PHÒNG GIÁO D C ĐÀO T O L TH Y
TR NG TH S N TH YƯỜ Ơ
SÁNG KI N KINH NGHI M
M t s kinh nghi m nâng cao ch t l ng ượ
gi i toáncó l i văn cho h c sinh l p 1
GV: V ng Th H ng Duyên ươ
3
SÁNG KI N KINH NGHI M:
M t s kinh nghi m nâng cao ch t l ng gi i toán có l i văn ượ
cho h c sinh l p 1
I. Ph n m đu:
1. Lý do ch n sáng ki n: ế
Nh ng đi m i căn b n toàn di n giáo d c đào t o nh m th c hi n chi n ế
l c đi m i sâu s c toàn di n v kinh t , xã h i th c hi n thành công côngượ ế
nghi p hóa, hi n đi hóa đt n c v ng b c ti n vào th k m i. Trong vi c ướ ướ ế ế
đi m i đó, con ng i có tính quy t đnh. Chính vì v y Đng và nhà n c đã có ườ ế ướ
đng l i quan đi m ch đo, chính sách đúng đn nh m đi m i vi c đào t o,ườ
giáo d c con ng i m i ngành h c, b c h c, coi “Giáo d c là qu c sách hàng ườ
đu”.
Trong các môn h c, môn toán là m t trong nh ng môn có v trí r t quan tr ng.
Các ki n th c, k năng c a môn toán có nhi u ng d ng trong đi s ng, giúpế
h c sinh nh n bi t m i quan h v s l ng và hình d ng không gian c a th ế ượ ế
gi i hi n th c. M t trong nh ng n i dung toán đáp ng đc m c đích trên đó là ượ
đn v đo l ng. Ngày nay, s phát tri n m nh m c a khoa h c k thu t vàơ ườ
công ngh thông tin đã làm cho kh năng nh n th c c a tr cũng v t tr i. Đi u ượ
đó đã đòi h i nh ng nhà nghiên c u giáo d c luôn luôn ph i đi u ch nh n i
dung, ph ng pháp gi ng d y phù h p v i nh n th c c a t ng đi t ng h cươ ượ
sinh nh m không ng ng nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n góp ph n đào ượ
t o nhân l c, b i d ng nhân tài cho quê h ng, đt n c. ưỡ ươ ướ
Nh ng năm g n đây ngành giáo d c luôn đc đi m i v m c tiêu, n i ượ
dung và ph ng pháp cũng nh hình th c t ch c d y h c tích c c góp ph nươ ư
nâng cao ch t l ng giáo d c. b c ti u h c thì l p M t là l p đc đi m i ượ ượ
nâng cao rõ và s m nh t là môn Toán, trong ch ng trình tr c đây các em ch ươ ướ
h c c ng tr các s trong ph m vi 10, hi n nay các em đc h c c ng tr trong ượ
ph m vi 100, đc bi t là các em còn đc làm quen và h c d ng gi i bài toán có ượ
l i văn.
Kh năng gi i toán có l i văn chính là ph n ánh năng l c v n d ng ki n ế
th c c a h c sinh. H c sinh hi u v m t n i dung ki n th c toán h c v n d ng ế
vào gi i toán k t h p v i kíên th c Ti ng Vi t đ gi i quy t v n đ trong toán ế ế ế
h c. Thông qua gi i toán có l i văn các em đc phát tri n trí tu , đc rèn ượ ượ
luy n kĩ năng t ng h p: đc, vi t, di n đt, trình bày, tính toán. Gi i toán có l i ế
văn góp ph n c ng c ki n th c toán, rèn luy n k năng di n đt, tích c c góp ế
ph n phát tri n t duy cho h c sinh ti u h c. Toán có l i văn là chi c c u n i ư ế
gi a toán h c và th c t đi s ng, gi a toán h c v i các môn h c khác. ế
Trong ch ng trình toán ti u h c thì “Gi i toán có l i văn” là ki n th cươ ế
khó khăn nh t đi v i h c sinh, và càng khó khăn h n đi v i h c sinh l p M t. ơ
B i vì đi v i h c sinh l p m t v n t , v n hi u bi t, kh năng đc hi u, kh ế
năng t duy lô gic c a các em còn r t h n ch .ư ế Đi v i tr là h c sinh l p 1,
môn toán tuy có d nh ng đ h c sinh đc - hi u bài toán có l i văn qu không ư
d dàng, v l i vi c vi t lên m t câu l i gi i phù h p v i câu h i c a bài toán ế
cũng là v n đ không đn gi n. Nhi u khi v i m t bài ơ toán có l i văn các em có
th làm đúng phép tính nh ng không th tr l i ho c lý gi i t i sao các em l i ư
có đc phép tính nh v y. ượ ư Th c t tôi th y m t s em ch a bi t tóm t t bài ế ư ế
toán, ch a bi t phân tích đ toán đ tìm ra l i gi i, ch a bi t cách trình bày bàiư ế ư ế
gi i, di n đt v ng v thi u lôgic. V y làm th nào đ giúp h c sinh l p 1 gi i ế ế
t t toán có l i văn ? Đó cũng là lí do mà tôi ch n sáng ki n kinh nghi m : ế M t
s kinh nghi m giúp h c sinh l p 1 nâng cao ch t l ng gi i toán có l i ượ
văn.”
2. Đi m m i trong sáng ki n: ế
Ngoài các gi i pháp mà lâu nay đã s d ng d y toán có l i văn, tôi m nh d n
đa ra m t s gi i pháp m i góp ph n tích c c vào vi c giúp h c sinh l p 1 gi iư
toán có l i văn mà nhi u sáng ki n khác ch a ch ra đc và nhi u giáo viên ế ư ư
ch a nh n th y khi gi ng d y trên l p:ư
+ T ch c cho h c sinh h c nhóm c ng tác: có th cho h c sinh làm vi c
trong nhóm đôi ho c nhóm b n h c sinh nh m giúp h c sinh xây d ng m i quan
h gi a h c sinh v i h c sinh, gi a h c sinh v i bài h c,... t đó tìm ra cách gi i
bài toán có l i văn.
+ Đi m i vi c đánh giá h c sinh: Giáo viên th ng xuyên ki m tra vi c ườ
gi i toán có l i văn c a h c sinh qua t ng bài toán, t ng ho t đng h c t p,
đánh giá nh n xét t m ngay trên bài làm c a các em đ các em ti n b h n. ế ơ
+ Giáo viên có th m i cha m h c sinh đn cùng d gi xem con h c bài, ế
cùng giáo viên giúp đ h c sinh trong th i gian đu m i h c gi i toán có l i văn.
II. Ph n n i dung:
1. Th c tr ng c a n i dung c n nghiên c u:
Qua th c t gi ng d y l p 1 nhi u năm tôi th y: ế
- Ph n l n h c sinh bi t làm bài toán có l i văn. ế
- H c sinh ham h c, có h ng thú h c t p môn toán nói chung và “Gi i bài
toán có l i văn” nói riêng.
- H c sinh b c đu bi t v n d ng bài toán có l i văn vào th c t . ướ ế ế
Song bên c nh đó, qua quá trình gi ng d y tôi th y còn không ít h c sinh
còn lúng túng khi gi i bài toán có l i văn. Đó là:
+ Đc đc đ bài nh ng ch a hi u đ bài, ch a bi t th nào là tìm hi u ượ ư ư ư ế ế
bài toán có l i văn nh : Bài toán cho bi t gì? Bài toán h i gì ? ư ế
+ Không hi u các thu t ng toán h c nh : thêm, b t, cho đi, mua v , bay ư
đi, ch y đn,. . . và câu h i: Có t t c bao nhiêu? Còn l i bao nhiêu? . . . . ế
+ Không bi t tóm t t bài toán, lúng túng khi nêu câu l i gi i, có khi h cế
sinh nêu l i h i c a bài toán. Không hi u thu t ng toán h c nên không bi t nên ế
c ng hay tr d n đn nói sai, vi t sai phép tính, sai đn v , vi t sai đáp s . ế ế ơ ế
Ví d: Khi d y bài t p 2 trang 118
“Lúc đu t em có 6 b n, sau đó có thêm 3 b n n a. H i t em có t t c m y
b n?”
- M t s h c sinh ch bi t làm đúng phép tính và đáp s nh ng ch a bi t ế ư ư ế
vi t câu l i gi i :ế
- Có h c sinh ch bi t vi t câu l i gi i, làm đúng phép tính và đáp s nh ng ế ế ư
ch a vi t đúng tên đn v (danh s ):ư ế ơ
- Khi làm bài h c sinh ch ghi câu l i gi i và phép tính còn không ghi đáp s :
- Có bài thì nhìn qua t ng đúng h t nh ng ph n vi t k t qu c a phép tính cóưở ế ư ế ế
ghi tên đn v trong d u ngo c, còn đáp s thì ghi k t qu v i tên đn v cũngơ ế ơ
có trong d u ngo c.
+ M t s ít h c sinh không hi u n i dung bài toán có l i văn d n đn ế
không làm đc bài.ượ
+ Trình bày bài làm còn ch a s ch đp.ư
+ M t s em làm đúng nh ng khi cô h i l i không bi t tr l i. Ch ng t ư ế
các em ch a n m đc m t cách ch c ch n cách gi i bài toán có l i văn.ư ượ
+ Khi v nhà h c sinh l i ch a đc b m quan tâm đn bài v c a con ư ượ ế
do đi làm v t v ho c mu n quan tâm nh ng không bi t d y con sao cho đúng ư ế
ph ng pháp d n đnươ ế giáo viên r t v t v khi d y đn d ng bài toán có l i ế
văn.
K t qu đi u tra t i l p 1A- năm h c 2015 - 2016:ế
Bài t p s 2 (Trang 118) - Ti t 1 c a bài: Gi i toán có l i văn ế
Lúc đu t em có 6 b n, sau đó có thêm 3 b n n a. H i t em có t t c
m y b n?
T ng
s HS
Bài đt
đi m
9-10
Bài đt
đi m
7-8
Bài đt
đi m
5-6
Bài đt Đi m
<5
SL % SL % SL % SL %
27 6 22,2 13 48,1 518,5 3 11,1
V cách trình bày :
T ng s
HS
HS vi tế
đúng
câu l i
gi i
HS vi tế
đúng
phép
tính
HS vi tế
đúng
đáp s
HS gi i đúng c 3 b c ướ
SL % SL % SL % SL %
27
13
48,1
13
48,1
11
40,7
13
48,1
* Nguyên nhân c a th c tr ng :