
PH N 1: M Đ UẦ Ở Ầ
1.1. Đ t v n đặ ấ ề
Trong t nhiên s a là s n ph m có giá tr dinh d ng cao. Trong s a cóự ữ ả ẩ ị ưỡ ữ
đ y đ t t c các ch t dinh d ng c n thi t và d đ c c th h p th . Ngoàiầ ủ ấ ả ấ ưỡ ầ ế ễ ượ ơ ể ấ ụ
các thành ph n chính là protein, gluxit, lipit còn có nhi u vitamin, các enzyme vàầ ề
các ch t khoáng c n thi t cho c th .ấ ầ ế ơ ể
Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t, ngành công nghi p s aớ ự ể ủ ọ ỹ ậ ệ ữ
cũng không ng ng phát tri n. S a đ c s n xu t và tiêu th t t c các n cừ ể ữ ượ ả ấ ụ ở ấ ả ướ
trên th gi i, đ c bi t các n c phát tri n nh : M , Trung Qu c, n Đ , Hàế ớ ặ ệ ở ướ ể ư ỹ ố ấ ộ
Lan, Newzeland…
Trong nh ng năm g n đây, ngành công nghi p th c ph m nói chung vàữ ầ ệ ự ẩ
ngành công nghi p ch bi n s a nói riêng c a Vi t Nam có r t nhi u đi u ki nệ ế ế ữ ủ ệ ấ ề ề ệ
thu n l i và phát tri n r t m nh. T s a, ta có th ch bi n ra nhi u s n ph mậ ợ ể ấ ạ ừ ữ ể ế ế ề ả ẩ
s a khác nhau. Đ cho các s n ph m s a, t s a có ch t l ng cao thì nguyênữ ể ả ẩ ữ ừ ữ ấ ượ
li u s a t i là y u t đ u tiên quy t đ nh đ n ch t l ng. Vì v y, vi c ki mệ ữ ươ ế ố ầ ế ị ế ấ ượ ậ ệ ể
tra ch t l ng s a t i hi n có vai trò r t quan tr ng trong s n xu t. Trên c sấ ượ ữ ươ ệ ấ ọ ả ấ ơ ở
đó các nhà máy s a đ a ra nh ng quy t đ nh s a t i đ c đ a vào s n xu tữ ư ữ ế ị ữ ươ ượ ư ả ấ
hay không ho c s n xu t cho s n ph m nào cho phù h p. Đ ng th i nó là c sặ ả ấ ả ẩ ợ ồ ờ ơ ở
đ các trang tr i, h chăn nuôi có nh ng bi n pháp c i thi n ch t l ng s aể ạ ộ ữ ệ ả ệ ấ ượ ữ
t i.ươ
Hi n nay t i Công ty C ph n s a Qu c t – IDP nh p s a t i t nhi uệ ạ ổ ầ ữ ố ế ậ ữ ươ ừ ề
t nhi u vùng và trang tr i khác nhau trong đó có vùng Phù Đ ng. Nh m đánhừ ề ạ ổ ằ
giá đ c ch t l ng s a t i t i Phù Đ ng, chúng tôi ti n hành th c hi n đ tàiượ ấ ượ ữ ươ ạ ổ ế ự ệ ề
“Kh o s o ch t l ng s a t i t i khu v c Phù Đ ng – Gia Lâm – Hàả ả ấ ượ ữ ươ ạ ự ổ

N iộ”.
1.2. M c đích và yêu c u c a đ tàiụ ầ ủ ề
1.2.1. M c đíchụ
Kh o sát nguyên li u s a t i t i Phù Đ ng – Gia Lâm – Hà N i đ làmả ệ ữ ươ ạ ổ ộ ể
c s cho nhà máy l a ch n nguyên li u và ph ng án nâng cao ch t l ng s nơ ở ự ọ ệ ươ ấ ượ ả
ph m. ẩ
1.2.2. Yêu c uầ
- Tìm hi u v v trí đ a lý, đi u ki n sinh thái và c c u đàn bò Phùể ề ị ị ề ệ ơ ấ ở
Đ ng.ổ
- Đánh giá ch t l ng s a t i thu nh n t Sài Đ ng: phân tích các chấ ượ ữ ươ ậ ừ ồ ỉ
tiêu c m quan, đ t i, pH, axit, t tr ng, hàm l ng ch t khô,hàm l ng ch tả ộ ươ ỷ ọ ượ ấ ượ ấ
béo, xanhmethylen và d l ng ch t khoáng sinh.ư ượ ấ

PH N 2: T NG QUAN TÀI LI U THAM KH OẦ Ổ Ệ Ả
2.1. T ng quan v s aổ ề ữ
2.1.1. Thành ph n hoá h c ầ ọ
2.1.1.1. N cướ
2.1.1.2. Protein
2.1.1.3. Glucid
2.1.1.4. Lipit
2.1.1.5. Ch t khoángấ
2.1.1.6. Vitamin
2.1.1.7. Enzym
2.1.1.8. Các ch t khí và s c t c a s aấ ắ ố ủ ữ
2.2. Tính ch t lý h c c a s a ấ ọ ủ ữ
2.2.1. T tr ngỷ ọ
2.2.2 Đ nh tộ ớ
2.2.3. M t s tính ch t khác ộ ố ấ
2.3. H vi sinh v t trong s aệ ậ ữ
2.4. Các y u t nh h ng đ n ch t l ng s a ế ố ả ưở ế ấ ượ ữ
2.4.1. Th c ăn cho bò s a ứ ữ

2.4.2. Chu kỳ v t s aắ ữ
2.4.3. Gi ng bò s aố ữ
2.4.4. Tình tr ng s c kho c a đàn bòạ ứ ẻ ủ
PH N 3: Đ I T NG, N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UẦ Ố ƯỢ Ộ ƯƠ Ứ
3.1. Đ i t ng, v t li u, th i gian và đ a đi m nghiên c uố ượ ậ ệ ờ ị ể ứ
3.1.1. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ
S a bò t i đ c thu nh n t i Công ty c ph n s a qu c t – IDP t Phùữ ươ ượ ậ ạ ổ ầ ữ ố ế ừ
Đ ng – Gia Lâm – Hà N i.ổ ộ
3.1.2. Th i gian và đ a đi m nghiên c uờ ị ể ứ
- Đ a đi m th c t p: Công ty c ph n s a qu c t - IDPị ể ự ậ ổ ầ ữ ố ế
- Th i gian ti n hành: T tháng 4/2012 đ n tháng 8/2012ờ ế ừ ế
3.2. N i dung nghiên c uộ ứ
- V trí đ a lý, đi u k ên sinh thái là c c u đàn bò s a vùng Phù Đ ng –ị ị ề ị ơ ấ ữ ở ổ
Gia Lâm – Hà N i.ộ
- Đánh giá ch t l ng c a s a t i thu nh n t i Phù Đ ng: phân tích cácấ ượ ủ ữ ươ ậ ạ ổ
ch tiêu c m quan, đ t i, pH, axit, t tr ng, hàm l ng ch t khô,hàm l ngỉ ả ộ ươ ỷ ọ ượ ấ ượ
ch t béo, xanhmethylen và d l ng ch t khoáng sinh.ấ ư ượ ấ
3.3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
3.3.1. Ph ng pháp thu th p thông tinươ ậ
3.3.2. Ph ng pháp phân tích các ch tiêu hóa sinhươ ỉ
3.3.2.1. Đo pH

a. D ng c thí nghi mụ ụ ệ
- Máy đo pH đ bàn (Inolab)ể
- C c thu tinhố ỷ
- N c c t.ướ ấ
- Gi y lau m m.ấ ề
b. Cách ti n hànhế
- Chu n đẩu dò b ng dung d ch chu n pH=7,00.ầ ằ ị ẩ
- Kích đ u dò v môi tr ng c a m u c n đo b ng cách chu n b ng dungầ ề ườ ủ ẫ ầ ằ ẩ ằ
d ch chu n pH=4,01 (n u m u có pH<7,00 ) ho c pH=10,01 (n u m u cóị ẩ ế ẫ ặ ế ẫ
pH>7,00).
- Cho đ u dò vào m u c n đo, nh n ”Read” và ch máy đ c k t qu .ầ ẫ ầ ấ ờ ọ ế ả
Chú ý:
- M u, dung d ch chu n c n đ a v nhi t đ 20ẫ ị ẩ ầ ư ề ệ ộ oC tr c khi chu n, đo.ướ ẩ
- Đ u dò ph i đ c r a s ch b ng n c c t, lau khô b ng gi y m mầ ả ượ ử ạ ằ ướ ấ ằ ấ ề
tr c và sau khi chu n, đo.ướ ẩ
- B o qu n đ u dò trong dung d ch KCl 3%.ả ả ầ ị
3.3.2.2. Xác đ nh đ t iị ộ ươ
a. Nguyên t cắ
Khi cho c n vào s a ch a nhi u h n 0,21% axit ho c các h p ch t canxiồ ữ ứ ề ơ ặ ợ ấ
và magie nhi u h n s a bình th ng, s a s b k t t a ngay.ề ơ ữ ườ ữ ẽ ị ế ủ
b. Cách ti n hànhế

