Ề 1.TÊN Đ TÀI Ữ
ƯƠ Ọ Ề Ệ “NH NG KINH NGHI M V K NĂNG D Y BÀI SPEAKING CHO H C SINH 6,7 THEO CH Ạ Ề Ỹ Ớ Ủ NG TRÌNH M I C A Đ ÁN 2020”
Ặ Ấ Ề 2. Đ T V N Đ
ọ ệ ề ệ ự ự
ị ế ế ọ ổ
ạ ề ệ ủ ố ạ ng Chính ph phê duy t. Đ án d y và h c ngo i ng
ớ ằ ạ
ọ ổ ế ệ ạ ủ ướ ụ ề ạ ng, hi u qu vi c d y và h c ti ng Anh. S
ầ ầ ả ệ ể ố ấ ượ c chuy n rõ nét v ch t l ế ể ớ
ị ớ ổ ạ ệ ộ xã h i. ề
ể ụ ế
ọ ạ ộ ả ệ ươ ng trình m i ể
ớ ọ ể
ự
ọ ủ ọ ườ ấ ầ ư ng đ u t ế ấ
ộ ớ ạ ố ọ
ế
ấ ướ ự ầ ạ
ườ ổ ớ ọ
ạ
ế ọ ươ ệ ạ ớ
ươ ế ụ Năm h c 20162017 là năm h c ti p t c th c hi n đ án th c hi n ch ng ớ trình đ i m i vi c d y ti ng Anh theo Quy t đ nh s 1400/QĐTT ngày ữ ủ 30/9/2008 c a Th t ệ ố ạ trong h th ng giáo d c qu c dân giai đo n 20082020, nh m đ i m i và t o ự ọ ệ ể ướ b ứ ượ ề c tri n khai, đáp ng yêu c u phát t đ s m đ ban hành đ án là c n thi ế tri n kinh t ượ ủ ọ M c tiêu c a Đ án đ c xác đ nh là: Đ i m i toàn di n vi c d y và h c ớ ở ể ố ồ ti ng Anh trên toàn qu c .Tri n khai nghiêm túc, đ ng b Ch ể ả ố ể ụ ấ các c p h c, tuy n d ng, b trí đ giáo viên đ đ m b o tri n khai d y và ồ ưỡ ổ ừ ọ ừ ấ năm h c 20162017; đ i m i công tác b i d c p Ti u h c ngay t h c t ng, ế ấ ơ ở ậ ự xây d ng c s v t ch t, thi t nâng cao năng l c giáo viên; tăng c ổ ụ ụ ạ ọ ị b ph c v d y và h c b môn. Ph n đ u đ n năm 2020, h c sinh ph thông ậ ữ ự ẩ ươ ọ ượ ạ ng trình m i đ t chu n theo khung năng l c ngo i ng 6 b c c h c ch đ ự ử ụ ệ ố ệ t nghi p THPT có năng l c s d ng t Nam; đa s h c sinh t dành cho Vi ứ ộ ể ầ ế ự ộ ậ tin trong giao ti p góp ph n phát tri n xã h i, đáp ng ti ng Anh đ c l p, t ệ ế ệ ệ ệ c. Chính vì th vi c th c hi n yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ạ ổ ệ ề đ án đ i m i vi c d y và h c ti ng Anh trong các tr ng ph thông giai ụ ệ đo n 20162020 là nhi m v quan tr ng. D y ti ng AnhTHCS theo ch ọ ế
ằ
ng đ i thành th o d
ứ ế
ườ ế ễ
ữ ạ ạ ọ ỉ
ế ế ế ệ ọ
ạ ể ữ ướ ế ng trình m i là h ng HS hoàn thi n 4 ọ ể ỉ ỉ t, trong đó chú tr ng phát tri n HS k năng giao k năng nghe nói đ c vi ư ế ử ụ ả ọ ế ụ ti p, nh m m c đích giúp cho h c sinh có kh năng s d ng Ti ng Anh nh ướ ạ ố ươ ộ ơ ả ế ở ứ ụ ộ m c đ c b n và t i các m t công c giao ti p ệ ự ử ụ ế ế ọ t, ti n đ n vi c hình thành năng l c s d ng hình th c Nghe Nói Đ c Vi ế ế ả ệ Ti ng Anh d dàng, có hi u qu trong giao ti p thông th ng. Chính vì th ỉ ả giáo viên d y ti ng Anh ph i chú tr ng các k năng d y ngôn ng , trong đó k năng d y giao ti p ti ng Anh đóng vai trò quan tr ng trong vi c hình thành và phát tri n ngôn ng cho HS.
Ơ Ơ Ậ 3. C S LÍ LU N
ạ ế ươ ớ ủ ề ướ
ng trình m i c a đ án là h ệ ạ ng đ n d y HS bi ậ ế ị ươ ư ả
ế ườ ng Giao ti p (Communicative Approach) đ
ướ ọ ượ ấ ạ ạ ấ ả
ế ữ ớ ượ ươ ạ D y ti ng Anh theo ch ế năng giao ti p ti ng anh. Nh các tài li u tham kh o nh n đ nh “ Ph ế Giao ti p hay Đ ng h ươ ư nh ph nay”. Ch ế ỹ t k ng pháp c xem ệ ệ ổ ế ng pháp d y h c ngo i ng ph bi n nh t và hi u qu nh t hi n ể ự c biên so n d a theo quan đi m ng trình Sách giáo khoa m i đ
2
ọ ố ạ ụ ươ ủ ạ
ỹ ế ữ ự
ế c, ph
ả ế ệ ề ươ
ế
ể ộ ữ ươ ớ
ủ i ph ị ữ ớ
ế ng pháp Giao ti p còn chú ý t ầ ư ộ ề
ụ ứ ữ ố
ủ ữ ứ ạ ắ
ả ạ ượ ế ự ữ ữ ả
ữ ế ể t c 4 k năng ngôn ng (nghe, nói, đ c, vi
ế
ế ế ng HS đ n hoàn thi n 4 k ỹ
ọ ọ ỹ ể ủ c a ph ng pháp này. M c tiêu cu i cùng c a d y h c ngo i ng là phát tri n ế ữ ỹ k năng giao ti p/k năng ngôn ng (linguistic skills), năng l c giao ti p ươ ỏ ượ ng pháp này đòi h i (communicative competence). Đ giao ti p đ ữ ộ ệ ủ ng di n xã h i, văn hóa c a ngôn ng , các đi u ki n xã h i ph i tính đ n ph ộ ữ ượ ả ủ c dùng trong cu c c a quá trình s n sinh ngôn ng , và tính đ n ngôn ng đ ệ ươ ố ng di n s ng hàng ngày. Ngoài ra, ph ế nghĩa c a ngôn ng , hay nói m t cách khác c n l u ý t i ý đ nh giao ti p ữ ọ ệ (intention of communication). Khái ni m này v sau các nhà ngôn ng g i là ườ ọ i h c ch c năng ngôn ng (language function). M c đích cu i cùng c a ng ừ ữ ắ ỉ ế ngo i ng không ch ti p thu và n m ch c ki n th c ngôn ng (ng âm, t ứ ế ầ ự c năng l c (kh năng) giao ti p; t c là v ng, ng pháp) mà c n ph i đ t đ ử ụ ọ ỹ ượ ấ ả c t phát tri n đ t) và s d ng ữ ể ượ c ngôn ng đ giao ti p. đ ạ ế Chính vì th , Giáo viên d y ti ng Anh h ế năng:nghe nói đ c vi ệ ướ t, trong đó k năng nói đóng vai trò quan tr ng.
Ơ Ở Ự Ễ 4. C S TH C TI N
Tiêng Anh tr c tình hình th c t
ươ ự ế ổ ng trình TA m i đ
ứ ự ệ , t ớ ượ ờ ườ c hai năm. Chúng tôi đ ư ươ ư ạ
ề ỉ ể ể
ệ ạ ả
ỹ ạ ậ ạ ữ ọ ỹ
ố ủ ề ỹ ạ
ễ ướ ng THCS Nguy n Trãi đã Đ ng tr ự ế ụ ệ ang ti p t c th c th c hi n ch ề ề ng trình ch a nhi u, ch a có hi n đ án 20162020.Tuy th i gian d y ch ố ắ ư ớ ươ ệ ng trình TA m i, nh ng chúng tôi đã c g ng tìm tòi , kinh nghi m v ch ữ ạ ệ ố h th ng các k năng d y bài speaking đ giúp HS phát tri n ngôn ng giao ả ắ ế ti p TA. Mu n d y k năng speaking cho HS đ t hi u qu , thì GV ph i n m ề ữ v ng các th thu t d y k năng speaking. Do đó tôi ch n đ tài “ Nh ng kinh ớ ươ ệ ng trình m i nghi m v k năng d y bài “speaking” cho HS 6,7 theo ch ủ ề c a đ án 2020”
Ộ Ứ 5. N I DUNG NGHIÊN C U
ờ ạ Đ th c hi n thành công gi d y speaking, giáo viên c n:
ầ ử ụ ể ự ố ệ ờ ờ ớ ủ ữ i đa th i gian nói c a GV trên l p, tăng th i gian s d ng ngôn ng
ở ở ợ ọ ẫ ỉ ợ ắ ể ự tìm ra l ờ i
ả ặ ủ
ế ư ế ề ộ
ệ ậ ữ ủ
ậ ỗ i ngôn ng c a HS. Ch p nh n l
ấ ọ ậ ữ ủ ữ ạ t y u trong quá trình h c ngo i ng , giúp HS h c t p đ ư ộ i nh m t ượ ừ c t chính
ộ ầ ấ ế i c a b n thân và b n bè. ả ạ ế ẩ ỉ
ệ ậ ủ ủ ệ ậ ế ả ọ ả + Gi m t cho HS. ạ + D y h c theo cách g i m GV ch g i m và d n d t đ HS t i đáp ho c huong đi rieng c a mình. gi ứ ề ứ ẵ + Khai thác ki n th c s n có/ki n th c n n v văn hoá, xã h i cũng nh ngôn ữ ng c a HS trong luy n t p ngôn ng . ố ớ ỗ ự + Có thái đ tích c c đ i v i l ọ ph n t ỗ ủ ả l ố + Không ch chú ý đ n s n ph m cu i cùng c a bài luy n t p (product) mà còn chú tr ng đ n c quá trình (process) luy n t p kĩ năng nói c a HS.
3
ươ ề ạ ớ ng trình SGK m i trong m i ti
ỗ ế ạ ố
ế ế t d y nói GV ph i bi ạ ầ ớ t d y ph n l n đ u có d y ạ ế ỉ t “communication” d y k năng giao ti p . Mu n d y ạ t các kĩ năng d y speaking
ồ Trong ch ỉ k năng nói TA” và có ti ả ế ạ ố ỉ t k năng ti t ộ M t bài d y speaking bao g m:
ạ Warm up Speaking +Pre –speaking +While speaking +Post speaking
ỹ ạ
ả ộ
ứ ừ ớ
HS,qua đó GV gi ấ ơ ượ ọ ứ ề ặ ng cho HS xem tranh nh ho c m t đo n phim , sau đó giáo viên ệ i thi u ch đi m bài h c. Thông qua c thêm cho HS ki n th c v văn hóa , xã
ế
ẽ ự ạ ộ ể ặ
ệ ơ ơ ớ
ậ Sau đây là các k năng d y bài speaking I/ Warm up: ạ ườ 1/ GV th ủ ể ở ế ợ g i m ki n th c t ế ạ ộ ho t đ ng này GV cung c p s l ộ h i… mà có liên quan đ n bài các HS s th c hành nói. ậ ư ả ặ 2/ GV có th cho HS tham gia các ho t đ ng c p ho c nhóm nh th o lu n ủ ể ạ ộ ặ ho c ch i trò ch i, Thông qua các ho t đ ng này, GV gi i thi u ch đi m bài h c. ọ ủ GV dùng các th thu t nh là:
ư Brainstorming Chatting Discussion Kim’s game/ Lucky numbers
ố ứ ừ ự ầ ủ ộ m i theo yêu c u c a n i dung bài. ế ượ c v n ki n th c t v ng v ch ề ủ
ẽ
ẫ ề ừ ự ộ ố ề ng d n HS làm m t s bài t p v t
ướ ằ ữ ệ
ạ ầ ậ ủ ề ắ v ng v ch đ s p h c, bài ở ữ ề ủ ể ườ ng
ầ ự ệ
II/ Speaking: 1/Prespeaking: a/ Vocabulary: ộ ố ừ ớ ể ạ GV có th d y m t s t ẽ ầ Trong ph n này GV s giúp cho HS có đ ể đi m mà các em s nói. ọ ậ GV h ẽ ậ t p nh m giúp HS tăng thêm ng li u ngôn ng v ch đi m mà HS s nói ph n while –speaking và ph n post speaking .Các d ng bài t p HS th th c hi n: Matching English words with the pictures. Put the words into the correct groups Write words that match the pictures Complete the sentences b/ Grammar:
4
ớ ấ
ộ ấ ị ệ ủ
ặ ữ ủ ể
ộ ộ ượ ể ng đ
ườ ữ c gi ố
ữ
ể ệ
ệ ng pháp m i trong vi c gi ớ
ỉ
ủ ọ ộ ạ ộ ữ ế i vi c ph i làm sao cho h c sinh ti p ủ ậ ữ
ề ữ ỏ ợ ở ể
ấ ậ ự ườ ng là: và c u trúc câu. Các bài t p th ậ ừ rút ra cách s d ng t
ng , c u trúc câu cho
ự ộ ố ể ọ ặ ạ ẫ
ủ ủ i s ki m soát c a c a GV
ử ỗ ừ ỗ ợ ợ ệ ặ i ng pháp, g i ý t …)
ệ i phát âm, l ọ ự ầ ạ i) ph n th c hành nói theo yêu
ậ ở ầ ph n này là:
ạ i thân trong gia đình ho c v ặ ề
ươ ơ ề ng, đ t n ườ ở .
ươ ưở ữ ự ể do nói,
ộ ố ể ầ ư ả ệ
ể ự ầ ệ ậ ườ ứ
ố ợ ử ụ ặ ế
ề ơ ộ ử ụ ơ ể ể ả ấ ự ạ ớ
ữ ệ ớ GVgi i thi u ng li u m i là làm rõ nghĩa, cách phát âm, c u trúc hình thái, và ữ ả ụ ạ ụ ạ ộ cách dùng c a m t m c d y nào đó trong m t ng c nh nh t đ nh. M c d y ộ ộ ẫ ờ i nói, hay ng pháp, ho c m t n i dung ch đi m nào đó, có th là các m u l ệ ặ ạ ớ ộ th i thi u thông qua m t bài h i tho i hay m t bài khoá, ho c ụ ự ự ỗ ợ ủ nh ng tình hu ng có s h tr c a giáo c tr c quan. § Hình thái (Form: pronunciation; grammar) § Ng nghĩa (Meaning) ử ụ § Cách s d ng (Use) ệ ớ ớ ổ ậ ủ ộ ặ ươ i thi u ng M t đ c đi m n i b t c a ph ọ ả ọ ớ ấ ươ ệ li u là ph ng pháp m i r t chú tr ng t ượ ụ ộ ọ ụ c v n đ ng trí óc, ch th bài h c không ch qua nghe th đ ng mà còn đ ề ộ ộ đ ng tham gia vào quá trình c a h at đ ng này qua nhi u ho t đ ng ngôn ng khác nhau. Do đó thông qua các bài t p v ng pháp, giáo viên dùng câu h i g i m đ ử ụ HS t Complete the dialogue Complete the sentences Write the sentences 2/ While speaking ẽ ừ ữ ấ H c sinh d a vào tình hu ng g i ý (qua tranh v , t ầ ẵ s n ho c bài h i tho i m u) đ luy n nói theo yêu c u. ướ ự ể HS luy n nói theo cá nhân/ c p /nhóm d ữ (s a l ặ ặ GV g i cá nhân ho c c p HS trình bày (nói l c u.ầ ạ Các d ng bài t p Picture drill Word cue drill Mapped dialogue 3/ Post –speaking: (Free practice/ Production) ả ệ HS nói v kinh nghi m b n thân, b n bè, ng ấ ướ ị ng n i mình c hay đ a ph quê h ư ế ề ạ GV không nên h n ch v ý t ng cũng nh ngôn ng , nên đ HS t ạ ủ phát huy kh năng sáng t o c a HS. ụ Đ th c hi n m c này giáo viên c n l u ý m t s đi m sau: ặ ng xuyên các hình th c luy n t p nói theo c p +C n ph i h p s d ng th (pairs) ho c theo nhóm (groups) đ các em có nhi u c h i s d ng ti ng Anh ạ trong l p qua đó các em có th c m th y t tin và m nh d n h n trong giao ti p. ế
5
ợ ậ ầ ặ ầ ế
ọ ặ ặ
ạ ầ ệ ủ ự ệ ấ ầ ướ ữ ệ ợ ng d n cách ti n hành, làm rõ yêu c u bài t p ho c g i ý hay ệ c khi cho h c sinh làm vi c theo c p ho c nhóm. Vi c ậ ng d n và g i ý cho ph n luy n nói r t c n s sáng t o và th thu t
ỉ ầ ủ
ệ ữ ả ử ụ ụ ự i thi u rõ ràng. S d ng thêm các giáo c tr c quan
c gi ố
ế
ươ ế ả ị
ậ ở ạ ậ ủ ầ ph n này là:
ẫ + C n h ướ ấ cung c p ng li u tr ẫ ướ h phong phú c a giáo viên, không nên ch bám sát thu n tuý vào sách. ầ ượ ớ + Ng c nh c n đ ạ ể ợ đ g i ý hay t o tình hu ng. ố ố ể ở ộ ∙+ Có th m r ng tình hu ng, khai thác các tình hu ng có liên quan đ n chính ụ ể ủ ệ ế ủ hoàn c nh c a đ a ph ng, khuy n khích liên h đ n tình hình c th c a ộ ố chính cu c s ng th t c a HS. Các d ng bài t p Interview then retell. Ask and answer Role play Discussion Talk to your friends about somethings
Grade 6
UNIT 2: MY HOME Lesson 4: Communication
A. Objectives:
By the end of this lesson, students can ask about and describe houses, rooms
and furniture. B. Language Focus:
1. Vocabulary: town house, country house, villa, stilt house, apartment. 2. Structures: There is / There isn’t
There are / There aren’t Prepositions of place
C. Method: Communicative approach D. Teaching aids: Course book, CD player. E. Procedures: I/ Warm up: Discussion Where do you live? How many room are there in your house?
6
Is there a garden in front of the house? II/ speaking
ấ 1/ Pre speaking:
ở ầ ph n này Gv s cung c p cho HS t ọ ề ấ ể ễ ệ ừ ự ỉ ồ ậ v ng ch đ v t ạ ự ệ ữ ồ
ẽ trong nhà, luy n HS đ c hi u thêm v c u trúc di n đ t s hi n h u đ ậ v t trong
nhà a/ Extra vocabulary:
T. introduces extra vocabularies by the pictures T asks SS to match English words with the pictures
o Town house o Country house o Villa o Stilt house o Apartment T. asks SS to do exercises 1: T. uses a picture to help SS to do this exercise
3. Is 4. Are
ự ệ ữ ủ ồ ậ ườ ở ộ ơ ể ặ m t n i nào đó
1 My grandparents live in a……………….house in Nam Dinh. 2 There…………….four rooms in a house and a big garden. 3. I like the living room. There………….. a big window in this room. 4. There…………….four chairs and a table in the middle of the room. Key: 1. country 2. Are 3/ Grammar T. elicits the target language Form: There is/are…………+ preposition of place…….. Use: Dùng đ nói s hi n h u c a đ v t ho c ng i Meaning: Có………. II/ While speaking: Make the dialogue with the pictures
SS have to complete the table
Mi’s house 2 2
bathroom picture chair table Nick’s house 1 5 1 1
7
1
1
sofa clock Ask Ss in each pairs not to look at each other’s picture and to make similar conversations. Ask Ss to note down the differences between the two houses. Ask some pairs to act out the conversation. Ask other pairs listen and add more differences if there are any.
Example: A: Nick lives in a country house. Where does Mi live? B: Mi lives in a town house. Suggested questions: A: How many rooms are there in Mi’s house? B: There are six rooms. What about Nick’s house? SS work in pairs using the poster they have done. : Production Tell about the house with the picture , : Give Ss 5 – 7 minutes to draw a simple plan of their house. Have Ss work in pairs to tell each other about their house. Ask Ss to note down the differences between their houses. Call on some Ss to describe their friend’s house to the class. Let Ss present the differences between their house and their friend’s. Ask Ss listen and give comments. Call on some Ss to describe their friend’s house to the class. Let Ss present the differences between their house and their friend’s. Ask Ss listen and give comments.
Grade 7
UNIT 1: MY HOBBIES Lesson 4: Communication
A. Objectives:
By the end of this lesson, students can describe and give opinions about
hobbies. B. Language Focus:
1. Vocabulary: the items related to hobbies. 2. Structures: The present simple and the future simple tense.
Verbs of liking + Ving.
8
C. Method: Communicative approach D. Teaching ads: Course book, CD player, pieces of paper. E. Procedures: I/ Warm up SS will wacth a short movie which is about the students’ activities after school. T: What are their hobbies? SS: playing the guitar, collecting stamps, taking photos, arranging flowers
ắ ừ ự ề ẽ ầ ở ph n này GV s giúp HS n m thêm t ạ ộ v ng v ho t đ ng
II/Speaking 1/Pre speaking: ở s thích a/ Vocabulary : T teaches vocabularies
Making pottery Carving wood Unusual Take up sth
T. asks SS to do exercises 1: T. uses pictures to help SS to do this exercise Match the activities with pictures.
Making models Making pottery Iceskating Dancing Carving wood
T. asks SS to do exercises 2: SS complete the table
Boring unsual interesting
Making pottery dancing Ice skating Making models Carving wood Before Ss do this activity, have them look at the Look Out! Box. Write some examples sentences on the board to make one sentence with each picture. Call Ss to give some examples. Ask Ss to work individually and tick the appropriate boxes. Then, they move on to complete the five sentences. 1. I find making pottery………………..because……………….. 2. I think dancing is …………………..because………………… 3. I find ice –skating…………….because………………….. 4. I think making models is …………….because…………… Call on a student to model the first sentence.
9
Ask Ss to write their anwers on the board. Have other Ss give comments b/ Grammar: T. elicits the target languages I find making pottery interestng. I think dancing is interesting. Form: find + sth/ doing +adj.
Think (that) sth/ doing sth +is + adj ề ề ư ế Use: Đ a ra ý ki n v đi u gì đó ấ ậ Meaning: Nh n th y…….. 2/ While –speaking: Have Ss give comments ( SS use pictures to give their opinions) 3/ Post speaking ( Production) Have Ss work in pairs to make conversations as in the example. Ask Ss to take turns being the person who ask the questions. This student has to note down his/ her partner’s answers to report to the class later. Call on some Ss to report the answers to the class. Interview a classmate about the hobbies. Take note and present your partner ‘s answers to the class. Example:
You: What do you think about making pottery? Mai: I think it is … / I find it … You: Why? Mai: Because … You: Will you take up making pottery in the future? Mai: Yes, I will./ I’m not sure.
SS make another dialogue with another pictures
Ứ Ả Ế 6. K T QU NGHIÊN C U:
ề ượ ụ ự ệ ệ ậ ả ạ Đ tài này đã đ
ớ
ọ ượ ố ọ
ế ấ ữ ướ ạ ọ c tôi v n d ng th c hi n trong vi c gi ng d y môn ớ ớ ậ Ti ng Anh 6 m i hai năm qua và l p 7 m i trong năm h c 20162017. Tôi nh n ề ớ ộ ơ ế ế th y h c sinh ti p thu t c ti n b h n so v i t và phát tri n v kĩ năng nói đ ế ng trình Ti ng Anh cũ. nh ng năm h c tr ể ươ c khi còn d y ch
10
ọ ự ấ ượ ế
ơ tin h n trong giao ti p. Ch t l ế ả ở ế c chi m kho ng 95% trung bình tr ng môn Ti ng Anh lên.
Ậ Ế ơ ộ H c sinh năng đ ng và t ướ năm sau luôn cao h n năm tr 7. K T LU N
ỹ ế ạ V i n i dung trên tôi ch trình bày các k năng d y ti
ươ ỉ ớ ươ ượ ng trình m i, ch ng trình đ
ộ
ạ c biên so n theo h ỉ ư ể ụ ạ ọ
ế ự ế ậ ụ ữ ậ
ể ế ạ ớ ớ ộ t speaking cho HS l p 6,7 ướ ạ ủ ng d y kĩ c a ch ể ụ ộ năng giao ti p cho HS. Trong n i dung này tôi ch đ a ví d m t vài bài đ ữ ộ bài d y nào chúng ta cũng có th ch n m t trong nh ng áp d ng, th c t ể ủ các th thu t trên đ áp d ng. Không nh ng v y, chúng ta cũng có th áp ụ d ng cho các ti t d y reading, listening, listen and read.
ắ ế ắ ỹ ạ N u giáo viên n m ch c k năng d y speaking thì giáo viên s bi ch c t
t t ỹ ạ ộ
ạ ệ ế ả ẽ ế ổ ứ ố t ạ ộ ẽ các ho t đ ng d y bài speaking và s giúp HS ho t đ ng các k năng nói ạ ti ng Anh đ t hi u qu .
ệ ữ ạ Đó là nh ng kinh nghi m v k năng d y bài speaking cho HS 6,7 theo ch
ề ỹ ư ớ ủ ươ ệ ề ề ề
ệ ậ ồ
ủ ệ ơ ươ ng ớ ng trình m i trình m i c a đ án. Tôi ch a có kinh nghi m nhi u v ch ể ế ủ ề c a đ án. V y kính mong quí đ ng nghi p đóng góp ý ki n thêm đ kinh ệ nghi m c a tôi hoàn thi n h n.
Ị: không Ề 8. Đ NGH
ườ ự ệ Ng i th c hi n
ị ở ễ Nguy n Th N
Ả Ệ 9. TÀI LI U THAM KH O
(cid:0) ế ớ ươ ụ ủ ộ ng trình c a b giáo d c
Sách Giáo Khoa Ti ng Anh 6,7 m i theo ch và đào t oạ
(cid:0) ớ ươ ng
ủ ộ ạ Sách Giáo Khoa Ti ng Anh 6,7 m i dành cho giáo viên theo ch trình c a b giáo d c và đào t o
ươ ụ ạ ạ ổ ổ ớ ế ụ (cid:0) B Giáo D c và Đào T o, Đ i m i ph ớ ọ ng pháp d y h c và đ i m i
ộ ể ki m tra đánh giá
(cid:0) ế ọ ươ ạ ng pháp d y h c môn Ti ng Anh THCS (ELT Methodology
Ph Middle Schools)
Ụ
ề ậ Ụ 10. M C L C ề 1. Tên đ tài …………………………………………….Trang 1 ặ ấ 2. Đ t v n đ …………………………………………….Trang 1 ơ ở 3. C s lý lu n………………………………………….Trang 1
11
ứ ứ
ơ ở ự ễ ộ ế ế ề ả ậ ị
ả
ệ ụ ụ 4. C s th c ti n………………………………………..Trang 2 5. N i dung nghiên c u………………………………….Trang 2 6. K t qu nghiên c u…………………………………...Trang 11 7. K t lu n……………………………………………….Trang 11 8. Đ ngh ………………………………………………..Trang 11 9. Tài li u tham kh o…………………………………….Trang 12 10. M c l c………………………………………………Trang 12