Ở Ầ Ầ 1. PH N M Đ U
Ọ Ề 1.1. LÍ DO CH N Đ TÀI
ế ụ ọ ọ ọ ự Năm h c 2019 2020 là năm h c có ý nghĩa quan tr ng, năm ti p t c th c
ệ ố ộ ậ ể ự ệ ố ủ ộ ươ hi n t t các cu c v n đ ng c a nghành. Đ th c hi n t t ch ng trình và sách
ớ ở ườ ọ ổ ớ ươ ̉ ̣ giáo khoa m i các tr ng h c đã đây manh phong trào đ i m i ph ng pháp
ọ ậ ủ ọ ủ ộ ự ằ ọ ạ d y h c nh m phát huy tính tích c c ch đ ng trong h c t p c a h c sinh góp
ấ ượ ầ ị ộ ụ ề ả ph n nâng cao ch t l ộ ng giáo d c. Nhi u h i ngh , h i th o đã đ ượ ổ ứ ch c c t
ề ổ ấ ớ ươ ư ế ạ ọ ạ xoay quanh v n đ đ i m i ph ng pháp d y h c nh th nào mang l ệ i hi u
ả ạ ề ấ ấ ọ ượ ầ qu d y h c cao nh t. Đó là v n đ đang đ c quan tâm hàng đ u trong quá
ệ ạ ọ trình d y h c hi n nay.
ớ ủ ướ ổ ươ ự ệ ạ ọ H ng đ i m i c a ph ng pháp d y h c hi n nay là tích c c hoá ho tạ
ọ ậ ủ ọ ơ ậ ả ự ọ ộ đ ng h c t p c a h c sinh , kh i d y và phát huy kh năng t ằ h c nh m hình
ộ ậ ệ ả ọ ạ thành cho h c sinh tính đ c l p sáng t o, nâng cao kh năng phát hi n và gi ả i
ế ấ ứ ự ề ệ ế ễ ậ ọ ỉ ụ quy t v n đ , rèn luy n k năng v n d ng ki n th c đã h c vào th c ti n, tác
ế ả ạ ọ ậ ứ ề ọ ộ đ ng đ n tình c m đem l i ni m tin, h ng thú h c t p cho h c sinh.
ươ ể ệ ệ ớ ọ Ch ớ ủ ng trình sách giáo khoa m i hi n nay đã th hi n cách h c m i c a
ế ư ừ ữ ả ộ ừ ượ ọ h c sinh ự . T nh ng hình nh tr c quan sinh đ ng đ n t duy tr u t ế ng đ n
ự ệ ệ ể ể ậ ả ố th c ti n hình thành nên khái ni m, quy lu t, m i liên h nhân qu ... đ tìm ra
ứ ề ế ọ ỏ ườ ả ổ ươ ki n th c bài h c. Đi u đó đòi h i ng i giáo viên ph i đ i m i ớ ph ng pháp
ộ ạ d y h c ọ phù h p ợ v i ớ n i dung sách giáo khoa hi n hệ ành.
ự ế ệ ở ườ ự ệ ả ạ Th c t hi n nay các tr ng ệ THCS vi c th c hi n gi ng d y theo
ươ ề ề ẫ ớ ph ế ở ng pháp m i còn nhi u đi u trăn tr , có không ít giáo viên v n theo n p
̃ ươ ủ ộ ề ố cu ,trình bày theo ph ọ ng pháp truy n th ng, h c sinh không ch đ ng lĩ nh h iộ
ả ờ ạ ư ứ ế ệ ẫ ố ớ ộ ị ki n th c do đó hi u qu gi d y v n ch a cao. ệ Đ i v i b môn Đ a lí hi n
ữ ườ ả ộ nay, n i dung sách giáo khoa không nh ng đò i h i ỏ ng i giáo viên ph i nghiên
ả ử ụ ả ổ ứ ể ớ ọ ứ c u kĩ, ph i đ i m i hình th c ki m tra đánh giá h c sinh, ph i s d ng có
ệ ươ ệ ạ ọ ọ ươ ả hi u qu các ph ng ti n d y h c và quan tr ng là ớ ổ đ i m i ph ạ ng pháp d y
ự ế ợ ự ễ ả ầ ợ ươ h cọ , ph i có s k t h p nhu n nhuy n, có s tích h p các ph ạ ng pháp d y
ả ế ạ ớ ạ ư ệ ế ố ọ h c lúc đó hi u qu ti t d y m i đ t nh mong mu n. Song làm th nào đ ể
1
ướ ả ể ử ụ ệ ẫ ậ ọ ồ h ạ ng d n h c sinh khai thác và s d ng có hi u qu bi u đ khí h u trong d y
ỏ ượ ệ ả ấ ộ ị ề ọ h c Đ a lí 7 có hi u qu cao nh t, đó là m t câu h i đ c nhi u giáo viên quan
ủ ả ề ả ấ ậ ở tâm, đó cũng là v n đ trăn tr , suy nghĩ c a b n thân. Chính vì v y b n thân
ề ọ ể ướ ộ ệ ọ ẫ tôi ch n đ tài ''M t vài kinh nghi m đ h ng d n h c sinh khai thác và
ả ể ồ ệ ậ ả ạ ị ử ụ s d ng có hi u qu bi u đ khí h u trong gi ng d y Đ a lí 7 ở ườ ng tr
ộ ố ả ấ ượ ằ ư ọ ơ ở và đ a ra m t s gi i pháp nh m nâng cao ch t l ệ ng hi u trung h c c s ''
ể ể ạ ả ậ ồ qu khi d y ki u bài phân tích bi u đ khí h u.
̀ ̀ ̉ ̉ ́ Ơ 1. 2. ĐIÊM M I CUA ĐÊ TAI.
ể ượ ề ườ ứ ướ Tuy đ tài có th đ ề c nhi u ng i nghiên c u tr ể ư c đây nh ng đi m
ớ ệ ề ố ượ ệ ọ ạ m i và khác bi ậ t đ tài này là t p trung vào đ i t ng riêng bi t h c sinh đ i trà
ượ ể ậ ồ phân tích đ c ki u ể bài bi u đ khí h u.
ứ ế ề ẩ ỹ ươ ọ Đ tài bám sát chu n ki n th c k năng, các ph ạ ng pháp d y h c ph ổ
ế ằ ừ ữ ự ả ộ bi n nh m giúp em hình thành t nh ng hình nh tr c quan sinh đ ng đ n t ế ư
ừ ượ ự ệ ế ễ ậ ố duy tr u t ng đ n th c ti n hình thành nên khái ni m, quy lu t, m i liên h ệ
ứ ế ể ả ọ nhân qu ... đ tìm ra ki n th c bài h c.
ủ ề ộ ượ ừ ạ ướ N i dung c a đ tài đ c chia ra t ng d ng và h ẫ ụ ể ừ ng d n c th t ng
ạ ự ứ ọ ậ ễ ế ậ ọ ọ bài, h c sinh d dàng ti p c n gây nên t o s h ng thú trong h c t p cho h c
ự ể ọ ế ọ sinh, kích thích cho các em s ham h c, ham hi u bi t và lòng say mê h c môn
ộ ề ả ứ ề ế ậ ữ ế ạ ắ ị Đ a lý. T o m t n n t ng v ng ch c cho các em ti p c n ki n th c v sau này.
ậ ụ ể ữ ự ụ ầ ọ ỉ ỉ ủ L a ch n các ví d các bài t p c th phân tích t m nh ng sai l m c a
ạ ộ ự ư ụ ậ ụ ế ỹ ọ h c sinh v n d ng ho t đ ng năng l c t ứ ậ duy và k năng v n d ng ki n th c
ể ừ ờ ả ủ ọ c a h c sinh đ t ư đó đ a ra l i gi i đúng.
Ụ Ạ 1.3. PH M VI ÁP D NG.
ổ ớ ươ ể ể ạ ậ ọ ồ Đ i m i ph ng pháp d y h c ki u bài phân tích bi u đ khí h u trong
ạ ả ướ ấ ọ ị gi ng d y Đ a lí 7 theo h ng “l y h c sinh làm trung tâm’’.
ứ ạ ọ ọ Nghiên c u trong ph m vi h c sinh l pớ 7A,B,C,D năm h c: 2018 – 2019.
2
Ầ Ộ Ầ Ộ 2.2. PH N N I DUNG PH N N I DUNG
ủ ộ ự ứ ạ ầ 2.1 Th c tr ng c a n i dung c n nghiên c u
́ ự ế ả ạ ộ ố ố ị Là giao viên tr c ti p gi ng d y b môn Đ a lí (kh i 7, kh i 9) ở ườ ng tr
̀ ự ả ậ ấ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ THCS, qua nhiêu năm giang day b n thân tôi nh n th y th c trang cua viêc day
̀ ươ ̣ ̣ ́ hoc đia ly trong nha tr ̀ ư ng nh sau:
ề a. V phía giáo viên
́ ụ ơ ả ể ệ ậ ơ ồ ươ ̉ ̉ V i kiêu bài phân tích bi u đ khí h u thì nhi m v c b n cua ng ́ ̀ i giao
̉ ướ ẫ ượ ọ ụ ứ ế ể ậ viên là phai h ng d n đ c h c sinh v n d ng ki n th c đ phân tích d liêũ ư ̣
̀ ̀ ́ ế ọ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ư t ̀ biêu đô đê khai thac nôi dung bai hoc. Trong ti t h c này ng ̀ i giáo viên ch ỉ
ụ ướ ủ ế ẫ ọ ̣ ̣ ệ làm nhi m v h ạ ng d n còn hoat đông h c sinh là ch y u. Tuy nhiên khi d y
ộ ố ể ậ ằ ồ ế ờ thi u th i gian bài phân tích bi u đ khí h u, m t s giáo viên cho r ng vi ̀ nên
́ ̀ ̃ ́ ượ ạ ể ấ ̉ ̣ không khai thac đ ́ c biêu đô. Măt khac cung co giáo viên l i th y ki u phân tích
ể ậ ồ ẻ ạ bi u đ khí h u quá t nh t, nhàm chán .
ự ế ề ệ ấ ả ạ ị ộ cho th y hi n nay nhi u giáo viên gi ng d y b môn Đ a lí ở Th c t
ườ ể ể ạ ậ ọ ồ tr ng THCS nói chung và d y h c ki u bài phân tích bi u đ khí h u trong
ạ ả ị ừ ự ữ gi ng d y Đ a lí nói riêng kĩ năng phân tích t nh ng đ ồ sinh: dùng tr c quan
ồ ượ ể ậ ả ồ ư ả ồ ơ (bi u đ khí h u, b n đ , l c đ , tranh nh …) qua loa ch a sâu sát, h ữ n n a
ề ạ ươ ự ệ ạ nhi u giáo viên còn d y chay, d y theo ph ng pháp cũ (giáo viên th c hi n –
ệ ể ể ậ ạ ậ ọ ồ trò sao chép) vì v y vi c d y h c ki u bài phân tích bi u đ khí h u nói chung
ồ ề ạ ự và các đ dùng tr c quan nói riêng ở ườ tr ế ng THCS còn nhi u h n ch .
ề ọ b. V phía h c
ư ể ố ỉ Đa s các em ch a có thói quen tìm hi u khám phá mà ch quen ghi chép,
ữ ệ ấ ả ộ tái hi n nh ng gì mà giáo viên cung c p. Do đó các em không có kh năng đ c
ả ự ồ ặ ế ể ặ ậ l p suy nghĩ nên g p khó khăn khi ph i tr c ti p phân tích các bi u đ đ c bi ệ t
ỏ ọ ể ể ậ ả ồ ̉ là ki u bài phân tích bi u đ khí h u. Đây là kiêu bài đòi h i h c sinh ph i làm
ả ự ệ ứ ế ể ồ ệ ộ ượ vi c ph i t mình khai thác ki n th c trên bi u đ (nhi t đ và l ư ng m a).
ự ậ ệ ượ ữ ứ ế ể ơ ị ễ ộ H n n a ki n th c Đ a lí quá r ng (tìm hi u các s v t hi n t ng di n ra trên
ự ề ế ầ ấ Trái Đ t, trong t ả ệ nhiên mà các em ít có đi u ki n ti p xúc) nên ph n nào nh
ưở ỏ ế ấ ượ ộ h ng không nh đ n ch t l ư ọ ng b môn. Qua năm h c 2016 2017, khi ch a
3
ụ ữ ả ả ự ạ ti áp d ng nh ng gi i pháp đó vào gi ng d y tế 11 bài 12: Th c hành : ị (Đ a lí
ế ả ạ ấ 7) thì k t qu đem l ấ i cũng r t th p:
TT L PỚ TSH Gi iỏ Khá Trung bình Y uế
SL % SL % SL % SL %
S 28 28 28 27 111 7A 1 7B 2 7C 3 4 7D KH I 7Ố 28,6 28,6 28,6 33,4 29,7 8 10 10 7 35 28,6 35,7 35,7 25,9 31,6 2 5 5 3 15 7,1 17,8 17,8 11,1 13,5
35,7 17,9 17,9 29,6 25,2 ự ạ 10 5 5 8 28 ủ 8 8 8 9 33 c. Nguyên nhân c a th c tr ng
ệ ạ ứ ể ể ế ấ Qua quá trình nghiên c u tìm hi u cho th y vi c d y ki u bài lý thuy t và
ự ể ề ậ ả ạ ồ ộ ị th c hành v phân tích bi u đ khí h u trong gi ng d y b môn Đ a lí ở ườ ng tr
ấ ậ ề ả ạ ớ ị THCS nói chung và gi ng d y môn Đ a lí l p 7 nói riêng còn nhi u b t c p do
ữ nh ng nguyên nhân sau :
ộ ạ ể ể ậ ồ ọ ọ + Ki u bài phân tích bi u đ khí h u là m t d ng bài h c khó vì h c sinh
ố ệ ừ ể ả ử ứ ơ ả ồ ể ế ph i x lí các s li u t bi u đ đ tìm ra ki n th c c b n. Trong khi đó kĩ
ấ ứ ọ ậ ủ ề ế ạ năng c a các em còn nhi u h n ch nên các em không m y h ng thú h c t p.
ộ ộ ỏ ọ ề ị ủ ệ ầ ậ + Do quan ni m sai l m c a m t b ph n không nh h c sinh v v trí
ủ ị ườ ụ ọ vai trò c a môn Đ a lí trong nhà tr ọ ng, xem đó là môn h c ph nên h c qua loa
ủ ể ỉ ọ ế ổ ượ ả ọ ề ầ ạ đ i khái, ch h c cho đ đi m t ng k t là đ c không c n ph i h c nhi u.
ậ ấ ươ ủ ệ ạ ọ ọ ộ + C s ơ ở v t ch t, ph ng ti n d y h c, phòng h c b môn c a nhà
ườ ặ ệ ượ ồ ể ậ ọ ồ tr ế ng còn thi u đ c bi t là l c đ , bi u đ khí h u nên giáo viên và h c sinh
ề ặ ạ ọ ị còn g p nhi u khó khăn trong d y và h c Đ a lí.
ư ươ ệ ẻ ả ạ + Là giáo viên tr nên kinh nghi m cũng h ph ầ ng pháp gi ng d y ph n
ư ạ ề ế ạ ượ ọ ậ ứ ọ nào còn nhi u h n ch ch a t o ra đ c h ng thú h c t p cho h c sinh trong
ọ ộ ạ d y h c b môn.
ặ ầ ườ ậ ợ ộ + M c d u tr ị ng đóng trên đ a bàn thu n l ạ i, trình đ dân trí cao, ho t
ế ủ ế ầ ớ ụ ệ ả ấ ộ đ ng kinh t ch y u là s n xu t nông nghi p nên ph n l n ph huynh ít quan
ệ ọ ậ ủ ủ ế ế ặ tâm đ n vi c h c t p c a con cái mà ch y u giao khoán phó m c cho giáo viên,
ườ nhà tr ng.
Ả 2.2. CÁC GI I PHÁP
4
ự ể ể ể ạ ạ ồ Qua quá trình tìm hi u th c tr ng khi d y ki u bài phân tích bi u đ khí
ị ư ả ạ ạ ả ậ h u trong gi ng Đ a lí 7 ở ườ tr ng THCS b n thân tôi xin m nh d n đ a ra các
ả ể ạ ậ ố ơ ể ể ồ gi i pháp sau đ d y ki u bài phân tích bi u đ khí h u t t h n.
ả ế ế ị ươ ẩ ệ 2.2.1 Gi i pháp 1: Thi t k giáo án và chu n b ph ạ ọ ng ti n d y h c
ả ồ ộ ph i đ ng b
́ ả ả ờ ạ ệ ơ ̣ ̣ Đây là gi ́ i pháp quan trong đôi v i viêc làm tăng hi u qu gi ở d y. B i
ườ ế ề ạ ậ ộ ồ ế ế th ể ng d y m t bài v phân tích bi u đ khí h u n u giáo viên thi t k giáo án
ọ ẽ ạ ự ế ả ạ ơ ồ ơ ượ s l c, đ n gi n và thi u đ dùng d y h c s t o ra s nhàm chán cho c ả
ườ ạ ẫ ườ ọ ệ ế ế ướ ự ng i d y l n ng ậ i h c. Do v y vi c thi t k giáo án theo h ng tích c c hoá
ạ ộ ệ ố ạ ộ ọ ậ ủ ọ ho t đ ng ho t đ ng h c t p c a h c sinh thông qua h th ng câu h i h ỏ ướ ng
ớ ượ ệ ọ ể ậ ậ ả ồ ồ ẫ d n h c sinh làm vi c v i l c đ , bi u đ khí h u ....và cùng th o lu n qua
phi u. ế
ế ế ươ ấ Trong quá trình thi t k giáo án theo ph ọ ng pháp l y h c sinh làm trung
ườ ả ọ ầ ắ ắ ộ ộ ọ tâm, ng ủ i giáo viên c n ph i đ c kĩ n i dung bài h c, n m ch c n i dung c a
ươ ủ ả ạ ọ ướ bài, ph ng pháp gi ng d y c a bài . Thông qua bài h c, giáo viên h ẫ ng d n
ử ể ầ ọ ồ ả ọ h c sinh cách đ c, x lí, phân tích bi u đ . Tuy nhiên, giáo viên cũng c n ph i
ố ượ ứ ừ ặ ọ ọ ớ ệ ố ượ căn c vào t ng đ i t ng h c sinh trong l p h c, đ c bi t là đ i t ọ ng h c
ế ầ ướ ẫ ụ ể ữ sinh y u, kém, giáo viên c n h ỏ ợ ể ằ ng d n c th có th b ng nh ng câu h i g i
ở ể ứ ễ ế ắ ọ ọ m đ giúp h c sinh d dàng n m ki n th c bài h c.
ồ ờ ế ế ườ ả Đ ng th i trong quá trình thi t k giáo án ng ầ i giáo viên c n ph i phân
ạ ệ ố ề ỏ ỏ ọ ỏ ạ lo i h th ng câu h i ra nhi u lo i: câu h i dành cho h c sinh khá gi ỏ i, câu h i
ặ ọ ệ ố ượ ỏ dành cho h c sinh trung bình và đ c bi t là câu h i dành cho đ i t ọ ng h c
ấ ợ ư ế ầ ỏ ữ sinh y u kém, giáo viên c n đ a ra nh ng câu h i mang tính ch t g i m đ ở ể
ủ ộ ứ ế ọ ộ ơ giúp h c sinh khai thác ki n th c m t cách ch đ ng h n.
ự ị ) Ví d ụ : Bài 33 : Các khu v c Châu Phi – ( SGK Đ a lí 7 trang 105
ư ỏ ầ ớ ạ ắ Khi giáo viên đ a ra câu h i : T i sao ph n l n B c Phi và Nam Phi
ằ ườ ệ ớ ậ ủ ư ạ ẩ ề đ u n m trong môi tr ng nhi t đ i nh ng khí h u c a Nam Phi l i m và
ủ ắ ? ị ơ khí h uậ c a B c Phi d u h n
ầ ư ỏ ợ ậ ỏ Đây là câu h i khó do v y giáo viên c n đ a ra câu h i g i ý:
5
ư ế ự ệ ẹ ế ộ Di n tích khu v c Nam Phi nh th nào r ng hay h p, ti p giáp?
- Ở ủ ưở ủ ể phía đông c a Nam Phi ch u nh h ị ả ng c a dòng bi n nào?
- Ở ủ ạ ộ ạ phía đông c a Nam Phi có lo i gió nào đang ho t đ ng?
ố ượ ằ ế ễ ọ ượ ế Nh m giúp đ i t ng h c sinh y u kém d dàng rút ra đ c k t lu n t ậ ạ i
ạ ẩ ụ ơ ậ ủ ắ ậ ủ sao khí h u c a Nam Phi l i m và di h n khí h u c a B c Phi?
ệ ả ữ ữ Th c hi n gi ự i pháp này không nh ng giúp cho nh ng giáo viên th c s ự ự
ủ ộ ế ạ ủ ộ ượ ươ ọ ủ ạ ch đ ng cho ti t d y mà còn ch đ ng đ c ph ng pháp d y h c c a mình.
ự ệ ạ ọ ẫ ủ Bên c nh đó h c sinh làm vi c tích c c (d ướ ự ướ i s h ng d n c a giáo viên) đ ể
ự ứ ế ế ả ớ tìm ra ki n th c m i không gây ra s nhàm chàn. K t qu là ng ườ ướ i h ẫ ng d n
ườ ạ ộ ế ọ ự ẹ ả ọ (ng i d y) đã có m t ti ệ t h c nh nhàng tho i mái. H c sinh tích c c làm vi c
ượ ượ ữ ọ ể ậ ồ ồ ơ nâng cao đ c kĩ năng phân tích l c đ , bi u đ khí h u h n n a h c sinh có
ể ệ ố ề ệ ạ ự ể ứ ế ố ế đi u ki n đ h th ng l i ki n th c, cũng c và nâng cao s hi u bi t tính ch ủ
ế ệ ự ế ậ ụ ộ đ ng bi t v n d ng so sánh liên h th c t .
. ả ẫ ọ ẩ ị ướ ở 2.2.2. Gi i pháp 2: H ng d n h c sinh chu n b bài nhà
̣ ượ ộ ọ ̉ ơ ử ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Đây là m t khâu kha quan tr ng đê đat đ c hiêu qua gi ́ ̀ day co s dung
̀ ệ ướ ẫ ẩ ọ ị ở ̉ ̣ ́ biêu đô khi hâu. Vi c h ng d n h c sinh chu n b bài ắ nhà giúp các em n m
ượ ộ ờ ễ ứ ế ế ậ ọ ồ đ c n i dung bài h c, đ ng th i d dàng ti p nh n ki n th c m i ớ . H ng d n ẫ ướ
ẩ ị ở ủ ọ ệ ả ườ ọ h c sinh chu n b bài nhà c a h c sinh có hi u qu thì ng ả i giáo viên ph i
ướ ẫ ẩ ọ ị ở ộ h ng d n h c sinh chu n b bài nhà chu đáo các n i dung sau :
ụ ườ ) : Ví d Bài 19 Môi tr ng hoang m c ị ạ – (SGK Đ a lí 7 trang 61
ử ụ ể ồ ệ ộ ượ ư ủ ạ ượ S d ng bi u đ nhi t đ và l ng m a c a hai tr m khí t ng Xahara
ủ ủ c a Châu Phi và Gô bi c a Châu Á.
ướ ể ẫ ọ ọ ồ ị ị Th nh t ứ ấ : Giáo viên h ng d n h c sinh đ c tên bi u đ , xác đ nh v trí
ồ ự ả ạ ủ ả ủ c a tr m Xa ha ra trên b n đ t nhiên c a Châu Phi và Gô bi trên b n đ t ồ ự
ủ nhiên c a Châu Á.
ể ồ ệ ộ ệ ộ ấ ứ Th hai : Phân tích bi u đ nhi t đ (nhi ấ t đ tháng cao nh t, tháng th p
ấ ấ ạ ấ nh t, nóng nh t là tháng nào, l nh nh t là tháng nào, tháng nào có nhi ệ ộ ướ i t đ d
ộ ệ O0C, biên đ nhi t).
6
ượ ư ư ề ấ Phân tích l ng m a (m a nhi u vào tháng nào, ít nh t vào tháng nào,
ư ư ề ổ ư m a nhi u vào mùa nào, các tháng có m a ít hay không m a vào mùa nào, t ng
ư ả ượ l ng m a c năm ...)
ứ ủ ể ặ ậ ạ Th ba: Rút ra đ c đi m chung c a khí h u hoang m c.
ậ ủ ể ề ạ ớ Th t : ứ ư Rút ra đi m khác nhau v khí h u c a hoang m c đ i nóng và
ớ đ i ôn hòa.
ư ậ ẩ ị ở ưỡ Nh v y khi giáo viên chu n b bài ̃ nhà chu đáo, ki l ng thì giáo viên
ủ ộ ị ướ ế ả ầ ả ớ ả ề ọ ch đ ng đ nh h ng gi m b t ph n thuy t trình gi ng gi i. Còn v h c sinh
ủ ộ ứ ế ệ ẽ ế ả ả ờ ậ ớ ồ thì s ch đ ng ti p thu ki n th c m i đ ng th i tăng hi u qu khi th o lu n
ọ ậ ủ ộ ứ ế ế ầ ủ nhóm, ch đ ng khai thác ki n th c hoàn thành phi u h c t p theo yêu c u c a
giáo viên.
ả ổ ứ ọ ả ậ 2.2.3 Gi i pháp 3: ọ ậ T ch c h c sinh h c t p th o lu n nhóm
ệ ổ ứ ọ ậ ể ạ ả ậ ọ Vi c t ch c cho h c sinh h c t p th o lu n nhóm khi d y ki u bài phân
ợ ứ ể ể ậ ộ ồ ọ tích bi u đ khí h u giúp h c sinh cùng nhau h p s c đ hoàn thành n i dung
ỡ ọ ọ ậ . bài h c, giúp đ nhau trong h c t p
ố ớ ạ ể ẳ ạ ồ ệ ộ ượ ch ng h n bi u đ nhi t đ và l ng m a ư ở Đ i v i d ng bài khó:
ậ ị ự ậ ế ặ Th c hành: Nh n bi ể t đ c đi m môi (Bài t p 1 SGK Đ a lí 7 trang 59) Bài 18
ườ ớ ể ạ ồ ọ tr ng đ i ôn hoà ả ậ , đây là d ng bi u đ khó do v y giáo viên cho h c sinh th o
ự ể ậ ệ ề ặ ớ ụ ị ể ả ậ ị lu n đ tìm ra s khác bi t v đ c đi m khí h u ôn đ i l c đ a, đ a trung h i và
ả ươ ớ ả ồ ờ ồ ị ị ôn đ i h i d ể ả ủ ng đ ng th i xác đ nh v trí c a chúng trên b n đ . Đ th o
ả ố ậ ớ ỗ ạ ế lu n đ t k t qu t ộ t giáo viên phân l p thành 3 nhóm (m i nhóm phân tích m t
ể ồ bi u đ ).
ể ồ ư ở * Nhóm 1: Phân tích bi u đ nhi ệ ộ ượ t đ l ng m a hình A (55
0 45, B)
ụ ể C th :
ườ ễ ệ ộ ấ ầ ể + Đ ng bi u di n nhi t đ trong năm tăng cao m y l n ? Biên đ ộ
nhi t ? ệ
ệ ộ ả ấ + Nhi t đ quanh năm kho ng bao nhiêu? Có m y tháng nhi ệ ộ ướ i t đ d
0oC vào mùa nào ?
7
ượ ư ế ư ư ấ + L ng m a trong năm nh th nào? Có m y tháng m a ít hay d ướ i
ế ơ ư ề ạ d ng tuy t r i, m a nhi u vào mùa nào?
ơ ả ủ ớ ụ ị ể ặ ậ Rút ra đ c đi m c b n c a khí h u ôn đ i l c đ a.
ể ồ ư ở * Nhóm 2 : Phân tích bi u đ nhi ệ ộ ượ t đ l ng m a hình B (36
0 43, B)
ụ ể C th :
ườ ễ ệ ộ ấ ầ ộ ể + Đ ng bi u di n nhi t đ tăng cao m y l n trong năm? Biên đ nhi ệ t?
ệ ộ ấ ả + Nhi t đ quanh năm kho ng bao nhiêu? Có m y tháng nhi ệ ộ ướ i t đ d
0oC
ượ ư ế ư ư ề + L ng m a trong năm nh th nào? m a nhi u vào mùa nào?
ơ ả ủ ể ặ ậ ả ị Rút ra đ c đi m c b n c a khí h u Đ a Trung H i
ể ồ ư ở * Nhóm 3 : Phân tích bi u đ nhi ệ ộ ượ t đ l ng m a hình C (51
0 41, B)
ụ ể C th :
ườ ễ ệ ộ ấ ầ ộ ể + Đ ng bi u di n nhi t đ trong năm tăng cao m y l n? Biên đ nhi ệ t?
ệ ộ ả + Nhi t đ quanh năm kho ng bao nhiêu? Cao vào mùa nào?
ượ ư ế ố ư ư ậ + L ự ng m a trong năm nh th nào? S phân b m a ra sao? T p trung
vào mùa nào?
ơ ả ủ ớ ả ươ ể ặ ậ Rút ra đ c đi m c b n c a khí h u ôn đ i h i d ng.
ữ ừ ể ặ ọ T phân tích trên giáo viên cho h c sinh rút ra nh ng đ c đi m khác nhau
ớ ả ươ ớ ụ ậ ả ị ị ề v khí h u ôn đ i l c đ a, đ a trung h i và ôn đ i h i d ng.
ố ớ ạ ơ ể ẳ ồ ệ ộ ượ ạ ả ch ng h n bi u đ nhi t đ và l ư ng m a Đ i v i d ng bài đ n gi n:
ườ ạ ẩ ể ồ ệ ộ ng xích đ o m. t đ và Hình 5.2 Bi u đ nhi ớ ở Bài 5 : Đ i nóng. Môi tr
ư ị ọ ượ l ng m a Xin ga po (SGK Đ a lí 7 - trang 16) thì giáo viên cho h c sinh
ậ nh n xét:
ườ ễ ệ ộ ể + Đ ng bi u di n nhi ấ t đ trung bình các tháng trong năm cho th y
ệ ộ ủ ể ặ nhi t đ c a Xin ga po có đ c đi m gì ?
ượ ố ượ ự ư ư + L ư ế ng m a trong năm nh th nào? S phân b l ng m a trong năm
ữ ượ ự ệ ư ấ ấ ra sao? S chênh l ch gi a l ấ ng m a tháng th p nh t và tháng cao nh t là
ả kho ng bao nhiêu mi li mét ?
8
ừ ể ể ậ ậ ả ặ ọ T nh n xét trên, giáo viên cho h c sinh th o lu n đ rút ra đ c đi m khí
ườ ạ ẩ ậ ủ h u c a môi tr ng xích đ o m.
ự ệ ả ệ Th c hi n gi ễ i pháp này giúp giáo viên d dàng trong vi c quan sát các
ệ ọ ả ắ ắ ợ nhóm h c sinh làm vi c gi ả ọ i đáp th c m c tr giúp h c sinh trong quá trình th o
ể ừ ứ ư ữ ệ ế ậ ắ ắ ắ ọ lu n. Phát hi n nh ng nhóm h c sinh n m ki n th c ch a ch c ch n đ t đó
ướ ố ượ ề ố ờ ồ ế có h ng đi u chính, b sung cho các em đ ng th i giúp đ i t ng y u kém có
ứ ọ ượ ứ ế ế ơ ộ ể c h i đ nâng cao ki n th c. H c sinh rèn đ c ki n th c, kĩ năng qua khai
ứ ể ể ể ậ ồ ế ế thác bi u đ khí h u đ hoàn thành ki n th c giáo viên giao và phát bi u k t
ả ả ậ ờ ọ ồ ọ qu th o lu n nhóm mình, đ ng th i thông qua cách h c này giúp h c sinh hình
ể ượ ế ề ả thành và phát tri n đ ộ c nhi u kĩ năng xã h i (kĩ năng giao ti p, gi ế ấ i quy t v n
ọ ậ ễ ạ ư ệ ề đ , nói di n đ t, h c t p và ghi chép t li u, báo cáo).
ả ổ ứ ọ ể ồ ậ 2.2.4. Gi i pháp 4 : T ch c h c sinh khai thác bi u đ khí h u.
ể ướ ả ầ ể ệ ẫ ậ ọ Đ h ự ồ ng d n h c sinh khai thác bi u đ khí h u có hi u qu c n th c
ệ ướ hi n các b c sau :
ồ ể ế ượ ả ọ ứ ể ể ộ Th nh t ấ : Ph i đ c tên bi u đ đ bi t đ ồ ể ệ c: bi u đ th hi n n i dung
ạ ượ ượ ể ệ ị ủ ể ể ắ ồ gì? các đ i l ng đ c th hi n trên bi u đ là gì? Màu s c bi u th c a các
ổ ờ ượ ạ ượ đ i l ng đó? trên lãnh th nào? vào th i gian nào? chúng đ ể ệ c th hi n nh ư
ạ ượ ế ị ố th nào? tr s các đ i l ng?
ả ố ị ố ố ượ ế ậ ứ Th hai : Ph i đ i chi u so sánh các tr s và nh n xét các đ i t ng sau
ệ ữ ế ố ượ ố ể ệ ồ ể ể đó tìm ra m i quan h gi a các y u t đ c th hi n trên bi u đ đ rút ra
ậ nh n xét khái quát.
ể ậ ờ ọ Đ có th i gian phân tích giáo viên nên cho h c sinh thành l p nhóm.
Giáo viên phân l p thành 2 nhóm: ớ
; ể ạ ậ ồ + Nhóm 1: phân tích bi u đ khí h u tr m Ma –la can
ể ạ ậ + Nhóm 2: phân tích bi u đ khí h u tr m Gia –mê na . ồ
ụ ườ ) Ví d : Bài 6 Môi tr ng nhi ị ệ ớ (SGK Đ a lí 7 trang 20 t đ i
ử ụ ể ậ ồ ộ S d ng bi u đ khí h u Ma la can (C ng hoà Xu Đăng) và Gia mê na
ộ (C ng hoà Sát).
9
ử ụ ồ ể ụ ể ể ặ M c đích s d ng: phân tích, so sánh hai bi u đ đ rút ra đ c đi m khí
ườ ệ ớ ậ ủ h u c a môi tr ng nhi t đ i .
ướ ướ ể ẫ ồ ọ ọ ị ị B c 1: Giáo viên h ng d n h c sinh đ c tên bi u đ , xác đ nh v trí
ồ ự ả c aủ Ma La can (90 B) và Gia mê na (120 B) trên b n đ t nhiên châu Phi.
ướ ể ồ ệ ộ ướ ẫ B c 2: Phân tích bi u đ nhi t đ giáo viên h ọ ng d n h c sinh khai
thác các thông tin sau:
ườ ễ ệ ộ ấ ầ ể Đ ng bi u di n nhi t đ trong năm tăng cao m y l n trong năm?
ệ ộ ấ ấ ấ Nhi t đ tháng cao nh t và tháng th p nh t là bao nhiêu? Biên đ ộ
nhi t? ệ
ấ ấ ạ ế ơ Tháng nóng nh t là tháng nào? Tháng l nh nh t là tháng nào? Tuy t r i
vào tháng nào hay có nhi ệ ộ ướ oC ? t đ d i 0
ế ượ ặ ế ộ ể Các thông tin trên giúp cho chúng ta bi ủ c đ c đi m c a ch đ nhi t đ ệ t
ở Ma La can và Gia mê na.
ứ ể ế ễ ọ ướ ẫ ọ Đ cho h c sinh d dàng tìm ra ki n th c, giáo viên h ng d n h c sinh
ặ ướ ư ừ ừ ẻ ư cách làm nh sau: Đ t th ớ ụ c k vuông góc v i tr c tung và đ a t t ế cho đ n
ủ ườ ạ ể ễ ệ ộ ể khi nào ch m vào đi m trên cùng c a đ ng bi u di n nhi t đ thì đó là nhi ệ t
ấ ặ ọ ướ ộ đ tháng cao nh t. Và cũng cách làm đó giáo viên cho h c sinh đ t th c song
ớ ụ ủ ế song v i tr c hoành t ừ ướ d ụ i lên (mép phía trên c a tr c hoành) cho đ n khi nào
ể ạ ướ ủ ườ ể ễ ệ ộ ch m vào đi m d i cùng c a đ ng bi u di n nhi t đ thì khi đó là nhi ệ ộ t đ
ể ấ ệ ộ ấ ướ ấ tháng th p nh t. Đ tìm nhi t đ tháng nóng nh t thì giáo viên h ẫ ng d n nh ư
ặ ướ ẻ ừ ể ệ ộ ớ ụ ấ sau: Đ t th c k t đi m có nhi t đ cao nh t, vuông góc v i tr c tung và
ớ ụ ớ ị ế ệ ộ song song v i tr c hoành n u trùng v i v trí tháng nào thì đó có nhi t đ nóng
ấ ươ ự ớ ạ ấ ướ ẫ nh t và t ng t v i tháng l nh nh t thì giáo viên cũng h ng d n cách làm
ư nh trên.
ồ ượ ể ư ướ ẫ B c 3 ướ . Phân tích bi u đ l ng m a giáo viên h ọ ng d n h c sinh khai
thác các thông tin sau :
ư ư ề ấ ấ - M a nhi u nh t vào tháng nào,m a ít nh t vào tháng nào?
ư ư ề Các tháng có m a nhi u vào mùa nào, các tháng có m a ít hay không
ư ấ m a vào mùa nào? M y tháng?
10
ư ế ố ư ư ự ề ậ S phân b m a trong năm nh th nào: m a nhi u quanh năm hay t p
ộ ố trung vào m t s tháng trong năm?
ượ ư ả ổ T ng l ng m a trong c năm là bao nhiêu?
ượ ư ủ ư ữ ề ế ổ T ng l ổ ng m a c a nh ng tháng m a nhi u chi m bao nhiêu % t ng
ượ l ư ả ng m a c năm?
ề ổ ư ự ượ ố ư Các thông tin trên v t ng l
ế ượ ặ ủ ể ể bi c đ c đi m c a ch đ m a c a t đ
ễ ề ượ ượ ướ ư ọ h c sinh d dàng khai thác đ ng m a và s phân b m a trong năm giúp ế ộ ư ủ Ma Lacan và Gia mê na. Đ giúp ẫ ng d n ng m a, giáo viên h c thông tin v l
ặ ướ ớ ụ ư ừ ố ọ h c sinh đ t th c song song v i tr c hoành và đ a t trên xu ng khi nào th
ư ạ ộ ượ ư ấ ầ ẻ k ch m vào c t m a đ u tiên thì đó là tháng có l ướ c ề ng m a cao nh t (nhi u
ươ ự ặ ướ ư ẻ ấ nh t), t ng t đ t th ớ ụ c k song song v i tr c hoành và đ a t ừ ướ d
ạ ầ ộ ượ ư ế đ n khi nào ch m vào c t m a đ u tiên thì đó là tháng có l i lên cho ấ ư ng m a th p
ấ ấ
ừ ế ố ệ ộ ươ ư ề ể ặ nhi t đ và l ậ ng m a, rút ra đ c đi m v khí h u
ộ ớ ậ nh t (ít nh t). T phân tích y u t ủ c a Ma Lacan và Gia mê na thu c đ i khí h u nào.
ướ ủ ữ ể ặ ậ ệ ớ ướ B c 4. Rút ra nh ng đ c đi m chung c a khí h u nhi t đ i. Tr ế c h t
ọ ượ ủ ể ậ ặ ệ ớ ể đ giúp h c sinh rút ra đ c đ c đi m chung c a khí h u nhi t đ i, giáo viên
ơ ả ữ ể ậ ọ ệ ớ ặ cho h c sinh tìm ra nh ng đ c đi m c b n khí h u nhi t đ i:
ờ ệ ộ + Nóng quanh năm và có hai th i kì nhi t đ tăng cao.
ư ậ ạ ặ ờ ộ ộ + Có m t th i kì khô h n ho c m a t p trung vào m t mùa.
ượ ừ ư ng m a trung bình năm t ế 500mm đ n 1500mm.
ơ ả ủ ệ ớ ữ ặ ậ + L Sau khi rút ra nh ng đ c đi m c b n c a khí h u Nhi ể t đ i giáo viên h ướ ng
ủ ữ ể ặ ậ ượ ọ ẫ d n h c sinh nh ng đ c đi m chung c a khí h u nhi ệ ớ : Nóng và l t đ i ư ng m a
ế ạ ầ ộ ờ ậ t p trung vào m t mùa, càng g n chí tuy n th i kì khô h n càng kéo dài và biên
ệ ớ t trong năm l n.
ị ế ướ ứ ạ ộ ộ đ nhi D i đây là m t bài so n v m t đ n v ki n th c minh ho đ d y t ề ộ ơ ạ ể ạ ố t
ộ ế ọ ị ươ ớ ổ m t ti t h c Đ a lí 7 theo ph ng pháp đ i m i:
Ự t 11ế Ti Bài 12 TH C HÀNH :
Ậ Ặ Ế Ể ƯỜ Ở Ớ Ủ NH N BI T Đ C ĐI M C A MÔI TR NG Đ I NÓNG .
ạ ạ Ngày so n: Ngày d y :
11
̀ ̣ ̣ I. MUC TIÊU BAI HOC:
1. Ki ứ ế : n th c
ạ ẩ ữ ể ắ ặ ậ ệ ớ ệ ớ N m v ng đ c đi m khí h u xích đ o m, nhi t đ i và nhi t đ i gió mùa .
ủ ể ể ặ ườ ở ớ - Đ c đi m c a các ki u môi tr ng đ i nóng.
ỹ 2. K năng :
ế ườ ủ ớ ể ả ồ ị ậ - Nh n bi t các môi tr ng c a đ i nóng qua nh đ a lí, qua bi u đ nhi ệ ộ t đ
ượ l ư . ng m a
ế ộ ư ớ ệ ữ ế ộ ố ỹ - K năng phân tích m i quan h gi a ch đ m a v i ch đ sông ngòi,
ữ ớ ườ ậ gi a khí h u v i môi tr ng.
3. Thái đ :ộ
ầ ườ ế ớ ị ọ T m quan tr ng các Môi tr ng Đ a lí th gi i
ướ ự ị 4. Đ nh h ng năng l c:
ự ả ế ấ ế ề Năng l c gi ự ự i quy t v n đ , năng l c giao ti p, năng l c ự Năng l c chung:
ợ h p tác
ự ệ ự ử ụ ượ ự ồ ệ Năng l c chuyên bi t: Năng l c s d ng l c đ ,năng l c phân bi t ,s ử
ố ệ ố ụ . d ng s li u th ng kê
̣ ̣ ̣ ƯƠ II. PH NG TIÊN DAY HOC.
ả Các hình nh SGK phóng to
ể ồ ươ ỉ . - Bi u đ nhi ệ ộ ượ t đ l ư ủ ị ng m a c a đ a ph ả ng (t nh Qu ng Bình)
ả ư ệ Tranh nh, t li u
̀Ơ ̣ III. TIÊ ̀ ́ N TRINH GI DAY
1. Ki m tra bài cũ ể (5 phút)
ấ ủ ạ ẩ ơ ả ể ặ ặ ậ ể HS 1: Đ c đi m c b n nh t c a khí h u xích đ o m? Nêu đ c đi m
ư ế ạ ẩ ể ậ ạ ồ hình d ng bi u đ khí h u xích đ o m nh th nào ?
ặ ậ ệ ớ ệ ớ ể ặ HS 2: Đ c đi m khí h u nhi ể t đ i và nhi t đ i gió mùa? Đ c đi m hình
ể ồ ố ạ d ng hai bi u đ có gì gi ng và khác nhau?
2. Bài m i :ớ
̃ ạ ộ ể ộ ị ườ Ho t đ ng 1: GV h ́ ả ươ ng dân HS Xác đ nh nh thu c ki u môi tr ng.
12
ủ
ị Ho t đ ng c a GV và HS ̃ GV h ạ ộ ́ ả ươ ng dân HS xác đ nh nh ộ ị ể ả N i dung chính ộ 1. Xác đ nh nh thu c ki u môi
ộ ườ ể thu c ki u môi tr ng. ườ tr ng.
Ả ụ + nh ch p gì ?
ủ ề ả + Ch đ nh là gì ? Ả ườ ạ nh A : Môi tr ng hoang m c
ủ ị ườ + Xác đ nh tên c a môi tr ng trong Ả ườ ệ ớ nh B : Môi tr ng nhi t đ i
Ả ườ ạ ẩ nh C : Môi tr ng xích đ o m
̀ ́ ̣ nh ả ̀ trình bày k tế HS lam viêc ca nhân va
ả ộ : qu theo các n i dung sau
Ả ườ ạ nh A : Môi tr ng hoang m c
Ả ườ ệ ớ nh B : Môi tr ng nhi t đ i
Ả ườ ạ ẩ
nh C : Môi tr ́ ng xích đ o m ́ ̀ ̣ ̉
ươ ̣
̃ ợ ớ ả ồ HS khac nhân xet va bô sung ́ ́ ng đung. ́ ươ ng dân HS ch n bi u đ phù h p v i nh xa van kèm theo. GV đinh h ạ ộ Ho t đ ng 2: GV h
ọ ể (8 phut)́
́ ̃ ươ ̣ ̣ ợ ồ ọ ể GV h ́ ng dân HS hoat đông ca nhân ớ ả 2. Ch n bi u đ phù h p v i nh
ướ theo các b c sau : xa van kèm theo.
Ả ụ + nh ch p gì ?
ị ủ ườ ng trong ư ể ồ ề ợ Bi u đ B phù h p vì có m a nhi u,
+ Xác đ nh tên c a môi tr nhả ể ạ ờ ồ ơ ắ th i kì khô h n ng n h n bi u đ C,
ặ ườ ệ ớ ể + Đ c đi m môi tr ng nhi t đ i ư ề ớ ợ ượ l ng m a nhi u phù h p v i xa van
ượ ư ậ ng m a t p trung vào (Nóng và l
ầ ộ ệ ộ m t mùa, có hai l n nhi t đ tăng
cao)
HS.
ể ồ Nóng quanh năm, tháng
Bi u đ A: nào cũng có m aư .(không đúng)
ể ồ : Nóng quanh năm, 2 l nầ
Bi u đ B ộ ệ ư có nhi t đ tăng cao,m a theo mùa,
3tháng khô h nạ . ườ ệ ớ (Môi tr ng nhi t đ i)
ể ồ : Nóng quanh năm, 2 l nầ Bi u đ C
ệ ộ có nhi ư t đ tăng cao,m a theo mùa, 7
13
ườ ệ ớ ng nhi t đ i) tháng khô h n.ạ (Môi tr
ọ ứ GV cho h c sinh làm theo hình th c
ạ ừ ổ lo i tr , sau đó b sung và ....
́ ̀ ̀ ́ ạ ộ ợ ̉ Ho t đ ng 3: Săp xêp biêu đô phu h p (10 phút )
ắ ạ ố ồ ượ ể i m i quan 3. Có 3 bi u đ l ư ng m a và 2
ậ ượ ọ - GV goị h c sinh nh c l ệ h khí h u và sông ngòi, l ư ng m a và ể ượ ủ ồ bi u đ luu l ng c a các con
ế ộ ướ ch đ n c . ợ ắ ế sông. Hãy s p x p phù h p.
́ ̃ ọ ̣ GV h ́ ươ ng dân h c sinh đông ca nhân
ể ồ ừ phân tích t ng bi u đ .
ể ồ ? Phân tích 3 bi u đ A,B,C v ch đ ề ế ộ
m a :ư ể ư ồ ờ Bi u đ A: M a quanh năm, B có th i ể ư ợ ồ M a quanh năm phù h p Bi u đ A: ư ạ ậ kì khô h n dài 4 tháng, C m a t p ể ồ ướ ớ v i bi u đ X có n c quanh năm ư trung theo mùa có mùa m a ít,mùa ồ ể ạ ờ : có th i kì khô h n , 4 Bi u đ B ư ề m a nhi u ư ớ ợ
ể tháng không m a phù h p v i bi u đ Yồ
ồ ể ợ ư có mùa m a ít phù h p Bi u đ C:
ể ạ ộ ồ ớ v i bi u đ Y có m t mùa c n
ề ể ồ ? Phân tích 2 bi u đ X,Y v ch đ ế ộ
ướ n c :
ể ướ ồ Bi u đ X: Có n c quanh năm
ể ồ ộ ộ Bi u đ Y có m t mùa lũ, m t mùa
ạ c n,tháng nào sông cũng có n
ử ụ ứ ướ c ạ ừ ể ắ HS s d ng hình th c lo i tr đ s p ể ế ậ ồ ợ ớ K t lu n : Bi u đ A phù h p v i ể ợ ồ ế x p các bi u đ cho thích h p. ể ồ ể ợ ồ bi u đ X ớ ; Bi u đ C phù h p v i ứ ế ẩ GV chu n xác ki n th c ể ồ bi u đ Y
̃ ạ ộ ươ ộ ớ ể ợ ọ Ho t đ ng 4: GV h ́ ồ ng dân HS ch n bi u đ thích h p thu c đ i nóng
ắ ạ ặ ồ ể ọ - GV goị h c sinh nh c l ể i đ c đi m 4.Quan sát các bi u đ nhi ệ ộ t đ và
ư ủ ể nhi ệ ộ ượ t đ , l ớ ng m a c a 3 ki u đ i ượ ư ồ ọ ể l ng m a, ch n bi u đ thích
nóng. ợ ộ ớ h p thu c đ i nóng.
̃ ậ GV h ́ ả ươ ng dân HS th o lu n theo 5
14
́ nhom:
ể ồ + Nhóm 1. Bi u đ A
ể ồ + Nhóm 2. Bi u đ B
ể ồ + Nhóm 3. Bi u đ C
ể ồ + Nhóm 4. Bi u đ D
ể ồ + Nhóm 5. Bi u đ E
ệ ệ ạ HS làm vi c theo nhóm, đ i di n nhóm
ả ờ tr l i.
ướ ệ ẫ GV h ng d n HS làm vi c theo 3
ướ ụ ể b c c th :
ể ồ ị ệ ộ t đ B c 1ướ . Xác đ nh các bi u đ nhi
ượ ộ ớ ư và l ng m a nào thu c đ i nóng .
ể ề ồ Bi u đ A : có nhi u tháng nhi ệ ộ t đ
ướ ư ố xu ng d i 15 ạ ề OC, m a nhi u mùa h .
ể ồ Bi u đ B: Nóng quanh năm trên 20
OC
ư ầ ạ Có 2 l n tăng cao, m a vào mùa h .
ể ồ ị ể ấ ồ ả ậ Bi u đ A: Khí h u Đ a Trung H i Bi u đ C: Có tháng cao nh t mùa h ạ
Nam bán c u .ầ ồ ể ậ ệ ớ không quá 20OC, mùa đông m. ấ ạ ể ồ Bi u đ D: Có mùa đông l nh d ướ i Bi u đ B: Khí h u nhi t đ i gió mùa
5OC .
ể ạ ồ ể ậ ồ Bi u đ E: Có mùa h nóng trên Bi u đ C: Khí h u ôn đ i h i d ớ ả ươ ng
ư 25OC,mùa đông mát, m a ít. ớ ụ ị ể ồ ậ Bi u đ D: Khí h u ôn đ i l c đ a
ể ạ ướ ể ạ ồ ể .Tìm hi u và phân lo i bi u ậ Bi u đ E: Khí h u hoang m c (Bát c 2
B đ B ồ
đa Ir c)ắ ậ ế ể ậ ồ K t lu n: Bi u đ B: Khí h u nhi ệ t ể ể ồ ị ồ B c 3ướ . Xác đ nh bi u đ B là bi u đ
ệ ộ ớ đ i gió mùa (vì có nhi ệ ớ ạ nhi
t đ quanh ớ ư năm trên 25OC, m a trên 1500mm v i t đ i gió mùa? T i sao? ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ Đai diên cac nhom trinh bay kêt qua
ư ạ ộ ộ m t mùa m a vào mùa h và m t ̉ ̣
mùa khô và mùa đông) ́ ́ ̀ thao luân. ́ ́ ổ ̣ Cac nhom khac nhân xet va b sung .
̣
̉ GV đinh h ố 3. C ung c : ́ ́ ươ ng đung. (4 phút)
ắ ạ ậ ế ậ ở ớ ể ị ị - Nh c l i cách nh n bi t các ki u khí h u ủ đ i nóng và xác đ nh v trí c a
ồ ự ả chúng trên b n đ t nhiên thê gi ớ ? i
15
ế ừ ạ ắ ạ ậ ợ ớ - S p x p t ng lo i cây cho phù h p v i các lo i khí h u.
ủ ớ ể ậ ả ạ ậ ồ ộ ị - Xác đ nh bi u đ khí h u Qu ng Bình thu c lo i khi h u nào c a đ i nóng
ặ 4. D n dò : (1phút)
ự ỉ - Hoàn ch nh bài th c hành
ị ướ ườ ớ ẩ - Chu n b tr ớ c bài m i: Môi tr ng đ i ôn hòa
ạ ớ ể ặ ậ ấ ớ - Ôn l i ranh gi i và đ c đi m các đ i khí h u trên Trái Đ t.
- Ở ắ ủ ớ ư ế ệ ầ ầ B c bán c u, Nam bán c u di n tích c a đ i ôn hòa nh th nào?
ả ủ ề ứ ế 2.3 K t qu c a đ tài nghiên c u
ụ ậ ả ế ạ ể ồ Sau khi v n d ng các gi i pháp trên trong ti t d y phân tích bi u đ khí
ậ ế ặ ủ ể ườ ti t đ c đi m c a môi tr ng ở ớ đ i ậ h u vào ự tế 11bài 12: Th c hành: Nh n bi
ủ ố ườ ở ọ ộ ọ nóng c a toàn b h c sinh kh i 7 tr ng tôi ế ọ h c kì 1 năm h c 2018 2019 k t
ả ạ ượ qu đ t đ ư c nh sau :
TT L PỚ TSH Gi iỏ Khá Trung bình Y uế
SL % SL % SL % SL %
7A 1 7B 2 7C 3 4 7D KH I 7Ố S 28 28 28 27 111 15 7 7 8 37 53,6 25 25 29,6 33,3 7 8 8 9 32 25 28.6 28,6 33,3 28,8 5 11 11 8 35 17,9 39,3 39,3 29,6 31,5 1 2 2 2 7 3,5 7,1 7,1 7,5 6,4
ụ ệ ạ ọ ươ ớ Qua quá trình áp d ng kinh nghi m d y h c theo ph ng pháp m i vào
ộ ế ọ ả ị ượ ế ả ạ gi ng d y m t ti ọ t h c Đ a lí 7 năm h c 2018 2019 thu đ c k t qu sau:
ề ế ượ ự ứ ọ ậ ủ ọ ọ V ki n th c ạ ứ : t o đ ạ c s h ng thú h c t p c a h c sinh, h c sinh ho t
ủ ộ ự ế ọ ứ ế ế ộ ộ đ ng tích c c, ch đ ng trong ti t h c, chi m lĩnh ki n th c m t cách nhanh
ắ ắ chóng và ch c ch n.
ề ự ư ợ ủ ọ ổ V kĩ năng : Kĩ năng tr c quan, t duy phân tích, t ng h p c a h c sinh
ượ ệ ơ ỹ đ c nâng cao và hoàn thi n h n. Qua đó hình thành và nâng cao k năng phân
ồ ượ ồ ậ ở ọ ậ ụ ử ể ồ tích x lí bi u đ , l c đ khí h u ờ ọ h c sinh. Đ ng th i h c sinh v n d ng các
ộ ố ứ ễ ệ ế ộ ị ả ự ễ ki n th c Đ a lí vào cu c s ng th c ti n m t cách d dàng và có hi u qu .
ố ọ ậ ỏ ế Chính vì v y mà s h c sinh khá gi ố ọ i tăng lên và s h c sinh y u kém
ả ẳ ớ ướ gi m h n đi so v i năm tr c.
16
17
Ậ Ầ Ế 3. PH N K T LU N
ủ ề 3. 1. Ý nghĩa c a đ tài
ạ ướ ấ ộ ọ ị D y bài Đ a lí theo h ữ ng l y h c sinh làm trung tâm là m t trong nh ng
ủ ổ ọ ớ ươ ạ ọ ọ ộ n i dung qua tr ng c a đ i m i ph ng pháp d y h c. Qua đó, h c sinh phát
ượ ủ ộ ứ ự ầ ạ huy đ c tính tích c c ch đ ng, sáng t o đáp ng nhu c u nâng cao ch t l ấ ượ ng
ụ ụ ệ ạ ụ giáo d c, m c tiêu giáo d c trong giai đo n hi n nay.
ệ ướ ẫ ổ ứ ọ ậ ứ ế ớ ị Vi c h ng d n t ữ ch c h c t p khai thác ki n th c Đ a lí v i nh ng
ươ ạ ứ ớ ặ ể ạ ọ ợ ợ ph ng pháp d y h c thích h p phù h p v i đ c đi m tâm sinh lí, t o h ng thú,
ở ế ọ ế ế ả ộ ọ ở không khí c i m trong ti ứ ữ t h c và k t qu là h c sinh lĩnh h i ki n th c v ng
ế ắ ắ ơ ọ ố ơ ơ ở ề ả vàng ch c ch n h n làm c s n n t ng cho h c sinh ti p thu t ứ ế t h n ki n th c
ớ l p trên.
ậ ụ ự ế ả ự ề ệ ệ Thông qua vi c th c hi n đ tài này và v n d ng vào th c t gi ng d y ạ ở
ườ ụ ế ả ậ ấ ậ ả ộ Tr ng THCS. B n thân nh n th y n u v n d ng các gi i pháp trên m t cách
ả ạ ệ ắ ạ ắ ọ ộ ọ ị sáng t o và khoa h c ch c ch n hi u qu d y h c b môn Đ a lí ở Tr ngườ
ể ể ạ ậ ọ ồ ị THCS nói chung và ki u bài phân tích bi u đ khí h u trong d y h c Đ a lí 7
ẽ ạ ữ ừ ề ệ ả ả ấ ẽ ế ụ nói riêng s đ t hi u qu cao. T nh ng v n đ nêu trên, b n thân s ti p t c
ụ ệ ả ươ ọ ấ ạ ọ ậ v n d ng và phát huy có hi u qu ph ng pháp d y h c l y h c sinh làm trung
ứ ừ ế ể ồ ượ ạ ả ậ ồ tâm đ khai thác ki n th c t ể các bi u đ , l c đ khí h u trong gi ng d y b ộ
ự ụ ủ ệ ằ ầ ộ ỏ ị môn Đ a lí 7 nh m đóng góp m t ph n nh bé vào th c hi n m c tiêu c a giáo
ệ ạ ụ d c trong giai đo n hi n nay.
ụ ả ạ ọ Qua quá trình áp d ng các gi ế i pháp nêu trên vào ti n trình d y h c 1 ti ế t
ả ượ ộ ố ệ ị ọ h c Đ a lí 7 ở ườ tr ng THCS b n thân rút ra đ c m t s kinh nghi m sau :
ố ớ Đ i v i giáo viên:
ể ạ ồ ượ ồ ể ể ướ Đ d y ki u bài phân tích bi u đ , l ậ c đ khí h u theo h ự ng tích c c,
ướ ế ả ả ứ ạ ỗ ọ ộ tr ứ c h t b n thân m i giáo viên ph i h ng thú d y h c b môn vì khi có h ng
ả ế ả ạ ệ ớ thú m i say mê công vi c, đi sâu nghiên c u ự ứ , c i ti n so n gi ng càng tích c c
ộ ơ ế và ti n b h n.
ướ ẫ ẩ ọ ị ở Giáo viên h ng d n h c sinh chu n b bài nhà, sau đó giáo viên ki mể
ị ủ ọ ố ượ ự ề ẩ ơ ọ tra s chu n b c a h c sinh, nên chú ý nhi u h n vào đ i t ế ng h c sinh y u,
18
ầ ộ ươ ế kém. Tuy nhiên giáo viên cũng c n đ ng viên, tuyên d ng và khuy n khích
ỏ ể ữ ể ọ ồ ờ nh ng h c sinh có cách làm hay. Đ ng th i có câu h i đ nâng cao đ phát huy
ự ư ạ ủ ố ượ ọ ỏ tính tích c c, t duy sáng t o c a đ i t ng h c sinh khá gi i.
ỏ ồ ứ ệ ế ọ ồ Luôn h c h i đ ng nghi p, trau d i ki n th c, nâng cao chuyên môn
ệ ụ ủ nghi p v c a mình .
ể ở ọ ệ ọ ố Chú tr ng vi c cũng c và phát tri n h c sinh các kĩ năng : Kĩ năng s ử
ồ ượ ồ ố ệ ể ả ả ố ồ ụ d ng b n đ , bi u đ , l c đ , kĩ năng phân tích b ng s li u th ng kê, kĩ năng
ả ặ ậ ố ệ ể ậ ồ ệ xác l p m i liên h nhân qu , đ c bi t là kĩ năng phân tích bi u đ khí h u.
ượ ự ứ ủ ề ọ ạ T o đ ọ ậ c ni m tin, s h ng thú, ham mê c a h c sinh trong h c t p
ị môn Đ a lí.
ầ ư ề ệ ạ ầ ạ ơ ọ Đ u t nhi u h n vào vi c so n bài theo tinh th n d y h c thông qua t ổ
ọ ậ ủ ọ ể ệ ạ ộ ứ ả ụ ch c các ho t đ ng h c t p c a h c sinh. Giáo viên ph i th hi n rõ ràng m c
ệ ố ộ ọ ỏ ờ ợ tiêu, n i dung bài h c, h th ng câu h i lô gic, phân chia th i gian h p lí.
ố ớ ọ Đ i v i h c sinh:
ọ ậ ị ứ Yêu thích, say mê h ng thú h c t p b ộ môn Đ a lí .
ủ ầ ươ ọ ậ ệ ậ ở Có đ y đ các ph ậ ng ti n h c t p : Sách giáo khoa, v bài t p, t p
ệ ế ả ả ồ ộ ộ ả b n đ , tranh nh, tài li u tham kh o có n i dung liên quan đ n n i dung bài
h c.ọ
ế ớ ạ ọ ậ ệ ể ợ Bi ế t cách h c t p, làm vi c theo nhóm, h p tác v i b n đ tìm ra ki n
ứ ớ th c m i .
ự ậ ệ ượ ữ ả ệ Luôn tìm tòi phát hi n nh ng s v t, hi n t ộ ố ng x y ra trong cu c s ng
ứ ế ế ị có liên quan đ n ki n th c Đ a lí .
ủ ả ệ ượ ừ ự ế ả Trên đây là kinh nghi m c a b n thân tôi đ c rút ra t th c t ạ gi ng d y
ị ở ườ ữ ầ ặ ộ b môn Đ a lí 7 Tr ng THCS trong nh ng năm g n đây . M c dù đã có
ề ố ắ ỏ ự ế ấ ậ ượ ự nhi u c g ng song không tránh kh i s thi u sót. R t mong nh n đ c s góp
ủ ủ ệ ể ế ệ ả ồ ý chân thành c a đ ng nghi p đ sáng ki n kinh nghi m c a b n thân đ ượ c
ư ạ ệ ằ ệ ả ạ ơ ọ ơ hoàn thi n h n, nh m đ a l i hi u qu cao h n trong quá trình d y h c môn
ở ậ ữ ế ị Đ a lí b c THCS nh ng năm ti p theo.
ế 3.2. Ki n ngh , đ xu t ị ề ấ
19
ớ ở 3.2.1. V i S GD&ĐT, Phòng GD&ĐT
ồ ưỡ ệ ế ơ ụ ệ ữ Quan tâm h n n a đ n vi c b i d ng chuyên môn, nghi p v cho giáo
ạ ổ ứ ề ả ộ ị viên d y Đ a lý. Nên t ch c các h i th o chuyên đ chuyên sâu cho giáo viên
ỉ trong t nh.
ớ ườ 3.2.2. V i BGH nhà tr ng
ệ ườ ộ ố ẻ ả Hi n nay, nhà tr ng đã có m t s sách tham kh o tuy nhiên có v nh ư
ư ủ ậ ầ ườ ề ệ ầ ơ ị ch a đ y đ . Vì v y nhà tr ữ ng c n quan tâm h n n a v vi c trang b thêm
ể ọ ả ị ượ ọ ậ ể sách tham kh o môn Đ a lý đ h c sinh đ c tìm tòi, h c t p đ các em có th ể
ượ ứ ữ ế ầ ậ tránh đ c nh ng sai l m trong khi làm bài t p và nâng cao h ng thú, k t qu ả
ả ọ ậ ủ ọ ị ế ọ ậ h c t p môn Đ a nói riêng, nâng cao k t qu h c t p c a h c sinh nói chung.
ụ ớ ọ 3.2.3. V i ph huynh h c sinh
ệ ự ọ ự ậ ở ủ ườ Quan tâm vi c t h c, t làm bài t p nhà c a con cái. Th ng xuyên
ệ ể ạ ở ướ ế ườ ủ ki m tra sách, v và vi c so n bài tr c khi đ n tr ng c a các con.
ọ ậ ủ ọ ố ợ ẽ ớ ặ ắ ể ắ Ph i h p ch t ch v i GVBM đ n m b t tình hình h c t p c a h c sinh
ườ ủ ể ậ ọ ở ườ tr ng, th ằ ể ng xuyên truy c p trang web đ xem đi m c a h c sinh h ng
ầ ằ tu n, h ng tháng.
20