ệ
ộ ố
ử ớ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
Ụ Ụ M C L C
ộ Tên n i dung Trang
Ầ
ứ
ứ ng pháp nghiên c u 3 4 4 4 4
ặ
ộ
ạ ế ố ấ tác đ ng ề ề ự ề 4 5 5 5 6 6 6
ả
ả
ệ i pháp, bi n pháp ủ ụ ộ ệ i pháp, bi n pháp. ệ ự ệ ệ ề ả
ị 7 7 8 8
ử ớ ị
ọ 8
ộ ố ư ệ
li u, kênh hình ngoài sách giáo khoa ệ ệ i pháp
ệ ả ả i pháp, bi n pháp
ể ự ệ ữ ả ề ố ế ệ
21 24 25 25 25
Ậ Ế Ế Ị
Ầ ậ
26 27
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
Ở Ầ I. PH N M Đ U ề ọ 1. Lí do ch n đ tài ụ ủ ề ụ ệ 2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài ứ ố ượ 3. Đ i t ng nghiên c u ạ 4. Ph m vi nghiên c u ươ 5. Ph Ầ Ộ II. PH N N I DUNG ậ ơ ở 1. C s lí lu n ạ ự 2. Th c tr ng ậ ợ i, khó khăn a, Thu n l ế b, Thành công, h n chạ ặ ế ạ c, M t m nh, m t y u d, Các nguyên nhân, các y u t ặ e, Phân tích đánh giá các v n đ v th c tr ng mà đ tài đã đ t ra 3. Gi 3.1 M c tiêu c a gi 3.2 N i dung, đi u ki n và cách th c hi n bi n pháp, gi i pháp ạ 3.2.1 Phân đ nh d ng bài và các nhóm kênh hình trong sách giáo ố ớ khoa đ i v i phân môn L ch s l p 4,5 ẫ ướ 3.2.2. H ng d n h c sinh khai thác kênh hình sách giáo khoa theo quy trình ấ 3.2.3 Cung c p m t s t ệ 3.3 Đi u ki n đ th c hi n các bi n pháp, gi 3.4 M i quan h gi a các gi ả 3.5 K t qu kh o nghi m. ả ế 4. K t qu III. PH N K T LU N, KI N NGH ế 1. K t lu n ị ế 2. Ki n ngh ả ệ Tài li u tham kh o
1 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
2 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài
ọ ụ c xác đ nh:
ầ ự ờ ỳ ớ ượ ể
ể ề ặ ụ ữ ệ ể M c tiêu giáo d c Ti u h c trong th i k m i đ ơ ở ấ ể ị ắ ơ ả ỹ
ơ ở ọ
ỹ ơ ở Trên c s đó, ch ọ ự ể
ọ c xây d ng toàn di n ị ố ớ ệ ạ
“Giúp ọ h c sinh hình thành nh ng c s ban đ u cho s phát tri n đúng đ n và lâu ể ọ ẩ dài v đ c đi m, trí tu , th ch t, th m m và các k năng c b n đ h c ế ụ ụ ươ sinh ti p t c h c Trung h c c s ”. ng trình giáo d c ệ ế ệ ở ấ ả ọ ượ t, t Ti u h c đ t c các môn h c: Toán, Ti ng Vi ọ ị ử ớ Khoa h c, …Trong đó phân môn L ch s l p 4, 5 có ý nghĩa và v trí quan ề ả ầ ạ ọ ế ệ ẻ tr ng, t o n n t ng ban đ u đ i v i vi c đào t o th h tr . Năm 1941, khi ế ạ ậ ồ ạ ạ ự ề ướ c tr c ti p lãnh đ o cách m ng Vi v n t Nam, Bác H biên so n t p ở ầ ử ướ ị c ta” “L ch s n ệ ằ và m đ u b ng hai câu:
ả ế ử t s ta “Dân ta ph i bi
ườ ố ướ ệ Cho t ng g c tích n c nhà Vi t Nam”.
ể ủ ụ
ử ơ ả
ủ ị ờ
ậ ừ ươ ự ự ộ ố ế ể ổ ầ bu i đ u d ng n
ữ ự ệ ử ố
ố ướ ệ ữ ườ ệ ạ ủ ầ ộ i c a xã h i loài ng
ộ ỏ
ng đ t n
ể ế ề ấ ướ ị ể ươ ệ ử ề ả ố ộ
ọ ấ ươ ầ ị ng trình Ti u h c là cung c p cho M c tiêu c a ph n l ch s trong ch ự ệ ự ệ ượ ế ứ ọ ề ng, h c sinh m t s ki n th c c b n, thi t th c v các s ki n, hi n t ử ệ ệ ố t ng đ i có h th ng theo dòng th i gian c a l ch s Vi nhân v t tiêu bi u, t ủ ế c cho đ n nh ng năm xây d ng nhà máy th y Nam t ứ ệ ậ ị đi n Hòa Bình. M i quan h gi a các s ki n, nhân v t l ch s trong quá kh ể ở ồ ưỡ ừ ng và phát tri n và hi n t i. T đó góp ph n b i d ườ ọ ọ t v môi tr ng h c sinh thái đ và thói quen ham h c h i, tìm hi u đ bi ự ườ hào c, lòng t xung quanh, yêu thiên nhiên, con ng i, yêu quê h ử ủ ấ ọ ị ề v truy n th ng l ch s dân t c. Tôn tr ng, b o v các di tích l ch s c a đ t c.ướ n
ầ t h c l ch s vi c yêu c u h c sinh n m và thu t l
ử ệ ư ắ ế ứ
c các ki n th c l ch s t ỏ ở ỗ ế ọ ị Trong m i ti ứ ị ử ừ ầ ườ ữ ử ế ườ ng
ươ ố ọ
ứ ị ự ự ạ ạ ệ ổ ể ớ ọ ọ
ủ ử ủ ọ ọ ọ ể ế ạ
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ả ể ế ề ấ ậ ử ụ ủ ậ ạ ọ i ộ ệ ượ xa x a là m t công vi c h t s c khó khăn. Nó đ ề ế ầ i th y không nh ng v ki n th c l ch s mà ng i th y còn đòi h i ả ợ ph i có ph ng pháp d y h c phù h p và th c s lôi cu n. Tham gia góp ươ ắ ự ầ ng pháp d y h c, giúp h c sinh hi u và ph n đ c l c trong vi c đ i m i ph ố ụ ạ đ t m c tiêu bài h c ph i k đ n vai trò c a kênh hình sách giáo khoa. Đ i ứ ể ị ớ ọ v i h c sinh ti u h c v n đ am hi u l ch s c a h c sinh còn h n ch , m c ủ ệ ộ ư duy c a các em ch m, cho nên vi c khai thác và s d ng kênh hình c a đ t
3 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ệ
ộ ố
ử ớ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5 giáo viên là vô cùng c n thi ả
ể ượ ử ụ ị ng l ch s , khôi ph c hình
ạ ế t nh m t o bi u t ể ằ ề ị ử ứ ọ ầ nh quá kh giúp h c sinh hi u v l ch s .
ị ị ủ ử ộ
ị ượ c v trí c a phân môn L ch s trong n i dung ch ọ ầ
Xác đ nh đ ể ụ ử ớ ạ ị ủ ạ ả t v “
ử ớ ả ươ ng ọ trình giáo d c Ti u h c và t m quan tr ng c a kênh hình sách giáo khoa trong ế ề M t s kinh nghi m ệ ộ ố ạ gi ng d y l ch s l p 4, 5 nên tôi m nh d n vi ị ạ khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn l ch s l p 4, 5 ”.
ụ ủ ề ụ ệ 2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
ụ ị Nghiên c u n i dung ch
ộ ự ệ ử ệ ừ ổ ầ ự ố ờ ướ ớ ươ ứ ệ ượ ệ m i quan h các s ki n, hi n t ủ ị th i gian c a l ch s Vi ử ủ ng trình, m c tiêu c a phân môn L ch s , ử ng, nhân v t l ch s tiêu bi u theo dòng c cho t ậ ị bu i đ u d ng n ể i nay. t Nam t
ươ ử ừ ị đó tìm ra ph ươ ng
Nghiên c u ph ợ ạ ọ ứ pháp d y h c phù h p v i đ i t ọ ạ ng pháp d y h c môn L ch s t ọ ớ ố ượ ng h c sinh.
ứ
ọ ọ ậ ử ụ ử ủ ộ ọ
Cách s d ng kênh hình sách giáo khoa giúp h c sinh có ý th c tìm tòi, ấ ượ ng h c t p c a h c sinh và làm ế ọ ị ữ ữ ắ yêu thích l ch s dân t c, nâng cao ch t l ề ả n n t ng v ng ch c cho nh ng năm h c ti p theo.
ố ượ ứ 3 . Đ i t ng nghiên c u
ừ ữ ớ ọ ạ H c sinh các l p 4, 5 tôi đã t ng d y nh ng năm h c: 20102011; 2011
ọ 2012; 20122013
ứ ạ 4. Ph m vi nghiên c u
ạ ộ ệ ọ ậ ủ ọ ị ả ẩ ạ ủ ạ ị Ho t đ ng h c t p c a h c sinh và cách khai thác kênh hình trong sách ử
giáo khoa, vi c chu n b gi ng d y c a giáo viên khi d y phân môn L ch s ớ l p 4, 5.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u
ệ ọ Đ c tài li u
ươ ứ Nhóm Ph ự ễ ng pháp nghiên c u th c ti n
ươ ỗ ợ ố Nhóm Ph ng pháp h tr th ng kê
Ầ Ộ II. PH N N I DUNG
ơ ở 1. C s lí lu n ậ
ụ ọ ậ ằ
ủ ầ ế ắ
ử ằ ờ t, s
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
i nói, bài vi ễ ự ữ ị ố ứ ụ ị ể ử M c tiêu h c t p c a môn L ch s nh m hình thành và phát tri n cho ậ ự ệ ậ ế nh n bi t đúng đ n các nhân v t, s ki n, t: ơ ế ế ả ọ ạ ế i k t qu h c b ng l t trình bày l ờ ố ọ ế ế ậ t v n d ng ki n th c đã h c vào th c ti n đ i s ng. ọ h c sinh nh ng kĩ năng c n thi ệ ượ hi n t ng l ch s , bi ồ ả đ , b ng th ng kê, bi
4 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ạ
ả
ệ
ộ ố
ử ớ
ị
ị ủ ử ế
ự ệ ử ọ ị ụ ứ ệ ạ
ậ ấ ữ ọ
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5 ệ ể ự ặ Đ c thù c a môn L ch s là không th tr c ti p quan sát các s ki n, hi n ượ ng, nhân v t trong quá kh . M c đích c a vi c d y h c l ch s không t ả ế ph i là cung c p cho h c sinh nh ng ki n th c s n có trong sách giáo khoa mà ố ụ m c đích cu i cùng là giúp h c sinh bi i nh ng v n đ có liên ể ể ượ ị quan đ hi u đ
ệ ạ ữ ế ề ấ ọ ủ ứ ẵ t tái hi n l
ử c l ch s .
ả ạ ử ụ ị
ằ ứ ộ
ố ượ ử ụ ng nh m t o h ng thú và làm cho gi ả ệ ọ
ồ ượ ồ ố ạ ả ả ọ
ề ụ ẽ ọ ừ ệ ả
ử S d ng kênh hình trong gi ng d y phân môn L ch s phát huy tính tích ơ ờ ọ ự ủ h c sinh đ ng h n. c c c a các đ i t c đ , tranh nh minh h a sách giáo Khai thác và s d ng hi u qu b n đ , l ờ ấ ượ ứ ng khoa s giúp giáo viên và h c sinh t n ít th i gian, công s c mà ch t l ủ ạ ề ạ d y h c trong t ng bài có tính chi u sâu, đ t hi u qu cao v m c tiêu c a môn h c.ọ
ạ ự 2. Th c tr ng
ọ Đ ngộ cơ h cọ t pậ và hi uể bi tế l chị sử c aủ h c sinh ư ch a có.
ấ ừ ế ạ ầ ổ ứ ệ ộ ch c ti Xu t phát t
yêu c u t ự ả ạ ọ ị
ậ ế ợ ể
ự ệ ố ớ ọ ọ ọ ụ ứ ẽ ế ả
ộ ứ t d y có hi u qu sinh đ ng, gây h ng ệ ử thú, phát huy tính tích c c cho h c sinh trong quá trình d y h c L ch s . Vi c ử ụ ớ ờ i nói s d ng kênh hình đ minh h a các s ki n nhân v t k t h p v i l ả ề truy n c m có s c thuy t ph c cao đ i v i h c sinh s làm cho bài gi ng thêm phong phú, sinh đ ng.
ậ ợ a, Thu n l i, khó khăn
ậ ợ * Thu n l i:
ỉ ạ ự ể ng Ti u h c
Tr ườ ọ Tr n Phú ầ ừ ầ ủ ề ế ứ
ườ ng nên ngay t nhà tr ư ọ ậ h c t p cũng nh các ho t đ ng ệ , có s ch đ o sát sao c a Ban giám hi u ọ đ u năm h c các em đã đi vào n n p có ý th c trong ạ ộ khác.
ạ ớ ề ề ả B n thân nhi u năm li n d y l p 4, 5
ề ữ ẹ ắ
ứ ầ ỏ
ệ ố ế ợ ố V sách giáo khoa: màu s c đ p, kênh hình phong phú, kênh ch rõ ọ ổ ch c cho h c sinh khai ứ ượ ổ c ki n th c
ỏ ọ ễ ọ ễ ầ ộ ọ ràng,…Câu h i yêu c u in nghiêng giúp giáo viên t thác thông tin d dàng. H th ng câu h i cu i bài t ng h p đ ủ c a bài h c. Ph n n i dung bài h c d h c.
ụ ươ ổ ọ ợ ộ M c tiêu n i dung ch ể ớ ứ ng trình phù h p v i l a tu i h c sinh Ti u
h c.ọ
ổ
ọ 100% h c sinh đ ấ ế ượ c h c 2 bu i/ngày. ệ ọ ọ ủ ậ ạ ụ ề Ngoài ra, các b c ph huynh ệ , luôn t o đi u ki n
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ọ ậ cũng r t quan tâm đ n vi c h c hành c a con em mình cho các em h c t p.
5 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
* Khó khăn:
ạ ạ ộ ố ử ề ị V giáo viên: Ng i d y phân môn L ch s . M t s giáo viên không
ậ ự ệ ị ắ ử ắ n m ch c các nhân v t, s ki n l ch s .
ư ề ọ ế ư ủ ộ
ế ả ề ờ ề ẫ ụ ử ọ ị V h c sinh: Ch a coi tr ng phân môn L ch s , xem đây là môn ph , ố ẹ ầ ọ Ph n đa b m các em có trình đ văn ạ ng d n các em còn nhi u h n ch c v th i gian và
ươ ể ch a hi u h t ý nghĩa c a môn h c. ự ướ hoá th pấ nên s h ọ . ng pháp h c ph
ế b, Thành công, h n chạ
* Thành công:
ệ ể
ớ Tìm ra đ ắ ọ ọ c cách khai thác tri ượ c bài ngay t
ứ ọ ị
ươ ứ ề ị ử ề ộ t sâu h n v n i dung ch
ế ơ ọ ộ ố ạ ễ ể ượ t đ kênh hình SGK giúp các em d hi u, ạ ớ H c sinh không xem môn h c này là i l p. nh lâu và n m đ ử ụ môn ph , có h ng thú h c L ch s , có thêm ki n th c v L ch s . Giáo viên ế ể ơ ng trình yêu thích phân môn này h n, có hi u bi ử ị ệ và m t s kinh nghi m trong d y L ch s cho h c sinh.
ế ạ * H n ch :
ế ư ư ưở M t s giáo viên ch a hi u h t ý t
ộ ố ộ nên ch a khai thác tri m c đ i
ả ng tác gi ớ ầ ứ ậ
ạ ề ạ ử ụ i thi u là ch y u. ư ợ ấ i ng i s d ng, s m t th i gian,…
ồ ả ỉ
ộ ố ọ ư ộ ả
ọ
ạ ộ ả ự ủ ề
ệ ể t ộ ạ ở ứ ể ỉ ừ đ các n i dung kênh hình trong sách giáo khoa, m i ch d ng l ủ ủ ế Nhi u giáo viên nh n th c đ y đ giá tr ý nghĩa c a ủ ị ệ ớ gi ờ ộ ố ế ọ t h c giáo kênh hình nh ng l M t s ti ồ ỏ ượ c đ , b n đ và i trình bày l viên ch huy đ ng m t s h c sinh khá, gi ế ọ ố ượ ng h c sinh y u kém. Cho nên khám phá tranh nh mà ch a giành cho đ i t ượ ượ ế ố ượ c tham gia ho t đ ng, c chú ý và không đ ng h c sinh y u kém ít đ đ i t ấ ự ề đi u này làm cho các em thêm t ti v năng l c c a mình và các em c m th y chán n n.ả
ặ ế ặ ạ c, M t m nh, m t y u
ề Đa s giáo viên đ u có th ch đ ng t
ứ ượ ch c đ ế ế ạ ổ c ti ứ ề ị ượ ố c v n ki n th c v L ch s Vi ộ t d y m t cách ử ệ t
ể ủ ộ tin. Giúp giáo viên tích lũy đ ự ạ ọ ạ ạ ố ự thành th o, t Nam. H c sinh m nh d n, t tin.
ổ ẫ
ạ ố ớ ự ạ ầ ờ
ộ ố ch c d y h c c a m t s ít giáo viên v n còn mang tính hình ố ế t th c d y/tu n ít nên th i gian kèm ề ế ọ ọ ọ ủ ứ Cách t ậ ứ th c, r p khuôn. Sĩ s l p đông, s ti ặ c p h c sinh trong các ti ư t h c ch a nhi u.
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ế ố ộ d, Các nguyên nhân, các y u t tác đ ng
6 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ạ
ả
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ư ạ Trong quá trình d y h c có th nói ng
ệ ọ ế ể ể ườ ố ượ ữ
ứ ớ i vi c làm th nào đ các đ i t ứ ế
ể ọ
ữ ạ ế ọ ớ ng h c sinh trong l p còn h n ch . Vì th , ch a lôi cu n đ
ố ứ ủ ả ậ ạ ọ
ư ầ ủ ủ ọ ự i giáo viên còn ch a có s chú ượ ọ ắ ý đúng m c t ng h c sinh n m v ng đ c ả ạ ượ ờ ề l ng ki n th c. Nguyên nhân là do giáo viên ph i d y nhi u môn, th i gian ớ ố ợ ạ ươ ứ ng pháp d y h c phù h p v i đ i dành đ nghiên c u, tìm tòi nh ng ph ượ ự ậ ư ế ượ c s t p t ầ ề ị trung chú ý nghe gi ng c a h c sinh. Bên c nh đó nh n th c v v trí, t m ọ quan tr ng c a môn h c cũng ch a đ y đ .
ể ừ ế Đ c tr ng môn L ch s là đi nghiên c u tìm hi u t
ử ả ế ừ ầ quá xa đ n g n, t ặ ạ i nên đ n gi n đ n ph c t p, mang tính không l p l
ị ư ệ ạ ừ ơ i, t ạ ượ ứ ể ị ọ ứ ứ ạ ọ ậ ặ ứ ế kh đ n hi n t không t o đ ử c h ng thú cho h c sinh h c t p và tìm hi u l ch s .
ề ề ự ề ặ ấ ạ e, Phân tích đánh giá các v n đ v th c tr ng mà đ tài đã đ t ra
ố ạ ượ
ọ ạ ế ị
ọ ệ Năm h c 2010 2011đ n nay, tôi đ ả ề ườ
ề ế ị
ế ạ ố ế i là m t phân môn m i và t
ữ
ươ ọ ế ữ ầ ơ ể
ế ạ ố ọ ự ả ỉ
ổ ớ ụ ộ
ấ ự c phân công d y kh i 4, 5 và tr c ử ế ươ ố ộ ọ ự ủ ti p gi ng d y phân môn L ch s . Trình đ h c l c c a các em t ng đ i ệ ở ạ ấ ồ ỏ ấ ng, c p huy n i c p tr đ ng đ u, có nhi u em đ t danh hi u h c sinh gi ử ớ ớ ệ t, ti ng Anh. Tuy nhiên v i các em l p 4 thì l ch s các môn Toán, ti ng Vi ộ ạ ớ l ng đ i khó. Cho nên, khi d y đ n phân môn ầ ử ở ị L ch s nh ng tu n đ u, h c sinh lúng túng trong quá trình tham gia xây ự t d y mà không khai thác kênh hình d ng và tìm hi u bài. H n th n a, ti ự sách giáo khoa thì ch có kho ng 25% s h c sinh tích c c tham gia xây d ng ộ ộ ạ ầ ố bài, s còn l i h u nh ti p thu bài m t cách th đ ng. Trao đ i v i các đ ng ổ ệ nghi p trong t ư ế ậ , tôi nh n th y:
ề * V phía giáo viên:
ế ằ i, thuy t minh quá nhi u nh m mô t ả ạ l i các s ự
ả Giáo viên gi ng gi ẫ ệ ị ư ử ề ả ạ ệ ả ờ ạ d y v n ch a đem l ki n l ch s mà gi i hi u qu cao.
ế ấ ả ọ
ủ ế ấ ậ ư ạ ử ụ ạ
ở ế ạ ử ụ ọ Giáo viên ch a th y h t vai trò quan tr ng c a hình nh minh h a, ề đôi khi còn ng i s d ng. Do đó còn nhi u h n ch , b t c p trong khai thác ử ị t d y L ch s . và s d ng kênh hình ti
ề ế ạ ử ị ề ị ươ Còn nhi u lúng túng trong các ti t d y v l ch s đ a ph ng.
ề ọ * V phía h c sinh:
ề ụ ộ ố ủ ị ử M t s em có suy nghĩ không đúng v m c tiêu c a môn l ch s ,
ọ ị ử ụ ử ị không thích h c l ch s , coi l ch s là môn “ph ”.
ọ ự ệ ị ậ ị ử ớ
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ử ộ ẫ ầ ứ ệ ẫ ị H c sinh ghi nh các s ki n l ch s , nhân v t l ch s m t cách máy ữ ự ế móc, chóng quên, không h ng thú d n đ n vi c các em b nh m l n gi a s
7 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ệ
ộ ố
ử ớ
ả
ạ
ị
ự ệ ậ ị ầ ẫ ớ ử
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5 ệ ki n này v i các s ki n khác, th m chí còn nh m l n tên nhân v t l ch s ạ ị trong các giai đo n l ch s quan tr ng.
ậ ọ ử
ộ ỏ ượ ộ ổ ố ộ ọ ứ ch c vào ư c đ a ra cho các h c sinh kh i 4, 5 nh sau:
ẫ ừ ườ ư ệ ế ắ Ví d :ụ Trong cu c thi “Rung chuông vàng” do Liên Đ i t ư i làm nên chi n th ng l y l ng trên sông Nh Nguy t là ai? ngày 26/3, có m t câu h i đ Ng
ộ ố ả ờ ườ ư ầ ạ M t s em tr l i: + Ng i đó là Tr n H ng Đ o.
ườ ề + Ng i đó là Ngô Quy n.
ườ + Ng ợ i đó là Lê L i
ử ế ờ ị
ớ ố ầ ư ề ề ạ
ậ ờ ợ
ả ờ ạ Do các em không nh m c th i gian l ch s có liên quan đ n các nhân ầ ậ v t: Tr n H ng Đ o, tri u Tr n, đánh quân Mông –Nguyên; Ngô Quy n – ẫ năm 938, đánh quân Nam Hán; Lê L i, Th i H u Lê, đánh quân Minh nên d n ế đ n tình tr ng tr l i sai.
ườ ệ ề ố ượ ầ Đáp án: Lý Th ng Ki t (tri u Lý, đánh quân T ng xâm l c l n th ứ
2)
ễ ế ộ
ậ ạ ế ậ ế ng h c sinh bi
ế ọ ả ấ
ủ ớ ủ Các em thu t l i di n bi n c a các cu c kháng chi n, các tr n đánh ủ ầ ư ậ ố ượ ư t thu t t quan trong, ch a hay. S l ch a đ y đ các chi ti ổ ế ế ộ ế ủ ễ ạ l i di n bi n c a các cu c kháng chi n là r t ít, chi m kho ng 15 16 % t ng ố ọ s h c sinh c a l p.
ư ứ ả
Ch a có ý th c tìm tòi, khám phá thêm v m t s thông tin hình nh, ậ ự ệ ị ề ộ ố ử ế ọ li u khác có liên quan đ n nhân v t, s ki n l ch s đã và đang h c. ư ệ t
ả ệ 3. Gi i pháp, bi n pháp
ụ ủ ả ệ 3.1 M c tiêu c a gi i pháp, bi n pháp
ị ạ ả ử
ọ ả
ế ủ ằ ậ ị ệ ệ ử ề ộ
ễ ứ ử ớ ư ườ ế ạ ẽ ộ
ng, d đi vào lòng ng ụ ế ề
ử ủ ồ ộ ộ
ồ tiên, cha ông, c i ngu n c a dân t c mình. Bi ộ ố ư ế ế
ấ ọ ườ ể
c hôm nay. Giúp h c sinh phát tri n các kĩ năng: t ệ ể ặ ặ
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ử ườ ữ ạ ệ ộ Vi c khai thác kênh hình trong gi ng d y phân môn L ch s là m t vi c ồ ề ả làm có hi u qu nh m gây h ng thú cho h c sinh. Các kênh hình v b n đ ị ễ ớ ễ l ch s , v nhân v t l ch s v i u th c a nó: rõ ràng, sinh đ ng, d nh , d ệ ấ ượ ỗ ợ ắ n t i… s là m t th m nh trong vi c h tr đ c ệ ế ượ ộ ứ ị ự c c i l c cho vi c truy n th ki n th c l ch s , thông qua đó các em bi t đ ế ượ ổ ủ ổ c t ngu n c a t tiên, t đ ứ ể ạ cha ông ta đã s ng, chi n đ u, lao đ ng nh th nào trong quá kh đ t o nên ả ậ ấ ướ , ng thu t, miêu t đ t n ế ừ ủ ể t k chuy n, ho c nêu đ c đi m c a nhân v t l ch s .... T đó các em bi ộ ố ế ơ i cu c s ng yêu quý nh ng gì mình đang có, bi ậ ị ữ t n nh ng ng i đã đem l
8 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ệ
ộ ố
ử ớ
ạ
ả
ị
ề ề ạ ộ ư
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5 ấ bi
ố hào v truy n th ng dân t c, cũng nh ổ m no h nh phúc cho chúng ta và t ầ ế ệ ả ả ố ự t mình ph i có trách nhi m là c n ph i làm gì cho T qu c thân yêu.
ự ệ ộ ệ ệ ề ả 3.2 N i dung, đi u ki n và cách th c hi n bi n pháp, gi i pháp
ị ạ 3.2.1 Phân đ nh d ng bài và các nhóm kênh hình trong sách giáo khoa
ử ớ ị ố ớ đ i v i phân môn L ch s l p 4,5
ạ ươ ử ớ ị ượ ạ * D ng bài: Ch ng trình L ch s l p 4, 5 đ c chia thành 3 d ng c ơ
ả b n sau:
ạ ứ ề ậ ị ử ế ấ
D ng 1: Cung c p ki n th c v nhân v t l ch s , các s ki n l ch s ể ự ệ ị ự ừ ự ổ ầ c.( T bu i đ u d ng n ữ ướ n ử ướ c
ướ ấ ấ ướ ố tiêu bi u trong quá trình d ng n ế đ n Hoàn thành th ng nh t đ t n c và gi c)
ể ạ ậ D ng 2: Ôn t p Ki m tra.
ử ị D ng 3: Tìm hi u l ch s đ a ph
ể ị ể ự
ươ ạ SGV). Giáo viên t hình thành và phát tri n c a đ a ph ươ ệ ạ tìm hi u và tái hi n l ơ ể ủ ị ng n i em ầ ng (Ph n này không có trong SGK, ọ ế ượ i cho h c sinh bi t đ c qua trình ở ư ế nh th nào,...
ạ ử
ị ộ ố ạ ể ể ế ử ớ ị
* Các d ng kênh hình trong sách giáo khoa L ch s : Trong sách giáo ơ ả khoa phân môn L ch s l p 4, 5 có th k đ n m t s d ng kênh hình c b n sau:
ả ồ B n đ hành chính.
ồ ị ề ậ ượ ậ ồ ế c đ các tr n đánh, các chi n
ượ L c đ đ a ph n các vùng mi n, l ồ ể ị d ch, bi u đ .
ả ậ ị
ộ ố ề ộ ố ế ỏ ộ ị ể ử ậ Tranh, nh minh h a m t s di v t, di tích, nhân v t l ch s tiêu bi u , chính tr xã h i trong
ọ ặ ho c mô ph ng m t s nét chính v hình thái, kinh t các
ướ ờ ỳ ự th i k d ng n c.
ướ ọ ẫ 3.2.2. H ng d n h c sinh khai thác kênh hình sách giáo khoa theo
quy trình
ư
ự ứ
ử ố ả ề ử ấ ặ ữ ế ườ ủ ồ ả ồ c đ , b n đ …là ph
Do đ c tr ng c a phân môn L ch s là “Con ng ế ữ ữ ươ ấ ộ
ọ ề ậ ị ị
ấ ấ ạ ị ể ả
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ử ớ ữ ổ ậ ự ệ ủ ướ ề ự ự ự ự ệ ế ị ể ủ ị i không th tri giác ớ ể ọ ộ tr c ti p nh ng gì thu c v quá kh ”, mu n h c sinh c a mình hi u và nh ươ ượ ứ ị ng lâu nh ng ki n th c l ch s y thì tranh nh, l ệ ng trình ti n h u ích nh t giúp giáo viên khai thác n i dung bài. Trong ch ử ủ c a phân môn l ch s l p 4 5 các bài h c v các s ki n, nhân v t l ch s tiêu ử ể bi u, ph n ánh nh ng d u n v s phát tri n c a các giai đo n l ch s , ữ , chính tr , văn nh ng thành t u n i b t trong s nghi p d ng n c (kinh t
9 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ệ
ộ ố
ử ớ
ạ
ả
ị
ổ ầ ừ ạ ố ữ ướ n t
ự ạ ủ ữ ệ
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5 hóa) và gi nh ng năm xây d ng nhà máy th y đi n Hoà Bình. này tôi th sau:
ặ c (Ch ng gi c ngo i xâm) ự ử ụ ườ ừ c cho t ể ng s d ng và khai thác các các nhóm kênh hình theo t ng b ớ ướ i bu i đ u d ng n ữ Khi d y nh ng ki u bài ướ c
ắ ạ ủ ự ụ ữ ầ ọ B
c 1 ạ ạ ộ ừ ủ
ế ế ướ : N m v ng m c tiêu c n đ t c a bài h c, xây d ng h th ng ệ ố ắ ế ồ đ dùng d y h c c n có và chú ý x p s p chúng theo t ng ho t đ ng c a bài ạ d y trong thi ọ ầ ạ ủ t k bài d y c a mình.
ử ệ ử ớ ế ắ ị ị Ví d :ụ Bài 17 “Chi n th ng l ch s Đi n Biên Ph ” ủ (L ch s l p 5)
ụ ọ ọ ọ ế * M c tiêu bài h c: H c xong bài này, h c sinh bi t:
ế ượ ầ ủ ế ị t đ
ủ c t m quan tr ng c a chi n d ch Đi n Biên Ph . ệ + Ki n th c: Bi ế ọ ế ứ ế ủ ị ệ ế ủ ế ơ ượ c di n bi n và ý nghĩa c a chi n d ch Đi n Biên Ph . t s l Bi
ế ế
ượ ơ ượ c s l ọ ủ ắ ị ộ ế ợ ệ ế c di n bi n và ý nghĩa c a chi n d ch Đi n i cu c kháng i đóng góp vào k t thúc th ng l
ủ ố ế ượ + Kĩ năng: Nêu đ ố Biên Ph : là m c son chói l ự chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c.
ộ ụ ướ ự ề c, t
+ Thái đ : Giáo d c lòng yêu n ể ế ấ ỗ ấ ấ ủ ầ hào v tinh th n chi n đ u c a châu mai. quân và dân ta. Tiêu bi u là anh Phan Đình Giót l y thân mình l p l
ạ ọ ồ * Đ dùng d y h c:
ượ ử ụ ọ ủ ể ạ ề ọ ộ + Hình 1: B c nh đ c s d ng đ d y h c v cu c h p c a Trung
ứ ả ồ ươ ả ng Đ ng và Bác H mùa đông năm 1953.....
ề ệ ể ạ ẩ ọ + Hình 2: B c nh đ ị ủ c s d ng đ d y h c v vi c chu n b c a
ượ ử ụ ệ ứ ả ủ ị ế quân dân ta cho chi n d ch Đi n Biên Ph .
ệ ị ủ ượ ử ụ + Hình 3: L c đ chi n d ch Đi n Biên Ph đ ể ạ c s d ng đ d y
ượ ế ủ ế ị ệ ồ ủ ế ọ ề ễ h c v di n bi n c a chi n d ch Đi n Biên Ph .
Ả ầ ờ ơ ờ ượ c
ế + Hình 4: nh C chi n th ng trên nóc h m t ế ng Đ Caxt ri đ ủ ắ ả ủ ướ ệ ế ể ọ ị ử ụ s d ng đ minh h a cho k t qu c a chi n d ch Đi n Biên Ph
ữ ỷ ậ ủ ệ ư ầ Nh ng k v t c a anh hùng li
ư ệ ẩ
ủ i nhà l u ni m c a Nghĩa trang li ớ ượ ử ụ ẩ t sĩ Phan Đình Giót ệ t sĩ xã C m Quan, huy n ươ ng hy sinh ệ ệ ấ i thi u t m g
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ủ + Hình 5: (S u t m) ữ ạ ư t đang l u gi ỉ C m Xuyên, t nh Hà Tĩnh. Đ c s d ng khi gi anh dũng c a Phan Đình Giót.
10 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ủ ả ầ ộ ọ ọ ị B ể ướ : Xác đ nh n i dung tr ng tâm c a bài h c sinh c n ph i hi u c 2
thông qua kênh hình.
ả ụ ứ ầ B c 3
ể ọ ự ộ
ả ặ ữ ề
ề ả ế ướ : Giáo viên ph i nói rõ m c đích, yêu c u cách th c tìm ki m ị thông tin trên kênh hình đ h c sinh không b phân tán s chú ý sang n i dung ệ t quan tâm trong nh ng bài có khác, đi u này giáo viên càng ph i đ c bi ọ nhi u tranh nh minh h a trong sách giáo khoa.
ử ệ ử ớ ế ắ ị ị Ví d :ụ Bài 17 “Chi n th ng l ch s Đi n Biên Ph ” ủ (L ch s l p 5)
ồ ụ ụ ế ệ ị ủ Hình 2: Đoàn xe th ph c v chi n d ch Đi n Biên Ph .
ế ụ ầ
ọ ở
ấ ễ ẽ ứ ả ề ề ộ ớ
Khi khai thác hình này n u giáo viên không nêu rõ m c đích, yêu c u khi quan sát thì h c sinh r t d chăm chú quan sát xem các chú dân công ch cái ặ gì, ho c cùng m t lúc s quan sát và bàn tán v i nhau v nhi u b c nh khác ạ bên c nh đó.
ậ ứ ả ệ ớ Vì v y, giáo viên c n gi
i thi u khái quát b c nh: ụ ụ ề ự ắ
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ộ ộ ụ ể ế ị ả ứ ả ầ “B c nh là c nh ế ở ươ ồ ng th c ph c v ti n tuy n, xe nào cũng c m lá m t đ i xe th đang ch l ữ cây ng y trang đ tránh máy bay đ ch ném bom. Nh ng ngày T t năm Giáp
11 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ị
ả
ạ
ệ
ử ớ
ộ ố
ờ ọ ấ ế
ớ ế
ậ
ườ ờ ọ ậ ớ ớ ị ể ầ ằ ạ ỏ
ự ệ ẩ ồ
ữ ủ ạ Sau đó, h
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5 ữ ư ấ ư ấ ươ t ph t nh ng nh ng chi n sĩ dân Ng (1954), tr i rét th u x ng, m a phùn l ặ ầ ế ẫ ở ặ ồ ữ công v i nh ng chi c xe th ch n ng v n lên đ ng. Càng đ n g n m t ể ấ ả tr n, càng gian nan v t v . Ròng rã hàng tháng tr i m i t i đ a đi m giao ủ ệ hàng g n Đi n Biên Ph . Khi xe đ p h ng, h v n chuy n b ng đôi vai. ở ươ ố ế ự ế ng th c, th c ph m n i ti p nhau lên Đi n Biên Nh ng chi c xe th ch l ngướ ắ ể ộ ộ ứ ấ Ph cung c p g o, th c ăn đ b đ i ta ăn no, đánh th ng”. ồ ẫ d n h c sinh quan sát r i nêu câu h i đ h c sinh trao đ i:
ỏ ể ọ ọ ổ
ữ ấ ườ ề ể Quan sát hình 2 em th y nh ng gì? i đi u khi n xe
ồ ừ R ng núi, đoàn ng ạ đ p th ,.. ở ươ
ạ ồ ữ ế ằ ươ Xe đ p th , quang gánh,... Dân công ta ch l tuy n b ng nh ng ph ề ự ng th c ra ti n ệ ng ti n gì?
ườ ườ ấ ệ ng đi nh th ư ế ừ Xuyên r ng, núi, đ ng r t khó đi
ề Trong đi u ki n đ nào? ầ ế ượ ủ t khó c a
ậ Tinh th n đoàn k t, v dân công. ề
ứ ầ ủ Qua b c tranh, em có nh n xét gì v tinh th n c a dân công ta?
ả ứ
ứ ủ ộ ứ
Ch t: ố Hình nh này minh ch ng cho ộ ạ ộ ệ vi c quân và dân ta m t lòng, m t d ố ướ d c toàn b s c ng i, s c c a cho ề ti n tuy n thân yêu. ư ệ ố ế ạ
ệ ố
ể ọ ướ ệ ị duy, làm vi c tích c c v i đ dùng, ch
ng đ h c sinh t ớ ế ử ắ
ỏ ư ứ ị ươ ả ỏ ỉ
ệ t ph i luôn có ph ớ ọ ừ ứ ừ ả ả
ế ỏ ể ướ : Đ a ra h th ng câu h i đ khai thác h t các khía c nh tích c 4 B ủ ả ự ủ c c c a hình nh. H th ng câu h i và các “góc” khai thác c a giáo viên có ự ớ ồ ủ ụ tác d ng đ nh h ạ ủ ầ ụ ắ ộ đ ng n m b t và ghi nh ki n th c l ch s theo đúng m c đích c n đ t c a ớ ợ ề ặ ọ ng án đi u ch nh câu h i cho phù h p v i bài h c. Đ c bi ả ả ố ượ các đ i t ng h c sinh trong l p, đ m b o tính v a s c v a đ m b o tính phát tri n.ể
ậ Vì v y, đ h c sinh làm vi c v i b n đ , l
ệ c đ m t cách có hi u ế ồ ượ ứ ể ọ ướ ồ ộ ầ ẫ ả ệ ớ ả ộ ố ế ng d n các em m t s ki n th c, kĩ năng c n thi ư t nh : qu , tôi chú ý h
ọ ấ ế ướ
ơ ả ướ ứ c đ :
ướ ị t xác đ nh ph c đ n gi n phía trên là h ng Đông, bên trái là h
ớ ị
ượ ọ ạ ẳ ọ
ồ ả ng trên b n đ , l bi
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ồ ượ ươ ng h ặ c ph ọ ế ươ ồ ả ng h ng trên b n đ , ắ ướ ướ ng B c, phía d i là h ng Làm quen v iớ Ở bài ng Tây. ử ư c h c nh ng giáo viên ị ng xuyên kĩ năng này. Ch ng h n khi h c sinh xác đ nh ể ự ế ượ ạ c t c đ thì các em có th t i t đ Cu cộ ư ặ ụ ể ắ ả Th nh t, ph i giúp h c sinh bi ướ ồ theo quy ượ l ướ ả Nam, bên ph i là h ồ trong sách L ch s và Đ a lí l p 4 các em đã đ b n đả ị ố ườ ầ ủ cũng c n c ng c th ướ ươ ượ đ sao g i là gi c phong ki n ph ng B c, ho c c th nh trong bài “
12 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ệ
ộ ố
ử ớ
ả
ạ
ị
ứ c l n th hai (10751077)”.
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5 ế kháng chi n ch ng quân T ng xâm l ậ ạ ầ c u thu t l ượ ị ị đ nh đ
ượ ầ ư ố ấ ệ ế ễ ọ Khi yêu i cu c chi n đ u trên sông Nh Nguy t thì h c sinh d dàng xác
ố ộ c v trí phòng
ế ủ ở ờ ặ ở ờ ắ ư ệ tuy n c a quân ta là b Nam, quân gi c là b B c sông Nh Nguy t.
ả ể ể ứ ng d n h c sinh đ c chú gi Th hai, h
ượ ể ượ ượ ắ
ọ c đ : ậ ị ủ ộ ễ ầ ướ ệ ẽ ố ọ ồ Khi n m đ t các bài t p yêu c u thu t l ể i đ hi u đ c ý nghĩa bi u c ý nghĩa bi u th c a các kí ế ế ậ ạ i di n bi n cu c chi n
ặ ở ẫ ị ủ th c a các kí hi u trên l ệ hi u, các em s làm t ộ ấ đ u ho c cu c kh i nghĩa.
ượ ạ ậ Ví dụ i tr n chi n t
ế ộ
ứ ồ c đ , em hãy trình bày l ố Cu c kháng chi n ch ng quân T ng xâm l ị ế ạ ố ướ ế ử ị trang 34, SGK L ch s và Đ a lí 4), tôi h i phòng ượ c ư ẫ ng d n nh
ự : D a vào l ệ ư tuy n sông Nh Nguy t (bài ầ l n th hai (10751077) sau:
ầ
ể ệ ọ ệ ệ ượ t đ i bi
Yêu c u h c sinh quan sát l ế t các kí hi u th hi n trên l ị ượ ồ ượ ị ặ ồ ể ố ả ể ể ả c đ trong SGK trang 35, xem b ng chú c đ đ các em phân bi gi c mũi tên ụ ể bi u th quân ta và mũi tên bi u th gi c T ng. C th ;
ể ế ố ị + Mũi tên màu đen là bi u th quân T ng ti n công
ặ ỏ + Mũi tên màu đ nhà Lý ch n đánh….
ả ệ ố ằ ọ i, đ c thông tin trong SGK b ng h th ng câu
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
Sau khi HD xem chú gi ư ỏ h i nh sau:
13 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ườ ệ ế ở ự + Lý Th ng Ki t cho xây d ng phòng tuy n đâu ?
ự ượ ủ ố ỉ + L c l ư ế ng c a quân T ng nh th nào ? Do ai ch huy ?
ậ ố ị ỉ ượ ồ ế + Ch v trí tr n tuy n quân T ng trên l c đ ?
ự ặ ế c đ v trí mà quân nhà Lý phòng ng , ch n đánh, ti n
ỉ + Ch trên l ườ ồ ị ặ ượ ạ ủ ng rút ch y c a gi c ? công, đ
ợ ả ờ l
ọ ượ ẽ ự ế ấ ậ ỏ c di n bi n chính c a tr n chi n đ u. Các em s d a vào l
ầ ọ ắ ủ i các câu h i theo g i ý c a giáo viên, h c sinh n m ậ ồ c đ thu t ớ ừ ng h c sinh trung bình mà không c n nh t ng câu t k c đ i t
ừ ệ T vi c tr ượ ủ ế ễ đ ạ ấ ố ể ả ố ượ i r t t l ữ ch trong sách
giáo khoa.
ọ ả
ồ ử ế ả Ngoài vi c rèn cho h c sinh kĩ năng s d ng b n đ , l ầ ng d n khai thác ki n th c t
ả ử ả
ứ ế ấ
ấ ế ữ ệ ể ỏ ầ ồ ượ ử ụ c đ thì giáo ệ ở ị ứ ừ tranh nh b i l ch s là vi c ứ ị ậ i khách quan. Nh n th c l ch s là ph i thông qua ự ệ ứ ề ự ồ ạ ủ i c a các s ki n, t y u không th b qua là cho
ế ớ ệ ẫ ướ viên c n chú ý h ồ ạ ậ đã x y ra, có th t và t n t ủ ứ các “d u v t” c a quá kh , nh ng ch ng c v s t n t ễ ệ ượ ng đã di n ra, do đó vi c đ u tiên, t hi n t ả ọ h c sinh ti p xúc v i tranh nh.
ở ứ ấ ệ ố ế ạ ỏ *Khai thác ứ khía c nh th nh t: H th ng câu h i khai thác ki n th c
ồ ừ ả t b n đ :
ế ộ ố ố ượ ầ c l n th ứ Ví d :ụ Bài 11. “Cu c kháng chi n ch ng quân T ng xâm l
ử ớ ị 2 (10751077)” L ch s l p 4
ụ * M c tiêu:
ượ ễ ế ờ ố
ế + Ki n th c: ả ủ ướ ộ ờ ố
ứ N m đ ế ầ ả ở ố c m c th i gian, nguyên nhân, di n bi n và ắ ố i th i nhà Lý. Ta th ng c quân T ng b i tinh th n dũng c m và trí thông minh c a quân dân ta.
ủ ườ ể ủ ườ ế ệ ắ ế k t qu c a cu c kháng chi n ch ng quân T ng d ượ đ Ng ộ i anh hùng tiêu bi u c a cu c kháng chi n này là Lý Th ng Ki t.
ế ế ậ ậ ộ ỹ Bi ế ườ t t ng thu t sinh đ ng tr n quy t chi n trên phòng
+ K năng: ầ ế tuy n sông C u.
ấ ủ ủ ự ề ề ấ ố + Thái độ: T hào v truy n th ng anh hùng b t khu t c a c a cha ông
ờ ư ta th i x a.
ạ ọ ồ * Đ dùng d y h c:
ả ồ B n đ hành chính
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ượ ồ ậ ế ạ ư ế ệ L c đ tr n chi n t i phòng tuy n sông Nh Nguy t.
14 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ứ ế ắ ầ ọ ị ượ * Xác đ nh ki n th c trong bài mà h c sinh c n n m đ c qua khai thác
ồ đ dùng;
ả ồ c v trí c a sông Nh Nguy t trên b n đ hành chính
ậ Nh n bi ọ ế ượ t đ ủ ệ ệ ạ ủ ế ư ư ầ ị và t m quan tr ng c a phòng tuy n sông Nh Nguy t t ự i khu v c này.
ị ắ ắ ư ế ệ ị
ậ ặ ế ị
ạ ủ ị ườ ế ế ủ N m ch c v trí phòng tuy n sông Nh Nguy t, v trí tr n tuy n c a ủ ự ị quân đ ch, v trí quân nhà Lý phòng ng , các mũi ti n công và ch n đánh c a ta; mũi ti n công và đ ng rút ch y c a đ ch.
ượ ự
ấ Th y đ ỉ ườ ủ ệ c trí thông minh, tài thao l ng Ki ế ượ c trong xây d ng phòng tuy n ệ t. và vi c ch huy nghĩa quân c a Lý Th
ư ệ ằ ở ị ư ệ ằ ở ủ v trí nào c a phía
ắ ủ ấ ướ Sông Nh Nguy t n m ấ ướ đ t n c? Sông Nh Nguy t n m B c c a đ t n c.
ạ ủ ệ ộ ư ệ ộ
ư Sông Nh Nguy t là m t đo n c a con sông nào ? Sông Nh Nguy t là m t khúc ầ ủ c a con sông C u.
ị ế ư
ủ ầ ư ế ọ
ắ ư V trí c a phòng tuy n sông Nh ệ Nguy t có t m quan tr ng nh th nào ố ớ đ i v i kinh thành Thăng Long?
ệ ế Phòng tuy n sông Nh Nguy t ắ ư ộ ấ ượ c coi nh m t t m lá ch n đ ữ v ng ch c cho kinh thành Thăng Long. ỉ ả
ọ ỉ H c sinh ch
ặ
ố ự ủ ồ ị Ch trên b n đ v trí phòng ng c a ế ướ ng ti n công và quân nhà Lý? Các h ế ườ ủ ch n đánh c a quân ta, đ ng ti n công ạ ủ và rút ch y c a quân T ng ?
ạ ủ ộ ư ạ
ườ ắ ế ệ ạ i cho quân ch đ ng đánh ng Ki t l ặ HS Khá
ọ T i sao quân ta ch n và ch đ ng xây ự d ng phòng tuy n này? T i sao Lý ủ ộ Th úp quân gi c trong đêm khuya? ( Gi i)ỏ ặ ở
ệ ế Phòng tuy n sông Nh Nguy t ắ ư ộ ấ ượ c coi nh m t t m lá ch n đ ữ v ng ch c cho kinh thành Thăng Long; đánh úp quân gi c vào đêm ặ khuya làm cho gi c tr tay không k p…ị
ấ c c t lên trong đêm khuya ộ
ơ ượ ụ Bài th đ có tác d ng gì? ủ ẻ Kích đ ng lòng quân sĩ, làm hoang mang ý trí c a k thù.
ườ ọ H c sinh thu t l ậ ạ i
ế ồ ả ượ ấ
ệ ư
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ự ậ ạ i c đ , hãy t D a vào l ng thu t l ế ộ cu c chi n đ u b o v phòng tuy n trên ệ ủ ờ b phía Nam sông nh Nguy t c a quân ta?
15 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ạ
ả
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ồ ượ ệ ố
ừ ệ ọ ự ng h c sinh bi
T vi c khai thác l ề ậ ứ ị ế i tr n đánh tăng lên. Đi u đó ch ng t ư ỏ c đ theo theo h th ng các câu h i nh trên, đã ố ượ ậ ế ườ ọ ng thu t t t ọ ử ạ i bài h c r ng ki n th c l ch s t
ề ớ ượ ắ có nhi u h c sinh tham gia xây d ng bài, s l ỏ ằ ạ l này đã đ ứ c các em ghi nh sâu s c.
ở ứ ạ ệ ớ ả ọ ỹ khía c nh th 2: K năng đ c và làm vi c v i tranh nh,
* Khai thác ồ c đ , b n đ . ượ ồ ả l
ủ ệ ế ắ ử ớ ị Ví d :ụ Bài 24: “Chi n th ng Đi n Biên Ph trên không ” L ch s l p 5
ỹ ị ắ ơ ở ạ ngo i thành Hà Hình 2 trong sách giáo khoa: Máy bay M b b n r i
N iộ
ự ệ ử ị
ế
ỹ ạ ủ ệ ấ i tân nh t lúc b y gi
ộ ộ ọ Minh h a cho s ki n: Trong 12 ngày đêm l ch s quân và dân Hà N i ỹ ề ạ ụ đã h g c nhi u máy bay hi n đ i c a M , trong đó có 34 chi c máy bay B52 ấ ố ế ị ắ ơ ề ờ ủ ạ c a M ) và có nhi u chi c b b n r i (Lo i máy bay t ờ ạ ầ i b u tr i Hà N i. ngay t
ứ ả ủ ề ế ắ ọ B c nh đ
ộ ể ạ ộ ậ ủ ế ạ ằ
ướ ế ả ẫ c s d ng đ d y h c v chi n th ng c a quân dân Hà ố i cu c t p kích b ng máy bay B52 c a đ qu c ả ng d n quan sát nh
ả ờ ợ ượ ử ụ ấ ố ế N i trong chi n đ u ch ng l ấ ủ ế Mĩ ( k t qu chi n đ u c a quân dân ta). Giáo viên h ỏ ể ọ và g i ý các câu h i đ h c sinh tr l i:
ứ ả ữ ấ ế Cô dân quân và xác chi c máy bay.
Quan sát b c nh, em th y nh ng hình ả nh gì?
ệ ị ắ ơ ở ộ Hà N i ấ
ề Vi c máy bay Mĩ b b n r i nói lên đi u gì? ầ ấ ủ ế ộ ế Tinh th n chi n đ u và thành tích chi n đ u c a quân dân Hà N i.
ả ế ữ
ạ ộ ỏ
ị ồ ư
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ệ ấ ậ Ch t: ố Bên c nh xác chi c máy bay là ừ ế ườ i n chi n sĩ v a hình nh m t ng ớ ụ ườ ậ ướ b i c ra kh i tr n đánh v i n c ừ ư ọ bình d h n nhiên nh h ch a t ng ố t y. Đó là tham gia tr n đánh kh c li
16 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ệ
ộ ố
ử ớ
ả
ạ
ị
ế ộ
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5 ụ ườ ủ n c ắ th ng c a chính nghĩa.
ế ắ i c a chi n th ng, m t chi n ủ
ọ ế ả
ậ ệ ủ ắ ộ ị ệ ả ị Bu c đ ch ph i kí hi p đ nh Pari
ủ Ti p đó, cho h c sinh th o lu n câu ế ỏ h i: Ý nghĩa c a chi n th ng Đi n Biên Ph trên không là gì?
ự ướ ỏ ổ ứ ể ọ ượ ch c đ h c sinh đ B c 5:
ế ướ ặ
ậ ớ ề ủ ố ớ ớ ọ
ệ ố D a trên h th ng câu h i, t ạ ế ứ ạ ệ ạ ữ ứ ị ử ế ạ
ượ ữ ừ ề ợ c. T đó giúp giáo viên có đ
c trình bày ế ư c khi giáo viên đ a ra k t ý ki n c a mình v i nhóm b n ho c v i l p tr ọ ề lu n cu i cùng. Đi u này h t s c quan tr ng trong vi c t o ni m tin cho h c ọ ệ sinh, giúp h c sinh m nh d n trong vi c trình bày nh ng ki n th c l ch s mà ớ ỉ ượ ắ c nh ng đi u ch nh phù h p v i mình n m đ ọ ố ượ ng h c sinh đ i t
ố ớ ề ộ ươ ể ố B ướ : Đ i v i ki u bài trình bày t
c 6 ộ ạ ị ể ắ ử ế ả
ộ ị ả ằ ả ạ ả ọ ị ề ệ ng đ i toàn di n v m t tri u ọ ạ đ i hay m t giai đo n l ch s nào đó có th s p x p các tranh nh minh h a trong bài theo m t k ch b n và d y h c sinh theo k ch b n b ng tranh nh đó.
ử ớ ị ướ Ví d :ụ Bài 1 “N c Văn Lang” L ch s l p 4
ớ ệ V i bài này giáo viên v đ t các h
ẽ ườ ự ắ ữ ả
ằ ỏ ị l
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ướ ng tr c phân bi ng B c, Nam, ườ ầ ụ ng tr c, kênh hình, ch ghi trên ậ ướ ể ả ờ i các câu h i: N c Văn Lang n m trên đ a ph n c đ và SGK đ tr ắ ậ ị ượ ồ ụ Đông, Tây lên b ng. Yêu c u HS d a vào đ ồ ượ l nào trên l ộ ắ ộ c đ ? ( Đ a ph n B c b và B c Trung B )
17 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ẻ ế ể ệ ả ổ ờ ụ Sau khi trao đ i GV k ti p tr c th i gian lên b ng đ phân bi
ầ t năm c công nguyên, sau công nguyên, yêu c u HS xác
ờ ướ công nguyên và năm tr ờ ủ ướ ể ị đ nh th i đi m ra đ i c a n c Văn Lang.
nước Văn Lang
CN
700 0 2015
Hình 2: Lăng vua Hùng
ượ ử ụ ườ ứ ề ớ ướ Đ c s d ng khi gi ầ i đ ng đ u nhà n c và tình hình
ả ờ ộ ướ ệ i thi u v ng ọ ầ c Văn Lang. Yêu c u h c sinh quan sát và tr l i: xã h i n
ượ ự ở Lăng vua Hùng đ c xây d ng đâu?
ể ự Nhân dân ta xây d ng lăng đ làm gì?
ượ ớ ỗ ổ ồ T m ng 10 tháng 3 và
Ch t: ố Dù ai đi ng ở ỗ ủ ề ố ộ ngày nay đã tr thành ngày Qu c gi c v xuôi, nh ngày gi c a dân t c.
ưỡ ồ i cày đ ng Hình 3: L
ưỡ ả ồ
Hình l ườ ấ ả ề ờ ố v đ i s ng s n xu t ỏ ả ờ ượ ử ụ c s d ng khi miêu t i cày đ ng đ ọ ầ i Văn Lang. Yêu c u h c sinh quan sát hình tr l i câu h i: ủ c a ng
ủ ưỡ ư ế Hình dáng c a l i cày nh th nào?
ưỡ ể L i cày dùng đ làm gì?
ế ạ ưỡ ệ ứ ồ ỏ ề Vi c ch t o l i cày đ ng ch ng t đi u gì?
ế ợ ể ớ ả ạ ữ ệ ả ậ i thi u nh ng s n v t mà
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ớ hình 7(c nh giã g o) đ gi K t h p v i ả ấ ượ ườ i Văn Lang s n su t đ c. ng
18 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ưỡ ằ i xéo b ng Đ ng ồ Hình 4: Rìu l
ộ ố ủ ề ạ ườ Đ c s d ng khi d y v cu c s ng c a ng ầ i Văn Lang. Yêu c u
ượ ử ụ ả ờ ỏ ọ h c sinh tr l i câu h i:
ủ ưỡ Hình dáng c a l ế i rìu th nào?
ể Rìu dùng đ làm gì?
ằ ồ Hình 5: Muôi ( vá, môi) b ng đ ng
ả ờ ố ầ ủ ờ ố ậ ấ ườ i Văn
đ i s ng v t ch t và đ i s ng tinh th n c a ng ậ ả ử ụ S d ng mô t ỏ Lang. Câu h i th o lu n:
ư ế ủ ế Hình dáng c a chi c muôi nh th nào?
ể Muôi dùng đ làm gì?
ứ ằ ồ Hình 8: Vòng trang s c b ng đ ng
ử ụ ớ ấ ủ ờ ố ệ ậ ườ S d ng khi gi i thi u đ i s ng v t ch t c a ng i Văn Lang.
ả ườ ề ả i nh y múa trên thuy n Hình 10: C nh ng
ề ờ ố ử ụ ạ ặ ơ ỏ S d ng khi d y v đ i s ng ăn m c, vui ch i. Câu h i:
ể ệ ườ ạ ệ ở ư ế Hình nhà sàn th hi n ng i L c Vi nh th nào? t
ữ ứ ạ ủ ả ỏ ườ ạ ệ C nh giã g o c a đôi nam n ch ng t i L c Vi ng ằ t ăn b ng gì?
ể ệ ườ ạ ệ Hình 10 th hi n ng i L c Vi t đang làm gì?
ế ợ nêu câu h i:ỏ K t h p các hình 3, 4, 5, 6
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
Mũi tên đ ngồ ố ồ Tr ng đ ng
19 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ệ ế ụ ụ ữ ụ ể t bi t làm nh ng công c và vũ khí gì đ ph c v và i L c Vi
ườ ạ Ng ệ ộ ố ả b o v cu c s ng?
ứ ằ Vi c ch t o ra l
ồ i cày, rìu, muôi, vòng trang s c,... b ng đ ng ế ề ề ồ ệ ỏ ườ ạ ế ạ i L c Vi ưỡ t đã bi t làm ngh gì? ( ngh đúc đ ng) ệ ng ứ ch ng t
ồ ố ờ ươ ng Hình 9: Đ g m th i Hùng V
ề ủ ử ụ ủ ề ườ ạ ệ S d ng khi trình bày v các ngh th công c a ng i L c Vi t. Câu
h i:ỏ
ư ế ồ ố ả Hình dáng đ g m trong nh nh th nào?
ượ ừ ấ ệ ồ ố Đ g m đ c làm t ch t li u gì?
ượ Chúng đ ể c dùng đ làm gì?
ụ ữ ố
ệ t ?
i L c Vi ồ ề ộ ố ờ ố ọ ụ ư
ả ụ ế t đeo c trang s c đ ề đua thuy n, và còn bi
ồ ả * Qua nh ng công c đó và c cách trang trí trên tr ng đ ng, em hình ư ế ủ ế ườ ạ dung nh th nào đ i s ng c a ng ( HS đã có nhi u ý ki n ủ ồ ớ nh : Đ dùng c a h khác v i ngày nay/ Đ dùng ph c v cu c s ng còn ả ứ ể ụ ệ ừ ư ọ ơ đ n gi n/ T x a h đã có t c l ẹ làm đ p,…)
ừ ệ ư ậ Nh v y, t
ề ờ ố ả ầ ườ ầ ấ vi c khai thác tranh nh đó, h c sinh có th hình dung ờ ủ i th i ể ệ ướ t d ạ i L c Vi
ọ ậ ph n nào v đ i s ng, v t ch t và tinh th n c a ng vua Hùng
ị ị ặ ồ ầ ố B
c 7 ử ụ ứ ế ầ
ấ ể ồ ể ờ ờ ữ ớ
ớ ủ ướ : Xác đ nh v trí đ t đ dùng cho cân đ i, đúng t m nhìn c a ấ ế ọ t nh t đ cung c p ki n th c và h c sinh. S d ng vào th i đi m c n thi ị ả ư ơ khai thác thông tin, h n n a th i gian tr ng bày đ dùng ph i ăn kh p nh p ạ ộ nhàng v i ho t đ ng khai thác.
ế ề ắ ằ ạ Ví d :ụ Bài 5 “Chi n th ng B ch Đ ng do Ngô Quy n lãnh đ o ạ ” L chị
ử ớ s l p 4.
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ằ ậ ạ Hình 1: Tr n B ch Đ ng năm 938
20 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ạ
ả
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ạ ứ ử ụ ế ậ
ổ
ề ễ ề ặ ế ợ ử ụ ề ọ ứ ủ ủ ứ ặ
ạ ế S d ng b c tranh khi d y v di n bi n tr n chi n trên sông B ch ụ ằ ế ặ ạ ọ ị i, quân mai ph c Đ ng. Khi trình bày chi ti t thuy n gi c b bãi c c ch n l ướ ủ ế ệ t thì k t h p s d ng b c tranh. Giáo viên h c a ta đ ra đánh quy t li ng ặ ỉ ẫ d n quan sát b c tranh, ch cho h c sinh thuy n c a ta, c a gi c và đ t câu h i: ỏ
ế ấ ề ủ Em th y thuy n c a ta th nào?
ề ủ ư ế ặ Thuy n c a gi c nh th nào?
ề ủ ẹ ỏ ợ Thuy n c a ta nh , nh có l ư ế i nh th nào?
ề ủ ị ẽ ả ề ề ớ Đi u gì s x y ra v i thuy n c a đ ch khi tri u rút?
ạ Ví d :ụ Bài 25: “Quang Trung đ i phá quân Thanh (năm 1798)” ị L ch s ử
ớ l p 4.
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ượ ồ ạ c đ Quang Trung đ i phá quân Thanh Hình 1: L
21 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ạ
ả
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ề ễ ế ạ ậ
ậ ỏ ử ụ S d ng khi d y v di n bi n tr n Quang Trung đánh tan quân Thanh ạ ượ c. Câu h i: Ngày 20 tháng ch p năm M u Thân, khi hành quân ra
ệ xâm l ế đ n Tam Đi p, Quang Trung đã làm gì?
ữ ạ ỉ Quang Trung chia quân làm 5 đ o do nh ng ai ch huy?
ỉ ậ ế ồ ồ Ngày m ng 3 T t K D u ta đánh đ n nào?
ế ấ ồ ồ Sáng m ng 5 T t ta t n công đ n nào?
ồ ỏ ạ ề ấ ọ Cùng lúc đánh tàn quân Ng c H i b ch y v Thăng Long, ta t n công
ồ đ n nào?
ả ủ ế ế ậ K t qu c a tr n chi n là gì?
ố Hình 2: Gò Đ ng Đa
ẫ ớ
ị ồ ế ọ ặ ệ
ứ ả ở ặ ầ ố ố
t. Nhân dân ướ ố ấ ớ
ữ ậ ớ ạ ả ủ ự ệ S d ng khi trình bày k t qu c a s ki n Quang Trung đ i phá quân ệ T Namừ i thi u: ng d n h c sinh quan sát b c nh và gi ặ đây đã thu nh t xác đem ng gi c là S m Nghi Đ ng treo cùng m y trăm thân binh trên gò Đ ng Đa. V i lòng khoan dung và ề m i bang giao h u h o v i nhà Thanh, vua Quang Trung đã cho l p đ n
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ạ ố ử ụ ướ Thanh. Giáo viên h ế Đ ng đ n Th nh Quang, xác gi c la li ắ chôn vào các h và đ p cao lên thành gò. T ổ ự ử c t t ữ ố ả gi ờ ầ th S m Nghi Đ ng ngay t ố i gò Đ ng Đa.
22 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ạ
ả
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ượ ng vua Quang Trung Hình 3: T
ử ụ ủ ệ ề ễ ạ S d ng khi d y v công lao c a Quang Trung – Nguy n Hu . Câu
h i:ỏ
ủ ề Em có suy nghĩ gì v công lao c a Quang Trung? ( đánh tan quân
ệ ấ ướ ả Thanh b o v đ t n c.)
ạ ự ượ ể ớ Vì sao nhân dân ta l i d ng t ng Quang Trung? ( đ ghi nh công lao
ủ c a ông)
ế ở ố Gò Đ ng Đa nhân dân ta
ể ưở ớ ạ ổ ứ ạ Ch t: ố H ng năm, c đ n ngày mông 5 T t, ứ ế ch c gi ằ ỗ ậ tr n đ t l i t ng nh ngày Quang Trung đ i phá quân Thanh.
ộ ố ư ệ ấ 3.2.3 Cung c p m t s t li u, kênh hình ngoài sách giáo khoa
ấ ạ ữ Đ i v i nh ng d ng bài cung c p ki n th c v nhân v t l ch s , các s
ướ ự ạ
ệ ị ể ị ố ớ ử ử ị ứ ề c và gi ấ
ứ ạ ắ
ự ả ằ hào dân t c.
ộ Nh ng t ệ ử ả ả ạ ự ử ậ ị ế ể ữ ướ c và d ng bài tìm ki n l ch s tiêu bi u trong quá trình d ng n n ư ệ ươ ầ li u, kênh hình ng thì giáo viên c n cung c p thêm t hi u l ch s đ a ph ụ ạ ệ ế ngoài sách giáo khoa nh m kh c sâu ki n th c bài d y, liên h giáo d c đ o ứ ầ ư ầ ư ệ ữ li u, hình nh này giáo viên c n s u t m đ c, lòng t ị ở sách tham kh o, Vi n b o tàng L ch s , m ng Internet,...
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ử ị ươ ư ắ ắ ng: ị Ví d :ụ Bài l ch s đ a ph “Đ k L k x a và nay” l p 5ớ
23 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ả
ộ
ế i phóng ti n vào Ngã
Hình 1: Quân Gi
Hình 2: Ngã sáu – Buôn Ma Thu t năm 1987
ộ
Sáu Trung tâm TP Buôn Ma Thu t ngày
10/3/1975
ườ ậ
ể
ỗ
ộ
ộ
i v n chuy n nông
Hình 4: Voi giúp ng
Hình 5: M t chú voi kéo g trên m t dòng
ả s n
su i ố
ụ ễ ộ
ụ
h i cà phê Buôn
ồ ắ Hình 6: Voi và du khách trên H L k
Hình 7: Voi ph c v l
Ma Thu tộ
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ộ Hình 3: Ngã sáu – Buôn Ma Thu t ngày nay
24 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
Hình 8: Nhà đày Buôn Ma Thu tộ
ộ ị
ượ c c công nh n là di tích l ch s vào
Hình 9: Nhà đày Buôn Ma Thu t đã đ ử ậ ướ Nhà n năm 1980.
ậ
ắ
ộ ơ ữ là n i giam gi nh ng chi n sĩ c ng s n thu tr
ư ả ố ữ
ễ ậ ầ ễ
ề ủ ề
ộ ỳ ữ ữ ị
ở ấ ỏ ạ ả
ấ ơ ở ủ ự ố ộ
ộ ở ữ ơ
ế ờ
ủ ộ
t Nam. Gi ứ ộ ế ộ ạ ắ ị
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
c Vi đây, đ n thăm nhà đày Buôn Ma Thu t, các b n s ữ ọ i ác c a b n th c dân Pháp. Qua đó, có th i toàn b nhà đày Buôn Ma Thu t v i ch đ cai tr kh c nghi ẳ ự ộ ớ ự ụ ủ ọ ạ ị Nhà đày Buôm Ma Thu t (ộ s 18 đ ộ ườ ố ố ng Tán Thu t, thành ph Buôn Ma Thu t, ồ ư ế ở ướ ữ c nh : H ắ ỉ t nh Đ k L k.) ươ ễ ồ Tùng M u, Phan Đăng L u, Nguy n Chí Thanh, T H u, H ng Ch ng, Bùi ứ ụ ệ San, Tr n Văn Quang, Ngô Đ c Đ , Nguy n Duy Trinh, Nguy n Ph ng Tân, ố ổ ọ ư ườ ế i con u tú c a m i mi n T qu c. t bao nhi u ng Hu nh Thanh... và bi ế ườ ầ ở ị ả i Nh ng chi n sĩ c ng s n b đ ch giam c m đây đã tr thành nh ng ng ở ượ ạ ầ gieo h t m m cách m ng vào m nh đ t cao nguyên đ t đ này. Đ c m ừ ộ năm r ng và xây d ng kiên c thêm trên c s c a m t Prison (nhà lao) có t ế ả ế i nh ng chi n 1900 đ n năm 1930, nhà lao Buôn Ma Thu t tr thành n i đày ạ ẽ ộ ệ ướ sĩ yêu n ể ấ nhìn th y nh ng ch ng tích t ệ t hình dung l và tàn b o ch ng khác nào đ a ng c c a b n th c dân Pháp.
25 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ộ ố ế ả ắ ằ ứ Ví d :ụ M t s hình nh tôi đã s u t m thêm nh m kh c sâu ki n th c ư ầ
bài h c. ọ
ướ
ủ
ủ
ệ
ị
ệ c Th y Đi n Hòa Bình
. Dùng đ gi
ể ớ i
ả
ổ C ng tr ệ thi u bài
Hãy tìm v trí nhà máy th y đi n Hòa ồ Bình trên b n đ .
Các cán bộ và công nhân 2 nước Việt – Xô Lao động hăng say quên mình không kể ngày hay đêm.
MỘT SỐ NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN KHÁC Ở NƯỚC TA
Thủy điện Trị An
Thủy điện Ialy
Thủy điện Thác Bà
Thủy điện S nơ La
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ủ ự ệ ử ớ ị Bài 28. “Xây d ng nhà máy th y đi n Hòa Bình”, L ch s l p 5
26 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ể ự ệ ệ ề ả ệ 3.3 Đi u ki n đ th c hi n gi i pháp, bi n pháp
ạ ả ườ ử ớ
ặ ế ị ả Trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4, 5 đòi h i ng ệ t ph i chú tr ng đ n vi c khai thác và s
ọ ể ạ ỏ ệ ả ạ
ở ọ ọ ậ ạ ộ
ế
ử ụ ạ ọ ệ ố ớ ọ ạ ấ ượ ng pháp d y h c và ch t l
ươ ổ t vi c đ i m i ph ấ ệ ng gi ị ợ ệ ừ
ử ể ộ
ọ ậ ủ ị ố ề ự ả ồ ề ứ ữ ộ i giáo viên ử ạ ả ư duy, sáng t o và đ c bi ph i t ọ ố ụ t kênh hình trong sách giáo khoa đ d y h c. Ph i t o cho h c sinh d ng t ươ ứ ề ni m h ng kh i cùng tham gia vào ho t đ ng h c t p thông qua các ph ng ả ứ ạ pháp d y h c phù h p. N u khai thác và s d ng kênh hình đ t hi u qu t c ờ ọ ự là th c hi n t h c ử ượ c nâng cao. T đó, các em th y yêu thích môn h c, yêu thích l ch s dân đ ự ợ ộ t c, có ni m tin vào s phát tri n h p quy lu t c a l ch s dân t c và t xây ự d ng ý th c gi gìn, b o t n và phát huy truy n th ng dân t c.
* Tóm l ệ ớ i:ạ Khi làm vi c v i kênh hình thì:
ờ ẫ ả ả + L i d n ph i xúc tích, giàu tính khái quát và giàu hình nh.
ả ề ậ ớ ố ọ + Ph i đ c p t ủ i c t lõi c a bài h c.
ạ ấ ượ ủ ọ ợ + T o n t ng, g i ý tò mò c a h c sinh.
ổ ứ ậ ồ
ữ ệ ụ ể ề ự ệ ữ ệ ượ ọ ữ ế ả ử ể ị + T ch c cho h c sinh ti p c n ngu n d li u( kênh ch , kênh hình, ng l ch s . sách giáo khoa) đ có nh ng hình nh c th v s ki n, hi n t
ự ệ ầ ướ Và c n th c hi n theo các b c :
ớ ệ ơ ượ ề Gi i thi u s l c v kênh hình.
ệ ớ ụ Nêu m c đích làm vi c v i kênh hình.
ỏ ợ ơ ở ứ ừ ư ể ế Đ a ra câu h i g i ý đ HS có c s khai thác ki n th c t kênh hình.
ả ờ ọ ỏ G i HS tr l i các câu h i.
ờ ổ ướ ư ế ậ ậ M i HS khác nh n xét, b sung tr c khi GV đ a ra k t lu n.
ệ ượ ệ * Chú ý: Hi n nay vi c tìm tranh nh, l
ồ ể ổ ợ ả ả ướ ữ
ế ồ c đ trên Internet không khó ứ ế ư nh ng tr c khi tìm thêm nh ng tranh nh khác đ b tr thêm ki n th c, ầ ử ụ giáo viên c n s d ng khai thác h t ý đ kênh hình trong sách giáo khoa.
ệ ữ ố ả ệ 3.4 M i quan h gi a các gi i pháp, bi n pháp
ố ả Các gi
ệ ệ ậ ướ ư ề
ướ ệ ấ ọ ị c 3 và 4 là bi n pháp quan tr ng nh t vì nó xác đ nh đ ệ c khi nào c n s
ượ ả ệ ế ấ ế ớ ệ t v i nhau, ề ể ề ể ự c 2, 3, 4, 5, 6, 7. Tuy nhiên trong các bi n pháp trên thì ầ ử ạ ượ c
ọ ề i pháp, bi n pháp trong đ tài có m i quan h m t thi ổ ợ b tr cho nhau đ th c hi n thành công đ tài đ a ra. B c1 là ti n đ đ ệ ự th c hi n các b ướ b ụ d ng và khai thác kênh hình, khai thác th nào thì hi u qu nh t, đ t đ ụ m c tiêu bài h c.
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ệ ế ả ả 3.5 K t qu kh o nghi m
27 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ạ
ọ
ọ ụ ử ớ ọ
ử ụ ồ
ọ ứ ọ
ạ ơ ấ ỹ ị
ạ ự ồ ượ ồ ả ọ ề ử ụ ề ệ Qua vi c áp d ng đ tài v s d ng và khai thác kênh hình d y h c ấ ể ị ở ườ ầ ấ ng Ti u h c Tr n Phú tôi th y rõ: Ch t phân môn L ch s l p 4, 5 tr ấ ượ ị ử ể ả ề ố ượ ng và ch t l ng h c sinh h c phân môn L ch s tăng đáng k c v s l ườ ủ ạ ượ ng đã đi vào ng. Phong trào s d ng đ dùng d y h c nói chung c a tr l ệ ạ ọ ề chi u sâu. Giáo viên và h c sinh cùng hào h ng trong vi c d y, h c phân môn ề ọ ử tin, m nh d n và linh ho t h n r t nhi u trong k năng L ch s . H c sinh t ệ ớ ả làm vi c v i b n đ , l ạ c đ , tranh nh.
ộ ổ
ộ ổ ứ ư ng h c sinh tham gia phân môn L ch s
ố ượ ch c thì s l ử ề ơ Ngoài ra, trong các cu c thi nh : “Rung chuông vàng”, “Tu i th khám ử ọ ị ả ứ ch c đ a ra các em ph n ng
ỏ ề ị ỏ ổ ứ ấ ượ ả ờ phá” do liên Đ i t ơ nhi u h n, các câu h i v l ch s do ban t ơ nhanh h n, tr l i câu h i chính xác và có ch t l ư ơ ng h n.
ụ ẳ ằ ị
ạ ệ ạ ọ
ệ Trong quá trình áp d ng kinh nghi m này, tôi kh ng đ nh r ng: Vi c s ị i hi u qu th c s ơ ử ả ả ạ
tin h n, b n lĩnh h n trong m i ti ự ệ ị ự ạ ị ứ ề ử ị ệ ử ả ự ự ỗ ế ạ t d y ử ổ ậ ượ c
ớ ố ơ ử ạ ọ ơ ụ d ng kênh hình d y h c trong phân môn l ch s đã đem l ơ trong gi ng d y, giúp giáo viên t ế L ch s ; ki n th c v các giai đo n l ch s , các s ki n l ch s n i b t đ t h n và sáng t o h n. các em h c sinh ghi nh t
ụ ể ư ế ả ả ệ K t qu kh o nghi m c th nh sau:
ứ ộ ạ ượ ủ ọ M c đ đ t đ c c a h c sinh
ứ ọ ị ử Yêu thích h ng thú h c môn L ch s ướ c khi Tr ệ ự th c hi n 54,5% Sau khi ệ ự th c hi n 79 %
ỉ ọ ầ ủ ầ 27,3% 16,3%
ị H c ch vì yêu c u c a th y cô ử ọ Không thích h c môn L ch s 18,2% 4,7%
ả ế 4. K t qu
ả ụ
ọ ầ
ệ ớ ấ ượ ủ ộ ọ ử
ứ ở ế
ủ ả ả
ử ủ ầ ị ồ ổ ớ ọ ỗ
ồ ượ ồ ả ơ ủ ạ ỹ ệ ọ ạ ệ Sau khi áp d ng kinh nghi m này thì hi u qu , ch t l ng d y h c ạ ữ ử ượ ị c nâng lên rõ r t. Không nh ng h c sinh ch đ ng, linh ho t ph n L ch s đ ứ ị ế ọ trong cách h c và cách ghi nh các ki n th c l ch s mà h c sinh còn linh ạ ộ ọ ế ủ ộ ạ ho t, ch đ ng ti p thu ki n th c các môn h c khác và trong ho t đ ng ồ ậ ệ ố ứ ề ọ ạ ngo i khoá môn h c. Nh n th c v vai trò c a h th ng tranh nh, b n đ , ạ ươ ượ c đ trong đ i m i ph l ng pháp d y h c ph n l ch s c a m i giáo viên ượ c nâng lên. Giáo viên không còn lúng túng trong cách khai thác tranh nh, đ ả ả b n đ , l c đ ; k năng khai thác hình nh c a giáo viên đã thành th o h n.
ể ế ố ả t tranh nh, là b
ử ụ ạ ư ệ ố
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
S d ng và khai thác t ọ ạ ử ụ ượ ế ệ ặ ướ ớ v i cách d y h c hi n đ i nh : Khai thác t INTERNET, s d ng máy chi u. Đ c bi ậ ệ c đ m đ giáo viên ti p c n ư ệ ạ ệ li u trên h th ng m ng ồ ả ệ ử ụ c đ , t, vi c s d ng tranh nh, l
28 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ệ
ộ ố
ử ớ
ả
ạ
ị
ủ ệ ả ọ
ọ ị ạ
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5 ụ ạ ồ ả b n đ và thi i hình nh c a quá ạ ử ứ kh là công vi c vô cùng quan tr ng trong d y h c l ch s nói chung và d y ọ h c phân môn L ch s
ạ ế ị ạ t b d y h c hi n đ i là giúp khôi ph c l ệ ị ử ở ể ọ ọ Ti u h c nói riêng.
Ậ Ầ Ế Ế Ị III. PH N K T LU N, KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ộ ọ ự ử
ị ề ộ ạ
ử ệ ừ
ề ộ
ạ ộ ị
ể ệ ệ
ầ ọ ủ c đ t lên hàng đ u, trong đó s
ồ ưỡ ử ng d y h c phân môn L ch s ề ả ượ ặ ọ ạ ộ ạ ọ ọ
ị ọ Là môn h c thuôc lĩnh v c khoa h c xã h i, phân môn L ch s có ý ươ ọ ể ấ ọ ng trình c p Ti u h c. Nó góp nghĩa và v trí quan tr ng trong n i dung ch ầ ạ ể ế ệ ẻ ể ế ệ ẻ ph n t o n n móng cho vi c đào t o th h tr , giúp th h tr hi u rõ, hi u ấ ề ị ươ ụ ộ ng đ t ng lòng yêu quê h sâu v l ch s dân t c. T đó giáo d c, b i d ồ ộ ắ ộ ứ ướ ố c, yêu truy n th ng dân t c và thái đ ng x đúng đ n trong c ng đ ng, n ử ấ ượ ọ ề ố trong xã h i. Đi u c t lõi đ nâng cao ch t l ộ ổ ứ ụ là nâng cao trình đ , nghi p v , và ý th c ngh nghi p c a giáo viên; đ i ử ươ ớ ộ ng pháp d y h c ph i đ m i n i dung, ph ạ ụ d ng kênh hình d y h c là m t khâu quan tr ng trong quá trình d y h c phân ử ị môn L ch s .
ộ ế ọ ở ử ầ ả ị ể ượ c m t ti t h c thành công ả phân môn L ch s c n đ m b o
ộ ố Đ có đ ầ m t s yêu c u sau:
ượ ử ể ị t c a phân môn L ch s , hi u đ c đ
ả ị
ử ứ ẫ ượ ế ờ ng ki n th c v n đ
ườ ế ấ ề ả ọ ề ơ ề * V phía giáo viên ệ ủ ặ ữ ắ N m v ng đ c tr ng riêng bi ệ ấ ọ ạ dùng d y h c là con đ giáo viên và h c sinh ti c th i gian mà l truy n t ồ ư ắ ng ng n nh t giúp tái hi n hình nh l ch s . Nó giúp ượ ượ ệ t ki m đ c ơ ẫ i nhi u h n, h p d n h n.
ệ ố ụ ồ ọ ắ ầ ử ụ ự N m v ng m c tiêu bài h c, xây d ng h th ng đ dùng c n s d ng
ẩ ạ ị ữ trong quá trình chu n b bài d y.
ầ ọ
ủ Xác đ nh n i dung tr ng tâm c a bài c n khai thác thông qua tranh ượ ồ ả ả ộ ị ồ c đ , b n đ . nh, l
ớ ư ả ắ ọ ộ i thi u ng n g n, sinh đ ng khi đ a ra tranh nh, đ ồ
Ch n cách gi ạ ọ ọ ế ệ ệ dùng d y h c, phi u giao vi c.
ứ ế ầ
ồ ượ ồ ệ ả Nêu rõ m c đích, yêu c u và cách th c tìm ki m thông tin trên tranh ả nh, b n đ , l ụ c đ , giao vi c rõ ràng.
ồ ượ ả ả ồ ị
Xác đ nh chính xác v trí treo tranh nh, b n đ , l ả ạ ộ ử ụ ị ể ờ ỗ
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ờ c đ đúng th i gian và th i đi m s d ng hình nh đó trong m i ho t đ ng khai thác bài sao ả ệ cho hi u qu .
29 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ạ
ả
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ầ ạ ợ
ớ T o b u không khí thân thi n, thái đ , t ữ
ớ ử ụ ệ ữ ồ ạ
ớ ầ ổ ầ ạ
ử ọ ị
ự ọ ự h c t ề ứ ị ử ề ộ ộ ư ế ẵ th s n sàng h p tác và trao ớ ớ ớ ổ đ i gi a cá nhân v i nhóm, l p; gi a giáo viên v i cá nhân, v i nhóm và v i ọ ớ l p trong quá trình cùng s d ng đ dùng d y h c. Luôn luôn đ i m i, sáng ồ ả ứ ạ t o trong công tác t nghiên c u và trong gi ng d y. D n d n b i ưỡ ng cho h c sinh ni m say mê, yêu thích phân môn L ch s , giúp các em d ủ ể hi u đúng v quá kh l ch s hào hùng c a dân t c.
ề ọ * V phía h c sinh
ộ ọ ậ ố ớ ị ử ắ Có thái đ h c t p đúng đ n đ i v i phân môn L ch s .
ọ ậ
ọ ố ạ ầ ọ ọ Tích c c tham gia h c t p và các ho t đ ng ngo i khóa môn h c. ấ t nh t ạ ọ ủ ng pháp d y h c c a th y cô, bi ộ ạ ế ự t l a ch n cách h c t
ự ươ Thông qua ph cho mình.
ủ ộ ứ ọ ị Có ý th c ch đ ng tìm tòi, khám phá khoa h c nói chung và l ch s ử
ệ Vi t Nam nói riêng.
ị ế 2. Ki n ngh
ạ ử ớ ị ấ ư ệ Cung c p t
li u, hình nh, băng đĩa,... ch ử ị ư ệ ả ề ạ ng trình d y L ch s l p 4, ươ ị ệ ươ ọ li u v d y h c L ch s đ a ph ng. ặ 5. Đ c bi t là các t
ề ử ụ ạ ộ ồ ọ ố ớ Tri n khai, nhân r ng các chuyên đ s d ng đ dùng d y h c đ i v i
ị ể ử phân môn L ch s .
ổ ứ ậ ử ụ ệ
ế ị ạ T ch c t p hu n cho giáo viên cách s d ng thi ế ạ ộ
ủ ả ạ ọ ấ t b d y h c hi n đ i ộ ố ể ổ ợ đ b tr thêm vào m t s ho t đ ng có liên quan đ n khai thác kênh hình trong bài gi ng c a giáo viên.
ề ệ ể ỏ
ể ế Trong quá trình th c hi n đ tài này không th tránh kh i nh ng thi u c s góp ý chân thành h i đ ng khoa h c các c p đ tôi
ự ượ ự ệ ộ ồ ạ ố ơ ể ả ọ ấ sót. Tôi r t mong đ ậ ụ có th rút kinh nghi m và v n d ng vào gi ng d y ngày càng t ữ ấ t h n.
ấ Buôn Tr p, ngày 14 tháng 01 năm 2015
ườ Ng i vi ế t
ễ ị ả Nguy n Th Thanh Th o
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
Ộ Ồ Ủ Ấ Ậ Ế ƯỜ NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N C P TR NG
30 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ệ
ộ ố
ử ớ
ạ
ả
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5 .................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Ộ Ồ Ủ Ị Ế CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
Ộ Ồ Ủ Ấ Ậ Ệ Ế NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N C P HUY N
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
Ộ Ồ Ủ Ị Ế CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
31 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ạ
ả
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Tác giả Tài li uệ TT
ộ ́ ́ ử ị ̣ Sach giao khoa Lich s và Đ a lý 4, 5 1 ́ ̣
ộ ử ị Sách giáo viên L ch s 4, 5 2 ạ ụ B Giáo d c và Đào t o, NXB Giao duc năm 2010 ạ ụ B Giáo d c và Đào t o, ụ NXB Giáo d c năm 2007
ộ 3 ế ế ử ả ị Thi t k bài gi ng L ch s 4,5 ấ ả Nhà xu t b n Hà N i 2006
ạ ộ ụ B Giáo d c và Đào t o 4 ́ ̃ ́ ử ư ̉ ̣ Chuân kiên th c, ky năng Lich s 4, 5
ự
ộ ươ ạ ộ ụ B Giáo d c và Đào t o 5
ướ ệ ị
̀ ́ ́ ̉ ̣ Nha xuât ban Giao duc 6 ̀ ử ̣ ̣ ẫ ố H ng d n s 5842/BGDĐT V/v th c ỉ ề ng trình hi n đi u ch nh n i dung ch ử ớ L ch s l p 4,5. Tai liêu b i d ̃ ồ ươ ng Lich s
ạ ọ ố ứ ị ể ế ọ ử Ki n th c l ch s cho GV Ti u h c. 7
ướ ượ ồ c đ NXB Đ i h c Qu c gia Hà N iộ NXB Giáo d cụ 8 ử ớ
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
ụ ạ 9 ả ẫ ử ụ H ng d n s d ng Tranh nh, l ị ị SGK L ch s và Đ a lí l p 4,5 ể Tìm hi u qua sách, báo Giáo d c, m ng internet.
32 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị
ộ ố
ử ớ
ệ
ả
ạ
ị
M t s kinh nghi m khai thác kênh hình sách giáo khoa trong gi ng d y phân môn L ch s l p 4,5
ơ ị
ễ
ả
ườ
ể
ầ
ọ ng Ti u h c Tr n Phú
33 Giáo viên: Nguy n Th Thanh Th o Đ n v : Tr ị