M C L C
2/11
PH N I. ĐT V N Đ
1. Lí do ch n đ tài
Ti u h c, m i môn h c có m t nhi m v , m c tiêu đc tr ng riêng ư
bi t nh m hình thành nh ng KN khác nhau cho HS nh : KN tính toán, t duy ư ư
c th , tr u t ng, Tuy nhiên, các môn h c đu có m i quan h m t thi t ượ ế
v i nhau nh m m c đích cung c p cho các em ki n th c v m i lĩnh v c, góp ế
ph n xây d ng nhân cách và trang b cho các em tri th c c n thi t đ các em ế
có th ti p t c h c các c p h c trên. ế
Trong các b môn ch ng trình h c c a các c p nói chung và Ti u ươ
h c nói riêng, không th không nói đn phân môn L ch s - môn h c nh m ế
d ng l i quá kh thông qua các s ki n, con s đ phân tích và rút ra bài
h c th c ti n. Thông qua các bài l ch s , nhân cách, t t ng và tinh th n c a ư ưở
các em đc hình thành. Nh Bác H đã vi t: ượ ư ế
Dân ta ph i bi t s ta ế
Cho t ng g c tích n c nhà Vi t Namườ ướ
Tuy nhiên, trên th c t , cùng v i s phát tri n kinh t c a đt n c, ế ế ướ
nh n th c c a ng i dân ngày m t nâng cao nh ng hi u bi t c a HSngày nay ườ ư ế
v l ch s c a dân t c ngày càng m h . Nguyên nhân ch y u do đc thù ơ ế
môn h c là khó nh , khó n m b t đc bi t đi v i HSti u h c. l p 4, m c
dù các em đang trong giai đo n phát tri n c v th l c và trí tu , kh năng
nh n th c, n m b t ki n th c đã t ng đi n đnh nh ng ch a b n ch t. ế ươ ư ư
M t khác, các em th ng c g ng h c thu c lòng và nh t ng s ki n l ch s ườ
mà không có kh năng khái quát, nhìn nh n s ki n l ch s trong b i c nh
th i đi đ t đó, th y rõ b n ch t, nguyên nhân, m i liên h c a các s ki n
theo cách h th ng hóa v n đ cho d nh . Chính vì v y, k t qu h c b ế
môn l ch s c a các em không cao, ki n th c n m b t không tr n v n và n ế
đnh. D n d n các em s n y sinh thái đ thi u tích c c đi v i môn h c. ế
Đ có th d y t t, giúp HSh c t t phân môn l ch s , tôi đ c p đn ế
v n đ "M t s bi n pháp nâng cao ch t l ng d y và h c L ch s l p ượ
4”
2. M c đích nghiên c u
2.1. Xác đnh th c tr ng vi c gi ng d y và h c t p phân môn l ch s l p
4 tr ng Ti u h c. ườ
3/11
2.2. Đ xu t và ti n hành th c nghi m các ế Bi n pháp nâng cao ch t
l ng d y và h c L ch s l p 4ượ .
3. Khách th và đi t ng nghiên c u ượ
3.1. Khách th nghiên c u: Quá trình gi ng d y phân môn l ch s trong
nhà
tr ng, l p; nh n th c c a ph huynh, HS.ườ
3.2. Đi t ng nghiên c u: - ượ HSkh i 4.
- N i dung ch ng trình phân môn L ch s l p 4. ươ
4. Nhi m v nghiên c u:
- Nghiên c u c s lí lu n và th c ti n c a đ tài nghiên c u. ơ
- Xác đnh th c tr ng c a vi c h c phân môn l ch s c a HSl p 4.
- T ch c th c hi n các bi n pháp nâng cao ch t l ng d y l ch s cho ượ
h c sinh, đ xu t gi i pháp.
5. Th i gian nghiên c u:
- Th i gian th c hi n đ tài: t tháng 9 năm 2019 đn tháng 4 năm 2021. ế
PH N II - N I DUNG
I. C S LÍ LU N VÀ TH C TI NƠ
1. C s lí lu nơ
b c ti u h c, do đc đi m HShi u đng, t duy đc hình thành t ế ư ượ
tr c quan sinh đng, nên nh ng khái ni m, s ki n r t d nh và r t d quên.
Đc bi t là nh ng s ki n l ch s , hi n t ng đa lý, hay nh ng ki n th c v ượ ế
khoa h c. N u nh nh ng s ki n ki n th c hi n t ng đó đc th hi n ế ư ế ượ ượ
b ng nh ng hình nh s ng đng, đo n phim, t li u tham kh o màu s c đp ư
k t h p âm thanh …ch c ch n ti t h c s hi u qu , HSn m bài thích h cế ế
h n.ơ
Đi u quan tr ng là trong quá trình d y h c m i GVc n bi t l a ch n ế
ph ng pháp, hình th c nh th nào vào gi ng d y, giúp HSh ng thú h c t pươ ư ế
h n, n m sâu ki n th c góp ph n nâng cao ch t l ng d y và h c trong m iơ ế ư
nhà tr ng.ườ
Trong các phân môn ti u h c, phân môn L ch s và Đa lí là m t môn
khó d y. Đ nâng cao ch t l ng d y h c l ch s và đa lí, GVc n n m v ng ượ
m c tiêu c a môn h c, s d ng h p lí các PPDHkhác nhau, ph i h p các
ph ng pháp, hình th c d y h c sao cho đt hi u qu cao nh t. ươ
1.1. M c tiêu c a môn L ch s l p 4:
4/11
- Các s ki n, hi n t ng, nhân v t l ch s tiêu bi u t ng đi có h ượ ươ
th ng theo dòng th i gian c a L ch s Vi t Nam t bu i đu d ng n c t i ướ
n a đu th k XIX. ế
- B c đu hình thành và rèn luy n cho HS các KN:ướ
+ Quan sát s v t, hi n t ng; thu th p, tìm ki m t li u l ch s t các ượ ế ư
ngu n thông in khác nhau.
+ Nêu th c m c, đt câu h i trong quá trình h c t p và ch n thông tin
đ gi i đáp.
+ Nh n bi t đúng các s v t, s ki n, hi n t ng l ch s . ế ượ
+ Trình bày KQ nh n th c c a mình b ng l i nói, bài vi t, hình v , s ế ơ
đ + V n d ng các ki n th c đã h c vào th c ti n đi s ng. ế
- Góp ph n b i d ng và phát tri n HS nh ng thái đ và thói quen: ưỡ
+ Ham h c h i, tìm hi u đ bi t v l ch s dân t c. ế
+ Yêu thiên nhiên, con ng i, quê h ng, đt n c.ườ ươ ướ
+ Tôn tr ng, b o v c nh quan thiên nhiên và các di tích l ch s văn hóa.
1.2. Quan ni m v đi m i PPDH:
Đi m i PPDH là m t quá trình áp d ng các PPDH hi n đi vào nhà
tr ng trên c s phát huy nh ng yêu t tích c c c a PPDH truy n th ngườ ơ
nh m thay đi cách th c, ph ng pháp h c t p c a HS, chuy n t h c t p ươ
th đng, ghi nh ki n th c là chính sang h c t p tích c c, ch đng, sáng ế
t o, chú tr ng vào b i d ng ph ng pháp t h c, rèn luy n KN v n d ng ưỡ ươ
ki n th c vào th c ti n. Đ đi m i ph ng pháp h c t p c a HS t t nhiênế ươ
ph i ĐMPPDH c a GV và đi m i môi tr ng di n ra các ho t đng giáo ườ
d c. ĐMPPDH là quá trình:
- Chuy n t GD truy n th m t chi u, h c t p th đng, ch y u là ế
ghi nh ki n th c đ đi phó v i thi c sang h c t p tích c c, ch đng, sáng ế
t o, chú tr ng hình thành NL t h c d i s giúp đ, h ng d n, t ch c c a ướ ướ
GV.
- Đi m i các hình th c t ch c d y h c, làm cho vi c h c t p c a HS
tr nên lí thú, g n v i th c ti n, g n v i cu c s ng; k t h p d y h c cá nhân ế
v i d y h c theo nhóm nh , tăng c ng s t ng tác, giúp đ l n nhau gi a ườ ươ
HS trong quá trình giáo d c.
C t lõi c a vi c ĐMPPDH là làm cho HS h c t p tích c c, ch đng,
sáng t o, thay đi thói quen h c t p th đng, ghi nh máy móc.
5/11
2. C s th c ti n ơ
2.1. Th c tr ng d y h c môn L ch s
2.1.1. Ch ng trình: ươ
- Ch ng trình môn h c L ch s hi n nay đc xây d ng theo nguyênươ ượ
t c "đng tâm k t h p v i đng th ng" t ti u h c đn THPT. Tuy nhiên ế ườ ế
ti u h c, ch ng trình không trình bày m t cách toàn di n, ví d nh các đc ươ ư
đi m kinh t , văn hóa, xã h i... c a t ng giai đo n l ch s , mà ch trình bày ế
nh ng s ki n, hi n t ng, nhân v t l ch s tiêu bi u. ượ
- Hi n nay, L ch s đc đánh giá là m t môn h c n ng v tái hi n ượ
thông tin, bu c ghi nh g ng ép, máy móc vì có r t nhi u thông tin v quá ượ
trình hình thành và phát tri n c a s v t, hi n t ng, s ki n, nhân v t, c ng ượ
thêm vô s s li u, th i gian, đa đi m.
2.1.2. Giáo viên:
- L i d y l ch s trong nhà tr ng hi n nay ch y u v n là l i d y t ườ ế
ch ng, "th y nói trò nghe", áp đt m t chi u; không đnh h ng cho HSkhươ ướ
năng tìm tòi, nghiên c u thêm t li u bên ngoài SGK; không cho HS c h i ư ơ
ph n bi n vì SGK và ch ng trình khung c a B GD&ĐT đc coi là pháp ươ ượ
l nh. D y L ch s hi n nay đã quá chú tâm vào tính thu c bài, theo ki u h c
v t nh ng l i thi u không gian t duy. ư ế ư
- GVmôn L ch s đa ph n ch là nh ng ng i truy n đt nh ng ki n ườ ế
th c x c ng t SGK mà ch a bi t cách th i h n l ch s cho HS. HSthì không ơ ư ế
bi t h c l ch s đ làm gì? ế
- GVch a bi t cách khai thác, s d ng tri t đ ngu n t li u l ch sư ế ư
trên các Website.
- Đ dùng ph c v cho HĐ d y và h c c a các nhà tr ng còn h n ch ườ ế
đc bi t là trang thi t b d y h c hi n đi. ế
- GV ch a toàn tâm, toàn ý cho n i dung c n ph i chuy n t i, ch a điư ư
sâu vào vi c đi m i PPDH.
2.1.3. H c sinh và CMHS:
- Trong t t ng c a HS và CMHS, môn L ch s là môn h c ph khôngư ưở
quan tr ng kèm theo tính ch t khô khan, khó nh c a nó, bên c nh đó PPDH
không gây h ng thú c a GVs làm cho m t s em ghét b môn L ch s .
2.2. Vì sao ph i đi m i d y h c môn L ch s cho h c sinh
HS ti u h c c n có nh ng bi u t ng v "các s ki n đã di n ra", c n ượ
t o ra trong nh n th c c a HSnh ng hình nh c th , sinh đng rõ nét v các