
I. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. Lí do ch n đ tàiọ ề
Ngày nay, v i s phát tri n nh vũ bão v khoa h c kĩ thu t, xu th toàn c u hóaớ ự ể ư ề ọ ậ ế ầ
đang di n ra m nh m đòi h i các qu c gia ph i đào t o ra m t ngu n nhân l c d iễ ạ ẽ ỏ ố ả ạ ộ ồ ự ồ
dào, có trình đ cao, nh y bén v i công ngh m i. Chính vì v y, giáo d c đang trộ ạ ớ ệ ớ ậ ụ ở
thành nhân t quy t đnh đn s phát tri n nhanh và b n v ng c a m i qu c gia. Vi tố ế ị ế ự ể ề ữ ủ ọ ố ệ
Nam là qu c gia đang phát tri n, vi c đu t cho giáo d c là s đu t đúng đn đố ể ệ ầ ư ụ ự ầ ư ắ ể
tránh t t h u so v i các n c trên Th gi i, rút ng n kho ng cách chênh l ch v trìnhụ ậ ớ ướ ế ớ ắ ả ệ ề
đ phát tri n. ộ ể
Chi n l c phát tri n kinh t - xã h i 2011 – 2020 đã đnh h ng ế ượ ể ế ộ ị ướ “Phát tri n vàể
nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, nh t là nhân l c ch t l ng cao là m t đt pháấ ượ ồ ự ấ ự ấ ượ ộ ộ
chi n l cế ượ ”. Đ xây d ng ngu n nhân l c ch t l ng cao tr c h t ph i đy m nhể ự ồ ự ấ ượ ướ ế ả ẩ ạ
phát tri n giáo d c. Nh n th c đc vi c đi m i ph ng pháp d y h c là m t trongể ụ ậ ứ ượ ệ ổ ớ ươ ạ ọ ộ
nh ng v n đ b c thi t n c ta hi n nay, B Giáo d c và Đào t o đã đa ra nhi uữ ấ ề ứ ế ở ướ ệ ộ ụ ạ ư ề
ngh quy t, ch th v đi m i PPDH. Chi n l c phát tri n giáo d c 2011 – 2020ị ế ỉ ị ề ổ ớ ế ượ ể ụ
trong quan đi m ch đo phát tri n giáo d c v đi m i n i dung, PPDH đã ch rõể ỉ ạ ể ụ ề ổ ớ ộ ỉ
“Ti p t c đi m i ph ng pháp d y h c và đánh giá k t qu h c t p, rèn luy n theoế ụ ổ ớ ươ ạ ọ ế ả ọ ậ ệ
h ng phát huy tính tính c c, t giác, ch đng, sáng t o và năng l c t h c c aướ ự ự ủ ộ ạ ự ự ọ ủ
ng i h cườ ọ ”. Chính vì v y, đi m i PPDH là m t trong nh ng nhi m v chi n l cậ ổ ớ ộ ữ ệ ụ ế ượ
quan tr ng.ọ
Th c ti n vi c d y h c Đa lí tr ng trung h c ph thông hi n nay cho th yự ễ ệ ạ ọ ị ở ườ ọ ổ ệ ấ
giáo viên g p nhi u khó khăn trong vi c xác đnh PPDH phù h p v i đi t ng h cặ ề ệ ị ợ ớ ố ượ ọ
viên, n i dung, m c tiêu và ph ng ti n kĩ thu t c a nhà tr ng. Tuy nhiên, m t sộ ụ ươ ệ ậ ủ ườ ộ ố
GV b c đu đã m nh d n áp d ng m t s PPDH theo h ng phát huy tính tích c cướ ầ ạ ạ ụ ộ ố ướ ự
h c t p c a HS. Trong đó, GV gi vai trò ch đo, còn HS ch đng khai thác ki nọ ậ ủ ữ ủ ạ ủ ộ ế
th c. Chính vì v y, HS ti p nh n bài gi ng m t cách khoa h c, logic, kh năng v nứ ậ ế ậ ả ộ ọ ả ậ
d ng ki n th c vào th c t cao, đng th i rèn luy n đc nhi u kĩ năng đa lí c nụ ế ứ ự ế ồ ờ ệ ượ ề ị ầ
thi t.ế
N i dung ch ng trình Đa lí 7, 8 đ c p ch y u đn các thành ph n nhân vănộ ươ ị ề ậ ủ ế ế ầ
c a môi tr ng, các môi tr ng đa lí, thiên nhiên và con ng i các châu l c và timủ ườ ườ ị ườ ở ụ
hi u v t nhiên c a Vi t Nam. … s l ng hình nh, b ng ki n th c, b n đ, hể ề ự ủ ệ ố ượ ả ả ế ứ ả ồ ệ
th ng câu h i gi a bài khá nhi u. H c sinh l p 7, 8 v i s phát tri n m nh m c a tố ỏ ữ ề ọ ớ ớ ự ể ạ ẽ ủ ư
duy logic, t duy tr u t ng, thích khám phá, tò mò đ tìm ra cái m i, thích tranhư ừ ượ ể ớ
lu n, làm vi c theo nhóm đ d n hoàn thi n v ki n th c và kĩ năng, có s hi u bi tậ ệ ể ầ ệ ề ế ứ ự ể ế
nh t đnh v các v n đ toàn c u và khu v c. Do đó, đây là c s thu n l i cho vi cấ ị ề ấ ề ầ ự ơ ở ậ ợ ệ
v n d ng nhi u PPDH theo h ng phát huy tính tích c c h c t p c a HS trong d yậ ụ ề ướ ự ọ ậ ủ ạ
h c Đa lí l p 7, 8.ọ ị ớ
Là giáo viên gi ng d y môn Đa lí, nghiên c u vi c xác đnh m t s ph ngả ạ ị ứ ệ ị ộ ố ươ
pháp d y h c theo h ng phát huy tính tích c c h c t p c a HS trong d y h c Đa líạ ọ ướ ự ọ ậ ủ ạ ọ ị
7, 8 nh m th y đc vai trò c a v n đ trên, giúp b n thân có đnh h ng trong quáằ ấ ượ ủ ấ ề ả ị ướ
1

trình nâng cao năng l c t h c, t nghiên c u c a b n thân, đng th i tích lũy ki nự ự ọ ự ứ ủ ả ồ ờ ế
th c ph c v cho công tác gi ng d y sau này.ứ ụ ụ ả ạ
V i t t c nh ng lí do trên, Tôi quy t đnh ch n đ tài “ớ ấ ả ữ ế ị ọ ề S d ng m t sử ụ ộ ố
ph ng pháp d y h c theo h ng phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinhươ ạ ọ ướ ự ọ ậ ủ ọ
trong d y h c Đa lí 7, 8” ạ ọ ị làm đ tài c a mình.ề ủ
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tàiụ ệ ụ ủ ề
a. M c tiêuụ
Xác đnh đc m t s PPDH theo h ng phát huy tính tích c c h c t p c a HSị ượ ộ ố ướ ự ọ ậ ủ
trong d y h c Đa lí 7, 8, qua đó góp ph n nâng cao ch t l ng d y h c.ạ ọ ị ầ ấ ượ ạ ọ
b. Nhi m vệ ụ
Nghiên c u m t s ph ng pháp d y h c nh m phát huy tính tích c c h c t pứ ộ ố ươ ạ ọ ằ ự ọ ậ
c a HS.ủ
3. Đi t ng nghiên c uố ượ ứ
HS tr ng THCS Nguy n Tr ng Tườ ễ ườ ộ
4. Gi i h n c a đ tàiớ ạ ủ ề
- Ph m vi: t năm h c 2016 – 2017 đn nay.ạ ừ ọ ế
5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
a. Nhóm ph ng pháp nghiên c u lí thuy tươ ứ ế
- Ph ng pháp thu th p tài li uươ ậ ệ
- Ph ng pháp phân tích, t ng h p tài li uươ ổ ợ ệ
b. Nhóm ph ng pháp nghiên c u th c ti nươ ứ ự ễ
Nhóm ph ng pháp này đc ti n hành đ th y đc th c ti n vi c xác đnhươ ượ ế ể ấ ượ ự ễ ệ ị
và v n d ng các PPDH theo h ng phát huy tính tích c c h c tâp c a Hậ ụ ướ ự ọ ủ S trong d yạ
h c Đa lí ọ ị 7, 8 cũng nh hi u qu mang l i.ư ệ ả ạ
- Ph ng pháp trò chuy nươ ệ
- Ph ng pháp d gi , quan sátươ ự ờ
II. PH N N I DUNGẦ Ộ
1. C s lí lu nơ ở ậ
a. Quá trình d y h c ph thôngạ ọ ổ
Quá trình d y h c: Đó là quá trình ho t đng nh n th c t giác c a HS đcạ ọ ạ ộ ậ ứ ự ủ ượ
th c hi n d i s h ng d n v m t s ph m c a GV, m c đích nh m làm cho HSự ệ ướ ự ướ ẫ ề ặ ư ạ ủ ụ ằ
lĩnh h i đc t t ng cũng nh n i dung h c v n c a ch ng trình nghĩa là n mộ ượ ư ưở ư ộ ọ ấ ủ ươ ắ
đc ki n th c, kĩ năng, kĩ x o, hình thành đc th gi i quan và phát tri n đcượ ế ứ ả ượ ế ớ ể ượ
nhân cách cũng nh nh ng năng l c riêng v trí tu ư ữ ự ề ệ 2, tr. 154.
Quá trình d y h c g m có các ph ng di n sau:ạ ọ ồ ươ ệ
- Ho t đng gi ng d y c a GVạ ộ ả ạ ủ
- Ho t đng h c t p c a Hạ ộ ọ ậ ủ S
- Quá trình d y h c là m t h th ng có nhi u nhân t tham gia:ạ ọ ộ ệ ố ề ố
2

+ M c tiêu d y h cụ ạ ọ
+ GV và HS
+ Ch ng trình, n i dung d y h cươ ộ ạ ọ
+ Ph ng pháp d y h cươ ạ ọ
+ Ph ng ti n d y h cươ ệ ạ ọ
+ Môi tr ng d y h cườ ạ ọ
- B n ch t c a quá trình d y h c: Là quá trình nh n th c và th c hành đc đáoả ấ ủ ạ ọ ậ ứ ự ộ
c a HủS do GV t ch c, đi u khi n, qu n lí theo m t ch ng trình, m t m c tiêu đãổ ứ ề ể ả ộ ươ ộ ụ
xác đnh.ị
b. H th ng các ph ng pháp d y h c ph thôngệ ố ươ ạ ọ ổ
Khái ni mệ
* Theo Ph m Vi t V ngạ ế ượ
PPDH là t ng h p cách th c ho t đng ph i h p, t ng tác gi a GV và HS,ổ ợ ứ ạ ộ ố ợ ươ ữ
nh m giúp HằS chi m lĩnh h th ng ki n th c khoa h c, hình thành h th ng kĩ năng,ế ệ ố ế ứ ọ ệ ố
kĩ x o, th c hành sáng t o và thái đ chu n m c theo m c tiêu c a quá trình d y h cả ự ạ ộ ẩ ự ụ ủ ạ ọ
14, tr. 179.
- Các nhóm PPDH c a môn Đa lí (Nguy n Đc Vũ) căn c vào m c đ ho tủ ị ễ ứ ứ ứ ộ ạ
đng c a GV và Hộ ủ S.
+ Các PPDH truy n th ng.ề ố
B ng 1.1. Nhóm các ph ng pháp d y h c truy n th ngả ươ ạ ọ ề ố
D a vào ngu n tri th cự ồ ứ Tên các ph ng pháp c thươ ụ ể
1. Nhóm ph ng phápươ
dùng l iờ
Thuy t trình (di n gi ng, gi ng gi i, gi ng thu t), đàmế ễ ả ả ả ả ậ
tho i v n đáp; Đc, mô t , làm vi c v i SGK, soạ ấ ọ ả ệ ớ
sánh…
2. Nhóm PPDH tr c quanựS d ng b n đ, quan sát đa lí, s d ng phim nh, hìnhử ụ ả ồ ị ử ụ ả
v c a GV trên b ng, s d ng s đ, tranh nh, đ dùngẽ ủ ả ử ụ ơ ồ ả ồ
tr c quan khác…ự
3. Nhóm ph ng phápươ
th c hànhự
Th c hành quan sát đa ph ng, th c hành v i b n đ,ự ở ị ươ ự ớ ả ồ
b ng s li u, s đ, ho t đng đc l p c a HS.ả ố ệ ơ ồ ạ ộ ộ ậ ủ
+ Nhóm PPDH c i ti n: PPDH gi i quy t v n đ, s d ng ph ng ti n d y h cả ế ả ế ấ ề ử ụ ươ ệ ạ ọ
theo h ng ngu n tri th c, đàm tho i g i m .ướ ồ ứ ạ ợ ở
+ Nhóm các PPDH tiên ti n: Th o lu n, tranh lu n, kh o sát đi u tra, đng não,ế ả ậ ậ ả ề ộ
báo cáo, đóng vai,…
Hi n nay, Vi t Nam các tác gi phân chia PPDH thành hai nhóm: Ph ng phápệ ở ệ ả ươ
truy n th ng và ph ng pháp tích c c đ nói t i các xu h ng đi m i c a PPDH.ề ố ươ ự ể ớ ướ ổ ớ ủ
3

2. Th c tr ng v n đ nghiên c uự ạ ấ ề ứ
a. Đc đi m tâm sinh lí h c sinh l p 7, 8ặ ể ọ ớ
HS m i c p, m i l p l p có nh ng đc đi m khác nhau v m t tâm sinh lí,ở ỗ ấ ỗ ớ ớ ữ ặ ể ề ặ
trình đ, kh năng nh n th c và c h ng thú h c t p cũng không gi ng nhau. L a tu iộ ả ậ ứ ả ứ ọ ậ ố ứ ổ
HS THCS là l a tu i có nh ng chuy n bi n quan tr ng c v s phát tri n th l c l nứ ổ ữ ể ế ọ ả ề ự ể ể ự ẫ
s phát tri n tâm lí. Các em đu đang đ tu i m i l n, ch a tích lũy đc nhi uự ể ề ở ộ ổ ớ ớ ư ượ ề
kinh nghi m s ng, ý th c thái đ đi v i vi c h c t p, các em ch a làm quen đcệ ố ứ ộ ố ớ ệ ọ ậ ư ượ
vi c đnh h ng, l a ch n vi c h c t p các môn h c. Do đó, thái đ và h ng thú h cệ ị ướ ự ọ ệ ọ ậ ọ ộ ứ ọ
t p c a các em cũng th ng g n li n v i nh ng môn h c mà các em yêu thích.Vì v y,ậ ủ ườ ắ ề ớ ữ ọ ậ
sai l m khá ph bi n nhi u em là r t tích c c h c m t s môn mà các em cho làầ ổ ế ở ề ấ ự ọ ộ ố
quan tr ng và yêu thích, còn các môn h c khác l i sao nhãng, ít quan tâm và ch h c đọ ọ ạ ỉ ọ ể
đt yêu c u, đ đi u ki n đ lên l p mà ch a phát huy đc tinh th n t giác h c t p.ạ ầ ủ ề ệ ể ớ ư ượ ầ ự ọ ậ
b. Thu n l i và khó khăn trong d y h c Đa lí 7, 8ậ ợ ạ ọ ị
- Thu n l i:ậ ợ
+ N i dung bài h c trình bày m t cách lôgic, m ch l c.ộ ọ ộ ạ ạ
+ Ki n th c trong SGK đc trình bày d i nhi u kênh khác nhau: Kênh chế ứ ượ ướ ề ữ
(đo n văn ng n t ng minh, b ng s li u, s đ, câu h i gi a bài...), kênh hình (l cạ ắ ườ ả ố ệ ơ ồ ỏ ữ ượ
đ, tranh nh, bi u đ...) trong đó l ng thông tin ch a đng trong các câu h i gi aồ ả ể ồ ượ ứ ự ỏ ữ
bài và trong kênh hình chi m t l l n.ế ỉ ệ ớ
+ Kênh hình nhi u, trung bình 2,45 hình/ti t. Đc bi t các l c đ bên c nh vi cề ế ặ ệ ượ ồ ạ ệ
đm b o tính tr c quan, tính s ph m, còn có n i dung phong phú, là ngu n tri th cả ả ự ư ạ ộ ồ ứ
giúp HS khai thác đc nhi u ki n th c, rèn luy n kĩ năng.ượ ề ế ứ ệ
+ H th ng câu h i, bài t p gi a bài, cu i bài nhi u h n giúp GV h ng d n HSệ ố ỏ ậ ữ ố ề ơ ướ ẫ
t nghiên c u tr l i, giúp HS phát huy tính tích c c, ch đng, sáng t o...ự ứ ả ờ ự ủ ộ ạ
+ Bài th c hành có h ng d n c th , bên c nh c ng c ki n th c đã h c cònự ướ ẫ ụ ể ạ ủ ố ế ứ ọ
t o đi u ki n cho HS rèn luy n kĩ năng m t cách t i đa.ạ ề ệ ệ ộ ố
+ HS ch đng, tích c c, có ý th c h c t p môn h c.ủ ộ ự ứ ọ ậ ọ
- Khó khăn:
+ GV ph i chu n b h th ng các câu h i, tranh nh, b n đ và ph i có ph ngả ẩ ị ệ ố ỏ ả ả ồ ả ươ
pháp h ng d n HS khai thác kênh hình có hi u qu , t o h ng thú h c t p cho HS.ướ ẫ ệ ả ạ ứ ọ ậ
+ Do th i gian h c t p môn Đa lí còn ít nên HS ch a đc đc rèn luy n nhi uờ ọ ậ ị ư ượ ượ ệ ề
v các kĩ năng c a môn Đa lí mà ch y u là xem GV làm m u r i b t ch c làm theo,ề ủ ị ủ ế ẫ ồ ắ ướ
vì th kĩ năng không đc rèn luy n theo quy trình h p lí, khoa h c.ế ượ ệ ợ ọ
+ H n n a, ch ng trình Đa lí 7, 8 có ki n th c r t r ng, n i dung c a môn Đaơ ữ ươ ị ế ứ ấ ộ ộ ủ ị
lí 7, 8 h c v Đa lí th gi i, Đa lí t nhiên Vi t Nam. Trong th i gian qua n n KT –ọ ề ị ế ớ ị ự ệ ờ ề
XH th gi i nói chung và khu v c nói riêng có s thay đi m nh m , so v i th c ti nế ớ ự ự ổ ạ ẽ ớ ự ễ
thì SGK không th c p nh t đc nh ng thông tin đó. Chính vì v y, đòi h i GV ph iể ậ ậ ượ ữ ậ ỏ ả
th ng xuyên t c p nh t, b sung nh ng ki n th c m i trong quá trình d y h c. HSườ ự ậ ậ ổ ữ ế ứ ớ ạ ọ
ph i có s khám phá, c p nh t và truy n t i thông tin nhanh chóng trong khi đó trìnhả ự ậ ậ ề ả
4

đ hi u bi t c a các em còn h n ch , ki n th c n m đc còn s đng. Nhi u HS sộ ể ế ủ ạ ế ế ứ ắ ượ ơ ẳ ề ử
d ng ch a thành th o các kĩ năng khai thác tri th c t nhi u ngu n khác nhau vàụ ư ạ ứ ừ ề ồ
th ng t ra lúng túng khi ph i đc l p khai thác ki n th c t b n đ, l c đ, b ngườ ỏ ả ộ ậ ế ứ ừ ả ồ ượ ồ ả
s li u th ng kê và các tài li u tham kh o khác.ố ệ ố ệ ả
c. V phía giáo viênề
B ng 1.1. M c đ nh n th c, s quan tâm và thái đ c a GV v vai trò,ả ứ ộ ậ ứ ự ộ ủ ề
kh năng c a vi c v n d ng các PPDH theo h ng tích c c trong d y h c Đa lí.ả ủ ệ ậ ụ ướ ự ạ ọ ị
Câu h i đi u traỏ ề Ph ng án l a ch nươ ự ọ S ýố
ki n ế
T lỉ ệ
(%)
Câu 1: Th y (cô) vui lòng cho bi tầ ế
quan ni m c a mình v vai trò c aệ ủ ề ủ
vi c s d ng PPDH theo h ngệ ử ụ ướ
tích c c hi n nay trong d y h c Đaự ệ ạ ọ ị
lí THCS là:
A. R t quan tr ngấ ọ
B. Quan tr ngọ
C. Bình th ngườ
D. Không quan tr ngọ
5
1
0
0
83.3
16.7
0
0
Câu 2: Theo thày (cô), vi c v nệ ậ
d ng các PPDH theo h ng phátụ ướ
huy tính tích c c c a HS có vai tròự ủ
nh th nào?ư ế
A. R t c n thi tấ ầ ế
B. C n thi tầ ế
C. Bình th ngườ
D. Không c n thi tầ ế
4
2
0
0
66.7
33.3
0
0
Qua cách tr l i tr c ti p ( qua trao đi) và tr l i gián ti p (qua phi u đi uả ờ ự ế ổ ả ờ ế ế ề
tra), tôi có th rút ra m t s nh n xét nh sau:ể ộ ố ậ ư
- H u h t GV đu cho r ng: S d ng PPDH theo h ng phát huy tính tích c cầ ế ề ằ ử ụ ướ ự
c a HS đóng vai trò r t quan tr ng (83.3%). Chính vì v y, vi c v n d ng PPDH theoủ ấ ọ ậ ệ ậ ụ
h ng phát huy tính tích c c c a HS đóng vai trò r t c n thi t trong giai đo n hi nướ ự ủ ấ ầ ế ạ ệ
nay(66.7%). Các GV đu có thái đ nh n th c, quan tâm tích c c đn vi c l a ch n,ề ộ ậ ứ ự ế ệ ự ọ
xác đnh các PPDH theo h ng phát huy tính tích c c c a HS trong d y h c Đa lí ị ướ ự ủ ạ ọ ị ở
tr ng THCS, vi c xác đnh các PPDH phù h p có vai trò r t quan tr ng trong d y h cườ ệ ị ợ ấ ọ ạ ọ
Đa lí.GV cũng th y đc vai trò c a mình trong vi c làm th nào đ HS có th tíchị ấ ượ ủ ệ ế ể ể
c c ho t đng, ch đng n m v n đ m t cách logic, phát tri n t duy và rèn luy n kĩự ạ ộ ủ ộ ắ ấ ề ộ ể ư ệ
năng đa lí m t cách t t nh t.ị ộ ố ấ
B ng 1.2. Nh n xét c a GV v tinh th n, thái đ h c t p và m c đ gi iả ậ ủ ề ầ ộ ọ ậ ứ ộ ả
quy t v n đ c a HS khi GV v n d ng các PPDH theo h ng phát huy tính tíchế ấ ề ủ ậ ụ ướ
c c h c t p c a HS trong d y h c Đa lí 7, 8 tr ng THCS.ự ọ ậ ủ ạ ọ ị ở ườ
Câu h i đi u traỏ ề Ph ng án l a ch nươ ự ọ S ýố
ki n ế
T lỉ ệ
(%)
Câu 1: Thái đ h c t p c a HS khiộ ọ ậ ủ
Th y (cô) s d ng PPDH theoầ ử ụ
h ng ướ phát huy tính tích c c h cự ọ
t p c a HS nh th nào?ậ ủ ư ế
A. R t tích c cấ ự
B. Tích c cự
C. Bình th ngườ
D. Không thích
1
2
3
0
16.7
33.3
50
0
Câu 2: M c đ gi i quy t v n đứ ộ ả ế ấ ề A. R t t tấ ố 1 16.7
5