
I. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. Lí do ch n đ tài:ọ ề
B môn Ng văn có v trí r t quan tr ng trong ch ng trình THCS. Nó cóộ ữ ị ấ ọ ươ
s c m nh b i d ng tâm h n, tình c m; rèn luy n k năng phân tích, t ng h p,ứ ạ ồ ưỡ ồ ả ệ ỹ ổ ợ
phát tri n t duy.ể ư
Trong ch ng trình l p 9, b môn Ng văn càng có v trí quan tr ng. B i vìươ ớ ộ ữ ị ọ ở
l p 9 là l p cu i cùng c a c p THCS. Sau khi t t nghi p THCS, các em có thớ ớ ố ủ ấ ố ệ ể
h c lên THPT, có th đi h c ngh và có th tham gia lao đng s n xu t. H c t tọ ể ọ ề ể ộ ả ấ ọ ố
môn Ng văn s t o đi u ki n cho các em h c t t các b môn khác, kh năng giaoữ ẽ ạ ề ệ ọ ố ộ ả
ti p c a các em cũng đc nâng lên; t đó, các em có nh n th c và hành đngế ủ ượ ừ ậ ứ ộ
đúng.
S ti t c a môn Ng văn 9 cũng chi m m t l ng th i gian l n nh t so v iố ế ủ ữ ế ộ ượ ờ ớ ấ ớ
môn h c THCS nói chung và môn Ng Văn THCS nói riêng ( môn Ng văn 9: 5ọ ở ữ ữ
ti t/tu n còn Ng văn 6,7,8: 4 ti t/tu n).ế ầ ữ ế ầ
Môn Ng văn g m có 3 phân môn: Văn h c, Ti ng Vi t, T p làm văn.ữ ồ ọ ế ệ ậ
Trong phân môn Văn h c, các em đc h c các c m văn b n: Văn b n nh t d ng,ọ ượ ọ ụ ả ả ậ ụ
truy n Trung đi vi t Nam, Th hi n đi Vi t Nam… Trong đó, ph n Th hi nệ ạ ệ ơ ệ ạ ệ ầ ơ ệ
đi Vi t Nam g m có 11 bài: “Đng chí ”, “Bài th v ti u đi xe không kính”, “ạ ệ ồ ồ ơ ề ể ộ
Đoàn thuy n đánh cá”, “B p l a”, “Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m ”,ề ế ử ữ ớ ư ẹ
“Ánh trăng”, “Con cò”, “Mùa xuân nho nh ”, “Vi ng lăng Bác”, “Sang thu”, “Nóiỏ ế
v i con”. S ti t d y và ôn t p là 14 ti t.ớ ố ế ạ ậ ế
Ph n th hi n đi Vi t Nam có v trí r t quan tr ng trong ch ng trình Ngầ ơ ệ ạ ệ ị ấ ọ ươ ữ
văn l p 9, t o nên s toàn di n, cân đi trong h th ng văn b n c a Ng văn l pớ ạ ự ệ ố ệ ố ả ủ ữ ớ
9. Trên c s nh n th c rõ vai trò, v trí c a môn Ng văn 9 nói chung và các tácơ ở ậ ứ ị ủ ữ
ph m th hi n đi Vi t Nam nói riêng cho nên trong quá trình gi ng d y, tôi đã cóẩ ơ ệ ạ ệ ả ạ
s đi m i ph ng pháp gi ng d y, v n d ng linh ho t các ph ng pháp, phátự ổ ớ ươ ả ạ ậ ụ ạ ươ
huy tính tích c c, ch đng, sáng t o c a h c sinh; th ng xuyên trao đi v iự ủ ộ ạ ủ ọ ườ ổ ớ
đng nghi p, rút kinh nghi m đ d y Ng văn 9 trong đó có ph n Th hi n điồ ệ ệ ể ạ ữ ầ ơ ệ ạ
Vi t Nam đt k t qu cao, góp ph n nâng cao ch t l ng toàn di n trong nhàệ ạ ế ả ầ ấ ượ ệ
tr ng.ườ
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài:ụ ệ ụ ủ ề
a. M c tiêu:ụ
T khi th c hi n đi m i ch ng trình sách giáo khoa đn nay, vi c d y vàừ ự ệ ổ ớ ươ ế ệ ạ
h c b môn Ng văn 9 đã có nhi u chuy n bi n theo h ng phát huy tính tích c c,ọ ộ ữ ề ể ế ướ ự
ch đng trong vi c đi m i ph ng pháp gi ng d y, s d ng linh ho t ph ngủ ộ ệ ổ ớ ươ ả ạ ử ụ ạ ươ
pháp; s d ng có hi u qu thi t b d y h c hi n đi và ng d ng công ngh thôngử ụ ệ ả ế ị ạ ọ ệ ạ ứ ụ ệ
tin vào so n gi ng Ng văn, t ch c nhi u hình th c h c t p có hi u qu cho nênạ ả ữ ổ ứ ề ứ ọ ậ ệ ả
ch t l ng d y và h c văn đã đc nâng lên.ấ ượ ạ ọ ượ
1

H c sinh có nhi u c g ng trong vi c ti p thu ki n th c và rèn các k năng,ọ ề ố ắ ệ ế ế ứ ỹ
th hi n c m nh n c a b n thân v các tác ph m văn h c đã h c nh t là các tácể ệ ả ậ ủ ả ề ả ọ ọ ấ
ph m th hi n đi Vi t Nam l p 9.ẩ ơ ệ ạ ệ ở ớ
Tuy nhiên, vi c d y h c b môn Ng văn 9 cũng nh ph n th hi n đi Vi tệ ạ ọ ộ ữ ư ầ ơ ệ ạ ệ
Nam cũng còn có m t h n ch : Có giáo viên v n còn n ng v ki u gi ng gi i, h cặ ạ ế ẫ ặ ề ể ả ả ọ
sinh nghe, ghi, tái hi n l i theo nh ng gì giáo viên nói, v n còn h c sinh lúng túngệ ạ ữ ẫ ọ
khi đc l p gi i quy t v n đ, không thu c các bài th , đo n th , ch a có c mộ ậ ả ế ấ ề ộ ơ ạ ơ ư ả
xúc, nhi u em không thích h c Văn, ng i h c Văn…ề ọ ạ ọ
Môn Ng văn có v trí r t quan tr ng. Ph n th hi n đi l p 9 có s l ngữ ị ấ ọ ầ ơ ệ ạ ở ớ ố ượ
bài l n, th i gian gi ng d y v i s ti t cao, có giá tr l n v n i dung cũng nhớ ờ ả ạ ớ ố ế ị ớ ề ộ ư
ngh thu t. Mu n nâng cao ch t l ng d y và h c ph n th hi n đi Vi t Nam ệ ậ ố ấ ượ ạ ọ ầ ơ ệ ạ ệ ở
l p 9, đòi h i giáo viên ph i đi m i ph ng pháp, có nhi u hình th c h c t p cóớ ỏ ả ổ ớ ươ ề ứ ọ ậ
hi u qu nh m phát huy vai trò ng i h c; bên c nh đó, giáo viên cũng c n sệ ả ằ ườ ọ ạ ầ ử
d ng có hi u qu thi t b d y h c. Thông qua các ti t d y h c Văn, giáo d c choụ ệ ả ế ị ạ ọ ế ạ ọ ụ
h c sinh ý th c đúng nh yêu thích b môn, thích h c th hi n đi Vi t Nam, gópọ ứ ư ộ ọ ơ ệ ạ ệ
ph n vào vi c nâng cao ch t l ng trong nhà tr ng.ầ ệ ấ ượ ườ
V i nh n th c nh v y, trong quá trình gi ng d y th hi n đi Vi t Nam ớ ậ ứ ư ậ ả ạ ơ ệ ạ ệ ở
Ng văn l p 9, qua trao đi v i các đng nghi p, tôi đã rút ra nh ng bài h c đữ ớ ổ ớ ồ ệ ữ ọ ể
d y th hi n đi Vi t Nam có hi u qu . Chính vì nh ng v n đ trên nên tôi m nhạ ơ ệ ạ ệ ệ ả ữ ấ ề ạ
d n đa ra “ạ ư M t sộ ố kinh nghi m d y th hi n đi Vi t Nam ch ng trìnhệ ạ ơ ệ ạ ệ ở ươ
Ng Văn l p 9ữ ớ ”, nh m nâng cao ch t l ng cho ph ng pháp d y- h c văn.ằ ấ ượ ươ ạ ọ
b. Nhi m v c a đ tài: ệ ụ ủ ề
Đ đáp ng yêu c u c a s nghi p CNH-HĐH đt n c, đó là ngu n nhânể ứ ầ ủ ự ệ ấ ướ ồ
l c có ch t l ng cao nên giáo d c ph i phát tri n v m i m t đ đáp ng yêuự ấ ượ ụ ả ể ề ọ ặ ể ứ
c u c a xã h i. Văn là ng i, d y văn là d y cách làm ng i. B môn Ng văn cóầ ủ ộ ườ ạ ạ ườ ộ ữ
tác d ng r t l n trong vi c giáo d c đo đc cho HS.ụ ấ ớ ệ ụ ạ ứ
H c t t môn Ng văn s góp ph n h c t t b môn khác vì môn Ng văn cóọ ố ữ ẽ ầ ọ ố ộ ữ
quan h v i các môn khác (di n đt rõ ràng, trình bày ý khoa h c, m nh d n, t tinệ ớ ễ ạ ọ ạ ạ ự
trong giao ti p…).ế
D y th hi n đi Vi t Nam l p 9 đòi h i giáo viên ph i hi u rõ đc tr ngạ ơ ệ ạ ệ ở ớ ỏ ả ể ặ ư
th lo i, hoàn c nh ra đi, giá tr n i dung và ngh thu t c a t ng tác ph m, đngể ạ ả ờ ị ộ ệ ậ ủ ừ ẩ ồ
th i qua đó nêu b t đc nhi m v c a đt n c trong t ng giai đo n cũng nhờ ậ ượ ệ ụ ủ ấ ướ ừ ạ ư
tình c m c a con ng i Vi t Nam thông qua m i tác ph m và các tác gi .ả ủ ườ ệ ỗ ẩ ả
T o đi u ki n cho HS ti p thu bài gi ng t t h n, các em đc trình bày suyạ ề ệ ế ả ố ơ ượ
nghĩ, c m nh n c a mình, có h ng thú khi h c t p Ng văn; d n d n các em yêuả ậ ủ ứ ọ ậ ữ ầ ầ
thích b môn, vi t văn có c m xúc h n và s ng s có tình ng i h n.ộ ế ả ơ ố ẽ ườ ơ
3. Đi t ng nghiên c u:ố ượ ứ
“M t s kinh nghi m d y th hi n đi Vi t Nam ch ng trình Ng Vănộ ố ệ ạ ơ ệ ạ ệ ở ươ ữ
l p 9”.ớ
4. Gi i h n ph m vi nghiên c uớ ạ ạ ứ :
2

Quá trình gi ng d y th hi n đi Vi t Nam l p 9 c a b n thân khi d yả ạ ơ ệ ạ ệ ở ớ ủ ả ạ
Ng văn trong nhà tr ng.ữ ườ
Vi c h c Ng văn l p 9 nói chung và Th hi n đi Vi t Nam nói riêng c aệ ọ ữ ớ ơ ệ ạ ệ ủ
h c sinh kh i 9.ọ ố
5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ :
a) Nhóm ph ng pháp nghiên c u lý lu n: Nghiên c u Chu n ki n th c, Sáchươ ứ ậ ứ ẩ ế ứ
giáo khoa, Sách giáo viên, Thi t k bài gi ng, Tài li u tham kh o, Bài vi t v điế ế ả ệ ả ế ề ổ
m i ph ng pháp d y h c, ki m tra.ớ ươ ạ ọ ể
- S d ng linh ho t các ph ng pháp: Phân tích, t ng h p; thuy t trình, tr cử ụ ạ ươ ổ ợ ế ắ
nghi m, th ng kê, so sánh, h th ng hoá ki n th c, kinh nghi m d y c a b n thânệ ố ệ ố ế ứ ệ ạ ủ ả
v Th hi n đi đã áp d ng vào gi ng d y trong nhà tr ng.ề ơ ệ ạ ụ ả ạ ườ
b) Nhóm ph ng pháp nghiên c u th c ti n:ươ ứ ự ễ
- Th c hi n qua ph ng pháp đi u tra và k ho ch nghiên c u: ự ệ ươ ề ế ạ ứ
+ N i dung: Th hi n đi Vi t Nam l p 9ộ ơ ệ ạ ệ ở ớ
+ Vi c d y c a GV tr ng THCS Dur Kmăn.ệ ạ ủ ườ
+ Tình hình h c t p c a HS l p 9 tr ng THCS Dur Kmăn.ọ ậ ủ ớ ườ
- Ph ng pháp t ng k t kinh nghi m giáo d c: Tích lu trong quá trình d y h c,ươ ổ ế ệ ụ ỹ ạ ọ
kh o sát th c tr ng, ki m tra k t qu cu i năm, đi chi u so sánh và rút ra k tả ự ạ ể ế ả ố ố ế ế
lu n.ậ
- Ph ng pháp t ng k t kinh nghi m giáo d c;ươ ổ ế ệ ụ
- Ph ng pháp nghiên c u các s n ph m ho t đng;ươ ứ ả ẩ ạ ộ
- Ph ng pháp l y ý ki n chuyên gia;ươ ấ ế
- Ph ng pháp kh o nghi m, th nghi m;ươ ả ệ ử ệ
3

II. PH N N I DUNGẦ Ộ
1. C s lí lu nơ ở ậ :
- Ch ng trình Ng văn THCS đc c u t o thành hai vòng, t ng ng v iươ ữ ượ ấ ạ ươ ứ ớ
hai l p đu c p ( l p 6,7) và hai l p cu i c p (l p 8,9), đn l p 9, h c sinh ph iớ ầ ấ ớ ớ ố ấ ớ ế ớ ọ ả
hoàn thành vi c ti p nh n các tri th c và hình thành các k năng v văn h c, ti ngệ ế ậ ứ ỹ ề ọ ế
Vi t, làm văn theo yêu c u c a toàn c p THCS.ệ ầ ủ ấ
Riêng Th hi n đi Vi t Nam (t sau năm 1945) có 11 bài đc h c haiơ ệ ạ ệ ừ ượ ọ ở
h c k . ọ ỳ H c k Iọ ỳ , h c các bài: “Đng chí” c a Chính H u, “Bài th v ti u điọ ồ ủ ữ ơ ề ể ộ
xe không kính” c a Ph m Ti n Du t, “Đoàn thuy n đánh cá” c a Huy C n, “B pủ ạ ế ậ ề ủ ậ ế
l a” c a B ng Vi t, “Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m ” c a Nguy nử ủ ằ ệ ữ ớ ư ẹ ủ ễ
Khoa Đi m”, “Ánh trăng” c a Nguy n Duy. ề ủ ễ H c k IIọ ỳ , h c các bài: “Con cò” c aọ ủ
Ch Lan Viên, “Mùa xuân nho nh ” c a Thanh H i, “Vi ng lăng Bác” c a Vi nế ỏ ủ ả ế ủ ễ
Ph ng, “Sang thu” c a H u Th nh, “Nói v i con” c a Y Ph ng.ươ ủ ữ ỉ ớ ủ ươ
Đây là nh ng bài th n i ti ng và nhi u bài th đã đc các nh c sĩ phữ ơ ổ ế ề ơ ượ ạ ổ
nh c cho nên đc nhi u ng i trong đó h c sinh đã bi t và yêu thích (bài “Mùaạ ượ ề ườ ọ ế
xuân nho nh ”, “vi ng lăng Bác”, “Khúc hát ru nh ng em bé l n trên l ng m ”…)ỏ ế ữ ớ ư ẹ
Đi v i môn Ng văn THCS đòi h i ph i đi m i ph ng pháp d y h cố ớ ữ ở ỏ ả ổ ớ ươ ạ ọ
theo quan đi m tích h p, tích c c. Trong khi b o đm d y cho h c sinh nh ng triể ợ ự ả ả ạ ọ ữ
th c, k năng đc thù c a phân môn còn tìm ra nh ng y u t đng quy gi a baứ ỹ ặ ủ ữ ế ố ồ ữ
phân môn Văn – Ti ng Vi t – T p làm văn đ góp ph n hình thành và rèn luy n triế ệ ậ ể ầ ệ
th c và k năng c a các phân môn khác, tích h p nhi u ph ng pháp trong bàiứ ỹ ủ ợ ề ươ
h c, ti t h c, trong quá trình d y và h c.Tích h p d c, ngang, liên thông nh m họ ế ọ ạ ọ ợ ọ ằ ệ
th ng hoá ki n th c cu i c p.ố ế ứ ở ố ấ
Trong phân môn Văn: Khi d y các văn b n theo đnh h ng đi m iạ ả ị ướ ổ ớ
ph ng pháp d y h c có nhi m v quan tr ng là giúp h c sinh có đc nh ngươ ạ ọ ệ ụ ọ ọ ượ ữ
ki n th c c b n, h th ng v các ki u văn b n. N m đc n i dung c a các vănế ứ ơ ả ệ ố ề ể ả ắ ượ ộ ủ
b n đc h c cùng v i m t s thông tin v tác gi , m t s khái ni m v l ch sả ượ ọ ớ ộ ố ề ả ộ ố ệ ề ị ử
văn h c, lý lu n văn h c và các thao tác tìm hi u văn b n. Hình thành các k năngọ ậ ọ ể ả ỹ
phân tích, c m th văn h c nh m b i d ng trình đ th m m và ngh thu t choả ụ ọ ằ ồ ưỡ ộ ẩ ỹ ệ ậ
h c sinh. Hoàn ch nh các k năng nghe, nói, đc, vi t; b i d ng cách th c làmọ ỉ ỹ ọ ế ồ ưỡ ứ
văn và kh năng giao ti p hàng ngày. Giáo d c t t ng, tình c m nhân cách theoả ế ụ ư ưở ả
nh ng cái hay, cái đp c a văn b n; giáo d c tình yêu, s quý tr ng ti ng m đữ ẹ ủ ả ụ ự ọ ế ẹ ẻ
cũng nh nh ng giá tr c a văn h c dân t c. Bên c nh đó, giáo d c cho h c sinhư ữ ị ủ ọ ộ ạ ụ ọ
h ng thú và thái đ h c t p khoa h c, nghiêm túc b môn, có ý th c v n d ngứ ộ ọ ậ ọ ộ ứ ậ ụ
nh ng đi u đã h c vào ng x trong gia đình, nhà tr ng, xã h i m t cách có vănữ ề ọ ứ ử ườ ộ ộ
hoá.
Trong gi d y h c Ng văn c n chú tr ng t i c ho t đng c a giáo viênờ ạ ọ ữ ầ ọ ớ ả ạ ộ ủ
và ho t đng c a h c sinh. T o đi u ki n cho các đi t ng h c sinh đc thamạ ộ ủ ọ ạ ề ệ ố ượ ọ ượ
gia h c t p đt k t qu t t nh t. S d ng linh ho t và có hi u qu các ph ngọ ậ ạ ế ả ố ấ ử ụ ạ ệ ả ươ
4

pháp d y văn. T ch c nhi u hình th c h c t p nh ho t đng nhóm, cá nhân. sạ ổ ứ ề ứ ọ ậ ư ạ ộ ử
d ng sách giáo khoa, sách tham kh o; h ng d n t h c, t đc. Giáo viên xâyụ ả ướ ẫ ự ọ ự ọ
d ng đc h th ng câu h i khoa h c, các bài t p nh m t ch c, h ng d n cácự ượ ệ ố ỏ ọ ậ ằ ổ ứ ướ ẫ
đi t ng h c sinh tích c c, ch đng h c t p, phát tri n năng l c cá nhân. Điố ượ ọ ự ủ ộ ọ ậ ể ự ổ
m i so n gi ng theo chu n ki n th c, k năng; đi m i ki m tra, đánh giá vi cớ ạ ả ẩ ế ứ ỹ ổ ớ ể ệ
h c c a h c sinh, coi đây nh là m t bi n pháp kích thích vi c h c t p c a h cọ ủ ọ ư ộ ệ ệ ọ ậ ủ ọ
sinh. Không nh ng th , giáo viên c n ng d ng m nh m công ngh thông tinữ ế ầ ứ ụ ạ ẽ ệ
trong so n gi ng, s d ng thi t b d y h c th ng xuyên, có hi u qu nh t làạ ả ử ụ ế ị ạ ọ ườ ệ ả ấ
thi t b d y h c hi n đi.ế ị ạ ọ ệ ạ
* Th hi n đi Vi t Nam (t sau 1945ơ ệ ạ ệ ừ ):
- Hoàn c nh sáng tác: T năm 1930, khi có Đng lãnh đo, cách m ng Vi tả ừ ả ạ ạ ệ
Nam ngày càng phát tri n và Đng đã lãnh đo nhân dân ta ti n hành T ng kh iể ả ạ ế ổ ở
nghĩa tháng Tám năm 1945 thành công, l p ra n c Vi t Nam dân ch c ng hoà,ậ ướ ệ ủ ộ
nhà n c dân ch nhân dân đu tiên Đông Nam Á. Nh ng ngay sau đó, th c dânướ ủ ầ ở ư ự
Pháp quay tr l i hòng chi m n c ta m t l n n a. Nghe theo L i kêu g i toànở ạ ế ướ ộ ầ ữ ờ ọ
qu c kháng chi n c a Ch t ch H Chí Minh, nhân dân ta đã nh t t đng lênố ế ủ ủ ị ồ ấ ề ứ
kháng chi n ch ng Pháp v i muôn vàn khó khăn gian kh nh ng cũng đy thángế ố ớ ổ ư ầ
l i v vang và k t thúc b ng chi n th ng l ch s Đi n Biên Ph “…l ng l yợ ẻ ế ằ ế ắ ị ử ệ ủ ừ ẫ
Đi n Biên, ch n đng đa c u…”. Mi n B c n c ta đc gi i phóng, đi lên xâyệ ấ ộ ị ầ ề ắ ướ ượ ả
d ng ch nghĩa xã h i, mi n Nam ti p t c đu tranh ch ng M và bè lũ tay sai.ự ủ ộ ề ế ụ ấ ố ỹ
Qua đu tranh anh dũng, b ng đi th ng Mùa xuân 1975, mi n Nam đc gi iấ ằ ạ ắ ề ượ ả
phóng, đt n c th ng nh t và đi lên ch nghĩa xã h i. Đt n c ta đt nhi uấ ướ ố ấ ủ ộ ấ ướ ạ ề
thành t u m i trên các lĩnh v c, đang th c hi n m c tiêu: “Dân giàu, n c m nh,ự ớ ự ự ệ ụ ướ ạ
xã h i công b ng, dân ch , văn minh”.ộ ằ ủ
Hi u rõ hoàn c nh đt n c nh v y, các tác ph m th hi n đi thu n l iể ả ấ ướ ư ậ ẩ ơ ệ ạ ậ ợ
h n ; hi u h n tình c m, t t ng c a con ng i Vi t Nam, vì Văn là ng i, vănơ ể ơ ả ư ưở ủ ườ ệ ườ
h c ph n ánh cu c s ng và ph c v cu c s ng.ọ ả ộ ố ụ ụ ộ ố
- Các bài th hi n đi Vi t Nam h c l p 9 đc sáng tác trong th i kơ ệ ạ ệ ọ ở ớ ượ ờ ỳ
kháng chi n ch ng Pháp, ch ng M và sau năm 1975, c a các tác gi thu c nhi uế ố ố ỹ ủ ả ộ ề
th h . Có nh ng cây bút tr ng thành t tr c cách m ng, nh ng tác gi tr ngế ệ ữ ưở ừ ướ ạ ữ ả ưở
thành t hai cu c kháng chi n là đông đo h n c , m t s tr ng thành t sauừ ộ ế ả ơ ả ộ ố ưở ừ
năm 1975. Các bài th đ c p đn nhi u đ tài, ch đ khác nhau, th hi n sơ ề ậ ế ề ề ủ ề ể ệ ự
phong phú trong đi s ng tình c m, t t ng c a con ng i Vi t Nam th i hi nờ ố ả ư ưở ủ ườ ệ ờ ệ
đi, trong s đa d ng v hình th c th lo i.ạ ự ạ ề ứ ể ạ
- l p 7,8, các em đã đc tìm hi u v tác ph m tr tình, lên l p 9 các emỞ ớ ượ ể ề ẩ ữ ớ
ti p t c đc tìm hi u v các tác ph m Th tr tình.ế ụ ượ ể ề ẩ ơ ữ
Khi d y các bài th tr tình, ng i d y c n đc bi t chú ý s v n đng c aạ ơ ữ ườ ạ ầ ặ ệ ự ậ ộ ủ
hình t ng tr tình trong m ch c m xúc c a bài th . Trình t phân tích m t bàiượ ữ ạ ả ủ ơ ự ộ
th cũng nên theo di n bi n đó. bài “Mùa xuân nho nh ” là s v n đng, bi nơ ễ ế Ở ỏ ự ậ ộ ế
đi c a hình t ng c m xúc t mùa xuân c a thiên nhiên đn mùa xuân đt n cổ ủ ượ ả ừ ủ ế ấ ướ
5