ủ ầ ư ả
th p v i hi u qu cao do tính chuyên nghi p c a đ u t ả
mang l + Qu đ u t
ể
ỹ ầ ư ậ
Là qu huy đ ng v n b ng cách phát hành r ng rãi ra công chúng. Nhà đ u t
ố
ằ
ộ
ỹ
hay pháp nhân nh ng đa ph n là các nhà đ u t
ư
nhà đ u tầ ư nh ph
đ u t
ệ riêng l
đ m b o đa d ng hóa đ u t
ạ
ệ ầ ư ấ ầ ư i.
ạ ủ ả ớ
ỹ ầ ư ng th c phát hành riêng l ố ươ ộ ỏ c l a ch n tr ặ ậ ọ ị ể ượ ự
ậ ủ ơ i h có th tham gia vào trong vi c ki m soát ng v i l ,
ầ ư
cho m t nhóm nh các nhà đ u t
ẻ
ằ
ế
c, là các cá nhân hay các đ nh ch tài chính ho c các t p đoàn kinh t
ế
ướ
vào các
ả
ớ ượ ỹ
ng v n l n, và đ i l
ố ớ ẽ ấ
ổ ạ ọ ỹ
ể ệ + Qu đ u t
cá nhân (Qu thành viên)
ỹ
Qu này huy đ ng v n b ng ph
ứ
ộ
ỹ
có th đ
l n, do v y tính thanh kho n c a qu này s th p h n qu công chúng. Các nhà đ u t
ầ ư
ớ
qu t
ể
đ u t nhân th
c a qu . ỹ ư
ầ ư ủ ườ
ỹ
2. Căn c vào c u trúc v n đ ng v n: ứ ộ ố ấ ậ
ố ấ ế ứ ứ ệ ệ ạ ạ ệ ỹ
ằ ỉ ầ ư
ế khi nhà đ u t
ầ ư
ộ ỉ
i c phi u/ch ng ch đ u t
ạ ổ
ứ
ạ ố ng ch ng khoán. Các nhà đ u t ỉ ỹ ứ ị ườ ứ
c a mình thông qua th ổ ế ể ứ ồ ố ỉ ầ ư ủ ố ổ ể
ườ ặ
ứ ấ ế ổ ng th c p. T ng v n huy đ ng c a qu c đ nh và không bi n đ i trong su t th i gian qu
ỹ
VF1 do
c áp d ng t t Nam, đó là Qu đ u t i Vi ạ ộ ố
ờ
ỹ ầ ư ủ
ớ ượ ụ ệ ạ ỹ
ố ả
ỹ ở ế ố ớ i ch ng ch qu đ u t
ỉ ị
ỹ ủ ả ỹ ạ
i ừ
ỹ ầ ư
ố ớ đ
ầ ư ượ
ị ứ ứ ờ ỹ ỉ ị ạ
ể
ệ ứ ứ ế ớ ỹ ỉ ị ỹ ả
ng ch ng khoán phát c th c hi n tr c ti p v i công ty qu n lý qu và các ch ng ch
ự
ị ườ
i
ỉ ồ ạ ở ả
ỏ
ị ườ ượ
ỹ ở ướ ứ + Qu đóng
ỹ
Đây là hình th c qu phát hành ch ng ch qu m t l n duy nh t khi ti n hành huy đ ng v n cho
ỹ
ộ
ỹ ộ ầ
có nhu c u
qu và qu không th c hi n vi c mua l
ầ
ế
ự
ỹ
i. Nh m t o tính thanh kho n cho lo i qu này, sau khi k t thúc vi c huy đ ng v n (hay
bán l
ỹ
ả
có
c niêm y t trên th tr
đóng qu ), các ch ng ch qu s đ
ầ ư
ế
ỹ ẽ ượ
th mua ho c bán đ thu h i v n c phi u ho c ch ng ch đ u t
ị
ặ
tr
ỹ ố ị
ộ
ho t đ ng. Hình th c qu đóng này m i đ
ứ
công ty VFM huy đ ng v n và qu n lý.
ộ
+ Qu mỹ ở
Khác v i qu đóng, t ng v n cũa qu m bi n đ ng theo t ng ngày giao d ch do tính ch t đ c
ấ ặ
ộ
ổ
ỹ
thù c a nó là nhà đ u t
cho qu , và qu ph i mua l
c quy n bán l
ứ
ề
các ch ng ch theo giá tr thu n vào th i đi m giao d ch. Đ i v i hình th c qu này, các giao
ầ
d ch mua bán ch ng ch qu đ
ỉ
ự
ỹ ượ
c niêm y t trên th tr
qu không đ
ế
hình th c qu m này m i ch t n t
ớ
tri n nh Châu Âu, M , Canada… và ch a có m t t và th tr ế
t Nam. ng ch ng khoán. Do vi c đòi h i tính thanh kho n cao,
ứ
các n
ư ệ
c có n n kinh t
ề
i Vi
ặ ạ ứ
ư ể ệ ỹ
3. Căn c vào c c u t ơ ấ ổ ứ ch c và ho t đ ng c a qu :
ỹ
ạ ộ ủ ứ
ỹ ầ ư ạ ộ ượ là m t pháp nhân, t c là m t công ty đ
ứ ỹ ơ ề ủ ộ
ấ ủ c hình thành theo quy
ả
ộ ồ ả ủ ụ ệ
ạ ộ ả
ả ậ ừ
ầ ư ầ
ỹ
ỹ ư ấ ị ế ệ Vi ị ả ộ
ả
ư ộ
ạ ộ
ỹ
, qu n lý danh m c đ u t
ụ
ự
ầ ư
ủ
t Nam b i theo quy đ nh c a
ệ ở ệ
ư không có t ỹ ầ ư ư
ồ . Khác v i mô hình qu đ u t ỹ ầ ư ạ
ỹ ỹ ầ ư ạ ầ ư ớ ỹ ỹ ứ ệ ả ậ ề ệ ự ữ ệ ề ạ ủ ỹ theo nh ng m c tiêu đã đ ra trong đi u l
ầ ư
ả
ượ ả
ồ ợ ỹ ị đ b o v quy n l
ệ ầ ư ể ả ằ
ệ ệ . Nhà đ u t ả
ố
ể ệ
ự
ườ ầ ư ầ ư ư ả ố ỹ ổ
ỹ ể ả ỹ ầ ư ạ ệ ả d ng công ty
+ Qu đ u t
Trong mô hình này, qu đ u t
ỹ ầ ư
c. C quan đi u hành cao nh t c a qu là h i đ ng qu n tr do các
đ nh c a pháp lu t t ng n
ị
ướ
ị
c đông (nhà đ u t ) b u ra, có nhi m v chính là qu n lý toàn b ho t đ ng c a qu , l a ch n
ọ
ỹ ự
ạ ộ
ổ
ổ
c a công ty qu n lý qu và có quy n thay đ i
công ty qu n lý qu và giám sát ho t đ ng đ u t
ề
ỹ
ầ ư ủ
v n đ u
công ty qu n lý qu . Trong mô hình này, công ty qu n lý qu ho t đ ng nh m t nhà t
ầ
ả
và th c hi n các công
, ch u trách nhi m ti n hành phân tích đ u t
t
ả
ệ
ầ ư
ư
vi c qu n tr kinh doanh khác. Mô hình này ch a xu t hi n
ị
ở
ấ
ệ
cách pháp nhân.
UBCKNN, qu đ u t
+ Qu đ u t
d ng h p đ ng
ợ
Đây là mô hình qu tín thác đ u t
d ng công ty, mô hình này qu
không ph i là pháp nhân. Công ty qu n lý qu đ ng ra thành l p qu , ti n hành vi c huy
đ u t
ả
ầ ư
ỹ ế
qu . Bên c nh đó,
đ ng v n, th c hi n vi c đ u t
ỹ
ụ
ệ
ố
ộ
ngân hàng giám sát có vai trò b o qu n v n và các tài s n c a qu , quan h gi a công ty qu n
ả
ệ ữ
ề
c th hi n b ng h p đ ng giám sát trong đó quy đ nh quy n
lý qu và ngân hàng giám sát đ
i c a
l
ề ợ ủ
i và nghĩa v c a hai bên trong vi c th c hi n và giám sát vi c đ u t
ệ
ụ ủ
ợ
ư
các nhà đ u t
mô hình qu đ u t
kh năng sinh l i cao nh t t i góp v n vào qu (nh ng không ph i là c đông nh
cho công ty qu n lý qu đ b o đ m
ả
ầ ư
kho n v n đóng góp c a h .
ọ
ủ là nh ng ng
ữ
d ng công ty) và y thác vi c đ u t
ủ
ố ấ ừ ả ả ợ
+ Công ty quản lý quỹ
Khái ni m v Công ty qu n lý qu ệ ề ả ỹ
(Fund Management) t i th tr ả ề ệ ị ườ ạ ệ ả ệ
ầ ổ ẽ ư ế ị ứ ạ ả ầ ư
c c u trúc d
ấ ả Theo khái ni m v công ty qu n lý qu đ u t
ứ
ỹ ầ ư
M , công ty qu n lý qu là công ty chuyên trách th c hi n vi c qu n lý các qu đ u t
ỹ
ả
đ
đ u t
ch c d
c t
ầ ư ượ ổ
ứ
, hay ng
v n đ u t
ườ
ầ ư
ấ
c a qu . Ng
đ u t
ườ
ỹ
ầ ư ủ
khóan phù h p v i các m c tiêu đ u t
ợ
d ng: qu n lý qu đ u t ng ch ng khoán
ỹ
. Các qu
ỹ ầ ư
ỹ
ự
ư
s d ng nhà t
i d ng m t công ty, phát hành c ph n. Công ty đ u t
ầ ư ử ụ
ộ
ướ ạ
đ quy t đ nh lo i ch ng khoán nào s đ a vào danh m c
ụ
i qu n lý đ u t
ầ ư ề
ả
ứ
, mua bán ch ng
i qu n lý qu đu c toàn quy n qu n lý danh m c đ u t
ụ
ỹ
ả
ợ
ề
i hai
c a qu . Công ty qu n lý qu đ
ụ
ướ
ỹ ượ
ầ ư ủ
qu d ng đóng và qu d ng m .
ở ớ
ỹ ầ ư ỹ
ỹ ạ ỹ ạ ạ ả
t Nam, theo Ngh đ nh 144/2003/NĐ-CP ban hành ngày 28/11/2003 v ch ng khoán và th ị ị ị ng ch ng khoán, thì công ty qu n lý qu th c hi n vi c qu n lý qu đ u t ệ ệ ả ề
ỹ ầ ư ứ ch ng khoán có th Vi
Ở ệ
tr
ứ
ườ
Qu đ u t
ỹ ầ ư ả
d ng qu công chúng ho c qu thành viên, và là d ng đóng.
ỹ
ể ở ạ ỹ ự
ỹ ứ ặ ứ
ch ng khoán.
ạ
Ch c năng ho t đ ng và các s n ph m c a công ty qu n lý qu
ả ạ ộ ủ ứ ẩ ả ỹ
)
ự ủ ứ ệ ề hi u qu nh t làm gia tăng giá tr c a qu đ u t theo danh m c đ u t ạ ộ
ầ ư ả
ị ủ ự
ả ụ ấ Th c ch t v ho t đ ng c a công ty qu n lý qu là th c hi n ch c năng v qu n lý v n tài s n
ả
ả
ấ ề
ố
ỹ
.
thông qua vi c đ u t
ỹ ầ ư
ầ ư ệ
ệ a. Qu n lý qu đ u t ả ố ả ỹ ầ ư
ộ ậ ầ ư ụ
ệ
chuyên nghi p
ệ ỹ ườ
i i nhu n h làm ra. Nh ng chuyên gia ở
ứ ữ ợ ọ ế ậ
ữ ố ọ ợ c qu n lý b i các chuyên gia có k năng và giàu kinh nghi m ng
ỹ ầ ư ượ
ả
c l a ch n đ nh kỳ căn c vào t ng l
ị
ượ ự
ệ
quan tr ng trong vi c
ậ
ẽ ị
ạ
t ọ ự ỹ đ
ọ
i nhu n s b thay th . M t trong nh ng nhân t
t nh t.
ấ ổ
ộ
t là qu đó ph i đ
ả ượ ỹ ầ ư ố c qu n lý t
ả ố (Asset management
o Huy đ ng và qu n lý v n và tài s n
ả
theo danh m c đ u t
o T p trung đ u t
ầ ư
o Qu n lý đ u t
ầ ư
ả
Các qu đ u t
mà đ
không t o ra l
ch n l a qu đ u t và t và t ư ấ v n v qu n tr cho các khách
ị ề thông qua các công c tài chính ả hàng
ụ ự
ỗ ợ
ố ư ố v n tài chính
b. T v n đ u t
ầ ư
ư ấ
ư ấ
v n đ u t
o Th c hi n vi c t
ầ ư
ả
ệ ư ấ
ệ
i u hóa các kho n đ u t
o H tr khách hàng t
ầ ư
ố ư
o T i u hóa các ngu n v n cho các nhà đ u t
ầ ư
ồ c. Nghiên c uứ ệ ng, phân tích giá tr tài chính và giá tr đ u
ị ầ
v n nh đã nêu trên.
và các t ề ị ườ
và h tr cho các ho t đ ng qu n lý đ u t
ầ ư ạ ộ ỗ ợ ả ư ấ ị
ư Thông qua vi c phân tích đánh giá v th tr
t
ư
ứ ủ ơ ơ ế ỹ ỹ C ch giám sát c a qu , công ty qu n lý qu và các c quan ch c năng
ả a. C quan qu n lý ch quan c a công ty qu n lý qu là y ban Ch ng khoán Nhà n ủ ủ ả ả ơ ứ ộ ỹ Ủ
ệ (UBCKNN), B Tài Chính và Ngân hàng Nhà N c Vi
đ ng c a công ty qu n lý qu , các qu đ u t c
ướ
ạ
t Nam giám sát toàn b các ho t
ướ
và các ngân hàng giám sát v m t vĩ mô. ỹ ầ ư ủ ả ộ ỹ ộ
ề ặ
b. Ngân hàng giám sát th c hi n vi c b o qu n, l u ký tài s n c a qu đ u t ự ệ ệ ả ứ
ch ng . khoán và giám sát công ty qu n lý qu nh m b o v l ả
ỹ ả
ằ ư
ả ủ
i ích c a ng
ủ ỹ ầ ư
ườ ầ ư
i đ u t ệ ợ ả
c. Công ty qu n lý qu th c hi n vi c qu n lý qu vi c đ u t theo danh m c đ u t ỹ ệ ầ ư ệ ả ả ầ ư ượ
đ
c ụ ệ
ỹ
nêu trong cáo b ch c a qu . ỹ ự
ủ ạ
d. Công ty ki m toán: th c hi n vi c ki m tra, đánh giá khách quan và chính xác tình hình ự ể ệ ể ho t đ ng c a qu đ u t
ủ ỹ ầ ư ả ạ ộ ệ
, b o đ m s minh b ch.
ự ả ạ
+ Giá trị tài sản ròng và các loại phí
Giá tr tài s n ròng ả ị
khác nhau, nh ng lý t ng đ i v i t ỗ ưở ầ ư
khi đ u t i nhu n càng cao càng t ể gia tăng hay c hai. Gi ỹ
ả ề ậ c l
ượ ợ
ả
ẫ ể t c các
ố ớ ấ ả
ư
ệ
t b ng vi c
ố ằ
ậ
s v i cùng đi u ki n nh nhau,
ư
ệ
ả ử ớ
i nhu n cao h n s h p d n các nhà đ u t
h n. Nh ng đ đánh giá
ẽ ấ
ư
thì chúng ta s làm nh th nào? i nhu n c a các kho n đ u t vào qu đ u có m c tiêu đ u t
M i nhà đ u t
ụ
ỹ ề
ầ ư
vào qu là h có th nh n đ
nhà đ u t
ậ
ọ
ầ ư
ầ ư
nh n c t c, hay giá tr tài s n đ u t
ầ ư
ổ ứ
ị
thì kho n đ u t
ậ
ầ ư
ả
hay so sánh l
ợ nào có l
ợ
ủ
ậ ầ ư ơ
ư ế ơ
ầ ư ẽ ả
ả ẽ ạ ộ ả ế
d ng đóng và d ng m s đ t nh t là chúng ta s đánh giá k t qu ho t đ ng kinh doanh c a các kho n đ u t
ầ ư
l
ỷ ệ ủ
ả ố
ả
ủ ấ
ạ ộ
ị ủ
c ph n ánh qua t
ở ẽ ượ
ổ ự ỹ ầ ư ẽ ủ ả ủ ứ ỹ ỉ ả
ạ ộ ủ ế ả ị ủ ệ ằ ổ ị
ả
i nhu n c a qu (l
ủ ả
ỹ ứ ự ợ ả
ả
ư ệ
ằ ỹ
ể ệ ố c bi u di n trên đ th , và nhà đ u t này.
Cách t
tăng
K t qu ho t đ ng c a m t qu đ u t
ạ
ả
ỹ ầ ư ạ
ế
ộ
ủ
hay nói cách khác là s thay đ i giá c a
gi m c a giá tr tài s n ròng c a ch ng ch qu đ u t
ả
ỹ ầ ư
ỉ
ứ
ủ
ả
s ph n ánh tình hình ho t đ ng kinh doanh c a qu đó trong m t kho ng
ch ng ch qu đ u t
ỹ
ộ
ạ ộ
ỉ
ứ
th i gian (tuy nhiên đ i v i qu đóng, ph n trăm tăng gi m c a giá ch ng ch qu đ
c xem là
ỹ ượ
ầ
ố ớ
ờ
c
s tăng gi m giá tr tài s n ròng c a qu ). K t qu ho t đ ng kinh doanh c a qu th
ượ
ng đ
ủ
ỹ ườ
ỹ
ả
ự
ph n ánh b ng t ng thu c a qu , t ng thu này ph n ánh vi c tăng gi m giá tr tài s n ròng c a
ủ
ả
ỹ ổ
i nhu n
qu hay s tăng gi m giá ch ng ch qu cũng nh vi c phân chia l
ậ
ả
ỹ ợ
ỉ
ặ
c th hi n b ng các con s trong m t b ng th ng kê ho c
chia cho nhà đ u t ). Nó có th đ
ể ượ
ầ ư
đ
ầ ư có th tra c u giá tr này b ng nhi u ngu n khác nhau.
ằ ậ
ộ ả
ề ồ ị ố
ồ ượ ứ ễ ể ể ị
ứ ể ế l
ỷ ệ ầ ả
ph n trăm tăng gi m
c th hi n r t đ n gi n nh sau: Công th c đ tính k t qu ho t đ ng kinh doanh đ
ả
ạ ộ
c a giá tr tài s n ròng c a qu qua m t kho ng th i gian đ
ỹ
ủ
ủ ượ
ờ ả ả ộ ị c căn c vào t
ứ
ượ ể ệ ấ ơ ư ả
Trong đó:
ạ ộ i phiên giao d ch cu i cùng vào th i đi m đ nh giá ị ể ờ ị - P: K t qu ho t đ ng (tính theo %)
ả
- B: Th giá ch ng ch qu t
ỹ ạ
- A: Th giá ch ng ch qu vào ngày giao d ch đ u tiên
ỹ ế
ị
ị ố
ầ ứ
ứ ỉ
ỉ ị
c tính b ng th ng s ủ ả ố ỹ ỉ ượ ằ ươ ố Giá tr tài s n ròng c a ch ng ch qu vào ngày giao d ch cu i cùng đ
ị
ứ
ị
c a t ng tài s n tr đi t ng n và t ng s ch ng ch qu
ổ
ủ ổ ừ ứ ả ố ổ ợ ỹ ỉ
, tài s n c a qu - Nghĩa v n ụ ợ ủ ả ỹ Giá tr ị
tài s n ròng(NAV) = ả Th giá c a các kho n đ u t
T ng s ch ng ch qu
ứ ầ ư
ỹ ủ
ố ả
ỉ ị
ổ
Các kho n phí ả
cho các d ch v qu n lý và hành chính bao g m 02 lo i chính: ỹ ầ ư ộ ụ ả ạ ị ự
ch tr khi h b t đ u tham gia và khi rút ti n kh i qu , và lo i chi phí tr c ọ ắ ầ ỉ ả ề ỏ ỹ ồ
ạ Phí và chi phí c a m t qu đ u t
ủ
lo i mà nhà đ u t
ầ ư
ạ
ti p lên qu .
ỹ
ế
t các kho n phí và chi phí nh sau: Có th tóm t
ể ắ ư ả
Lo i phí và Đ nh nghĩa ị ạ
chi phí A. Phí mà nhà đ u t ỉ ả ọ ắ ầ ề ỹ
rút l ỏ
ứ
ỉ
i ti n t
ạ ề ừ ầ ư Phí phát hành
Phí hoàn ti nề ch tr khi h b t đ u tham gia và khi rút ti n kh i qu
ầ ư
Phí tr cho công ty qu n lý qu khi đăng ký mua ch ng ch qu
ỹ
ả
ả
ỹ
Phí tr cho công ty qu n lý qu khi nhà đ u t
qu
ỹ
ỹ
ả
ả
B. Lo i chi phí tr c ti p lên qu ạ ỹ ế
ả ề
và đi u ệ ả Phí qu n lýả
hàng năm ầ ư
ủ ỹ ự ỹ
ả ị ạ ộ ỹ ự ủ ả ỹ ự
Phí tr hàng năm cho công ty qu n lý qu cho vi c qu n lý đ u t
ả
hành qu , d a trên ph n trăm giá tr tài s n ròng trung bình c a qu .
ỹ
ứ
Phí tr cho công ty qu n lý qu d a trên ho t đ ng c a qu so v i m t m c ầ
ả
c m t đ nh m c đ t ra ban đ u, thông th ớ
ộ
ng là tính i nhu n so sánh đ Phí thành công ườ ầ l
ợ
theo t ượ
ph n trăm trên ph n v ậ
l
ỷ ệ ộ ị
ầ ầ ặ
ứ
t đ nh m c.
ượ ị ứ
Phí tr cho ban đ i di n c a qu .
ỹ ủ ệ ả ạ
Chi phí đăng ký, hành chính, thanh toán c t c, v.v…
ng d a trên m c ph n trăm c a NAV trung bình hàng năm) và các ự ứ ủ ầ Phí (th
chi phí tr cho ngân hàng giám sát, l u ký. ườ
ả ư ụ ổ ứ
Phí tr cho công ty ki m toán
ể
Phí tr cho công ty đ nh giá, đánh giá đ c l p
ị ộ ậ ả
ả
Phí ph i tr cho các đ n v lu t pháp ả ả ị ậ ơ ậ ỹ Chi phí, lãi vay cho các kho n vay c a qu
B t kỳ lo i thu nào mà qu ph i tr ủ
ả ả ả
ỹ ế ấ ạ
Chi phí h i h p cho các nhà đ u t ộ ọ ầ ư
ậ ồ ơ
ị i các h s thành l p, pháp lý
ớ
ệ ủ ả ỹ Chi phí c aủ
Ban đ i di n
ệ
ạ
Phí giám sát,
l u ký
ư
Phí d ch v cho
ị
các nhà đ u tầ ư
Phí ki m toán
ể
Phí đ nh giá
ị
Phí liên quan
i lu t pháp
t
ớ
Phí vay
Thuế
Đ i h i nhà
ạ ộ
đ u tầ ư
Phí pháp lý
iớ
Phí môi gi ng cho các qu công ty, chi phí thành l p qu (b n cáo b ch, phí ỹ ả ườ ạ ậ ỹ ố ớ ỹ ứ Phí thành l pậ Phí liên quan t
Chi phí trong vi c giao d ch tài s n c a qu
Thông th
pháp lý, phí hành chính, vv…) và chi phí marketing (đ i v i hình th c qu
đóng)
ph i tr phí qu n lý cho công ty qu n lý qu hàng năm là t ả ả ả ả ỹ ừ ả
2% - 5% / giá tr tài s n ị Phí qu n lýả
Qu đ u t
ỹ ầ ư
c tr hàng tháng t ầ ỹ ả ả ả ủ ứ ả ươ
ượ
c ghi rõ trong b n cáo b ch c a t ng qu ) thu n c a qu , và đ
ủ
(Kho n phí này đ
ượ ả ng ng b ng 1/12 c a phí qu n lý ph i tr hàng năm
ạ ằ
ủ ừ ả ỹ
ưở ng khuy n khích
ế c h đ ng khuy n khích nh m m c đích ỹ ầ ư ượ ả ả ưở ụ ế ằ Th
ng m t kho n th
Công ty qu n lý qu đ u t
khuy n khích vi c qu n lý qu có hi u qu cao nh t. ưở
ệ ộ
ả ệ ế ấ ả ỹ
i nhu n căn b n (l t so v i l i nhu n v
ậ ớ ợ ợ
i ậ ả ị ưở
ậ c n đ nh trên kho n l
ả ợ
ượ ấ
ế
ị ượ
ủ ủ ng khuy n khích đ
ế
ả
ộ ỹ ấ
ượ
ủ ả
ượ ệ ả ạ Th
c xác đ nh là lãi su t trái phi u chính ph do chính ph phát hành hàng năm
nhu n căn b n đ
ượ
ờ
c ng thêm m t kho n % nào đó) và đ
c thanh toán cho công ty qu n lý qu trong kho ng th i
ả
ả
ộ
gian 14 ngày sau ngày Ban Đ i Di n c a qu phê duy t các b n báo cáo tài chính đã đ
ể
c ki m
toán c a qu đ u t ng khuy n khích nh sau: trong năm, cách tính th ỹ ầ ư ỹ
ưở ệ
ế ủ ư
Công th c tính kho n l t (L) so v i l i nhu n căn b n: ả ợ ứ i nhu n v
ậ ượ ớ ợ ậ ả
L = Q – [R+(R x S)]
Trong đó:
- Q: là giá tr tài s n ròng c a qu đ u t ỹ ầ ư ủ ả vào ngày 31/12 hàng năm và do t
ượ
ộ ậ ể ch c l u ký
ứ ư
ổ
ệ
c Ban Đ i Di n
ạ ộ
ch p nh n. ị
công b ho c m t công ty tài chính đ c l p hay công ty ki m toán đ
ố
ặ
c a qu đ u t
ỹ ầ ư
ủ ậ ấ
- R: là s v n mà qu huy đ ng đ ỹ ơ ả ộ ợ ớ ỹ c và đã ký h p đ ng v i công ty qu n lý qu trên c
ỷ
ả ồ
ố ủ ạ ượ
ụ
ế ọ
ng h p 100 t c các nhà đ u t mua h t, nh v y 100 ộ
đ ng s đ
ẽ ượ ầ ư ỷ ồ ườ ế ợ ố ố
s s v n đó, (ví d : theo k h ach huy đ ng v n c a b n cáo b ch này là 100 t
ở ố ố
đ ng và trong tr
ư ậ
ồ
đ ng chính là R).
t
ỷ ồ
ấ ướ ủ ủ ệ c Vi
ượ
c (ví d : trái phi u chính ph đ
ế t Nam phát hành hàng
c phát
ủ ượ c nhà n
ụ ả ộ ớ ị - S: là lãi su t trái phi u chính ph phi r i ro đ
ế
năm c ng v i m t kho n % xác đ nh tr
ướ
ộ
hành năm 2002 là 6.5%/năm c ng v i 2%, v y S c a năm 2002 là 8.5%).
ớ ủ ậ ộ
ố ề ưở ng khuy n khích (L) c a công ty qu n lý qu vào năm 2002, cách tính
ả ủ ế ỹ Ví dụ: đ tính s ti n th
ể
nh sau: ư
c huy đ ng là 100 t đ ng. đ ng.
ượ ộ ỷ ồ Q = 110 t
ỷ ồ
R = S v n đ
ố ố
S c a 2002= 6.5% + 2% = 8.5%. ủ
Nh v y: L = 110 – [100 + (100 x 8.5%)].
ư ậ
L = 1.5 t đ ng. ỷ ồ
ng khuy n khích c a công ty qu n lý qu trong năm 2002 là: ưở ế ả ỹ => Th
20% x 1.5 t ỷ = 300 tri u đ ng.
ệ ủ
ồ
Ộ
Ủ
Ộ
ự
ộ ậ
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ệ
Đ c l p – T do – H nh phúc
-------------
H P Đ NG MUA BÁN HÀNG HÓA
H p đ ng s : …………… - HĐMB
Ợ Ồ
ồ
ợ
ố
c và
ợ
ồ
ngày 25-9-1989 c a H i đ ng Nhà n
ủ
ộ ồ
ướ
ng d n thi hành c a các c p, các ngành;
ả
ẫ
ế
ủ
ấ
- Căn c vào đ n chào hàng (đ t hàng ho c s th c hi n th a thu n c a hai bên).
- Căn c pháp l nh h p đ ng kinh t
ứ
ệ
các văn b n h
ướ
ơ
ứ
ặ
ặ ự ự
ủ
ệ
ậ
ỏ
ạ ị
Hôm nay ngày …. Tháng ….. năm ……
ể
T i đ a đi m:
…………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi g m:ồ
Bên A
-
Tên doanh nghi p:ệ
………………………………………………………………………………………
- Đ a ch tr s chính:
ỉ ụ ở
ị
…………………………………………………………………………………….
- Đi n tho i: …………………. Fax:
ệ
ạ
-
ả
…………………………………………………………………….
Tài kho n s :
ố
…………………………………………………………………………………………….
- M t
i ngân hàng:
ở ạ
………………………………………………………………………………………
- Đ i di n là:
ệ
ạ
……………………………………………………………………………………………
….
- Ch c v :
ứ ụ
……………………………………………………………………………………………
……
- Gi y y quy n (n u thay giám đ c ký) s : …………… ngày …. Tháng ….. năm
ế
ố
ố
ấ ủ
ề
………………
Do …………………………….. ch c v ………………… ký
ứ ụ
Bên B
-
Tên doanh nghi p:ệ
………………………………………………………………………………………
- Đ a ch tr s chính:
ỉ ụ ở
ị
…………………………………………………………………………………….
- Đi n tho i: …………………. Fax:
ệ
ạ
-
ả
…………………………………………………………………….
Tài kho n s :
ố
…………………………………………………………………………………………….
- M t
i ngân hàng:
ở ạ
………………………………………………………………………………………
- Đ i di n là:
ệ
ạ
……………………………………………………………………………………………
….
ứ ụ
- Ch c v :
……………………………………………………………………………………………
……
- Gi y y quy n (n u thay giám đ c ký) s : …………… ngày …. Tháng ….. năm
ế
ố
ố
ấ ủ
ề
………………
Do …………………………….. ch c v ………………… ký
Hai bên th ng nh t th a thu n n i dung h p đ ng nh sau:
ậ
ứ ụ
ộ
ư
ấ
ỏ
ợ
ố
ồ
N i dung công vi c giao d ch
ộ
ị
Đi u 1:
ệ
ề
1. Bên A bán cho bên B:
Tên hàng
S l
ng
Đ n giá
Ghi chú
Đ n vơ
ị
ố ượ
ơ
Thành ti nề
Số
thứ
tự
C ng …ộ
ổ
ị ằ
T ng giá tr b ng ch :
ữ
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
………………..
2. Bên B bán cho bên A:
Tên hàng
S l
ng
Đ n giá
Ghi chú
Đ n vơ
ị
ố ượ
ơ
Thành ti nề
Số
thứ
tự
C ng …ộ
ổ
ị ằ
ế
ả
T ng giá tr (b ng ch ):
ữ
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……………….
Giá cả
Đi u 2:
ề
ủ
Đ n giá m t hàng trên là giá ………….. theo văn b n ………..(n u có) …….. c a
ặ
ơ
…………
Đi u 3ề
ấ ượ
ấ ượ
ng và quy cách hàng hóa
ng m t hàng ……… đ
ượ
ặ
ị
: Ch t l
1. Ch t l
c quy đ nh theo ……..
2. ………………………………………………………………..
3. ………………………………………………………………..
Đi u 4:
ề
Bao bì và ký mã hi uệ
1. Bao bì làm b ng:ằ
2. Quy cách bao bì ………………….. c ………………….. kích th
……………………………………………………………………………………
ỡ
ướ
c
………………………..
3. Cách đóng gói:
……………………………………………………………………………………..
ượ
ng c bì:
ả
ng t nh:
ị
ượ
Tr ng l
ọ
…………………………………………………………………………………………..
Tr ng l
ọ
……………………………………………………………………………………………
Ph
Đi u 5:
ề
ươ
ứ
ậ
ng th c giao nh n
1. Bên A giao cho bên B theo l ch sau:
ị
Tên hàng
S l
ng
Th i gian
Đ a đi m
Đ n vơ
ị
ố ượ
ờ
ể
ị
Ghi
chú
Số
thứ
tự
2. Bên B giao cho bên A theo l ch sau:
ị
Tên hàng
S l
ng
Th i gian
Đ a đi m
Đ n vơ
ị
ố ượ
ờ
ể
ị
Ghi
chú
Số
thứ
tự
3. Ph
ng ti n v n chuy n và chi phí v n chuy n do bên
ệ
ươ
ể
ể
ậ
ậ
…………………………………..…. ch u.ị
ặ
4. Chi phí b c x p (m i bên ch u m t đ u ho c
ỗ
ộ ầ
ế
ố
ị
………………………………………………………..)
ả
5. Quy đ nh l ch giao nh n hàng hóa mà bên mua không đ n nh n hàng thì ph i
ế
ậ
ị
ị
ị
ư
ể
ng ti n v n chuy n
ậ
ế
ệ
ồ
ế
ị
ậ
ươ
ả
ng ti n.
ch u chi phí l u kho bãi là ……………… đ ng-ngày. N u ph
bên mua đ n mà bên bán không có hàng giao thì bên bán ph i ch u chi phí th c
ự
t
ế
cho vi c đi u đ ng ph
ề
ươ
ệ
ệ
ộ
ẩ
ậ
ấ
ạ
ế
ể
ặ
ẩ
ậ
i ch . N u phát hi n hàng thi u ho c không đúng tiêu chu n ch t l
ỏ
ả ạ
ỗ
ế
ầ
ừ ạ
ờ ạ
ậ
ị
ệ
ả
ị
ợ
ở
ệ
ế
ọ ơ
ể
ả
ớ
6. Khi nh n hàng, bên mua có trách nhi m ki m nh n ph m ch t, quy cách hàng
ệ
ng
ấ ượ
hóa t
ỗ
ệ
v.v… thì l p biên b n t
i ch , yêu c u bên bán xác nh n. Hàng đã ra kh i kho
ậ
bên bán không ch u trách nhi m (tr lo i hàng có quy đ nh th i h n b o hành).
ng h p giao nh n hàng theo nguyên đai, nguyên ki n, n u bên mua sau khi ch
Tr
ườ
v nh p kho m i hi n có vi ph m thì ph i l p biên b n g i c quan ki m tra trung
ả ậ
ậ
ề
ừ
gian (Vinacontrol) đ n xác nh n và ph i g i đ n bên bán trong h n 10 ngày tính t
ả ử ế
ậ
ệ
ế
ạ
ậ
ạ
c biên b n mà không có ý
ả
ậ
ế
ậ
ả
ế
ư
ệ
ồ
ị
ườ
ậ
ả
ả
ng b ng phi u ho c biên b n
ế
ặ
khi l p biên b n. Sau 15 ngày n u bên bán đã nh n đ
ượ
ng lô hàng đó.
ki n gì thì coi nh đã ch u trách nhi m b i th
7. M i lô hàng khi giao nh n ph i có xác nh n ch t l
ằ
ấ ượ
ậ
i nh n ph i có đ :
ủ
ả
ườ
ậ
ậ
ế
ệ
ớ
ệ
ng d n s d ng hàng hóa
ử ụ
ả
ỗ
ki m nghi m; khi đ n nh n hàng, ng
ể
i thi u c a c quan bên mua;
- Gi y gi
ơ
ủ
ấ
- Phi u xu t kho c a c quan bên bán;
ấ
ế
ơ
ủ
- Gi y ch ng minh nhân dân.
ứ
ấ
Đi u 6:
B o hành và h
ẫ
ề
1. Bên bán có trách nhi m b o hành ch t l
ả
ướ
ệ
ấ ượ
ng và giá tr s d ng lo i hàng
ị ử ụ
ạ
……………… cho bên mua trong th i gian là …………… tháng.
ờ
2. Bên bán ph i cung c p đ m i đ n v hàng hóa m t gi y h
ủ ỗ ơ
ấ
ả
ấ
ộ
ị
ướ
ử ụ
ng d n s d ng
ẫ
ng th c thanh toán
(n u c n).
ầ
Ph
ươ
ứ
ứ
ằ
ờ
ế
Đi u 7:
ề
1. Bên A thanh toán cho bên B b ng hình th c …………….. trong th i gian
……………..
2. Bên B thanh toán cho bên A b ng hình th c …………….. trong th i gian
ứ
ằ
ờ
………………
ả
ả
ế
ệ
ỉ
ả
ồ
ả
Các bi n pháp b o đ m th c hi n h p đ ng (n u c n).
ầ
ự
ả ậ
ứ
Trách nhi m v t ch t trong vi c th c hi n h p đ ng
ợ
ệ
ắ
ệ
ỏ
ậ
ề
ồ
ả
ấ
ệ
ọ
ậ
ự
ồ
ổ
ặ
ệ
ự
ủ
ỏ ợ
ế
ươ
ng đình ch th c hi n h p đ ng mà không có lý do chính đáng thì s b
ỉ ự
Đi u 8:
ệ
ợ
ề
L u ý: Ch ghi ng n g n cách th c, tên v t b o đ m và ph i l p biên b n riêng.
ậ ả
ư
Đi u 9:
ề
ự
ệ
1. Hai bên cam k t th c hi n nghiêm túc các đi u kho n đã th a thu n trên, không
ng thay đ i ho c h y b h p đ ng, bên nào không th c hi n ho c
ặ
ẽ ị
ấ
ợ
ợ
ệ
ị ủ
đ
ượ
đ n ph
ơ
ph t t
ạ ớ
ị
ạ
ấ
ả
ạ
ả
ị
ậ
ề
ề
ả
ệ
ạ
ị
ẽ
ệ ự
ị
ể
ạ
ạ ụ ể
ứ
ệ
ả
ướ
ạ
ị
.
ả
Đi u 10:
ề
ồ
i quy t tranh ch p h p đ ng
ế
Th t c gi
ủ ụ
ầ
ộ ự
ệ
ế
ợ
ồ
ợ
1. Hai bên c n ch đ ng thông báo cho nhau ti n đ th c hi n h p đ ng. N u có
t và tích
ế
ờ
ấ ợ
ả
ầ ậ
ộ ộ
ế
c m i đ a v tranh ch p ra tòa án.
c đ n ph
ơ
ồ
ươ
i ………… % giá tr c a h p đ ng b vi ph m (cao nh t là 12%).
ồ
2. Bên nào vi ph m các đi u kho n trên đây s ph i ch u trách nhi m v t ch t theo
ậ
quy đ nh c a các văn b n pháp lu t có hi u l c hi n hành v ph t vi ph m ch t
ấ
ủ
ng, th i gian, đ a đi m, thanh toán, b o hành v.v… m c ph t c th
l
ng, s l
ờ
ố ượ
ượ
do hai bên th a thu n d a trên khung ph t Nhà n
c đã quy đ nh trong các văn
ự
ậ
ỏ
b n pháp lu t v h p đ ng kinh t
ế
ồ
ậ ề ợ
ấ
ế
ả
ủ ộ
i phát sinh các bên ph i k p th i thông báo cho nhau bi
ả ị
i quy t (c n l p biên b n ghi toàn b n i dung).
ả
ế ượ
ớ ư
ạ
ợ
ụ
ấ
ng h p các bên không t
Các th a thu n khác (n u c n)
i quy t đ
gi
ự ả
ầ
ế
ậ
ỏ
ự
ệ
ề
ả
c các bên th c hi n
ệ
.
ẽ ượ
ồ
ậ ề ợ
ế
ả
ệ
ệ ự ủ
ồ
ợ
ủ
Hi u l c c a h p đ ng
ợ
ngày ……… ……. Đ n ngày ……………………………
ệ ự ừ
ồ
ậ
ế
ch c h p và l p biên b n thanh lý h p đ ng này sau khi h t hi u l c không
ợ
ẽ ổ
ứ
ả
ch c và chu n b th i gian đ a đi m thanh
ệ ự
ể
ị ờ
ế
ị
ứ
ệ
ẩ
ổ
c làm thành …………… b n, có giá tr nh nhau. M i bên gi
………
ượ
ư
ữ
ả
ồ
ỗ
ị
v n đ gì b t l
ề
ấ
c c bàn b c gi
ự
2. Tr
ườ
Đi u 11:
ề
Các đi u ki n và đi u kho n khác không ghi trong này s đ
ề
theo quy đ nh hi n hành c a các văn b n pháp lu t v h p đ ng kinh t
ị
Đi u 12:
ề
H p đ ng này có hi u l c t
ồ
Hai bên s t
ọ
quá 10 ngày. Bên ……….. có trách nhi m t
lý.
H p đ ng này đ
ợ
b n.ả
Ạ
Ạ
Đ I DI N BÊN A Đ I DI N BÊN B
Ch c v Ch c v
Ệ
ứ
Ệ
ứ
ụ
ụ
Ký tên Ký tên
(Đóng d u) (Đóng d u)
ấ
ấ
ậ
ệ ư
i đ phát tri n. B lu t này đã th ch hóa quy n t
ệ
ộ ậ
ể
Khi s a đ i Lu t doanh nghi p (năm 2000), các doanh nghi p t
ử ổ
thu n l
ậ ợ ể
nhân trong t
t c các ngành ngh mà pháp lu t không c m, d b nh ng rào c n v
ề ự
ấ
ể ế
ậ
ệ
nhân đã có đi u ki n
do kinh doanh c a các cá
ỡ ỏ ữ
ề
ủ
ả
ấ ả
ề
ề
ở
ệ
ủ
ạ ế
ạ ộ
ấ
ạ
ủ ụ
ầ
ạ
ớ
ệ ư
ế
ạ
ậ
ệ ư
ỷ ồ
ế
ạ ộ
đ ng. T năm 1991 đ n năm 2003, t
ừ
3,1% lên 4,1%, kinh t
ỷ ọ
ngoài qu c doanh
ố
t
ế ư
ế
35,9% xu ng 31,2%, và kinh t
ừ
ế
ế
ố
có v n
ố
ừ
ệ
ệ
6,4% lên 14%. T 1/7/2006, Lu t Doanh nghi p 2005 (áp
ậ
c ngoài) đã có hi u l c,
ệ ự
n
ầ ư ướ
ề
ẳ
ụ
ủ
ư ấ
hành chính đang làm tr ng i đ n ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p nh c p
gi y phép, th t c, các lo i phí… Tính trong giai đo n 2000-2004, đã có 73.000 doanh
nghi p t
nhân đăng ký m i, tăng 3,75 l n so v i giai đo n 1991-1999. Cho đ n năm
ớ
nhân đang ho t đ ng theo Lu t doanh nghi p, v i
2004, đã có 150.000 doanh nghi p t
ớ
ệ
là 182.000 t
tr ng c a khu
t ng s v n đi u l
ủ
ề ệ
ố ố
ổ
v c kinh t
nhân trong GDP đã tăng t
ừ
ự
cá th gi m t
khác t
4,4% lên 4,5%, kinh t
ể ả
ừ
c ngoài tăng t
n
đ u t
ừ
ầ ư ướ
c và đ u t
d ng chung cho c doanh nghi p trong n
ướ
ả
ụ
h a h n s l n m nh c a các doanh nghi p b i s bình đ ng trong quy n và nghĩa v
ở ự
ạ
ệ
ứ ẹ ự ớ
t hình th c s h u.
c a các doanh nghi p, không phân bi
ứ ở ữ
ệ
ủ
ệ
ậ ượ ậ
c, là b ph n
ộ ộ ầ ấ ượ ự ư ộ c xem là r t năng đ ng và có nhi u đóp góp cho s phát tri n kinh t
ề
ướ ệ ấ ể
ẫ ượ ủ ệ VietNamNet) - Đ c ghi nh n là m t trong 6 thành ph n kinh t
đ
nay, các c sơ ở s s n xu t kinh doanh cá th phi nông nghi p mà tr
các h ti u th
ộ ể
Trong các quy đ nh, th ng kê và c chính sách... d ầ
ng nh đang b r i b ph n ở ả
ng, ti u th công nghi p... v n ch a đ
ươ
ị c a đ t n
ấ ướ
ế ủ
ế
. Nh ng đ n
ế
ể
c đây còn g i là
ọ
c quan tâm m t cách đ y đ .
ủ
ộ
ậ này.
ỏ ơ ộ
ư ư
ườ ể
ố ả
M nh nh s đông ờ ố ạ
ố ơ ở ả ụ ế ể ấ ố ớ
ơ ở ụ ệ ế ơ t, s c s s n xu t kinh doanh cá th phi
N u nh năm 1995 có 1,87 tri u c
ệ
ầ
i cùng ư
ề ầ ế ạ ố ố Trong báo cáo m i đây T ng c c Th ng kê cho bi
ổ
nông nghi p (c s ) đã tăng liên t c trong 10 năm g n đây.
s , đ n năm 2005 đã lên đ n 3,05 tri u. Con s này l n r t nhi u l n s DN đăng ký t
ớ ấ
ở ế
ầ
th i đi m. C th , năm 1995 g p 79 l n, 2002 g p 42 l n và 2005 g p 26,5 l n.
ầ
ể
ờ ụ ể ệ
ầ ấ ấ ấ
ổ ả ụ ủ ấ ủ ế ớ ơ ở ỏ ố ấ
ố ượ ư ặ ỗ ơ ở ơ ở ủ
ệ ả ộ ỉ Kh o sát c a T ng c c Th ng kê cho th y, đi m y u l n nh t c a các c s này là quy mô nh
ể
ỗ ơ ở
bé và s n xu t manh mún. M c dù s l
ng khá đông nh ng quy mô bình quân c a m i c s
khá nh , s d ng kho ng 1,7 lao đ ng/c s , bình quân m i c s ch có 43,7 tri u đ ng v n và
ố
ồ
31,1 tri u đ ng tài s n c đ nh. ấ
ả
ỏ ử ụ
ồ
ệ ố ị ả
ộ ạ ớ ơ ỷ ư ạ ộ ả
này g n nh không c i
ư ố
ệ ấ
ế ấ ổ
ự
ủ
ng không nh đ n ho t đ ng kinh doanh c a ộ
l
hành chính và s nghi p và t
ỷ ệ
ỏ ế
ưở cao nh t trong các c s kinh t
ề
ệ ầ
ạ ộ ả ờ ố Bên c nh đó, trình đ lao đ ng th p, v i h n 92% t ng s lao đ ng ch a qua đào t o. Đây là t
l
ơ ở
ệ
thi n trong su t th i gian dài. Đi u này đã nh h
các c s .
ơ ở
ạ ế ư ự ủ ơ ở ấ ớ ố ượ
ơ ở ể ỏ
là r t đáng k . Hi n nay, các c s đang s d ng m t l c l
ộ ự ượ
ế
ự ệ
ệ ạ ộ ử ụ
ỗ
ơ ở ả ạ ỗ ớ ơ ế ậ ạ ạ ộ ộ Tuy quy mô nh và còn nhi u h n ch nh ng v i s l
ng đông nên s đóng góp c a các c s
ề
ng lao đ ng l n,
cho n n kinh t
ớ
ộ
ề
tính đ n tháng 10/2005 là 5,58 tri u lao đ ng. Trung bình m i năm, khu v c này t o thêm 250
ế
ngàn ch là m i. Tính chung c giai đo n 2001 - 2005, các c s đã đóng góp 1/5 trong thành
ư
tích t o 5 tri u vi c làm m i. Bên c nh đó, các c s là n i ti p nh n m t ph n lao đ ng dôi d
ệ
trong quá trình s p x p l ầ
ớ
i DNNN cũng nh chuy n đ i s n xu t nông nghi p. ơ ở
ể ế ạ ổ ả ệ
ắ ư ệ ấ
ả ế ớ ổ
ị ỷ ồ ơ ở
ơ ở ả ướ ế ỷ ồ ổ c là 349.596 t
ệ ỷ ồ ồ ồ ủ
ạ
các c s đã chi m đ n 60% doanh thu hàng hoá và ơ ở
ệ
ơ ở ạ ộ ẻ ế t, trong ho t đ ng kinh doanh bán l
ủ ụ khu v c dân doanh. ộ
các c s ị ụ ể
Đáng chú ý, tính đ n 1/10/2004, t ng tài s n c a các c s đã chi m 18% GDP v i giá tr c th
ủ
ế
c. Con
kho ng 127.395,4 t
đ ng. Giá tr tăng thêm c a các c s cũng chi m 18% GDP c n
ủ
ả
2005 là
đ ng,
s th ng kê năm 2004, t ng doanh thu c a các c s trên c n
ả ướ
ố ố
ặ
349.606 t
đ ng, bình quân doanh thu đ t 120 tri u đ ng/c s và 70 tri u đ ng/lao đ ng. Đ c
ơ ở
ộ
bi
ế
ệ
d ch v tiêu dùng c a toàn xã h i. Đóng góp vào ngân sách c a các c s cũng
liên t c tăng.
ụ
ủ
ị
Năm 2005, ngu n thu t
ự ơ ở đã chi m kho ng 55% ngu n thu t
ả ơ ở
ừ ừ ế ồ ồ
ị ổ ậ ụ ủ ế ố ố ế ơ ở tham gia ho t đ ng
ụ ả ố ị ạ ộ
ả
ng. Các c s có m t trên m i vùng kinh t
ế
ặ ư
th tr
ế ị ườ ề
ọ ự , các khu v c nông thôn và
, xoá đói gi m nghèo
ả ơ ấ ể ế ớ ị Theo nh n đ nh c a T ng c c Th ng kê, các c s
h u h t các ngành
ở ầ
qu c dân nh : ngành s n xu t – d ch v truy n th ng và c lĩnh v c kinh doanh m i
kinh t
ớ
ấ
ự
trong n n kinh t
ơ ở
ề
thành th ... Đi u này có ý nghĩa l n trong vi c chuy n d ch c c u kinh t
ệ
ề
ị
và thúc đ y phát tri n nhi u m t xã h i khác. ể ề ẩ ặ ộ
c đ ý nhi u Ch a đ
ư ượ ể ề
ớ ấ ủ ụ ổ ố ạ ấ
ng V Th
ụ
ụ ưở ị ơ ở
ữ ề
ươ
ế ễ
ự ụ ậ ủ
ả ừ
ấ ệ ấ
ạ ế ự ế ộ M c dù trong báo cáo m i nh t c a mình, T ng c c T ng kê đã cung c p nhà nhi u nh ng con
ữ
ặ
ng m i -
s v hi n tr ng c a các c s . Tuy nhiên, bà Nguy n Th Liên, V tr
ạ
ố ề ệ
ệ
D ch v - giá c th a nh n: nh ng thông tin v khu v c này hi n r t nghèo nàn, thi u tính h
ị
ề
th ng và không nh t quán. Đây chính là m t nguyên nhân làm h n ch s quan tâm đ n khu
ố
v c này.
ự
ỗ ế ỏ ộ ế ừ ệ ạ ị , môi tr ng pháp lý kinh doanh đ i v i khu v c kinh t ườ ể
ự ượ ế cá th đã đ
ể
ẽ ự ạ
ứ ậ ẫ ọ Trong khi đó, theo ông Đ Ti n Th nh - C c phát tri n doanh nghi p v a và nh , B K ho ch -
Đ u t
ề
c thay đ i r t nhi u,
ổ ấ
ầ ư
khuy n khích phát khu v c kinh t
ế
cá th , h gia đình này càng m nh m . Tuy nhiên, cho đ n
ế
ế
ậ ố ớ ệ
Lu t Doanh nghi p 2005 v n ch a th c s coi tr ng vi c chính th c hoá b ng Lu t đ i v i vi c
ự
ư
ệ
thành l p, ho t đ ng kinh doanh và gi
ả
ạ ộ ằ
i th c a các c s kinh doanh cá th .
ể ụ
ố ớ
ể ộ
ự
ể ủ ệ
ơ ở ậ
ậ ậ ệ ế ơ ở ả ể ẫ ư ấ ố ị ươ
ng ư ạ ọ ị ạ ọ
ạ ữ ế ơ ở ả ậ
ỗ
ấ ệ
ậ ự ề ợ ế
ẽ ữ
ứ ệ ề Vì v y, cách ti p c n khái ni m c s s n xu t kinh doanh cá th v n ch a th ng nh t trong tên
ấ
g i và tiêu chí xác đ nh. Ông Th nh đã ra trong 1 lo t các Lu t quan tr ng nh : Lu t Th
ậ
i có nh ng đi m khác nhau
m i, C nh Tranh, Doanh nghi p và 1 s lu t thu khác... m i lu t l
ể
ậ ạ
ố ậ
trong thu t ng và các ti p c n liên quan đ n c s s n xu t cá th . Đ n nay, khu v c này v n
ẫ
ậ
ế
ể
ế
ch c đ c l p đ i di n quy n l
ch a có t
i riêng cho mình. Đi u này s gây ra khó khăn trong
ạ
ổ
vi c xây d ng và th c hi n các bi n pháp khuy n khích thành ph n này phát tri n.
ệ
ự ộ ậ
ự ư
ệ ệ ế ể ầ
ị ệ ấ ộ ồ ả
ằ
c coi là DN và b tách kh i c ng đ ng DN Vi
ệ t Nam, các c s
ầ ồ ng t ủ ể ế
ẫ ị
ớ ướ ế c phát tri n và chính sách u đãi đ u t i ch th kinh doanh là DN. Do v y, đ n nay n
ầ ư
ế ượ ơ ở
t Nam. Trong khi đó, h u h t các chính
c ta v n ch a có
ư
ướ
cho các c s nh đã
ư
ơ ở ủ ế
ế ậ
ư ể ạ Bà Nguy n Th Liên cũng cho r ng, trong c ng đ ng s n xu t kinh doanh Vi
ễ
không đ
ỏ ộ
ượ
sách đ u ch y u h
ề
quy ho ch, k ho ch và chi n l
ạ
th c hi n v i các DN.
ớ
ệ ự
ầ ậ ứ ữ ơ t lúc này là chính th c hoá h n n a v m t pháp lý cho các c s s n xu t
ấ
ể ơ ở ả
. Không th
ế ề ặ
ể ầ i thi u chính sách đ phát tri n. c l Vì v y, đi u c n thi
ề
kinh doanh cá th , đ t
m t ngu n n i l c l n c a đ t n
ộ ự ớ ế
đó xây d ng các chính sách phát tri n thành ph n kinh t
ể ể ừ
ủ ự
ấ ướ ạ ế ể ể ồ ộ
c xem là ti n đ , b ơ ằ ơ ở ượ ề ướ ự ề ệ c đ m cho khu v c DN hi n nay
c xem là 1 DN siêu ệ
ỗ ơ ở ươ ư ể ế ng lai. Bà Liên đ a ra quan đi m, n u m i c s này đ
ả ướ ượ
ố ệ ỏ c ra có trên 3 tri u DN đang ho t đ ng và đ n cu i năm 2005, bình
ạ ộ
ố ế
ạ ộ ế ậ ỉ H n th , bà Liên cho r ng, các c s đ
ế
cũng nh trong t
ư
nh thì năm 2005 c n
quân 26,2 ngu i dân có 1 DN. Trong khi đó n u ch tính s DN ho t đ ng theo Lu t DN thì 723
ng ờ
i dân m i có 1 DN. ườ ớ
ng vào 2010. Và m t trong ướ ấ ượ ụ ộ c ta đang đ t m c tiêu có 500 ngàn DN có ch t l
ấ ặ
ệ ơ ở ệ ể ể ả ạ ở Hi n nay, n
ệ
nh ng cách đi nhanh và hi u qu nh t là t o đi u ki n đ các c s phát tri n tr thành doanh
ề
ữ
nghi p.ệ
ấ
ạ ộ
ướ
ạ
ủ ể
ủ
ặ ộ
ạ
ộ ị
ị
ố ị
ệ
H kinh doanh cá th : (th c ch t là cá nhân và nhóm kinh doanh ho t đ ng theo Ngh
ị
ự
ể
ộ
c đây) là lo i hình ch th kinh doanh không có t cách pháp
đ nh 66/HĐBT ngày tr
ị
nhân do m t cá nhân ho c h gia đình làm ch kinh doanh t
i m t đ a đi m c đ nh
ộ
ể
ằ
ng xuyên thuê m n lao đ ng, không có con d u và ch u trách nhi m b ng
không th
ấ
ướ
ườ
toàn b tài s n c a mình đ i v i ho t đ ng kinh doanh.
ố ớ
ả ủ
ộ
ộ
ạ ộ
ứ ề ạ ả ậ ả ổ i kho n 1 Đi u 8 Lu t Kinh doanh b t đ ng s n: T ch c, cá nhân khi kinh
ấ ộ
ợ
ặ
ả ị
ấ ộ ệ ậ ả ố ị Theo quy đ nh t
doanh b t đ ng s n ph i thành l p doanh nghi p ho c h p tác xã, ph i có v n pháp đ nh và
đăng ký kinh doanh b t đ ng s n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ả
ấ ộ ủ ậ ị
ứ ứ ổ ể ổ ể ạ ạ ủ
ấ ộ ả ộ ề
ơ ộ ệ ệ ệ ể ế ậ ạ Do hình th c t
ộ
thêm ngành ngh kinh doanh b t đ ng s n. Đ b sung ngành ngh khác cho h kinh doanh cá
ể ổ
th (n u có đ đi u ki n), b n liên h phòng kinh t
ạ ộ
qu n (huy n) n i h cá th đang ho t đ ng
đ tìm hi u th t c đăng ký b sung ngành ngh .
ề ch c kinh doanh c a b n là h kinh doanh cá th nên b n không th b sung
ề
ủ ề
ủ ụ ể ế
ể ể ổ
Bách khoa toàn th m Wikipedia
ư ở
B c t
i:
ướ ớ menu, tìm ki mế
c
ế
ặ
ạ
ế ọ này ho c đo n này c n đ
ng d n đ c p trong ph n
t theo
ầ ượ wiki hóa. Xin hãy trình bày bài vi
, r i b chú
ồ ỏ
ề
ầ Wikipedia:C m nang v văn phong
h c
ẫ
ề ậ
ẩ
Bài kinh t
các h
ướ
thích này đi.
, Kinh t
là m t h th ng có c u trúc
ế
ấ
Trong n n kinh t
ề
kinh t
m m ngoài
t Nam
c
có v n n
c ngoài
ộ ệ ố
.
ế ủ Vi
c a
nhà n
ế
ề
ệ
ướ và kinh t
dân doanh
ố ướ
ế
[s aử ] Khái ni mệ
Kinh t
dân doanh
Vi
t Nam bao g m:
ế
ở
ệ
ồ
• Kh i doanh nghi p có đăng ký kinh doanh
ố
ệ
ạ ộ
: Doanh nghi p ho t đ ng theo
Lu tậ
;
Lu t H p tác xã năm 2003
ậ
ệ
ố
ấ
ộ
ổ ợ
ệ
; h p tác xã ho t đ ng theo
ợ
ạ ộ
i c quan đăng ký kinh
ệ : H kinh doanh cá th đăng ký t
ạ ơ
ấ
ộ Lu tậ
ướ
ể
h p tác ch ng th c t
ự ạ
ứ
c nhà n
ệ ượ
ộ
ế
i UBND c p xã theo b
c giao quy n s d ng đ t
ấ
ề ử ụ
ị
trang tr i theo Ngh
ạ
ệ
c UBND c p huy n
ấ
ạ ượ
ế ố
ấ
ư
ạ
ậ
69/2000/TTLT/BNN-TCTK ngày
ố
ứ
ủ
ụ
ề
ộ
ướ
ư
ủ
ế
ạ
ấ
ộ
trang tr i; các h gia đình s n xu t phi nông nghi p và,
ả
ng) m i cá nhân
ch c phi chính ph
ộ
Trung
ng và đ a ph
ể ổ ứ
ủ ở
ươ
ươ
ỗ
ị
do tham gia kinh doanh.
Doanh nghi p 1999
ợ
• Kh i phi doanh nghi p
doanh c p huy n; các t
ệ
h trong nông nghi p đ
Dân sự; kinh t
ế ộ
lâu dài theo Ngh đ nh 64 ngày 27/9/1993; h làm kinh t
ị
ị
quy t s 03/2000/NQ-CP ngày 02-02-2000, trang tr i đ
c p Gi y ch ng nh n trang tr i theo Thông t
ấ
23/06/2000 c a B NN&PTNT và T ng c c Th ng kê v tiêu chí trang tr i,
ạ
ổ
ng d n
Thông t
ẫ
74/2003/TT-BNN ngày 04/07/2003 c a B NN&PTNT h
tiêu chí xác đ nh kinh t
ệ
ị
các đoàn th (t
t
ự
ng t
do kinh doanh nh ng ngành, ngh
ượ
ướ
ự
ữ
ề
Kinh t
công vi c mà lu t pháp không c m.
dân doanh đ
ế
ệ
c phát tri n theo h
ể
ấ
ậ
ố
ệ
ệ
ớ
ọ
ợ
ng hi u và chi n l
Kh i doanh nghi p dân doanh hi n nay có t
tác xã, đ n 96% là doanh nghi p nh và v a tuy có l
ừ
d thích ng v i bi n đ ng th tr
ư
ớ
ễ
ỏ
ệ
ng nh ng không có th
ị ườ
i 160000 doanh nghi p và 18500 ngàn h p
ợ
ệ
ẹ
i th v t
ch c b máy g n nh
ế ề ổ ứ ộ
ệ
ươ
ế ượ
c
ế
ứ
ế
ộ
ề ữ
ệ
ệ
ả
ộ
kinh doanh b n v ng. Cùng v i kh i doanh nghi p còn có kho ng 3 tri u h kinh
doanh cá th , và 300000 t
ể
ố
ớ
h p tác.
ổ ợ
ố
ẫ
ố
ề
ườ
ế
ế
ộ
i), chi m 76% lao
% trong đó
ế
ư
ể
ế
ế
ố
ỉ
ề
ế
ệ
ệ
ậ
S phân b dân doanh v n đ v thành th . Nghiên c u c a d án VIE/01/025 và s
ứ ủ ự
ị
ổ ề
ự
c (60 tri u ng
% dân s c a n
li u đi u tra: Nông thôn chi m 75
ệ
ố ủ ướ
ế
ệ
đ ng (32 tri u lao đ ng), nh ng s doanh nghi p ch chi m kho ng 12
ệ
ư
ệ
ả
ỉ
ố
ộ
doanh nghi p dân doanh chi m 11%, nh ng s h kinh doanh cá th chi m 50% (tri u
ệ
ố ộ
ệ
ế
h p tác chi m đ n 90% (270000 t ). Các t nh, thành ph có nhi u khu công
h ), và t
ổ
ổ ợ
ộ
nghi p có s doanh nghi p nông thôn đăng ký theo Lu t Doanh nghi p chi m t
ỷ ệ
l
ố
ệ
đ n 25% nh Hà N i, Hà Tây, B c Ninh, Qu ng Nam, Đà N ng, TP. H Chí Minh.
ư
ế
ắ
ả
ẵ
ộ
ồ
ự
ậ
ấ
ậ
ữ
ữ
ứ
ề
ấ
H p đ ng theo nghĩa chung nh t là s tho thu n gi a các bên v vi c xác l p, thay
ồ
ả
ợ
đ i ho c ch m d t các quy n và nghĩa v trong nh ng quan h c th . Hi n nay pháp
ệ
ặ
ổ
ụ
, lao đ ng.
t nam quy đ nh ba lo i h p đ ng c b n là h p đ ng dân s , kinh t
lu t Vi
ế
ệ
ậ
ề ệ
ệ ụ ể
ự
ạ ợ
ơ ả
ồ
ợ
ồ
ộ
ị
H p đ ng dân s
ồ
ợ
ự
ồ
ề ệ
ự
ữ
ự
ậ
ặ
ậ
ổ
H p đ ng dân s là s tho thu n gi a các bên v vi c xác l p, thay đ i ho c ch m
ấ
ả
ợ
d t quy n, nghĩa v dân s .
ự
ứ
ụ
ề
do, t
ự
ắ
ồ
ự
ự
ợ
nguy n, bình đ ng, thi n chí, h p
ẳ
ệ
ệ
Nguyên t c giao k t h p đ ng dân s là t
ế ợ
tác, trung th c và ngay th ng.
ự
ẳ
c giao k t b ng l
ự
ể ượ
ặ ằ
ế ằ
ố ớ
ằ
ồ
ậ
ứ
i nói, b ng văn b n ho c b ng hành vi
ờ
ạ ợ
ậ
ả
ả
ả ượ
ồ
ế ợ
c giao k t
ế
ằ
ứ
ượ
ế
ợ
ng h p pháp lu t có quy đ nh h p đ ng ph i đ
ộ
ấ ị
ườ
ể ệ
ợ
c coi là đã giao k t khi đã tuân theo hình th c đó.
ả ượ
ứ
c th hi n b ng văn b n,
ả
ằ
c, ch ng th c, đăng ký ho c xin phép,
ự
ồ
ướ
ị
ứ
ứ
ặ
H p đ ng dân s có th đ
ồ
ợ
c th khi pháp lu t không quy đ nh đ i v i lo i h p đ ng đó ph i đ
ị
ụ ể
b ng m t hình th c nh t đ nh. Khi các bên tho thu n giao k t h p đ ng b ng hình
ằ
th c nh t đ nh, thì h p đ ng đ
ứ
Trong tr
ợ
ph i đ
ả ượ
thì ph i tuân theo các quy đ nh này.
ả
ấ ị
ồ
ậ
c ch ng nh n c a Công ch ng nhà n
ậ ủ
ị
c giao k t h p pháp có hi u l c b t bu c đ i v i các bên. H p đ ng ch
ợ
ượ
ế ợ
ệ ự ắ
ợ
ỉ
ỷ ỏ ế
ậ
ị
ậ
th i đi m giao k t, tr tr
ừ ườ
ể
ả
ậ
ợ
H p đ ng đ
ồ
ộ ố ớ
ồ
ợ
có th b s a đ i ho c hu b , n u có tho thu n ho c pháp lu t có quy đ nh. H p
ặ
ả
ặ
ể ị ử ổ
ặ
ng h p có tho thu n khác ho c
đ ng có hi u l c k t
ế
ệ ự ể ừ ờ
ồ
pháp lu t có quy đ nh khác.
ị
ậ
H p đ ng kinh t
ồ
ợ
ế
ậ
ự
ế
là s tho thu n b ng văn b n, tài li u giao d ch gi a các bên ký k t
ữ
ệ
ả
ự
ằ
ấ
ị
ụ
ổ
ị
ả
ệ ả
ậ
ụ
ế
ậ
ộ
ọ ỹ
ề
ụ ủ
ự
ự
ể
ệ
ế
H p đ ng kinh t
ế
ồ
ợ
v vi c th c hi n công vi c s n xu t, trao đ i hàng hoá, d ch v , nghiên c u ng
ứ ứ
ệ
ề ệ
ớ ự
d ng ti n b khoa h c k thu t và các tho thu n khác có m c đích kinh doanh v i s
ả
ụ
quy đ nh rõ ràng quy n và nghĩa v c a m i bên đ xây d ng và th c hi n k ho ch
ạ
ỗ
ị
c a mình.
ủ
c ký k t gi a (i) Pháp nhân v i pháp nhân; (ii) Pháp nhân v i cá
ợ
đ
ế ượ
ữ
ế
ớ
ớ
H p đ ng kinh t
ồ
nhân có đăng ký kinh doanh.
c ký k t theo nguyên t c t
i, bình đ ng v
ợ
ắ ự
ệ
ế
ợ
ẳ
ề
H p đ ng kinh t
ồ
quy n và nghĩa v , tr c ti p ch u trách nhi m tài s n và không trái pháp lu t.
nguy n, cùng có l
ả
đ
ế ượ
ụ ự ế
ề
ệ
ậ
ị
c ký k t b ng văn b n, tài li u giao d ch: công văn, đi n báo,
ế ằ
ệ
ệ
ả
ị
H p đ ng kinh t
ồ
ợ
đ n chào hàng, đ n đ t hàng.
ơ
đ
ế ượ
ặ
ơ
c coi là đã hình thành và có hi u l c pháp lý t
ợ
ặ ừ
ệ ự
ừ ờ
c tài li u giao d ch th hi n s
ị
t c nh ng đi u kho n ch y u c a h p đ ng, tr tr
ừ ườ
th i đi m các
ể
ể ệ ự
ng h p pháp
ợ
ệ
ồ
ậ
.
H p đ ng kinh t
ồ
bên đã ký vào văn b n ho c t
khi các bên nh n đ
ậ ượ
tho thu n v t
ủ ế ủ ợ
ề
lu t có quy đ nh khác đ i v i t ng lo i h p đ ng kinh t
ế
ố ớ ừ
đ
ế ượ
ả
ề ấ ả ữ
ị
ả
ạ ợ
ả
ậ
ồ
H p đ ng lao đ ng
ộ
ồ
ợ
ộ
i lao đ ng và ng
ộ
ườ
ự
ả
ậ
ườ ử ụ
ụ ủ
ệ
ề
ề
ỗ
H p đ ng lao đ ng là s tho thu n gi a ng
ộ
i s d ng lao đ ng
ồ
ợ
ữ
v vi c làm có tr công, đi u ki n lao đ ng, quy n và nghĩa v c a m i bên trong
ộ
ả
ề ệ
quan h lao đ ng.
ệ
ộ
H p đ ng lao đ ng ph i đ
c giao k t theo m t trong các lo i sau đây:
ả ượ
ộ
ồ
ợ
ế
ạ
ộ
ộ
ợ
ồ
ồ
ị
(i) H p đ ng lao đ ng không xác đ nh th i h n là h p đ ng mà trong đó hai bên không
ờ ạ
xác đ nh th i h n, th i đi m ch m d t hi u l c c a h p đ ng;
ệ ự ủ ợ
ấ
ờ ạ
ợ
ị
ứ
ể
ờ
ồ
ồ
ợ
ồ
ị
ị
ệ ự ủ ợ
ừ ủ
đ 12
ợ
ồ
ứ
ể
ả
ờ
(ii) H p đ ng lao đ ng xác đ nh th i h n là h p đ ng mà trong đó hai bên xác đ nh th i
ờ
ộ
ờ ạ
h n, th i đi m ch m d t hi u l c c a h p đ ng trong kho ng th i gian t
ấ
ạ
tháng đ n 36 tháng;
ờ
ế
ợ
ụ ặ
ấ ị
ệ
ộ
ồ
ộ
i 12 tháng.
(iii) H p đ ng lao đ ng theo mùa v ho c theo m t công vi c nh t đ nh có th i h n
ờ ạ
d
ướ
ặ ừ
ậ
ngày do hai bên tho thu n
ả
H p đ ng lao đ ng có hi u l c t
ộ
ợ
ồ
ngày ng
ho c t
ườ
ặ ừ
ế
i lao đ ng b t đ u làm vi c.
ắ ầ
ngày giao k t ho c t
ệ
ệ ự ừ
ộ
ợ
ồ
ệ
ự
ợ
ợ
ệ
ợ
ượ
ồ
ồ
ộ
ợ
ả
ớ
ổ ộ
Trong quá trình th c hi n h p đ ng lao đ ng, n u bên nào có yêu c u thay đ i n i
ầ
ế
ộ
ổ ộ
c ít nh t ba ngày. Vi c thay đ i n i
dung h p đ ng thì ph i báo cho bên kia bi
t tr
ấ
ế ướ
ồ
ả
c ti n hành b ng cách s a đ i, b sung h p đ ng lao
dung h p đ ng lao đ ng đ
ử ổ
ộ
ổ
ế
ằ
ồ
ng h p hai bên không
đ ng đã giao k t ho c giao k t h p đ ng lao đ ng m i. Tr
ế
ớ
ế ợ
ặ
ộ
c vi c s a đ i, b sung ho c giao k t h p đ ng lao đ ng m i thì ti p
tho thu n đ
ế
ế ợ
ặ
ệ ử ổ
ổ
ậ ượ
t c th c hi n h p đ ng lao đ ng đã giao k t ho c th a thu n ch m d t h p đ ng./
ỏ
ế
ồ
ợ
ệ
ự
ụ
ộ
ứ ợ
ườ
ồ
ậ
ặ
ấ
ộ
ồ