A. M C ĐÍCH, S C N THI T
Trong nh ng năm g n đây ph n V t lý hi n đi, đc bi t là Lý thuy t t ng ế ươ
đi h p và ng d ng c a nó th ng xuyên xu t hi n các đ thi ch n h c sinh ườ
gi i qu c gia và chi m m t n i dung khá l n trong các kì thi Olympic v t lý qu c ế
t . Đây là m t n i dung khó và r t tr u t ng mà các h c sinh, th m chí ngay kế ượ
c các giáo viên gi ng d y và b i d ng các đi tuy n cũng ch a hi u rõ. H n ưỡ ư ơ
n a sách giáo khoa v t lý, k c SGK dành cho các HS chuyên cũng vi t r t s sài, ế ơ
g n nh ch mang tính ch t gi i thi u. Còn các tài li u chuyên sâu thì l i vi t r t ư ế
dài và khó hi u. Trong khi v i nh ng yêu c u c a các kì thi h c sinh gi i Qu c gia,
Qu c t b môn v t lý h c sinh ph i hi u đc sâu s c các v n đ lý thuy t, trên ế ượ ế
c s đó v n d ng gi i các bài toán và nghiên c u các ng d ng là b t bu c.ơ
Vì nh ng lí do đó chúng tôi ch n đ tài H th ng hóa lý thuy t và bài t p ế
ph n Lý thuy t t ng đi h p. Áp d ng b i d ng h c sinh gi i qu c gia và ế ươ ưỡ
Olympic qu c t ”. ế
B. PH M VI TRI N KHAI TH C HI N
Làm t li u tham kh o, gi ng d y cho các th y cô và các em h c sinh trongư
tr ng THPT chuyên Lê Quý Đôn. T đó nhân r ng cho giáo viên và h c sinh trongườ
toàn t nh.
Tham gia thi vi t các chuyên đ trong kh i Hùng V ng và Duyên h i B cế ươ
b .
C. N I DUNG GI I PHÁP
I. TÌNH TR NG GI I PHÁP ĐÃ BI T
Trong th i đi ngày nay khoa h c và công ngh ngày càng phát tri n, con
ng i đã b t đu ti n đn đnh cao c a tri th c, khám phá đc th gi i v t ch tườ ế ế ượ ế
vi mô cũng nh vũ tr r ng l n. Trong đó có r t nhi u hi n t ng t nhiên t c pư ượ
đ vi mô đn vĩ mô mà c h c c đi n không th gi i thích đc, và do v y s ra ế ơ ượ
đi c a v t lí hi n đi nh m gi i thích m t s hi n t ng mà v t lí c đi n ch a ượ ư
làm đc đng th i v t lí hi n đi đã mang l i m t cái nhìn sâu s c c a con ng iượ ườ
v t nhiên.
1
V t lí hi n đi d a trên n n t ng c a hai lý thuy t ế c h c l ng tơ ượ và thuy tế
t ng đi. Các hi u ng l ng t x y ra c p đươ ượ nguyên t (g n 10-9 m), trong
khi các hi u ng t ng đi tính x y ra khi v n t c c a v t đt x p x ươ t c đ ánh
sáng (g n 108 m/s). C h c c đi n cũng nh v t lí c đi n nghiên c u các hi nơ ư
t ng v i v n t c nh và kho ng cách t ng đi l n.ượ ươ
Trong nh ng năm g n đây đi tuy n h c sinh gi i qu c gia môn V t lí c a
t nh Đi n Biên đã có nh ng b c ti n v t b c và d n kh ng đnh v trí c a mình ướ ế ượ
trong kh i Hùng V ng và Duyên H i B c B . T năm 2011 tr v tr c đ có ươ ướ
h c sinh đt gi i qu c gia là đi u hi m th y. T năm 2012 đn nay năm nào đi ế ế
tuy n h c sinh gi i qu c gia môn V t lí c a t nh Đi n Biên đu đt gi i và là
nh ng gi i có “s tuy nhiên đ có gi i nhì và có h c sinh tham gia đi d tuy n
thi olympic qu c t thì r t ít. Qua đi u tra tôi nh n th y có m t s chuyên đ ế
chúng ta ch a d y sâu đ h c sinh có th ti p c n đc trình đ khu v c và qu cư ế ượ
t . ế
Vì nh ng lí do đó chúng tôi ch n đ tài H th ng hóa lý thuy t và bài t p ế
ph n Lý thuy t t ng đi h p. Áp d ng b i d ng h c sinh gi i qu c gia và ế ươ ưỡ
Olympic qu c t ”. ế
II. N I DUNG GI I PHÁP
Ph n I. Các tiên đ Einstein
1. Nguyên lý t ng đi trong c h c và công th c bi n đi Galileéươ ơ ế
Trong c h c c đi n hay c h c Newton tuân theo nguyên lý tơ ơ ng đi.ươ
Nguyên lý t ng đi phát bi u nhươ ư sau: ”T t c các h quy chi u quán tính đu ế
hoàn toàn t ng đng nhau v m t c h c”.ươ ươ ơ
Đi u y có nghĩa là, các ph ng trình c h c khi chuy n t h quy chi u quán ươ ơ ế
tính này sang h quy chi u quán tính khác s có d ng gi ng h t nhau. ế
Theo quan ni m c a c h c c đi n, đ tho mãn nguyên lý t ng đi thì khi ơ ươ
chuy n t h quy chi u quán tính này sang h quy chi u quán tính khác ng i ta ế ế ư
s d ng phép bi n đi Galilee. ế
Gi s , K là h Oxyz n m yên, còn h quy
chi u quán tính K g n v i h tr c to đế
2
0’
0
v
z’
z
x’
x
y’
y
K’
K
O’x’y’z’, có các tr c t ng ng song song v i h ươ
to đ Oxyz chuy n đng v i v n t c không đi v
d c theo ph ng c a tr c Ox. ươ
th i đi m t = 0 g c O trùng g c O’. Gi a các
tr c to đ và th i gian c a m t đi m M trong hai
h to đ liên h v i nhau b i h th c sau:
x ' x xt
y' y
z ' z
=
=
=
Nh ng h th c (1.1) là công th c bi n đi Galileé. ư ế T công th c bi n đi ế
Galileé chúng ta có th th y ph ng trình c a c h c Newton là b t bi n. Th t ươ ơ ế
v y:
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
'
'
'
d x d x
dt dt
d y d y
dt dt
d z d z
dt dt
=
=
=
hay
'a a=
uur r
(1.2)
*) Tính b t bi n c a các kho ng cách: Xét kho ng cách gi a hai ch t đi m ế i, j
b t kì trong phép bi n đi Galilee gi a hai h K và K’: ế
+ Trong h K, kho ng cách gi a hai ch t đi m là:
(1.3)
+ Trong h K’, kho ng cách gi a hai ch t đi m là:
( ) ( ) ( )
' '
2 2 2
, , ' ' ' '
i j i j i j i j
r r x x y y z z = + +
r r
(1.4)
( )
( ) ( ) ( )
22 2
i j i j i j
x ut x ut y y z z
= + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
i
i j i j i j j
x x y y z z r r= + + =
r ur
V y:
' '
i j
r r =
r r
ij
r r
r ur
(1.5)
3
Nh v y kho ng cách gi a hai ch t đi m ư i và j trong phép bi n đi Galileeế
gi a hai h K và K’ là b t bi n ế
th tích c a m t v t th là b t biên. Vì kh i
l ng riêng là h ng s nên kh i l ng c a v t th cũng là b t bi n trong phépượ ượ ế
bi n đi Galilee.ế
Theo c h c Newton: ơ
'F m a m a= =
ur r uur
(1.6)
T phép bi n đi Galileé ta suy ra đnh c ng v n t c. T ph ng trình (1.1) có: ế ươ
dx ' dx v
dt dt
=
hay
u u ' v= +
(1.7)
V i
dx
udt
=
là hình chi u c a v n t c c a M trên tr c Ox c a h quy chi uế ế
quán tính K,
dx '
u ' dt
=
là hình chi u c a v n t c c a M trên tr c O’x’ c a h quyế
chi u quán tính K’, u g i là “v n t c tuy t đi”, u’ g i là “ v n t c t ng đi” cònế ươ
v đc g i là “v n t c kéo theo”. ượ
2. C s c a thuy t t ng đi h pơ ế ươ
Thí nghi m Michelson-Morley : Là m t thí nghi m quan tr ng trong l ch s
v t lý h c , th c hi n năm 1887 b i Albert Michelson và Edward Morley t i c s ơ
mà ngày nay là Đi h c Case Western Reserve, đc coi là thí nghi m đu tiên ph ượ
đnh gi thuy t ế b c x đi n t truy n trong môi tr ng gi đnh ườ ê-te, đng th i
gây d ng b ng ch ng th c nghi m cho m t tiên đ c a thuy t t ng điế ươ
h p c a Albert Einstein và cho ra s li u đo đc chính xác v t c đ ánh sáng .
V n đ khó trong vi c ki m tra gi thuy t khí ête là đo đc ế ượ v n t c ánh
sáng m t cách chính xác. Cu i th k th 19, khi máy đoế giao thoa đã đc phátượ
tri n đ giúp cho vi c ki m tra v i đ chính xác khá cao. Albert Abraham
Michelson và Edward Morley đã s d ng nó cho thí nghi m c a mình, và thu đc ượ
k t qu đo khá chính xác, không chế v n t c c a ánh sáng, mà còn đo đc t sượ
c a v n t c ánh sáng hai chi u vuông góc nhau. T s này có ý nghĩa nòng c t
cho gi thuy t khí ête. ế
Thí nghi m Michelson-Morley đc th c hi n băng m t giao thoa k g m m t ượ ế
ngu n phát ánh sáng đn s cơ đi vào m t t m g ng bán mươ M r i đc chia làm ượ
hai ph n, m t ph n c a tia sáng đi vào t m g ng ph ngươ M1 cách M m t
4
kho ng l1 và ph n chi u l i. Ph n còn l i c a ánh sáng đi vào t m g ng ph ng ế ươ
M2 cách A kho ng l2 và cũng ph n chi u l i. Tia ph n chi u t ế ế M1 đnế A s
đcượ truy n qua m t ph n t i máy thu D. Tia ph n chi u t ế M2 đnế A s
đcượ ph n x m t ph n t i máy thu D. T i D, hai tia giao thoa v i nhau t o ra
các v ch giao thoa. B ng vi c đm các v ch giao thoa, chúng ta bi t đc m t ế ế ượ
cách chính xác s l ch pha c a hai chùm sáng, do đó suy ra chênh l ch đng đi ườ
c a hai tia sáng.
N uế Trái Đt đng yên và b bao ph b i ête và l1 = l2= l thì t i D ta s thu
đc các vi n giao thoa không b l ch. Nh ng gi sượ ư l1 và Trái Đt quay v i v n
t c u theo h ngướ x. Th i gian cho ánh sáng đi t M đnế M1 và ng c l i s là:ượ
( )
2
1 1 1
12
2 2
2 2 1
1 /
l l l l u
tc u c u c c
c u c
= + = = +
+
đây, c là v n t c ánh sáng trong ête.
Đt t2 là th i gian ánh sáng đi t M đnế M2 và ng c tr l i. Chúng ta bi tượ ế
r ng trong khi ánh sáng đi t M đnế M2, t m g ng t i ươ M2 di chuy n t ng đi ươ
v i ête,
v i m t kho ng
là
2
2
ut
d=
. T ng tươ
v i khi nó ph n chi u ế
l i, t m g ng ươ
t i M di chuy n v i
cùng m t kho ng theo
h ngướ x. B ng vi c
s d ng đnh lý
Pytago, t ng đng đi ườ
c a tia sáng là:
2 2 2
22 2
2 2 2 2
2 2
2 1 2
2 1
4 2
1 /
u t l l u
ct l t c c c
u c
= + = +
5
Nguồ
n
máy
thu
M
M2
M
M
M2
M1
Trục x
u.t/2
c.t