
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THANH HOÁỞ Ụ Ạ
TR NG THPT TH CH THÀNH 3ƯỜ Ạ
*****************
SÁNG KI N KINH NGHI MẾ Ệ
M T VÀI KINH NGHI M Ộ Ệ
PHÁT HUY TÍNH TÍCH C C, CH ĐNG H C SINHỰ Ủ Ộ Ọ
KHI H C MÔN GI I TÍCH 12 THÔNG QUA VI C Ọ Ả Ệ
TĂNG C NG CÁC BÀI TOÁN LIÊN H TH C TƯỜ Ệ Ự Ế
Ng i th c hi n: Hoàng Th Trang Nhungườ ự ệ ị
Ch c v : Giáo viênứ ụ
SKKN thu c lĩnh v c: Toánộ ự

I – M ĐUỞ Ầ
M C L CỤ Ụ
Trang
I – M ĐUỞ Ầ
1.1. Lí do ch n đọ ề
tài…………………………………………………………….1
1.2. M c đích nghiên c u……………………………..…………………………ụ ứ
2
1.3. Đi t ng nghiên c u…………………………….…………………………ố ượ ứ
2
1.4. Ph ng pháp nghiên c u……………………………………………………ươ ứ
3
1.5.Nh ng đi m m i c a sáng ki n kinhữ ể ớ ủ ế
nghi m………………………………..3ệ
II – N I DUNG SÁNG KI N KINH NGHI MỘ Ế Ệ
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi m ………..ơ ở ậ ủ ế ệ
…………………….........3
2.2. Th c tr ng c a v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m……….ự ạ ủ ấ ề ướ ụ ế ệ
….5

2.3. Các gi i pháp đã s d ng đ gi i quy t v n đ……………………….ả ử ụ ể ả ế ấ ề .
……6
2.3.1. Bài toán có n i dung th c ti n ch ng I – Gi i tíchộ ự ễ ươ ả
12…………… 6
a) Bài toán ng d ng v quãng đng t iứ ụ ề ườ ố
u……………………....6ư
b) Bài toán ng d ng v di n tích, th tích……………...ứ ụ ề ệ ể
…………9
2.3.2. Bài toán có n i dung th c ti n ch ng II – Gi i tích 12……….…ộ ự ễ ươ ả
12
a) Bài toán lãi su t ngânấ
hàng…………………………………….12
b) Bài toán tăng tr ng……………………………………...……ưở
15
2.3.3. Bài toán có n i dung th c ti n ch ng III – Gi i tích 12………...ộ ự ễ ươ ả
17
2.4. Hi u qu c a sáng ki n kinhệ ả ủ ế
nghi m…………………………………........18ệ
III – K T LU N, KI N NGHẾ Ậ Ế Ị
3.1.K tế
lu n…………………………………………………………………….19ậ

3.2 Ki n ngh ………………………………………………………………...…20ế ị
Tài li u tham kh oệ ả

I – M ĐUỞ Ầ
1.1. Lí do ch n đ tàiọ ề
Toán h c có liên h m t thi t v i th c ti n và có ng d ng r ng rãiọ ệ ậ ế ớ ự ễ ứ ụ ộ
trong nhi u lĩnh v c khác nhau c a khoa h c, công ngh cũng nh trong s nề ự ủ ọ ệ ư ả
xu t và đi s ng xã h i hi n nay. Nh ng bài toán đt ra xu t phát t nhu c uấ ờ ố ộ ệ ữ ặ ấ ừ ầ
th c ti n, t bài toán cho kinh t , s n xu t đn gi i quy t các bài toán tăngự ễ ừ ế ả ấ ế ả ế
tr ng…Nhi u tri th c toán h c, ngay c toán h c đn gi n b c ph thông,ưở ề ứ ọ ả ọ ơ ả ở ậ ổ
có th ng d ng hi u qu vào đi s ng nh ng đòi h i nh ng kĩ năng nh tể ứ ụ ệ ả ờ ố ư ỏ ữ ấ
đnh và m t thói quen nh t đnh. Trang b nh ng kĩ năng này là công vi c c aị ộ ấ ị ị ữ ệ ủ
nhà tr ng và s rèn luy n c a b n thân m i ng i. Rèn luy n cho h c sinhườ ự ệ ủ ả ỗ ườ ệ ọ
năng l c v n d ng ki n th c toán h c vào th c ti n là đi u c n thi t đi v iự ậ ụ ế ứ ọ ự ễ ề ầ ế ố ớ
s phát tri n c a xã h i và phù h p v i m c tiêu c a giáo d c toán h cự ể ủ ộ ợ ớ ụ ủ ụ ọ
Đng và Nhà n c ta luôn coi tr ng vi c phát tri n con ng i, coi conả ướ ọ ệ ể ườ
ng i là ngu n l c hàng đu c a đt n c. Con ng i đc giáo d c và tườ ồ ự ầ ủ ấ ướ ườ ượ ụ ự
giáo d c luôn đc coi là nhân t quan tr ng nh t v a là đng l c, v a làụ ượ ố ọ ấ ừ ộ ự ừ
m c tiêu cho s phát tri n b n v ng c a xã h i. Giáo d c Vi t Nam đang t pụ ự ể ề ữ ủ ộ ụ ệ ậ
trung đi m i, h ng t i m t n n giáo d c ti n b , hi n đi ngang t m v iổ ớ ướ ớ ộ ề ụ ế ộ ệ ạ ầ ớ
các n c trong khu v c và trên th gi i. U ban giáo d c c a UNESCO đã đướ ự ế ớ ỷ ụ ủ ề
ra b n tr c t c a giáo d c trong th k XXI là: “ố ụ ộ ủ ụ ế ỉ H c đ bi tọ ể ế (Learning to
know), h c đ làmọ ể (Learning to do), h c đ cùng chung s ngọ ể ố (Learning tolive
together), h c đ tọ ể ự kh ng đnh mìnhẳ ị (Learning to be)”[7]. Các ki n th c h cế ứ ọ
sinh đc h c ph i g n li n v i th c t . Chính vì th vai trò c a các bài toánượ ọ ả ắ ề ớ ự ế ế ủ
có n i dung th c t trong d y h c toán là không th không đ c p đn. Vàộ ự ế ạ ọ ể ề ậ ế
cũng vì l đó mà các nhà giáo d c đã không ng ng c i cách, ch nh s a n iẽ ụ ừ ả ỉ ử ộ
dung gi ng d y cho phù h p v i yêu c u xã h i.ả ạ ợ ớ ầ ộ
Tuy nhiên, nh ng ng d ng c a toán h c vào th c ti n trong ch ngữ ứ ụ ủ ọ ự ễ ươ
trình và sách giáo khoa, cũng nh trong th c t d y h c toán ch a đc quanư ự ế ạ ọ ư ượ
tâm m t cách đúng m c và th ng xuyên. Trong các sách giáo khoa và các tàiộ ứ ườ
li u tham kh o v toán th ng ch t p trung chú ý nh ng v n đ, nh ng bàiệ ả ề ườ ỉ ậ ữ ấ ề ữ
toán trong n i b toán h c; s l ng ví d , bài t p toán có n i dung liên mônộ ộ ọ ố ượ ụ ậ ộ
và th c t còn r t ít. Bên c nh đó, m t v n đ quan tr ng n a trong th c tự ế ấ ạ ộ ấ ề ọ ữ ự ế
d y toán tr ng ph thông là các giáo viên không th ng xuyên rèn luy nạ ở ườ ổ ườ ệ
cho HS th c hi n nh ng ng d ng toán h c vào th c ti n mà theo Giáo sự ệ ữ ứ ụ ọ ự ễ ư
Nguy n C nh Toàn – nguyên th tr ng B GD & ĐT đó là ki u d y toánễ ả ứ ưở ộ ể ạ
“xa r i cu c s ng đi th ng” c n ph i thay đi.ờ ộ ố ờ ườ ầ ả ổ
Có l ai đã t ng h c toán, đang h c toán đu có suy nghĩ r ng h c toánẽ ừ ọ ọ ề ằ ọ
ngoài nh ng phép toán đn gi n nh c ng, tr , nhân, chia... thì h u h t cácữ ơ ả ư ộ ừ ầ ế
ki n th c toán khác là r t tr u t ng v i h c sinh. Vì v y vi c h c toán trế ứ ấ ừ ượ ớ ọ ậ ệ ọ ở
thành m t áp l c n ng n v i h c sinh. Nghĩ r ng toán h c khô khan, m h ,ộ ự ặ ề ớ ọ ằ ọ ơ ồ
xa xôi, h c ch đ h c, h c ch đ là công c đ gi i quy t các bài toán ọ ỉ ể ọ ọ ỉ ể ụ ể ả ế ở
môn h c khác, h c toán ch m c đích ph c v thi c ... S h nghi v tính ngọ ọ ỉ ụ ụ ụ ử ự ồ ề ứ
1