I. TÊN BI N PHÁP: NÂNG CAO HI U QU VI C D Y H C CÁC TI T ÔN
T P L CH S L P 7.
II. N I DUNG
1. LÍ DO CH N BI N PHÁP
1.1. Tình hu ng chung
B môn L ch s trong nhà tr ng ph thông nói chung và l p 7 b c THCS nói ườ
riêng có ch c năng trang b cho h c sinh nh ng tri th c v nhi u lĩnh v c c a đi
s ng xã h i theo quá trình phát tri n c a l ch s dân t c và th gi i. ế D y h c l ch s
không ch cung c p m t s s ki n, nhân v t l ch s , nh ng m u chuy n v quá
kh , mà c b n là hình thành cho h c sinh h th ng ki n th c khoa h c và ph ng ơ ế ươ
pháp t duy l ch s b i vì “L ch s là th y d y c a cu c s ng”.ư
Trong quá trình d y h c l ch s , các bài ôn t p cu i ch ng, cu i m i h c kì, ươ
cu i năm h c th ng có v trí, vai trò h t s c quan tr ng. ườ ế Ôn t p v a c ng c tri
th c, v a t o kh năng cho giáo viên s a ch a nh ng sai l ch c a h c sinh, rèn
luy n k năng, k x o, phát huy tính tích c c, ch đng, sáng t o c a h c sinh. Các
ti t ôn t p là b c chu n b cho ki m tra đánh giá sau m t quá trình ti p thu ki nế ướ ế ế
th c và góp ph n giáo d c t t ng, tình c m, thái đ đúng trong d y và h c l ch ư ư
s .
1.2. Th c tr ng
D y h c các ti t ôn t p trong ch ng trình l ch s là m t d ng bài khó, n u ế ươ ế
giáo viên không n m ch c ph ng pháp d y h c s khó có th d n d t h c sinh h ươ
th ng, xâu chu i các ki n th c l ch s m t cách logic đc. V y nên ng i d y ế ượ ườ
ph i tìm bi n pháp d hi u nh t, khái quát nh t, đ h ng d n h c sinh ti p thu bài ướ ế
h c hi u qu .
Trong nh ng năm g n đây, môn L ch s đã đc khá nhi u h c sinh và ph ượ
huynh quan tâm. Nhi u em say s a tìm tòi, khám phá m r ng và xâu chu i ki n ư ế
th c g n v i th c t nên t o đc ni m đam mê ế ượ khi h c b môn.
Tuy nhiên ph n l n h c sinh ch a h ng thú khi h c b môn L ch s , nhi u ư
em c m th y n ng n và lo s b i đ dài c a môn h c. H n n a m t s g ơ iáo viên
v i tâm lý mu n d y h t n i dung bài d y ôn nên th ng ôm đm, cung c p quá ế ườ
nhi u thông tin cùng m t lúc, ch a m nh d n trong vi c đi m i ph ng pháp ôn ư ươ
t p, vì th mà gi h c th ng c ng nh c, gây áp l c cho c giáo viên và h c sinh, ế ườ
làm nh h ng đn tâm lý chung c a ph huynh và xã h i. ưở ế
B n thân tôi v i ni m yêu thích b môn L ch s , mong mu n lan t a ni m
đam mê c a mình và c a các em h c sinh gi i đn t t c h c sinh đi trà, giúp các ế
em h c m t cách t giác, say mê khám phá, đ ch t l ng b môn L ch s ngày ượ
càng nâng cao v ng ch c. Vì v y vi c trăn tr , tìm tòi ph ng pháp hi u qu nh t ươ
trong ti t d y ôn t p cu i kì, cu i năm đc tôi coi tr ng th ng xuyên đu t . Dế ượ ườ ư o
1
đó tôi ch n bi n pháp: “Nâng cao hi u qu vi c d y h c các ti t ôn t p L ch s ế
l p 7”.
Khi đc phân công gi ng d y môn L ch s l p 7 tôi ti n hành kh o sát vàoượ ế
cu i h c kì I năm h c 2019-2020 đ đnh h ng cho quá trình nghiên c u và th c ướ
hi n d ki n c a bi n pháp. K t qu ban đu nh sau: ế ế ư
L pT ng s
h c sinhKhá - Gi iTrung bình D i trung bìnhướ
SL % SL % SL %
7A 40 11 27,5 17 42,5 12 30,0
7B 40 9 22,5 19 47,5 12 30,0
C ng80 20 25.0 36 45,0 24 30,0
T k t qu trên tôi th y t l h c sinh d i đi m trung bình còn cao, ch a ế ướ ư
t ng x ng v i năng l c c a h c sinh trên đa bàn tôi đang gi ng d y. H n n aươ ơ
l ng h c sinh có năng l c và yêu thích môn l ch s còn h n ch . V y lí do gì khi nượ ế ế
ch t l ng môn L ch s trong tr ng THCS th p nh v y, ph i chăng có m t ph n ượ ườ ư
trách nhi m c a nh ng giáo viên d y s nh tôi. T nh ng trăn tr trên tôi đã l a ư
ch n và tri n khai m t s gi i pháp nh m kh c ph c nh ng h n ch c a h c sinh ế
khi h c L ch s .
2. M C ĐÍCH C A BI N PHÁP
Th c hi n bi n pháp: “Nâng cao hi u qu vi c d y h c các ti t ôn t p ế
L ch s l p 7” đã đa ra h ng m i trong đi m i cách d y ôn t p c a th y vàư ướ
cách h c ôn t p c a trò, qua đó giúp giáo viên và h c sinh x lý bài h c m t cách
nh nhàng, hi u qu trong vi c h th ng l i chu i ki n th c đã đc h c tr c đó. ế ượ ướ
Bi n pháp góp ph n b i d ng k năng ôn t p, h th ng hóa ki n th c, g ưỡ ế iúp
cho h c sinh phát huy đc s t tin, logic, sáng t o ượ . Đng th i h c sinh ph i ch
đng trong vi c h c c a mình, góp ph n nâng cao hi u qu h c t p và k t qu ế
ki m tra đánh giá.
Đc bi t, giáo viên thay đi ph ng pháp d y h c t o nên s h ng thú cho các ươ
em khi ti p nh n gi h c L ch s . T đó, h c sinh bi t m r ng, liên h g n v iế ế
th c t và cu c s ng hi n t i đ bi t trân tr ng, gi gìn truy n th ng l ch s c a ông ế ế
cha ta.
3. CÁCH TH C TI N HÀNH
3.1. Khai thác hi u qu b n đ t duy trong d y h c ôn t p L ch s l p ư
7
“S d ng b n đ t duy là m t trong nh ng ph ng pháp h u ích trong vi c ư ươ
trình bày ý t ng, tóm t t, h th ng hóa ki n th c c a m t bài, m t ch đ, m tưở ế
ch ng hay m t cu n sách, m t cách rõ ràng, m ch l c, logic và đc bi t là dươ
phát tri n ý t ng do đó nó r t phù h p v i các bài ôn t p, t ng k t.” (Theo Tr n ưở ế
Đình Châu – Đng Th Thu Th y, d y h c b ng b n đ t duy, NXBGD, 2011) ư
2
Vi c s d ng b n đ t duy không m t nhi u th i gian, ti n c a, phù h p ư
v i đc đi m t ng đa ph ng, giáo viên và h c sinh có th s d ng ph n màu v ươ
lên b ng ho c s d ng ph n m m (Mindmap). Đng th i b n đ t duy giúp h c ư
sinh h th ng hóa ki n th c, ôn t p ki n th c m t cách có hi u qu , ghi nh nhanh, ế ế
nh sâu, nh lâu ki n th c và nhìn th y b c tranh t ng th mà l i chi ti t, kích thích ế ế
h ng thú h c t p và sáng t o c a các em
Mu n thi t l p m t b n đ t duy tr c h t ta ch n t trung tâm hay m t ế ư ướ ế
tiêu đ c a m t ch đ. Sau đó ta l n l t v các nhánh đ th hi n c th n i ượ
dung c a ch đ đó có th là tên m t cu c kháng chi n, m t m c c a sách giáo ế
khoa….
Ví d c th : Sau khi d y xong bài 17: Ôn t p ch ng II và ch ng III ươ ươ , trong
ph n Luy n t p giáo viên yêu c u h c sinh h th ng l i ki n th c các cu c kháng ế
chi n ch ng ngo i xâm t 1009-1407 b ng s đ t duy. Giáo viên đt các câu h iế ơ ư
đ giúp h c sinh hoàn thi n b n đ:
? L ch s Vi t Nam t 1009 -1407 tr i qua nh ng th i kì nào?
? Th i Lí-Tr n nhân dân ta đng đu v i nh ng cu c xâm l c nào?” (Th i ươ ượ
gian, l c l ng k thù…) ượ
? Minh h a s đ t duy theo t ng c p đ ki n th c đã đc ôn tâp, h th ng ơ ư ế ượ
(HS ho t đng cá nhân)
S đ minh h a: ơ
V i ph ng pháp này h c sinh có th h th ng hóa ki n th c nhanh ươ ế
chóng, đng th i có cái nhìn t ng th v các cu c kháng chi n th i Lí- Tr n. Qua s ế ơ
đ t duy ng i d y có th ki m tra kĩ năng nhanh nh n, t ng h p, phân tích các s ư ườ
ki n l ch s c a h c sinh. Còn ng i h c s có thêm kĩ năng nh kĩ, nh lâu, nh ườ
sâu ki n th c. ế
3.2. Phát huy hi u qu năng l c t ch c ho t đng nhóm
3
Nhóm ho t đng có hi u qu là nhóm g m các thành viên có năng l c đa
d ng: Kh năng nh n th c cao, trung bình và th p... V i nhóm nh v y, m i m t ư
v n đ c n gi i quy t s ch a đng s cân nh c toàn di n h n. ế ơ
M i nhóm đu có 1 nhóm tr ng có năng l c đi u hành. Các thành viên trong ưở
nhóm c n có nhi m v , vai trò rõ ràng. Sau m i ho t đng nhóm, các thành viên c n
thay đi vai trò cho nhau, tránh tình tr ng m i thành viên ch đóng m t vai trò trong
th i gian quá lâu. Th kí ư có nhi m v g hi chép, tóm t t m i ý ki n, t ng h p ý ki n, ế ế
đng th i cùng các thành viên trong nhóm trao đi, đóng góp ý ki n v nhi m v ế
đc giao c a nhóm, ghi l i s ti n b c a b n đ báo cáo th y cô.ượ ế Báo cáo viên
thay m t các thành viên trong nhóm báo cáo k t qu làm vi c c a nhóm mình và gi i ế
trình ý ki n th c m c tr c l p, đng th i cùng các thành viên trong nhóm trao đi,ế ư
đóng góp ý ki n v nhi m v đc giao qua t ng ho t đng.ế ượ
V i cách th c ho t đng nhóm, h c sinh s phát huy đc năng l c t duy ượ ư
theo b n c p đ c a b môn, tăng tính hi u qu , h p tác trong quá trình làm vi c.
Các thành viên trong nhóm đu đc ho t đng, rèn luy n kĩ năng phân tích, t ng ượ
h p, v n d ng ki n th c đã h c vào th c t cu c s ng. ế ế
Ví d khi d y ph n tìm hi u v các cu c kháng chi n th i Lí - Tr n bài 17: ế
Ôn t p ch ng II và ch ng III ươ ươ , giáo viên s d ng hình th c ho t đng nhóm đ
huy đng trí tu t p th , gi i quy t các v n đ m u ch t c a bài. ế
GV chia l p thành 4 nhóm, ho t đng trong th i gian 5 phút các v n đ sau:
Nhóm 1: Nh n xét v cách đánh gi c đc đáo c a Lí Th ng Ki t? ườ
Nhóm 2: So sánh đi m gi ng và khác nhau trong cách đánh gi c c a nhà Lý
và nhà Tr n?
Nhóm 3: Tìm nh ng t m g ng tiêu bi u v lòng yêu n c trong th i kì ươ ướ
kháng chi n ch ng quân xâm l c Mông –Nguyên? Em h c t p đc gì qua nh ngế ượ ượ
t m g ng đó? ươ
Nhóm 4: Phân tích nguyên nhân th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng quân ế
xâm l c T ng c a nhà Lý? Theo em nguyên nhân nào là quan tr ng nh t?ượ
Ho t đng nhóm v i câu h i mang tính v n d ng cao, trong th i gian ng n, cá
nhân h c sinh khó có th hoàn thành. Trí tu t p th , s h p tác c a các thành viên
trong nhóm lúc này là c n thi t. Trong quá trình ho t đng nhóm, giáo viên c n quan ế
sát, bao quát đc t t c các nhóm, đng th i k p th i phát hi n và giúp đ cácượ
nhóm g p khó khăn, đ t t c các nhóm đu hoàn thành ph n ho t đng c a mình.
3.3. Tăng c ng ng d ng công ngh thông tin trong d y h c ti t ôn t pườ ế
L ch s l p 7
Đc tr ng c a b môn ư L ch s là khôi ph c l i cho h c sinh nh ng s ki n
l ch s , b c tranh l ch s g n nh nó đã t n t i trong quá kh . Trên c s đó hình ư ơ
thành các khái ni m l ch s , t đó giúp các em đi sâu vào b n ch t c a s ki n l ch
s .
Nh v y, đi t ng h c t p c a b môn ư ượ L ch s thu c v quá kh , cho nên
th i gian càng lùi xa thì vi c nh n th c b n ch t s ki n và hi u sâu v s ki n
4
càng khó. Thêm vào đó h c sinh không th quan sát "tr c quan sinh đng" đi t ng ượ
nghiên c u nh các môn khoa h c t nhiên, giáo viên không th làm thí nghi m đ ư
s ng l i s ki n, nhân v t l ch s nh đã t ng t n t i trong quá kh . ư
V i đc tr ng đó c a b môn thì vi c v n d ng Công ngh thông tin vào ư
gi ng d y thông qua các kênh hình nh tranh nh, video ư l i là m t ph ng pháp r t ươ
có hi u qu , giúp h c sinh có cái nhìn t ng th , tr c quan, sinh đng v b c tranh
l ch s , g i cho h c sinh có s yêu thích môn h c này h n. ơ
Ví d khi d y ph n tìm hi u các cu c kháng chi n ch ng quân xâm l c bài ế ượ
17: Ôn t p ch ng II và ch ng III ươ ươ , giáo viên s d ng video đ tái hi n l i cu c
kháng chi n ch ng quân xâm l c T ng ho c ch ng quân xâm l c Mông – Nguyênế ượ ượ
c a nhà Lí và nhà Tr n. Sau khi cho h c sinh xem xong, giáo viên ki m tra kĩ năng
nh n th c c a các em b ng các câu h i sau:
- Th i gian b t đu và k t thúc c a cu c kháng chi n? ế ế
- Đng l i kháng chi n trong cu c kháng chi n ch ng quân xâm l c T ngườ ế ế ượ
và ch ng quân xâm l c Mông - Nguyên có gì đc bi t? ượ
- Tinh th n đu tranh c a quân và dân ta nh th nào? ư ế
Khác v i các ph ng pháp cũ, giáo viên trình bày di n bi n, h c sinh l ng ươ ế
nghe và trình bày l i, vi c đ h c sinh xem video v cu c kháng chi n s tác đng ế
m nh đn t duy, t t ng c a h c sinh h n. ế ư ư ưở ơ H c sinh v a xem, v a t mình tái
hi n, và kh c sâu ki n th c. Cùng m t lúc các em ph i phát huy h t các kĩ năng ế ế
nghe, nhìn, đng th i l u l i nh ng n i dung c n thi t đ có th hi u và tr l i các ư ế
câu h i giáo viên đt ra. Sau khi đc nghe video, h c sinh bi t liên t ng, so sánh, ượ ế ưở
đi chi u v i các ki n th c đã h c tr c đây, bi t kh c sâu ki n th c, rút ra đc ý ế ế ướ ế ế ượ
nghĩa l ch s t ng giai đo n và h th ng hóa đc ki n th c v các cu c kháng ượ ế
chi n ch ng quân xâm l c đã h c trong ch ng II và ch ng III. ế ượ ươ ươ
3.4. Đa d ng hóa hình th c ôn t p b ng các trò ch i ơ
Ph ng pháp d y h c b ng vi c thi t k các trò ch i có ý nghĩa vô cùng quanươ ế ế ơ
tr ng, đc bi t là đi v i các bài ôn t p, t ng k t, b i nó giúp h c sinh kh c sâu ế
ki n th c m t cách d dàng vì tâm lý tho i, vui v . Trò ch i cũng rèn luy n kĩ năngế ơ
phán đoán, s d ng l c đ, di n đt, x lý tình hu ng…làm cho ti t h c sinh ượ ế
đng, h p d n, ít nhàm chán, kích thích các em làm vi c t giác h n. ơ
Đ trò ch i thành công ngoài vi c giáo viên chu n b chu đáo nh l a ch n trò ơ ư
ch i, chu n b câu h i, d ki n tr c các tình hu ng h c sinh tr l i, chu n b quàơ ế ướ
th ng cho h c sinh…thì giáo viên ph i là ng i d n ch ng trình khéo léo, nhanhưở ườ ươ
nh y. Còn ng i h c ph i có ki n th c sâu s c, ch c ch n cùng kĩ năng ph n x ườ ế
nhanh tr c các câu h i giáo viên đa ra. Vi c ph i h p th o lu n gi a các thànhướ ư
viên trong đi cũng góp ph n không nh cho s thành công c a trò ch i. ơ
Có r t nhi u trò ch i nh Ai là tri u phú, rung chuông vàng, đóng vai nhân ơ ư
v t l ch s , gi i câu đ...nh ng trò ch i đc nhi u h c sinh yêu thích và mang l i ư ơ ượ
hi u qu cao là trò ch i gi i ô ch l ch s . ơ
5